Tải bản đầy đủ (.pdf) (113 trang)

Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH TM DV xây dựng phương nghi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.28 MB, 113 trang )

..

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHOA KẾ TỐN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

ĐỀ TÀI: KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT
QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH TM-DV
XÂY DỰNG PHƢƠNG NGHI

Ngành: KẾ TOÁN
Chuyên Ngành: KẾ TOÁN KIỂM TOÁN

Giảng Viên Hƣớng Dẫn

: THS. PHÙNG HỮU HẠNH

Sinh Viên Thực Hiện

: CAO THỊ NHUNG

MSSV: 1215181165

Lớp : 12HKT04

Tp. Hồ Chí Minh, 2014

i



BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHOA KẾ TỐN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

ĐỀ TÀI: KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT
QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH TM-DV
XÂY DỰNG PHƢƠNG NGHI

Ngành: KẾ TOÁN
Chuyên Ngành: KẾ TOÁN KIỂM TOÁN

Giảng Viên Hƣớng Dẫn

: THS. PHÙNG HỮU HẠNH

Sinh Viên Thực Hiện

: CAO THỊ NHUNG

MSSV: 1215181165

Lớp : 12HKT04

Tp. Hồ Chí Minh, 2014

i


ii


LỜI CAM ĐOAN

Tôi cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của tôi. Những kết quả và các số liệu trong
bài khóa luận tốt nghiệp đƣợc thực hiện tại Cơng Ty TNHH TM-DV Xây Dựng Phƣơng
Nghi, không sao chép bất kỳ nguồn nào khác. Tơi hồn tồn chịu trách nhiệm trƣớc nhà
trƣờng về sự cam đoan này.
TP. Hồ Chí Minh, ngày 18 tháng 8 năm 2014
Tác giả

ii


LỜI CẢM ƠN
Trong suốt thời gian học tập tại trƣờng Đại Học Cơng Nghệ TP Hồ Chí Minh, để có
đƣợc thành quả nhƣ ngày hôm nay, em xin bày tỏ lịng biết ơn sâu sắc đến tồn thể q
Thầy Cơ nói chung, các Thầy Cơ khoa Kế Tốn – Tài Chính Ngân Hàng nói riêng đã dìu
dắt, tận tình giảng dạy và truyền đạt kiến thức bổ ích cho chúng em trong thời gian học
tập tại trƣờng . Đặc biệt em xin chân thành cám ơn:
Thầy Phùng Hữu Hạnh, ngƣời trực tiếp hƣớng dẫn, đã tận tình giúp đỡ, chỉ dạy em
trong suốt q trình nghiên cứu và hồn tất đề tài này.
Ban Giám đốc Công ty TNHH TM-DV Xây Dựng Phƣơng Nghi và tồn thể nhân
viên trong phịng kế tốn đã tận tình giúp đỡ, tạo mọi điều kiện thuận lợi và truyền đạt
rất nhiều kinh nghiệm, kiến thức thực tế cho em trong thời gian thực tập tại Cơng Ty để
em có thể hồn thiện bài khóa luận của mình.
Cuối cùng, em xin kính chúc q Thầy, Cơ, Ban Giám đốc cơng ty, các anh chị
trong phịng kế tốn cùng tồn thể cơ chú, anh chị em nhân viên trong Công Ty TNHH
TM-DV Xây Dựng Phƣơng Nghi lời chúc sức khoẻ, thành đạt trong công việc và may

mắn trong cuộc sống.
Em xin chân thành cảm ơn!
TP. Hồ Chí Minh, ngày 18 tháng 8 năm 2014
Sinh viên

iii


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

NHẬN XÉT THỰC TẬP
Họ và tên sinh viên: ..........................................................................................................
MSSV:...............................................................................................................................
Khóa: .................................................................................................................................
1. Thời gian thực tập:
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
2. Bộ phận thực tập:
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
3. Tinh thần trách nhiệm với công việc và ý thức chấp hành kỷ luật:
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
4. Kết quả thực tập theo đề tài:
..................................................................................................................................

..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
5. Nhận xét chung:
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................

Đơn vị thực tập

iv


NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN

............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
TP. HCM, Ngày…….Tháng ….… Năm 2014

v


MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU ......................................................................................................................1
1.Lý do chọn đề tài ...........................................................................................................1
2. Mục tiêu nghiên cứu .....................................................................................................1
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu ................................................................................2
4. Phƣơng pháp nghiên cứu .............................................................................................. 2
5. Kết cấu đề tài: gồm 3 chƣơng .......................................................................................2
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH .................3
1.1 TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH
DOANH ............................................................................................................................ 3
1.1.1 Khái niệm kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh ................................ 3
1.1.2 Nhiệm vụ và ý nghĩa của kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh .........3
1.2 KẾ TỐN DOANH THU VÀ THU NHẬP KHÁC ..................................................4
1.2.1 Kế tốn doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ................................................4
1.2.1.1 Khái niệm.......................................................................................................4
1.2.1.2 Chứng từ hạch toán ........................................................................................5
1.2.1.3. Tài khoản sử dụng ........................................................................................5
1.2.1.4. Phƣơng pháp hạch toán.................................................................................8
1.2.2 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính .............................................................. 10
1.2.2.1 Khái niệm.....................................................................................................10
1.2.2.2 Chứng từ hạch toán ......................................................................................11
1.2.2.3 Tài khoản sử dụng .......................................................................................11

1.2.2.4 Phƣơng pháp hạch toán................................................................................11
1.2.3 Kế toán thu nhập khác ........................................................................................ 12
1.2.3.1 Khái niệm.....................................................................................................12
1.2.3.2 Chứng từ hạch toán ......................................................................................12
1.2.3.3 Tài khoản sử dụng .......................................................................................12
1.2.3.4 Phƣơng pháp hạch toán................................................................................13
1.3 CÁC KHOẢN GIẢM TRỪ DOANH THU ............................................................. 14
1.3.1 Chiết khấu thƣơng mại .......................................................................................14
1.3.1.1 Khái niệm....................................................................................................14
vi


1.3.1.2 Chứng từ hạch toán .....................................................................................14
1.3.1.3 Tài khoản sử dụng .......................................................................................14
1.3.1.4 Phƣơng pháp hạch toán................................................................................14
1.3.2 Giảm giá hàng bán ............................................................................................. 15
1.3.2.1 Khái niệm....................................................................................................15
1.3.2.2 Chứng từ hạch toán ......................................................................................15
1.3.2.3 Tài khoản sử dụng .......................................................................................15
1.3.2.4 Phƣơng pháp hạch toán................................................................................15
1.3.3 Hàng bán bị trả lại .............................................................................................. 16
1.3.3.1 Khái niệm.....................................................................................................16
1.3.3.2 Chứng từ hạch toán ......................................................................................16
1.3.3.3 Tài khoản sử dụng .......................................................................................16
1.3.3.4 Phƣơng pháp hạch toán................................................................................16
1.4 KẾ TỐN CÁC CHI PHÍ PHÁT SINH TRONG Q TRÌNH BÁN HÀNG ......17
1.4.1 Kế toán giá vốn hàng bán ...................................................................................17
1.4.1.1 Khái niệm.....................................................................................................17
1.4.1.2 Chứng từ hạch toán ......................................................................................17
1.4.1.3 Tài khoản sử dụng .......................................................................................17

1.4.1.4 Phƣơng pháp hạch tốn................................................................................18
1.4.2 Kế tốn chi phí bán hàng ....................................................................................19
1.4.2.1 Khái niệm.....................................................................................................19
1.4.2.2 Chứng từ hạch toán ......................................................................................20
1.4.2.3 Tài khoản sử dụng .......................................................................................20
1.4.2.4 Phƣơng pháp hạch toán................................................................................20
1.4.3 Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp................................................................ 21
1.4.3.1 Khái niệm.....................................................................................................21
1.4.3.2 Chứng từ hạch toán ......................................................................................21
1.4.3.3 Tài khoản sử dụng .......................................................................................21
1.4.3.4 Phƣơng pháp hạch toán................................................................................22
1.4.4.2 Chứng từ hạch toán ......................................................................................23
1.4.4.3 Tài khoản sử dụng .......................................................................................24
1.4.4.4 Phƣơng pháp hạch toán................................................................................24
vii


1.4.5 Kế tốn chi phí khác ........................................................................................... 25
1.4.5.1 Khái niệm.....................................................................................................25
1.4.5.2 Chứng từ hạch toán ......................................................................................25
1.4.5.3 Tài khoản sử dụng .......................................................................................26
1.4.5.4 Phƣơng pháp hoạch tốn..............................................................................26
1.5 Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ............................................................ 27
1.5.1 Khái niệm ...........................................................................................................27
1.5.2 Chứng từ hạch toán ............................................................................................ 27
1.5.3 Tài khoản sử dụng .......................................................................................... 27
1.5.4 Phƣơng pháp hạch toán ......................................................................................28
1.6 Kế toán xác định kết quả kinh doanh .......................................................................30
1.6.1 Khái niệm ...........................................................................................................30
1.6.2 Chứng từ hạch toán ............................................................................................ 30

1.6.3 Tài khoản sử dụng .............................................................................................. 30
1.6.4 Phƣơng pháp hoạch tốn ....................................................................................31
CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TỐN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH
DOANH TẠI CÔNG TY TNHH TM-DV XÂY DỰNG PHƢƠNG NGHI .....................33
2.1 Khái quát chung về Công Ty TNHH TM-DV Xây Dựng Phƣơng Nghi .................33
2.1.1 Khái qt chung về Cơng ty ...............................................................................33
2.1.2 Lịch sử hình thành và phát triển của Công Ty ...................................................33
2.1.3 Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn .......................................................................34
2.1.3.1 Chức năng ....................................................................................................34
2.1.3.2 Nhiệm vụ .....................................................................................................34
2.1.3.3 Quyền hạn ....................................................................................................34
2.1.3 Cơ cấu bộ máy quản lý.......................................................................................35
2.1.4 Cơ cấu bộ máy kế toán .......................................................................................37
2.2 Thực trạng tổ chức cơng tác kế tốn tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại
công ty TNHH TM-DV Xây Dựng Phƣơng Nghi .......................................................... 39
2.2.2 Kế toán doanh thu và thu nhập khác ..................................................................39
2.2.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng ........................................................................39
2.2.2.1.1 Nội dung ................................................................................................ 39
2.2.2.1.2 Thực tế kế toán doanh thu bán hàng .....................................................40
viii


2.2.2.2 Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính ........................................................ 42
2.2.2.2.1 Nội dung ................................................................................................ 42
2.2.2.2.2 Thực tế kế toán doanh thu hoạt động tài chính .....................................43
2.2.3 Kế tốn các khoản làm giảm doanh thu thuần ...................................................44
2.2.4 Kế toán các khoản chi phí phát sinh trong q trình tiêu thụ và xác định kết quả
kinh doanh ...................................................................................................................45
2.2.4.1 Kế toán tập hợp chi phí tính giá thành sản phẩm ........................................45
2.2.4.1.1 Kế tốn tập hợp chi phí .........................................................................45

2.2.4.1 Kế tốn giá vốn hàng bán ............................................................................54
2.2.4.1.1 Nội dung ................................................................................................ 54
2.2.4.1.2 Thực tế kế toán giá vốn hàng bán ......................................................... 54
2.2.4.2 Kế tốn chi phí bán hàng .............................................................................56
2.2.4.3 Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp ......................................................... 56
2.2.4.3.1 Nội dung ................................................................................................ 56
2.2.4.3.2 Thực tế kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp ......................................56
2.2.5 Kế tốn xác định kết quả kinh doanh .................................................................59
2.2.5.1 Nội dung ......................................................................................................59
2.2.5.2 Thực tế kế toán xác định kết quả kinh doanh ..............................................59
2.2.6 Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp ..................................................................60
2.2.6.1 Nội dung ......................................................................................................60
2.2.6.2 Thực tế kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp ...............................................60
2.2.7 Tình hình kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh: ............................................62
2.2.7.1 Nhận xét chung: ........................................................................................... 63
2.2.7.2 Phân tích chỉ số tài chính .............................................................................64
Chƣơng 3: NHẬN XÉT – KIẾN NGHỊ ............................................................................68
3.1 Nhận xét....................................................................................................................68
3.1.1 Nhận xét tổng quát về tình hình hoạt động tại cơng ty ......................................68
3.1.1.1 Ƣu điểm .......................................................................................................68
3.1.1.2 Khuyết điểm.................................................................................................68
3.1.2 Nhận xét về cơng tác kế tốn tại công Ty .......................................................... 69
3.1.2.1 Ƣu điểm .......................................................................................................69
3.1.2.2 Nhƣợc điểm .................................................................................................70
ix


3.2 Kiến nghị .................................................................................................................71
3.2.1 Kiến nghị về công tác kế toán ............................................................................71
3.2.1.1 Nhân sự kế toán ........................................................................................... 71

3.2.1.2 Phƣơng pháp hạch toán................................................................................72
3.2.2 Kiến nghị khác ...................................................................................................77
3.2.2.1 Chất lƣợng sản phẩm ...................................................................................77
3.2.2.2 Quản lý chi phí............................................................................................. 77
3.2.2.3 Nguồn nhân lực............................................................................................ 78
KẾT LUẬN ........................................................................................................................ 79

x


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
BHXH

Bảo hiểm xã hội

PLHĐ

Phụ lục hợp đồng

BHYT

Bảo hiểm y tế

PN

Phú Nhuận

CBCNV Cán bộ công nhân viên

SVĐ


Sân vận động

CN

Chi nhánh

SX

Sản xuất

DT

Doanh thu

SXKD

Sản xuất kinh doanh

DV

Dịch vụ

TB

Tân Bình

ĐH

Đại học


TK

Tài khoản

GTGT

Giá trị gia tăng

TM

Thƣơng mại

HĐTC

Hợp đồng tài chính

TNDN

Thu nhập doanh nghiệp

KQKD

Kết quả kinh doanh

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

KPCĐ


Kinh phí cơng đồn

TP

Thành phố

NK

Nhập kho

TSCĐ

Tài sản cố định

NSNN

Ngân sách nhà nƣớc

TTĐB

Tiêu thụ đặc biệt

NVL

Nguyên vật liệu

VPĐD

Văn phòng đại diện


PC

Phiếu chi

XK

Xuất kho

PGD

Phòng giao dịch

xi


DANH MỤC CÁC BẢNG SỬ DỤNG

Bảng 2.1: Sổ cái TK 511- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ............................... 42
Bảng 2.2: Sổ cái TK 515 – Doanh thu hoạt động tài chính ...............................................44
Bảng 2.3: Sổ cái TK 621 - Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp ...........................................47
Bảng 2.4: Sổ cái Tk 622 – Chi phí nhân cơng trực tiếp .....................................................49
Bảng 2.5: Sổ cái TK 627 - Chi phí sản xuất chung .......................................................... 51
Bảng 2.6: Sổ cái Tk 154 – Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang......................................53
Bảng 2.7: Sổ cái TK 632 – giá vốn hàng bán ....................................................................55
Bảng 2.8: Sổ cái TK 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp ................................................58
Bảng 2.9: Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh tháng 8 năm 2013 .................62

xii



DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ

Sơ đồ 2.1: Sơ đồ cơ cấu bộ máy quản lý ...........................................................................35
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ cơ cấu bộ máy kế toán ...........................................................................37
Sơ đồ 2.3: Sơ đồ hạch toán xác định kết quả kinh doanh tháng 8 năm 2013 ...................61

xiii


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Phùng Hữu Hạnh

LỜI MỞ ĐẦU
1.Lý do chọn đề tài
Trong nền kinh tế thị trƣờng hiện nay, làm thế nào để tồn tại và phát triển đang là
vấn đề thời sự của hầu hết các doanh nghiệp. Sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp vô
cùng gay gắt để tìm cho mình một chỗ đứng vững chắc. Để đứng vững trong quy luật
cạnh tranh khắc nghiệt này doanh nghiệp cần năng động sáng tạotrong kinh doanh, chủ
động nắm bắt, nghiên cứu nhu cầu của khách hàng sau đó đƣa ra quyết định kinh doanh
phù hợp mang lại lợi nhuận cao với chi phí thấp nhất.
Vậy làm thế nào để kết quả sản xuất kinh doanh đạt hiệu quả cao nhất, điều này
phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố: Xác định rõ phƣơng hƣớng mục tiêu đầu tƣ, kiểm soát
chặt chẽ thu chi, xây dựng hợp lý kế hoạch sản xuất, nắm bắt thông tin ra quyết định kịp
thời chính xác từ đó đƣa ra khối lƣợng sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ cung ứng đủ cho thị
trƣờng. Bên cạnh đó khâu tiêu thụ giữ vị trí rất quan trọng của quá trình sản xuất kinh
doanh của daonh nghiệp. Đặc biệt trong môi trƣờng cạnh tranh hiện nay, tiêu thụ hàng
hóa đã trở thành vấn đề quan tâm hàng đầu của tất cả các đơn vị sản xuất kinh doanh. Các
doanh nghiệp không ngừng nâng cao chất lƣợng sản phẩm, giảm giá hàng bán và ln

tìm kiếm các thị trƣờng tiềm năng mới… nhằm đáp ứng tốt nhất nhu cầu của khách hàng
đồng thời đem lại hiệu quả hoạt động kinh doanh cao nhất cho bản thân doanh nghiệp.
Ý thức đƣợc vai trò và tầm quan trọng của kế toán tiêu thụ và xác định kết quả
kinh doanh, cùng với những kiến thức đã đƣợc học tại trƣờng và việc tìm hiểu nghiên cứu
thực tế tại Cơng ty TNHH TM-DV Xây Dựng Phƣơng Nghi , em đã chọn và nghiên cứu
đề tài “Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại Công Ty TNHH TM-DV
Xây Dựng Phƣơng Nghi” để làm đề tài khóa luận tốt nghiệp của mình.
2. Mục tiêu nghiên cứu
Hệ thống hố cơ sở lý luận chung về cơng tác kế tốn tiêu thụ và xác định kết quả
kinh doanh trong các đơn vị sản xuất, kinh doanh.
Đánh giá thực trạng tình hình kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại
Công Ty TNHH TM-DV Xây Dựng Phƣơng Nghi.
Đề xuất một số ý kiến nhằm hồn thiện cơng tác kế toán tiêu thụ và xác định kết quả
kinh doanh tại Công Ty TNHH TM-DV Xây Dựng Phƣơng Nghi.
SVTH: Cao Thị Nhung

1


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Phùng Hữu Hạnh

3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
Đối tƣợng nghiên cứu là các số liệu thống kê về tình hình tiêu thụ sản phẩm và các
nguồn tài chính của báo cáo tài chính, kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của Công
Ty TNHH TM-DV Xây Dựng Phƣơng Nghi.
Phạm vi khơng gian: Khóa luận tốt nghiệp đƣợc thực hiện tại Công Ty TNHH TMDV Xây Dựng Phƣơng Nghi
Phạm vi thời gian: Thời gian thực tập từ ngày


tháng

năm 2014 đến ngày 17

tháng 8 năm 2014
Số liệu lấy trong tháng 8 năm 2013
4. Phƣơng pháp nghiên cứu
 Phƣơng pháp quan sát thực tế hoạt động kế tốn của Cơng Ty
 Phƣơng pháp phân tích tại bàn giấy qua các số liệu thu thập tại các phịng ban
Cơng Ty nhƣ Phịng Tài Chính Kế Tốn, Phịng Nhân Sự, Kho….
 Phƣơng pháp thống kê, phỏng vấn, so sánh, đối ứng tài khoản, tổng hợp…
 Phƣơng pháp nghiên cứu tổng hợp qua việc quan sát diễn biến thị trƣờng, tình
hình kinh doanh của Cơng Ty.
 Các tài liệu, sách báo tham khảo do Công Ty cung cấp.
 Tham khảo qua internet, web Công Ty , từ các Công Ty khác
5. Kết cấu đề tài: gồm 3 chƣơng
Nội dung đề tài bao gồm 3 chƣơng:
Lời mở đầu: Giới thiệu lý do chọn đề tài, mục tiêu, đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu,
phƣơng pháp nghiên cứu.
Chƣơng 1: Cơ sở lý luận về kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh
Chƣơng 2: Thực trạng kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại Công Ty
TNHH TM-DV Xây Dựng Phƣơng Nghi.
Chƣơng 3: Nhận xét, kiến nghị
Với thời gian thực tập và kiến thức còn nhiều hạn chế, đề tài sẽ khơng tránh khỏi
những sai sót. Em mong rằng những nhận định, đề xuất trong quá trình phân tích đề tài
phần nào phản ánh đƣợc thực tế và có ý nghĩa thiết thực. Rất mong nhận đƣợc sự đóng
góp của q Thầy Cơ, Ban Giám Đốc cùng các phịng ban có liên quan của Cơng Ty để
đề tài ngày càng hoàn thiện hơn

SVTH: Cao Thị Nhung


2


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Phùng Hữu Hạnh

CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH
1.1 TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH
DOANH
1.1.1 Khái niệm kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh
Khái niệm tiêu thụ hàng hố: Tiêu thụ xét trên góc độ kinh tế là việc chuyển quyền
sở hữu về các sản phẩm, lao vụ, dịch vụ do doanh nghiệp sản xuất hoặc cung cấp ra, đồng
thời đƣợc khách hàng thanh toán hoặc chấp nhận thanh toán. Hoạt động tiêu thụ có thể
tiến hành theo nhiều phƣơng pháp: Bán trực tiếp tại kho của doanh nghiệp, chuyển hàng
theo hợp đồng, bán hàng qua các đại lý… Về nguyên tắc kế toán sẽ ghi nghiệp vụ tiêu thụ
vào sổ sách khi doanh nghiệp khơng cịn quyền sở hữu về sản phẩm, nhƣng đƣợc quyền
sở hữu về tiền do khách hàng thanh toán hoặc đƣợc quyền đòi tiền.
Xác định kết quả kinh doanh: Là quá trình tiếp theo của quá trình tiêu thụ sản
phẩm, là khâu cuối cùng của quá trình sản xuất kinh doanh. Kết quả sản xuất kinh doanh
đƣợc xác định bằng cách so sánh giữa một bên là doanh thu cịn bên kia là giá thành sản
xuất, chi phí bán hàng, chi phí quản lý. Kết quả sản xuất kinh doanh đƣợc biểu hiện thông
qua chỉ tiêu lợi nhuận, một chỉ tiêu chất lƣợng tổng hợp phản ánh kết quả kinh tế của mọi
hoạt động sản xuất kinh doanh trong doanh nghiệp.
Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh: là hoạt động mang tính khoa học,
nó theo dõi chặt chẽ q trình tiêu thụ, cung cấp thơng tin đầy đủ, kịp thời phụ vụ công
tác quản lý doanh nghiệp, tính tốn chính xác kết quả kinh doanh của từng đối tƣợng chi
tiết (sản phẩm, hàng hóa...) giúp đánh giá hiệu quả sản xuất kinh doanh tại doanh nghiệp.

Từ đó có thể đƣa ra các giải pháp kinh doanh hợp lý.
1.1.2 Nhiệm vụ và ý nghĩa của kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh
Tiêu thụ sản phẩm hàng hố có vai trị quyết định đến sự tồn tại và phát triển của
doanh nghiệp, nó liên quan đến nhiều khâu của cơng tác kế tốn vì vậy nhiệm vụ của kế
tốn tiêu thụ và xác định kết quả bao gồm:
- Ghi chép số lƣợng, chất lƣợng và chi phí bán hàng, giá mua, phí khác thuế khơng
đƣợc hồn trả trên chứng từ đã lập, trên hệ thống sổ thích hợp.
- Phân bổ hợp lý chi phí mua hàng ngồi giá mua cho số hàng đã bán và tồn cuối
kỳ, để từ đó xác định giá vốn hàng hoá đã bán và tồn cuối kỳ.
SVTH: Cao Thị Nhung

3


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Phùng Hữu Hạnh

- Phản ánh kịp thời khối lƣợng hàng, ghi nhận doanh thu bán hàng và các chỉ tiêu
liên quan khác của khối lƣợng hàng bán (giá vốn hàng bán, doanh thu thuần, thuế tiêu
thụ...).
- Kế tốn quản lý tình hình biến động và dự trữ kho hàng hoá, phát hiện xử lý kịp
thời hàng hoá ứ đọng (kho, nơi gửi đại lý...).
- Lựa chọn phƣơng pháp và xác định đúng giá vốn hàng xuất bán để đảm bảo báo
cáo tình hình tiêu thụ và kết quả tiêu thụ hàng hoá.
- Theo dõi và thanh tốn kịp thời cơng nợ với nhà cung cấp và khác hàng có liên
quan của từng thƣơng vụ giao dịch.
- Phân tích tình hình tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa , đề xuất các ý kiến, biện pháp để
đẩy mạnh tốc độ tiêu thụ.
Tóm lại: Chỉ khi tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa có hiệu quả thì doanh nghiệp mới có lãi

và có thể tái sản xuất kinh doanh mở rộng nhằm nâng cao lợi nhuận đem lại hiệu quả
kinh tế cao. Chính vì thế việc tổ chức nâng cao hiệu quả cơng tác kế tốn tiêu thụ và xác
định kết quả kinh doanh có ý nghĩa đối với mọi doanh nghiệp.
* Ý nghĩa của kế toán tiêu thụ và xác định kết quả.
Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả tiêu thụ sẽ góp phần quan trọng trong việc nâng
cao hiệu quả sản xuất kinh doanh. Nó không chỉ giúp cho ngƣời sử dụng thông tin lý giải
và đánh giá tình hình, khả năng tồn tại và phát triển của doanh nghiệp mà nó cịn là sự
quan tâm của rất nhiều ngƣời nhƣ: các nhà quản lý, các nhà đầu tƣ, chủ nợ, công nhân
viên trong công ty, cơ quan thuế… Đối với nhà quản lý, những thông tin từ báo cáo kết
quả hoạt động kinh doanh có thể giúp họ đánh giá đúng đắn các nhân tố ảnh hƣởng đến
kết quả về mức độ, tính chất, xu hƣớng ảnh hƣởng của chúng trong tƣơng lai, từ đó giúp
họ có những quyết định đúng đắn trong quản lý.
1.2 KẾ TOÁN DOANH THU VÀ THU NHẬP KHÁC
1.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
1.2.1.1 Khái niệm
Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp đã thu đƣợc hoặc sẽ thu
đƣợc trong kỳ kế toán, phát sinh từ hoạt động sản xuất kinh doanh thơng thƣờng của doanh
nghiệp góp phần làm tăng vốn chủ sử hữu..

SVTH: Cao Thị Nhung

4


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Phùng Hữu Hạnh

Doanh thu bao gồm:
- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ đƣợc xác định theo giá trị hợp lý của

các khoản tiền đã thu đƣợc, hoặc sẽ thu đƣợc từ các giao dịch và nghiệp vụ phát sinh
doanh thu nhƣ bán sản phẩm, hàng hoá, cung cấp dịch vụ cho khách hàng bao gồm cả các
khoản phụ thu và phí thu bên ngồi giá bán (nếu có).
- Doanh thu nội bộ: Là lợi ích kinh tế thu đƣợc từ việc bán hàng hoá, sản phẩm,
cung cấp dịch vụ nội bộ giữa các đơn vị trực thuộc trong cùng một công ty, tổng công ty
theo giá bán nội bộ.
- Doanh thu thuần: Doanh thu thuần là khoản doanh thu bán hàng sau khi trừ các
khoản giảm trừ doanh thu nhƣ: chiết khấu thƣơng mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả
lại (do không đảm bảo điều kiện về quy cách sản phẩm ghi trong hợp đồng kinh tế).
1.2.1.2 Chứng từ hạch tốn
-Hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng thơng thƣờng
-Phiếu xuất kho
-Sổ chi tiết bán hàng, bảng tổng hợp nhập – xuất – tồn
-Nhật ký chung, sổ chi tiết TK 511…
1.2.1.3. Tài khoản sử dụng
TK 511: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.
TK Chi tiết
- TK 5111: Doanh thu bán hàng hóa
- TK 5112: Doanh thu bán các thành phẩm.
- TK 5113: Doanh thu cung cấp dịch vụ.
- TK 5114: Doanh thu trợ cƣớc, trợ giá.
- TK 5117: Doanh thu kinh doanh bất động sản.

SVTH: Cao Thị Nhung

5


Khóa luận tốt nghiệp


GVHD: ThS. Phùng Hữu Hạnh

TK 511 khơng có số dƣ cuối kỳ, có kết cấu tài khoản nhƣ sau:
NỢ

TK 511



- Thuế TTDDB, thuế XK, thuế - Doanh thu bán sản phẩm, hàng
GTGT tính theo phƣơng pháp trực hóa và cung cấp dịch vụ của doanh
tiếp phải nộp của sản phẩm, hàng nghiệp đã thực hiện trong kỳ kế
hóa, dịch vụ đã đƣợc xác định là tốn.
tiêu thụ trong kỳ.
-Trị giá khoản chiết khấu thƣơng
mại, giảm giá hàng bán, hàng bán
bị trả lại kết chuyển vào cuối kỳ
- Cuối kỳ, kết chuyển doanh thu
thuần vào bên Có TK 911 để xác
định kết quả kinh doanh
Tổng phát sinh Nợ

Tổng phát sinh Có

TK 512: Doanh thu bán hàng nội bộ.
TK Chi tiết
- TK 5121: Doanh thu bán hàng hoá.
- TK 5122: Doanh thu bán các thành phẩm.
- TK 5123: Doanh thu cung cấp dịch vụ .


SVTH: Cao Thị Nhung

6


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Phùng Hữu Hạnh

TK 512 khơng có số dƣ cuối kỳ, có kết cấu tài khoản nhƣ sau:
NỢ

TK 511



- Thuế TTĐB, thuế XK, thuế - Doanh thu tiêu thụ nội bộ sản
GTGT tính theo phƣơng pháp trực phẩm, hàng hóa và cung cấp dịch
tiếp phải nộp của sản phẩm, hàng vụ của doanh nghiệp đã thực hiện
hóa, dịch vụ đã đƣợc xác định là trong kỳ kế toán.
tiêu thụ trong kỳ.
-Trị giá khoản chiết khấu thƣơng
mại, giảm giá hàng bán, hàng bán
bị trả lại kết chuyển vào cuối kỳ
- Cuối kỳ, kết chuyển doanh thu
tiêu thụ nội bộ vào bên Có TK 911
để xác định kết quả kinh doanh
Tổng phát sinh Nợ

Tổng phát sinh Có


Ngồi ra đối với một số cơng ty xây dựng cịn có thêm TK 337 : Thanh toán theo
tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng. Tài khoản này dùng để phản ánh số tiền khách hàng
phải trả theo tiến độ kế hoạch và số tiền phải thu theo doanh thu tƣơng ứng với phần cơng
việc đã hồn thành do nhà thầu tự xác nhận của hợp đồng Xây dựng dở dang.

SVTH: Cao Thị Nhung

7


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Phùng Hữu Hạnh

TK 337 có số dƣ ở cả bên Nợ và bên Có, có kết cấu tài khoản nhƣ sau:
NỢ

TK 337



- Số tiền phải thu theo doanh thu đã - Phản ánh số tiền khách hàng phải
ghi nhận tƣơng ứng với phần công trả theo tiến độ kế hoạch của hợp
việc đã hoàn thành của hợp đồng đồng xây dựng dở dang.
xây dựng dở dang.
Tổng phát sinh Nợ

Tổng phát sinh Có


Số dƣ bên Nợ: Số tiền chênh lệch Số dƣ bên Có: Số tiền chênh lệch
giữa doanh thu đã ghi nhận của hợp giữa doanh thu đã ghi nhận của hợp
đồng lớn hơn số tiền khách hàng đồng nhỏ hơn số tiền khách hàng
phải trả theo hợp đồng xây dựng dở phải trả theo tiến độ kế hoạch của
hợp đồng xây dựng dở dang.

dang.
1.2.1.4. Phƣơng pháp hạch toán

 Phƣơng pháp hạch toán doanh thu bán hàng
Đối với sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tƣ, dịch vụ thuộc đối tƣợng chịu thuế
GTGT , ghi:
Nợ TK 111,112,131…: Tổng giá thanh tốn
Có TK 511: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ chƣa thuế GTGT
Có TK 3331: Thuế GTGT phải nộp
Đối với sản phẩm, hang hóa, bất động sản đầu tƣ, dịch vụ thuộc đối tƣợng không
chịu thuế GTGT, ghi:
Nợ TK 111,112,131..: Tổng giá thanh tốn
Có TK 511: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (Tổng giá thanh toán)
Cuối kỳ kế toán, kết chuyển doanh thu của hàng bán bị trả lại, khoản giảm giá hàng
bán và chiết khấu thƣơng mại phát sinh trong kỳ trừ vào doanh thu thực tế trong kỳ để
xác định doanh thu thuần, ghi:
Nợ TK 511: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Có TK 521: Chiết khấu thƣơng mại
Có TK 531: Hàng bán bị trả lại
Có TK 532: Giảm giá hàng bán

SVTH: Cao Thị Nhung

8



Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Phùng Hữu Hạnh

Sau khi xác định doanh thu thuần, kết chuyển doanh thu thuần sang TK 911 để xác
định kết quả kinh doanh, ghi:
Nợ TK 511: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Có TK 911: Xác định kết quả kinh doanh
 Phƣơng pháp hoạch toán doanh thu của hợp đồng xây dựng
Trƣờng hợp hợp đồng xây dựng quy định nhà thầu đƣợc thanh toán theo tiến độ kế
hoạch, khi kết quả thực hiện hợp đồng xây dựng đƣợc ƣớc tính một cách đáng tin cậy, thì
kế tốn căn cứ vào chứng từ phản ánh doanh thu tƣơng ứng với phần công việc đã hồn
thành (khơng phải hóa đơn) do nhà thầu tự xác định tại thời điểm lập báo cáo tài chính,
ghi:
Nợ TK 331: Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
Có TK 511: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Căn cứ vào hóa đơn GTGT đƣợc lập theo tiến độ kế hoạch để phản ánh số tiền
khách hàng phải thanh toán theo tiến độ kế hoạch đã ghi trong hợp đồng, ghi:
Nợ TK 131: Phải thu khách hàng
Có TK 337: Thanh tốn theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
Có TK 3331: Thuế GTGT phải nộp
Khi nhận đƣợc tiền do khách hàng thanh toán hoặc nhận tiền khách hàng ứng trƣớc,
ghi:
Nợ Tk 111, 112: Số tiền khách hàng thanh tốn
Có TK 131: Phải thu khách hàng (số tiền khách hàng thanh toán)
Trƣờng hợp hợp đồng xây dựng quy định nhà thầu đƣợc thanh toán theo giá trị khối
lƣợng thực hiện, khi kết quả thực hiện hợp đồng xây dựng đƣợc xác định một cách đáng
tin cậy và đƣợc khách hàng xác nhận, thì kế tốn lập hóa đơn GTGT trên cơ sở phần cơng

việc đã hồn thành đƣợc khách hàng xác nhận, căn cứ hóa đơn GTGT, ghi:
Nợ TK 111,112,131…:Tổng giá thanh tốn
Có TK 511: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ chƣa thuế GTGT
Có TK 3331: Thuế GTGT phải nộp
Khoản tiền thƣởng thu đƣợc từ khách hàng trả phụ thêm cho nhà thầu khi thực hiện
hợp đồng đạt hoặc vƣợt một số chỉ tiêu cụ thể đã đƣợc ghi trong hợp đồng Ghi:

SVTH: Cao Thị Nhung

9


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Phùng Hữu Hạnh

Nợ TK 111, 112, 131..: Tổng giá trị thanh tốn
Có TK 511: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ chƣa thuế GTGT
Có TK 3331: Thuế GTGT phải nộp
Khoản bồi thƣờng thu từ khách hàng hay bên khác để bù đắp cho các chi phí khơng
bao gồm trong giá trị hợp đồng, ghi:
Nợ TK 111, 112, 131…: Tổng giá trị thanh tốn
Có TK 511: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ chƣa thuế GTGT
Có TK 3331: Thuế GTGT phải nộp
Khi nhận đƣợc tiền thanh tốn khối lƣợng cơng trình hồn thành hoặc khoản ứng
trƣớc từ khách hàng, ghi:
Nợ TK 111,112 : Tổng giá trị thanh tốn
Có TK 131: Phải thu khách hàng (Tổng giá trị thanh toán)
Cuối kỳ kế toán, kết chuyển doanh thu của hàng bán bị trả lại, khoản giảm giá hàng bán
và chiết khấu thƣơng mại phát sinh trong kỳ trừ vào doanh thu thực tế trong kỳ để xác

định doanh thu thuần, ghi:
Nợ TK 511: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Có TK 521: Chiết khấu thƣơng mại
Có TK 531: Hàng bán bị trả lại
Có TK 532: Giảm giá hàng bán
Sau khi xác định doanh thu thuần, kết chuyển doanh thu thuần sang TK 911 để xác
định kết quả kinh doanh, ghi:
Nợ TK 511: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Có TK 911: Xác định kết quả kinh doanh
1.2.2 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính
1.2.2.1 Khái niệm
Doanh thu hoạt động tài chính: bao gồm các khoản doanh thu tiền lãi, tiền bản
quyền, cổ tức, lợi nhuận đƣợc chia và doanh thu hoạt động tài chính khác đƣợc coi là
thực hiện trong kỳ, khơng phân biệt các khoản doanh thu đó thực tế đã thu đƣợc tiền hay
sẽ thu đƣợc tiền.

SVTH: Cao Thị Nhung

10


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Phùng Hữu Hạnh

1.2.2.2 Chứng từ hạch toán
Chứng từ xác nhận quyền sở hữu cổ phiếu, trái phiếu…
Thơng báo cổ tức, bảng tính lãi
Phiếu thu hoặc giấy báo có của ngân hàng.
1.2.2.3 Tài khoản sử dụng

TK 515: Doanh thu hoạt động tài chính.
TK 515 khơng có số dƣ cuối kỳ, có kết cấu tài khoản nhƣ sau:
NỢ

TK 515



- Số thuế GTGT phải nộp tính - Tiền lãi, cổ tức và lợi nhuận đƣợc
theo phƣơng pháp trực tiếp chia.
(nếu có)

- Lãi do nhƣợng bán các khoản đẩu tƣ

- Kết chuyển doanh thu hoạt vào công ty con, cơng ty liên doanh,
động tài chính sang TK 911

cơng ty liên kết.
- Chiết khấu thanh toán đƣợc hƣởng.
- Lãi, tỷ giá phát sinh khi bán ngoại tệ
- Doanh thu hoạt động tài chính khác
phát sinh trong kỳ

Tổng phát sinh Nợ

Tổng phát sinh Có

1.2.2.4 Phƣơng pháp hạch tốn
Lãi do chênh lệch tỷ giá, ghi:
Nợ TK 331: Số nợ phải trả

Có TK 111,112: Số tiền xuất đi
Có TK 515: Số tiền chênh lệch
Khi nhận đƣợc thông báo chia cổ tức, kinh doanh có lãi, hoặc nhận đƣợc khoản lãi
chia từ cơng ty con, cơng ty liên kết, góp vốn kinh doanh, ghi:
Nợ TK 111,112: Nếu nhận đƣợc bằng tiền mặt, tiền gửi ngân hàng
Nợ TK 138: Nhận đƣợc thông báo chia cổ tức
Nợ TK 221: Đẩu tƣ vào công ty con
Nợ TK 222: Góp vốn liên doanh
Có TK 515: Doanh thu hoạt động tài chính
SVTH: Cao Thị Nhung

11


×