Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Bai giang Hinh Vuong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (965.64 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>THẦY, TRÒ TRƯỜNG THCS PHONG THỊNH</b>



<b>THI ĐUA LẬP NHIỀU THÀNH TÍCH </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Kiểm tra bài cũ



Câu hỏi

:

Nêu định nghĩa và các tính chất của hình



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Kiểm tra bài cũ</b>



<b>Kiểm tra bài cũ</b>



<b>Nêu định nghĩa, tính chất của hình chữ nhật, hình thoi?</b>



<b>Hình chữ nhật </b>


<b>là tứ giác cã 4 </b>


<b>gãc vu«ng</b>



<b>1. Hình chữ nht </b> <b>có tất cả các </b>
<b>tính chất của hình bình hành </b>
<b>v à</b> <b>hình thang cân.</b>


<b>2. Trong hình chữ nhật, hai ® êng </b>
<b>chÐo b»ng nhau và cắt nhau tại </b>


<b>trung điểm mỗi đường</b>


<b>H×nh thoi là tứ </b>


<b>giác có 4 cạnh </b>


<b>bằng nhau.</b>




1. Hỡnh thoi có tất cả các tính chất
của hình bình hµnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tiết 21. Bài 12: HÌNH VNG</b>

A

B



C


D



<b>1. Định nghĩa</b>

:

Hình vng là tứ giác có 4 góc vng và 4 cạnh bằng


nhau



<i>- </i>

<i>Hình vng vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi</i>

<i>.</i>



Tứ giác ABCD là hình vng

<sub></sub>









Bˆ Cˆ Dˆ 90




<b>AB = BC = CD = DA</b>


Hình chữ nhật

<b>Hình vng</b>

<sub>Hình thoi</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A




C


D



B



<i><b>Bước 1</b></i>

: Đặt eke, vẽ theo 1 cạnh


góc vuông của eke, độ dài bằng


4cm. Ta được cạnh AB.



<i><b>Bước2 </b></i>

: Xoay eke sao cho


đỉnh góc vuông của eke trùng


với đỉnh B, 1 cạnh eke nằm


trên cạnh AB, vẽ theo cạnh kia


của eke, độ dài bằng 4cm. Ta


được cạnh BC.



<i><b>Bước 3,4:</b></i>

Làm tương tự bước


2 để được các cạnh còn lại CD


và DA



<b>Ví dụ: Vẽ hình vng có cạnh 4 cm</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>CÁCH VẼ HÌNH VNG</b>



<b>Ví dụ: Vẽ hình vng có cạnh bằng 4 cm</b>



Design: Lương Thế Anh


0 cm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10



Design: Lương Thế Anh


Desig
n: L


ương
Thế
Anh

<b>A</b>

<b>B</b>


0
cm

1



2



3



4



5




6


7



8



9



10
D
es
ig
n:
L
ươ
ng
T


hế<sub> A</sub>



nh


0 cm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


Des
ign:
Lươ
ng T
hế A
nh

<b>D</b>

<b>C</b>


Desig
n: L


ương
Thế


Anh


Desig
n: L


ương
Thế


Anh


Desig
n: L



ương
Thế
Anh
D
esi<sub>gn</sub>
: L
ươ


ng<sub> T</sub>
hế<sub> A</sub>


nh
D


esi<sub>gn</sub>
: L


ươ
ng<sub> T</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Hình vng có tất cả các tính chất của hình chữ nhật và hình thoi</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Đường </b>
<b>chéo</b>
<b>Góc</b>
<b>Cạnh</b>
<b>Tính </b>
<b>chất</b>


- Các cạnh đối song


song và bằng nhau


<b> - </b>Hai đường chéo bằng
nhau


- Hai đường chéo cắt
nhau tại trung điểm
mỡi đường.


<b>2 .</b>

<b>Tính chất:</b>



<b>1. </b>

<b>Định nghĩa</b>

<b>(SGK - Tr 107 )</b>


<b>Tiết 21: Bài 12. HÌNH VUÔNG</b>



Các cạnh đối song song
và có 4 cạnh bằng nhau
Các góc đối bằng nhau


- Hai đường chéo cắt nhau tại
trung điểm của mỗi đường.


- Hai đường chéo vuông
góc với nhau


Các cạnh đối song song
và bằng nhau


-Hai đường chéo bằng nhau



-Hai đường chéo cắt nhau tại
trung điểm của mỗi đường


- Hai ® êng chÐo vu«ng gãc
víi nhau




<b>- </b>Hai đ ờng chéo là các đ ờng phân
gi¸c cđa c¸c gãc


- Hai đường chéo là các


đường phân giác của các góc


Hình chữ nhật Hình thoi Hình
vuông


Có 4 góc bằng nhau và
bằng 900


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Tiết 21: HÌNH VNG</b>



A

B



C


D



<b>1.Định nghĩa:</b>




<b>2.Tính chất:</b>



- Hai đường chéo bằng nhau


- Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường


- Hai đường chéo vuông góc với nhau
<sub>- </sub><sub>Hai đường chéo là phân giác của các góc</sub>


<b>Hình vng là tứ giác có bớn góc vng và bớn cạnh bằng nhau </b>


Đường chéo hình vng có các tính chất sau <b>:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>A</b>



<b>c</b>



<b>d</b>

<b><sub>1</sub></b>


<b>d</b>



<b>b</b>



<b>d</b>

<b><sub>2</sub></b>


.

<b><sub>O</sub></b>



<b>d</b>

<b><sub>3</sub></b>


<b>d</b>

<b><sub>4</sub></b>


1) Hình vng có tâm đối xứng là giao


điểm của hai đường chéo.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>3. Dấu hiệu nhận biết.</b>


<b>1. Hình chữ nhật có hai cạnh kề </b>
<b>bằng nhau là hình vng.</b>


<b>3. Hình chữ nhật có mợt đường chéo </b>
<b>là phân giác của mợt góc là hình </b>
<b>vng</b>


<b>4. Hình thoi có mợt góc vng là </b>
<b>hình vng</b>


<b>5. Hình thoi có hai đường chéo </b>
<b>bằng nhau là hình vng.</b>


<b>2. Hình chữ nhật có hai đường </b>
<b>chéo vng góc với nhau là hình </b>
<b>vng.</b>
A B
C
D
A B
C
D
A B
C


D
A B
C
D
A B
C
D
C
A
D B
A B
C
D


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Tiết 21: Bài 12. HÌNH VNG</b>



A

B



C


D



<b>1.Định nghĩa.</b>


<i>-Hình vng vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi</i>


<b>2.Tính chất</b>


-Haiđường chéo bằng nhau


-Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi


đường<sub>-</sub>Hai đường chéo vuông góc


- Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc
Hình vng là tứ giác có bốn góc vng và bốn cạnh bằng nhau


Đường chéo hình vng có những tính chất sau <b>:</b>


<b>3.Các dấu hiệu nhận biết</b>


1.Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vng.


3.Hình chữ nhật có một đường chéo là phân giác của một góc là hình vng.
4.Hình thoi có một góc vng là hình vng


<sub>5.Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là hình vng</sub><sub>.</sub>


2.Hình chữ nhật có hai đường chéo vng góc với nhau là hình vng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Một tứ giác vừa là hình chữ nhật, vừa là hình


thoi thì tứ giác đó là hình vng



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Bài tập 1 : Các câu sau đúng hay sai?</b>



1.Hình vng là hình chữ nhật


2.Hình chữ nhật là hình vng


3.Hình vng là hình thoi



4.Hình thoi là hình vng



<b>Đ</b>




<b>S</b>



<b>Đ</b>



<b>S</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Tìm các hình vng trong các hình sau:


?2


R
S
T
U
d)

o

P
Q
M
c
N

o

C
D
A
a
B
I
F
G
H
E
b)


<b>3.Các dấu hiệu nhận biết</b>


1.Hình chữ nhật có hai cạnh kề
bằng nhau là hình vng.


3.Hình chữ nhật có một đường
chéo là phân giác của một góc là
hình vng.


4.Hình thoi có một góc vng là
hình vng


5.Hình thoi có hai đường chéo
bằng nhau là hình vng.


2.Hình chữ nhật có hai đường chéo
vuông góc với nhau là hình vng.


Là hình vng (DH1) Khơng là hình vng


Là hình vng (DH2) <sub>Là hình vng (DH4</sub><sub>)</sub>


1.Hình chữ nhật có hai cạnh kề
bằng nhau là hình vng.


4.Hình thoi có một góc vng là
hình vng


2.Hình chữ nhật có hai đường chéo


vuông góc với nhau là hình vng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>-Một hình vng có cạnh bằng 3cm. Đường chéo của hình vng </b>



<b>Một hình vng có cạnh bằng 3cm. Đường chéo của hình vng </b>



<b>bằng bao nhiêu? </b>



<b>bằng bao nhiêu? </b>



A

D



B

<sub>C</sub>



<b>?</b>



<b>A</b>


<b>.</b>



3cm

<b>18 cm</b>



<b> BD</b>

<b>2</b>

<b> = AB</b>

<b>2</b>

<b> + AD</b>

<b>2</b>


<b>d</b>

<b>2</b>

<b><sub> =2a</sub></b>

<b>2</b>


<i><b>Tổng qt</b></i>

:

H

<b>ình vng cạnh</b>

a

,

<b>có đường chéo </b>

d



<b>d</b>

<b>2</b>



<b>2</b>



<b>a</b>

<b>2</b>

<b><sub> =</sub></b>

<b><sub>a =</sub></b>

<b>d</b>



<b>2</b>


<b>2</b>



<b>d = 2a</b>

<b>2</b>


<b>BD = </b>

<b> cm</b>

18



<b>ABD vng tại A, có:</b>



<b>B. 4 cm</b>


<b>D. 5 cm</b>


<b>C. 6 cm</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i> Tứ giác AEDF ở hình vẽ bên là hình gì? Vì sao?</i>



Trả lời



- Hình chữ nhật AEDF có EAD = 900


- Tứ giác AEDF có A = E = F = 900 <sub> nên là hình chữ nhật </sub>


(dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật)


F
A



E
B


D


C


45o
45o


nên tứ giác AEDF là hình




vng(dấu hiệu nhận biết hình vng)


<b>Bài tập 81-T108 SGK</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Hướng dẫn bài 82 ( SGK Tr108 )</b>


A B
C
D
E
F
G
H


Hình vuông ABCD có



EAB, FBC, GCD, HDA,


AE=BF=CG=DH


Tứ giác EFGH là hình vng


Hướng dẫn chứng minh


<i>Chứng minh theo dấu hiệu 4</i>


1) Để chứng minh Tứ giác EFGH là hình thoi ta cần chứng minh EF = FG = GH = HE
* Để chứng minh EF=FG=GH=HE cần chứng minh AEH = BFE = CGF = DHG


2) Chứng minh 1 góc vng ví dụ E<sub>2</sub>=90o cần dựa vào:


AEH = BFE => E<sub>3 </sub>= F<sub>1</sub>


Mà F<sub>1</sub>+E<sub>1 </sub>= 90o (BFE vuông tại B) E1 + E3 = 90


o


mà E<sub>1</sub>+E<sub>2</sub>+E<sub>3</sub>=180o


E<sub>2 </sub>= 90o


<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>


<b>?</b> <b>?</b> 1



1
3 2
GT


KL


+ Tứ giác EFGH là hình thoi
+ Có 1 góc vng


=>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>H ớng dẫn về nhà</b>



ã

<b><sub>Học thuộc: - Định nghĩa</sub></b>



<b> - TÝnh chÊt</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>BUỔI HỌC CỦA CHÚNG TA </b>


<b>ĐẾN ĐÂY KẾT THÚC.</b>



<b>KÍNH CHÚC CÁC THẦY, CÁC </b>


<b>CÔ KHỎE!</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×