Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

giao an lop ghep 12 tuan 17

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (268.98 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i> Ngµy so¹n: 05/12/2010 </i>

<b>Tuần 16 </b>

<i> Ngày ging: 06/12/2010</i>
<i><b>Th sỏu</b></i>


Tiết1

Nhóm TĐ1: TiÕng ViƯt: Bµi 68:

ot at

(T1)



Nhóm TĐ1: Toán:

Lun tËp chung


I.Mục Tiêu


*Nhóm T§1:


1.KT: HS đọc viết được vần ot at , từ tiếng hãt,ca hát
HS đọc được các TN øng dông, bµi ứng dụng


Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: gà gáy, chim hót, chúng em ca hát
2.KN: PT và rốn luyện kỹ năng núi tiếng việt cho HS đọc to, rừ ràng


Viết chữ đúng mẫu , đúng quy trình , nối chữ liền nét
Nói tự nhiên theo đúng chủ đề trong tranh


3.T§: Tự giác học tập u mơn học.
*Nhãm T§2


1.KT: Giúp học sinh củng cố nhận biết vế các đơn vị đo thời gian ngày, giờ,tháng


2.KN: HS biết xem giờ đúng trên đồng hồ, xem lịch tháng, nhận biết ngày tháng chính xác
3. TĐ : tự giỏc học tập. tớnh cẩn thận ,chớnh xỏc


II.Đồ dùng dạy học:


*Nhóm T§1: Tranh- bảng con



*Nhãm T§2 : tờ lịch, bộ toán thùc hành
III. Các hoạt động dạy hc


Nhúm TĐ1


*HS: nhóm trởng kiểm tra các bạn c
bi ôn


* GV:Dạy vần mới:


HD HS nhận diện đọc ghộp vần ting
c ỏnh vn c trn


HD hs viết bảng con vần vµ tõ
Giao việc


*HS: Thi đọc bài. đọc nối tiếp
Viết vần , từ vào vở


*GV: kiểm tra HS đọc viết - nhận xét
HD Đọc từ ứng dụng


Nhận diện vần đọc.Giảng từ ngữ
Luyện đọc cỏ nhõn


Giao việc


*HS :Nhãm trëng chỉ bảng hs c nối
tiếp



TG
5
12


8
8


7


Nhúm TĐ2


* GV:giới thiệu bài .ghi tên bài
HD Học sinh làm bài tập 1,2.
Giao việc


*HS: thảo luận nhóm làm BT1,2


*GV: kim tra HS lm bi tập.
HS đọc – GV nhận xét. chữa
Giao việc


*HS: C¸ nhân chữa bài vào vở bài tập


*GV: c gi choHS sử dụng đồng hồ
quay kim chỉ giờ thực hành bài tập 3
Củng cố bài


NhËn xÐt giê häc- DỈn dò



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Nhóm TĐ1: Tiếng việt:

Bài 68:

ot at

(T2

)



Nhóm TĐ2: Mĩ thuật : Nặn tạo dáng: Nặn hoặc xé dán con vật
I.Mc Tiờu


*Nhúm TĐ1: ĐÃ nêu ở tiết 1
*Nhóm T§2


1.KT: HS biết cách vẽ con vật nhớ lại hoặc vẽ con vật em yêu thích.
2.KN: HS vẽ đợc con vật tơ mầu trang trí theo ý thích


3.T§: Học sinh yêu quý các con vật có ích
II. dựng hc tp


*Nhúm TĐ1: ĐÃ nêu ở tiết 1
*Nhúm TĐ2: Tranh SGK
III.Các hoạt động dạy học


Nhóm T§1


*GV: kiểm tra đọc – nhận xét, chữa lỗi
HD hs quan sát tranh – nhận xét tranh.
Đọc bài ứng dụng: Đọc đánh vần, đọc
trơn.


§äc cá nhân, nhóm.
Hớng dẫn HS viết từ ngữ
Giao việc.


*HS : viết bài vào vở tập viết.



*GV: Quan sát hs viết bài , sửa lỗi
HD hs quan sát tranh .


Luyn núi tự nhiên theo đúng chủ đề
trong tranh.


Liªn hƯ häc sinh.
Củng cố dặn dò.
Giao việc


*HS : c thm bi trong sgk,


TG
5


10


10


15


Nhóm TĐ2


*HS: Quan sát tranh.nhớ lại một số con vật
về hình dạng, mầu sắc.Nhận xét


*GV: cho HS báo cáo. Nhận xét kết luận.
Giói thiệu bài nêu yêu cầu giê häc



Híng dÉn HS vÏ ph¸c mÉu c¸c bé phËn
chÝnh.


Giao viƯc


*HS : thùc hµnh vÏ tranh.vÏ con vËt em yêu
thích, tô mầu trang trí.


GV : cho HS trng bày sản phẩm
HD nhận xét bài của bạn.
Đánh giá sản phảm của hs
Nhận xét giờ học- Dặn dò




---&---TiÕt3

: Nhóm TĐ1 : Toán

LuyÖn tËp chung



Nhãm TĐ 2: Tp l m v n

: Khen ngợi ; Kể về vật nuôi



I.Mc tiờu
*Nhúm TĐ1


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3.TĐ: T giác học tập tính chính xác
*Nhãm T§ 2:


1.KT: HS biết nói lời khen gợi
Biết kể về con vật nuôi


Biết lập được thời gian biểu một buổi trong ngày
2.KN: Rèn kĩ năng núi trôi chảy , rõ ràng, tự nhiên



Rốn k nng viết chân thực có cảm xúc


3.T: HS cỳ ý thc trong giờ học, yờu mụn học. Yêu quý vật nuôi trong gia đình.
II.Đồ dựng dạy học:


*Nhóm T§1: bộ tốn thục hành
*Nhãm T§2: Tranh, Sgk.


<b>III.Các ho t ạ động d y h cạ</b> <b>ọ</b>
Nhóm TD1
* GV: giíi thiƯu bµi . ghi tên bài
hng dn HS lm BT1,2


Giao việc :


*HS: cá nhân làm BT1 vào vở


Đọc các số theo yêu cầu BT2 theo cặp
1 hc sinh lờn bng làm BT1


*GV: c¶ líp chữa nhận xét
Hướng dẫn làm bài 3,4
Giao việc


*HS: làm bài tập vào vở bài tập
2 học sinh lên bảng lµm bµi


*GV: kiểm tra HS làm bài tập
GV chữa nhn xột



Hng dn lm bi 5: nêu bài toán và
phép tính thích hợp


* HS lm bi 5: 2 học sinh lên bảng lµm
bµi. Chữa bài nhận xét


Cđng cè bµi, nhËn xÐt giê häc


TG
5’


12’


7’


9’


7’


Nhóm TD2


* Học sinh tự kiểm tra bài về nhà từ giờ
trước.


*GV: giíi thiƯu bài .nêu yêu cầu giờ học
HD HS lm bi tập1


Đặt câu mới để khen ngợi theo mẫu
Đàn gà rất p-n g ny p lm sao


*HS: cá nhân làm bài vµo vë


*GV: HS đọc bµi – GV chữa,Ghi bảng
Hướng dẫn HS làm bài tập 2


Kể về các con vật nuôi
HS quan sát tranh


Kể về con vật ni em thích
GV nhận xét bổ xung


Hướng dẫn HS viết lập thời gian biểu
Giao việc


*HS lập thời gian biểu 1 buổi trong
ngày


*GV: gọi hs đọc thời gian biểu vừa lập .
GV nhận xét, chấm điểm


Củng cố dặn dò
Nhận xét giờ học


<i> </i>


<i>TiÕt 4:</i>


<i></i>


<i>---&---ThĨ dơc</i>



<i>bµi 31: </i>

<i><b>Trò chơi: nhanh lên bạn ¬i</b></i>

‘‘

’’ ,



<i> </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Ơn 3 trị chơi: “ Nhanh lên bạn ơi’’ "Vịng trịn", nhóm ba nhóm bảy.
- Biết cách chơi và tham gia chơi tơng đối chủ động


- Luôn có ý thức tự giác tích cực học mơn thể dc.
II. a im phng tin:


- Địa điểm: Trên sân trờng.


- Phơng tiện: Chuẩn bị 1 còi, 3 vòng
Iii. Nội dung và phơng pháp:( 35' )


HĐ của thầy HĐ của trò


A. Phần mở đầu:
1. Nhận lớp:


- Lớp trởng tập trung báo cáo sĩ số.


ĐHTT:


X X X X X
X X X X X





- GV nhËn líp, phỉ biÕn nội dung yêu cầu
tiết học.


2. Khi ng:


- Xoay các khớp cổ tay, cổ chân đầu gối,


hông


X X X X X


X X X X X 



- Ôn các động tác của bài thể dc phỏt trin


chung


b. Phần cơ bản:


1. Trò chơi Nhanh lên bạn ơi
- GV nêu tên trò chơi, HD cách chơi


- ĐHTC: X X X X X
X X X X X


2. Trò chơi: Vòng tròn


- HD học sinh thực hiện trò chơi <sub> </sub><sub></sub>



- GV theo dõi


3. Trò chơi: Nhóm ba nhóm bảy


- HD học sinh đi theo vòng tròn và hát bài
Tung tăng múa ca, nhóm 7 nhãm 3, vui sao
vui thÕ, sÏ cã ngêi thõa ra’’.




- GV h«, nhãm 2 hoặc 3. HS thực hiện theo
nhóm


C. Phần kết thúc:
- Cúi lắc ngời thả lỏng
- Nhảy thả lỏng


- Hệ thèng bµi


- NhËn xÐt tiÕt häc


****************************


TUÇn 17



Ngµy soạn: 7/12/2010


<b>Thứ 2</b>

<i> Ngµy giảng: 8/12/2010</i>



TiÕt1

: Nhóm T§1+2:

Chµo Cê



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

TiÕt2

: Nhóm T§1: Tốn:

<b>LuyÖn tËp chung</b>



Nhúm TĐ2: Tp c

:

<b>Tìm ngọc (T1)</b>


<b>I.Mục Tiêu</b>


*Nhóm T§1:


1.KT: Củng cố cho HS cấu tạo của mỗi số trong phạm vi 10
Viết các số theo thứ tự cho biÕt


Xem tranh nêu bài toán và viÕt phép tính thích hợp


2.KN: Rèn kỹ năng vit cỏc s theo thứ tự , nêu bài toán và viÕt phÐp tính thích hợp
3.TĐ: T duy lô gic, t giỏc học tập tính chính xác


*Nhóm T§2:


1.KT: HS đọc trơn cả bài. Hiểu nghĩa từ : Long vương, đỏnh trỏo, thợ kim hoàn ,ngoạm
Hiểu nội dung bài học: khen ngợi những vật ni trong nhà tình nghĩa, thơng minh ,
thực sự là bạn của con ngời


§ọc đúng: quết, ngoạm ngäc, xµ xng, , rỉa


2.KN: HS đọc trọn tồn bài giọng c nh nhng tình cảm
Biết nghỉ hơi sau dấu chấm , dấu phẩy, giữa các cụm từ
*gi hc sinh u đọc nhiều


3.T§: u q vật ni trong nhà



<b>II Đồ dùng dạy học</b>


*Nhóm T§1:bộ tốn thùc hành
*Nhóm T§2:Tranh sgk


<b>III Các Ho t ạ Động D y H cạ</b> <b>ọ</b>


Nhóm T§1 TG Nhóm T§2


*Gv: giíi thiệu bài .ghi tên bài
Hng dn HS lm bi tp 1
Giao Vic


*HS: cá nhân tự lm bi tp1 vo v BT
*GV kiểm tra HS làm BT


HS đọc – GV chữa
Bài 2 Viết số theo thứ tự
2 học sinh lên bảng
GV kiểm tra chữa
Hướng dẫn làm bài 3
*Giao Việc


HS làm bài tập 3


Nêu bài tốn ghi phép tính
* GV kiểm tra HS làm bT


2 hs lên bảng GV nhận xét chữa


2) củng cố dặn dò


Nhận xét giờ học


Làm bài tập vào vở BT


6’


9’


8’


9’


8’


*HS: nhãm trëng kiÓm tra các bạn c
bi thi gian biu


*GV: kim tra hs đọc bài .nhận xột , cho
điểm


Giới thiệu bài: ghi tên bài
Đc mu


Hng dn HS luyn c cõu
Giao Việc


HS đọc bài
Đọc từng đoạn


Thi đọc


*GV kiểm tra HS nhận xét
Giải nghĩa TN


HS đọc đoạn, đọc nối tiếp – cả bài
GV nhận xét


*Giao Việc
HS đọc bài
Thi đọc


Đọc đoạn tìm hiểu bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

---&---TiÕt3

Nhóm T§1: Đạo Đức:

<b>TrËt tù trong trêng häc (T2)</b>



Nhóm TĐ2: Tp c :

<b>Tìm Ngọc (T2)</b>


<b>I.Mc Tiờu</b>


*Nhúm TĐ1:


1.KT HS hiểu giữ trật tự trong giờ học và thực hiện tốt quyền học tập
2.KN: thường xuyên tự giác giữ tự giác trong giờ học


3.T§: ý thức giữ trật tự ra vo lp trong gi hc
*Nhúm TĐ2: (ĐÃ nêu ë tiÕt 1)


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>


*Nhóm T§1: Tranh – vở bT


*Nhúm TĐ2: ĐÃ nêu ở tiết 1


<b>III.Cỏc hot động dạy học</b>


Nhóm T§1 TG Nhóm T§2


*HS làm BT 3
Quan sát tranh
Nêu nội dung


Trả lời câu hỏi. Các bạn ngồi học như thế
nào?


*GV cho HS báo cáo
Lớp bổ sung


GV kết luận
Liên hệ hs


Hướng dẫn hs làm bài 4
*Giao Việc


Hs làm bài tập 4


Quan sát tranh cho biết


Bạn nào giữ trật tự trong giờ học
*GV cho học sinh làm báo cáo
Nhận xét kết luận



Bài 5HS quan sát tranh nhận xét – trả lời
câu hỏi


GV kết luận
2 Củng cố dặn dò
HS đọc nghi nhớ


Ngồi học ngay ngắn trong lớp


10’


9’


8’


9’


2’


*GV kiểm tra hs đọc – nhận xét
Tìm hiểu bài


Đặt câu hỏi hs trả lời
Hs đọc đoạn trả lời


Lớp bổ sung – gv kết luận
Hs đọc bài


*Giao Việc
HS đọc bài


Thi đọc
Đọc nối tiếp


*GV kiểm tra hs đọc chấm điểm nêu nội
dung bài


Hướng dẫn HS đọc diễn cảm luyện đọc
đoạn 4,5,6


Đọc mẫu
*Giao Việc
Hs đọc bài


Thi đọc diễn cảm
Ghi đầu bài
Luyện đọc ở nhà




---&---TiÕt4

Nhóm T§1: TiÕng việt :

<b>Bài 69 : ăt ât (T1</b>

<i><b>)</b></i>



Nhúm TĐ2:Toán:

<b>Ôn tập về phép cộng và phép trừ (T1)</b>


<b>I.Mc tiờu</b>


*Nhúm TĐ1:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Hs đọc được từ ngữ và làm bài ứng dụng


2.KN: PT và rèn luyện kĩ năng nói cho học sinh rèn kĩ năng đọc to rõ ràng
3.T§: Tự giác học tập u mơn học



*Nhóm T§2:


1.KT: Cung cố cho hs về cộng, trừ nhẩm trong phạm vi các bảng tính có nhớ 1 lần
2.KN: hs thực hành làm được các BT điền số và giải toán có lời văn


3.T§: tính chính xác và tự giác làm bài tập


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>


*Nhóm T§1: tranh bảng con và bộ chữ
*Nhúm TĐ2: b s


<b>III.Các hot ng dy học</b>


Nhóm T§1 TG Nhóm T§2


Hs đọc bài 68
Thi đọc


*GV nhận xét
Dạy vần mới


ăt ât
mặt vật
rửa mặt ®ấu vật
NhËn diƯn vÇn
Ghép vần tiếng


Đọc đánh vần, đọc trơn


*Giao việc


Hs đọc bài
Thi đọc


Viết bảng con vần Ăt - Ât


*GV kiểm tra hs đọc viết nhận xét
Đọc từ ứng dụng


Nhận diện vần đọc
Giải nghĩa từ ngữ
Đọc dánh vần đọc trơn
Đọc cá nhân


* Giao Việc
Hs đọc bài


6’


10’


8’


9’


7’


*GV hướng dẫn hs làm bài tập
Bài 1 tính nhẩm



Hs đọc kết quả


GV nhận xét ghi lên bảng
2 học sinh lên bảng gv chữa
*Giao việc


HS làm bài tập 2
Đặt tính rồi tính


Làm bài vào vở bài tập
38+ 42= 80


2 hs lên bảng


*Gv kiểm tra hs làm bài tập chữa nhận xét
Bài tập3 số: ý a và c 2 học sinh lên bảng
điền GV chữa


*Giao việc


Hs làm bài 4. giải bài vào vở bài tập
Bài giải: 48+12= 60(cây)


*GV kiểm tra hs làm bài tập
Chữa ghi lên bảng


Bài số5


2 học sinh lên bảng gv chữa


Củng cố dặn dò


Nhận sét giờ học


Làm bài tập vào vở bài tập




---&---TiÕt5

Nhóm T§1: TiÕng viƯt :

<b>Bài 69 : ăt ât (T2</b>

<i>) </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

I.Mục Tiêu:


*Nhóm T§1: §· nªu ë tiÕt 1
*Nhóm T§2:


1.KT hs hiểu vì sao cần phải giữ gìn trật tự vệ sinh nơi cơng cộng cần làm và cần tránh
những việc gì?


2.KN: hs biết giữ trật tự vệ sinh mơi công cộng.tham gia vệ sinh trường lớp nơi ở sạch sẽ
3.T§: tơn trọng những quy định nơi công cộng thực hiện tốt nội quy trng lp


II. Dựng Dy Hc


*Nhúm TĐ1: ĐÃ nêu ở tiÕt 1
*Nhóm T§2: Tranh vở bt ,chổi
III.Các hoạt động dạy học


Nhóm T§2 TG Nhóm T§2


* Gv kiểm tra học sinh đọc nhận xét


Đọc bài ứng dụng, nhận diện vần đọc
Giảng tranh


Đọc đồng thanh- cá nhân
Đọc sgk


*giao việc
Hs đọc bài
Thi đọc
Đọc sgk


*GV kiểm tra hs đọc nhận xét
Luyện nói: đọc chủ đề


Đặt từng câu hỏi- hs nói tự nhiên
Nhận xét liên hệ


Hướng dẫn viết bài
Viết mẫu


Hs viÕt bài


Hướng dẫn nhận xét
*giao việc


Hs đọc bài


Đọc sgk – thi đọc
Luyện đọc ở nhà



8’


8’


17’


7’


Hs làm bài tập5


Nêu những việc đã làm để giữ gìn trật tự
vệ sinh nơi cơng cộng


*Gv cho học sinh báo cáo
Nhận xét


Kết luận


Hs đọc ghi nhớ


Hướng dẫn học sinh vệ sinh
*Giao việc


Chia lớp thành 2 nhóm
Nhóm1 vệ sinh sân trường
Nhóm 2: vệ sinh đường đi
- quét dọn nhặt giác


*GV kiểm tra vệ sinh
Nhận xét



Cho hs rửa tay chân vào lớp
2 Củng cố dặn dò


Nhận xét giờ học
Đock lại ghi nhớ




<b>---&---Thứ 3</b>

Ngµy soạn: 8/12/2010
<i> Ngµy giảng: 9/12/2010 </i>


TiÕt 1

Nhóm T§1: TiÕng viƯt :

<b>Bài 70 : ôt </b>

<b> ơt (T1)</b>



Nhúm TĐ2: Toán:

<b>Ôn tập về phép cộng vµ phÐp trõ (T2)</b>


<b>I.Mục Tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

1.KT: hs đọc viết được vần ôt- ơt từ cột cờ và cái vợt.hs đọc được tù ngữ và làm bài ứng
dụng


2.KN: pT và rèn luyện kĩ năng nói tv cho hs rèn kn đọc to rõ ràng
3.T§: tự giác học tập u mơn học


*Nhóm T§2:


1.KT: Củng cố cho hs về phép cộng trừ nhẩm – cộng trừ có nhớ một lần
2.KN: thực hành làm tính – điền số và giải tốn có lời văn


3.T§: tự giác làm bài tập và tính chính xác cao



<b>II.Đồ Dùng Dạy Học:</b>


*Nhóm T§1: bảng con, tranh – bộ chữ
*Nhóm T§2: bộ số


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


Nhóm T§1 TG Nhóm T§2


Hs đọc bài 69
Thi đọc


Viêt bảng con: rửa mặt


*Giáo viên kiểm tra nhận xét
Dạy vần mới


NhËn diƯn vÇn
Ghép vần tiếng


Đọc dánh vần đọc trơn
* giao việc


Hs đọc bài


Thi đọc viết bảng con vần ôt – ơt
*giáo viên kiểm tra nhận xét
Đọc từ ứng dụng


Nhận diện vần đọc


Đọc đánh vần đọc trơn
Giải nghĩa TN


*Giao việc
Hs đọc bài
Thi đọc
Đọc sgk


7’


10’


8’


9’


6’


*Giáo viên hướng d ẫn hs làm bài tập
-bài tập 1 tính nhẩm


Hs đọc kết quả


Giao viên nhận xét ghi bảng
*Giao việc


Học sing lam bài tập2
Đặt tính rồi tính
68+27=95
90-32=58



*Gv kiểm tra học sinh làm bài tập chữa
nghi bảng


Bài tập2: số


Ý a 2 hoc sinh lên bảng gv chữa nhận xét
*Giao việc


Hs lam bài 4
Bài giải


60l – 22l = 38l
1 học sing lên bảng
*Gv kiểm tra làm bài tập
Chữa ghi lên bảng


Bài 5 36 + 0 = 36
Gv chữa


2 củng cố dặn dò
Nhận xét giờ học
Làm bài tập vở bài tập




---&---TiÕt 2

Nhóm T§1: TiÕng viƯt :

<b>Bài 70 : ôt </b>

<b> ơt (T2)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

*Nhóm T§1:



1.KT: hs đọc viết được vần ơt- ơt từ cột cờ và cái vợt.hs đọc được tù ngữ và làm bài ứng
dụng


2.KN: pT và rèn luyện kĩ năng nói tv cho hs rèn kn đọc to rõ ràng
3.T§: tự giác học tập u mơn học


**Nhóm T§2:


1.KT: giúp học sinh biết xem tranh và cảm nhận được vẻ đẹp của tranh dân gian đông hồ
2.KN: hs nhận biết được hình ảnh màu sắc của từng tranh


3.T§: u thích tranh dân gian đông hồ


<b>II.Đồ Dùng Dạy Học:</b>


*Nhúm TĐ1: đã nêu ở tiết 1


* Nhóm T§2: - tranh ảnh ,Bút chì , bút màu


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


Nhóm T§1 TG Nhóm T§2


* giao việc
Hs đọc bài
Thi đọc


Đọc sgk- chỉ bảng đọc
*Gv kiểm tra nhận xét
Đọc bài ứng dụng


Nhận diện vần đọc
Giảng tranh


Đọc đồng thanh – cá nhân
Luyện nói: đọc chủ đề
Quan sát tranh nêu nội dung
Đặt câu hỏi gợi ý


Liên hệ học sinh
Hướng dẫn hs viết bài
* giao viÖc :


Viết theo chữ màu tự giác viết bài
Gv kiểm tra hs viết sửa sai


2 củng cố dặn dò
Hs đọc bài


Luyện đọc ở nhà


4’


20’


16’


*Giao việc học sinh quan sát tranh: Phú
Quý


Gà Mái nhận xét hình vẽ màu sắc



GV cho học sinh bao cáo đặt câu hỏi gợi ý
về hình ảnh màu sắc nội dung từng tranh
Phú Quý: ước vong của người nông dân
về cuộc sống ấm no


Gà Mái: sự yên vui cảu gia đình gà
Giáo viên cho hs quan sát tranh đông hồ
nhận xét


*Hs vẽ tranh theo đề bài tự chọn
Nhận xét


Về vẽ tiếp




---&---TiÕt 3

Nhúm TĐ1: Toán :

<b>Luyện tập chung</b>



Nhúm TĐ2: Tập đọc :

<b>Gà tỉ tê với Gà</b>



<b>I.Mục Tiêu:</b>


*Nhóm T§1:


1.KT: Củng cố cho hs thứ tự các dãy s t 0 ->10 , cách cộng trừ trong phạm vi 10
So sánh các số trong phạm vi 10


Xem tranh , nêu đề tốn rồi nêu phép tính giải bài tốn
Xếp các hình theo thứ tự xác định



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Vit phộp tớnh thích hợp qua tranh v
3.TĐ: Tớnh chớnh xác , tự giác làm bài tập
*Nhóm T§2:


1.KT: hs đọc trơn toàn bài. Hiểu nội dung bài : loài gà cũng biết nói với nhau , có tình cảm
với nhau ,che chở , bảo vệ, yêu thơng nhau nh con ngời.


Hiểu các từ ngữ : tỉ tờ, xôn xao, hớn hở, tín hiệu
Đọc đúng: nũng nịu, rc rc, xơn xao


2.KN: hs to , rõ ràng toàn bài ngắt nghỉ ở dấu cõu . Bớc đầu biết đọc bài với giọng kể tâm
tình, thay đổi giọng đọc phù hợp với nội dung từng đoạn.


*gọi häc sinh yÕu ®ọc nhiều
3.T§: Tự giác học bài , u lồi vật


<b>II.Đồ Dùng Dạy Học:</b>


*Nhóm T§1: bộ tốn thục hành
*Nhóm T§2: tranh sgk


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


Nhóm T§1 TG Nhóm T§2


-*gv hướng dẫn học sinh làm bài tập
Bài 1 nối các chấm theo thứ tự


2 học sinh len bảng


Gv nhận xét chữa
*Giao việc


Hs làm bài tập 2 tính


10-5 = 5 9-6 = 3; 4+5 – 7 = 2


*Giao viên kiểm tra học sinh lam bài tập
Chữa nhận sét


Bai tập 3 điền dấu > < =


2 học sinh lên bảng 3+2= 2+3
Gv chữa nhận xét 7- 4 < 2+3


*Giao việc
Hs làm bài tập4


Quan sát tranh viết phép tính viết vào
bảng con


2 học sinh lên bảng


*Giaó viên kiểm tra học sinh làm bài tập
Chữa nhận xét


Bai 5 cho hs sếp hình theo mẫu và nhận
xét


2 củng cố dăn dò


Nhận sét giời học
Làm bài tập vào vở


7’


9’


8’


9’


7’


*Giao việc


Hs đọc bài Tìm Ngọc


Thi đọc lớp trưởng kiểm tra
*GV nhận xét


giới thiệu bài


đọc mẫu hướng dẫn hs đọc. đọc câu – đọc
đoạn luyện đọc. giải nghĩa từ TN


*Giao việc


Học sinh đọc bài
Thi đọc



Đọc nối tiếp
Tìm hiểu bài


*Giáo viên kiểm tra học sinh đọc nhận xét
tìm hiểu bài


Đặt câu hỏi học sinh trả lời lớp bổ sung
Giáo viên kết luận nêu nội dung bài
*Giao việc hs đọc bài


Luyện đọc
Ghi đầu bài
Luyện đọc ë nhà




</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Nhóm T§2: Tập Viết:

<b>Chữ Hoa : </b>

<i><b>ô ơ</b></i>



I.Mục tiêu:
*Nhóm T§1:


1.KT: hs nhớ nhận ra ngôi nhà để vẽ biết cách vẽ tranh ngôi nhà
2.KN: hs vẽ được tranh ngôi nhà tranh tranh trớ mu theo ý thớch
3.TĐ: yờu quý ngơi nhà em đang ở


*Nhóm T§2 :


1.KT: hs nhận biết được chữ hoa Ô, Ơ viết theo cỡ chữ va v nh
Biết viết cụm từ: ơn sâu nghĩa nặng theo cỡ chữ nhỏ



2.KN: hs viết đều nét theo cỡ chữ, nối chữ đúng quy định
3.T§: Tự giác viết bài , ngồi viết ngay ngắn


II.Đồ Dùng Dạy Học:


*Nhóm T§1: tranh ảnh vỊ 1 sè mÉu nhµ , Bút chì , bỳt mu
*Nhúm TĐ2: Mẫu chữ hoa ô ơ ; bảng phụ viết sẵn cụm từ
III.Cỏc hot ng dy học:


Nhóm T§1 TG Nhóm T§2


*Gv hướng dẫn hs vẽ ngơi nhà của em
nhớ lại hình dáng ngơi nhà ( nhà sàn, nhà
đất)


Gv vẽ phác hoạ vài chi tiết chính vẽ
thêm cảnh phụ


Hs nhận xét
*Giao việc


Hs thực hành vẽ ngơi nhà của em vẽ đủ
khung hình tơ màu vẽ thêm cảnh vật


*Quan sát học sinh vẽ hướng dẫn thêm
cho học sinh


trình bày


Nhận xét đánh giá khen học sinh


2 Củng cố dăn dò


Nhận xét giời học
Tập vẽ ở nhà


9’


16’


10’


*gv cho hs quan sát chữ mẫu – nhận xét
Luyện viết bảng con


Hướng dẫn hs biết viết mẫu – hs đọc
*giao việc


Hs viết bài


Viết theo chữ mầu ngồi viết ngay ngắn


*Gv kiểm tra viết
Thu vở chấm
Nhận xét sửa sai


Hướng dẫn viết chữ ở nhà
Giao việc


Lớp trưởng trả bài xem bài viết đọc bài
viết ở nhà luyện viết



Về nhà viết bài




<b> ChiÒu :9/12/2010</b>
<b> </b>TiÕt 1 + 2. LuyÖn tiÕng viÖt.


Nhóm 1: Tập đọc


Nhãm 2: Lun kĨ chun
Nhãm 1+ 2 luyÖn tËp viÕt


<b> </b>TiÕt 3. nhãm 1+ 2 LuyÖn to¸n.


<b> </b> .


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

*************************************************************************
Soạn: 9/12/2010
<i>Giảng: 10/12/2010</i>

Thø 4



TiÕt1

Nhúm TĐ1: Ting vit :

<b>Bài 71: et ªt (T1)</b>



Nhóm TĐ2 :

<b>Ôn tập về phép cộng và phép trừ (T3)</b>



<b>I.Mc Tiờu:</b>


*Nhúm TĐ1:



1.KT: hs đọc viết được các vần et – ªt từ bánh tét , dÖt vải
Hs đọc được các tn và bài ứng dụng


2.KN:Pt và rèn luyện kĩ năng nói to cho hs rèn đọc to nói to
3.T§: tự giác học tập


*Nhóm T§2:


1.KT: Củng cố cho hs về cộng trừ có nhớ và giải tốn có lời văn


2.KN: hs thực hành làm tính đúng thành thạo nhận biết được hình tú giác
3.T§: tự giác làm bài tập tính chính xác cao


<b>II.Đồ Dùng Dạy Học:</b>


*Nhóm T§1 :bảng con tranh bộ tốn thực hành
*Nhóm T§2 : bộ tốn thục hành


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


Nhóm T§1 TG Nhóm T§2


1 bài mới
*Giao Việc
Hs đọc bài
Thi đọc


Viết bảng con: Cái Vợt
*Gv nhận xét



Dạy vần


Đọc dánh vần , đọc trơn
Ghép vần tiếng


*Giao việc


Học sinh đọc bài
Thi đọc


Viết bảng con
Vần ET ÊT


*Giáo viên kiểm tra học sinh đọc viết
Nhận xét


Đọc tù ứng dụng
Nhận diện vần – đọc
Giả nghĩa TN


Đọc dánh vần đọc trơn


7’


10’


8’


9’



*Giáo viên hướng dẫn hs làm bài tập
Bài 1: tính nhẩm


2 học sinh lên bảng
*Gv chữa nhận xét
Giao việc


Hs làm bài tập1
Đặt tính rồi tính
36+36 = 72
100-2 = 98


*Gv kiểm tra học sinh làm bài tập, chữa
nhận xét


Bài 3 tìm X


3 học sinh lên bảng giáo viên chữa
nhận xét


Hướng dẫn làm bài 4
*Giao việc


Hs làm bài 4


Bài giải: 50-16= 34(kg)
1 học sinh lên bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

*Giao việc
Hs đọc bài


Thi đọc
Đọc sgk


6’ Bài 5: hs quan sát hình vẽ nhận biết
hình tứ giác (4 hình)


2 củng cố dặn dị
Nhận xét giời học
Làm bài tập




---&---TiÕt2

Nhúm TĐ1: Ting Vit :

<b>Bài 71: et ªt (T2)</b>



Nhúm TĐ2 :Thủ Cụng :

<b>Gấp cắt dán biển báo giao thông </b>


<b>cấm đỗ xe</b>



<b>I.Muc Tiờu:</b>


*Nhúm TĐ1: ĐÃ nêu ở tiết 1
*Nhúm TĐ2:


1.KT: hs biết cách gấp cắt dán biển báo giao thông cấm đỗ se


2.KN: hs gấp cắt dán được biển báo giao thơng cấm đõ se theo mẫu
3.T§: tự giác tham gia đúng luật giao thơng


<b>II.Đồ Dùng Dạy Học:</b>


*Nhóm T§1 : §· nªu ë tiÕt 1



*Nhóm T§2 : Mẫu biển báo quy trình; kéo giấy hồ gián


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


Nhóm T§1 TG Nhóm T§2


-*giao việc
Hs đọc bài
Thi đọc
Đọc sgk


*Gv kiểm tra nhận xét
Đọc bài ứng dụng


Nhận diện vần giảng tranh
Đọc đồng thanh – cá nhân
Đọc sgk


Luyện nói: quan sát tranh đọc chủ đề
Đặt câu hỏi gợi ý


Liên hệ học sinh


Hướng dẫn viết bài – viết mẫu
*Giao việc


Học sinh viết bài vào vở tiÕng việt
Viết theo chữ mẫu



*Gv kiểm tra nhận xét
2 củng cố dăn dò


8’


20’


8’


4’


*Gv hướng dẫn hs gấp cắt dán biển báo
giao thông cấm đõ se


Quan sát mẫu


Quan sát quy trình nhắc lại các bước
*Giao việc


Hs thực hành gấp cắt dán biển báo giao
thông cấm đỗ se


Bước 1 gấp cắt biển báo cấm đõ xe


Bước 2 dán biển báo hs thục hành theo 2
nhóm


Chú ý: thực hiện dùng màu sắc biển báo
*Gv kiểm tra hướng dẫn hs cho hs trình
bày



Nhận xét bình chọn


Đánh giá khen gợi học sinh
Về nhà tập cắt dán


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Hs đọc bài


Luyên đọc viết ở nhà




---&---TiÕt 3

Nhóm T§1: Tốn :

<b>LuyÖn tËp chung</b>



Nhóm T§2: Chính Tả ( nghe viÕt) :

<b>Tìm Ngọc</b>


<b>I.Mc tiờu:</b>


*Nhúm TĐ1:


1.KT: giỳp hc sinh cng c về cộng trừ và các số trong pham vi 10
So sánh các số trong phạm vi 10


Nhận diện hỡnh tam giỏc
Viết phép tính để giải bài tốn


2.KN: RÌn kü năng cộng, trừ , so sánh sốthành thạo,
3.TĐ: T giác học tập, u mơn học


*Nhóm T§2:



1.KT: hs nghe viết chính xác trình bày đúng đoạn văn tóm tắt nội dung truyện tìm Ngọc
2.KN: hs làm được các bài tập phân biệt tiếng có âm vần


3.TĐ: ý thức luyện viết chữ đẹp


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


*Nhóm T§1 : bộ tốn thực hành ;bảng phụ bảng con
*Nhóm T§2 :


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


Nhóm T§1 TG Nhóm T§2


*Gv hướng dẫn hs làm bài tập
Bai 1 Tính:


3 học sinh lên bảng
Gv chữa nhận xét
Hướng dẫn làm bài 2
*Giao việc:


Hs làm bài tập 2 số
Làm bài vào vở bài tập


Bài 3: trong các số 6,8,4,2,10 cho biết
số nào lớn nhất


*Gv kiểm tra học sinh làm chữa ghi
bảng



Bài 4 hướng dẫn 1 học sinh lên bảng gv
chữa


*giao việc
Hs làm bài 5


Quan sát vẽ hình cho biết có bao nhiêu
hình tam giác


*Gv cho học sinh báo cáo nhận xét và
chữa


2 củng cố dặn dò


8’


15’


7’
6’


3’


*Giao việc


Hs đọc bài viết luyện từ dễ viết sai viết
bảng con


*Gv kiểm tra nhận xét sửa sai đọc bài viết


Hướng dẫn hs viết bài gv đọc học sinh viết
bài


Soát bài nộp vở hướng dẫn hs làm bài bt
*Giao việc


Hs làm bài tập
Bài 2 điền ui hay uy


*Gv kiểm tra chữa bài tập nhận xét
Chữa lỗi chính tả


Ghi bảng


*Giao việc lớp trưởng tra bài viết
Hs chữa bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Nhận xét giờ học


Làm bài tập vào vở bài tập




---&---TiÕt4

Nhóm T§1:Thủ Cơng :

<b>Gấp cái ví (T1)</b>



Nhúm TĐ2 : K chuyn :

<b>Tìm Ngọc</b>


<b>I.Mc Tiờu:</b>


*Nhúm TĐ1:



1.KT: Hs bit cỏch gp cái ví bằng giấy theo mẫu và quy trình
2.KN: Hs gấp được cái ví các nếp gấp thẳng phẳng theo quy trình
3.T§: chăm chỉ cẩn thận tự giác


* Nhóm T§2:


1.KT: rèn kĩ năng nói dụa vào trí nhớ và tranh minh hoạ hs kể từng đoạn toàn bộ câu
chuyện


2.KN: rèn kĩ năng ghe theo dõi bạn kể chuyện nhận xét đánh giá
3.T§: học sinh co ý thức trong giơ học yeu môn học


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


*Nhóm T§1 : ví mẫu – quy trình , giấy kéo ,tranh sgk
*Nhóm T§2 :


<b>III.Các ho t ạ động d y h c:ạ</b> <b>ọ</b>


Nhóm T§1 TG Nhóm T§2


* gv hướng dẫn gấp
Quan sát mẫu , quy trình
Nhận xét


Gv thực hiện gấp ví


Gấp chậm theo từng bước
Kt đồ dùng học sinh
*Giao việc



- hs thục hành gấp cái ví theo từng bước
- chon màu sắc


- trang trí cái ví


*GVkiểm tra hs gấp ví


Cho học sinh trình bày nhận xét khen
học sinh


2 củng cố dăn dò


Nhận sét giờ học tập gấp cái ví ở nhà


9’


22’


7’


*Giao việc


Hs quan sát tranh nhận biết các nhân vật
kể từng tranh câu chuyện kể nối tiếp


Gv nhận xét
Cho hs kể chuyện
Đặt câu hỏi gợi ý



Hs lần lượt kể theo tranh => kể toàn bộ
câu chuyện


Thi kể


Nhận xét và khen gợi
Nêu nội dung câu chuyện


Liên hệ việc chăm sóc vật ni ở nhà
*Giao việc


Hs đọc ghi nhớ
Ghi đầu bài


Tập kể chuyện ở nhà
************************************




</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

TiÕt1

Nhóm TĐ1:Ting viờt :

<b>Bài 72 : ut t (T1)</b>



Nhóm T§2 : Luyện tõ và câu :

<b>Tõ ngữ về vật nuôi.</b>


<b>Kiểu câu Ai thế nào?</b>


<b>I.Mc Tiờu:</b>


*Nhúm TĐ1:


1.KT: học sinh đọc viết được vần ut– ưt từ bút chì mứt gừng hs đọc được các từ ngữ và bài
ứng dụng



2.KN: rèn kĩ năng đọc to rõ ràng viết thẳng hàng đều nét, pt lời nói và rèn luyện kĩ năng
nói cho học sinh


3.T§: Tự giác học tập u mơn học
*Nhóm T§2:


1.KT: Mở rộng vốn từ các từ chỉ lồi vật về vật ni trong gia đình. Đặc điểm của từng lồi
vật


2.KN: hs bước đầu thể hiện ý so sánh


3.T§: có ý thức trong giờ học , u mơn học


<b>II.Đồ Dùng Dạy Học:</b>


*Nhóm T§1: bảng con tranh bộ đếm tốn thục hành
*Nhóm T§2 : tranh sgk


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


Nhóm T§1 TG Nhóm T§2


1 bài mới


*giao việc hs đọc bài trong sgk
Viết bảng con : dệt vải


*Gv kiểm tra nhận xét
Dạy vần mới



Đọc dánh vần – đọc trơn
Đọc cá nhân


*Giao việc
Học sinh đọc bài
Thi đọc


Viết bảng con


*Giáo viên kiểm tra nhận xét
Đọc từ ứng dụng


Nhận diện vần – đọc
Giải nghĩa TN


Đọc đồng thanh cá nhân
Đọc sgk


*giao việc


Học sinh đọc bài
Thi đọc


Đọc sgk


7’


10’


8’



9’


6’


*Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài
tập


Kể tên vật nuôi ở nhà nêu đặc điểm 1 con
vật giáo viên nhận xét


*Giao việc


Học sinh làm bài tập 1


Quan sát con vật nuôi nêu đặc điểm từng
con làm vào vở bài tập


*Giáo viên cho học sinh báo cáo lớp bổ
sung -> giáo viên kết luận


Bài 2:thêm hình ảnh so sánh vao mỗi từ
Học sinh đọc giáo viên chữa


*Giao việc


Học sinh làm bài tập 3 viết tiếp các câu
sau theo mẫu làm vào vở bài tập


*Giáo viên kiểm tra học sinh làm bài tập


Học sinh đọc giáo viên chữa


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Làm bài tập vào vở bài tập




---&---TiÕt2

Nhúm TĐ1: Ting vit:

<b>Bài 72 : ut t (T2)</b>



Nhóm T§2: Chính tả: (tËp chép):

<b>Gà tỉ tê với Gà</b>



<b>I.Mc tiêu:</b>


*Nhúm TĐ1: đã nêu ở tiết 1


1.KT: học sinh đọc viết được vần ut ưt từ bút chì mứt gừng hs đọc được các từ ngữ và bài
ứng dụng


2.KN: rèn kĩ năng đọc to rõ ràng viết thẳng hàng đều nét, pt lời nói và rèn luyện kĩ năng
nói cho học sinh


3.T§: Tự giác học tập u mơn học
Nhóm T§2:


1.KT: học sinh chép chính xác trình bày đúng đoạn văn. Viết đúng dấu hai chấm và dấu
ngoặc kép


2.KN: luyện viêt đúng những âm vần dễ lẫn AU / AI
3.T§: học sinh có ý thức trong giờ học


<b>II.Đồ Dùng Dạy Học:</b>



*Nhúm TĐ1 : đã nêu ở tiết 1
*Nhúm TĐ2 : Bảng phụ


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


Nhóm T§1 TG Nhóm T§2


*giáo viên kiểm tra đọc nhận xét đọc
bài ứng dụng nhận diện vần đọc giảng
tranh đọc cá nhân


Đọc sgk
*Giao việc
Học sinh đọc bài
Thi đọc sgk


Quan sát tranh luyện nói


*Giáo viên kiểm tra học sinh đọc – nhận
xét


Đặt câu hỏi luyện nói
Đọc chủ đề


Liên hẹ học sinh


Hướng dẫn học sinh viết bài văn mẫu
* giao việc



Học sinh viết bài
Viết vào vở TV
Viết theo chữ mầu


8’


7’


13’


7’


*giao việc


Học sinh đọc bài chép


Tìm những câu gà mẹ nói với gà con
Nhận biết dáu câu đó


*Giao viªn cho học sinh báo cáo
Nhận xét


Đọc bài chép


Hướng dẫn học sinh chép bài
*Giao việc


Học sinh chép bài
Chép theo bài mẫu
Tự giác chép bài



*Giáo viên kiểm tra học sinh chép – thu
vở


Hướng dẫn học sinh làm bài tập


Học sinh đọc yêu cầu điền vào vở bài
tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

*Giáo viên kiểm tra học sinh viết nhận
xét


2 củng cố dặn dị
Học sinh đọc bài
Luyện đọc viết ở nhµ


5’


*Giao việc


Lớp trưởng trả bài viết nhận lời chữa bài
tập


Tập chép bài ở nhà




---&---TiÕt3

Nhóm T§1: Tốn :

<b>KiĨm tra ci häc k× I</b>



Nhóm T§2: Tù nhiên và x· hội :

<b>Phòng tránh ngà khi ở trờng</b>




I.Mc Tiờu:


*Nhỳm T1: Kim tra kết quả học kỡ I cho học sinh về cộng trừ trong phạm vi 10
So sánh các số ; Nhận dạng hình đã học


ViÕt phép tính thích hợp với tóm tắt của bài toán.
*Nhúm T§2:


1.KT: học sinh biết được những hoạt động dễ gây ra ngã và gây nguy hiểm cho bản thân và
các bạn


2.KN: hs biết phòng và tránh nhũng trò chơi nguy hiểm khuyên bảo các bạn cùng tránh
3.T§:: Chủ động phòng tránh ngã khi tham gia các hoạt động


II.Đồ Dùng Dạy Học:


*Nhóm T§1:đề kiểm tra
*Nhóm T§2: tranh sgk
III.Các hoạt động dạy học:


Nhóm T§1 TG Nhóm T§2


*Cho học sinh làm bài kiểm tra đề bài
đã in sẵn học sinh điền kết quả


Tự giác làm bài


15’



14’


8’


3’


*Học sinh quan sát tranh sgk
Hình 1 ,2 ,3,4


Nêu nội dung tranh vẽ trả lời câu hỏi
Cho biết những hoạt động dễ gây nguy
hiểm cho bản thân- cho người khác
Học sinh báo cáo lớp bổ sung


Giáo viên nhận xét kết luận tứng tranh vẽ
Chơi đuổi nhau, với cây trên nhà tầng , đi
trên câu thang sô đẩy nhau


Giáo viên cho học sinh liên hệ tai truờng
Các chò chơi


Đi laị trên đường


Học sinh báo cáo lớp bổ sung
Nêu cách phòng tránh


Giáo viên nhận xét kết luận
Trò chơi


Chia lớp làm 2 thành nhóm



Chọn trị chơi bổ ích ghi lên bảng giáo
viên nhận xét


Nhận xét trong giờ học


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Tiết4

Nhúm TĐ1: Tự nhiên và xó hội

<b>: Giữ gìn lớp học sạch đẹp</b>



Nhóm TĐ2: Toán:

<b>Ôn tập về hình häc</b>


<b>I.Mục Tiêu:</b>


*Nhóm T§1:


1.KT: hs nhận biết được thế nào là lớp học sach đẹp, tác dụng của việc giữa sạch lớp học
2.KN: làm tốt công tác vệ sinh trường lớp chđ nhật lao động


3.T§: tự giác giữ gìn trường lớp sạch đẹp
*Nhóm T§2:


1.KT: củng cố cho học sinh về nhận dạng các hình vẽ đã học tên gọi các hình


2.KN: học sinh vẽ được đoạn thẳng xác định 3 điểm thẳng hàng vẽ hình theo yêu cầu
3.T§:: tự giác học tập


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


*Nhóm T§1:tranh sgk, chổi khăn lau
*Nhóm T§2:bộ tốn thực hành


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>



Nhóm T§1 TG Nhóm T§2


cho học sinh hát bài (sợi rơm vàng)
Quan sát tranh trong trang 36


Nêu nội dung tranh


Chỉ nói các bạn đang làm gì?
*giao việc


Học sinh quan sát tranh (trang 37)
Nhận xét hình vẽ


Thao luận nên làm gì? Để lớp mình
ln sạch đẹp


*Gv cho học sinh làm báo cáo nhận xét
kết luận


Hướng học sinh thực hành
*giao việc


Hs thực hành


Lau bàn ghế nhạt giấy quanh lớp học
*Gv kiểm tra nhận xét


2 Dặn dò



Thực hiện tố việc được giao vệ sinh
trường lớp


8’


8’


7’
13’


2’


*Giao việc


Học sinh là bài tập
Hs lam bài tập1


Quan sát hình vẽ đọc tên từng hình
Đọc tên từng hình


*Giáo viên kiểm tra học sinh làm bài tập
Học sinh đọc bài giáo viên chữa


Bài 2: vẽ từng đoạn thẳng


Học sinh vẽ vào vở giáo viên nhận xét
chữa


*Giao việc



Học sinh làm bài3
Nêu 3 điểm thẳng hàng


*Giáo viên kiểm tra học sinh làm bài tập
Nhận xét


Bài 4 quan sát hình mẫu vẽ vào vở
Giáo viên nhận xét chữa


*Làm bài tập vào vở bài tập




<b>---&---Thể dục </b>

<b>Bài 33:Trò chơi: "bịt mắt bắt dê" </b>


<b> vµ nhãm ba nhãm bảy"</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

1. Kiến thức:


- Ôn 2 trò chơi "Bịt mắt bắt dê" và "Nhóm ba nhóm bảy"


2. Kỹ năng:


- Tham gia chi tng i ch ng
3. Thỏi :


- Có ý thức tự giác tích cực học môn thể dục.


<b>II. Địa điểm </b><b> phơng tiện:</b>


- Địa điểm: Trên sân trờng.



- Phơng tiện: Chuẩn bị 1 còi, cờ, kẻ sân.


<b>III. Nội dung và phơng pháp:</b>


Nội dung Định lợng Phơng pháp


A. Phần mở
đầu:


1. Nhận lớp:
- Líp trëng
tËp trung báo
cáo sĩ số.


1 - 2'


ĐHTT: X X X X X
X X X X X
X X X X X




- GV nhËn
líp, phỉ biÕn
néi dung yêu
cầu tiết học.


2. Khởi



ng:


- Xoay các
khớp cổ tay, cổ
chân đầu gèi,


h«ng…


1 - 2'


X X X X X 
X X X X X
X X X X X


- Ôn các
động tác của
bài thể dục phát
triển chung.


2x8 nhÞp - Cán sự điều khiển.


b. Phần cơ bản:


- Trò chơi:
Nhóm ba nhóm
bảy


5 - 6' - GV điều khiển


- Trò chơi:



Bịt mắt bắt dê 10 - 12' - GV điều khiển


C. Phần kết
thúc:


- i u 2-4


hàng dọc 2-3' - Cán sự điều khiển


- GV hệ thống


bài 1 - 2'


- GV nhËn xÐt
tiÕt häc.


1 - 2'


<i> </i>


<b>ChiÒu :13/12/2010</b>
<b> </b>TiÕt 1 + 2. LuyÖn tiÕng viƯt.


Nhóm 1: Tập đọc


Nhóm 2: Luyện từ và câu.
Nhãm 1+ 2 luyÖn tËp viÕt


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Ngày soạn: 13/12/2010


<i> Ngµy giảng: 14/12/2010</i>
Thø s¸u:


Tiết 1 * NTĐ1: Tập viết: Tuần 15 :

<b>Thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm,</b>



<b>bánh ngọt</b>



* NTĐ2: Toán :

<b>Ôn tập đo lờng </b>


<b>I. Mục Tiêu:</b>


* NTĐ1:


KT: H/s viết đợc từ : thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt đúng mẫu


KN: Rèn kỹ năng luyện viết đúng mẫu , đúng quy trình nối chữ liền nét , khoảng cách đều
TĐ: Giáo dục h/s ý thức luyện viết chữ đẹp , giữ gìn vở sạch , tính kiên trì cản thận


*NT§2:


KT: H/s biết cách xác định khối lợng qua sử dụng cân. Xem lịch và xem đồng hồ.
KN: - Trình bày bài tốn khoa khoa hc. Xỏc nh ngy trong tun.


TĐ: Giáo dục h/s tiêt kiƯm thêi gian, ý thøc häc tËp tèt
<b>II. §å dùng dạy học</b>


*NTĐ1: Viết mẫu trên bảng, bảng con
*NTĐ2: que tính


<b>III. Cỏc hot ng dy </b>



NTĐ1 TG NTĐ2


- Gv: Nêu yêu cầu giờ học


- Viết mÃu trên bảng , võa viÕt võa


HD h/s viÕt b¶ng con


- Giao việc cho h/s


H/s : Cá nhân quan sát mẫu viết bài vào
vở


- thanh kiếm:
- âu yếm :
- ao chu«m :


Gv: Quan sát giúp đỡ h/s yếu , chậm
viết bài đúng mu


- Gv viết mẫu trên bảng vừa viết vừa


HD h/s viết trên bảng con


- Giao việc cho h/s


H/s : Cá nhân luyện viết bài vào vở theo
yêu cầu


- Thanh kiếm: 1 dòng



- Âu yếm : 2 dòng


- Ao chuôm : 1 dòng


- Gv: Quan sát nhËn xÐt h.s viÕt bµi


giúp đỡ h.s yếu , chm


- Chấm bài , chữa bài tập cho h/s
- NhËn xÐt giê häc


- Giao viÖc cho h/s


H/s :ViÕt tiÕp bµi nÕu cha xong


5


10


5


10


3


H/s: Nhóm trởng lần lợt đọc các phép tính
84 – 47 , 30 6


60 12. các bạn làm bài vào bảng con


Gv: Gthiệu bài ghi tên bài


- Nêu bài toán h/s phân tích đề ri thc


hiện lần lợt các phép tính bằng que tính
rồi nêu kquả- gv ghi bảng


- Cho h/s đọc lại bảng các cơng thức để ghi


nhí


- Giao việc cho h/s


H/s : Cá nhân tự làm BT1 vµo vë


- Gv: Nèi tiÕp nhau b¸o c¸o kÕt qu¶ cđa


từng phép tính mỗi h/s đọc kq phép tính


- HD h/s ch¬i trò chơi nhanh m¾t khÐo


tay” – BT2


- Giao viƯc cho h/s


H/s : Làm BT2 vào vở


- Đọc lại bảng công thức
Gv: Củng cố dặn dò
- Nhận xét giờ học.



Tiết 2 * NTĐ1: Tập viết: Tuần 16

<b>Xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút.</b>


* NTĐ2: Tập làm văn:


<b>Ngạc nhiên, thích thú,. Lập thời gian biểu.</b>


<b>I. Mục Tiêu:</b>


* NTĐ1:


KT: H/s biết đợc từ ngữ : Xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút..


KN: Rèn kỹ năng viết chữ đúng mẫu , đúng quy trình nối chữ liền nét , khoảng cách giữa
các chữ đều nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

*NT§2:


KT: H/s biết nói lời thể hiện sự ngạc nhiên, thích thú phù hợp với tình huống giao tiếp.
- Lập thời gian biểu theo cách đã học.


KN: H/s thĨ hiƯn sự ngạc nhiên.


- Viết đợc th[ì gian biểu câu đúng


TĐ: Giáo dục h/s thời gian học tập đúng , ý thức học tập tốt
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


* NT§1: ViÕt mẫu trên bảng, bảng con
* NTĐ2: Bảng lớp chép sẵn gợi ý BT1


<b>III. Cỏc hot ng dy hc</b>



NTĐ1 TG NTĐ2


Gv: Gthiệu bài ghi tên bài


- Viết mÉu tõ nỊn nhµ - HD h/s tập


viết trên bảng con


- Giao việc cho h/s


H/s : Cá nhân luyện viết bài vào bảng
con


- xay bột : 2 dòng


Gv: Viết mẫu từ cá biển , yên ngựa trên
bảng- HD h/s tËp viÕt trªn b¶ng
con-giao viƯc cho h/s


H/s : Cá nhân luyện viết bài vào vở.
- Nét chữ : 2 dòng


- Kết bạn : 2 dòng


Gv: Quan sát giúp h/s chỉnh sửa lỗi


- Viết mẫu từ : chim cút lên bảng vừa


viết gv vừa hớng dẫn h/s tập viết trên


bảng con


- Giao việc cho h/s


H/s :Cá nhân luỵên viết bài vào vở
Nét chữ : 2 dòng


- Kết bạn : 2 dòng


Gv: qsỏt giỳp h/.s vit bi


- Chỉnh sửa lỗi cho h/s
- Nhắc nhở h/s viết xong bài


4
6
5


8


6


8


5


H/s: Nhóm trởng kiểm tra các bạn nhắc lại
thứ tự các việc làm khi gọi điện


Gv: Gthiệu bài ghi tên bài



- Gi 1 h/s đọc yêu cầu vào các gợi ý trong


BT1 gọi 1 h/s thể hiện sự ngạc nhiên.
- Giao viÖc cho h/s


H/s : Tập kể về gia đình mình trong nhóm


Gv: Gäi thi kĨ tríc líp , cả lớp và giáo viên
nhận xét bổ sung bình chọn ngời kể hay nhất


- Gọi h/s nêu yêu cầu BT2 HD h/s viết


lại những điều vừa nói khi lµm BT2
- Giao viƯc cho h/s


H/s : Cá nhân tự viết từ 3 – 5 câu về những
điều vừa kể về gia đình


Gv: Gọi h/s đọc bài trớc lớp – cả lớp và gv
nhận xét góp ý


- Cđng cè bài


- Nhận xét giờ học dặn dò.


H/s : Ghi tên bài


Sửa bài cho hoàn chỉnh





<i>---&---Tiết 3</i>: <i>Âm nhạc</i>


<b>Kể chuyện âm nhạc - Nghe nhạc</b>


I. Mục tiêu:


- Bit Mụ - da là nhạc sĩ nớc ngoài.Tập biểu diễn bài hát.
- Rèn HS hát đúng, hay và thuộc bài hát.


- GDHS: Yêu thích ca hát.


II. chuẩn bị:


III. Các HĐ dạy - học: ( 4' )


HĐ của thầy HĐ của trò


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i>Kể chuyện âm nhạc </i><i> Nghe nhạc </i>


b. Giảng bài:


*Hot ng 1: Kể chuyện Mô-da thần
đồng âm nhạc


- GV đọc câu chuyện - HS nghe


- Cho HS xem ảnh nhạc sĩ Mô-da - HS quan sát tranh


- Nhạc sĩ Mô-da là ngời nớc nào ?



- Mụ-da đã làm gì sau khi rơi bản nhạc
xuống sơng.


*Hoạt động 2: Nghe nhạc


- Cho HS nghe mét ca khóc thiÕu nhi chän
läc.


- Sau khi nghe, GV hái : Bµi nhạc vui hay


không vui ? Bài hát nói về điều gì ? Em có


thể hát lại một câu trong bài kh«ng ?


- Cho HS nghe bài hát một lần nữa để các
em tìm một hai động tác phụ hoạ phù hợp
với nhịp điệu của bài.


- Chú bé định quay về thú thật với


bố…. nhng trong vũng 10 phỳt chỳ ó


viết xong bản phụ khác.
- HS nghe nhạc.


- HS nghe.


3. Củng cố - dặn dò: ( 4' )
- NhËn xÐt tiÕt häc.



- HS về nhà ôn lại các bài hát đã học. - Nghe, thực hiện.




<i>Tiết 4:</i>


<b>Trò chơi: vòng tròn và bỏ khăn</b>



I. Mục tiêu:


1. Kiến thức:


- Ôn 2 trò chơi "Vòng tròn" và "Bỏ khăn"
2. Kỹ năng:


- Tham gia chơi tơng đối chủ động
3. Thái độ:


- Cã ý thøc tự giác tích cực học môn thể dục.


II. a im phng tin:


- Địa điểm: Trên sân trờng.


- Phơng tiện: Chuẩn bị 1 còi, kẻ 3 vòng.


Iii. Nội dung và phơng pháp:


Nội dung Định lợng Phơng pháp



A. Phần mở
đầu:


1. Nhận
lớp:


- Lớp trởng
tập trung báo
cáo sĩ số.


1 - 2'


ĐHTT: X X X X X
X X X X X
X X X X X




- GV nhËn
líp, phỉ biến
nội dung yêu
cầu tiết học.


2. Khởi


ng:


- Xoay c¸c
khíp cỉ tay,



1 - 2' X X X X X 


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

cỉ ch©n đầu


gối, hông


- Chy nh
nhng trờn a
hỡnh t nhiờn.


70-80m - Cán sự điều khiển.


- Đi theo
vòng tròn và


hít thở sâu 1 phút
- Ôn c¸c


động tác của
bài thể dục
phát triển
chung.


2x8 nhÞp X X X X XX X X X X


b. Phần cơ
bản:



- Trò chơi:


"Vòng tròn" 6 - 8' - GV nhắc lại cách chơi


- Trò chơi:


"Bỏ khăn" 6 - 8' - GV điều khiển


C. Phần kết
thúc:


- i u 2-4


hàng dọc 1-2' - Cán sự điều khiển


- Mt s
ng tỏc hi
tĩnh


1-2'
- GV cïng


HS hƯ thèng
bµi


1- 2 '
- GV nhËn


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×