ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TỐN 9 CẤP HUYỆN
PHỊNG GD-ĐT THANH CHƯƠNG
TRƯỜNG THCS THANH MỸ
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
ĐỀ SỐ 1
0
5 3 29 12 5 = cotg45
Bài 1: (3đ) Chứng minh đẳng thức:
Bài 2: (4đ) Cho biểu thức Q
x 4 x 1 x 4 x 1 � 1 �
�
1
�
�
� x 1 �
x 2 4 x 1
a) Tìm điều kiện của x để Q có nghĩa
b) Rút gọn biểu thức Q
y x 1 x y 4
xy
2
2
x yz
y xz
Bài 4: (3,75đ) Chứng minh rằng nếu x 1 yz y 1 xz
với x �y, yz �1, xz �1, x �0, y �0, z �0
1 1 1
thì x y z x y z
Bài 3: (3,5đ) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức M
Bài 5: (3,75đ) Cho tam giác ABC vuông cân tại A, M là trung điểm cạnh BC. Từ
đỉnh M vẽ góc 450 sao cho các cạnh của góc này lần lượt cắt AB, AC tại E, F.
1
4
Chứng minh rằng: SMEF SABC
Bài 6: (2đ) Từ một điểm A ở ngồi đường trịn (O ; R), ta kẻ hai tiếp tuyến AB và
AC với đường tròn (B và C là các tiếp điểm). Gọi M là một điểm bất kỳ trên đường
thẳng đi qua các trung điểm của AB và AC. Kẻ tiếp tuyến MK của đường tròn (O).
Chứng minh MK = MA
HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN TỐN
Bài
1
Nội dung – u cầu
5 3 29 12 5
2
5 3
5 3
5 6 2 5
5
5 1
2
Q có nghĩa � x 1 và x �2
Q
0,5đ
0,75đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
=1
= cotg450
2a
2b
2
Điể
m
1đ
x 4 x 1 x 4 x 1 � 1 �
�
1
�
�
� x 1 �
x 2 4 x 1
1
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 9 CẤP HUYỆN
Q
Q
Q
x 1 2
x 1 1
x 1 2
x2 4x 4
2
x 1 1
x 2
x 1 1
x 1 1 x 2
�
x 1
2
2
x2
�
x 1
x 1 1 x 1 1 x 2
�
x2
x 1
0,5đ
1 x 1 x 1 1 x 2
�
2 x
x 1
2
Q
1 x
0,25đ
Q
0,25đ
* Nếu x > 2 ta có:
Q
0,75đ
0,25đ
* Nếu 1 < x < 2 ta có:
Q
0,75đ
0,5đ
x 1 1 x 1 1 x 2
�
x2
x 1
2
0,25
x 1
3
0,25đ
Với điều kiện x �1, y �4 ta có:
M=
x 1
x
y4
y
Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho hai số không âm,
1 x 1 x
Ta có: x 1 1 x 1 �
2
2
x 1 1
(vì x dương)
x
2
1
1 4 y4 y
Và: y 4 4 y 4 � �
2
2
2
4
y4 1
(vì y dương)
y
4
y4 1 1 3
�
y
2 4 4
3
� x = 2, y = 8
Vậy giá trị lớn nhất của M là
4
Suy ra: M =
4
x 1
x
x 2 yz
y 2 xz
x 1 yz y 1 xz
2
0,75đ
0,5đ
0,75đ
0,5đ
0,25đ
0,5đ
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 9 CẤP HUYỆN
� x 2 yz y xyz y 2 xz x xyz
0,25đ
� x 2 y x 3 yz y 2 z xy 2 z 2 xy 2 xy 3 z x 2 z x 2 yz 2 0
� x 2 y xy 2 x 3 yz xy 3 z x 2 z y 2 z x 2 yz 2 xy 2 z 2 0
� xy x y xyz x 2 y 2 z x 2 y 2 xyz 2 x y 0
� x y �
xy xyz x y z x y xyz �
�
� 0
2
� xy xyz x y z x y xyz 0 (vì x �y � x y �0 )
0,5đ
0,5đ
2
� xy xz yz xyz x y xyz 2
2
xy xz yz xyz x y xyz
xyz
xyz
1 1 1
� x yz
x y z
�
5
(vì xyz �0 )
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
B
M
P
E
A
N
F
K
C
Q
Kẻ MP AB tại P, MQ AC tại Q
Kẻ Ex // AC, EC cắt MQ tại K và cắt MF tại N
Do �EMF = 450 nên tia ME, MF nằm giữa hai tia MP và MQ
1
S MPEK
2
1
SQAEK ( S FEN SQEK vì có cùng chiều cao nhưng đáy
2
� S MEN S MEK
và SFEN SQEK
EN bé hơn đáy EK)
1
2
1
2
Suy ra: SMEN SFEN S APMQ � SMEF S APMQ (*)
1
Chứng minh được: SMAP SMAB
2
1
S MAQ S MAC
2
1
� S APMQ S ABC (**)
2
3
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 9 CẤP HUYỆN
0,5đ
1
4
Từ (*) và (**) ta có: SMEF SABC
6
0,25đ
B
P
O
I
A
Q
K
C
M
Gọi P,Q lần lượt là trung điểm của AB,AC. Giao điểm của OA và PQ
là I.
AB và AC là hai tiếp tuyến nên AB = AC và AO là tia phân giác của
�BAC
� PAQ cân ở A và AO PQ
Áp dụng Pitago ta có:
MK2 = MO2 – R2 ( MKO vng tại K)
MK2 = (MI2 + OI2) – R2 ( MOI vuông tại I)
MK2 = (MI2 + OI2) – (OP2 – PB2) ( BOP vuông tại B)
MK2 = (MI2 + OI2) – [(OI2 + PI2) – PA2] ( IOP vuông tại I và PA =
PB)
MK2 = MI2 + OI2 – OI2 + (PA2 – PI2)
MK2 = MI2 + AI2 ( IAP vuông tại I)
MK2 = MA2 ( IAM vuông tại I)
� MK = MA
4
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TỐN 9 CẤP HUYỆN
PHỊNG GD-ĐT THANH CHƯƠNG
TRƯỜNG THCS THANH MỸ
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
ĐỀ SỐ 2
�
3
3
�
�x
3
�
�
Bài 1(1,5đ): Cho biểu thức Q �
�x 2 x 3 3 x 3 27 �
�
� 3 x 1�
�
�
�
�
�
a/ Rút gọn Q
b/ Tính giá trị của Q khi x 3 2010
Bài 2(1đ): Rút gọn biểu thức M 4 7 4 7
Bài 3(1đ): Chứng minh rằng với mọi a,b,c ta có a 2 b 2 c 2 �ab bc ac
Bài 4(2đ):a/ Cho a + b = 2.T ìm giá trị nhỏ nhất của A = a2 + b2
b/ Cho x +2y = 8 . T ìm giá trị lớn nhất của B=xy
Bài 5(2đ): Giải phương trình
x 2 9 x2 6 x 9 0
b/ x 2 4 x 2 4 0
Bài 6(2,5đ): Cho hình vng cạnh a. Đường trịn tâm O, bán kính a cắt OB tại
M .D là điểm đối xứng của O qua C . Đường thẳng Dx vng góc với CD tại D cắt
�
CM tại E. CA cắt Dx tại F. Đặt MDC
� . Tính độ dài DM, CE theo a và
a/ Chứng minh AM là phân giác của FCB
b/ Tính độ dài CM theo a . Suy ra giá trị của sin
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Bài
1(1,5đ)
Nội dung
Biểu
chấm
a.(1đ)
3
A =
2
3
x x 3 3 x
ĐKXĐ: x 0; x 3
3
x
3
1
x
27 3
x 2 x 3 3
2
2
3x
x x 3 3 ( x 3 )( x x 3 3)
x 2 x 3 3
( x 3) 3 3
=
2
3x
( x 3 )( x x 3 3)
1
x 3
b. (0,5 đ) Thay x = 3 +2010 vào A ta có:
=
3
3
5
0.25
0.25
0.25
0.25
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 9 CẤP HUYỆN
A
2(1đ)
1
x
3
1
3 2010
3
1
2010
0,5
Rút gọn biểu thức M 4 7 4 7
M 4 7 4 7
1 7
M
M
0.25
0.25
82 7
82 7
2
2
M
2
2
1 7
2
0.25
0.25
2
1 7
7 1
2
2
M 2
3(1đ)
a 2 b 2 c 2 �ab bc ac
0.25
� 2a 2b 2c �2ab 2bc 2ac
2
2
2
0.25
� a 2 2ab b 2 b 2 2bc c 2 a 2 2ac c 2 �0
� a b b c a c �0
2
2
4(2đ)
2
0.5
a/ Cho a + b = 2.T ìm giá trị nhỏ nhất của A = a2 + b2
a b 2�b 2a
A a2 2 a
2
A 2a 2 4a 4
A
A
2
2a 2 2a. 2
2a 2
2
2
2
2
2
A �2
Amin 2
6
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 9 CẤP HUYỆN
x 2y 8 � x 8 2y
B y 8 2 y 8 y 2 y2
8
� 2y
b/ �
�
2
2 2 y.2 2 2 2
2y 2 2
2
2
8�
�
�
�8
Bmax 8
5(2đ)
0.5
a / x2 9 x2 6 x 9 0
x 3
�
x3 x3 0
0.25
� x 3 0
x3
�
��
��
�
�ptvn
�x 3 x 3 0
0.25
vậy nghiệm của pt là x=3
b / x2 4 x2 4 0
x2 4 x 2 4 0
0.25
t 1
�
� t t 0 � t2 t 0 � �
t0
�
x �2
0.25
x�5
0.5
6(2.5đ)
E
0.5
F
A
D
O
O
B
M
C
� 900
a/vì M thuộc đường trịn tâm O đuờng kính CD nên CMD
� MCB
� ( góc có
Mà CA OB (đuờng chéo hình vng ) nên MCA
cạnh vng góc)
7
0.5
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 9 CẤP HUYỆN
� MCB
�
� MCA
0.5
Do đó MC là tia phân giác của �
ACB
� �
�
Ta thấy ECF
ACM � MDC
� và CD=2a nên
DMC v
ng tại M có MDC
cos
DM
� DM DC.cos
DC
DEC vng tại D có DM là đường cao nên
CE.CM=CD2 (1)
Mà CM CD sin � CM 2a sin
Từ (1) ta có CE
CD 2
2a
CM sin
b/ gọi I là tâm hình vng OABC ta có
� 2�
IM OM OI � IM a �
1
�
�
�
� 2 �
� CM 2 IM 2 IC 2 � CM 2
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
a2
2a 2
2 2
4
4
2
MIC vuông tại I a 2 2 � CM a 2 2
sin
PHÒNG GD-ĐT THANH CHƯƠNG
TRƯỜNG THCS THANH MỸ
CM
2 2
CD
2
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
ĐỀ SỐ 3
Bài 1. (1,5 điểm)
Rút gọn các biểu thức sau :
a)A =
1
1 5
+
1
5 9
+
1
9 13
b) B = x3 - 3x + 2000 víi x =
..... +
3
1
2001 2005
32 2 +
3
+
1
2005 2009
3 2 2
Bài 2 (2,0 điểm) Giải các phương trình sau:
a) 3x2 + 4x + 10 = 2 14 x 2 7
b)
4
4 x 2 4 x 4 16 4 x 1 x 2 y 2 2 y 3 5 y
c) x4 - 2y4 – x2y2 – 4x2 -7y2 - 5 = 0;
Bài 3: (2,0 điểm)
8
(vi x ; y nguyên)
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 9 CẤP HUYỆN
a) Chøng minh r»ng víi hai sè thùc bÊt k× a, b ta luôn có:
2
a b
ab .
2
Dấu đẳng thức xảy ra khi nào ?
b) Cho ba số thực a, b, c không âm sao cho a b c 1 .
Chøng minh: b c �16abc . Dấu đẳng thức xảy ra khi nào ?
c) Với giá trị nào của góc nhọn thì biểu thức P sin 6 cos 6 có
giá trị bé nhất ? Cho biết giá trị bé nhất đó.
Bài 4: (1,5 điểm)
Một đoàn học sinh đi cắm trại bằng ô tô. Nếu mỗi ô tô chở 22
ngời thì còn thừa một ngời. Nếu bớt đi một ô tô thì có thể
phân phối đều tất cả các học sinh lên các ô tô còn lại. Hỏi có
bao nhiêu học sinh đi cắm trại và có bao nhiêu ô tô ? Biết rằng
mỗi ô tô chỉ chở không quá 30 ngời.
Bài 5 ( 3,0 điểm )
1)Cho hình thoi ABCD cạnh a , gọi R và r lần lợt là các bán kính
các đờng tròn ngoại tiếp các tam giác ABD và ABC.
1
1
4
2 2
2
R
r
a
8R 3r 3
b) Chøng minh : S ABCD 2 2 2 ; ( KÝ hiÖu S ABCD lµ diƯn tÝch tø
(R r )
a) Chøng minh :
giác ABCD )
1080 .Chứng minh : BC là
2) Cho tam giác ABC cân tại A có BAC
AC
số vô tỉ.
========================================
=======
Bài
Sơ lợc lời giải
Cho
điể
m
Bài 1.b áp dụng công thức (a+b)3=a3+b3+3ab(a+b), víi a=
(1,5
®)
a
3
0,75
3 2 2 , b= 3 3 2 2
và biến đổi => x3 = 6 + 3x
Suy ra B = 2006
Cã A =
51
9 5
13 9
2005 2001
+
+
+...+
+
5 1
9 5
13 9
2005 2001
9
0,75
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 9 CẤP HUYỆN
2009 2005
2009 2005
Rút gọn, đợc A =
Bài
2a
(2,0
đ)
b
c
Bài
3a
(2,0
đ)
2009 1
.
4
Gii, xỏc định đúng điều kiện: x
2
2
;x �
2
2
� x 2 4 x 4 2 x 2 1 2 2 x 2 1. 7 7 = 0
� ( x 2) 2 ( 2 x 1 7) 0
�x 2
�
�x 2 0
�
�� 2
� ��
x 2 � x 2 (Thỏa mãn)
2
x
1
7
0
��
�
x 2
��
�
4 x 2 �0
(1)
�2
(2)
�x 16 �0
Điều kiện : �
4 x 1 �0
(3)
�
2
2
�x y 2 y 3 �0
(4)
�
2
2
2
Từ (2) � (x – 4)(x + 4) �0 � x 4 �0 kết hợp với (1) và (3) suy ra
x=2
Thay vào (4): y2 – 2y + 1 �0 ; Đúng với mọi giá trị của y.
Thay x = 2 vào phương trình và giải đúng, tìm được y = 1,5
Vậy nghiệm của phương trình: (x = 2; y = 1,5)
Biến đổi đưa được pt về dạng: (x2 – 2y2 – 5)(x2 + y2 +1) = 0
� x2 – 2y – 5 = 0 � x2 = 2y2 + 5 � x lẻ
Đặt x = 2k + 1 ; ( k �Z ) � 4k2 + 4k +1 = 2y2 + 5 � 2y2 = 4k2 + 4k –
4
� y2 = 2(k2 + k – 1) � y chẵn
Đặt y = 2n; (n �Z ) � 4n2 = 2(k2 + k – 1) � 2n2 + 1 = k(k + 1)
(*)
Nhìn vào (*) ta có nhận xét: Vế trái nhận giá trị lẻ, vế phải nhận giá
trị chẵn (Vì k và k + 1 là hai số nguyên liên tiếp) � (*) vô nghiệm
� pt đã cho vô nghiệm
Ta cã:
0,25
0,25
0,25
0.5
0,25
0,25
0,25
2
a 2 2ab b 2
a 2 2ab b 2
�a b �
ab
ab
�
�
4
4
�2 �
a b
4
2
0,25
�0, a, b �R
2
ab�
2
VËy: �
�
��ab, a, b �R � a b 4ab, a, b R
2
Dấu đẳng thức xảy ra khi a b
10
0,25
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 9 CẤP HUYỆN
b
Theo kÕt quả câu 3.a, ta có:
a b c
0,25
2
a b c ��4a b c
a
b
c
1
mà
(giả thiết)
2
nên: 1 4a b c � b c �4a b c
(v× a, b, c không âm
nên b + c không âm)
2
Nhng: b c 4bc (không âm)
Suy ra: b c 16abc .
2
a bc
1
1
bc , a
4
2
b c
Dấu đẳng thức x¶y ra khi: �
c
0,25
0,25
Ta cã:
P sin 6 cos 6 sin 2 co s 2
3
3
P sin 2 cos 2 �
sin 4 sin 2 cos 2 cos 4 �
�
�
P sin 2 cos 2 3sin 2 cos 2 1 3sin 2 cos 2
2
0,25
áp dụng kết quả c©u 3.1, ta cã:
sin
2
۳
�۳
cos 2
2
4sin 2 cos 2
1 4sin 2 cos 2
3
4
Suy ra: P 1 3sin 2 cos 2 �1
sin 2 cos 2
1
4
1
4
1
khi vµ chØ khi: sin 2 cos2 � sin cos
4
sin
1 � tg 1 � 450
(vì là góc nhọn)
cos
Do đó: Pmin
0,25
0,25
Bài 4 + Gọi số ô tô lúc đầu là x ( x nguyên và x 2)
(1,5
Số học sinh đi cắm trại là: 22x + 1.
đ)
+ Theo giả thiết: Nếu số xe là x 1 thì số học sinh
phân phối đều cho tất cả các xe, mỗi xe chở số học
sinh là y (y là số nguyên và 0 < y 30).
+
Do
đó
ta
có
phơng
trình:
x 1 y 22 x 1 � y
22 x 1
23
22
x 1
x 1
0,25
0,25
0,25
+ Vì x và y đều là số nguyên dơng, nên x 1 phải là ớc
số của 23.
Mà 23 nguyên tố, nên: x 1 1 � x 2 hc x 1 23 � x 24
NÕu x 2 th× y 22 23 45 30 (tr¸i gi¶ thiÕt)
11
0,25
0,25
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 9 CẤP HUYỆN
NÕu x 24 th× y 22 1 23 < 30 (thỏa điều kiện
bài toán).
+ Vậy số ô tô là: 24 và tổng số học sinh đi cắm trại
là:
22 24 1 23 23 529 học sinh.
0,25
Bài 5
Tứ giác ABCD là hình
0,25
B
E
(3,0
thoi nên AC là đờng
M
đ)
trung trực của đoạn
O
thẳng BD,BD là đờng
C
A
I
trung trực của AC.Do vậy
nếu gọi M,I,K là giao
K
điểm của đờng trung
D
trực của đoạn thẳng AB
với AB,AC,BD thì ta có I,K
là tâm đờng tròn ngoại
tiếp các tam giác
ADB,ABC
Từ đó ta có KB = r và IB
= R.LÊy mét ®iĨm E ®èi
xøng víi ®iĨm I qua M ,
Ta có BEAI là hình thoi
( vì có hai đờng chéo EI
và AB vuông góc với nhau
và cắt nhau tại trung
điểm mỗi đờng )
EBA
1a
0,25
Ta có BAI
mµ BAI
ABO 900 � EBA
ABO 900
0
� 90 ,đờng cao BM.Theo hệ thức
0,25
Xét EBK có EBK
1
1
1
2
2
BE
BK
BM 2
a
1
1
4
Mà BK = r , BE = BI = R; BM =
Nên 2 2 2
2
R
r
a
trong tam giác vuông ta có
1b
(Đpcm)
Xét AOB và AMI có
AOB
AMI 900 vµ �
A chung
AOB : AMI �
0,25
0,25
2
AO AM
AM . AB
AB
� AO
AB
AI
AI
2R
Chứng minh tơng tự ta đợc BO
Ta có S ABCD 2. AO.OB 2.
BM . AB AB 2
BK
2r
4
AB
4 Rr
Mà theo định lí Pi ta go trong tam giác vuông AOB ta
12
0,25
0,25
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 9 CẤP HUYỆN
cã
AB 2 OA2 OB 2
1
1�
�1
4R 2 r 2
AB 4 � 2 2 �� AB 2 2 2
4
r �
�R
R r
Tõ ®ã ta cã : S ABCD
2
0,25
8R 3r 3
( R 2 r 2 )2
0,25
B
A
x
C
D
� , tia Cx
KỴ tia Cx sao cho CA là tia phân giác của BCx
cắt đờng thẳng AB tại D.Khi đó Ta có DCA
ACB 360
DCA cân tại C , BCD cân t¹i B � AB AC DC .Theo
tÝnh chÊt đờng phân giác trong tam giác BCD ta có
0,25
CB
AB
BC
CA
; BC BD
CD AD
CA BD CA
BC
CA
�
� BC ( BC CA) CA2 � BC 2 BC .CA CA 2 0
CA BC CA
2
2
�BC � �BC �
�BC 1 � 5
� � � � �
1 0 � � �
�CA � �CA �
�CA 2 � 4
BC
BC
BC 1 5
0) .Vậy
( Vì
là số vô tỉ
CA
AC
CA
2
PHềNG GD-T THANH CHƯƠNG
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
TRƯỜNG THCS THANH MỸ
ĐỀ SỐ 4
Bài 1(4đ)
a) Tính tổng:
0,25
0,25
2 2
2
2
...
15 35 63
399
a c
b) Cho a, b, c, d là các số dương và . Hãy trục căn thức ở mẫu của biểu
b d
1
thức sau:
a b c d
P
Bài 2: (4đ)
a) (2đ) Biết rằng a,b là các số thoả mãn a > b > 0 và a.b = 1
Chứng minh :
a2 b2
�2 2
a b
b) (2đ) Tìm tất cả các số tự nhiên abc có 3 chữ số sao cho :
13
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 9 CẤP HUYỆN
�
abc n 2 1
�
�
2
cba n 2
�
với n là số nguyên lớn hơn 2
Bài 3: (4đ)
a) (2đ) Phân tích thành nhân tử:
M = 7 x 1 x 3 x 2 x 1 với x 1
b) (2đ) Giải phương trình
3
x 2 26 3 x x 3 8
Bài 4: (2.đ) Cho đường thẳng (d) có phương trình: x(m 2) ( m 3) y m 8
a) (0,5đ) Xác định m để đường thẳng (d) đi qua điểm P(-1;1).
b) (1,5đ) Chứng minh rằng khi m thay đổi thì đường thẳng (d) ln ln đi qua
một điểm cố định.
Bài 5: (2 đ)
Cho ABC đều điểm M nằm trong ABC sao cho AM2 = BM2 + CM2. Tính số đo
góc BMC ?
Bài 6: (4,0 đ)
Cho nửa đường trịn đường kính BC=2R, tâm O cố định. Điểm A di động trện
nửa đường trịn. Gọi H là hình chiếu của điểm A lên BC. Gọi Dvà E lần lượt là
hình chiếu của H lên AC và AB.
a) Chứng minh: AB . EB + AC . EH = AB2
b) Xác định vị trí điểm A sao cho tứ giác AEHD có diện tích lớn nhất? Tính
diện tích lớn nhất đó theo R.
----HẾT---ĐÁP ÁN
Bài 1(4đ, mỗi bài 2 điểm)
a)
2 2 2
2
...
15 35 63
399
2
2
2
2
...
3.5 5.7 7.9
19.21
P
1 1 1 1 1 1
1 1
...
3 5 5 7 7 9
19 21
1 1
3 21
2
7
b)
1
1
a b c d ( a d ) ( b c)
14
(0,5
điểm)
(0,75
điểm)
(0,5
điểm)
(0,25
điểm)
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 9 CẤP HUYỆN
.
( a d ) ( b c)
�( a d ) ( b c ) ��( a d ) ( b c ) �
�
��
�
a d b c
a d 2 ad (b c 2 bc )
(0,5 điểm).
a d b c
a d 2 ad b c 2 bc
(0,5 điểm)
điểm)
Bài 2:
a d b c
a d bc
(0,5 điểm).
� a c
�
do � ad bc � 2 ad 2 bc �(0.5
�
� b d
�
( 2 điểm )
2
2
a b 2ab a b 2
2
* Vì a.b = 1 nên a b
a b
2
a b
2
a b
a b
* Do a > b > 0 nên áp dụng BĐT Cơ Si cho 2 số dương
Ta có : a b
Vậy
2
�2
a b
ab
(1đ)
2
ab
a b �
a2 b2
�2 2
a b
( 1đ )
1) ( 2 đđiểm )
�
abc 100a 10b c n 2 1
�
Viết được �
cba 100c 10b a n 2 4n 4
�
Từ (1) và (2) ta có 99 ( a –c ) = 4n – 5 => 4n – 5 M99
đ)
Mặt khác : 100 ��
�n 2 1 999 ��
101 n 2 �
1000 11 n 31
ۣۣ
�39 4n 5 119
(4)
Từ (3) và (4)
=> 4n – 5 = 99 => n = 26
Vậy số cần tìm abc 675
Bài 3(4đ)
a) (2 điểm) M = 7 x 1 x 3 x 2 x 1 với x 1
(0,25đ)
x 1(7 x x 1)
x 1( x 1
x 1
1 25
)
4
4
15
(0,5đ)
(3)
( 0,75
( 0,75đđ )
( 0,5 đ )
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 9 CẤP HUYỆN
2
1
25
x 1 x 1
2
4
x 1 x 1 3 x 1 2
(0,5đ)
(0,5đ)
x 13 x 1 x 1 2
(0,25đ)
2
3
b) (2đ) Giải phương trình x 26 3 x x 3 8 (1)
Ta nhận thấy x = 1 là nghiệm của PT (1)
(0,75đ)
Với 0 x 1
thì:
x 2 26 3 x x 3 3 12 26 3 1 1 3 8
Nên PT vô nghiệm với 0 x 1
3
(0,5đ)
Với x >1 Thì:
3
x 2 26 3 x x 3 3 12 26 3 1 1 3 8
Nên PT vô nghiệm với x >1
Vậy PT (1) có nghiệm duy nhất x = 1
(0,5đ)
(0,25đ)
Bài 4: (2 điểm)
a) Vì đường thẳng (d) đi qua P(-1;1) nên
(m 2).(1) (m 3).1 m 8 � 5 m 8 � m 3. (0,5 điểm)
b) Gọi x0 ; y0 là tọa độ điểm cố định mà (d) đi qua
Ta có: (m 2) x0 ( m 3) y0 m 8 m . (0,5đ)
� ( x0 y0 1)m 2 x0 3 y0 8 0 m.
�x0 y0 1 0
�x0 1
��
��
2 x0 3 y0 8 0
�
�y0 2
Vậy điểm cố định mà (d) đi qua là (-1;2) (1đ)
Bài 5:
� BCN ACM
Vẽ tam giác đều CMN
� BN AM
(1 điểm)
mà AM 2 BM 2 CM 2 � BN 2 BM 2 MN 2
� BMN vuông tại M.
� BMN
� NMC
� 900 600 1500 . (1 điểm)
� BMC
Bài 6: (4,0 đ)
a) Chứng minh: AB . EB + AC . EH = AB2
Chứng minh tứ giác ADHE là hình chữ nhật
AB . EB = HB2
16
(1,0 đ)
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 9 CẤP HUYỆN
AC . EH = AC . AD = AH2
=> ĐPCM (1 điểm)
AD 2 AE 2 DE 2 AH 2
b) S(ADHE)= AD.AE �
(0,75 đ)
2
2
2
AH 2 AO 2 R 2
�
2
2
2
2
R
Vậy Max S(ADHE)= Khi AD = AE
2
� S(ADHE)
�
E
(0,75 đ)
D
C
Hay A là điểm chính giữa của cung AB
PHÒNG GD-ĐT THANH CHƯƠNG
TRƯỜNG THCS THANH MỸ
A
(0,5 đ)
H
O
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
ĐỀ SỐ 5
Bài 1: (1.5 điểm)
Thực hiện tính:
2x 2 x 2 4
x2 4 x 2
với x 2 6 3
Bài 2: (2.5 điểm)
Giải các phương trình:
a. x 2 5 x x 2 5 x 4 2
b. x 2 3x 2 x 3 x 2 x 2 2 x 3
Bài 3: (2.0 điểm)
a. Chứng minh phương trình (n+1)x2 + 2x - n(n+2)(n+3) = 0 ln có nghiệm
hữu tỉ với mọi số n nguyên.
b. Gọi x1, x2 là nghiệm của phương trình x2 + 2009x + 1 = 0
x3, x4 là nghiệm của phương trình x2 + 2010x + 1 = 0
17
B
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TỐN 9 CẤP HUYỆN
Tính giá trị của biểu thức: (x1+x3)(x2 + x3)(x1-x4)(x2-x4)
Bài 4: ( 3.0 điểm)
Cho đường trịn (O) và điểm A nằm ngồi đường tròn. Vẽ các tiếp tuyến AB,
AC với đường tròn (B, C là các tiếp điểm). Đoạn thẳng AO cắt đường tròn (O) tại
M. Trên cung nhỏ MC của (O) lấy điểm D. AD cắt (O) tại điểm thứ hai E. I là trung
điểm của DE. Đường thẳng qua D vuông góc với BO cắt BC tại H và cắt BE tại K.
a. Chứng minh bốn điểm B, O, I, C cùng thuộc một đường tròn.
b. Chứng minh ICB = IDK
c. Chứng minh H là trung điểm của DK.
Bài 5: ( 1.0 điểm)
Cho A(n) = n2(n4 - 1). Chứng minh A(n) chia hết cho 60 với mọi số tự nhiên
n.
HƯỚNG DẪN CHẤM - VÒNG I
Bài 1: (1.5 điểm)
Thực hiện tính:
2x 2 x 2 4
x2 4 x 2
với x 2 6 3
x 2 x 2 2 ( x 2)( x 2)
( x 2)( x 2) x 2
1
Thay x 2 6 3 vào được:
( x 2 x 2) 2
1
x 2( x 2 x 2)
x2
1
1
3 2
3 2
2 6 23
( 3 2)2
Bài 2: (2.5 điểm)
Giải các phương trình:
2
a. x 5 x x 2 5 x 4 2
x 2 5 x 4 x 2 5 x 4 2 .
Đặt y x 2 5 x 4 (y 0) được: y2 - y - 2 = 0
Giải phương trình được: y1 = -1 (loại); y2 = 2.
Với y = 2 giải x 2 5 x 4 2 được x1 = 0; x2 = -5.
Thử lại (hoặc đối chiếu với điều kiện) kết luận nghiệm
Ghi chú: Có thể đặt y = x2 + 5x. Lúc này cần đặt điều kiện khi bình phương
hai vế.
b. x 2 3x 2 x 3 x 2 x 2 2 x 3
( x 1)( x 2) x 3 x 2 ( x 1)( x 3)
18
0,75
0,75
0,50
0,25
0,25
0,25
0,25
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 9 CẤP HUYỆN
x 1( x 2
x 3)
x 2 x 3 0
( x 2
x 3 )( x 1 1) 0
x 2
x 3 0 vô nghiệm;
0,50
x 1 1 0 được x = 2.
0,25
0,25
Thử lại (hoặc đối chiếu với điều kiện) kết luận nghiệm.
Bài 3: (2.0 điểm)
a.Chứng minh Phương trình (n+1)x2 + 2x - n(n+2)(n+3) = 0 ln có nghiệm hữu tỉ
với mọi số n ngun.
n =-1: Phương trình có nghiệm. Với n -1 n+10.
’= 1+ n(n+2)(n+3)(n+1)
= 1+ (n2 + 3n)(n2+3n+2) = (n2 + 3n)2 + 2(n2 + 3n) + 1 =(n2 + 3n + 1)2.
’ 0 nên phương trình ln có nghiệm.
’ chính phương, các hệ số là số ngun nên các nghiệm của phương trình là
số hữu tỉ.
b. Gọi x1, x2 là nghiệm của phương trình x2 + 2009x + 1 = 0
x3, x4 là nghiệm của phương trình x2 + 2010x + 1 = 0
Tính giá trị của biểu thức: (x1+x3)(x2 + x3)(x1-x4)(x2-x4)
Giải:
Chứng tỏ hai phương trình có nghiệm.
Có: x1x2 = 1x3x4 = 1
x1+x2 = -2009
x3 + x4 = -2010
Biến đổi kết hợp thay: x1x2 = 1; x3x4 = 1
(x1+x3)(x2 + x3)(x1-x4)(x2-x4) = (x1x2 + x2x3 - x1x4 -x3x4 )(x1x2+x1x3-x2x4-x3x4)
= (x2x3 - x1x4 )(x1x3-x2x4 )
= x1x2x32 - x3x4x22 - x3x4x12+x1x2x42
= x32 - x22 - x12 + x42
= (x3 + x4 )2 - 2x3x4 -( x2+ x1)2 + 2x1x2
= (x3 + x4 )2 -( x2+ x1)2
Thay x1+x2 = -2009; x3 + x4 = -2010 được : 20102 - 20092 =2010+2009 =4019
Ghi chú: Có thể nhân theo nhóm [(x1+x3)(x2 + x3)].[(x1-x4)(x2-x4)]
Bài 4: ( 3.0 điểm)
B
K
M
A
O
H
D
I
C
19
E
0,50
0,25
0,25
0,25
0,50
0,25
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 9 CẤP HUYỆN
OB BA; OC CA ( AB, AC là các tiếp tuyến)
OI IA (I là trung điểm của dây DE) .
B, O, I, C cùng thuộc đường tròn đường kính AO.
ICB = IAB ( Cùng chắn cung IB đường trịn đường kính AO)
(1)
DK // AB (Cùng vng góc với BO)
IDK = IAB
(2)
Từ (1) và (2) được: ICB = IDK
ICB = IDK hay ICH = IDH Tứ giác DCIH nội tiếp.
HID = HCD
HCD = BED (Cùng chắn cung DB của (O))
HID = BED IH // EB
IH là đường trung bình của DEK H là trung điểm của DK
(Mỗi bước cho 0,25 điểm)
Bài 5: ( 1.0 điểm)
Chứng minh A(n) = n2(n4 - 1). chia hết cho 60 với mọi số tự nhiên n.
- A(n) = n.n(n2 - 1)( n2 + 1) = n.n(n - 1)(n+1)( n2 + 1). Do n(n - 1)(n+1)
chia hết cho 3 nên A(n) chia hết cho 3 với mọi n.
- A(n) = n2(n4 - 1) = n(n5 - n). Do n5 - n chia hết cho 5 theo phecma nên
A(n) chia hết cho 5 với mọi n.
- Nếu n chẵn n2 chia hết cho 4 A(n) chia hết cho 4. Nếu n lẻ (n-1)
(n+1) là tích hai số chẵn nên nó chia hết cho 4. A(n) chia hết cho 4 với
mọi n.
- Ba số 3,4,5 đôi một nguyên tố cùng nhau nên A(n) chia hết cho 3.4.5 hay
A(n) chia hết cho 60.
(Mỗi bước cho 0,25 điểm)
PHÒNG GD-ĐT THANH CHƯƠNG
TRƯỜNG THCS THANH MỸ
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
ĐỀ SỐ 6
Bài 1: (2.0 điểm)
a) Chứng minh bất đẳng thức:
1 1
4
�
. Với a; b là các số dương.
a b ab
b) Cho x; y là hai số dương và x y 1 .Tìm giá trị nhỏ nhất của
20
0,75
1.0
1,25
0,25
0,25
0,25
0,25
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 9 CẤP HUYỆN
P
1
;
2 xy
M
2
3
2
.
xy x y 2
Bài 2: (2.0 điểm)
x 2 y 2 11
Giải hệ phương trình:
x xy y 3 4 2
Bài 3: (2.0 điểm)
Hình chữ nhật ABCD có M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AB, CD. Trên
tia đối của tia CB lấy điểm P. DB cắt PN tại Q và cắt MN tại O. Đường thẳng qua O
song song vơi AB cắt QM tại H.
a. Chứng minh HM = HN.
b. Chứng minh MN là phân giác của góc QMP.
Bài 4: (3.0 điểm)
Cho nửa đường trịn (O, R) đường kính AB. EF là dây cung di động trên nửa
đường tròn sao cho E thuộc cung AF và EF = R. AF cắt BE tại H. AE cắt BF tại C.
CH cắt AB tại I
a. Tính góc CIF.
b. Chứng minh AE.AC + BF. BC khơng đổi khi EF di động trên nửa đường
trịn.
c. Tìm vị trí của EF để tứ giác ABFE có diện tích lớn nhất. Tính diện tích đó.
Bài 5: (1.0 điểm)
Tìm ba số nguyên tố mà tích của chúng bằng năm lần tổng của chúng.
HƯỚNG DẪN CHẤM Bài 1: (2.0 điểm)
a. Chứng minh bất đẳng thức:
1 1
4
�
. Với a; b là các số dương.
a b ab
b. Cho x; y là hai số dương và x y 1 .Tìm giá trị nhỏ nhất của
P
1
;
2 xy
M
2
3
2
.
xy x y 2
1 1
4
a b
4
2
2
�
a b 4ab a b 0
a b ab
ab
a b
1
x y
4
4
P
2
2 xy
2 xy
2( x y ) 2.1
1
P đạt giá trị nhỏ nhất tại: x = y =
2
21
0,50
0,50
0,25
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 9 CẤP HUYỆN
1
1
1
2
2
2
hoặc: 2 xy x y 4 xy ( x y ) xy 4 xy 4 2 xy 2
4
3
1
4.3
1
4.3
2
3
2
2
2 12 14
2
2
2
2 =
2 xy x y
2 xy x 2 xy y
2 xy ( x y ) 2
xy x y
1
1
- 2 xy đạt GTNN tại x = y = .
2
3
3
1
1
- 2 xy x 2 y 2 đạt GTNN tại x = y = . Nên M đạt GTNN tại x = y = .
2
2
M
0,50
0,25
Bài 2: (2.0 điểm)
x 2 y 2 11
Giải hệ phương trình:
x xy y 3 4 2
S 2 2 P 11
- Đặt S = x + y; P = xy được:
S P 3 4 2
0,25
- S 2 2S (17 8 2 ) 0
- Giải phương trình được S1 3 2 ; S 2 5 2
- S1 3 2 được P1 3 2 ; S 2 5 2 được P2 8 5 2
- Với S1 3 2 ; P1 3 2 có x, y là hai nghiệm của phương trình:
0,25
0,25
0,25
0,25
X 2 (3 2 ) X 3 2 0
- Giải phương trình được X 1 3; X 2 2 .
- Với S 2 5 2 được P2 8 5 2 có x, y là hai nghiệm của phương trình:
X 2 (5 2 ) X 8 5 2 0 . Phương trình này vô nghiệm.
x 3 x 2
;
y 2 y 3
- Hệ có hai nghiệm:
0,25
0,25
0,25
Bài 3: (2.0 điểm)
-Chứng tỏ MBND là hình bình hành O là
trung điểm của MN.
- OH // AB OH MN.
- HMN cân tại H (Trung tuyến vừa là
đường cao) HM = HN.
0,75 A
M
H
O
Q
D
B
C
N
P
22
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 9 CẤP HUYỆN
HQ OQ
HM OB
OQ NQ
- ON // BP được:
OB NP
HQ NQ
NH//PM
HM
NP
- OH // BM được:
1,25
HNM = NMP
HMN = NMP MN là phân giác
của góc QMP
Mỗi bước cho 0,25 điểm
Bài 5: (1.0 điểm)
Tìm ba số nguyên tố mà tích của chúng bằng năm lần tổng của chúng.
Giải:
Gọi a,b,c là ba số nguyên tố cần tìm ta có: abc = 5(a+b+c). Tích ba số ngun
tố abc chia hết cho 5 nên có một số bằng 5.
Giả sử a = 5 được 5bc = 5(5+b+c) bc = 5+b+c.
bc -b - c + 1 = 6 (b-1)(c-1) = 6.
b,c là các số nguyên dương có vai trị như nhau nên ta có các hệ:
b 1 1
c 1 6
b 2
c 7
b 1 2
c 1 3
và
b 3
c 4
0,25
0,50
0,25
Kết luận: Ba số nguyên tố cần tìm là 2, 5, 7
C
Bài 4: (3.0 điểm)
E
F
H
A
O
I
B
1,0
23
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 9 CẤP HUYỆN
- BE, AF là hai đường cao của ABC CI là đường cao thứ ba hay CIAB
- Tứ giác IHFB nội tiếp HIF = HBF hay CIF = EBF .
- EOF đều nên EOF = 600.
- EF = 600 CIF = EBF = 300.
- Chứng minh ACI đồng dạng với ABE
- được:
AC AI
AC. AE AB. AI
AB AE
- Tương tự BCI đồng dạng với BAE được:
BC BI
BC.BF BA.BI
BA BF
1.0
- Cộng được: AE.AC + BF. BC = AB.AI + AB.BI =AB(AI + IB) = AB 2 =
const.
- Chứng minh ABC đồng dạng với FEC.
2
2
3
S
1
EF
R
- FEC S ABFE S ABC
4
S ABC AB
4
2R
- Để S ABFE lớn nhất S ABC lớn nhất CI lớn nhất. C chạy trên cung chứa
góc 600 vẽ trên AB nên CI lớn nhất khi I O CAB cân EF // AB.
- Lúc đó S ABC
1,0
2.R.R 3
3R 2 . 3
R 2 . 3 S ABFE
2
4
PHÒNG GD-ĐT THANH CHƯƠNG
TRƯỜNG THCS THANH MỸ
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
ĐỀ SỐ 7
Bài 1: (4điểm) Mỗi câu 2 điểm
b) Cho a, b là 2 số tự nhiên lẻ. Chứng minh rằng: a2 – b2 chia hết cho 8
2 2
2
2
c) Tính tổng: P ...
15 35 63
399
Giải
a) (0,5 điểm). Ta có: a2 – b2 = (a2 – 1) – (b2 – 1) = (a + 1)(a – 1) – (b + 1)(b – 1)
(0,5 điểm). Vì (a + 1)(a – 1) là tích của 2 số tự nhiên chẵn liên tiếp nên chia
hết cho 8
(0,5 điểm). Tương tự: (b +1)(b – 1) M8
(0,5 điểm). Vậy: (a2 – b2 ) M8 (đpcm)
b)
2 2 2
2
...
15 35 63
399
2
2
2
2
...
3.5 5.7 7.9
19.21
P
1 1 1 1 1 1
1 1
...
3 5 5 7 7 9
19 21
24
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 9 CẤP HUYỆN
1 1
3 21
2
7
Bài 2: (4điểm) Mỗi câu 2 điểm
a) Cho a, b, c là các số thực khác nhau. Chứng minh rằng:
bc
ca
a b
2
2
2
(a b)( a c) (b c)(b a) (c a)(c b) a b b c c a
b) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
A x 2009 2010 x
Giải
a) Ta có:
VT
bc
ca
a b
(a b)(a c) (b c )(b a ) (c a )(c b)
1
1
1
1
1
1
a b a c b c b a c a c b
1
1
1
1
1
1
(0,75 điểm)
a b c a b c a b c a b c
(0,75 điểm)
(0,5 điểm)
2
2
2
a b bc c a
= VP
b) A x 2009 2010 x
(0,25 điểm) Tập xác định: D = 2009; 2010
2
(0,25 điểm) Với x D thì A ≥ 0. Do đó: A = A
1. Xét:
2
(0,25 điểm) A x 2009 2010 x 2 x 2009. 2010 x 1 2 x 2009. 2010 x
2
Ta có: A �1 (vì 2 x 2009. 2010 x �0 với x D)
<=> A ≥ 1 với x D
(0,25 điểm) Vậy: Amin = 1 khi
x 2009 0
x 2009
�
�
��
�
2010 x 0
x 2010
�
�
(0,25 điểm)
2. Xét:
2
(0,25 điểm) A 1 2 x 2009. 2010 x �1 x 2009 2010 x
(vì 2 x 2009. 2010 x �x 2009 2010 x , với x D; BĐT Côsi)
<=> A2 ≤ 2 với x D
<=> A � 2 với x D
25