Tải bản đầy đủ (.pdf) (49 trang)

Quy trình tổ chức theo dõi việc thực hiện các hợp đồng nhập khẩu của xí nghiệp dịch vụ cảng và cung ứng vật tư thiết bị liên doanh dầu khí việt nga VIETSOVPETRO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (685.57 KB, 49 trang )

1

LỜI MỞ ĐẦU

..

Đ T

1.

Trong xu h ớng toàn cầu h
khác là ngoại th

:
hi n n y, gi o th

ng giữ các n ớc h y n i cách

ng đ ng một v i trò hết sức qu n trọng trong các hoạt động kinh

tế củ các qu c gi . Trong đ , xuất nh p khẩu là hoạt động chính củ cơng cuộc ấy.
Vi t

m kể từ khi th m gi Tổ Chức Th

cùng với c hội chính là thách thức mà Vi t

ng Mại Thế Giới (WTO), th đi

m phải đ i mặt. Môi tr ờng thế giới


rộng lớn đ ng ngh với sức cạnh tr nh cũng kh c li t h n. V thế các công ty trong
n ớc cần phải thích nghi, nh nh ch ng nắm bắt t nh h nh trong n ớc và thế giới,
đ ng thời còn phải nâng c o khả năng quản lý củ m nh, b ng vi c tổ chức các
hoạt động xuất – nh p khẩu hàng h

một cách hi u quả và chuy n nghi p xứng

tầm thế giới.
Hiểu đ ợc những vấn đề cấp thiết n u tr n, s u khi th m gi thực t p tại Xí
nghi p Dịch vụ cảng & Cung ứng v t t thiết bị trực thuộc i n do nh Vi t
Vietsovpetro và đ ợc sự h ớng d n củ cô Di p Thị h

g

ng Thảo, tơi đã chọn đề

tài :
“QUY TRÌ

TỔ

Ứ T E

ẨU
T

2.

T


Õ VỆ T



V

U



- LIÊN DOANH ẦU
T

U

V ỆT

Đ


V TT

V ETS V ETR ”.

ỨU

Với đề tài này, tôi c thể t m hiểu và nghi n cứu kỹ các b ớc tổ chức thực
hi n hợp đ ng nh p khẩu v t t , thiết bị tại Xí nghi p cảng & Cung cấp v t t thiết
bị – i n do nh Dầu khí Vi t


g Vietsovpetro. Từ đ đánh giá và đ

r các giải

pháp phù hợp nh m cải tiến và hoàn thi n quy tr nh tổ chứcthực hi n các hợp đ ng
nh p khẩu củ Xí ghi p trong thời gi n tới.

h

u n T t ghi p

SVTH: guy n h

ng Thảo


2

3. Đ

T

V

V

ỨU

Đ T


.

h p khẩu là hoạt động phức tạp và rộng lớn. V thế, do thời gi n và tr nh
độ củ bản thân còn hạn chế n n đề tài này tôi ch t p trung vào t m hiểu quy tr nh
tổ chức vi c thực hi n các hợp đ ng nh p khẩu v t t , thiết bị củ do nh nghi p.
Cụ thể là quy tr nh tổ chức và theo d i vi c thực hi n các hợp đ ng nh p khẩu v t
t , thiết bị củ Xí nghi p cảng & Cung cấp v t t , thiết bị – i n do nh dầu khí
Vi t g Vietsovpetro.
ỨU.

4.

ghi n cứu kỹ trong các tài li u nội bộ củ Xí nghi p và khảo sát thực tế, kết
hợp với ph

5.

T

ng pháp th ng k , tổng hợp, phân tích, di n giải, quy nạp, so sánh…
U

Đ T

CHƯƠ G 1 CƠ SỞ
HỢ ĐỒ G HẬ

Ý

.

UẬ

VỀ QUY TRÌ H TỔ CHỨC THỰC HIỆN

HẨU.

CHƯƠ G 2. THỰC TRẠ G CỦA QUY TRÌ H TỔ CHỨC THỰC HIÊ
HỢ ĐỒ G

HẬ

HẨU TẠI XÍ

GHIỆ DỊCH VỤ CẢ G & CU G Ứ G

VẬT TƯ THIẾT BỊ - IÊ DOA H DẦU HÍ VIỆT GA VIETSOV ETRO.
CHƯƠ G 3. CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO QUY TRÌNH TỔ CHỨC, THEO
DÕI, THỰC HIỆN CÁC HỢ ĐỒ G

HẬ

HẨU VẬT TƯ, THIẾT BỊ TẠI XÍ

GHIỆ DỊCH VỤ CẢ G & CU G Ứ G VẬT TƯ THIẾT BỊ - LIÊN DOANH
DẦU HÍ VIỆT GA VIETSOV ETRO.
V kiến thức lý lu n và thực tế còn nhiều hạn chế, bài viết củ tôi chắc chắn
không tránh khỏi s i s t. Mong nh n đ ợc sự đ ng g p từ thầy cô và các bạn.

h


u n T t ghi p

SVTH: guy n h

ng Thảo


3

1:
TỔ

SỞ



U

T E

V QUY TRÌ

Õ T

Đ

1.1
T ,T

V


Đ

T

T


ẨU.

V

T ĐỘ

ẨU V T

Ệ .

1.1.1 Định nghĩa về nhập khẩu
Nh p khẩu là vi c qu c gia này mua hàng hóa và dịch vụ từ qu c gia khác.
i cách khác, đây chính là vi c nhà sản xuất n ớc ngoài cung cấp hàng hóa và
dịch vụ cho ng ời c trú trong n ớc. Tuy nhiên, theo cách thức biên soạn cán cân
thanh tốn qu c tế của IMF, ch có vi c mua các hàng hóa hữu hình mới đ ợc coi
là nh p khẩu và đ

vào mục cán cân th

vào mục cán cân phi th

ng mại, còn vi c mua dịch vụ đ ợc tính


ng mại.

Đ n vị tính khi th ng k

về nh p khẩu th ờng là đ n vị tiền t

(Dollar, tri u Dollar hay tỷ Doll r) và th ờng tính trong một khoảng thời gi n nhất
định. Đôi khi, nếu ch xét tới một mặt hàng cụ thể, đ n vị tính c thể là đ n vị s
l ợng hoặc trọng l ợng (cái, tấn, v.v...)
h p khẩu phụ thuộc vào thu nh p củ ng ời c trú trong n ớc và tỷ giá h i
đoái.

ếu thu nh p củ ng ời dân trong n ớc càng c o, th nhu cầu củ hàng đ i

với hàng h

và dịch vụ nh p khẩu càng c o. Hoặc tỷ giá h i đoái tăng, th giá hàng

nh p khẩu tính b ng nội t cũng tăng,v thế nhu cầu nh p khẩu s giảm.
1.1.2 Hợp đồng nhập khẩu
1.1. .1 Định nghĩa
Hợp đ ng nh p khẩu là sự thỏ thu n giữ b n mu và b n bán ở h i n ớc
khác nhau. Trong đ quy định, b n bán phải cung cấp hàng h
h

u n T t ghi p

và chuyển gi o


SVTH: guy n h

ng Thảo


4

quyền sở hữu và các chứng từ c li n qu n đến hàng h

cho bên mua và bên mua

phải th nh toán tiền hàng.
1.1.2.2 ội dung cơ bản c a hợp đồng nhập khẩu
Tuỳ thuộc vào tính chất, đặc điểm củ hàng hố, h y t p qn bn bán giữ
các b n, mà nội dung củ hợp đ ng c thể khác nh u. C những hợp đ ng đ

r

rất nhiều những điều khoản, điều ki n hết sức chặt ch và chi tiết, nh ng c những
hợp đ ng lại ch đ

r những điều khoản c bản nhất và hết sức đ n giản .

h ng

thông th ờng một hợp đ ng nh p khẩu hàng hoá th ờng g m b phần: phần mở
đầu, phần nội dung và phần kết thúc.
hần mở đầu: s hợp đ ng, các chủ thể củ hợp đ ng, căn cứ pháp lý, đị
điểm ngày tháng ký kết hợp đ ng và mục đích ký kết hợp đ ng.
hần nội dung: b o g m các điều khoản củ hợp đ ng. Các điều khoản rất

qu n trọng nh : t n hàng, s l ợng, chất l ợng, giá cả, thời gi n, đị điểm gi o
hàng và th nh toán, thiếu một trong những điều khoản này th hợp đ ng trở n n vơ
hi u. Cịn một s các điều khoản cần thiết khác nh đ ng g i và ký mã hi u, bảo
hành, phạt và b i th ờng, bảo hiểm, bất khả kháng, khiếu nại, trọng tài và các quy
định khác.
hần kết thúc: Hợp đ ng đ ợc l p thành b o nhi u bản, h nh thức hợp đ ng,
ngôn ngữ, hi u lực hợp đ ng, tr ờng hợp c sự bổ sung h y s

đổi hợp đ ng th

phải làm nh thế nào ....S u đ là Đại di n các b n với chức vụ, ngày tháng và đị
điểm ký kết hợp đ ng, chữ ký (đ i với b n Vi t

m, chữ ký còn đ ợc đ ng dấu

trịn mới c giá trị.)

1.1.3 Các hình thức nhập khẩu
1.1.3.1 hập khẩu trực tiếp:
Nh p khẩu trực tiếp là hình thức nh p khẩu mà ng ời ký kết hợp đ ng nh p
khẩu là ng ời trực tiếp mu lơ hàng đ và thánh tốn tiền hàng.
1.1.3.2 Nhập khẩu uỷ thác:
Nh p khẩu uỷ thác là hình thức nh p khẩu mà theo đ đ n vị đặt hàng gọi là
bên uỷ thác gi o cho đ n vị ngoại th
h

u n T t ghi p

ng gọi là bên nh n uỷ thác, tiến hành nh p
SVTH: guy n h


ng Thảo


5

khẩu một lô hàng nhất định. Bên nh n uỷ thác phải ký kết và thực hi n hợp đ ng
nh p khẩu với d nh ngh củ m nh nh ng b ng chi phí của bên uỷ thác.
1.1.3.3 hập khẩu tái xuất
Nh p khẩu tái xuất là hình thức nh p khẩu mà ng ời nh p khẩu mu những
hàng h

do n ớc m nh sản xuất đã bán r n ớc ngoài và ch

n ớc ngoài. Vi c tái nh p khẩu không c ý ngh

qu chế biến g ở

lớn trong ngoại th

ng củ các

n ớc.

1.2 QUY TRÌ

TỔ




T



Đ

ẨU.
XI GIẤY
H
HẬ
HẨU

M THỦ TỤC
BA ĐẦU
THA H TO
QU C TẾ

THUÊ
HƯƠ G
TIỆ VẬ
TẢI

MUA BẢO
HIỂM CHO
H GH A

M THỦ
TỤC HẢI
QUAN


HIẾU ẠI
HI H G
H A BỊ TỔ
THẤT

Sơ Đồ 1.1 QUY TRÌ

GI M ĐỊ H
H G HO

TỔ

Ứ T

HẬ H



G

Đ

THA H
TO
&
HẬ B
CHỨ G TỪ

ẨU.


Quy tr nh tổ chức thực hi n các hợp đ ng nh p khẩu g m 9 b ớc, đ ợc chi tiết
nh s u:
1. .1 in giấy phép nhập khẩu.
Một hàng hoá mu n r vào bi n giới củ một qu c gi phải chịu sự quản lý củ
chính phủ qu c gi đ . Để kiểm soát đ ợc chặt ch s l ợng và chất l ợng hàng
hoá r vào, chính phủ đã đề r bi n pháp là xin giấy phép nh p khẩu. Tuy nhi n
h

u n T t ghi p

SVTH: guy n h

ng Thảo


6

không phải bất cứ mặt hàng nào cũng phải xin giấy phép.

gày n y trong xu thế tự

do hoá m u dịch, s mặt hàng này đã đ ợc giảm bớt.
Hàng hoá nh p khẩu phải đảm bảo các quy định li n qu n đến kiểm dịch động
thực v t, v sinh n toàn thực phẩm và ti u chuẩn chất l ợng, phải chịu sự kiểm tr ,
giám sát củ các c qu n quản lý chuy n ngành. Đ i với mặt hàng không đ ợc
phép nh p khẩu th nh p khẩu là trái phép.

hững mặt hàng này th ờng li n qu n

đến vấn đề n ninh, qu c phịng nh vũ khí qn sự (súng, đạn,…) h y những văn

hoá phẩm đ i truỵ, ảnh h ởng đến thuần phong mỹ tục củ qu c gi . Theo nghị
định 12/2006/ Đ-C , đ i với những mặt hàng nh p khẩu phải xin giấy phép th
đ n vị nh p khẩu phải xin giấy phép củ Bộ Th

ng mại hoặc các Bộ quản lý

chuy n ngành. Cịn các hàng hố khác ngồi các hàng hoá cấm nh p, tạm ngừng
nh p và các hàng hố khơng thuộc quy định tại các khoản mục ri ng th ch phải
làm thủ tục thông qu n tại c

khẩu

Đ i với hàng hoá thuộc d nh mục quản lý theo hạn ngạch, Bộ Th

ng Mại s

công b l ợng hạn ngạch và d ới sự ch đạo củ Bộ Tài Chính, ph i hợp với các bộ
và c qu n quản lý sản xuất xác định mức thuế nh p khẩu trong hạn ngạch và ngoài
hạn ngạch.
1. .

àm th tục ban đầu thanh tốn quốc tế.

Th tín dụng ( /C): à một sự thỏ thu n mà trong đ , một ngân hàng (ngân
hàng mở th tín dụng) theo y u cầu củ ng ời xin mở th tín dụng (ng ời nh p
khẩu) c m kết s th nh toán một s tiền nhất định, trong một thời gi n nhất định
cho ng ời thứ b (ng ời xuất khẩu) hoặc chấp nh n cho h i phiếu do ng ời xuất
khẩu kí phát nếu họ xuất tr nh đ ợc bộ chứng từ phù hợp với điều khoản và điều
ki n củ th tín dụng.
ếu h i b n thoả thu n s th nh toán b ng th tín dụng, th cơng vi c đầu ti n

củ ng ời nh p khẩu là đến ngân hàng viết đ n xin mở /C và nộp tại ngân hàng
một s giấy tờ s u:
 Ð i với /C trả ng y:
+ Giấy phép nh p khẩu (nếu hàng hoá đ ợc quản lý b ng giấy phép)
+ Quot (đ i với hàng quản lý b ng hạn ngạch)
+ Hợp đ ng nh p khẩu (bản s o)
h

u n T t ghi p

SVTH: guy n h

ng Thảo


7

n xin mở /C trả ng y (theo m u in sẵn củ

+

hợp đ ng mu bán ngoại th

gân hàng). C sở viết đ n là

ng đã ký kết.

 Ð i với L/C trả ch m:
+ Giấy phép nh p khẩu (nếu c ) hoặc quot nh p
+ h


ng án bán hàng để th nh toán nh p khẩu
n xin mở /C trả ch m (theo m u in sẵn củ

+

hợp đ ng mu bán ngoại th

gân hàng). C sở viết đ n là

ng đã ký kết.

n xin bảo lãnh và c m kết trả nợ (theo m u củ

+

gân hàng)

Tuỳ từng tr ờng hợp mà ngân hàng y u cầu mức ký quỹ để mở /C khác nh u.
Hi n n y các ngân hàng quy định tỷ l ký qũi (100%, d ới 100% hoặc không cần
ký quỹ).
Sau khi ngân hàng phát hành L/C, do nh nghi p s nh n đ ợc một bản s o /C
đ . Do nh nghi p nh p khẩu n n xem xét đ i chiếu giữ nội dung /C với đ n y u
cầu củ m nh để đảm bảo r ng /C hoàn toàn phù hợp với hợp đ ng và với y u cầu
củ m nh, đ ng thời thông báo cho ngân hàng ng y những s i l ch nếu c .
ng ời nh p khẩu c nhu cầu s
s

ếu


đổi /C , do nh nghi p cần xuất tr nh Th y u cầu

đổi /C (theo m u) kèm văn bản thoả thu n giữ ng ời mu và ng ời bán (nếu

có).
1. .3 Thuê phương tiện vận tải
Vi c thu ph

ng ti n v n tải phục vụ quá tr nh nh p khẩu hàng hố tr ớc ti n

phụ thuộc vào tính chất hàng hố. Ví dụ: hàng hố v n chuyển b ng đ ờng biển c
kh i l ợng lớn và để trần th n n thu tàu chuyến, cịn hàng hố kh i l ợng nhỏ,
đ ng trong b o ki n th thu tàu chợ.

ếu điều ki n c sở gi o hàng thoả thu n

trong hợp đ ng là điều ki n E, F th ng ời mu phải tiến hành thu ph

ng ti n v n

tải, và ng ợc lại nếu hợp đ ng đ ợc ký kết v n chuyển theo điều ki n C, D th trách
nhi m thu ph

ng ti n v n tải thuộc về ng ời bán. H y nếu hàng hoá v n chuyển

trong cont iner để hạn chế thời gi n và chi phí xếp dỡ hàng hố, th s có giao
nguyên container hoặc gi o lẻ cont iner. Gi o nguy n cont iner nếu chủ hàng c
kh i l ợng hàng hoá lớn đ ng đủ vào một h y nhiều cont iner. Còn gi o lẻ
cont iner đ ợc áp dụng với những hàng hố lẻ khơng xếp đủ một cont iner.


h

u n T t ghi p

SVTH: guy n h

ng Thảo


8

Vi c thu ph

ng ti n v n tải cũng khá t n kém thời gi n và chi phí, địi hỏi

phải nghi n cứu tính h nh thị tr ờng thu tàu, m hiểu các điều ki n th
qu c tế. Để quá tr nh nh p hàng hi u quả nhất, ng ời thu ph

ng mại

ng ti n v n tải

th ờng uỷ thác cho một do nh nghi p chuy n kinh do nh dịch vụ gi o nh n. Các
do nh nghi p này c chuyên môn trong l nh vực v n tải v thế s giảm thiểu các
khoản chi phí cho do nh nghi p nh p khẩu, đ ng thờicòn giúp giảm bớt đ ợc các
b ớc trong quá tr nh nh n hàng nh l u kho, kiểm tr s l ợng, chất l ợng hàng
hố…
1. .4

ua bảo hiểm cho hàng hóa


C b điều ki n bảo hiểm chính là bảo hiểm mọi rủi ro, bảo hiểm c tổn thất
ri ng và bảo hiểm mi n tổn thất ri ng.

goài r , còn c một s điều ki n bảo hiểm

phụ nh bảo hiểm rò g , mất trộm, mất cắp,…B n cạnh đ còn một s điều ki n
bảo hiểm đặc bi t nh bảo hiểm chiến tr nh, bảo hiểm đ nh công, bạo loạn… g ời
mu bảo hiểm phải dự vào điều khoản hợp đ ng, tính chất hàng hố, tính chất b o
b và ph

ng ti n v n tải, loại tàu chuy n chở để lự chọn điều ki n cho phù hợp.

Trong điều ki n c sở gi o hàng ch c h i điều ki n là ng ời bán phải c
ngh

vụ mu bảo hiểm cho hàng hoá theo điều khoản CIF đ i với hàng hoá v n

chuyển b ng đ ờng biển, và điều khoản CI
ph

đ i với hàng hoá v n chuyển đ

ng thức. B nh th ờng nếu trong hợp đ ng không thoả thu n về điều ki n bảo

hiểm, ng ời bán s mu bảo hiểm theo điều ki n C (điều ki n t i thiểu để tiết ki m
chi phí), nh ng hầu hết trong quá tr nh v n chuyển,hàng hoá s gặp rất nhiều rủi ro,
đặc bi t là chuyên chở b ng đ ờng biển nh

gặp bão lũ, chiến tr nh, c ớp


biển…Nên để phòng tránh rủi ro cho m nh, ng ời nh p khẩu th ờng mua bảo hiểm.
Ví dụ: Nh p khẩu theo FOB h y CFR ng ời mu không c trách nhi m (đ i
với ng ời bán) phải ký hợp đ ng bảo hiểm, nh ng v ng ời mu c thể s c thể
phải chịu rủi ro về mất mát hoặc h hỏng hàng hoá kể từ thời điểm gi o hàng qu
l n c n tàu, n n th ờng ng ời mu v n ký hợp đ ng bảo hiểm hàng hố để phịng
các rủi ro đã n i ở tr n,nếu điều đ xảy r s đ ợc công ty bảo hiểm b i th ờng
một phần tổn thất.
g ời nh p khẩu c thể mu bảo hiểm củ hãng bảo hiểm n ớc ngoài hoặc
mu bảo hiểm trong n ớc. Đ i với các do nh nghi p nh p khẩu Vi t
h

u n T t ghi p

SVTH: guy n h

m n n lự
ng Thảo


9

chọn công ty bảo hiểm trong n ớc, v khi tổn thất xảy r , công ty c thể yếu cầu
khiếu nại, b i th ờng nh nh ch ng h n do không phải chuyển bộ h s khiếu nại
s ng n ớc xuất khẩu và chờ các công ty này c ng ời s ng giám định. Th m vào
đ , s hạn chế đ ợc l ợng ngoại t phải chi trả cho công ty n ớc ngoài.
1. .5 àm th tục hải quan nhập khẩu.
Thủ tục hải qu n là bi n pháp một qu c gi cần tiến hành để kiểm soát hàng
hoá r vào bi n giới n ớc m nh. Hi n n y để đ n giản hoá quy tr nh thủ tục hải
qu n, nhà n ớc cho phép áp dụng thông qu n đi n t theo u t Gi o dịch đi n t

s 51/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005. Thông qu n đi n t đã đ ợc áp
dụng rất nhiều c

khẩu tr n cả n ớc.

1. .5.1 Thông quan truyền thống:
Công vi c đầu ti n đển tiến hành làm thủ tục hải qu n là kh i báo hải qu n.
g ời nh p khẩu kh i và nộp tờ kh i hải qu n cùng một s chứng từ cần thiết li n
qu n lô hàng nh p khẩu nh giấy phép nh p khẩu (đ i với mặt hàng nh p khẩu c
giấy phép), hoá đ n th

ng mại, phiếu đ ng g i, bảng k chi tiết hàng hoá…Tr n

tờ kh i hải qu n, do nh nghi p nh p khẩu tự động tính thuế theo biểu thuế xuất
nh p khẩu do hịng th

ng mại phát hành.

ếu là hàng hố lu ng x nh, hàng hoá đ ợc u ti n thông quan ng y l p
tứcmà không cần kiểm tr chứng từ hay thực tế hàng hoá. Cán bộ hải qu n ch kiểm
tr lại vi c tự tính thuế củ do nh nghi p và xác nh n thông qu n hàng hoá. Đ i với
hàng hoá lu ng vàng th đ ợc mi n kiểm tr thực tế hàng h

mà ch kiểm tr bộ

chứng từ. Đ i với hàng hoá lu ng đỏ phải kiểm tr thực tế hàng hoá, hàng hoá nh p
khẩu phải đ ợc sắp xếp tr t tự thu n ti n cho vi c điều tr .

g ời nh p khẩu phải


chịu chi phí và nhân cơng về vi c mở, đ ng các ki n hàng và nộp thủ tục phí hải
qu n để nhân vi n hải qu n kiểm tr giám sát hàng hoá. S u khi kiểm tr thực tế
hàng hoá, các do nh nghi p nh p khẩu phải thực hi n các quyết định củ hải qu n
một cách nghi m túc.

h

u n T t ghi p

SVTH: guy n h

ng Thảo


10

1. .5. Thông quan điện tử:
Thông qu n đi n t b o g m 3 b ớc. Cũng t

ng tự nh thông qu n truyền

th ng, nh ng thủ tục kh i báo hải qu n đ ợc đ n giản và nh nh ch ng h n, do
do nh nghi p nh p khẩu c thể kh i báo ở bất cứ đâu, vào bất cứ thời gi n nào, ch
cần đăng ký th m gi thủ tục hải qu n đi n t , và tự tạo thông tin kh i hải qu n
đi n t tr n máy tính theo đúng các ti u chuẩn và khuân dạng chuẩn củ tổng cục
hải qu n. Hạn chế t nh trạng quá tải tại các c

khẩu, h y áp lực đ i với cán bộ hải

qu n do s l ợng công vi c nhiều nh ng s cán bộ hải qu n lại c hạn. Th m một

điểm khác bi t nữ là do nh nghi p nh p khẩu phải in và l u chứng từ đi n t r
giấy trong thời hạn 5 năm (đảm bảo tính chính xác, khơng bị th y đổi củ thông tin
do bị h cker phá hoại) thu n ti n cho công vi c kiểm tr s u thông qu n h y phúc
t p hải qu n.
1.2.6 Thanh toán & Nhận bộ chứng từ.
g ời nh p khẩu phải nh n đ ợc bộ chứng từ do ng ời bán g i tới và chuẩn
bị kho bãi, ph

ng ti n, đội ngũ xếp dỡ hàng hoá.

S u khi nh n đ ợc bộ chứng từ do ng ời xuất khẩu g i tới, ngân hàng mở
/C s kiểm tr chứng từ không quá 7 ngày làm vi c kể từ s u ngày nh n chứng từ
và thông báo kết quả kiểm tr cho ng ời nh p khẩu b ng văn bản, y u cầu ng ời
nh p khẩu trả lời trong vòng 2 ngày làm vi c. Do nh nghi p nh p khẩu s nh n bộ
chứng từ gi o hàng theo /C tại trụ sở ngân hàng. S u đ , do nh nghi p c một
nhân vi n nghi p vụ tiến hàng kiểm tr

bộ chứng từ.

iểm tra xem s l ợng và

nội dung củ bộ chứng từ đã phù hợp với quy định h y ch . Trong tr ờng hợp c
những khác bi t giữ

/C với chứng từ, trong vòng 03 ngày làm vi c, do nh nghi p

cần thông báo gấp cho ngân hàng để khiếu nại ngân hàng n ớc ngoài.
Do nh nghi p cần ký quỹ 100% trị giá h
hàng kho nh s tiền t


đ n, hoặc ủy quyền cho ngân

ng ứng tr n tài khoản tiền g i hoặc ghi nợ tài khoản tiền

v y khi th nh tốn. gân hàng s trích tiền từ tài khoản đã đ ợc ch định củ do nh
nghi p để th nh tốn cho ngân hàng n ớc ngồi theo quy định củ

/C khi nh n

đ ợc bộ chứng từ hoàn toàn phù hợp với các điều ki n và điều khoản củ

h

u n T t ghi p

SVTH: guy n h

/C.

ng Thảo


11

1. .7 hận hàng từ người vận tải.
g ời nh p khẩu phải nh n đ ợc bộ chứng từ do ng ời bán g i tới và chuẩn
bị kho bãi, ph

ng ti n, đội ngũ xếp dỡ hàng hoá. S u đ kí xác nh n vào thơng


báo sẵn sàng xếp dỡ củ hãng tàu.

ế đến xuất tr nh v n đ n g c cho đại di n củ

hãng tàu để họ thu lại và cấp cho ng ời mu l nh gi o hàng. R i kiểm tr hầm tàu,
t nh trạng hàng hoá và tiến hành dỡ hàng, nh n hàng và làm quyết toán với tàu. ếu
phát hi n hàng bị đổ vỡ hoặc h hỏng s phải l p bi n bản hàng đổ vỡ.
ếu hàng bị thiếu so với xác nh n tr n v n đ n th s l p bi n bản chứng
nh n hàng thiếu. ếu thấy nghi ngờ hàng tổn thất, mất mát l p th dự kháng
1.2.8 Giám định số và chất lượng hàng hóa
Tất nhi n, khi tiến hành ký kết và nh p khẩu một lô hàng, do nh nghi p
nh p khẩu b o giờ cũng mong mu n nh n đ ợc hàng đúng s l ợng, chất l ợng,
đúng quy cách chủng loại, b o b ký mã hi u, đúng thời gi n và đị điểm…Tuy
nhi n, vi c thực hi n hợp đ ng là do cả h i b n với sự th m gi củ ng ời v n tải,
phải chịu ảnh h ởng củ một s điều ki n khách qu n. Vì thế do nh nghi p nh p
khẩu s u khi nh n hàng phải tiến hành giám định.
Điều này giúp do nh nghi p kiểm tr hàng hoá c đúng về chủng loại, s
l ợng, chất l ợng mà h i b n thoả thu n trong hợp đ ng h y không, c mất mát tổn
thất g trong quá tr nh v n chuyển h y không. ếu nh n đ ợc hàng hố khơng đúng
y u cầu, để đảm bảo quyền lợi củ m nh ng ời nh p khẩu c thể khiếu nại.
1. .9

hiếu nại địi bồi thường khi hàng hóa có tổn thất.

Tr ớc khi khiếu nại, ng ời nh p khẩu n n xem xét hàng hoá tổn thất mất
mát là do nguy n nhân nào, để từ đ t m đ ợc đ i t ợng khiếu nại.

i t ợng khiếu

nại là ng ời xuất khẩu nếu gi o hàng thiếu về s l ợng chất l ợng hoặc không

đúng chủng loại, b o b không phù hợp, hàng gi o không đ ng bộ, ch m gi o
hàng,…

i t ợng khiếu nại là đ n vị v n tải nếu hàng hoá tổn thất trong quá tr nh

v n chuyển.

i t ợng khiếu nại là công ty bảo hiểm nếu hàng hoá bị tổn thất do

thi n t i, c ớp biển, tại nạn bất ngờ hoặc do lỗi củ ng ời thứ b , và những rủi ro
này n m trong phạm vi đ ợc bảo hiểm.

h

u n T t ghi p

SVTH: guy n h

ng Thảo


12

ếu tổn thất thuộc những rủi ro đ ợc bảo hiểm th do nh nghi p nh p khẩu
y u cầu công ty bảo hiểm l p bi n bản giám định. Đ i với những tr ờng hợp khác
không thuộc rủi ro củ bảo hiểm, do nh nghi p phải y u cầu công ty giám định tiến
hành kiểm tr hàng hoá và l p th giám định, để c thể khiếu nại ng ời bán, hoặc
ng ời chuy n chở. Một bộ h s khiếu nại b o g m: đ n khiếu nại, một s b ng
chứng về vi c tổn thất hàng hoá (nh bi n bản hàng đổ vỡ, bi n bản chứng nh n
hàng thiếu, th dự kháng), hoá đ n th


ng mại, v n đ n, đ n bảo hiểm (nếu khiếu

nại công ty bảo hiểm) v.v... ếu vi c khiếu nại không đ ợc giải quyết thỏ đáng h i
b n c thể ki n nh u r toà án hoặc hội đ ng trọng tài giải quyết.

1.3

Â



T

T

ĐỘ

Đ

Đ

QUY TRÌ

TỔ



T


ẨU.

1.3.1 Sự quản lý c a hà nước.
Đ i với mặt hàng mà do nh nghi p đã ký hợp đ ng nh p khẩu. Mu n biết mặt
hàng nh p khẩu này c phải xin giấp phép h y không th tr ớc khi kí kết hợp đ ng
ngoại th

ng, do nh nghi p phải t m hiểu c chế quản lý xuất nh p khẩu Vi t

thông qu các tr ng website củ Bộ Th

m

ng Mại, hoặc các c qu n quản lý ngành ở

Trung Ư ng, hoặc qu c qu n t vấn Cục Hải Qu n T nh, Đị

h

ng mà do nh

nghi p c trụ sở hoạt động.
C những mặt hàng nh p khẩu phải xin giấy phép củ c qu n quản lý nhà
n ớc, c mặt hàng không cần phải xin theo:
u t Th

ng Mại Vi t

m b n hành 14/06/2005


ghị định 187/2013/ Đ-C ( ghị định mới) ngày 20/11/2013 củ Chính phủ
quy định chi tiết thi hành u t th

ng mại về hoạt động mu bán hàng h

và các hoạt động đại lý mu bán, gi công và quá cảnh hàng h
c hi u lực từ ngày 20/02/2014, th y thế

qu c tế

với n ớc ngoài s

ghị định 12/2006/ Đ-C ( ghị định

cũ).
ghị định 59/2006/ Đ-C ngày 12 tháng 6 năm 2006 h ớng d n thi hành
u t Th

ng mại về hàng h , dịch vụ cấm kinh do nh, hạn chế kinh do nh và

kinh do nh c điều ki n.
h

u n T t ghi p

SVTH: guy n h

ng Thảo



13

ghị định s 43/2009/ Đ-C củ Chính phủ : S
hàng h , dịch vụ cấm kinh do nh củ
năm 2006 h ớng d n thi hành u t Th

đổi, bổ sung D nh mục

ghị định 59/2006/ Đ-CP ngày 12 tháng 6
ng mại về hàng h , dịch vụ cấm kinh

do nh, hạn chế kinh do nh và kinh do nh c điều ki n.
gày n y, cùng với tiến tr nh hội nh p kinh tế qu c tế, d nh mục các mặt
hàng phải xin giấy phép tr ớc khi nh p khẩu giảm dần.
1.3.

hương thức và điều kiện thanh toán quốc tế.

C các ph

ng thức th nh toán chủ yếu nh

hờ thu, Chuyển tiền, Đổi

chứng từ trả tiền ng y hoặc Tín dụng chứng từ. Mỗi ph

ng thức th nh tốn địi

hỏi nhà nh p khẩu phải thực hi n các công vi c khác nh u ở các gi i đoạn khác
nh u để tổ chức th nh toán qu c tế c li n qu n đến lô hàng do nh nghi p mu n

nh p khẩu.
Tuỳ từng ph

ng thức và điều ki n th nh toán, mà ng ời nh p khẩu phải

tiến hành các cơng vi c khác nh u. Ví dụ: D/A – ký chấp nh n h i phiếu để nh n
chứng từ, D/ th nh toán tiền h i phiếu để nh n chứng từ. Th nh toán b ng th tín
dụng:

ếu khơng ký quỹ hoặc ch ký quỹ một tỷ l nhất định, do nh nghi p phải

thanh toán cho ngân hàng mở /C để họ gi o chứng từ và ký h u v n đ n. Còn nếu
ký quỹ đủ 100% giá trị /C: thông th ờng ngân hàng khơng kiểm sốt bộ chứng từ,
ng ời mu c thể nh n bộ chứng từ trực tiếp từ ng ời bán. Th nh toán b ng CAD:
gân hàng th nh toán tiền cho ng ời bán r i mới tiến hành chuyển bộ chứng từ cho
ng ời mu .
1.3.3 Điều kiện thương mại ( ncoterms).
Incoterm quy định một s ngh vụ cụ thể bắt buộc cho h i b n nh ngh vụ
củ ng ời bán là phải đặt hàng d ới quyền định đoạt củ ng ời mu h y gi o hàng
cho ng ời v n tải, hoặc gi o hàng tại n i đến và với sự phân chi rủi ro giữ các
b n trong các tr ờng hợp tr n. Tùy thuộc vào điều ki n Incoterms h i b n thoả
thu n trong hợp đ ng mà ngh vụ củ ng ời nh p khẩu là khác nh u.
Ví dụ: Trong hợp đ ng nh p khẩu c ghi là “ Coffe beans : USD 2000/MT,
CIF Hải Phòng ort (Incoterm 2000). Cả ng ời xuất khẩu và ng ời nh p khẩu đều
hiểu r ng giá củ một tấn cà ph hột là 2000$, b o g m tiền hàng, phí bảo hiểm, và
h

u n T t ghi p

SVTH: guy n h


ng Thảo


14

c ớc phí v n tải, hàng đ ợc gi o ở cảng đến là cảng Hải phòng.

g ời nh p khẩu

không phải lo ký hợp đ ng v n tải với hãng tàu và phải trả c ớc v n tải chặng
chính, cũng khơng phải ký hợp đ ng bảo hiểm với bất kỳ công ty bảo hiểm nào để
bảo hiểm hàng hoá trong quá tr nh v n chuyển hàng hố từ cảng đi đến cảng đến và
khơng phải trả phí bảo hiểm. Tất cả ngh

vụ ấy ng ời mu phải thực hi n và tất cả

đ ợc tính trong tiền hàng.
Về hợp đ ng bảo hiểm hàng, Incoterm 2000 ghi ng ời mu “không c ngh
vụ” (no oblig tion), phải hiểu là ng ời nh p khẩu mu bảo hiểm hàng hố để bảo
v lợi ích củ m nh, phịng ngừ rủi ro cho hàng hố trong chặng đ ờng v n tải
chính, “khơng c ngh

vụ” b o hàm ý là ng ời mu không c ngh

vụ mu bảo

hiểm đ i với ng ời bán
Ví dụ: ng ời mu theo FOB h y CFR không bắt buộc (đ i với ng ời bán)
phải ký hợp đ ng bảo hiểm, nh ng v ng ời mu c thể s c thể phải chịu rủi ro về

mất mát hoặc h hỏng hàng hoá kể từ thời điểm gi o hàng qu l n c n tàu, n n
th ờng ng ời mu v n ký hợp đ ng bảo hiểm hàng hố để đề phịng các rủi ro đã
nói ở tr n xảy r s đ ợc công ty bảo hiểm b i th ờng một phần phí tổn.
Incoterm cũng không quy định ng ời mu phải làm g s u khi nh n hàng từ
ng ời bán. Ví dụ: Incoterms không quy định r một ng ời mu theo điều ki n E c
phải tổ chức v n chuyển hàng h y khơng, v chính ng ời mu này c thể quyết định
để hàng tại n ớc ng ời bán, v n chuyển về n ớc h y v n chuyển s ng n ớc thứ b
theo nhu cầu thực tế củ m nh.
Incoterm cũng quy định trách nhi m kh i hải qu n để nh p khẩu hàng hố.
Thơng th ờng th kh i báo hải qu n xuất khẩu thuộc về ng ời bán và kh i báo hải
qu n nh p khẩu thuộc về ng ời mu . Trừ nh p khẩu theo điều ki n E (gi o hàng tại
x ởng củ ng ời bán) th ng ời mu phải lo cả thủ tục thông qu n xuất khẩu và
điều ki n nh m D ng ời bán phải lo thủ tục thông qu n hàng nh p.
Trong tr ờng hợp ng ời nh p khẩu khi mu n nh p hàng về nh nh trong một
ngày cụ thể nào đ để tung r thị tr ờng trong n ớc và bán với giá c o do thị
tr ờng nội đị đ ng kh n hiếm hàng, n n quy định trong hợp đ ng các điều ki n
sau: DES, DEQ, DDU, DD v với các điều ki n tr n ng ời bán phải gi o hàng đến
t n n ớc đến củ ng ời mu .

g ời mu s nh n đ ợc hàng vào một ngày cụ thể

quy định trong hợp đ ng, nếu không ng ời bán s phải b i th ờng thi t hại do vi
h

u n T t ghi p

SVTH: guy n h

ng Thảo



15

phạm hợp đ ng. ếu ng ời mu mu n hàng về đúng ngày nh ng lại quy định trong
hợp đ ng trong hợp đ ng nh p khẩu theo điều ki n nh m C, ng ời bán gi o hàng
l n tàu đúng thời hạn (đã hoàn thành ngh

vụ gi o hàng đúng quy định – không vi

phạm hợp đ ng), nh ng do tàu không đủ điều ki n đi biển chuy n chở, d n đến
gi o hàng muộn, gây thi t hại cho ng ời mu . Tuy nhi n, trong tr ờng hợp này
ng ời mu không thể khiếu ki n ng ời bán v ng ời bán đã gi o hàng đúng ngày
giờ quy định trong hợp đ ng và xuất tr nh bộ chứng từ phù hợp với th tín dụng.
1.3.4 Đặc điểm tính chất c a hàng hóa chun chở.
V t t , Thiết bị dùng cho giàn kho n dầu là đ i t ợng đ ợc mu bán chủ
yếu trong hợp đ ng ngoại th

ng đ ợc ký kết giữ Xí nghi p dịch vụ cảng & cung

cấp v t t , thiết bị - Liên doanh dầu khí Vi t

g Vietsovpetro, với các đ i tác

n ớc ngoài không thuộc di n cấm nh p khẩu h y nh p khẩu c điều ki n theo quy
định củ nhà n ớc. V thế, đ i với các thiết bị, v t t mà Xí nghi p Dịch vụ cảng –
Vietsovpetro mu n nh p khẩu th không cần phải xin giấy phép, Công ty ch cần
làm thủ tục thông qu n hải qu n cho lô hàng đ là đ ợc.
Thiết bị và v t t dùng cho giàn kho n dầu th ờng c giá trị và trọng l ợng
rất lớn n n cần c h th ng kho bãi phải đủ rộng và đạt ti u chuẩn qu c tế về nhi t
độ, độ ẩm, khoảng cách …Hàng hoá phần lớn đ ợc v n chuyển trong cont iner, khi

thu cot iner g i hàng, cần làm sạch cont iner, c chế độ chất xếp, chèn l t,
khoảng cách đúng quy định, để bảo đảm độ n tồn củ hàng hố khi v n chuyển
hàng về kho h y gi o t n t y khách hàng . Đội ngũ nhân vi n cũng phải c tr nh độ
kỹ thu t c o, c khả năng s

chữ , bảo hành, bảo d ỡng sản phẩm, th ờng xuy n

đ ợc c p nh t thông tin sản phẩm mới và đào tạo, đào tạo lại trong n ớc cũng nh
qu c tế.
Hi n tại các v t t và thiết bị phục vụ cho giàn kho n dầu phần lớn v n còn
nh p khẩu từ n ớc ngoài, cho n n chúng t phụ thuộc hoàn toàn vào các ngu n
cung ứng ngoài n ớc.

h

u n T t ghi p

SVTH: guy n h

ng Thảo


16

1.3.5 ác điều kiện khác.
1.3.5.1 Đặc điểm kinh doanh c a doanh nghiệp nhập khẩu
hững đặc điểm ảnh h ởng nhiều nhất đến nghi p vụ tổ chức thực hi n hợp
đ ng nh p khẩu là đặc điểm về ph

ng thức nh p khẩu và đặc điểm về ngu n v n


kinh do nh củ do nh nghi p nh p khẩu.
 Đặc điểm về ph

ng thức nh p khẩu:

ếu nh p khẩu theo ph

ng thức trực tiếp (nh p khẩu trực tiếp) là chủ yếu

th trong quá tr nh thực hi n nghi p vụ không cần thực hi n công đoạn gi o hàng
cho đ n vị đặt hàng trong n ớc.
ếu nh p khẩu theo ph

ng thức nh p khẩu uỷ thác là chính thì cơng ty

phải căn cứ vào hợp đ ng uỷ thác đ ợc ký kết với khách hàng trong n ớc để tính
tốn nhu cầu, l n kế hoạch về chủng loại cũng nh s l ợng hàng cần nh p.
Th ờng th các do nh nghi p nh p khẩu gi o hàng ng y cho các đ n vị đặt
hàng trong n ớc, cho n n trong quy tr nh nghi p vụ nh p khẩu, do nh nghi p bớt
đ ợc công đoạn chở hàng về kho, bảo quản trong kho. S u khi làm thủ tục thông
qu n nh p khẩu do nh nghi p không phải l u hàng trong kho bãi nh ng phải gi o
hàng cho đ n vị đặt hàng trong n ớc kèm theo chuyển gi o một loạt các chứng từ
sở hữu và các giấy tờ li n qu n
 Đặc điểm về ngu n v n kinh do nh
Đặc điểm ngu n v n ảnh h ởng đến quy tr nh nghi p vụ nh p khẩu thông
qu khâu th nh tốn.

ếu cơng ty c ngu n v n d i dào, tài khoản ngoại t ở ngân


hàng luôn c s d lớn th mức ký quỹ để mở /C nhỏ, th m chí khơng phải ký
quỹ.

ếu cơng ty th nh toán b ng /C trả ng y th trong h s xin mở /C không

cần phải c ph
1.3.5.

ng án kinh do nh hàng nh p khẩu.
ác yếu tố khách quan

Nh m các yếu t khách quản ảnh h ởng đến quy tr nh nghi p vụ nh p khẩu
rất phong phú, đ dạng. Đ là các yếu t do nh nghi p khơng thể chi ph i h y kiểm
sốt đ ợc nh ng lại chịu sự tác động trực tiếp củ chúng.Một s nhân t khách
qu n qu n trọng ảnh h ởng đến quy tr nh nghi p vụ nh p khẩu là t nh h nh cung h

u n T t ghi p

SVTH: guy n h

ng Thảo


17

cầu tr n thị tr ờng qu c tế, sự biến động củ tỷ giá h i đoái, qu n h kinh tế - chính
trị giữ Vi t

m và các qu c gi xuất khẩu…


ếu t nh h nh cung - cầu ở thị tr ờng mu c nhiều biến động. Giả s giá tăng
c o h n so với thời điểm ký kết hợp đ ng, ng ời bán (ng ời xuất khẩu) nảy sinh ý
không mu n gi o hàng, v nếu thực hi n hợp đ ng, họ s gặp nhiều bất lợi, bán với
giá thấp h n so với giá tr n thị tr ờng. D n đến họ s chần chừ trong vi c gi o
hàng và c thể g i đề nghị tăng giá bán, tu ch nh /C (tăng giá trị /C). Th m chí
họ c thể huỷ hợp đ ng nếu nh ch nh l ch giá bán cho khách hàng khách bù đắp
đ ợc khoản tiền b i th ờng do vi phạm hợp đ ng do họ gây r .
ếu tình hình cung - cầu tr n thị tr ờng ảnh h ởng đến vi c thực hi n hợp
đ ng trong n ớc củ công ty th tỷ giá h i đoái lại ảnh h ởng đến khâu th nh toán.
Biến động về tỷ giá s ảnh h ởng đến một loạt các th y đổi trong hoạt động củ
ngân hàng, do các giao dịch củ ngân hàng li n qu n đến ngoại t đều dự tr n c
sỏ tỷ giá h i đoái hi n hành. Vi c điều ch nh các văn bản th nh toán cho phù hợp
cho tỷ giá mới s t n nhiều thời gi n h n, do đ s khiến cho khâu th nh tốn bị
kéo dài.

h v y cơng ty ch

c bộ chứng từ để nh n hàng và s làm tr thời gi n

gi o nh n hàng ở cảng. Th m vào đ , công ty c thể chịu rủi ro do tỷ giá biến động
tỷ giá. Ví dụ: đ ng đô l l n giá, khiến công ty phải th nh tốn nhiều h n dự tính.
Qu n h kinh tế chính trị giữ Vi t

m và các n ớc nh p khẩu cũng là vấn

đề cần phải bàn đến v n s ảnh h ởng đến khâu v n chuyển hàng hoá nhiều nhất.
ếu c trục trặc nào đ c thể một tàu chở hàng s bị giữ lại tại một cảng n ớc
ngoài hoặc ngân hàng n ớc ngoài s đ ng băng tài khoản củ phí Vi t

m. Các


ảnh h ởng này nghi m trọng đến mức c thể d n đến huỷ hợp đ ng.

h

u n T t ghi p

SVTH: guy n h

ng Thảo


18

T
Ch

ng 1 đã h th ng h

T T

1

một cách súc tích các khái ni m về nh p khẩu, hợp

đ ng nh p khẩu, quy tr nh tổ chức thực hi n hợp đ ng nh p khẩu cũng nh những
nhân t tác động đến quy tr nh ấy.
Qu đ chúng t thấy r ng để quy tr nh tổ chức theo d i và thực hi n hợp đ ng
nh p khẩu tại bất kỳ một do nh nghi p nào, di n r một cách nh nh ch ng và hi u
quả nhất th đòi hỏi phải c sự ph i hợp nhịp nhàng, ăn ý từ giữ tất cả các phòng

b n, đ n vị trong do nh nghi p. Đ ng thời b n lãnh đạo trong công ty cũng phải
biết nắm bắt tất cả các yếu t tác động đến quy tr nh để c thể chuẩn bị và đ i ph
kịp thời trong bất k t nh hu ng nào xảy r .
S ng Ch

ng 2 chúng t s t m hiểu r h n về quy tr nh này, thông qu vi c

phân tích thực trạng quy tr nh tổ chức thực hi n hợp đ ng nh p khẩu tại Xí nghi p
dich vụ cảng & Cung ứng v t t thiết bị – i n do nh Vi t g Vietsovpetro.

h

u n T t ghi p

SVTH: guy n h

ng Thảo


19

:T
TỔ

TR

QUY TRÌ

Ứ T


Đ

ẨU T



U



V

V TT

T

T

-

VIETSOVPETRO.

.1

Ớ T

V TT

T


ỆU V XÍ
T

-



V

V

ẦU

U



V ỆT

VIETSOVPETRO.
2.1.1

iới thiệu khái quát về quá tr nh h nh thành và phát triển.
2.1.1.1 Liên Doanh dầu khí Việt ga Vietsovpetro

Vietsovpetro là

i n do nh đầu ti n củ Vi t

m với n ớc ngồi trong l nh


vực dầu khí và là một biểu t ợng củ t nh Hữu nghị Vi t Nam – Liên Bang
Nga.Liên doanh dầu khí Vi t -Xô đ ợc thành l p tr n c sở các Hi p định Vi t –
Xô về hợp tác thăm dị, kh i thác dầu khí tr n thềm lục đị Vi t
03/07/1980 và Hi p định i n Chính phủ Vi t

m ký ngày

m – Liên Xơ ký ngày 19/06/1981

về vi c thành l p i n do nh dầu khí Vi t –Xơ.
h

u n T t ghi p

SVTH: guy n h

ng Thảo


20

Vietsovpetro là một

i n do nh với chức năng đ ngành trong các l nh vực:

Điều hành kh i thác mỏ, kho n và dịch vụ Đị V t lý giếng kho n dầu khí, phân
tích thí nghi m, thiết kế, chế tạo, lắp ráp các công tr nh dầu khí biển, dịch vụ Cảng
biển, v n tải biển, phịng ch ng và thu gom dầu tràn.
Vietsovpetro còn là n i đào tạo đội ngũ cán bộ quản lý, cán bộ kho học kỹ

thu t, nghi p vụ và công nhân lành nghề không ch cho Vietsovpetro mà cho cả
ngành dầu khí Vi t

m.

Trong q trình hoạt động , Vietsovpetro luôn luôn đ ợc sự qu n tâm ch đạo,
động vi n kịp thời củ 2 Chính phủ Vi t
mà LD Vi t
Huân ch
ch

m và B g về những thành tựu to lớn

g đạt đ ợc, đã phong tặng 2 lần d nh hi u Anh hùng

ng c o quý H

ng, Huy ch

Chí Minh, Huân ch

o Động,

ng S o vàng và nhiều Huân

ng khác củ 2 hà n ớc.

Cụ thể là trong gần 30 năm hoạt động, Viesovpetro đã
 Khảo sát 115.000 kilômét tuyến địa chấn, trong đ c 71.000 kilômét tuyến
địa chấn không gian 3 chiều.

 Khoan 368 giếng, bao g m 61 giếng khoan tìm kiếm, thăm dị và 307 giếng
khoan khai thác.
 Tại 2 mỏ Bạch Hổ và mỏ R ng, đã xây dựng trên 40 công trình biển trong
có có các cơng trình chủ y ú nh :
 12 giàn khoan- khai thác c định, 10 giàn nhẹ, 02 giàn công ngh
trung tâm, 02 giàn nén khí, 04 giàn duy trì áp suất v a, 03 trạm rót
dầu khơng bến.
 Tất cả các cơng tr nh đ ợc kết n i thành một h th ng đ ờng ng
ngầm nội mỏ liên mỏ dài trên 400 kilômét.
 Sản l ợng dầu đến n y Vietsovpetro đã kh i thác đạt trên 200 tri u tấn, v n
chuyển về bờ cho các nhà máy khí đi n đạm trên bờ trên 24 tỷ mét kh i.
Vietsovpetro là i n do nh dầu khí hoạt động đ ngành, hi n đại, cùng với đội
ngũ các nhà kho học c tr nh độ chuy n môn c o, giàu kinh nghi m, đội ngũ kỹ
s , công nhân với độ dày kinh nghi m trong các l nh vực Đị chất, Đị V t lý
giếng kho n, kh i thác, thiết kế và xây dựng các công tr nh dầu khí biển, sẵn sàng
hợp tác với các cơng ty dầu khí trong và ngồi n ớc tr n tinh thần hợp tác cùng c
lợi.
h

u n T t ghi p

SVTH: guy n h

ng Thảo


21

Tọ lạc tại: 105


ợi, ph ờng 6, Vũng Tàu, Bà Rị - Vũng tàu.

Đi n thoại : +84.64.3839 871

F x: +84.64.3839 857

Webside: www.vietsov.com.vn
2.1.1.2 í nghiệp ịch vụ cảng

ung ứng vật tư thiết bị

Xí nghi p Dịch vụ Cảng & Cung ứng v t t
thành l p ngày 19/9/1982 tr n c sở
doanh Vi t

thiết bị (gọi tắt là X DV) đ ợc

ghị quyết kỳ họp thứ 2 củ Hội đ ng Liên

ga Vietsovpetro ký ngày 9/7/1982. XNDV hoạt động tuân thủ theo

Hi p định li n chính phủ ký ngày 19/6/1981 và Hi p định s
16/7/1991, u t pháp củ n ớc Vi t

m, Điều l

đổi ký ngày

iên doanh Vi t g , các Quyết


định và các văn bản pháp quy khác hi n hành củ Liên do nh Vi t g và quy chế
củ XNDV đ ợc Tổng giám đ c Liên doanh Vi t g ph duy t.
Tọ lạc tại: S 67 Đ ờng 30 tháng 4, T .Vũng tàu, t nh Bà Rị Vũng Tàu, Vi t
Nam.
Đi n thoại : (064) 3 839 871 – Ext. 3443
Fax: (064) 3 839 857 – Ext. 3592
2.1.2: Chức n ng

hiệm vụ.

1. Xếp dỡ hàng tàu và tổ chức tiếp nh n tồn bộ hàng hố, VTTB nh p khẩu
qua Cảng Dầu khí Vũng tàu, các Cảng khác, sân bay và các ngu n hàng
mu trong n ớc theo các hợp đ ng kinh tế.
2. Cung ứng hàng ra biển theo đ n hàng củ các đ n vị; tiếp nh n, bảo quản
và bàn giao hàng g i từ biển về cho các chủ hàng t

ng ứng.

3. Làm dịch vụ về Cảng cho các tàu của Liên doanh Vi t Nga và các tàu
th

ng mại khác khi c p Cảng Dầu khí Vũng tàu nh cung cấp n ớc ngọt,

dịch vụ cầu bến v.v…
4. Cung ứng ph

ng ti n, nhân lực và các dịch vụ hàng hải khác nh cho thu

kho, bãi để bảo quản hàng hoá, đặc bi t là cung ứng hàng rời chun dụng
cho các cơng trình Dầu khí b ng h th ng Silo.

5. Tổ chức tiếp nh n, kiểm tra, bảo quản, bảo d ỡng và làm thủ tục xuất nh p
v t t -thiết bị, phụ tùng về kho XNDV cho nhu cầu sản xuất củ các đ n vị
trong Liên doanh Vi t Nga theo các hợp đ ng nh p khẩu, hợp đ ng kinh tế
h

u n T t ghi p

SVTH: guy n h

ng Thảo


22

do Liên doanh Vi t Nga và XNDV ký kết, đ ng thời l p các chứng từ cần
thiết theo quy định.Thực hi n vi c mua sắm hàng hoá, v t t dùng cho
XNDV và các xí nghi p khác theo ủy quyền của Tổng giám đ c Liên doanh
Vi t Nga .
6. Theo dõi và tổ chức thực hi n các hợp đ ng ngoại th

ng và các hợp đ ng

kinh tế do Liên doanh Vi t Nga ký kết với các đ i tác trong và ngoài n ớc.
7. Đảm bảo các điều ki n làm vi c an tồn, phịng ch ng cháy nổ và bảo vê
môi tr ờng.Trong hoạt động làm dịch vụ, XNDV áp dụng H th ng quản lý
chất l ợng theo tiêu chuẩn ISO 9001:2008.
8. Hoạch định các mục tiêu chất l ợng cụ thể hàng năm, đ ng thời áp dụng
các bi n pháp cần thiết để đạt đ ợc các mục ti u đã đề ra và không ngừng
nâng cao hi u quả sản xuất-kinh doanh của xí nghi p.
.1.3: ộ máy quản lý


í nghiệp dịch vụ cảng

ung ứng vật tư thiết bị

BA GI M Đ C

HÒ G THIẾT BỊ
HỤ TÙ G

HÒ G Ế TO

HÒ G VẬT TƯ
TỔ G HỢ

HÒ G ĐIỀU Đ
SẢ XUẤT

CẢ G BIỂ

Sơ đồ .1 ộ máy quản lý í nghiệp dịch vụ cảng

CĂ CỨ HO –
GIAO HẬ

HÒ G THỰC HIỆ
HỢ ĐỒ G

PHÒNG KT KH LAO
Đ G, TIỀ

ƯƠ G

XƯỞNG CUNG
Ứ G CẢ G

HU XẾ DỠ g

B
HẬ TRỰC
THU C Ã H ĐẠO

ung ứng vật tư, thiết bị.

(N u n: Tài liệu nội bộ Phịn Kế tốn của XNDV - Vietsovpetro)

h

u n T t ghi p

SVTH: guy n h

ng Thảo


23

2.1.4 T nh h nh kinh doanh giai đoạn

11 –


13 tại

í nghiệp dich vụ cảng

ung ứng vật tư thiết bị – Vietsovpetro.

25
20
15
Doanh Thu
10
5
0
2011

2012

2013

iểu đồ .1 Doanh thu nội bộ c a

V giai đoạn 2011 – 2013

(N u n: Tài liệu nội bộ Phịn Kế tốn của XNDV – i n doanh d u h
Vietsovpetro)
Doanh thu: Đăc bi t trong 3 năm gần đây do nh thu nội bộ củ X DV đạt con
s đáng tự hào. Từ 16 tri u USD/năm b ng 135-140% kế hoạch vào năm 2011.
Trong 2 năm gần đây (2012- 2013) doanh thu đạt 19-20 tri u USD/năm.

ăm 2012


đạt 19.5 tri u USD/năm. ăm 2013 đạt 20 tri u USD/năm.
goài r , để t n dụng những tiềm năng hi n c củ X DV, tăng ngu n do nh
thu cho i n do nh Vi t g ,X DV đã phát triển và không ngừng đẩy mạnh công
tác dịch vụ Cảng cho các tổ chức kinh tế ngoài i n do nhVi t g .
Ngoài do nh thu từ hoạt động sản xuất kinh do nh và dịch vụ Cảng cho b n
ngồi, cơng tác quản lý và tổ chức thực hi n các hợp đ ng nh p khẩu, hợp đ ng
mu hàng hoá VTTB đ ợc ký kết với các đ i tác trong và ngoài n ớc củ Liên
doanh Vi t

g

cũng đ ng v i trò hết sức qu n trọng trong tồn bộ các khâu li n

qu n đến cơng tác quản lý xí nghi p.
Vi c thực hi n và theo d i các hợp đ ng nh p khẩu, hợp đ ng mu hàng hoá
v t t thiết bị củ Liên doanh Vi t

g

với các đ i tác trong và ngồi n ớc đ ợc

tiến hành thơng qu các phịng chức năng củ X DV để quản lý tồn bộ các ngu n
h

u n T t ghi p

SVTH: guy n h

ng Thảo



24

hàng hoá v t t thiết bị nh p từ
tổng kho củ Liên doanh Vi t

g , từ các n ớc thứ 3, từ ngu n hàng nội đị về
g nh m dự trữ và cung ứng kịp thời cho các cơng

trình trên bờ cũng nh ngồi biển.
Trong những năm qu b ng năng lực thực sự củ m nh, X DV đã th m gi
cung cấp các dịch vụ cho các Dự án c uy tín nh Ruby, Rạng Đơng, Đ ờng ng
d n khí

m Cơn S n, Đ ờng ng d n khí M3-Cà M u, Dự án Cá gừ Vàng, các

cơng trình h

ng Đơng, Tr ờng S n v.v..và hi n n y đ ng làm dịch vụ về tiếp

nh n, bảo quản hàng hoá và cấp phát v t t cho Dự án Đại Hùng gi i đoạn 2.
Do nh thu từ công tác dịch vụ cho b n ngoài li n tục tăng hàng năm, đến n y đạt
tr n 300.000 USD/năm (2010 – 2013). Tuy nhi n, công tác dịch vụ cho các tổ chức
b n ngoài ch mới đạt đ ợc những kết quả khi m t n và đ ợc xem là thứ yếu v
nhi m vụ chủ yếu và chiếm tỷ trọng lớn v n là phục vụ cho công tác thăm dị và
kh i thác Dầu khí mà hà n ớc gi o cho D Vi t g .

2.2 QUY TRÌNH TỔ CHỨC TH C HIỆN CÁC H
KHẨU C A XÍ NGHIỆP D CH V


Đ NG NH P

- LIÊN DOANH VIỆT NGA

VIETSOVPETRO.
i n do nh Vi t

g Vietsovpetro là một trong những do nh nghi p li n

do nh ti u biểu hoạt động trong l nh vực kh i thác dầu khí tại Vi t

m. V thế

những hợp đ ng đ ợc thực hi n tại đây th ờng là những hợp đ ng nh p khẩu các
thiết bị, v t t phục vụ cho giàn kho n dầu với giá trị vô cùng lớn.
Và l đ

ng nhi n khi Vietsovpetro kí kết một hợp đ ng th đ ng ngh

với

vi c công ty phải tổ chức thực hi n hợp đ ng đ . Trong tr ờng hợp với một l nh
vực kinh do nh đặc bi t nh Vietsovpetro th khâu tổ chức thực hi n lại càng phải
chuy n nghi p h n, đòi hỏi phải m hiểu lu t pháp qu c gi và qu c tế, song song
với tiết ki m chi phí, nâng c o tính do nh lợi và hi u quả củ toàn bộ nghi p vụ
gi o dịch, đảm bảo uy tín củ do nh nghi p cũng nh nâng tầm do nh nghi p Vi t
m l n tầm qu c tế.
Theo tr nh tự các b ớc nghi p vụ, l ra quy trình nghi p vụ nh p khẩu hàng
hố phải trải qu 9 b ớc chính. Tuy nhi n do theo đề tài này tôi ch t p trung vào

quy tr nh tổ chức thực hi n hợp đ ng tại X DV (là 1 trong 13 xí nghi p trực thuộc
h

u n T t ghi p

SVTH: guy n h

ng Thảo


25

i n Do nh Vi t

g – Vietsovpetro) chứ không phải là toàn bộ

i n Do nh

Vietsovpetro. V v y dự vào chức năng và nhi m vụ củ X DV nên quy tr nh tổ
chức thực hi n các hợp đ ng nh p khẩu củ xí nghi p đ ợc loại bỏ các b ớc nh
xin giấy phép nh p khẩu, làm thủ tục b n đầu củ th nh toán qu c tế, mu bảo
hiểm.

g ợc lại th m vào một vài b ớc nh chuẩn bị ph

ng ti n v n tải và l u

kho, chuyển gi o hàng đến đ n vị y u cầu.
Quy tr nh tổ chức thực hi n các hợp đ ng nh p khẩu củ X DV đ ợc thực
hi n nh trong s đ s u:


HẬ CHỨ G
TỪ &
M THỦ
TỤC HẢI QUA

THA H TO

CHUẨ BỊ
HƯƠ G
TIỆ VẬ
TẢI

ƯU HO &
CHUYỂ GIAO
ĐỀ C C ĐƠ
VỊ YÊU CẦU

HIẾU ẠI
HI C TỔ
THẤT

Sơ đồ .2 Quy tr nh tổ chức thực hiện hợp đồng nhập khẩu tại

HẬ H

GI M ĐỊ H
H GH A

V - VSP


N u n: Tài liệu nội bộ t i phòn Kế toán của XNDV – VSP)
2.2.1 hận bộ chứng từ và làm th tục hải quan.
S u khi nh n đ ợc bản chính bộ h s nh n hàng nh p khẩu từ Đ n vị thực
hi n trong i n do nh Vietsovpetro, phòng Thực hi n hợp đ ng (THHĐ) kiểm tr
t nh hợp l , tính đúng đắn, sự phù hợp l n nh u giữ các tài li u củ lô hàng (H
đ n th

ng mại, hiếu đ ng g i, hợp đ ng, giấy phép,…).

hòng THHĐ làm thủ tục Hải Qu n: Tờ kh i hải qu n, d nh mục hàng, tính
thuế nh p khẩu, thuế ti u thụ đặc bi t (nếu c ), thuế giá trị gi tăng và chuẩn bị h
s hoàn ch nh để xuất tr nh cho c qu n Hải qu n.Vi c làm thủ tục hải qu n cho lô
hàng nh p khẩu củ XNDV khá đ n giản, hàng hoá củ Liên doanh Vietsovpetro
th ờng nh p khẩu theo điều ki n CIF cho n n ng ời bán n ớc ngoài s tiến hành
h

u n T t ghi p

G

SVTH: guy n h

ng Thảo


×