Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Giao an lop2 buoi chieu tuan 33nam 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.58 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Thứ hai ngày 25/4/2011
<b>TUẦN 33</b>


<b>LUYỆN ĐỌC</b>
<i><b>BÓP NÁT QUẢ CAM </b></i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i>. Rèn Kỹ năng đọc thành tiếng:</i>


- HS đọc trơn được cả bài, đọc đúng các từ khó, dễ lẫn do ảnh hưởng của phương ngữ.
- Ngắt, nghỉ hơi đúng sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.


- Đọc phân biệt được lời của các nhân vật trong truyện.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG - DẠY HỌC:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


1/ Luyện đọc


- GV Hướng dẫn HS luyện đọc.
- HD luyện đọc từng câu.


- HD luyện đọc từng đoạn.
- LĐ trong nhóm.


- GV theo dõi hướng dẫn những HS phát
âm sai, đọc còn chậm.


- Thi đọc: GV tổ chức cho các nhóm thi
đọc cá nhân, đồng thanh.



<b>2/ Củng cố - Dặn dò: </b>
- 1 em đọc lại cả bài.


- Nhắc nhở các em về nhà đọc lại.


- HS nối tiếp nhau LĐ từng câu.
- HS nối tiếp đọc từng đoạn trong bài.
- HS nối tiếp đọc từng đoạn theo nhóm 4,
cả nhóm theo dõi sửa lỗi cho nhau.


- Các nhóm cử bạn đại diện nhóm mình
thi đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>MƠN: CHÍNH TẢ</b>


<i><b>CÂY VÀ HOA BÊN LĂNG BÁC </b></i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


Rèn kĩ năng viết chính tả.


- Nghe đọc viết lại đúng, đẹp đoạn Sau lăng … toả hương ngào ngạt.
- Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt r/d/gi, dấu hỏi/ dấu ngã.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


Bảng phụ, phấn màu.


<b>III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C:Ạ</b> <b>Ọ</b>


<i><b>Hoạt động dạy </b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>



v <i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn nghe viết.
- GV đọc đoạn viết chính tả.


- Luyện viết từ khó vào bảng con.
- GV theo dõi, uốn nắn.


- Chấm, sửa bài.
- GV nhận xét.


- GV đọc bài chính tả.


v <i>Hoạt động 2: </i>Hướng dẫn làm bài tập
chính tả


<b>Bài 2:</b>


Trị chơi: Tìm từ


- Chia lớp thành 2 nhóm. Mỗi nhóm có


- 2 HS đọc lại.


- HS tự đọc lại bài chính tả đã viết.
- Viết những tiếng khó vào BC.
- Nhóm đơi đổi bảng kiểm tra.
- Nhận xét.


- HS viết bài


- Nhóm đơi đổi vở kiểm tra.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

một nhóm trưởng cầm cờ. Khi GV đọc
yêu cầu nhóm nào phất cờ trước sẽ được
trả lời. Trả lời đúng được 10 điểm, trả lời
sai trừ 5 điểm.


- Tổng kết trò chơi, tun dương nhóm
thắng cuộc.


vCủng cố – Dặn dị:


- Viết lại những tiếng đã viết sai chính
tả.


- Nhận xét tiết học.


a) dầu, giấu, rụng.
b) cỏ, gỡ, chổi.


<b>LUYỆN TỐN</b>


<i><b>ƠN TẬP VỀ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000</b></i>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>
Giúp HS:


- Ôn luyện về đọc, viết số, so sánh số, thứ tự số trong phạm vi 1000.
- Tính đúng nhanh, chính xác.


<b>II. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y – H C: Ạ</b> <b>Ọ</b>



<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>
v Hướng dẫn ơn tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- GV theo dõi HD.
<b>Bài 1: Viết các số</b>


- Nêu yêu cầu của bài tập, sau đó cho HS tự
làm bài.


- Nhận xét bài làm của HS.
<b>Bài 2: Số?</b>


+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?


- Yêu cầu cả lớp theo dõi nội dung phần a.
+ Điền số nào vào ơ trống thứ nhất?
+ Vì sao?


+ Yêu cầu HS điền tiếp vào các ơ trống
cịn lại của phần a, sau đó cho HS đọc tiếp
các dãy số này và giới thiệu: Đây là dãy số
tự nhiên liên tiếp từ 380 đến 390.


<b>Bài 4:</b>


- Hãy nêu yêu cầu của bài tập.


- Yêu cầu HS làm bài, sau đó giải thích
cách so sánh:



v Củng cố – Dặn dò
- Tổng kết tiết học.


- Tuyên dương những HS học tốt, chăm
chỉ.


- Làm bài vào vở bài tập..
- Đó là 250 và 900.


- Đó là số 900.


Số 555 có 3 chữ số giống nhau, cùng là
555.


- HS đọc đề nêu yêu cầu.


- Bài tập u cầu chúng ta điền số cịn
thiếu vào ơ trống.


+ Điền 382.


+ Vì số 380, 381 là 2 số liền tiếp hơn
kém nhau 1 đơn vị, tìm số liền sau ta
lấy số liền trước cộng 1 đơn vị.
- HS TLN4, làm trên băng giấy.
- 2 nhóm đính bảng. Lớp nhận xét.
- HS đọc đề nêu yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>ĐÁP LỜI AN ỦI </b></i>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Rèn lĩ năng nghe:


Biết đáp lại các lời an ủi trong các trường hợp giao tiếp.


Biết viết một đoạn văn ngắn kể về một việc tốt của em hoặc của bạn em.
<i>2. Rèn kĩ năng viết</i>


Theo dõi, nhận xét, đánh giá bài của bạn.


<b>II. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y – H C:Ạ</b> <b>Ọ</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


v Hướng dẫn làm bài


- GV yêu cầu HS làm bài viết vào vở BT.
- GV theo dõi HD những HS còn yếu.
<b>Bài 2:</b>


+ Bài yêu cầu chúng ta làm gì?


- Yêu cầu 1 HS đọc các tình huống trong
bài.


- Gọi 1 số cặp HS trình bày trước lớp.
- Yêu cầu HS nhận xét bài của các bạn
trình bày trước lớp.



<b>Bài 3:</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu.


- Yêu cầu HS tự làm bài theo hướng dẫn:
+ Việc tốt của em (hoặc bạn em) là
việc gì?


+ Việc đó diễn ra lúc nào?


+ Em (bạn em) đã làm việc ấy ntn?
(Kể rõ hành động, việc làm cụ thể để
làm rõ việc tốt).


+ Kết quả của việc làm đó?


+ Em (bạn em) cảm thấy thế nào sau
khi làm việc đó.


- Gọi HS trình bày .
- Nhận xét, cho điểm HS.
vCủng cố – Dặn dị:


- Dặn HS ln biết đáp lại lời an ủi một


- Bài yêu cầu chúng ta nói lời đáp cho
một số trường hợp nhận lời an ủi.


- 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp theo dõi
bài.



+ Em buồn vì điểm kiểm tra khơng tốt.
Cơ giáo an ủi: “Đừng buồn. Nếu cố
gắng hơn, em sẽ được điểm tốt.”


- HS tiếp nối nhau phát biểu ý kiến: em
xin cảm ơn cô./ em cảm ơn cô ạ. Lần
sau con sẽ cố gắng nhiều hơn./ Con cảm
ơn cô. Nhất định lần sau con sẽ cố
gắng./…


- Viết một đoạn văn ngắn (3, 4 câu) kể
một việc tốt của em hoặc của bạn em.
- HS suy nghĩ về việc tốt mà mình sẽ kể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

cách lịch sự.


- Chuẩn bị: Kể ngắn về người thân.
- Nhận xét tiết học.


<b>MƠN: TỐN</b>


<i>Tiết:<b> ƠN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ TRỪ (TT)</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết cộng, trừ nhẩm các số tròn trăm.


- Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.


- Biết làm tính cộng, trừ khơng nhớ các số có đến ba chữ số.


- Biết giải bài tốn về ít hơn.


- Biết tìm số bị trừ, tìm số hạng của một tổng.
<b>II. Các ho t ạ động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>
 Hướng dẫn ơn tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Nêu yêu cầu của bài tập, sau đó cho HS tự
làm.


- Nhận xét bài làm của HS.
Bài 2:


- Nêu cầu của bài và cho HS tự làm bài.
- Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và thực hiện


phép tính của một số con tính.
- Nhận xét bài của HS và cho điểm.


Bài 3:


- Gọi 1 HS đọc đề bài.


- Đội Một trồng được 530 cây, đội Hai trồng
được nhiều hơn đội Một 140 cây. Hỏi đội
Hai trồng được bao nhiêu cây?


- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Chữa bài và cho điểm HS.


v Củng cố – Dặn dò


- Tổng kết tiết học.


- 9 HS nối tiếp nhau đọc bài
làm của mình trước lớp, mỗi
HS chỉ đọc 1 con tính.


- Anh cao 165 cm, em thấp
hơn anh 33cm. Hỏi em cao
bao nhiêu xăngtimet?


- 1 HS lên bảng làm bài, cả
lớp làm bài vào vở bài tập.


Bài giải.
Em cao là:


165 – 33 = 132 (cm)
Đáp số: 132 cm.
- Đội Một trồng được 530 cây.
- Số cây đội Hai nhiều hơn đội


Một là 140 cây.


- Thực hiện phép tính cộng
530 + 140


Bài giải.



Số cây đội Hai trồng được là:
530 + 140 = 670 (cây)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>MƠN: TỐN</b>


<i>TIẾT: 158<b> ƠN TẬP VỀ PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA.</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Thuộc bảng nhân và bảng chia 2, 3, 4, 5 để tính nhẩm.


- Biết tính giả trị của biểu thức có hai dấu phép tính (trong đố có một dấu nhân hoặc chia;
nhân, chia trong phạm vi bảng tính đã học).


- Biết tìm số bị chia, tích.


- Biết giải bài tốn có một phép nhân.
<b>II. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y – H C:Ạ</b> <b>Ọ</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


 Hướng dẫn ôn tập.
<b>Bài 1:</b>


- Nêu yêu cầu của bài tập, sau đó cho HS
tự làm bài.


- Yêu cầu HS làm tiếp phần b.
- Yêu cầu HS nêu cách tính nhẩm.
- Nhận xét bài làm của HS.



<b>Bài 2:</b>


- Nêu yêu cầu của bài và cho HS tự làm
bài.


- Yêu cầu HS nêu cách thực hiện của từng
biểu thức trong bài.


- Nhận xét.


-16 HS nối tiếp nhau đọc bài làm phần
a của mình trước lớp, mỗi HS chỉ đọc 1
con tính.


- 4 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài
vào vở bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bài 3:</b>


- Gọi 1 HS đọc đề bài.


+ HS lớp 2A xếp thành mấy hàng?
+ Mỗi hàng có bao nhiêu HS?


+ Vậy để biết tất cả lớp có bao nhiêu HS
ta làm ntn?


+ Tại sao lại thực hiện phép nhân 3 x 8?


- Chữa bài và cho điểm HS.


<b>4. Củng cố – Dặn dò:</b>
- Tổng kết tiết học.


- HS lớp 2A xếp thành 8 hàng, mỗi
hàng có 3 HS. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu
HS?


+ Xếp thành 8 hàng.
+ Mỗi hàng có 3 HS.


+ Ta thực hiện phép tính nhân 3x8.
+ Vì có tất cả 8 hàng, mỗi hàng có 3
HS, như vậy 3 được lấy 8 lần nên ta
thực hiện phép tính nhân 3 x 8.


<i>Bài giải</i>


Số HS của lớp 2A là:
3 x 8 = 24 (HS)


</div>

<!--links-->

×