Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Bai 8 Tiet 13 Mot so bazo quan trong TT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.46 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 7 Ngày soạn: 18/09/2010</b>
<b>Tiết 13 Ngày dạy: 20/09/2010</b>


<b>Baøi 8: MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG ( TT )</b>


<b>I. </b>


<b> MỤC TIÊU: Sau bài này HS phải:</b>
1.Kiến thức :


Biết các tính chất, ứng dụng quan trọng của Ca(OH)2; Biết ý nghĩa độ PH của dd .


2.Kỹ năng :


Rèn kỹ năng viết PTPƯ, cách làm các bài tập định lượng .
3.Thái độ :


Giáo dục tính cẩn thận à sự ham học bộ môn .
4. Trọng tâm:


Tính chất hóa học của Ca(OH)2 và thang pH.


<b>II. </b>


<b> CHUẨN BỊ:</b>
1. Đồ dùng dạy học:
a. GV:


Hoá chất: CaO, dd HCl, NaCl, NH3, nước chanh không đường .


Dụng cụ : Cốc thuỷ tinh, đũa thuỷ tinh, phễu, giấy lọc, giá sắt, ống nghiệm, giấy PH .
b. HS:



Nghiên cứu trước nội dung SGK .
2. Phương pháp:


Thí nghiệm thực hành – Trực quan – Làm việc nhóm – Làm việc với SGK.
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>


1.


Ổn định lớp (1’) : 9A1 ……/…... 9A2…./…….
9A3…./….. 9A4…../…..
2.Kiểm tra bài cũ (10’ ):


HS1, 2, 3, 4: Làm bài tập 1, 2 ,3, 4 SGK/27 .


HS5: Trình bày TCHH của NaOH ? Viết PTPƯ? ứng dụng của NaOH ?
3.Bài mới :


a. Giới thiệu bài: Ngoài NaOH, Ca(OH)2 cũng là 1 bazơ có vai trị to lớn. Vậy Ca(OH)2 cĩ những


tính chất gì?Cách pha chế? ứng dụng của nĩ như thế nào?
b. Các hoạt động chính:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b><sub>Nội dung ghi baûng</sub></b>


<b>Hoạt động 1 : Tìm hiểu cách pha chế dd canxi hiđroxit(3’).</b>
-GV: Dd Ca(OH)2 có tên


thường là nước vôi trong .
-GV: Hướng dẫn học sinh


cách pha chế dd Ca(OH)2 .


-HS: Chú ý lắng nghe.


-HS: Quan sát thao tác mẫu
của giáo viên và ghi nhớ thao
tác pha chế.


<b>I.Tính chất .</b>


<i>1.Pha chế dd canxi hiđroxit :</i>
(SGK)


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu tính chất hố học(12’) . </b>
-GV: Yêu caàu HS dự doán


TCHH của dd Ca(OH)2 .


- GV: Nhắc lại TCHH của 1
bazơ tan?


-HS: Dd Ca(OH)2 có những


TCHH của 1 bazơ tan .


- HS: Nhắc lại TCHH của 1
bazơ tan .


<b>2 .Tính chất hoấ học : </b>



a.Làm đổi màu chất chỉ thị :
-Làm quỳ tím hố xanh .
-dd pp khơng màu<sub> đỏ .</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-GV: Biểu diễn các thí


nghiệm kiểm chứng dự đốn
của HS để tìm ta kiến thức
mới của bài học.


-GV: Yêu cầu HS lên bảng
viết các PTHH minh họa.


-HS: Các nhóm làm thí
nghiệm theo nhóm .


Ghi kết quả vào bảng nhóm.
-HS: Viết PTPƯ minh hoạ .


nước .


Ca(OH)2+2HClCaCl2 + 2H2O


c.Tác dụng với oxit axit:  <sub> muối</sub>
+ nước .


Ca(OH)2+CO2 CaCO3 + 2H2O


d.Tác dụng vớimuối :(B.9)
<b>Hoạt động 3: Ứng dụng(3’) . </b>



-GV: Yêu cầu HS tìm hiểu
SGK và cho biết những ứng
dụng của Ca(OH)2.


-GV: Kết luận .


-HS: Tìm hiểu SGK và nêu
ứng dụng .


-HS: Nghe và ghi vở.


<i>3.Ứng dụng :</i>


-Làm vật liệu xây dựng
-Khử chua đất trồng trọt.


-Khử độc các chất thảI công
nghiệp, diệt trùng .


<b>Hoạt động 4 : Thang PH(7’) . </b>
- GV: Giới thiệu: Thang PH


để biểu thị độ axit hoặc độ
bazơ của dd.


*Gv giới thiệu về giấy PH
cách so màu với thang màu để
xác định độ PH của dd.



-GV: Hướng dẫn học sinh
dùng giấy PH để xác định độ
pH của dd: Nước chanh, dd
NH3, nước máy à kết luận về


tính axit, tính bazơ của các đ
trên .


-Gv kết luận .


- HS: Lắng nghe .
- HS: Quan sát .


-HS: Các nhóm tiến hành làm
thí nghiệm để xác định độ PH
của các dd .


(Nước chanh PH = 3, NH3


PH= 11, nước máy PH = 7)
-HS: Các nhóm trình bày kết
quả.


Nhóm khác bổ sung.
-HS: Nghe và ghi vở.


<b>II.Thang PH:</b>


-Nếu PH = 7 : dd là trung tính .
-Nếu PH > 7 dd có tính bazơ .


-Nếu PH < 7 dd có tính axit .


4.Củng cố - Đánh giá – Dặn dò(9’) :
a. Củng cố - Đánh giá:


1.Nhắc lại TCHH của Ca(OH)2 ? Viết PTPƯ ?


2.Hoàn thành các PTPƯ sau :


a. ? + ?  <sub> Ca(OH)</sub><sub>2</sub><sub> b. Ca(OH)</sub><sub>2</sub><sub> + ? </sub><sub> Ca(NO</sub><sub>3</sub><sub>)</sub><sub>2</sub><sub> + ? </sub> <sub> </sub>
c. ? + ?  <sub>CaO + ? d. Ca(OH)</sub><sub>2</sub><sub> + ? </sub><sub> ? + H</sub><sub>2</sub><sub>O .</sub>


e. Ca(OH)2 +P2O5 ? + ?


b. Dặn dò:


Học bài, làm bài tập 1, 2, 3, 4 SGK/30.
Xem trước bài “Tính chất hố học của muối”.
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM:</b>


</div>

<!--links-->

×