Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (543.29 KB, 24 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Học sinh nhận biết được các dấu ? - .
Biết ghép các tiếng bé , bẹ. Biết được các dấu ? - . ở tiếng chỉ các đồ vật, sự vật
u thích ngơn ngữ Tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp
<b>II. Chuẩn bị :</b>
1. Giáo viên :
Bảng có kẻ ô li
Các vật giống như hình dấu û , .
Tranh minh họa các tiếng : giỏ , khỉ, thỏ, hổ , mỏ, qụa, cọ, nụ, cụ.
2. Học sinh :
Sách ,bảng con .
Bộ đồ dùng học tiếng việt.
Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành…
Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp…
<b> III. </b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
Ổn định : Hát.
5’ Kiểm tra bài cũ : Dấu và thanh sắc
Dạy và học bài mới:
Daáu û :
Giới thiệu bài :
Giáo viên treo tranh : giỏ, khỉ, thỏ, hổ, mỏ
Tranh này vẽ gì ?
Các tiếng này có điểm gì giống nhau
Giáo viên chỉ vào dấu û và nói đây là dấu hỏi
Cho học sinh phát âm đồng thanh các tiếng có thanh û
Dấu . :
Thực hiện tương tự như thanh û
Bài học hôm nay là dấu và thanh hỏi, nặng _ ghi tựa
Dạy dấu thanh :
Hoạt động nhóm
Hai em ngồi cùng bàn thảo luận
và trả lời
Giống nhau ở dấu û
Học sinh phát âm : dấu hỏi đồng
thanh
Học sinh phát âm
10’ Hoạt động 1 : Nhận diện dấu thanh
Muc Tiêu : Nhận diện được dấu ? - .
Dấu û :
Giáo viên viết dấu û , dấu û là một nét móc
Viết laàn 2
Đưa dấu û trong bộ chữ cái
Dấu û giống vật gì ?
Dấu . :
Giáo viên viết dấu . , dấu . là một chấm
Đưa dấu . trong bộ chữ cái
Daáu . giống vật gì ?
Hoạt Động 2 : Ghép chữ và phát âm
Học sinh quan sát.
Học sinh quan sát và làm theo.
Giống cái lưỡi liềm
Muc Tiêu : Biết ghép và phát âm đúng
Dấu û :
Khi thêm dấu û vào tiếng be ta được tiếng bẻ viết là
bẻ
Cho học sinh thảo luận về vị trí dấu û trong tiếng bẻ
Giáo viên phát âm bẻ
Giáo viên chữa lỗi phát âm cho học sinh
Giáo viên cho học sinh tìm các vật, sự vật được chỉ
bằng tiếng bẻ
Daáu . :
Thực hiện tương tự như dấu hỏi
Hoạt Động 3 : Hướng dẫn viết dấu thanh trên bảng con
Muc Tiêu : Viết đúng dấu û , .
Da áu û :
Giáo viên viết mẫu : dấu û
Cho học sinh viết trên không, trên bàn
Giáo viên viết : bẻ , viết tiếng be sao đó đặt dấu hỏi
trên con chữ e
Giáo viên nhận xét sửa sai
Da áu . :
Thực hiện tương tự như dấu û .
Học sinh ghép tiếng bẻ trong sách
giáo khoa
2 em ngồi cùng bàn thảo luận và
nêu: dấu hỏi đặt trên con chữ e
Học sinh phát âm : Cả lớp, nhóm,
bàn, cá nhân
Bẻ nhành cây, bẻ cổ áo, bẻ ngón
tay
Học sinh quan sát
Học sinh viết trên không
Học sinh viết trên bảng con
<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
Giới thiệu : Các em vừa học tiết 1, bây giờ sang tiết 2
Dạy và học bài mới:
10’ Hoạt động 1 : Luyện đọc
Muc Tiêu : Đọc đúng tiếng có dấu hỏi, nặng
.Giáo viên cho học sinh nhìn bảng đọc be , bẻ , bẹ.
.Giáo viên sửa phát âm cho học sinh .
Học sinh đọc phát âm theo lớp,
nhóm, bàn , cá nhân
20’
10’
Hoạt Động 2 : Luyện viết
Muc Tiêu : Tơ đúng mẫu chữ
Giáo viên cho học sinh nhắc lại cách cầm bút, tư thế
ngồi viết.
Giáo viên hướng dẫn học sinh tập tơ tiếng bẻ , bẹ
theo qui trình.
Tiếng bẻ : bắt đầu từ đường kẻ 2 viết nét khuyết
trên , lia bút nối với nét thắt, từ nét thắt của chữ bê
lia bút nối với chữ e, sau đó nhấc bút viết dấu hỏi
trên chữ e.
Tiếng bẹ : viết tiếng be xong nhấc bút chấm dấu
nặng dưới chữ e .
Giáo viên cho học sinh tô vào vở
Giáo viên quan sát và giúp đỡ các em chậm
Hoạt Động 3 : Luyện nói
Muc Tiêu : Nhìn tranh nói được theo chủ đề
Giáo viên chia tranh cho từng tổ
Toå 1 : Tranh 1
Toå 2 : Tranh 2
Tổ 3 : Tranh 3
Các tranh này có gì giống nhau ?
Các tranh này có gì khác nhau ?
Trước khi đến trường em có sửa lại quần áo hay
khơng ?
Em có thường chia q cho mọi người không ?
Trước khi đến trường em phải sửa lại quần áo cho gọn
gàng tươm tất
Em đọc tên của bài này
Học sinh nhắc lại
Học sinh quan sát giáo viên viết .
Học sinh tô
2 em 1 nhóm sẽ thảo luận nội dung
tranh và nêu
Mẹ bẻ cổ áo cho bạn gái
Chú nông dân bẻ ngô
Bạn gái bẻ bánh cho bạn
Đều có tiếng bẻ
Các hoạt động khác nhau
Học sinh nêu theo ý nghó của mình
Học sinh nêu
Học sinh đọc : bẻ
5’ Củng cố - Dặn dò
Phương pháp : Thi đua trò chơi
Giáo viên chia lớp thành 2 nhóm thi đua tìm tiếng có
dấu û và dấu . , tồ nào tìm nhiều sẽ thắng
Nhận xét giờ chơi
Hoạt động lớp
Học sinh cử 5 em đại diện lên tìm
Lớp hát bài hát
Giúp học sinh cũng cố về: Nhận biết hình vuông, hình tam giác, hình tròn.
Nhận ra các vật thật có hình vuông, hình tròn, hình tam giác .
Thích quan sát, say mê học hỏi.
<b>II) Chuẩn bị:</b>
1. Giáo viên :
Các hình vuông, tròn, tam giác bằng gỗ bìa
Que diêm, gỗ bìa có mặt là hình vuông, hình tam giác, tròn.
2. Học sinh :
Sách, vở, bài tập.
Bộ đồ dùng học toán.
Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành…
Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp…
<b>III)</b> <b> Các hoạt động dạy học:</b>
<b>2. Baøi cũ :</b>
Kể tên các hình đã học
Lấy bộ đồ dùng:hình tam giác, hình vng, hình trịn
3- <b>Dạy bài mới</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
Giới thiệu bài:Luyện tập
a)Hoạt động 1 : Ơn các hình đã học.
Mục tiêu : Cũng cố lại cho học sinh các hình
đã học
Mở sách
Các hình nào các em đã học ?
Hãy tơ các hình cùng tên 1 màu.
Giáo viên sửa bài.
b)Hoạt động 2 : Tạo hình
từ các hình vng, hình trịn, hình tam giác các
em sẽ tạo thành các hình đồ vật có dạng khác
nhau
Giáo viên theo dõi và khen thưởng những học
sinh trong 5’ tạo được hình mới.
Học sinh xếp hình
Ngôi nhà, thuyền, khăn quàng
Cả ba nhóm đi lên hơ to vật mình tìm
được ở trên bảng.
Lớp nhận xét từng tổ.
<b> Củõng cố:</b>
Phương pháp : Trò chơi
Cả ba nhóm thi đua tìm các đồ vật có mặt hình vng, hình tam giác, hình trịn.
5-Dặn dị:
Tự Nhiên Xã Hội
<b>CHÚNG TA ĐANG LỚN</b>
<b>I. Muc Tiêu :</b>
Giúp học sinh biết : sức lớn của em thể hiện ở chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết
Biết so sánh sự lớn lên của bản thân với các bạn cùng lớp
Ýù thức được sức lớn của mọi người là khơng hồn tồn như nhau, có người cao hơn, có người thấp hơn,
có người béo hơn … đó là bình thường
<b>II. Chuẩn Bị :</b>
<b>Giáo viên : </b> Các hình trong bài 2 / sách giáo khoa
Vở bài tập tự nhiên xã hội
<b>Học sinh : Sách giáo khoa, </b>Vở bài tập tự nhiên xã hội
Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành…
Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp…
<b>III.</b>
TG <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
Khởi động:
Trò chơi theo nhóm. Mỗi lần 1 cặp. Những người thắng lại
đấu với nhau … Trò chơi vật tay
10’ Hoạt Động 1 : Làm việc với sách giáo khoa
Muc Tieâu :
Học sinh biết sức lớn của các em thể hiện ở chiều cao, cân
nặng và sự hiểu biết
Bước 1 : Làm việc theo cặp
Hai em ngồi cùng bàn quan sát hình trang 6 sách giáo khoa
nói nêu nhận xét
Những hình nào cho biết sự lớn lên của em bé
Hai bạn đó đang làm gì?
Các bạn đó muốn biết điều gì?
So với lúc mới biết đi em bé đã biết thêm điều gì?
Bước 2 : Hoạt động lớp
Mời các nhóm trình bày
Học sinh thảo luận
Học sinh thảo luận theo hướng dẫn của
giáo viên
Học sinh lên trước lớp nói về những gì
mà mình thảo luận
Học sinh khác bổ sung
10’ Hoạt Động 2 : Thực hành theo nhóm
Muc Tiêu : So sánh sự lớn lên của bản thân với các bạn
Bước 1 :
Mỗi nhóm chia làm hai cặp.
So sánh chiều cao, vòng tay, vòng đầu, vòng ngực xem ai to
hơn
Bước 2 :
Khi ño bạn em thấy các bạn có giống nhau về chiều cao, số
đo không ?
Điều đó có gì đáng lo khơng?
Sự lớn lên của các em có thể giống nhau. Các em cần chú ý ăn
uống điều độ, giữ gìn sức khoẻ sẽ chóng lớn
Lần lượt mỗi cặp áp sát lưng đầu
Cặp kia quan sát xem bạn nào cao,
béo, gầy hơn …
Không giống nhau
Không đáng lo
6’ Hoạt Động 3 : Vẽ
Mục tiêu : Vẽ về các bạn trong nhóm
Các em hãy vẽ 4 bạn trong nhóm mình vào giấy như vừa
quan sát baY1
Học sinh thực hành vẽ
Làm bài tập trong saùch giaùo khoa.
Học sinh hiểu trẻ em có quyền có họ tên, có quyền đi học. Thật vui, tự hào đã trở
thành học sinh lớp một.
Rèn cho học sinh có tính dạn dó, có kỹ năng giao tiếp.
Các em cố gắng học thật giỏi, thật ngoan để xứng đáng là học sinh lớp một.
<b>II. Chuẩn Bị :</b>
Giáo viên :
Tranh vẽ phóng to ở sách giáo khoa
Vở bài tập đạo đức
Hoïc sinh :
Vở bài tập đạo đức
Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành…
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
Khởi động: Hát tập thể bài “Đi đến trường”
Hoạt Động 1 : Làm việc với sách giáo khoa
Muc Tiêu : Nhìn tranh và kể lại được câu chuyện
Hai nhóm quan sát 1 tranh vẽ ở sách giáo khoa và
nêu nhận xét tranh đó
Mời các bạn xung phong lên kể lại chuyện
Giáo viên treo tranh và kể
Tranh 1: Đây là bạn Mai 6 tuổi. Năm nay Mai
vào lớp 1. Cả nhà vui vẻ chuẩn bị cho Mai đi học
Tranh 2: Mẹ đưa Mai đến trường. Trường Mai
thật đẹp. Cơ giáo đón em và các bạn vào lớp.
Tranh 3: Ở lớp, Mai được cơ giáo dạy bao điều
mới lạ
Tranh 4: Mai có thêm nhiều bạn mới, cùng chơi
với các bạn
Tranh 5: Về nhà Mai kể với bố mẹ về trường lớp
mới
Chúng ta thật vui và tự hào trở thành học sinh lớp một
Học sinh lấy vở bài tập
Mỗi nhóm 2-3 em
Học sinh kể chuyện trong nhóm
2-3 học sinh kể
Học sinh kể lại tranh 1
Học sinh kể lại ở tranh 2
Học sinh trình bày tranh 4, 5
Hoạt Động 2 : Sinh hoạt vui chơi
Muc Tiêu :
Học sinh biết múa hát , đọc thơ, vẽ tranh về chủ đề
trường em
Cách tiến hành :
Mỗi nhóm 6 em thực hiện theo yêu cầu của giáo
viên
Sau khi trao đổi các em trình bày trước lớp
Để xứng đáng là học sinh lớp một em phải làm gì?
Nhóm 1+2: Vẽ tranh về trường em
Nhóm 3+4: Đọc thơ về trường em
Nhóm 5+6: Múa hoặc hát về trường
em
Trẻ em có quyền có họ tên, có quyền đi học
Chúng ta tự hào là học sinh lớp một vì vậy các em
phải cố gắng học thật giỏi, thật ngoan
Nhận xét tiết học
Học sinh nhắc lại : Trẻ em có quyền
có họ tên, có quyền được đi học
Dặn dò :
Thực hiện như những điều vừa học
Xem trước bài : Gọn gàng, sạch sẽ
I) <b>Muc Tieâu :</b>
Học sinh nhận biết được các dấu ø , õ. Biết được dấu ø , õ ở các tiếng chỉ đồ vật ,
sự vật.
Biết ghép các tiếng bẽ , bẹ
u thích ngơn ngữ tiếng việt. Tự tin trong giao tiếp
II) <b>Chuẩn bị :</b>
1. Giáo viên :
Bảng có kẻ ô li
Các vật giống như hình dấu ø , õ
Tranh minh họa sách giáo khoa trang 12
2. Học sinh :
Baûng con
Bộ đồ dùng học tiếng việt
Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành…
Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp…
III)<b> </b>
TG <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
OÅn định : Hát.
5’ Kiểm tra bài cũ : Dấu và thanh hỏi , nặng
Cho học sinh viết dấu û , . và tiếng bẻ, bẹ vào
bảng con
Gọi học sinh lên bảng chỉ dấu û , . trong các tiếng
củ cải, nghé ọ
Dạy và học bài mới:
Giới thiệu bài :
Mục tiêu : Nêu được tiếng có dấu ø , õ
Dấu ø :
Giáo viên treo tranh sách giáo khoa trang 12
Tranh này vẽ ai, vẽ gì ?
Dừa, mèo, cị, gà, giống nhau ở chổ đều có dấu
huyền
Giáo viên chỉ : ø, cho học sinh đọc đồng thanh
tiếng có dấu ø
Tên của dấu này là dấu huyền
Dấu õ :
Học sinh viết
Học sinh chỉ và đọc
Học sinh thảo luận và nêu
Vẽ dừa, mèo, cị, gà
Học sinh phát âm
Thực hiện tương tư như thanh ø
Dạy dấu thanh :
10’ Hoạt động 1 : Nhận diện dấu
Muc Tiêu : Nhận diện được dấu ø , õ
20’
Dấu ø :
Giáo viên viết dấu ø , dấu ø là một nét sổ nghiêng
trái
Viết lần 2
Đưa dấu ø trong bộ chữ cái
Dấu ø giống vật gì ?
Dấu õ :
Thực hiện tương tự
Hoạt Động 2 : Ghép chữ và phát âm
Muc Tiêu : Học sinh ghép được đúng chữ
Dấu ø :
Tiếng be khi thêm dấu ø vào ta được tiếng bè.
Giáo viên viết bè
Cho học sinh thảo luận về vị trí dấu ø trong tiếng
Giáo viên phát âm bè
Giáo viên chữa lỗi phát âm cho học sinh
Giáo viên cho học sinh tìm các vật, sự vật có tiếng
bè
Daáu õ :
Thực hiện tương tự như dấu huyền
Hoạt Động 3 : Hướng dẫn viết dấu thanh trên bảng
con
Muc Tiêu : Viết đúng dấu ø , õ
Da áu ø :
Giáo viên viết mẫu : dấu ø
Cho học sinh viết trên không, trên bàn
Giáo viên viết : bè , viết tiếng be sao đó đặt dấu
huyền trên con chữ e
Giáo viên nhận xét sửa sai
Da áu õ :
Thực hiện tương tự
Học sinh quan sát.
Học sinh lấy và làm theo
Giống thước kẻ để nghiêng
Học sinh ghép tiếng bè trong sách
giáo khoa
2 em ngồi cùng bàn thảo luận và
nêu: dấu huyền đặt trên con chữ e
Học sinh đọc theo : Cả lớp, tổ, cá
nhân
Thuyền bè, bè chuối, bè nhóm …
Học sinh quan sát
Học sinh viết
Học sinh viết trên bảng con
<b>Tiết 2 : DẤU VAØ THANH HUYỀN , NGÃ ø , õ </b>
TG <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
Giới thiệu : Chúng ta sẽ học tiết 2
Dạy và học bài mới:
10’ Hoạt động 1 : Luyện đọc
Muc Tiêu : Đọc đúng tiếng có dấu ø , õ
Giáo viên cho học sinh đọc tiếng bè , bẽ ở trên
bảng
Giáo viên sửa lỗi phát âm cho học sinh
Học sinh đọc phát âm theo lớp,
nhóm, bàn , cá nhân
20’
10’
Hoạt Động 2 : Luyện viết
Muc Tiêu : Viết và đặt dấu thanh đúng
Giáo viên cho học sinh nhắc lại cách cầm bút, tư
thế ngồi viết
Giáo viên hướng dẫn học sinh tập tô tiếng bè , bẽ
theo qui trình
Tiếng bè : Bắt đầu từ đường kẻ 2 viết nét khuyết
trên , lia bút nối với nét thắt, từ nét thắt của chữ
bê lia bút nối với chữ e, sau đó nhấc bút viết dấu
huyền trên con chữ e
Tiếng bẽ : Viết tiếng be xong nhấc bút viết dấu
ngã trên con chữ e
Giáo viên cho học sinh tô vào vở
Giáo viên lưu ý học sinh cách 1 đường kẻ dọc tô
tiếng thứ 2
Giáo viên quan sát và giúp đỡ các em chậm
Hoạt Động 3 : Luyện nói
Muc Tiêu : Nhìn tranh nói được theo chủ đề
Giáo viên treo tranh 13 sách giáo khoa cho học sinh
xem
Quan sát tranh em thấy tranh vẽ gì ?
Giáo viên gợi mở thêm nội dung tranh
Bè đi trên cạn hay dưới nước ?
Thuyền khác bè như thế nào ?
Bè thường chở gì ?
Giáo viên phát triển chủ đề luyện nói
Tại sao phải dùng bè mà khơng dùng thuyền ?
Em có trơng thấy bè bao giờ chưa ?
Em đọc lại tên của bài này
Học sinh nhắc lại
Học sinh quan sát giáo viên viết
Học sinh tơ vào vở
Học sinh xem và thảo luận nội dung
tranh
Học sinh nêu theo cảm nhận của
mình
Bè đi dưới nước
Thuyền làm bằng gỗ, bè làm bằng
tre nứa ghép lại
Chở gỗ
Học sinh nêu theo sự hiểu biết của
mình
Học sinh đọc : bè
3. Củng cố – kết thúc :
Phương pháp : Thi đua trò chơi ai nhanh hơn
Giáo viên viết các tiếng : khỉ, hè, về, đến, sẽ, vẽ,
mẻ, bé nhè mẹ
Nhận xét
Hoạt động lớp
4. Dặn dò :
Tìm dấu thanh và tiếng vừa học ở sách báo
Học lại bài . Xem trước bài mới
Laøm baøi tập
Giúp học sinh có khái niệm ban đầu về các số 1, 2, 3(mỗi số là đại diện cho 1 lớp các
nhóm đối tượng cùng số lượng). Biết đọc, viết các số 1, 2, 3. Biết đếm từ 1 đến 3, từ 3 đến
1.
Nhận biết số lượng có cùng nhóm 1, 2, 3 đồ vật và thứ tự các số 1, 2, 3 trong bộ phận
đầu của dãy số tự nhiên.
u thích mơn học và hồn thành nhiệm vụ suất sắc.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
Giáo viên :
Mẩu vật và tranh ở SGK/11
Số 1, 2, 3 mẫu
Hoïc sinh :
Sách vở bài tập, bộ đồ dùng học toán
Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành…
Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp…
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>1.Ổn định :</b>
Haùt
<b>2.Bài cũ</b> :<b> </b> Luyện tập
Kể tên các hình đã học
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1 </b>: (15’) Giới thiệu
<b>Học các số 1,2,3</b>
Mục tiêu : Có khái niệm ban đầu về số 1, 2, 3
Giáo viên : Thầy có 1 quả chuối, thầy có 1 cái ca
Mời 1 em lên lấy cho thầy 1 con chim, 1 con chó
Giới thiệu số 1 in , 1 viết
Tương tự số 2, 3
Học sinh chỉ hình lập phương đọc xuôi , đọc
ngược
<b>Nghỉ giữa tiết</b>
b) Hoạt động 2 : (20’) Thực hành
<b>Bài 1</b> thực hành viết số
Số 1 gồm mấy nét, viết thế nào ?
Số 2, 3 gồm mấy nét ? đó là nét nào ?
Giáo viên cho học sinh viết trên không , bàn,
vở.
<b>Bài 2</b> : Nêu số lượng ở hình vẽ
Giáo viên nêu yêu cầu
<b>Bài 3</b> : Viết số hoặc vẽ chấm trịn
Đề bài u cầu gì ?
Giáo viên theo dõi, nhận xét .
Học sinh quan sát
Học sinh lên lấy và đọc 1 con chim …
Học sinh đọc số 1
1 – 2 – 3 ; 3 – 2 – 1
học sinh chơi trò chơi
Gồm 1 nét hất , 1 nét sổ
2 3
Viết mỗi số 1 dòng
Học sinh nêu lại
Học sinh nêu số lượng hình vẽ
Viết số vào ơ
Vẽ chấm tròn vào ô
Học sinh làm bài
<b> Củng cố</b>: (5’)
Trị chơi : Nhận biết số lượng
Thầy giơ số đồ vật, em đếm và giơ tay theo số lượng đó
Giáo viên nhận xét
<b> Dặn dò: (2’)</b>
Tập viết số 1 , 2 , 3 cho đẹp
Chuẩn bị : Luyện tập
Học sinh nhận biết được các âm và chữ e , b và các dấu thanh ø , ù , û , õ .
Biết ghép e và b và be với các dấu thanh thành tiếng có nghĩa
u thích ngơn ngữ tiếng việt. Tự tin trong giao tiếp
<b>II.Chuẩn bị :</b>
Giáo viên :
Bảng ôn : b , e , be , be , bè , bé , bẻ , bẽ , bẹ
Các miếng bìa có ghi e , be be , beø beø , be bé
Tranh minh họa các tiếng bé , bè , bẻ , bẹ
Học sinh :
Sách giáo khoa
Bộ đồ dùng
Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành…
Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp…
<b>III. </b>
TG <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
Ổn định : Hát.
5’ 1. Kiểm tra bài cũ :
Giáo viên cho học sinh viết dấu huyền , ngã
Nhận xét
Dạy và học bài mới:
Giới thiệu bài :
Học sinh viết
Học sinh viết và đọc
2-3 học sinh lên bảng
10’ Hoạt động 1 : Chữ , âm e , b và ghép e , b thành
tiếng be
Muc Tiêu : Học sinh biết ghép đúng
10’
10’
Giáo viên gắn các âm b , e , be lên bảng lớp _
cho học sinh đọc
Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm
Hoạt Động 2 : Dấu thanh và ghép be với các dấu
thanh
Muc Tiêu : Học sinh ghép và đọc đúng tiếng
Giáo viên gắn be và các dấu thanh lên bảng
Cho học sinh thảo luận : ghép tiếng be với các
dấu thanh để tạo tiếng
Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm
Hoạt Động 3 :
Muc Tiêu : Học sinh đọc được các từ được
tạo nên từ e , b và các dấu thanh
Giáo viên cho học sinh mở sách giáo khoa trang
14
Học sinh quan sát.
Học sinh đọc lớp, cá nhân
Học sinh quan sát
2 em cùng thảo luận ghép
tiếng be với các dấu thanh
Học sinh nêu các tiếng ghép
được
Học sinh đọc lớp, cá nhân
15’ Hoạt Động 4 : Viết trên bảng con Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm
Muc Tiêu : Viết đùúng chữ
Giáo viên viết mẫu lên bảng các tiếng : be ,
bè , bé , bẻ , bẽ , bẹ . Giáo viên vừa viết vừa
nhắc lại qui trình viết
Giáo viên cho học sinh viết bảng con (1 hoặc 2
tiếng )
Hát múa chuyển sang tiết 2
Học sinh viết chữ lên không
trung
Học sinh viết bảng con
Học sinh tập tơ 1 hoặc 2
tiếng trong vở
Học sinh đọc, viết được các tiếng be , bè , bé , bẻ , bẽ , bẹ. Luyện nói được theo
chủ đề : Phân biệt các sự vật, sự việc, người qua sự thể hiện khác nhau về dấu thanh
Rèn viết đúng mẫu , đều đẹp. Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung tranh
u thích ngơn ngữ tiếng việt. Tự tin trong giao tiếp
<b>II. Chuẩn bị :</b>
Giáo viên :
Sách giáo khoa
Tranh vẽ trong sách giáo khoa trang 15
Hoïc sinh :
Sách giáo khoa
Vở tập viết
Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành…
Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp…
<b>III.</b>
TG <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1. Giới thiệu : Chúng ta sẽ học tiết 2
2. Dạy và học bài mới:
10’ Hoạt động 1 : Luyện đọc
Muc Tiêu : Học sinh đọc đúng và trôi chảy
15’
Giáo viên cho học sinh nhìn bảng đọc lại bài
ơn
Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm
Giáo viên đính tranh be bé trong sách giáo
khoa trang 15
Tranh vẽ gì ?
Thế giới đồ chơi của trẻ em là sự thu nhỏ lại của
thế giới có thật mà ta đang sống. Vì vậy tranh
minh họa có tên là be bé. Chủ nhân cũng be bé ,
đồ vật cũng be bé xinh xinh
Hoạt Động 2 : Luyện viết
Muc Tiêu : Viết đúng cỡ chữ
Giáo viên cho học sinh tơ các tiếng cịn lại
trong vở tập viết
Học sinh đọc nhóm, bàn, cá nhân
Học sinh quan sát
Học sinh nêu
Học sinh đọc : be bé
Giáo viên lưu ý học sinh cách viết , qui trình
viết
Hoạt Động 3 : Luyện nói
Muc Tiêu: Học sinh nói được theo chủ đề
Giáo viên đính phần tranh cịn lại ở sách giáo
khoa trang 15
Giáo viên cho học sinh quan sát tranh theo
chiều dọc
Em đã trơng thấy các con vật, các loại qủa, đồ
vật này chưa
Em thích nhất tranh nào ?
Trong các tranh này tranh nào vẽ người ?
người này đang làm gì ?
Học sinh quan sát và nêu nhận xét :
dê / dế ; dưa / dừa ; cỏ / cọ ; vó / võ
Học sinh nêu
Tranh cuối cùng vẽ người đang múa
võ
5’ 3. Củng cố :
Phương pháp : Thi đua trò chơi
Giáo viên cho học sinh cử đại diện lên ghi dấu
thanh tương ứng vào dưới các tranh
Nhận xét
Hoạt động lớp
Học sinh cử đại diện mỗi tổ 2 em lên
thi đua
Lớp hát 1 bài hát
2’ 4. Dặn dò :
Về nhà tìm thêm trên sách báo các chữ , các
dấu thanh vừa học
Tốn
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
Giúp học sinh cũng cố về nhận biết số lượng 1, 2, 3.
Đọc , viết đếm các số trong phạm vi 3. Viết các số 1, 2, 3, đúng nét, đẹp
Yêu thích giờ học tốn.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
Giáo viên :
Tranh bài 1, trang 13, bảng số.
Học sinh :
Vở bài tập, que tính.
Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành…
Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp…
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>
1-Ổn định:Hát
2-Bài cũ: Số 1, 2, 3.
3-Bài mới:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoat động của học sinh</b>
<b>Giới thiệu bài:</b>
Hôm nay học luyện tập
<b>Bài 1</b>:<b> </b> (10’) Học sinh quan sát các hình vẽ
và nêu yêu cầu của bài
Giáo viên theo dõi sự làm bài và giúp đỡ
các em khi cần thiết.
Kiểm tra bài: tự kiểm tra bài của mình
bằng cách: nghe bạn chữa bài, rồi ghi đúng(đ),
sai(s)vào phần bài của mình.
Nhận xét cho điểm
<b>Bài 2: (10’)</b>
Nêu yêu câu của đề bài
Giáo viên cũng cố cho các em nắm vững
thuật ngữ đếm xuôi hoặc đếm ngược
<b>Nghỉ giữa tiết</b>
<b>Baøi 3: (10’)</b>
Nêu yêu cầu của đề bài
Các em làm bài
GV hd học sinh sửa bài
Học sinh thực hiện theo yêu cầu
Nhận biết số lượng đồ vật có trong hình vẽ, rồi
viết số thích hợp vào ơ trống
Học sinh làm bài
u cầu đọc kết quả
Điền số thích hợp vào ơ trống
Học sinh làm bài
Học sinh đọc từng dãy số : 1, 2, 3 hoặc 3, 2, 1
Đọc liên tục cả hai dãy số:1, 2, 3 ; 3, 2, 1
Học sinh chơi trò chơi
Viết số thích hợp vào ơ trống để hiện số ơ
vuông của nhóm
Học sinh làm bài
<b> Củng cố: (5’)</b>
<b>Giáo</b>ù viên cho hơc sinh thi đua điền số ứng vơí số lượng đồ vật
<b> Dặn dò: </b>(2’)
Tập viết số 1, 2, 3 cho đẹp vào vở nhà
Chuẩn bị bài:1,2,3,4,5
Nhận xét tiết học.
Thứ năm 04/09/08
Tiết 1 : <b> m ê - v</b>
<b>I. Muc Tieâu :</b>
Học sinh đọc và viết được ê , v , bê , ve. Biết ghép được tiếng bê, ve
Đọc được câu ứng dụng bé vẽ bê. Yêu thích ngơn ngữ tiếng việt
Tự tin trong giao tiếp
<b>II. Chuẩn bị :</b>
<b>Giáo viên : </b>Tranh minh họa trong sách giáo khoa trang 16
<b>Học sinh</b>
Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành…
Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp…
<b>III.</b>
TG <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
n định : Hát.
4’ Kiểm tra bài cũ :
Giáo viên gọi học sinh đọc cá nhân: be , bè , bé ,
bẻ , bẽ , bẹ
Cho học sinh viết bảng con : bé , bẹ
Nhận xét
Dạy và học bài mới:
Giới thiệu : ê – v ; bê – ve
2-3 học sinh đọc
Học sinh đọc : be , bé
Học sinh viết
4’’
10’
15’
15’
Hoạt động 1 : Nhận diện chữ
Muc Tiêu : Giúp học sinh nhận diện đúng chữ
Giáo viên viết chữ ê
Chữ ê và e giống nhau và khác nhau cái gì ?
Hoạt Động 2: Phát âm đánh vần
Muc Tiêu : Giúp học sinh đọc đúng chữ
Giáo viên phát âm mẫu ê ( miệng mở hẹp hơn âm
e )
Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh
Giáo viên viết bê và đọc
Trong tiếng bê chữ nào đứng trước, chữ nào đứng
sau ?
Giáo viên đánh vần bờ-ê-bê
Giáo viên sửa sai cho học sinh
Hoạt Động 3: Hướng dẫn viết chữ
Muc Tiêu : Giúp học sinh viết đúng chữ ê
Giáo viên viết chữ ê theo qui trình như chữ e
nhưng có thêm dấu mũ trên e
Giáo viên cho học sinh viết tiếng bê, lưu ý học
sinh nối nét chữ b và ê
Chữ v :
Quy trình tương tự như ê
Chữ v gồm 1 nét móc 2 đầu và 1 nét thắt nhỏ
Hoạt Động 4 : Đọc tiếng ứng dụng
Muc Tiêu : Đọc đúng tiếng có chữ ê
Cho học sinh lấy bộ đồ dùng và ghép âm b với ê ,
Học sinh quan sát
Giống nhau đều có nét thắt, khác
nhau là chữ ê có dấu mũ
Học sinh phát âm
Học sinh đọc bê
Chữ bê đứng trước, chữ ê đứng sau
Học sinh đánh vần lớp, nhóm, cá
nhân
Học sinh viết chữ lên khơng, trên
bàn
Học sinh viết bảng con
Học sinh ghép và nêu các tiếng tạo
được
v với e sao cho thêm dấu thanh để tạo tiếng mới
Giáo viên chọn các tiếng cho học sinh luyện đọc :
bê , bề , bế , ve , vè , vé
Giáo viên gọi học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp
Hát múa chuyển sang tiết 2
2-3 học sinh đọc
Tieáng Việt
Tiết 2: <b>m ê - v</b>
<b>I. Muc Tiêu :</b>
Học sinh đọc, viết được các tiếng bê , ê , v , ve. Luyện nói được theo chủ đề bế bé
Rèn viết đúng mẫu , đều đẹp. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề bế bé
u thích ngơn ngữ tiếng việt. Tự tin trong giao tiếp
<b>II. Chuẩn bị :</b>
<b>Giáo viên : </b>Tranh minh hoạ câu ứng dụng: bé vẽ bê , phần luyện nói bế bé
<b>Học sinh : </b>Sách giáo khoa, Vở tập viết
<b>III.</b>
TG <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
Giới thiệu : Chúng ta sẽ vào tiết 2
Dạy và học bài mới:
10’ Hoạt động 1 : Luyện đọc
Muc Tiêu :Đọc đúng tiếng có chữ ê và e
20’
Giáo viên đọc mẫu trang trái và hướng dẫn
cách đọc
Đọc tựa bài và từ dưới tranh
Đọc tiếng, từ ứng dụng
Giời thiệu câu ứng dụng cho xem tranh
Tranh vẽ gì ?
Con bò còn nhỏ gọi là con bê – giáo viên
Giáo viên đọc mẫu : bé vẽ bê
Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh
Hoạt Động 2 : Luyện viết
Muc Tiêu : Học sinh viết đúng chữ ê , e
Yêu cầu học sinh nêu lại tư thế ngồi viết .
Chữ ê:
Giáo viên hướng dẫn tơ chữ ê theo qui trình như
con chữ e sau đó nhấc bút viết dấu mũ trên con
chữ e (lưu ý học sinh dấu mũ nằm giữa dòng li
thứ 3).
Chữ v :
Khi viết chữ v đặt bút dưới đường kẻ 3 viết nét
móc 2 đầu, lia bút nối với nét thắt, điểm kết
thúc dưới đường kẻ 3 – độ cao của chữ v là 1
đợn vị .
Tiếng bê :
Học sinh t theo dõi và đọc từng
phần theo hướng dẫn
Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh
Học sinh quan sát tranh
Học sinh trả lời bé vẽ bê
Học sinh đọc câu ứng dụng
Học sinh nêu tư thế ngồi viết
Học sinh tô chữ mẫu và viết 2 chữ
ê
Muốn viết tiếng bê ta viết tiếng be sau đó nhấc
bút viết dấu mũ trên tiếng be.
Tieáng ve :
Điểm đặt bút đầu tiên dưới đường kẻ 3,viết nét
móc 2 đầu, lia bút viết nét thắt, nối nét thắt với
e, điểm kết thúc trên đường kẻ 1
Giáo viên theo dõi các em chậm
Hoạt Động 3 : Luyện nói
Muc Tiêu : Học sinh nói được theo chủ đề
Giáo viên gắn tranh bế bé
Ai đang bế em beù?
Em bé vui hay buồn ? tại sao ?
Mẹ thường làm gì khi bế bé ?
Em phải làm gì để cha mẹ vui lòng ?
Cha mẹ vất vả chăm sóc chúng ta, vì thế em phải
học tập tốt, phải vâng lời cha mẹ để cha mẹ vui
lịng
Học sinh tô tiếng bê
Học sinh viết ve
Học sinh quan sát thảo luận và nêu
Mẹ đang bế bé
Em bé rất vui vì được mẹ bế
Học sinh nêu theo suy nghĩ
Học sinh nêu
Học sinh nêu
5’ Củng cố
Phương pháp : Trò chơi thi đua
Giáo viên cho học sinh cử đại diện lên gạch
chân tiếng có âm vừa học : mẹ , về , bế bé ,
vè , chú hề , nhè .
Nhận xét
Hoạt động lớp
Học sinh cử đại diện mỗi tổ 3 em
lên thi đua
Lớp hát 1 bài hát
2’ Dặn dò :
Về nhà tìm thêm trên sách báo các chữ vừa học
Xem trước bài mới
Tốn
<b>CÁC SỐ 1, 2, 3, 4, 5</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
Giúp học sinh có khái niệm ban đầu về số 4, só 5. Biết đọc , biết viết các số 4, 5
Biết đếm từ 1 đến 5 và ngược lại. Nhận biết số lượng các nhóm có 1 đến 5 đồ vật và thư tự của trong dãy
số 1, 2, 3, 4, 5
Nghe đọc, viết đúng số 1, 2, 3, 4, 5.Đọc và đếm đúng số 1, 2, 3, 4, 5.
Học sinh ham mê học tốn
<b>II. Chuẩn bị:</b>
Giáo viên:
Các nhóm có đén 5 đồ vật cùng loại , mỗi chử số 1, 2, 3, 4, 5 trên tờ bìa
Hoïc sinh;
SGK, bảng con, bộ đồ dùng học toán
Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành…
Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp…
<b>III.</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
5’
12
’
18
’
5’
2’
Kiểm tra bài cũ:
Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu số 4, 5
Mục tiêu: học sinh có khái niệm ban đầu về
số 4, 5
Giáo viên treo tranh cho học sinh đếm số đồ
vật có soá 4, 5
Hoạt động 2: Viết số 4, 5
Mục tiêu : Biết đọc biết viết số 4 , 5
Giáo viên giới thiệu số viết và viết mẫu: số
4 gồm những nét nào?
Số 5 gồm những nét nào ?
Giáo viên hướng dẫn viết
Viết xuôi từ 1 đến 5
Viết ngược lài từ 5 đến 1
Hoạt động 3: Thực hành
Mục tiêu : Học sinh biết vận dụng các kiến
thức đã học để làm bài tập
Bài 1: Thực hành viết số
Bài 2, 3: số ?
Giáo viên đọc đề bài
Giáo viên treo tranh cho 1 học sinh làm ở
bảng lớp
Bài 4 : Nối
Giáo viên cho học sinh đọc u cầu bài
Củng cố:
Trị chơi: đưa vật tương ứng với số. Cơ đọc
số lượng đồ vật em trọn và đưa số vật.
5 con vịt
3 con gà
4 quen tính
2 con dê
Dặn dò:
Đọc thuộc vị trí số tư 1 đến 5
Chuẩn bị luyện tập
Nhận xét tiết học
Học sinh đếm
Nét xiên, nét ngang , nét
sổ
Nét ngang, nét số, nét
cong hở trái
Học sinh viết trên không,
trên bảng con.
2 3
Học sinh đếm , điền vào
ô trống
Học sinh nối số vật với
chấm trịn, với số
Cả lớp lắng nghe cơ phổ
biến trò chơi
Học sinh theo tổ .tổ nào
nghe nhanh sẻ thắng.
Thứ sáu 05/09/08
Tập Viết
TẬP TÔ e , b , bé
<b>I. Muc Tiêu :</b>
Học sinh tơ đúng các chữ e , b , bé. Nghe được và viết đúng các chữ e , b , tiếng bé
Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng nét đều, đẹp các chữ e , b. Viết liền mạch tiếng
bé
u thích ngơn ngữ tiếng việt
<b>II. Chuẩn bị :</b>
<b>Giáo viên : </b>Bảng có kẻ ơ li, Chữ mẫu
<b>Học sinh</b>
Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành…
Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp…
<b>III.</b>
TG <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
OÅn định :Hát.
5’ Kiểm tra bài cũ : Dấu và thanh huyền, ngã
Cho 3 học sinh đọc : bè , bẽ
Cho học sinh viết bảng con : bè , bẽ
Nhận xét
Dạy và học bài mới:
Giới thiệu bài :
Chúng ta sẽ viết e , b , bé _ ghi bảng
Học sinh đọc
Học sinh viết bảng con
3 học sinh nhắc tựa bài
10’ Hoạt động 1 : Viết bảng con
Muc Tiêu : Viết đúng cỡ chữ
20’
Giáo viên giới thiệu chữ mẫu : e , b , bé
Chữ e cao 1 đơn vị
Chữ b cao 2,5 đơn vị
Giáo viên viết mẫu
Hoạt Động 2 : Viết vở
Muc Tiêu : Học sinh viết đúng sạch đẹp
Giáo viên cho học sinh nêu cách cầm bút, để
vở, tư thế ngồi viết
Giáo viên cho học sinh viết từng dòng vào vở :
e (1 dịng), b (1 dịng), bé (1 dịng)
Học sinh quan sát.
Học sinh thực hành trên
khơng và viết bảng con
Học sinh nêu
Học sinh viết vào vở
5’ 5. Củng cố :
HS nhắc lại nội dung bài học
Nhận xét
2’ 6. Dặn dò :
Về nhà tập viết thật nhiều vào bảng con
Tieát 1 : <b> Aâm l - h</b>
<b>I. Muc Tieâu :</b>
Học sinh đọc và viết được l, h, lê , hè. Biết ghép được tiếng lê , hè
Đọc được câu ứng dụng ve ve ve, hè về.
u thích ngơn ngữ tiếng việt. Tự tin trong giao tiếp
<b>II. Chuẩn bị :</b>
Giáo viên :
Tranh minh họa trong sách giáo khoa trang 18
Học sinh :
Bảng con, bộ đồ dùng
Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành…
Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp…
<b>III.</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
Ổn định : Hát.
5’ Kiểm tra bài cũ :
Giáo viên cho học sinh đọc ê , v , bê , ve
Đọc câu ứng dụng
Cho hoïc sinh viết ê , v , bê , ve
Nhận xét
Dạy và học bài mới:
Giới thiệu bài :
Giaùo viên treo tranh trong SGK trang 18
Tranh vẽ gì ?
Trong tiếng lê và hè chữ nào đã học ?
Hôm nay chúng ta sẽ học các chữ và âm còn lại : l
_ h _ giáo viên ghi bảng
Giáo viên cho học sinh đọc l – h , lê – hè
Chữ l :
Học sinh đọc
Học sinh đọc
Học sinh viết
Học sinh quan sát, thảo luận và nêu
Vẽ qủa lê, vẽ mùa hè
Học sinh nêu : ê , e
Học sinh nhắc lại tựa bài
Học sinh đọc đồng thanh
8’
10’
15’
Hoạt động 1 : Nhận diện chữ
Muc Tiêu : Giúp học sinh nhận diện đúng chữ l
Giáo viên viết chữ l
-Chữ l và b giống nhau và khác nhau cái gì ?
Hoạt Động 2: Phát âm đánh vần
Muc Tiêu: Giúp học sinh đọc đúng tiếng có l
Giáo viên phát âm mẫu l (lưỡi cong chạm lợi)
Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh
Giáo viên viết lê và đọc
Trong tiếng lê chữ nào đứng trước, chữ nào đứng
sau ?
Giáo viên đánh vần lờ-ê-lê
Giáo viên sửa sai cho học sinh
Hoạt Động 3: Hướng dẫn viết chữ
Muc Tiêu: Giúp học sinh viết đúng kiểu chữ
Học sinh quan sát
Giống nhau đều có nét khuyết trên ,
khác nhau là chữ b có nét thắt và chữ l
có nét móc ngược
Học sinh nhìn bảng phát âm
Học sinh đọc lê
8’
Giáo viên hướng dẫn viết l : điểm bắt đầu từ
đường kẻ 2 , viết nét khuyết trên, lia bút viết nét
móc ngược.
Giáo viên cho học sinh viết tiếng lê, lưu ý học
sinh nối nét chữ l và ê
Chữ h :
Quy trình tương tự như l
Chữ h gồm nét khuyết trên và nét móc 2 đầu
So sánh <i><b>l</b></i> và <i><b>h </b></i>
Hoạt Động 4 : Đọc tiếng ứng dụng
Muc Tiêu : Đọc đúng tiếng có chữ l
Cho học sinh lấy bộ đồ dùng và ghép âm l với ê
sau đó thêm dấu thanh để tạo tiếng mới
Giáo viên chọn các tiếng cho học sinh luyện đọc :
lê , lề , lễ , he , hè , hẹ
Giáo viên gọi học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp
Hát múa chuyển sang tiết 2
Học sinh viết bảng con
Học sinh viết bảng con
Học sinh so sánh và nêu
Học sinh ghép và nêu các tiếng tạo
được
Học sinh đọc cá nhân (nhiều học sinh )
2-3 học sinh đọc
Tieáng Việt
Tiết 2 : <b>m l - h</b>
<b>I. Muc Tiêu :</b>
Học sinh đọc, viết được các tiếng l , h , lê , hè. Luyện nói được theo chủ đề bế le le
u thích ngơn ngữ tiếng việt. Tự tin trong giao tiếp
<b>II.</b> <b>Chuẩn bị :</b>
Giáo viên :
Tranh minh hoạ câu ứng dụng: ve ve ve, hè về , phần luyện nói le le
Học sinh :
Sách giáo khoa, Vở tập viết.
Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành…
Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp…
<b>III.</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
Giới thiệu : Chúng ta sẽ vào tiết 2
Dạy và học bài mới:
10’ Hoạt động 1 : Luyện đọc
Muc Tiêu : Học sinh đọc đúng và trôi chảy
Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc trang trái và
hướng dẫn cách đọc
Đọc tựa bài và từ dưới tranh
Giời thiệu câu ứng dụng và cho học sinh xem
Học sinh theo dõi và đọc
từng phần theo hướng dẫn
Học sinh đọc cá nhân, đồng
thanh
15’
10’
tranh
Trong tranh em thấy gì ?
Giáo viên đọc mẫu : ve ve ve , hè về
Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh
Hoạt Động 2 : Luyện viết
Muc Tiêu : Học sinh viết đúng chữ l , h
Yêu cầu học sinh nêu lại tư thế ngồi viết
Giáo viên hướng dẫn học sinh từng chữ và tiếng
theo quy trình
Chữ l :
Điểm đầu tiên ở đường kẻ 2, viết nét khuyết
Chữ h :
Sau khi viết nét khuyết trên rê bút viết nét móc
hai đầu, điểm dừng bút trên đường kẻ 1
Tiếng lê :
Viết l nối với e sau đó nhấc bút viết dấu mũ
trên e
Tiếng hè :
Viết h lia bút nối với e, sau đó nhấc bút viết
dấu huyền
Giáo viên theo dõi các em chậm
Hoạt Động 3 : Luyện nói
Muc Tiêu : Học sinh nói được theo chủ đề
Giáo viên treo tranh le le
Trong tranh vẽ gì ?
Con vịt, con ngan được người ta ni,nhưng
cũng có loại vịt sống khơng có người ni gọi
là vịt trời
Trong tranh là con le le, có hình dáng giống vịt
trời nhưng nhỏ hơn, chỉ có 1 vài nơi ở nước ta
Các bạn đang vui chơi
Học sinh đọc câu ứng dụng
Hoïc sinh nêu
Học sinh quan sát
Học sinh viết vở chữ l
Học sinh viết h
Học sinh viết lê
Học sinh viết hè
Học sinh quan sát tranh
Học sinh nêu theo nhận xét
5’ Củng cố
Giáo viên cho học sinh cử đại diện lên gạch
chân tiếng có âm vừa học : cá he , lê thê, lá
hẹ , qủa lê
Nhaän xeùt
Hoạt động lớp
Học sinh cử đại diện mỗi tổ
3 em lên gạch chân thi đua
2’ Dặn dò :