Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Đánh giá THTT,HSTC 2010 - 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.5 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHỊNG GD& ĐT THẠNH HỐ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
<b>TRƯỜNG THCS THẠNH PHỨƠC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc </b>


<i>Thạnh Phước , ngày 05 tháng 4 năm 2011 </i>


<b>THANG ĐIỂM</b>



<b>ĐÁNH GIÁ CƠ SỞ GIÁO DỤC TRƯỜNG THCS</b>



<b>XÂY DỰNG TRƯỜNG LỚP XANH – SẠCH – ĐẸP – AN TỒN</b>



Thực hiện theo cơng văn chỉ đạo 1741/ BGDĐT – GDTrH của Sở GD & ĐT Long An ngày 05
tháng 3 năm 2009 , về việc : Hướng dẫn đánh giá kết quả phong trào thi đua “ Xây dựng trường học thân
thiện , học sinh tích cực” .


Tình hình thực tế đơn vị qua 1 năm thực hiện phong trào .Đơn vị thành lập Ban tham gia đánh giá ,
xếp loại trường qua quá trình thực hiện hưởng ứng phong trào : “Xây dựng trường học thân thiện , học
sinh học tập tích cực” .


Kết quả đạt được cụ thể như sau :


<b>I. XÂY DỰNG TRƯỜNG LỚP XANH – SẠCH – ĐẸP – AN TOÀN : </b>


<b>1. Bảo đảm trường học an toàn , sạch sẽ ,có cây xanh , thống mát và ngày càng đẹp hơn , </b>
<b>lớp học đủ ánh sáng , bàn ghế hợp lứa tuổi học sinh :</b>


<b>Kết quả cụ thể đạt được</b> <b>Điểm</b>


<b>a. Có hàng rào bao quanh ,cổng , biển tên trường theo quy định Điều lệ nhà trường , đủ diện </b>
tích theo quy định trường chuẩn quốc gia ,đủ phịng học sáng sủa ,thống mát , bàn ghế đúng



quy định , có sân tập , sân chơi , phòng làm việc – phòng truyền thống . <b>0,5</b>
<b>b. Có đủ phịng học cho học sinh học tập , phịng máy vi tính , thư viện : Sách- báo tham khảo </b>


phục vụ công tác giảng dạy và học tập trong đơn vị .


<b>1,0</b>
<b>c. Có nguồn cung cấp nước hợp vệ sinh , có hệ thống thốt nước , khn viên sạch sẽ , có cây </b>


xanh , bồn hoa . <b>0,5</b>


<b>d. Có đưa văn bản nội quy an toàn trên đường đi học , khi tham gia giao thông . Mời cảnh sát </b>
giao thông giáo dục luật giao thông đượng bộ và đường thủy đối với học sinh toàn trường .


Thực hiện an toàn về điện , phòng chống cháy nổ , thiên tai , dịch bệnh . <b>1,0</b>
<b>e. Những kết quả cụ thể khác ( do Sở Giáo dục đào tạo quy định )</b> <b>0,5</b>


<b>Tổng điểm của nội dung : 3,5 điểm </b>


<b>2. Tổ chức để học sinh trồng cây và chăm sóc cây thường xuyên :</b>


<b>Kết quả cụ thể đạt được</b> <b>Điểm</b>


<b>a. Tổ chức cho học sinh trồng cây trong khuôn viên trường , bia truyền thống ở địa phương .</b> <b>1,0</b>


<b>b. Tổ chức học sinh chăm sóc cây bóng mát , bôn hoa </b> <b>1,0</b>


<b>c. Trồng một số loại cây phục cụ công tác giảng dạy – học tập ( Môn sinh )</b> <b>0,5</b>
<b>d.Khơng có tình trạng học sinh của trường xâm phạm cây xanh , bồn hoa , trèo cây gây tai nạn</b> <b>1,0</b>
<b>e. Những kết quả cụ thể khác ( do Sở Giáo dục đào tạo quy định )</b> <b>0,5</b>



<b>Tổng điểm của nội dung : 4,0 điểm </b>


<b>3. Có đủ nhà vệ sinh được đặt ở vị trí phù hợp với cảnh quan trường học được giữ gìn vệ </b>
<b>sinh sạch sẽ :</b>


<b>Kết quả cụ thể đạt được</b> <b>Điểm</b>


<b>a. Có đủ nhà vệ sinh dùng riêng cho : Giáo viên – nhân viên – học sinh trong đơn vị ( đều bố </b>
trí riêng cho nam và nữ ).


<b>2,0</b>
<b>b. Nhà vệ sinh đặt ở vị trí phù hợp , mỹ quan , không gây ô nhiễm môi trường trong trường và </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>c. Nhà vệ sinh thường xuyên sạch sẽ và cấp đủ nước sạch .</b> <b>0,5</b>
<b>e. Những kết quả cụ thể khác ( do Sở Giáo dục đào tạo quy định )</b> <b>0,5</b>


<b>Tổng điểm của nội dung : 4,0 điểm </b>


4. H c sinh tích c c tham gia b o v c nh quan mơi tr ng , gi gìn v sinh công c ng , tr ng l p vàọ ự ả ệ ả ườ ữ ệ ộ ườ ớ
cá nhân :


<b>Kết quả cụ thể đạt được</b> <b>Điểm</b>


<b>a. Tổ chức cho học sinh trực nhật lớp học hàng ngày và tổng vệ sinh toàn trường thường kỳ </b> <b>1,0</b>
<b>b. Có thùng rác đặt trong khn viên trường nhằm thu gom rác về đúng nơi quy định , không </b>


có hiện tượng vứt rác bừa bãi trong trường .


<b>1.0</b>
<b>c. Khơng có hiện tượng học sinh viết chữ lên tường , lên bàn – ghế .</b> <b>1,0</b>


<b>e. Những kết quả cụ thể khác ( do Sở Giáo dục đào tạo quy định )</b> <b>0,5</b>


<b>Tổng điểm của nội dung : 3,5 điểm </b>


<b>II. DẠY VÀ HỌC CÓ HIỆU QUẢ , PHÙ HỢP VỚI ĐẶC ĐIỂM LỨA TUỒI CỦA HỌC </b>
<b>SINH Ở MỖI ĐỊA PHƯƠNG , GIÚP CÁC EM TỰ TIN TRONG HỌC TẬP :</b>


<b>1. Tích cực đối với phương pháp giảng dạy nhằm khuyến khích sự chuyên cần , tích cực , </b>
<b>chủ động sáng tạo và ý thức vươn lên , rèn luyện khả năng tự học của học sinh :</b>


<b>Kết quả cụ thể đạt được</b> <b>Điểm</b>


<b>a. Giáo viên thực hiện đúng chuẩn kiến thức , kỹ năng của chương trình , sử dụng hợp lý sách </b>


giáo khoa và có thái độ thân thiện đối với học sinh . <b>2,0</b>


<b>b. Giáo viên thực hiện cân đối giữa truyền thụ kiến thức với rèn luyện kỹ năng cho học sinh </b>


trong quá trình dạy học . <b>2,0</b>


<b>c. Giáo viên hướng dẫn học sinh tự nghiên cứu cá nhân : sổ tự học tự rèn .</b> <b>1,0</b>
<b>d. Giáo viên có liên hệ thực tế khi dạy học , thực hiện tốt nội dung giáo dục địa phương , có </b>


tích hợp nội dung giáo dục trong bài giảng .


<b>1,0</b>
<b>e. Sử dụng các thiết bị dạy học tối thiểu theo quy định trong quá trình giảng dạy .</b> <b>1,0</b>
<b>g. Đổi mới cách đánh giá , có hướng dẫn học sinh tự đánh giá kết quả học tập của mình .</b> <b>1,0</b>
<b>h. Phụ đạo học sinh yếu – kém , bồi dưỡng học sinh khá – giỏi , nâng cáo chất lượng giáo dục </b>



ở đơn vị .


<b>1,0</b>
<b>i. Thao giảng dự giờ rút kinh nghiệm phương pháp giảng dạy và chuyên môn trong đơn vị </b>


đúng quy định . Tham gia – tổ chức sinh hoạt chuyên môn cụm trường . <b>1,0</b>
<b>k. Trường tổ chức học 2 buổi trên ngày hoặc 6 buổi / tuần .</b> <b>1,0</b>
<b>m. Thông báo kết quả học tập và rèn luyện của học sinh hàng tháng , học kỳ , cuối năm học . </b>


Kết quả xếp loại học lực và hạnh kiểm của học sinh có sự tiến bộ , học sinh bỏ học giảm . <b>1,0</b>
<b>n. Giáo viên ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ công tác giảng dạy .</b> <b>1,0</b>
<b>f. Học sinh làm đủ thí nghiệm , thực hành :Lý – Hóa – Sinh – Cơng nghệ - Tin học </b> <b>1,0</b>
<b>p. Giáo viên thuyết trình hợp lý , khơng lạm dụng đọc chép , có phân tích khai thác lỗi để </b>


hướng dẫn học sinh rèn luyện kỹ năng tư duy . <b>1,0</b>


<b>q. Học sinh hứng thú làm việc theo cặp , nhóm , cá nhân .</b> <b>0,5</b>
<b>J . Những kết quả cụ thể khác ( do Sở Giáo dục đào tạo quy định )</b> <b>1,0</b>


<b>Tổng điểm của nội dung : 16,5 điểm </b>


<b>2. Học sinh được khuyến khích đề xuất sáng kiến kinh và cùng các thầy cô giáo thực hiện </b>
<b>các giải pháp để việc dạy và học có hiệu quả ngày càng cao hơn :</b>


<b>Kết quả cụ thể đạt được</b> <b>Điểm</b>


<b>a. Nhà trường tổ chức lấy ý kiến của học sinh để đổi mới phương pháp giáo dục , giảng dạy </b>
của giáo viên .


<b>1,0</b>


<b>b. Nhà trường tổ chức hội thảo để học sinh trao đổi kinh nghiệm về phương pháp học tập và </b>


phấn đấu rèn luyện . <b>0,5</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

dục đạo đức , giảng dạy và học tập .


<b>d. Học sinh tích cực tham gia các hoạt động sáng tạo trong học tập và phong trào rèn luyện .</b> <b>0,5</b>
<b>e. Những kết quả cụ thể khác ( do Sở Giáo dục đào tạo quy định )</b> <b>0,5</b>


<b>Tổng điểm của nội dung : 3,5 điểm </b>


<b>III. RÈN LUYỆN KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH :</b>


1. Rèn luy n k n ng ng x h p lý các tình hu ng trong cu c s ng , thói quen và k n ng làm vi c sinh ệ ỹ ă ứ ử ợ ố ộ ố ỹ ă ệ
ho t theo nhóm : ạ


<b>Kết quả cụ thể đạt được</b> <b>Điểm</b>


<b>a. Giáo dục về trách nhiệm công dân đối với xã hội , quyền trẻ em , bình đẳng nam- nữ , kính </b>
trọng ơng – bà – cha – mẹ , có trách nhiệm đối với gia đình , xã hội thơng qua các hoạt động
giáo dục ngoài giờ lên lớp , giáo dục tập thể .


<b>1,0</b>


<b>b. Rèn luyện cho học sinh thói quen học tập , lao động ,vui chơi có kế hoạch , biết làm việc </b>
theo nhóm , tự chủ khi gặp tình huống căng thẳng .


<b>1,0</b>
<b>c. Tổ chức được một số hoạt động từ thiện , nhân đạo trong nhà trường , cộng đồng : Mua tăm </b>



tre ủng hộ người mù , quyên góp giúp các bạn ở vùng thiên tai ,.. <b>1,0</b>
<b>d. Thực hiện một số chủ đề thông qua các tác phẩm do học sinh tự sáng tác , trình diễn trước </b>


cơng chúng : Thi văn hóa – văn nghệ - TDTT , bài viết vế noi theo tấm gương đạo đức Hồ


Chí Minh , … <b>0,5</b>


<b>e. Những kết quả cụ thể khác ( do Sở Giáo dục đào tạo quy định )</b> <b>0,5</b>
<b>Tổng điểm của nội dung : 4,0 điểm </b>


2. Rèn luy n s c kh e và ý th c b o v s c kh e phịng ch ng tai n n giao thơng , đu i n c và các tai ệ ứ ỏ ứ ả ệ ứ ỏ ố ạ ố ướ
n n khác :ạ


<b>Kết quả cụ thể đạt được</b> <b>Điểm</b>


<b>a. Học sinh được cung cấp kiến thức vệ sinh an toàn thực phẩm , phòng ngừa ngộ độc thức ăn </b>


đồ uống , khí độc , chất thải và các yếu tố gây hại . <b>1,0</b>


<b>b. Học sinh được giáo dục về sức khỏe thể chất và tinh thần , giáo dục giới tính phù hợp lứa </b>


tuổi học sinh . <b>1,0</b>


<b>c. Giáo dục học sih kiến thức về an tồn giáo thơng : đường bộ và đường thủy . Có ý thức bảo </b>
vệ các cơng trình , phương tiện giao thơng cơng cộng .


<b>1,0</b>
<b>d. Tập dượt học sinh phịng chống tai nạn chết đuối , lũ lụt , sẵn sàng tham gia cứu hộ theo </b>


khả năng của mình . <b>0,5</b>



<b>e. Những kết quả cụ thể khác ( do Sở Giáo dục đào tạo quy định )</b> <b>0,5</b>
<b>Tổng điểm của nội dung : 4,0 điểm </b>


<b>3. Rèn luyện kỹ năng ứng xử văn hóa , chung sống thân thiện , phòng ngừa bạo lực và tệ nạn</b>
<b>xã hội</b>


<b>Kết quả cụ thể đạt được</b> <b>Điểm</b>


<b>a. Đã đưa vào nội quy các quy định của Điều lệ nhà trường về các hành vi học sinh và giáo </b>
viên không được làm .


<b>1,0</b>
<b>b. Ban hành quy tắc ứng xử của giáo viên – nhân viên – học sinh trong nội bộ đơn vị và mối </b>


quan hệ với nhân dân phải thân thiện , ngăn ngừa bạo lực và tệ nạn xã hội trong nhà trường . <b>1,0</b>
<b>c. Tổ chức cho học sinh ký cam kết giữ gìn lối sống văn hóa , bài trừ các hành vi bạo lực và tệ </b>


nạn xã hội xâm nhập vào nhà trường theo quy định của đơn vị . <b>1,0</b>
<b>d. Môi trường sư phạm tốt , mọi thành viên ứng xử có văn hóa , xử lý tốt mọi tình huống .</b> <b>1,0</b>
<b>e. Những kết quả cụ thể khác ( do Sở Giáo dục đào tạo quy định )</b> <b>0,5</b>


<b>Tổng điểm của nội dung : 4,5 điểm </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

1. T ch c các ho t đ ng v n ngh , th thao m t cách thi t th c , khuy n khích s tham gia ch đ ng ,ổ ứ ạ ộ ă ệ ể ộ ế ự ế ự ủ ộ
t giác c a h c sinh :ự ủ ọ


<b>Kết quả cụ thể đạt được</b> <b>Điểm</b>


<b>a. Đã phổ biến kiến thức về một số hoạt động văn hóa ,văn nghệ , thể thao cho học sinh .</b> <b>1,0</b>


<b>b. Tổ chức một số hoạt động : Văn hóa – văn nghệ , thể thao cho học sinh trong trường .</b> <b>2,0</b>
<b>c. Tham gia Hội khỏe Phù Đổng , hội thi văn nghệ , thể theo do các cơ quan có thẩm quyền tổ</b>


chức , giành nhiều huy chương Đồng trở lên .


<b>2,0</b>
<b>d. Đã tổ chức một số hoạt động văn hóa , văn nghệ , thể thao của học sinh , giáo viên – nhân </b>


viên trước cơng chúng ngồi nhà trường . <b>2,0</b>


<b>e. Những kết quả cụ thể khác ( do Sở Giáo dục đào tạo quy định )</b> <b>1,0</b>
<b>Tổng điểm của nội dung : 8,0 điểm </b>


<b>2. Tổ chức các trò chơi dân gian và các hoạt động vui chơi giải trí tích cực khác phù hợp với </b>
<b>lứa tuổi của học sinh :</b>


<b>Kết quả cụ thể đạt được</b> <b>Điểm</b>


<b>a. Phổ biến kiến thức và một số trò chơi dân gian cho học sinh : Sinh hoạt tập thể , tích hợp </b>
mơn thể dục , kỳ tổ chức trị chơi dân gian .


<b>1,0</b>
<b>b. Tổ chức tốt các trò chơi dân gian phù hợp với lứa tuổi học sinh </b> <b>1,0</b>
<b>c. Tổ chức các hoạt động vui chơi giải trí khác phù hợp với học sinh , học sinh đã tổ chức trị </b>


chơi dân gian trước cơng chúng : Sinh hoạt địa bàn dân cư , … <b>2,0</b>
<b>e. Những kết quả cụ thể khác ( do Sở Giáo dục đào tạo quy định )</b> <b>0,5</b>


<b>Tổng điểm của nội dung : 4,5 điểm </b>



<b>V. HỌC SINH THAM GIA TÌM HIỂU , CHĂM SĨC VÀ PHÁT HUY GIÁ TRỊ CÁC DI </b>
<b>TÍCH LỊCH SỬ , VĂN HĨA , CÁCH MẠNG Ở ĐỊA PHƯƠNG :</b>


1. Đảm nh n ch m sóc m t di tích l ch s , v n hóa , cách m ng , ch m sóc gia đình li t s , gia đình di nậ ă ộ ị ử ă ạ ă ệ ĩ ệ
chính sách ho c ch m sóc gi gìn , tơn t o cơng trình cơng c ng đ a ph ng :ặ ă ữ ạ ộ ở ị ươ


<b>Kết quả cụ thể đạt được</b> <b>Điểm</b>


<b>a. Đã đăng ký và được cơ quan có thẩm quyền phân cơng chăm sóc di tích lịch sử , văn hóa , </b>
cách mạng , gia đình chính sách – có cơng với cách mạng : Chăm sóc bia tưởng niệm , Mẹ


Việt Nam Anh hùng ở địa phương . <b>2,0</b>


<b>b. Tổ chức cho học sinh chăm sóc di tích lịch sử -văn hóa – cách mạng , thăm hỏi Mẹ Việt </b>
Nam anh hùng .


<b>2,0</b>
<b>c. Những kết quả cụ thể khác ( do Sở Giáo dục đào tạo quy định )</b> <b>0,5</b>


<b>Tổng điểm của nội dung : 4,5 điểm </b>


<b>2. Tổ chức giáo dục truyền thống lịch sử, văn hóa , cách mạng cho học sinh ; phối hợp với </b>
<b>các cơ quan ch c n ng t ch c các ho t đ ng phát huy giá tr các di tích l ch s , v n hóa , cách m ng cho c ng </b>ứ ă ổ ứ ạ ộ ị ị ử ă ạ ộ
đ ng và khách du l ch :ồ ị


<b>Kết quả cụ thể đạt được</b> <b>Điểm</b>


<b>a. Thực hiện tốt nội dung giáo dục địa phương về truyền thống lịch sử , văn hóa , cách mạng </b>
cho học sinh : Ngày truyền thống mời cựu chiến binh về nói chuyện lịch sử cách mạng hào
hùng ở địa phương , …



<b>1,0</b>
<b>b. Tổ chức giáo viên và học sinh sưu tầm tài liệu : bài ca , bài thơ , truyền thuyết về các di </b>


tích lịch sử ,…. ở địa phương và truyền thống nhà trường <b>0,5</b>


<b>c. Tổ chức cho học sinh tham quan di tích lịch sử , văn hoá </b> <b>0,5</b>
<b>d. Những kết quả cụ thể khác ( do Sở Giáo dục đào tạo quy định )</b> <b>0,5</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>VI. VỀ TÍNH SÁNG TẠO TRONG VIỆC CHỈ ĐẠO PHONG TRÀO VÀ MỨC ĐỘ TIẾN </b>
<b>BỘ CỦA TRƯỜNG TRONG THỜI GIAN QUA :</b>


1. Có s sáng t o trong trong vi c t ch c ch đ o các phong trào thi đua :ự ạ ệ ổ ứ ỉ ạ


<b>Kết quả cụ thể đạt được</b> <b>Điểm</b>


<b>a. Lập ban chỉ đạo , lập kế hoạch thực hiện , tổ chức phát động phong trào thi đua với các </b>
thành viên trong trường , Ban đại diện cha mẹ học sinh và lồng ghép với các cuộc vận động :


“ Hai không” và “ Mỗi thầy cô giáo là tấm gương đạo đức , tự học và sáng tạo” . <b>1,0</b>
<b>b. Triển khai chỉ thị 71/2008 / CT –BGDĐT ngày 23/12/2008 của Bộ GD&ĐT về tăng cường </b>


phối hợp nhà trường , gia đình và xã hội trong công tác giáo dục học sinh .


<b>1,0</b>
<b>c. Tổ chức lấy ý kiến của học sinh , cha mẹ học sinh đóng góp xây dựng trường : Buổi họp </b>


phụ huynh , hịm thư góp ý ở đơn vị . <b>0,5</b>


<b>d. Liên hệ với chính quyền địa phương , cơ quan ,đoàn thể quần chúng tổ chức các phong trào </b>


thi đua .


<b>0,5</b>
<b>e. Những kết quả cụ thể khác ( do Sở Giáo dục đào tạo quy định )</b> <b>0,5</b>


<b>Tổng điểm của nội dung : 3,5 điểm </b>


2. Ti n b qua quá trình ph n đ u c a đ n v qua m t n m phát đ ng h ng ng phong trào :ế ộ ấ ấ ủ ơ ị ộ ă ộ ưở ứ


<b>Kết quả cụ thể đạt được</b> <b>Điểm</b>


Tổng số điểm đánh giá 5 nội dung và mục 1 – nội dung VI : Đạt 70,5 điểm <b>5,0</b>
<b>Tổng điểm của nội dung : 5,0 điểm </b>


<b>VII. TỔNG ĐIỂM – XẾP LOẠI :</b>


<b>1. Tổng điểm đạt được qua 6 nội dung : 75,5 điểm </b>
<b>2. Xếp loại chung : Khá </b>


<b> HIỆU TRƯỞNG </b>


<b> Ngô Đức Hiệp </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>TRƯỜNG THCS THẠNH PHỨƠC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc </b>


Số :18/2011/QĐ – THCS <i>Thạnh Phước , ngày 04 tháng 4 năm 2011</i>


<b>QUYẾT ĐỊNH</b>




HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG THCS THẠNH PHƯỚC


( Về việc thành lập Hội đồng đánh giá kết quả phong trào thi đua :


“ Xây dựng trường học thân thiện , học sinh tích cực” )


- Căn cứ QĐ số 1348 / QĐ/UBND ngày 26 tháng 5 năm 2008 của UBND huyện Thạnh Hóa V/v
Thành lập Trường THCS Thạnh Phước ;


- Thực hiện theo sự chỉ đạo của lãnh đạo ngành phát động phong trào đầu năm học 2010 – 2011.
Kế hoạch thực hiện phong trào tại đơn vị từ đầu năm học , đã thơng qua tồn thể : các bộ - giáo viên –
nhân viên – học sinh toàn đơn vị thực hiện trong năm học .


- Dựa vào Công văn 1741/ BGDĐT – GDTrH của Bộ giáo dục và đào tạo : Hướng dẫn đánh giá
kết quả phong trào thi đua “ Xây dựng trường học thân thiện , học sinh tích cực” .


- Dựa vào kết quả thực tế thực hiện phong trào tại đơn vị trong năm học 2010 – 2011 :

<b>QUYẾT ĐỊNH</b>



<b>Điều I :Thành lập Ban đánh giá kết quả phong trào :“Xây dựng trường học thân thiện , học sinh </b>
tích cực” đơn vị trường THCS Thạnh Phước , gồm các ơng (bà) có tên sau :


1. Ơng Ngơ Đức Hiệp : Hiệu trưởng - Trưởng ban
2. Bà Nguyễn Thị Kim Chi : Chủ tịch cơng đồn cơ sở - Phó ban
3. Ông Nguyễn Thanh Tùng : Phó Hiệu trưởng - Thành viên
4. Ông Trần Quốc Tồn : Bí thư chi Đồn - Thành viên
5. Ông Nguyễn Văn Tuấn :Tổng phụ trách - Thành viên
6. Ơng Hồng Văn Phòn : Chi Hội Trưởng hội cha mẹ học sinh - Thành viên
7.Bà Cao Thị Bích Hằng : Giáo viên , thư ký Hội đồng - Thư ký


<b>Điều II : Các ông (bà)có tên trên có trách nhiệm đánh giá kết quả phong trào :“Xây dựng trường </b>


học thân thiện , học sinh tích cực” , tại đơn vị trường trong năm học 2010 – 2011 theo tiêu chí đánh giá
của Bộ giáo dục và đào tạo hướng dẫn .


Thời gian thực hiện từ ngày 05 tháng 4 năm 2011 đến khi hoàn thành nhiệm vụ .


<b>Điều III : Các bộ phận liên quan và các ơng (bà) có tên trong danh sách trên chịu thi hành quyết </b>
định này ./.


Nơi nhận : <b>HIỆU TRƯỞNG </b>
- Ttr Phòng GD&ĐT(b/c);


- Như điều I ;
- Lưu VT .


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


<b>BIÊN BẢN</b>



<i><b>( Về việc họp xét đánh giá – tổng kết thi đua phong trào :</b></i>
<i><b>“Xây dựng trường học thân thiện , học sinh tích cực”</b></i><b> )</b>


Thực hiện theo cơng văn hướng dẫn đánh giá xếp loại 1741 của Bộ giáo dục và đào tạo ngày 5
tháng 3 năm 2009 .


Theo quyết định của Hiệu trưởng trường THCS Thạnh Phước .


Ban đánh giá – xếp loại kết quả thực hiện phong trào thi đua : “ Xây dựng trường học thân thiện ,
học sinh tích cực” , tiến hành cụ thể như sau :



<b>1. Thời gian và địa điểm :</b>


- Thời gian : 8 giờ ngày 05 tháng 4 năm 2011 .


- Địa điểm : Văn phòng trường THCS Thạnh Phước
<b>2. Thành phần : Gồm có các ơng ( bà ) có tên sau :</b>


- Ơng Ngơ Đức Hiệp : Hiệu trưởng - Trưởng ban
- Ông Nguyễn Thị kim chi : Chủ tịch cơng đồn cơ sở - Phó ban
- Ơng Nguyễn Thanh Tùng : Phó Hiệu trưởng - Thành viên
- Ơng Trần Quốc Tồn : Bí thư chi Đồn - Thành viên
- Ông Nguyễn Văn Tuấn :Tổng phụ trách - Thành viên
- Ơng Hồng Văn Phòn : Chi Hội Trưởng hội cha mẹ học sinh - Thành viên
- Cơ Cao Thị Bích Hằng : Giáo viên , thư ký hội đồng - Thư ký
<b>3. Nội dung làm việc : </b>


Đánh giá kết quả và xếp loại quá trình thực hiện phong trào : “ Xây dựng trường học thân thiện ,
học sinh tích cực” , tại đơn vị trường THCS Thạnh Phước trong năm học 2010 – 2011 .


Đánh giá – xếp loại dựa theo tiêu chí đánh giá của Bộ giáo dục hướng dẫn ở công văn 1741 và
dựa trên kết quả thực tế đơn vị đạt được trong một năm thực hiện phong trào .


<b>4. Kết quả : </b>


Sau thời gian làm việc với tinh thần trách nhiệm cao của tất cả thành viên trong Ban họp xét –
đánh giá – xếp loại kết quả thi đua phong trào tại đơn vị , kết quả cụ thể - tất cả các thành viên thống nhất
theo các tiêu chí hướng dẫn của Bộ giáo dục và thực tế đơn vị đạt được :


- Điểm tổng cộng : 75,5 điểm
- Xếp loại chung : Khá .



Biên bản kết thúc vào lúc 11 giờ 30 phút ngày ngày 05 tháng 4 năm 2011


Biên bản lập thành 02 bản : 01 bản nộp báo cáo lãnh đạo Phòng giáo dục , 01 bản lưu tại đơn vị .
Thạnh Phước , ngày 05 tháng 4 năm 2011
HIỆU TRƯỞNG THƯ KÝ


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

PHỊNG GD&ĐT THẠNH HỐ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
<b>TRƯỜNG THCS THẠNH PHƯỚC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc </b>


<i> </i> <i>Thạnh Phước , ngày 05 tháng 04 năm 2011</i>

<b> </b>


<b>BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ </b>



<b>ĐÁNH GIÁ PHONG TRÀO THI ĐUA </b>



<b>“XÂY DỰNG TRƯỜNG HỌC THÂN THIỆN – HỌC SINH TÍCH CỰC” </b>


<b>NĂM HỌC 2010 – 2011</b>



STT Đơn vị Điểm tự đánh giá Danh hiệu đề nghị công nhận Ghi chú


<b>01</b> THCS Thạnh Phước <b>75,5</b> <b>Khá </b>


<b> HIỆU TRƯỞNG</b>


Ngô Đức Hiệp


</div>

<!--links-->

×