Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

giao an lop 1 - tuan 2 (tham khao)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (543.29 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Thứ hai 01/09/08



Tiếng Việt



Tiết 1 :

<b>DẤU VÀ THANH HỎI, NẶNG ( ? - </b>

<b>.</b>

<b> ) </b>


<b>I. Mục tiêu :</b>


Học sinh nhận biết được các dấu ? - .


Biết ghép các tiếng bé , bẹ. Biết được các dấu ? - . ở tiếng chỉ các đồ vật, sự vật
u thích ngơn ngữ Tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp


<b>II. Chuẩn bị :</b>


1. Giáo viên :
Bảng có kẻ ô li


Các vật giống như hình dấu û , .


Tranh minh họa các tiếng : giỏ , khỉ, thỏ, hổ , mỏ, qụa, cọ, nụ, cụ.
2. Học sinh :


Sách ,bảng con .


Bộ đồ dùng học tiếng việt.


 Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành…
 Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp…


<b> III. </b>

<b>Các hoạt động:</b>




<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


Ổn định : Hát.


5’ Kiểm tra bài cũ : Dấu và thanh sắc
Dạy và học bài mới:


Daáu û :


 Giới thiệu bài :


Giáo viên treo tranh : giỏ, khỉ, thỏ, hổ, mỏ
Tranh này vẽ gì ?


Các tiếng này có điểm gì giống nhau


Giáo viên chỉ vào dấu û và nói đây là dấu hỏi


Cho học sinh phát âm đồng thanh các tiếng có thanh û
Dấu . :


Thực hiện tương tự như thanh û


Bài học hôm nay là dấu và thanh hỏi, nặng _ ghi tựa
Dạy dấu thanh :


 Hoạt động nhóm


Hai em ngồi cùng bàn thảo luận
và trả lời



Giống nhau ở dấu û


Học sinh phát âm : dấu hỏi đồng
thanh


Học sinh phát âm
10’ Hoạt động 1 : Nhận diện dấu thanh


Muc Tiêu : Nhận diện được dấu ? - .
 Dấu û :


Giáo viên viết dấu û , dấu û là một nét móc
Viết laàn 2


Đưa dấu û trong bộ chữ cái
Dấu û giống vật gì ?


 Dấu . :


Giáo viên viết dấu . , dấu . là một chấm
Đưa dấu . trong bộ chữ cái


Daáu . giống vật gì ?


Hoạt Động 2 : Ghép chữ và phát âm


Học sinh quan sát.


Học sinh quan sát và làm theo.


Phát âm dấu hỏi


Giống cái lưỡi liềm


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

 Muc Tiêu : Biết ghép và phát âm đúng
 Dấu û :


Khi thêm dấu û vào tiếng be ta được tiếng bẻ viết là
bẻ


Cho học sinh thảo luận về vị trí dấu û trong tiếng bẻ
Giáo viên phát âm bẻ


Giáo viên chữa lỗi phát âm cho học sinh


Giáo viên cho học sinh tìm các vật, sự vật được chỉ
bằng tiếng bẻ


 Daáu . :


Thực hiện tương tự như dấu hỏi


Hoạt Động 3 : Hướng dẫn viết dấu thanh trên bảng con
 Muc Tiêu : Viết đúng dấu û , .


 Da áu û :


Giáo viên viết mẫu : dấu û


Cho học sinh viết trên không, trên bàn



Giáo viên viết : bẻ , viết tiếng be sao đó đặt dấu hỏi
trên con chữ e


Giáo viên nhận xét sửa sai
 Da áu . :


Thực hiện tương tự như dấu û .


Học sinh ghép tiếng bẻ trong sách
giáo khoa


2 em ngồi cùng bàn thảo luận và
nêu: dấu hỏi đặt trên con chữ e
Học sinh phát âm : Cả lớp, nhóm,
bàn, cá nhân


Bẻ nhành cây, bẻ cổ áo, bẻ ngón
tay


Học sinh quan sát


Học sinh viết trên không
Học sinh viết trên bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tiết 2 : DẤU VAØ THANH HỎI, NẶNG û , .</b>


<b>Các hoạt động:</b>



<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>



Giới thiệu : Các em vừa học tiết 1, bây giờ sang tiết 2
Dạy và học bài mới:


10’ Hoạt động 1 : Luyện đọc


 Muc Tiêu : Đọc đúng tiếng có dấu hỏi, nặng
.Giáo viên cho học sinh nhìn bảng đọc be , bẻ , bẹ.
.Giáo viên sửa phát âm cho học sinh .


Học sinh đọc phát âm theo lớp,
nhóm, bàn , cá nhân


20’


10’


Hoạt Động 2 : Luyện viết
 Muc Tiêu : Tơ đúng mẫu chữ


Giáo viên cho học sinh nhắc lại cách cầm bút, tư thế
ngồi viết.


Giáo viên hướng dẫn học sinh tập tơ tiếng bẻ , bẹ
theo qui trình.


Tiếng bẻ : bắt đầu từ đường kẻ 2 viết nét khuyết
trên , lia bút nối với nét thắt, từ nét thắt của chữ bê
lia bút nối với chữ e, sau đó nhấc bút viết dấu hỏi
trên chữ e.



Tiếng bẹ : viết tiếng be xong nhấc bút chấm dấu
nặng dưới chữ e .


Giáo viên cho học sinh tô vào vở


Giáo viên quan sát và giúp đỡ các em chậm
Hoạt Động 3 : Luyện nói


 Muc Tiêu : Nhìn tranh nói được theo chủ đề
Giáo viên chia tranh cho từng tổ


Toå 1 : Tranh 1
Toå 2 : Tranh 2
Tổ 3 : Tranh 3


Các tranh này có gì giống nhau ?
Các tranh này có gì khác nhau ?


Trước khi đến trường em có sửa lại quần áo hay
khơng ?


Em có thường chia q cho mọi người không ?




Trước khi đến trường em phải sửa lại quần áo cho gọn
gàng tươm tất


Em đọc tên của bài này



Học sinh nhắc lại


Học sinh quan sát giáo viên viết .


Học sinh tô


2 em 1 nhóm sẽ thảo luận nội dung
tranh và nêu


Mẹ bẻ cổ áo cho bạn gái
Chú nông dân bẻ ngô
Bạn gái bẻ bánh cho bạn
Đều có tiếng bẻ


Các hoạt động khác nhau


Học sinh nêu theo ý nghó của mình
Học sinh nêu


Học sinh đọc : bẻ


5’ Củng cố - Dặn dò


Phương pháp : Thi đua trò chơi


Giáo viên chia lớp thành 2 nhóm thi đua tìm tiếng có
dấu û và dấu . , tồ nào tìm nhiều sẽ thắng


Nhận xét giờ chơi



Hoạt động lớp


Học sinh cử 5 em đại diện lên tìm
Lớp hát bài hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Tốn


LUYỆN TẬP


<b>I) Mục tiêu:</b>


Giúp học sinh cũng cố về: Nhận biết hình vuông, hình tam giác, hình tròn.
Nhận ra các vật thật có hình vuông, hình tròn, hình tam giác .


Thích quan sát, say mê học hỏi.


<b>II) Chuẩn bị:</b>


1. Giáo viên :


Các hình vuông, tròn, tam giác bằng gỗ bìa


Que diêm, gỗ bìa có mặt là hình vuông, hình tam giác, tròn.
2. Học sinh :


Sách, vở, bài tập.
Bộ đồ dùng học toán.


 Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành…
 Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp…


<b>III)</b> <b> Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. Ổn định :Hát</b>


<b>2. Baøi cũ :</b>


Kể tên các hình đã học


Lấy bộ đồ dùng:hình tam giác, hình vng, hình trịn
3- <b>Dạy bài mới</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


Giới thiệu bài:Luyện tập


a)Hoạt động 1 : Ơn các hình đã học.


Mục tiêu : Cũng cố lại cho học sinh các hình
đã học


Mở sách


Các hình nào các em đã học ?
Hãy tơ các hình cùng tên 1 màu.
Giáo viên sửa bài.


b)Hoạt động 2 : Tạo hình


từ các hình vng, hình trịn, hình tam giác các
em sẽ tạo thành các hình đồ vật có dạng khác
nhau



Giáo viên theo dõi và khen thưởng những học
sinh trong 5’ tạo được hình mới.


Học sinh xếp hình


Ngôi nhà, thuyền, khăn quàng


Cả ba nhóm đi lên hơ to vật mình tìm
được ở trên bảng.


Lớp nhận xét từng tổ.


<b> Củõng cố:</b>


Phương pháp : Trò chơi


Cả ba nhóm thi đua tìm các đồ vật có mặt hình vng, hình tam giác, hình trịn.
5-Dặn dị:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Tự Nhiên Xã Hội


<b>CHÚNG TA ĐANG LỚN</b>
<b>I. Muc Tiêu :</b>


 Giúp học sinh biết : sức lớn của em thể hiện ở chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết
 Biết so sánh sự lớn lên của bản thân với các bạn cùng lớp


 Ýù thức được sức lớn của mọi người là khơng hồn tồn như nhau, có người cao hơn, có người thấp hơn,



có người béo hơn … đó là bình thường
<b>II. Chuẩn Bị :</b>


<b>Giáo viên : </b> Các hình trong bài 2 / sách giáo khoa
Vở bài tập tự nhiên xã hội


<b>Học sinh : Sách giáo khoa, </b>Vở bài tập tự nhiên xã hội


 Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành…
 Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp…


<b>III.</b>

<b>Các hoạt động:</b>



TG <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


Khởi động:


Trò chơi theo nhóm. Mỗi lần 1 cặp. Những người thắng lại


đấu với nhau … Trò chơi vật tay


10’ Hoạt Động 1 : Làm việc với sách giáo khoa


 Muc Tieâu :


Học sinh biết sức lớn của các em thể hiện ở chiều cao, cân
nặng và sự hiểu biết


 Bước 1 : Làm việc theo cặp



Hai em ngồi cùng bàn quan sát hình trang 6 sách giáo khoa
nói nêu nhận xét


Những hình nào cho biết sự lớn lên của em bé
Hai bạn đó đang làm gì?


Các bạn đó muốn biết điều gì?


So với lúc mới biết đi em bé đã biết thêm điều gì?


 Bước 2 : Hoạt động lớp


Mời các nhóm trình bày


Học sinh thảo luận


Học sinh thảo luận theo hướng dẫn của
giáo viên


Học sinh lên trước lớp nói về những gì
mà mình thảo luận


Học sinh khác bổ sung
10’ Hoạt Động 2 : Thực hành theo nhóm


Muc Tiêu : So sánh sự lớn lên của bản thân với các bạn


 Bước 1 :


Mỗi nhóm chia làm hai cặp.



So sánh chiều cao, vòng tay, vòng đầu, vòng ngực xem ai to
hơn


 Bước 2 :


Khi ño bạn em thấy các bạn có giống nhau về chiều cao, số
đo không ?


Điều đó có gì đáng lo khơng?




Sự lớn lên của các em có thể giống nhau. Các em cần chú ý ăn
uống điều độ, giữ gìn sức khoẻ sẽ chóng lớn


Lần lượt mỗi cặp áp sát lưng đầu
Cặp kia quan sát xem bạn nào cao,
béo, gầy hơn …


Không giống nhau
Không đáng lo
6’ Hoạt Động 3 : Vẽ


 Mục tiêu : Vẽ về các bạn trong nhóm


Các em hãy vẽ 4 bạn trong nhóm mình vào giấy như vừa
quan sát baY1


Học sinh thực hành vẽ


1’ Dặn dị :


Làm bài tập trong saùch giaùo khoa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Thứ ba 02/09/08



Đạo Đức



Tiết 2 :

<b>EM LAØ HỌC SINH LỚP 1 </b>


<b>I. Muc Tiêu :</b>


Học sinh hiểu trẻ em có quyền có họ tên, có quyền đi học. Thật vui, tự hào đã trở
thành học sinh lớp một.


Rèn cho học sinh có tính dạn dó, có kỹ năng giao tiếp.


Các em cố gắng học thật giỏi, thật ngoan để xứng đáng là học sinh lớp một.


<b>II. Chuẩn Bị :</b>


Giáo viên :


Tranh vẽ phóng to ở sách giáo khoa
Vở bài tập đạo đức


Hoïc sinh :


Vở bài tập đạo đức


 Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành…


 Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp…


<b>III. Các hoạt động dạy và học :</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


Khởi động: Hát tập thể bài “Đi đến trường”
Hoạt Động 1 : Làm việc với sách giáo khoa


Muc Tiêu : Nhìn tranh và kể lại được câu chuyện
Hai nhóm quan sát 1 tranh vẽ ở sách giáo khoa và
nêu nhận xét tranh đó


Mời các bạn xung phong lên kể lại chuyện
Giáo viên treo tranh và kể


Tranh 1: Đây là bạn Mai 6 tuổi. Năm nay Mai
vào lớp 1. Cả nhà vui vẻ chuẩn bị cho Mai đi học
Tranh 2: Mẹ đưa Mai đến trường. Trường Mai
thật đẹp. Cơ giáo đón em và các bạn vào lớp.
Tranh 3: Ở lớp, Mai được cơ giáo dạy bao điều
mới lạ


Tranh 4: Mai có thêm nhiều bạn mới, cùng chơi
với các bạn


Tranh 5: Về nhà Mai kể với bố mẹ về trường lớp
mới





Chúng ta thật vui và tự hào trở thành học sinh lớp một


Học sinh lấy vở bài tập
Mỗi nhóm 2-3 em


Học sinh kể chuyện trong nhóm
2-3 học sinh kể


Học sinh kể lại tranh 1


Học sinh kể lại ở tranh 2


Học sinh trình bày tranh 4, 5


Hoạt Động 2 : Sinh hoạt vui chơi
 Muc Tiêu :


Học sinh biết múa hát , đọc thơ, vẽ tranh về chủ đề
trường em


 Cách tiến hành :


Mỗi nhóm 6 em thực hiện theo yêu cầu của giáo
viên


Sau khi trao đổi các em trình bày trước lớp


Để xứng đáng là học sinh lớp một em phải làm gì?



Nhóm 1+2: Vẽ tranh về trường em
Nhóm 3+4: Đọc thơ về trường em
Nhóm 5+6: Múa hoặc hát về trường
em


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Trẻ em có quyền có họ tên, có quyền đi học
Chúng ta tự hào là học sinh lớp một vì vậy các em
phải cố gắng học thật giỏi, thật ngoan


Nhận xét tiết học


Học sinh nhắc lại : Trẻ em có quyền
có họ tên, có quyền được đi học


Dặn dò :


Thực hiện như những điều vừa học
Xem trước bài : Gọn gàng, sạch sẽ


Tieáng Việt



Tiết 1 : DẤU VÀ THANH HUYỀN , NGAÕ ø , õ



I) <b>Muc Tieâu :</b>


Học sinh nhận biết được các dấu ø , õ. Biết được dấu ø , õ ở các tiếng chỉ đồ vật ,
sự vật.


Biết ghép các tiếng bẽ , bẹ



u thích ngơn ngữ tiếng việt. Tự tin trong giao tiếp
II) <b>Chuẩn bị :</b>


1. Giáo viên :
Bảng có kẻ ô li


Các vật giống như hình dấu ø , õ
Tranh minh họa sách giáo khoa trang 12
2. Học sinh :


Baûng con


Bộ đồ dùng học tiếng việt


 Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành…
 Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp…


III)<b> </b>

<b>Các hoạt động:</b>



TG <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


OÅn định : Hát.


5’ Kiểm tra bài cũ : Dấu và thanh hỏi , nặng


Cho học sinh viết dấu û , . và tiếng bẻ, bẹ vào
bảng con


Gọi học sinh lên bảng chỉ dấu û , . trong các tiếng
củ cải, nghé ọ



Dạy và học bài mới:
Giới thiệu bài :


 Mục tiêu : Nêu được tiếng có dấu ø , õ
 Dấu ø :


Giáo viên treo tranh sách giáo khoa trang 12
Tranh này vẽ ai, vẽ gì ?


Dừa, mèo, cị, gà, giống nhau ở chổ đều có dấu
huyền


Giáo viên chỉ : ø, cho học sinh đọc đồng thanh
tiếng có dấu ø


Tên của dấu này là dấu huyền
Dấu õ :


Học sinh viết


Học sinh chỉ và đọc


Học sinh thảo luận và nêu
Vẽ dừa, mèo, cị, gà


Học sinh phát âm


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Thực hiện tương tư như thanh ø
Dạy dấu thanh :



10’ Hoạt động 1 : Nhận diện dấu


Muc Tiêu : Nhận diện được dấu ø , õ


20’


 Dấu ø :


Giáo viên viết dấu ø , dấu ø là một nét sổ nghiêng
trái


Viết lần 2


Đưa dấu ø trong bộ chữ cái
Dấu ø giống vật gì ?


 Dấu õ :


Thực hiện tương tự


Hoạt Động 2 : Ghép chữ và phát âm


 Muc Tiêu : Học sinh ghép được đúng chữ
 Dấu ø :


Tiếng be khi thêm dấu ø vào ta được tiếng bè.
Giáo viên viết bè


Cho học sinh thảo luận về vị trí dấu ø trong tiếng




Giáo viên phát âm bè


Giáo viên chữa lỗi phát âm cho học sinh


Giáo viên cho học sinh tìm các vật, sự vật có tiếng


 Daáu õ :


Thực hiện tương tự như dấu huyền


Hoạt Động 3 : Hướng dẫn viết dấu thanh trên bảng
con


 Muc Tiêu : Viết đúng dấu ø , õ
 Da áu ø :


Giáo viên viết mẫu : dấu ø


Cho học sinh viết trên không, trên bàn


Giáo viên viết : bè , viết tiếng be sao đó đặt dấu
huyền trên con chữ e


Giáo viên nhận xét sửa sai
 Da áu õ :


Thực hiện tương tự



Học sinh quan sát.
Học sinh lấy và làm theo
Giống thước kẻ để nghiêng


Học sinh ghép tiếng bè trong sách
giáo khoa


2 em ngồi cùng bàn thảo luận và
nêu: dấu huyền đặt trên con chữ e
Học sinh đọc theo : Cả lớp, tổ, cá
nhân


Thuyền bè, bè chuối, bè nhóm …


Học sinh quan sát
Học sinh viết


Học sinh viết trên bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Tiết 2 : DẤU VAØ THANH HUYỀN , NGÃ ø , õ </b>

<b>Các hoạt động:</b>



TG <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


Giới thiệu : Chúng ta sẽ học tiết 2
Dạy và học bài mới:


10’ Hoạt động 1 : Luyện đọc



 Muc Tiêu : Đọc đúng tiếng có dấu ø , õ
Giáo viên cho học sinh đọc tiếng bè , bẽ ở trên
bảng


Giáo viên sửa lỗi phát âm cho học sinh


Học sinh đọc phát âm theo lớp,
nhóm, bàn , cá nhân


20’


10’


Hoạt Động 2 : Luyện viết


 Muc Tiêu : Viết và đặt dấu thanh đúng


Giáo viên cho học sinh nhắc lại cách cầm bút, tư
thế ngồi viết


Giáo viên hướng dẫn học sinh tập tô tiếng bè , bẽ
theo qui trình


Tiếng bè : Bắt đầu từ đường kẻ 2 viết nét khuyết
trên , lia bút nối với nét thắt, từ nét thắt của chữ
bê lia bút nối với chữ e, sau đó nhấc bút viết dấu
huyền trên con chữ e


Tiếng bẽ : Viết tiếng be xong nhấc bút viết dấu
ngã trên con chữ e



Giáo viên cho học sinh tô vào vở


Giáo viên lưu ý học sinh cách 1 đường kẻ dọc tô
tiếng thứ 2


Giáo viên quan sát và giúp đỡ các em chậm
Hoạt Động 3 : Luyện nói


 Muc Tiêu : Nhìn tranh nói được theo chủ đề
Giáo viên treo tranh 13 sách giáo khoa cho học sinh
xem


Quan sát tranh em thấy tranh vẽ gì ?
Giáo viên gợi mở thêm nội dung tranh


Bè đi trên cạn hay dưới nước ?
Thuyền khác bè như thế nào ?


Bè thường chở gì ?


Giáo viên phát triển chủ đề luyện nói
Tại sao phải dùng bè mà khơng dùng thuyền ?


Em có trơng thấy bè bao giờ chưa ?
Em đọc lại tên của bài này


Học sinh nhắc lại


Học sinh quan sát giáo viên viết



Học sinh tơ vào vở


Học sinh xem và thảo luận nội dung
tranh


Học sinh nêu theo cảm nhận của
mình


Bè đi dưới nước


Thuyền làm bằng gỗ, bè làm bằng
tre nứa ghép lại


Chở gỗ


Học sinh nêu theo sự hiểu biết của
mình


Học sinh đọc : bè
3. Củng cố – kết thúc :


Phương pháp : Thi đua trò chơi ai nhanh hơn
Giáo viên viết các tiếng : khỉ, hè, về, đến, sẽ, vẽ,
mẻ, bé nhè mẹ


Nhận xét


Hoạt động lớp



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

4. Dặn dò :


Tìm dấu thanh và tiếng vừa học ở sách báo
Học lại bài . Xem trước bài mới


Laøm baøi tập


Tốn



<b>CÁC SỐ 1 , 2 , 3</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


Giúp học sinh có khái niệm ban đầu về các số 1, 2, 3(mỗi số là đại diện cho 1 lớp các
nhóm đối tượng cùng số lượng). Biết đọc, viết các số 1, 2, 3. Biết đếm từ 1 đến 3, từ 3 đến
1.


Nhận biết số lượng có cùng nhóm 1, 2, 3 đồ vật và thứ tự các số 1, 2, 3 trong bộ phận
đầu của dãy số tự nhiên.


u thích mơn học và hồn thành nhiệm vụ suất sắc.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


Giáo viên :


Mẩu vật và tranh ở SGK/11
Số 1, 2, 3 mẫu


Hoïc sinh :



Sách vở bài tập, bộ đồ dùng học toán


 Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành…
 Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp…


<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>1.Ổn định :</b>


Haùt


<b>2.Bài cũ</b> :<b> </b> Luyện tập
Kể tên các hình đã học


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1 </b>: (15’) Giới thiệu


<b>Học các số 1,2,3</b>


Mục tiêu : Có khái niệm ban đầu về số 1, 2, 3
Giáo viên : Thầy có 1 quả chuối, thầy có 1 cái ca
Mời 1 em lên lấy cho thầy 1 con chim, 1 con chó
Giới thiệu số 1 in , 1 viết


Tương tự số 2, 3


Học sinh chỉ hình lập phương đọc xuôi , đọc
ngược


<b>Nghỉ giữa tiết</b>



b) Hoạt động 2 : (20’) Thực hành


<b>Bài 1</b> thực hành viết số


Số 1 gồm mấy nét, viết thế nào ?
Số 2, 3 gồm mấy nét ? đó là nét nào ?


Giáo viên cho học sinh viết trên không , bàn,
vở.


<b>Bài 2</b> : Nêu số lượng ở hình vẽ
Giáo viên nêu yêu cầu


<b>Bài 3</b> : Viết số hoặc vẽ chấm trịn
Đề bài u cầu gì ?


Giáo viên theo dõi, nhận xét .


Học sinh quan sát


Học sinh lên lấy và đọc 1 con chim …
Học sinh đọc số 1


1 – 2 – 3 ; 3 – 2 – 1
học sinh chơi trò chơi


Gồm 1 nét hất , 1 nét sổ
2 3


Viết mỗi số 1 dòng



Học sinh nêu lại


Học sinh nêu số lượng hình vẽ
Viết số vào ơ 


Vẽ chấm tròn vào ô 
Học sinh làm bài




<b> Củng cố</b>: (5’)


Trị chơi : Nhận biết số lượng


Thầy giơ số đồ vật, em đếm và giơ tay theo số lượng đó
Giáo viên nhận xét




<b> Dặn dò: (2’)</b>


Tập viết số 1 , 2 , 3 cho đẹp
Chuẩn bị : Luyện tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Thứ tư 03/09/08



Tiếng Việt



Tiết 1 : be – bè – bẽ – bẻ – bé – bẹ



<b>I.Muc Tiêu :</b>


Học sinh nhận biết được các âm và chữ e , b và các dấu thanh ø , ù , û , õ .
Biết ghép e và b và be với các dấu thanh thành tiếng có nghĩa


u thích ngơn ngữ tiếng việt. Tự tin trong giao tiếp


<b>II.Chuẩn bị :</b>


Giáo viên :


Bảng ôn : b , e , be , be , bè , bé , bẻ , bẽ , bẹ
Các miếng bìa có ghi e , be be , beø beø , be bé
Tranh minh họa các tiếng bé , bè , bẻ , bẹ
Học sinh :


Sách giáo khoa
Bộ đồ dùng


 Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành…
 Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp…


<b>III. </b>

<b>Các hoạt động dạy và học:</b>



TG <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


Ổn định : Hát.
5’ 1. Kiểm tra bài cũ :


Giáo viên cho học sinh viết dấu huyền , ngã


Giáo viên cho học sinh viết và đọc tiếng bè, bẽ
Giáo viên gọi học sinh lên chỉ dấu ø, õ trong
các tiếng ngã , hè , bè , chỉ , kè , vẽ


Nhận xét


Dạy và học bài mới:
Giới thiệu bài :


Học sinh viết


Học sinh viết và đọc
2-3 học sinh lên bảng


10’ Hoạt động 1 : Chữ , âm e , b và ghép e , b thành
tiếng be


Muc Tiêu : Học sinh biết ghép đúng


10’


10’


Giáo viên gắn các âm b , e , be lên bảng lớp _
cho học sinh đọc


Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm


Hoạt Động 2 : Dấu thanh và ghép be với các dấu
thanh



 Muc Tiêu : Học sinh ghép và đọc đúng tiếng
Giáo viên gắn be và các dấu thanh lên bảng
Cho học sinh thảo luận : ghép tiếng be với các
dấu thanh để tạo tiếng


Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm
Hoạt Động 3 :


 Muc Tiêu : Học sinh đọc được các từ được
tạo nên từ e , b và các dấu thanh


Giáo viên cho học sinh mở sách giáo khoa trang
14


Học sinh quan sát.


Học sinh đọc lớp, cá nhân


Học sinh quan sát


2 em cùng thảo luận ghép
tiếng be với các dấu thanh
Học sinh nêu các tiếng ghép
được


Học sinh đọc lớp, cá nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

15’ Hoạt Động 4 : Viết trên bảng con Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm
 Muc Tiêu : Viết đùúng chữ



Giáo viên viết mẫu lên bảng các tiếng : be ,
bè , bé , bẻ , bẽ , bẹ . Giáo viên vừa viết vừa
nhắc lại qui trình viết


Giáo viên cho học sinh viết bảng con (1 hoặc 2
tiếng )


Hát múa chuyển sang tiết 2


Học sinh viết chữ lên không
trung


Học sinh viết bảng con
Học sinh tập tơ 1 hoặc 2
tiếng trong vở


<b>Tiếng Việt</b>



<b>Tiết 2 : be – bè – bẽ – bẻ – bé – bẹ </b>


<b>I. Muc Tiêu :</b>


Học sinh đọc, viết được các tiếng be , bè , bé , bẻ , bẽ , bẹ. Luyện nói được theo
chủ đề : Phân biệt các sự vật, sự việc, người qua sự thể hiện khác nhau về dấu thanh


Rèn viết đúng mẫu , đều đẹp. Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung tranh
u thích ngơn ngữ tiếng việt. Tự tin trong giao tiếp


<b>II. Chuẩn bị :</b>



Giáo viên :


Sách giáo khoa


Tranh vẽ trong sách giáo khoa trang 15
Hoïc sinh :


Sách giáo khoa
Vở tập viết


 Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành…
 Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp…


<b>III.</b>

<b>Các hoạt động dạy và học :</b>



TG <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1. Giới thiệu : Chúng ta sẽ học tiết 2
2. Dạy và học bài mới:


10’ Hoạt động 1 : Luyện đọc


Muc Tiêu : Học sinh đọc đúng và trôi chảy


15’


Giáo viên cho học sinh nhìn bảng đọc lại bài
ơn


Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm



Giáo viên đính tranh be bé trong sách giáo
khoa trang 15


Tranh vẽ gì ?




Thế giới đồ chơi của trẻ em là sự thu nhỏ lại của
thế giới có thật mà ta đang sống. Vì vậy tranh
minh họa có tên là be bé. Chủ nhân cũng be bé ,
đồ vật cũng be bé xinh xinh


Hoạt Động 2 : Luyện viết


 Muc Tiêu : Viết đúng cỡ chữ


Giáo viên cho học sinh tơ các tiếng cịn lại
trong vở tập viết


Học sinh đọc nhóm, bàn, cá nhân


Học sinh quan sát
Học sinh nêu


Học sinh đọc : be bé


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Giáo viên lưu ý học sinh cách viết , qui trình
viết



Hoạt Động 3 : Luyện nói


 Muc Tiêu: Học sinh nói được theo chủ đề
Giáo viên đính phần tranh cịn lại ở sách giáo
khoa trang 15


Giáo viên cho học sinh quan sát tranh theo
chiều dọc


Em đã trơng thấy các con vật, các loại qủa, đồ
vật này chưa


Em thích nhất tranh nào ?


Trong các tranh này tranh nào vẽ người ?
người này đang làm gì ?


Học sinh quan sát và nêu nhận xét :
dê / dế ; dưa / dừa ; cỏ / cọ ; vó / võ
Học sinh nêu


Tranh cuối cùng vẽ người đang múa


5’ 3. Củng cố :


Phương pháp : Thi đua trò chơi


Giáo viên cho học sinh cử đại diện lên ghi dấu
thanh tương ứng vào dưới các tranh



Nhận xét


Hoạt động lớp


Học sinh cử đại diện mỗi tổ 2 em lên
thi đua


Lớp hát 1 bài hát
2’ 4. Dặn dò :


Về nhà tìm thêm trên sách báo các chữ , các
dấu thanh vừa học


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Tốn


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Giúp học sinh cũng cố về nhận biết số lượng 1, 2, 3.


Đọc , viết đếm các số trong phạm vi 3. Viết các số 1, 2, 3, đúng nét, đẹp
Yêu thích giờ học tốn.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


Giáo viên :


Tranh bài 1, trang 13, bảng số.
Học sinh :



Vở bài tập, que tính.


 Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành…
 Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp…


<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>


1-Ổn định:Hát
2-Bài cũ: Số 1, 2, 3.
3-Bài mới:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoat động của học sinh</b>


 <b>Giới thiệu bài:</b>


Hôm nay học luyện tập


 <b>Bài 1</b>:<b> </b> (10’) Học sinh quan sát các hình vẽ


và nêu yêu cầu của bài


 Giáo viên theo dõi sự làm bài và giúp đỡ


các em khi cần thiết.


 Kiểm tra bài: tự kiểm tra bài của mình


bằng cách: nghe bạn chữa bài, rồi ghi đúng(đ),
sai(s)vào phần bài của mình.



 Nhận xét cho điểm
 <b>Bài 2: (10’)</b>


 Nêu yêu câu của đề bài


 Giáo viên cũng cố cho các em nắm vững


thuật ngữ đếm xuôi hoặc đếm ngược


<b>Nghỉ giữa tiết</b>


 <b>Baøi 3: (10’)</b>


 Nêu yêu cầu của đề bài
 Các em làm bài


GV hd học sinh sửa bài


 Học sinh thực hiện theo yêu cầu


 Nhận biết số lượng đồ vật có trong hình vẽ, rồi


viết số thích hợp vào ơ trống


 Học sinh làm bài
 u cầu đọc kết quả


 Điền số thích hợp vào ơ trống
 Học sinh làm bài



 Học sinh đọc từng dãy số : 1, 2, 3 hoặc 3, 2, 1
 Đọc liên tục cả hai dãy số:1, 2, 3 ; 3, 2, 1


Học sinh chơi trò chơi


 Viết số thích hợp vào ơ trống để hiện số ơ


vuông của nhóm


 Học sinh làm bài




<b> Củng cố: (5’)</b>


<b>Giáo</b>ù viên cho hơc sinh thi đua điền số ứng vơí số lượng đồ vật


<b> Dặn dò: </b>(2’)


 Tập viết số 1, 2, 3 cho đẹp vào vở nhà
 Chuẩn bị bài:1,2,3,4,5


 Nhận xét tiết học.
Thứ năm 04/09/08


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Tiết 1 : <b> m ê - v</b>
<b>I. Muc Tieâu :</b>



Học sinh đọc và viết được ê , v , bê , ve. Biết ghép được tiếng bê, ve
Đọc được câu ứng dụng bé vẽ bê. Yêu thích ngơn ngữ tiếng việt
Tự tin trong giao tiếp


<b>II. Chuẩn bị :</b>


<b>Giáo viên : </b>Tranh minh họa trong sách giáo khoa trang 16


<b>Học sinh</b>

<b> : </b>

Bảng con , Bộ đồ dùng


 Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành…
 Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp…


<b>III.</b>

<b>Các hoạt động dạy và học :</b>



TG <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


n định : Hát.
4’ Kiểm tra bài cũ :


Giáo viên gọi học sinh đọc cá nhân: be , bè , bé ,
bẻ , bẽ , bẹ


Cho học sinh viết bảng con : bé , bẹ
Nhận xét


Dạy và học bài mới:


Giới thiệu : ê – v ; bê – ve



2-3 học sinh đọc
Học sinh đọc : be , bé
Học sinh viết


4’’


10’


15’


15’


Hoạt động 1 : Nhận diện chữ


 Muc Tiêu : Giúp học sinh nhận diện đúng chữ
Giáo viên viết chữ ê


Chữ ê và e giống nhau và khác nhau cái gì ?
Hoạt Động 2: Phát âm đánh vần


 Muc Tiêu : Giúp học sinh đọc đúng chữ


Giáo viên phát âm mẫu ê ( miệng mở hẹp hơn âm
e )


Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh
Giáo viên viết bê và đọc


Trong tiếng bê chữ nào đứng trước, chữ nào đứng
sau ?



Giáo viên đánh vần bờ-ê-bê
Giáo viên sửa sai cho học sinh
Hoạt Động 3: Hướng dẫn viết chữ


 Muc Tiêu : Giúp học sinh viết đúng chữ ê
Giáo viên viết chữ ê theo qui trình như chữ e
nhưng có thêm dấu mũ trên e


Giáo viên cho học sinh viết tiếng bê, lưu ý học
sinh nối nét chữ b và ê


Chữ v :


Quy trình tương tự như ê


Chữ v gồm 1 nét móc 2 đầu và 1 nét thắt nhỏ
Hoạt Động 4 : Đọc tiếng ứng dụng


 Muc Tiêu : Đọc đúng tiếng có chữ ê


Cho học sinh lấy bộ đồ dùng và ghép âm b với ê ,


Học sinh quan sát


Giống nhau đều có nét thắt, khác
nhau là chữ ê có dấu mũ


Học sinh phát âm
Học sinh đọc bê



Chữ bê đứng trước, chữ ê đứng sau
Học sinh đánh vần lớp, nhóm, cá
nhân


Học sinh viết chữ lên khơng, trên
bàn


Học sinh viết bảng con


Học sinh ghép và nêu các tiếng tạo
được


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

v với e sao cho thêm dấu thanh để tạo tiếng mới
Giáo viên chọn các tiếng cho học sinh luyện đọc :
bê , bề , bế , ve , vè , vé


Giáo viên gọi học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp
Hát múa chuyển sang tiết 2


2-3 học sinh đọc


Tieáng Việt
Tiết 2: <b>m ê - v</b>
<b>I. Muc Tiêu :</b>


Học sinh đọc, viết được các tiếng bê , ê , v , ve. Luyện nói được theo chủ đề bế bé
Rèn viết đúng mẫu , đều đẹp. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề bế bé


u thích ngơn ngữ tiếng việt. Tự tin trong giao tiếp



<b>II. Chuẩn bị :</b>


<b>Giáo viên : </b>Tranh minh hoạ câu ứng dụng: bé vẽ bê , phần luyện nói bế bé


<b>Học sinh : </b>Sách giáo khoa, Vở tập viết


<b>III.</b>

<b>Các hoạt động dạy và học :</b>



TG <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


Giới thiệu : Chúng ta sẽ vào tiết 2
Dạy và học bài mới:


10’ Hoạt động 1 : Luyện đọc


Muc Tiêu :Đọc đúng tiếng có chữ ê và e


20’


Giáo viên đọc mẫu trang trái và hướng dẫn
cách đọc


Đọc tựa bài và từ dưới tranh
Đọc tiếng, từ ứng dụng


Giời thiệu câu ứng dụng cho xem tranh
Tranh vẽ gì ?


Con bò còn nhỏ gọi là con bê – giáo viên


giải thích


Giáo viên đọc mẫu : bé vẽ bê


Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh
Hoạt Động 2 : Luyện viết


 Muc Tiêu : Học sinh viết đúng chữ ê , e
Yêu cầu học sinh nêu lại tư thế ngồi viết .
 Chữ ê:


Giáo viên hướng dẫn tơ chữ ê theo qui trình như
con chữ e sau đó nhấc bút viết dấu mũ trên con
chữ e (lưu ý học sinh dấu mũ nằm giữa dòng li
thứ 3).


 Chữ v :


Khi viết chữ v đặt bút dưới đường kẻ 3 viết nét
móc 2 đầu, lia bút nối với nét thắt, điểm kết
thúc dưới đường kẻ 3 – độ cao của chữ v là 1
đợn vị .


 Tiếng bê :


Học sinh t theo dõi và đọc từng
phần theo hướng dẫn


Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh
Học sinh quan sát tranh



Học sinh trả lời bé vẽ bê


Học sinh đọc câu ứng dụng


Học sinh nêu tư thế ngồi viết


Học sinh tô chữ mẫu và viết 2 chữ
ê


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Muốn viết tiếng bê ta viết tiếng be sau đó nhấc
bút viết dấu mũ trên tiếng be.


 Tieáng ve :


Điểm đặt bút đầu tiên dưới đường kẻ 3,viết nét
móc 2 đầu, lia bút viết nét thắt, nối nét thắt với
e, điểm kết thúc trên đường kẻ 1


Giáo viên theo dõi các em chậm
Hoạt Động 3 : Luyện nói


 Muc Tiêu : Học sinh nói được theo chủ đề
Giáo viên gắn tranh bế bé


Ai đang bế em beù?


Em bé vui hay buồn ? tại sao ?
Mẹ thường làm gì khi bế bé ?



Em phải làm gì để cha mẹ vui lòng ?




Cha mẹ vất vả chăm sóc chúng ta, vì thế em phải
học tập tốt, phải vâng lời cha mẹ để cha mẹ vui
lịng


Học sinh tô tiếng bê


Học sinh viết ve


Học sinh quan sát thảo luận và nêu
Mẹ đang bế bé


Em bé rất vui vì được mẹ bế
Học sinh nêu theo suy nghĩ
Học sinh nêu


Học sinh nêu


5’ Củng cố


Phương pháp : Trò chơi thi đua


Giáo viên cho học sinh cử đại diện lên gạch
chân tiếng có âm vừa học : mẹ , về , bế bé ,
vè , chú hề , nhè .


Nhận xét



Hoạt động lớp


Học sinh cử đại diện mỗi tổ 3 em
lên thi đua


Lớp hát 1 bài hát


2’ Dặn dò :


Về nhà tìm thêm trên sách báo các chữ vừa học
Xem trước bài mới


Tốn


<b>CÁC SỐ 1, 2, 3, 4, 5</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Giúp học sinh có khái niệm ban đầu về số 4, só 5. Biết đọc , biết viết các số 4, 5


Biết đếm từ 1 đến 5 và ngược lại. Nhận biết số lượng các nhóm có 1 đến 5 đồ vật và thư tự của trong dãy
số 1, 2, 3, 4, 5


Nghe đọc, viết đúng số 1, 2, 3, 4, 5.Đọc và đếm đúng số 1, 2, 3, 4, 5.
Học sinh ham mê học tốn


<b>II. Chuẩn bị:</b>
Giáo viên:


Các nhóm có đén 5 đồ vật cùng loại , mỗi chử số 1, 2, 3, 4, 5 trên tờ bìa


Các tranh vẽ ở SGK trang 4, 5


Hoïc sinh;


SGK, bảng con, bộ đồ dùng học toán


 Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành…
 Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp…


<b>III.</b>

<b>Các hoạt dộng dạy và học:</b>



<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

5’


12


18


5’


2’


Kiểm tra bài cũ:
Bài mới:


Hoạt động 1: Giới thiệu số 4, 5



 Mục tiêu: học sinh có khái niệm ban đầu về
số 4, 5


 Giáo viên treo tranh cho học sinh đếm số đồ


vật có soá 4, 5


Hoạt động 2: Viết số 4, 5


 Mục tiêu : Biết đọc biết viết số 4 , 5


 Giáo viên giới thiệu số viết và viết mẫu: số


4 gồm những nét nào?


 Số 5 gồm những nét nào ?
 Giáo viên hướng dẫn viết
 Viết xuôi từ 1 đến 5
 Viết ngược lài từ 5 đến 1


Hoạt động 3: Thực hành


 Mục tiêu : Học sinh biết vận dụng các kiến
thức đã học để làm bài tập


 Bài 1: Thực hành viết số
 Bài 2, 3: số ?


 Giáo viên đọc đề bài



 Giáo viên treo tranh cho 1 học sinh làm ở


bảng lớp


 Bài 4 : Nối


 Giáo viên cho học sinh đọc u cầu bài


Củng cố:


 Trị chơi: đưa vật tương ứng với số. Cơ đọc


số lượng đồ vật em trọn và đưa số vật.


 5 con vịt
 3 con gà
 4 quen tính
 2 con dê


Dặn dò:


 Đọc thuộc vị trí số tư 1 đến 5
 Chuẩn bị luyện tập


 Nhận xét tiết học


 Học sinh đếm


 Nét xiên, nét ngang , nét



sổ


 Nét ngang, nét số, nét


cong hở trái


 Học sinh viết trên không,


trên bảng con.
2 3


 Học sinh đếm , điền vào


ô trống


 Học sinh nối số vật với


chấm trịn, với số


 Cả lớp lắng nghe cơ phổ


biến trò chơi


Học sinh theo tổ .tổ nào
nghe nhanh sẻ thắng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

SINH HOẠT LỚP



<i>I.</i>

<i>MỤC TIÊU:</i>




Tổng kết tuần học tập vừa qua.


Phương hương tuần sau.



HS có ý thức vươn lên trong học tập.



<i>II.</i>

<i>CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ:</i>



1.

<i>Giáo viên: Phương hướng tuần sau.</i>



2.

<i>Học sinh: Tổng kết điểm các mặt.</i>



<i>III.</i>

<i> NỘI DUNG SINH HOẠT:</i>



1.

<i>Khởi động</i>

<i> : Hát bài hát ngắn.</i>


<i>2.Lên lớp:</i>



Tổng kết tuần học vừa qua:



Lớp trưởng điều động tiết sinh hoạt.



Các tổ trưởng báo cáo kết quả học tập của từng thành viên về các



mặt: Học tập, Đạo đức, chuyên cần…



Lớp phó học tập ghi bảng, tổng kết.


Lớp trưởng nhận xét:



Tuyên dương tập thể : Tổ …...



Tuyên dương các nhân: ………




Điểm 10 cao nhất: ……….



Phê bình: ………..



GV nhận xét chung.



<i>3.Phương hướng tuần sau:</i>



Thực hiện chương trình tuần …….


Khơng chửi thề, nói tục…



HS thực hiện đúng nội quy trường lớp.


Chăm sóc bồn hoa, cây kiểng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Thứ sáu 05/09/08


Tập Viết
TẬP TÔ e , b , bé


<b>I. Muc Tiêu :</b>


 Học sinh tơ đúng các chữ e , b , bé. Nghe được và viết đúng các chữ e , b , tiếng bé
 Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng nét đều, đẹp các chữ e , b. Viết liền mạch tiếng


 u thích ngơn ngữ tiếng việt


<b>II. Chuẩn bị :</b>



<b>Giáo viên : </b>Bảng có kẻ ơ li, Chữ mẫu


<b>Học sinh</b>

<b> : </b>

Bảng con, Vở tập viết


 Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành…
 Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp…


<b>III.</b>

<b>Các hoạt động dạy và học :</b>



TG <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


OÅn định :Hát.


5’ Kiểm tra bài cũ : Dấu và thanh huyền, ngã
Cho 3 học sinh đọc : bè , bẽ


Cho học sinh viết bảng con : bè , bẽ
Nhận xét


Dạy và học bài mới:
Giới thiệu bài :


Chúng ta sẽ viết e , b , bé _ ghi bảng


Học sinh đọc


Học sinh viết bảng con


3 học sinh nhắc tựa bài
10’ Hoạt động 1 : Viết bảng con



Muc Tiêu : Viết đúng cỡ chữ


20’


Giáo viên giới thiệu chữ mẫu : e , b , bé
Chữ e cao 1 đơn vị


Chữ b cao 2,5 đơn vị
Giáo viên viết mẫu


Hoạt Động 2 : Viết vở


 Muc Tiêu : Học sinh viết đúng sạch đẹp
Giáo viên cho học sinh nêu cách cầm bút, để
vở, tư thế ngồi viết


Giáo viên cho học sinh viết từng dòng vào vở :
e (1 dịng), b (1 dịng), bé (1 dịng)


Học sinh quan sát.


Học sinh thực hành trên
khơng và viết bảng con


Học sinh nêu


Học sinh viết vào vở


5’ 5. Củng cố :



HS nhắc lại nội dung bài học
Nhận xét


2’ 6. Dặn dò :


Về nhà tập viết thật nhiều vào bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Tieát 1 : <b> Aâm l - h</b>
<b>I. Muc Tieâu :</b>


 Học sinh đọc và viết được l, h, lê , hè. Biết ghép được tiếng lê , hè
 Đọc được câu ứng dụng ve ve ve, hè về.


 u thích ngơn ngữ tiếng việt. Tự tin trong giao tiếp


<b>II. Chuẩn bị :</b>


Giáo viên :


Tranh minh họa trong sách giáo khoa trang 18
Học sinh :


Bảng con, bộ đồ dùng


 Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành…
 Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp…


<b>III.</b>

<b>Các hoạt động dạy và học :</b>




<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


Ổn định : Hát.
5’ Kiểm tra bài cũ :


Giáo viên cho học sinh đọc ê , v , bê , ve
Đọc câu ứng dụng


Cho hoïc sinh viết ê , v , bê , ve
Nhận xét


Dạy và học bài mới:
Giới thiệu bài :


Giaùo viên treo tranh trong SGK trang 18
Tranh vẽ gì ?


Trong tiếng lê và hè chữ nào đã học ?


Hôm nay chúng ta sẽ học các chữ và âm còn lại : l
_ h _ giáo viên ghi bảng


Giáo viên cho học sinh đọc l – h , lê – hè
Chữ l :


Học sinh đọc
Học sinh đọc
Học sinh viết


Học sinh quan sát, thảo luận và nêu


nội dung tranh


Vẽ qủa lê, vẽ mùa hè
Học sinh nêu : ê , e
Học sinh nhắc lại tựa bài
Học sinh đọc đồng thanh


8’


10’


15’


Hoạt động 1 : Nhận diện chữ


 Muc Tiêu : Giúp học sinh nhận diện đúng chữ l
Giáo viên viết chữ l


-Chữ l và b giống nhau và khác nhau cái gì ?


Hoạt Động 2: Phát âm đánh vần


 Muc Tiêu: Giúp học sinh đọc đúng tiếng có l
Giáo viên phát âm mẫu l (lưỡi cong chạm lợi)
Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh
Giáo viên viết lê và đọc


Trong tiếng lê chữ nào đứng trước, chữ nào đứng
sau ?



Giáo viên đánh vần lờ-ê-lê
Giáo viên sửa sai cho học sinh
Hoạt Động 3: Hướng dẫn viết chữ


 Muc Tiêu: Giúp học sinh viết đúng kiểu chữ


Học sinh quan sát


Giống nhau đều có nét khuyết trên ,
khác nhau là chữ b có nét thắt và chữ l
có nét móc ngược


Học sinh nhìn bảng phát âm
Học sinh đọc lê


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

8’


Giáo viên hướng dẫn viết l : điểm bắt đầu từ
đường kẻ 2 , viết nét khuyết trên, lia bút viết nét
móc ngược.


Giáo viên cho học sinh viết tiếng lê, lưu ý học
sinh nối nét chữ l và ê


Chữ h :


Quy trình tương tự như l


Chữ h gồm nét khuyết trên và nét móc 2 đầu
So sánh <i><b>l</b></i> và <i><b>h </b></i>



Hoạt Động 4 : Đọc tiếng ứng dụng
 Muc Tiêu : Đọc đúng tiếng có chữ l


Cho học sinh lấy bộ đồ dùng và ghép âm l với ê
sau đó thêm dấu thanh để tạo tiếng mới


Giáo viên chọn các tiếng cho học sinh luyện đọc :
lê , lề , lễ , he , hè , hẹ


Giáo viên gọi học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp
Hát múa chuyển sang tiết 2


Học sinh viết bảng con


Học sinh viết bảng con


Học sinh so sánh và nêu


Học sinh ghép và nêu các tiếng tạo
được


Học sinh đọc cá nhân (nhiều học sinh )
2-3 học sinh đọc


Tieáng Việt
Tiết 2 : <b>m l - h</b>
<b>I. Muc Tiêu :</b>


Học sinh đọc, viết được các tiếng l , h , lê , hè. Luyện nói được theo chủ đề bế le le


Rèn viết đúng mẫu , đều đẹp. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề le le


u thích ngơn ngữ tiếng việt. Tự tin trong giao tiếp


<b>II.</b> <b>Chuẩn bị :</b>


Giáo viên :


Tranh minh hoạ câu ứng dụng: ve ve ve, hè về , phần luyện nói le le
Học sinh :


Sách giáo khoa, Vở tập viết.


 Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành…
 Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp…


<b>III.</b>

<b>Các hoạt động dạy và học :</b>



<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


Giới thiệu : Chúng ta sẽ vào tiết 2
Dạy và học bài mới:


10’ Hoạt động 1 : Luyện đọc


Muc Tiêu : Học sinh đọc đúng và trôi chảy
Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc trang trái và
hướng dẫn cách đọc


Đọc tựa bài và từ dưới tranh


Đọc tiếng, từ ứng dụng


Giời thiệu câu ứng dụng và cho học sinh xem


Học sinh theo dõi và đọc
từng phần theo hướng dẫn
Học sinh đọc cá nhân, đồng
thanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

15’


10’


tranh


Trong tranh em thấy gì ?


Giáo viên đọc mẫu : ve ve ve , hè về


Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh
Hoạt Động 2 : Luyện viết


 Muc Tiêu : Học sinh viết đúng chữ l , h
Yêu cầu học sinh nêu lại tư thế ngồi viết
Giáo viên hướng dẫn học sinh từng chữ và tiếng
theo quy trình


 Chữ l :


Điểm đầu tiên ở đường kẻ 2, viết nét khuyết


trên lia bút viết nét móc ngược, điểm kết thúc
trên đường kẻ 1


 Chữ h :


Sau khi viết nét khuyết trên rê bút viết nét móc
hai đầu, điểm dừng bút trên đường kẻ 1


 Tiếng lê :


Viết l nối với e sau đó nhấc bút viết dấu mũ
trên e


 Tiếng hè :


Viết h lia bút nối với e, sau đó nhấc bút viết
dấu huyền


Giáo viên theo dõi các em chậm
Hoạt Động 3 : Luyện nói


 Muc Tiêu : Học sinh nói được theo chủ đề
Giáo viên treo tranh le le


Trong tranh vẽ gì ?


Con vịt, con ngan được người ta ni,nhưng
cũng có loại vịt sống khơng có người ni gọi
là vịt trời



Trong tranh là con le le, có hình dáng giống vịt
trời nhưng nhỏ hơn, chỉ có 1 vài nơi ở nước ta


Các bạn đang vui chơi
Học sinh đọc câu ứng dụng


Hoïc sinh nêu
Học sinh quan sát


Học sinh viết vở chữ l


Học sinh viết h


Học sinh viết lê


Học sinh viết hè


Học sinh quan sát tranh
Học sinh nêu theo nhận xét


5’ Củng cố


Giáo viên cho học sinh cử đại diện lên gạch
chân tiếng có âm vừa học : cá he , lê thê, lá
hẹ , qủa lê


Nhaän xeùt


Hoạt động lớp



Học sinh cử đại diện mỗi tổ
3 em lên gạch chân thi đua


2’ Dặn dò :


</div>

<!--links-->

×