Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

thi thử 2009 toán học 12 cao van sau thư viện giáo dục tỉnh quảng trị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.13 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ THI DIỄN TẬP LỚP 12</b>
<b>MÔN TỐN</b>


<b>THỜI GIAN: 150 PHÚT</b>
I. Phần bắt buộc:


<b>Câu 1: ( 2,5 điểm ) </b>


Cho hàm số y = f(x) = <i>x</i>3<i><sub>−</sub></i><sub>6</sub><i><sub>x</sub></i>2


+9<i>x</i>

( C )



a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số ( C ) (NB )
b) Giải và biện luận theo m số nghiệm phương trình sau : (TH )
<i>x</i>3<i>−</i>6<i>x</i>2+9<i>x</i> - m = 0


<b>Caâu 2 : ( 1 điểm ) ( VD )</b>


Tính tích phaân :

I =

<sub>1</sub>
3


4<i>x</i>. ln<i>x</i>. dx



<b>Caâu 3: ( 1 điểm ) (NB )</b>


Giải phương trình bậc hai sau trên tập số phức : x2<sub> – 4x + 7 = 0 </sub>
<b>Câu 4: ( 2 điểm ) </b>


Trong không gian Oxyz . Cho các điểm A( 1 ; 0; -1 ), B ( 3; 4 ; -2 ) , C ( 4; -1 ; 1 )
D( 3; 0 ; 3 )



a) Chứng minh rằng A, B , C, D không đồng phẳng (VD )
b) Viết phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD ( TH )
<b>Câu 5: ( 1, 5 điểm ) ( VD )</b>


Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a , cạnh bên
tạo với mặt đáy một góc 600<sub> . Tính thể tích khối chóp </sub>


<b>II. Phần tự chọn:</b>


1 . Phần dành cho học sinh theo chương trình chuẩn
<b>Câu 6: ( 2 ñieåm ) </b>


a) Giải phương trình : log4

( x + 2 ) .log

x

2 = 1 ( TH )


b) Giải bất phương trình : 9x<sub> < 2. 3</sub>x<sub> + 3 ( NB )</sub>


<b>2. Phần dành cho học sinh theo chương trình nâng cao </b>
<b>Câu 6: ( 2 điểm ) </b>


a) Giaûi bất phương trình : log2<sub> x + 3logx </sub> <sub> 4 ( TH ) </sub>
b) Giải phương trình : 32x + 5<sub> = 3</sub>x + 2<sub> + 2 ( NB ) </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>---MA TRẬN ĐỀ THI DIỄN TẬP</b>



Nhận Biết Thông Hiểu Vận Dụng Tổng Cộng


Chương I ( GT) 1


1,75 ñ
1



0,75 ñ


2


2,5 đ
Chương II ( GT) 1


1 ñ
1




2


2 đ


Chương III ( GT) 1


1 ñ 1 1 đ
Chương IV ( GT) 1


1 ñ 1 1 đ


Chương I ( HH) 1


1,5 đ
1


1,5 đ


Chương II ( HH)


Chương III ( HH) 2


2 ñ 2 2ñ


Tổng Hợp 3


2,75ñ


4
3,75ñ


2


3,5đ
9


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐÁP ÁN</b>



Câu Nội Dung Điểm


1 a


T X Ñ : D = R


0,25


lim



<i>x → ±∞y</i>=<i>± ∞</i>


y/<sub> = 3x</sub>2<sub> – 12 x + 9 ; y</sub>/<sub> = 0 </sub> <i><sub>⇔</sub></i> <sub> x= 1, x = 3 ; f(1 ) = 4 ; f(3) = 0</sub> <sub> 0,5</sub>
Baûng biến thiên :


X - <i>∞</i> 1 3 +
<i>∞</i>


y/ <sub> + 0 - 0 +</sub>


y 4 +


<i>∞</i>


0
- <i>∞</i>


Hàm số đồng biến trên khoảng ( - <i>∞</i> ; 1) và khoảng ( 3 ; +


<i>∞</i> )


Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1 ; 3 )
Hàm số đạt cực đại tại x = 1 = > yC Đ = 4 ;
Hàm số đạt cực tiểu tại x =3 => yCT = 0


0,5


Đồ thị





0,5


1 b <i>x</i>3<i><sub>−</sub></i><sub>6</sub><i><sub>x</sub></i>2


+9<i>x</i> - m = 0 là phương trình hồnh độ giao điểm


của hàm số y = f(x) = <i>x</i>3<i>−</i>6<i>x</i>2+9<i>x</i>

( C ) và đường thẳng



y = m


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

 m > 4 hoặc m < 5 thì phương trìn có một nghiệm


 m = 0 thì phương trình có 1 nghiệm đơn x = 0 và 1 nghiệm


kép x = 3


 m = 4 thì phương trình có 1 nghiệm đơn x = 5 và 1 nghiệm


kép x = 1


 0 < m < 4 thì phương trình có 3 nghiệm phân biệt



0,5



2


Ñaët u = lnx => du = 1<i><sub>x</sub></i> dx



dv = 4x dx => v = 2x2 0,25
I = 2x2<sub> . lnx </sub>


¿13 -


1
3


2 xdx <sub> 0,5 </sub>


I = 18 ln3 – x2 <sub>¿</sub>
1


3 <sub> = 18 ln3 – 8 </sub> <sub> 0,25 </sub>


3 x = 2 +

3 i ; x = 2 -

3 i 1,0




4 a


Ta coù <sub>AB</sub><i>→</i> <sub>=</sub><sub>¿</sub> ( 2; 4; - 1) ; <sub>AC</sub><i>→</i> <sub>=</sub><sub>¿</sub> ( 3; -1 ; 2 ) ;


AD<i>→</i> =¿ ( 2; 0 ; 4 )


0,25
Vectơ pháp tuyến : <i>→<sub>n</sub></i> = [ <sub>AB</sub><i>→</i> , <sub>AC</sub><i>→</i> ] = ( 7 ; -7 ; - 14 ) ,


vng góc với hai vectơ không cùng phương <sub>AB</sub><i>→</i> và <sub>AC</sub><i>→</i>
nhưng khơng vng góc với <sub>AD</sub><i>→</i> nên <sub>AB</sub><i>→</i> , <sub>AC</sub><i>→</i> , <sub>AD</sub><i>→</i>


không đồng phẳng .


0,5


=> A, B, C, D không đồng phẳng 0,25


4 b


Thế 4 điểm A, B, C, D vào phương trình mặt cầu 0,5
Giải hệ phương trình ta được : a = 3 , b = 2, c = 1<sub>2</sub> ; r =


41
2


0,25


Phương trình mật cầu là: ( x – 3 )2<sub> + ( y – 2 )</sub>2<sub> + ( z - </sub> 1


2 )2 =
41


4


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>



5





O
M


N
A


B


C
S


0,25


Goïi M, N là trung điểm AB và CB ; gọi O = AN CM
=> O là trọng tâm tam giác ABC , góc SAN = 600


0,5
CM = AN= <i>a</i>

3


2 ; AO =


<i>a</i>

3


3 ; => SO = a


0,5
V = <i>a</i>3

3


12



0,25


<b>II. Phần tự chọn:</b>


<b>1 . </b>Phần dành cho học sinh theo chương trình chuẩn


Câu Nội Dung Điểm


6a


Điều kiện : 0 < x 1


0,5
Phương trình <i>⇔</i> log2( x + 2) = 2 log2 x


<i>⇔</i> x2<sub> – x – 2 = 0 </sub> <sub>0,25</sub>


<i>⇔</i> x= -1 ; x = 2 0,25



Vậy phương trình có nghiệm x = - 1 ; x = 2




6 b


Đặt: t = 3x <sub> 0 </sub>


Bất phương trình <i>⇔</i> t2<sub> – 2t – 3 < 0 </sub> <sub> 0,25</sub>
<i>⇔</i> - 1 < t < 3 <i>⇔</i> - 1 < 3x<sub> < 3 </sub> <sub> 0,25</sub>


<i>⇔</i>


¿


3<i>x</i>
><i>−</i>1


3<i>x</i><3


¿{


¿


<i>⇔</i> 3x<sub> < 3 </sub> <i><sub>⇔</sub></i> <sub> x < 1</sub>


0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>2. Phần dành cho học sinh theo chương trình nâng cao</b>


Câu Nội Dung Điểm


6a


Điều kiện : x > 0 , Đặt t = log x


0,25
Bất phương trình <i>⇔</i> t2<sub> + 3t – 4 </sub> <sub> 0 </sub>


<i>⇔</i> t - 4 hoặc t 1



0,25
<i>⇔</i> logx - 4 hoặc logx 1


<i>⇔</i> x 10-4 <sub> hoặc x </sub> <sub> 10 </sub> <sub>0,25</sub>


So điều kiện : bất phương trình có nghiệm 0< x 10-4 <sub> </sub>
hoặc x 10


0,25


6b


Đặt : t = 3x + 2 <sub> > 0 </sub>


Phương trình <i>⇔</i> 3 t2<sub> – t – 2 = 0 </sub> 0,5


<i>⇔</i> t = 1 ( nhaän ) ; t = <i>−</i>2


3 ( loại ) 0,25


</div>

<!--links-->

×