Tải bản đầy đủ (.pdf) (416 trang)

Thiết kế ngân hàng đầu tư và phát triển việt nam BIDV chi nhánh quảng ngãi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.65 MB, 416 trang )

..

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP.HCM
KHOA XÂY DỰNG
……
HỆ ĐÀO TẠO: VỪA HỌC VỪA LÀM
NGÀNH: XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP

PHỤ LỤC THUYẾT MINH

H

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

C

KỸ SƯ XÂY DỰNG

U
TE

ĐỀ TÀI

THIẾT KẾ

H

NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT
NAM (BIDV) CHI NHÁNH QUẢNG NGÃI

SINH VIÊN: LÂM QUANG THẠCH


LỚP

: 06VXD2

THAÙNG 05 – 2010
……


TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP.HCM
KHOA XÂY DỰNG
……
HỆ ĐÀO TẠO: VỪA HỌC VỪA LÀM
NGÀNH: XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP

THUYẾT MINH

H

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

C

KỸ SƯ XÂY DỰNG

TE

ĐỀ TÀI

U


THIẾT KẾ

H

NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT
NAM (BIDV) CHI NHÁNH QUẢNG NGÃI

SINH VIÊN: LÂM QUANG THẠCH
LỚP

: 06VXD2

THÁNG 05 – 2010
……


TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP.HCM
KHOA XÂY DỰNG
……
HỆ ĐÀO TẠO: VỪA HỌC VỪA LÀM
NGÀNH: XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP

THUYẾT MINH

H

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

C


KỸ SƯ XÂY DỰNG

TE

ĐỀ TÀI

U

THIẾT KẾ

H

NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT
NAM (BIDV) CHI NHÁNH QUẢNG NGÃI
GVHD: THS PHAN THÀNH TRUNG
SVTH: LÂM QUANG THẠCH
MSSV: 0831050157
LỚP: 06VXD2

THÁNG 05 – 2010


LỜI CẢM ƠN
Đầu tiên em xin chân thành cảm ơn các thầy cô của trường đại
học Kỹ Thuật Công Nghệ TP.HCM những lời cảm ơn sâu sắc nhất,
đặt biệt là các thầy cô của khoa Xây Dựng và các thầy cô trong hội
đồng bảo vệ tốt nghiệp, đã tạo mọi điều kiện tốt nhấât cho chúng em
hoàn thành bài đồ án tốt nghiệp.

C


H

Trong quá trình làm đồ án em đã cố gắng hoàn thành nhưng
không tránh khỏi những khó khăn, bở ngỡ, nhờ sự hướng dẫn tậïn
tình của thầy hướng dẫn chính là ThS PHAN THÀNH TRUNG nên
em đã hoàn thành đồ án đúng thời hạn, những kinh nghiệp thầy
truyền đạt trong quá trình hướng dẫn đối với em vô cùng quý báu.
Một lần nữa em xin cảm ơn thầy đã tận tình giúp đỡ chúng em trong
thời gian hướng dẫn đồ án.

H

U

TE

Và em cũng xin cám ơn gia đình và các anh chị bạn bè đã giúp
em hoàn thành đồ án tốt nghiệp đúng thời hạn.


KHĨA 2006-2011

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD

GVHD: THS PHAN THÀNH TRUNG

MỤC LỤC
PHẦN A - TỔNG QUAN VỀ KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH ..................................................... 4
1.1 MỞ ĐẦU: .................................................................................................................. 4

1.2 ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG: ........................................................................................... 4
1.3 ĐẶC ĐIỂM KHÍ HẬU: ............................................................................................. 5
1.4 GIẢI PHÁP MẶT BẰNG VÀ PHÂN KHU CHỨC NĂNG:......................................... 5
1.5 CÁC GIẢI PHÁP KỸ THUẬT: ................................................................................. 6
PHẦN B - TÍNH TOÁN KẾT CẤU ........................................................................................ 7
CHƯƠNG 1: TÍNH TOÁN SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH ........................................................... 8

H

1.1 LỰA CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC CÁC BỘ PHẬN SÀN: ......................................... 8
1.2 XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN SÀN ..................................................... 12

C

1.3TÍNH TOÁN CÁC Ô BẢN SÀN: ............................................................................... 13
1.4 KIỂM TRA ĐỘ VÕNG : .......................................................................................... 22

TE

1.5 BỐ TRÍ CỐT THÉP SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH: ........................................................ 23
CHƯƠNG 2: TÍNH TOÁN CẦU THANG BỘ TẦNG ĐIỂN HÌNH .................................... 24
2.1 CẤU TẠO CẦU THANG TẦNG ĐIỂN HÌNH (T2-T7) TRỤC (4-5&A-B): ................ 24

U

2.2 XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG: ........................................................................................ 25
2.3 TÍNH TOÁN CÁC BỘ PHẬN CẦU THANG:........................................................... 27

H


2.4 BỐ TRÍ CỐT THÉP CẦU THANG TẦNG 2 ĐẾN TẦNG 7:..................................... 34
CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN HỒ NƯỚC MÁI ....................................................................... 35
3.1 CÔNG NĂNG VÀ KÍCH THƯỚC HỒ NƯỚC MÁI: ................................................. 35
3.2 SƠ BỘ CHỌN KÍCH THƯỚC CÁC BỘ PHẬN HỒ NƯỚC MÁI:.............................. 36
3.3 BẢN NẮP: ............................................................................................................... 37
3.4 DẦM NẮP: .............................................................................................................. 40
3.5 BẢN THÀNH: ......................................................................................................... 46
3.6 BẢN ĐÁY: .............................................................................................................. 49
3.7 DẦM ĐÁY: ............................................................................................................. 51
3.8 CỘT HỒ NƯỚC: ...................................................................................................... 62
3.9 KẾT LUẬN: ............................................................................................................ 63
3.10 BỐ TRÍ CỐT THÉP: .............................................................................................. 63
SVTH: LÂM QUANG THẠCH

TRANG

1


KHĨA 2006-2011

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD

GVHD: THS PHAN THÀNH TRUNG

CHƯƠNG 4 - XÁC ĐỊNH NỘI LỰC KHUNG KHÔNG GIAN, TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ
THÉP KHUNG TRỤC D ................................................................................................. 64
4.1 TRÌNH TỰ TÍNH TOÁN: ........................................................................................ 64
4.2 HỆ CHỊU LỰC CHÍNH CỦA CÔNG TRÌNH: ......................................................... 64
4.3 XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC ĐỘNG LÊN CÔNG TRÌNH:.................................... 71

4.4 XÁC ĐỊNH NỘI LỰC CÔNG TRÌNH: ..................................................................... 74
4.5 TÍNH TOÁN CỐT THÉP CHO CỘT KHUNG TRỤC D:.......................................... 97
4.6 TÍNH TOÁN CỐT THÉP CHO DẦM KHUNG TRỤC D: ...................................... 110
4.7 BỐ TRÍ CỐT THÉP CHO KHUNG TRỤC D: ........................................................ 118
CHƯƠNG 5 - XÁC ĐỊNH NỘI LỰC KHUNG KHÔNG GIAN, TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ
THÉP KHUNG TRỤC 3 ................................................................................................. 119

H

5.1 TRÌNH TỰ TÍNH TOÁN: ...................................................................................... 119
5.2 HỆ CHỊU LỰC CHÍNH CỦA CÔNG TRÌNH: ....................................................... 119

C

5.3 XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC ĐỘNG LÊN CÔNG TRÌNH:.................................. 119
5.4 XÁC ĐỊNH NỘI LỰC CÔNG TRÌNH: ................................................................... 120

TE

5.5 TÍNH TOÁN CỐT THÉP CHO CỘT KHUNG TRỤC 3:......................................... 121
5.6 TÍNH TOÁN CỐT THÉP CHO DẦM KHUNG TRỤC 3: ....................................... 130
5.7 BỐ TRÍ CỐT THÉP CHO KHUNG TRỤC 3:......................................................... 135

U

CHƯƠNG 6 - ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH........................................................................ 136
6.1 MẶT CẮT ĐỊA CHẤT: ......................................................................................... 136

H


6.2. ĐỊA CHẤT THỦY VĂN: ...................................................................................... 138
6.3 KẾT LUẬN: .......................................................................................................... 138
6.4 TÍNH CHẤT CƠ LÝ CÁC LỚP ĐẤT: ................................................................... 138
CHƯƠNG 7 - PHƯƠNG ÁN MÓNG CỌC KHOAN NHỒI (MÓNG TRỤC D) .................. 140
7.1 CƠ SỞ TÍNH TOÁN: ............................................................................................. 140
7.2 ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH: ................................................................................... 140
7.3 TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN MÓNG: ................................................................ 140
7.4 CHỌN VẬT LIỆU, KÍCH THƯỚC CỌC VÀ CHIỀU SÂU ĐẶT MÓNG: ............... 141
7.5 TÍNH TOÁN SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC: .............................................................. 141
7.6 XÁC ĐỊNH SỐ LƯNG CỌC VÀ BỐ TRÍ CỌC: ................................................... 147
7.7 KIỂM TRA TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN CỌC: ................................................ 150
7.8 TÍNH LÚN CHO MÓNG THEO MÓNG KHỐI QUY ƯỚC: ................................... 151
SVTH: LÂM QUANG THẠCH

TRANG

2


KHĨA 2006-2011

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD

GVHD: THS PHAN THÀNH TRUNG

7.9 KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỐNG NÉN THỦNG CỦA ĐÀI VỚI CỘT: ................. 162
7.10 KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỐNG NÉN THỦNG CỦA ĐÀI VỚI CỌC: ............... 165
7.11 TÍNH THÉP CHO ĐÀI CỌC: .............................................................................. 167
CHƯƠNG 8 - PHƯƠNG ÁN MÓNG CỌC ÉP (MÓNG TRỤC D) .................................... 172
8.1 CƠ SỞ TÍNH TOÁN: ............................................................................................. 172

8.2 ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH: ................................................................................... 172
8.3 TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN MÓNG: ................................................................ 172
8.4 CHỌN VẬT LIỆU, KÍCH THƯỚC CỌC VÀ CHIỀU SÂU ĐẶT MÓNG: ............... 172
8.5 TÍNH TOÁN SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC: .............................................................. 173
8.6 XÁC ĐỊNH SỐ LƯNG CỌC VÀ BỐ TRÍ CỌC: ................................................... 178
8.7 KIỂM TRA TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN CỌC: ................................................ 180

H

8.8 TÍNH LÚN CHO MÓNG THEO MÓNG KHỐI QUY ƯỚC: ................................... 181
8.9 KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỐNG NÉN THỦNG CỦA ĐÀI VỚI CỘT: ................. 195

C

8.10 KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỐNG NÉN THỦNG CỦA ĐÀI VỚI CỌC:…………………..199

TE

8.11 TÍNH THÉP CHO ĐÀI CỌC:………………………………………………………………………………………………………..200

H

U

8.12 TÍNH CỐT THÉP CỌC:…………………………………………………………………………………………………………………… 204

SVTH: LÂM QUANG THẠCH

TRANG


3


KHĨA 2006-2011

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD

GVHD: THS PHAN THÀNH TRUNG

PHẦN A
TỔNG QUAN VỀ KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH
1.1 MỞ ĐẦU:

H

U

TE

C

H

Việt Nam là một quốc gia có nền kinh tế đang phát triển nhiều thành phần,
trong đó nông nghiệp và công nghiệp đang là ngành đóng góp vào ngân sách chủ
yếu và nó cũng giải quyết công việc cho người dân một cách tương đối vì dân số ở
nông thôn chiếm hơn 70% dân số toàn quốc. Tuy nhiên ngành nông nghiệp và công
nghiệp nước ta vẫn còn lạc hậu chưa đáp ứng tốt nhất trong điều kiện phát triển của
đất nước và nhu cầu của khu vực trong thời kỳ công nghiệp hoá hiện đại hoá đất
nước.

Nằm trong vùng duyên hải Miền Trung, Quảng Ngãi có điều kiện tự nhiên
rất tốt cho việc phát triển nông nghiệp và công nghiệp. Quảng Ngãi là một trong
những tỉnh sản xuất lúa, xuất khẩu các mặt hàng nông sản tương đối lớn ở khu vực
duyên hải miền trung và cả nước. Tuy nhiên cũng như tình hình chung của cả nước,
tỉnh vẫn cần đầu tư nhiều cho các công trình phục vụ phát triển nông nghiệp, thương
mại dịch vụ và công nghiẹâp như đầu tư cho thuỷ lợi, đầu tư cho con giống, đầu tư
cho sản xuất thâm canh và chen canh cũng như về mặt dịch vụ thương mại và công
nghiệp. Đặt biệt là các khu công nghiêïp ra đời như khu công nghiệp Quảng Phú,
khu Công Nghiệp Tịnh Phong, khu Công Nghiệp Dung Quất, tạo điều kiện phát
triển cho khu vực miền trung nói chung và Quảng Ngãi nói riêng phát triển nhanh
chóng, chính vì điều kiện ấy Tỉnh Quảng Ngãi có nhiều chính sách ưu đãi cho các
nhà đầu tư phát triển nhiều ngành như nông sản Hải sản, Lâm sản vì vậy các nhà
đầu tư cũng không bỏ lở cơ hội của mình nghiên cứu thị trường và nhu cầu cần thiết
đầu tư vào khu Công Nghiệp.
Bên cạch đó để đáp ứng được điều kiện phát triển cho các ngành nên cần
phải có một cơ quan chủ quản đứng ra huy động nguồn vốn một cách hợp lý nhất để
đáp ứng đúng các nhu cầu của toàn ngành. Cho nên đề án xây dựng Ngân hàng đầu
tư và phát triển Quảng Ngãi là khả thi và hợp lý nhất.

1.2 ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG:

Nhà làm việc này được xây dựng trong quy hoạch tổng thể Thành Phố Quảng
Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi.
Diện tích khu đất : 1500m2.
Ranh giới khu đất:
- Đông Bắc giáp
: Đường Quang Trung.
- Tây Nam giáp
: Khu đất bên cạnh.
- Tây Bắc giáp

: Đường Nguyễn Tri phương.
- Đông Nam giáp
: Đường Hùng Vương.
Khu đất xây dựng công trình tương đối bằng phẳng.

SVTH: LÂM QUANG THẠCH

TRANG

4


KHĨA 2006-2011

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD

GVHD: THS PHAN THÀNH TRUNG

1.3 ĐẶC ĐIỂM KHÍ HẬU:

H

U

TE

C

H


Quảng Ngãi là tỉnh thuộc vùng duyên hải Miền trung, nằm trong vùng nhiệt
đới gió mùa, thời tiết trong năm chia làm hai mùa, mùa nắng từ tháng tư đến tháng
tám, mùa mưa từ tháng chín đến tháng ba.
Số hiệu khí hậu địa chất thủy văn tại nơi công trình do trung tâm khí tượng
thuỷ văn Tỉnh Quảng Ngãi cung cấp.
+ Khí hậu:
- Nhiệt độ trung bình năm 25.90C.
- Nhiệt độ trung bình tháng nóng nhất 35.60C.
- Nhiệt độ trung bình tháng mát nhất 17.70C.
- Độ ẩm không khí trung bình hàng năm 84%.
- Độ ẩm trung bình tháng lạnh nhất 85%.
- Độ ẩm trung bình tháng nóng nhất 80%.
- Giờ nắng trung bình cả năm 2215 giờ.
- Giờ nắng trung bình tháng nóng nhất 245 giờ.
- Giờ nắng trung bình tháng lạnh nhất 87 giờ (tháng 12).
+ Lượng mưa:
- Lượng mưa trung bình hàng năm 2292 mm.
- Lượng mưa tháng lớn nhất trong năm 1664 mm (tháng 11).
- Lượng mưa tháng nhỏ nhất trong năm 36 mm (tháng 4)
+ Chế độ gió:
- Mùa nắng (mùa khô) gió Đông Nam 1.0 m/s.
- Mùa mưa (mùa lạnh) gió Đông Bắc 2.3 m/s.
Hướng gió chủ đạo: Đông – Đông Bắc.
+ Địa chất:
Cấu tạo các lớp phổ biến ở khu vực nội thị (cả khu vực công trình) từ trên
xuống dưới bao gồm.
- Lớp đất thổ những.
- Lớp bùn sét có bề dày khoảng 17 m có cường độ chịu tải R=1.1kg/cm2.
- Lớp đất sét có chiều dày chưa biết có R=3 kg/cm2.


1.4 GIẢI PHÁP MẶT BẰNG VÀ PHÂN KHU CHỨC NĂNG:






Tòa nhà gồm 1 tầng hầm và 9 tầng lầu với những đặc điểm sau:
Tầng hầm cao 3m với chức năng làm hầm để xe.
Mỗi tầng điển hình cao 3.6 m (tầng 2 – tầng 7), dùng làm phòng làm việc của
các phòng ban và phòng lãnh đạo.
Tầng 8 (hội trường) cao 3.6 m, còn tầng 1 cao 4.5 m dùng làm sảnh giao dịch.
Diện tích mặt bằng xây dựng là 762 m2.
Tổng chiều cao công trình 33.3 m.

SVTH: LÂM QUANG THẠCH

TRANG

5


KHĨA 2006-2011

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD

GVHD: THS PHAN THÀNH TRUNG

1.5 CÁC GIẢI PHÁP KỸ THUẬT:


H

U

TE

C

H

+ Cấp điện:
Sử dụng chung với hệ thống điện của Thành phố với nguồn điện 220V, 50HZ..
Có trạm biến áp dùng trong nội bộ cơ quan, toàn bộ hệ thống điện được bố trí ngầm
trong tường và kết cấu. Ngoài ra cũng có máy phát điện dự phòng để đề phòng các
sự cố xảy ra khi hệ thống điện Thành phố ngừng cung cấp.
+ Giải pháp cấp thoát nước:
- Cấp nước:
Lấy từ nguồn của mạng lưới cấp nước Thành phố đã có sẵn, có bể nước ngầm để
chứa dự trử và đưa nước lên bể nước mái nhằm đáp ứng đủ nhu cầu sinh hoạt cho
toàn công trình.
- Thoát nước:
Hệ thống thoát nước bên trong được dẫn đi bằng ống đi ngầm trong lòng đất rồi
ra các rãnh hoà mạng với hệ thống thoát nước ngoài rồi thoát ra hệ thống thoát nước
chung của Thành phố.
Nước mặt: Thải trực tiếp cho ra hệ thống thoát nước chung của Thành phố .
Nước sinh hoạt: Cho qua hệ thống xử lý nước thải của công trình như bể tự
hoại, bể lọc … sau đó mới thải ra ngoài.
+ Giải pháp thông gió.
Kết hợp giữ thông gió tự nhiên và thông gió nhân tạo như quạt trần, quạt hút…
+ Chống sét:

Cột thu lôi được bố trí trên mái nhà, kim thu seựt saột ỵ12. Taỏt caỷ maộc chung vaứ
tieỏp ủaỏt baống daõy theựp ỵ8, sau ủoự daón xuoỏng coùc đóng sâu trong lòng đất 4m bằng
thép chữ L theo quy định an toàn phòng chống sét.
+ Phòng cháy:
Bố trí hệ thống chữa cháy bằng bình khí, xô cát cùng với biển báo đặt ở các vị trí
thích hợp.

SVTH: LÂM QUANG THAÏCH

TRANG

6


KHĨA 2006-2011

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD

GVHD: THS PHAN THÀNH TRUNG

PHẦN B

H

U

TE

C


H

TÍNH TOÁN KẾT CẤU

SVTH: LÂM QUANG THẠCH

TRANG

7


KHĨA 2006-2011

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD

GVHD: THS PHAN THÀNH TRUNG

CHƯƠNG 1: TÍNH TOÁN SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH
1.1 LỰA CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC CÁC BỘ PHẬN SÀN:
1.1.1 Kích thước sơ bộ tiết diện dầm:
Sơ bộ chọn chiều cao dầm theo công thức sau: hd 

1
ld
md

(1.1)

trong đó:
md – hệ số phụ thuộc vào tính chất của khung và tải trọng.

md = 10 ÷ 12 - đối với hệ dầm chính, khung một nhịp.
md = 12 ÷ 16 - đối với hệ dầm chính, khung nhiều nhịp.
md = 16 ÷ 20 - đối với hệ dầm phụ.
ld – nhịp dầm (khoảng cách giữa 2 trục dầm).
1 1
2 4

Bề rộng dầm được chọn theo công thức sau: bd  (  )hd

(1.2)

H

U

TE

C

H

Kích thước tiết diện dầm được trình bày trong bảng 2.1
Bảng 1.1: chọn sơ bộ kích thước tiết diện dầm
Loại dầm

Nhịp dầm Hệ số Chiều cao Bề rộng
Chọn tiết diện
hiệu
ld (m)
md

hd (m)
bd (m)
hdxbd (cmxcm)
D1
8.4
13
0.646
0.323
60x30
D2
2.4
13
0.185
0.093
40x20
D3
8.7
13
0.669
0.335
60x30
Dầm
D4
8.4
13
0.646
0.323
60x30
khung
D5

2.4
13
0.185
0.093
40x20
D6
4.3
13
0.33
0.165
40x20
D7
5.3
13
0.4
0.2
40x20
D8
5.5
13
0.42
0.21
40x20
D9
6
13
0.46
0.23
40x20
D10

2.4
16
0.15
0.075
40x20
D11
4.3
16
0.269
0.135
40x20
Dầm phụ
D12
5.3
16
0.331
0.166
40x20
D13
5.5
16
0.344
0.172
40x20
D14
6
16
0.375
0.188
40x20

D15
8.7
16
0.543
0.272
50x20
D16
4.5
16
0.281
0.14
40x20

1.1.2 Chiều dày bản sàn hs:
Chọn sơ bộ chiều dày bản sàn theo công thức sau: hs 

D
l
ms

(1.3)

trong đó:

D = 0.8 ÷ 1.4 – hệ số kinh nghiệm phụ thuộc hoạt tải sử dụng.
SVTH: LÂM QUANG THẠCH

TRANG

8



KHĨA 2006-2011

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD

GVHD: THS PHAN THÀNH TRUNG

ms = 30 ÷ 35 – đối với bản loại dầm.
Md = 40 ÷ 50 – đối với bản kê bốn cạnh.

l

- nhịp cạnh ngắn của ô bản.

Đối với nhà dân dụng thì chiều dày tối thiểu của sàn là hmin = 6 cm.
Chọn ô sàn 15 (5.6mx5.5m) là ô sàn có cạnh ngắn lớn nhất làm ô sàn điển
hình để tính chiều dày sàn:
hs 

1
D
550 = 12.22 cm.
l =
45
ms

Vậy chọn hs = 12 cm cho toàn sàn, nhằm thỏa mản truyền tải trọng ngang cho
các kết cấu đứng.
Cách xác định sơ đồ tính

 Dựa vào tỉ lệ giữa cạnh dài (l2) và cạnh ngắn (l1), ta chia làm hai loại ô bản:
2

 2 : bản làm việc hai phương, cắt một dải bản rộng 1m để

1

H

U

TE

C

tính.

l
l

H

+ Nếu

Hình 1.1: Sơ đồ tính bản làm việc hai phương

+ Nếu

l
l


2

 2 : bản làm việc một phương, cắt một dải bản rộng 1m

1

phương cạnh ngắn để tính.

Hình 1.2: Sơ đồ tính bản làm việc một phương

SVTH: LÂM QUANG THẠCH

TRANG

9


KHĨA 2006-2011

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD

GVHD: THS PHAN THÀNH TRUNG

 Dựa vào tỉ lệ giữa (hd) và (hs), ta chia làm hai loại:
+ Nếu
+ Nếu

h
h

h
h

d

 3 : bản liên kết với dầm là ngàm.

s

d

 3 : bản liên kết với dầm là gối tựa.

s

Với những điều kiện trên, các ô sàn được phân loại như sau:

H

C

TE

U

Số
lượng
12
6
12

12
6
12
24
12
6
6
6
6
12
6
6
6
6
12
12

H

Số hiệu
sàn
1
2
3
4
5
6
7
8
9

10
11
12
13
14
15
16
17
18
19

Bảng 1.2: Phân loại ô sàn
Cạnh dài
Cạnh ngắn
Diện tích
l2(m)
l1(m)
(m2)
4.2
2.4
10.08
4.3
2.4
10.32
4.35
4.3
18.705
4.3
4.2
18.06

4.3
3.5
15.05
5.3
2.4
12.72
5.3
4.35
23.055
5.3
4.2
22.26
4.2
5.3
30.74
4.3
2.8
14.84
5.6
5.3
29.68
5.5
2.4
13.2
5.5
4.35
23.925
5.5
2.8
15.4

5.6
5.5
30.8
8.7
1.4
12.18
6
2.8
16.8
6
2.8
16.8
5.3
4.2
22.26

SVTH: LÂM QUANG THẠCH

Tỉ số
l2/l1
1.75
1.79
1.01
1.02
1.22
2.2
1.21
1.26
1.09
1.89

1.05
2.29
1.26
1.96
1.01
6.2
2.14
2.14
1.26

Phân loại ô
sàn
2 phương
2 phương
2 phương
2 phương
2 phương
1 phương
2 phương
2 phương
2 phương
2 phương
2 phương
1 phương
2 phương
2 phương
2 phương
1 phương
1 phương
1 phương

2 phương

TRANG

10


KHĨA 2006-2011

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD

2

3
8700

4
2800

2800

4350

2

4200

3

5500

5300

9

D7(200x400)

D12(200x400)

C

D4(300x600)

4300

D6(200x400)

5

D11(200x400)

4

B

D4(300x600)

4200

2400


1

A
A'

3500

2300

2600

4

5

Hình 1.3: Mặt bằng dầm sàn tầng điển hình

SVTH: LÂM QUANG THẠCH

5300

19

D5(200x400)

D1(300x600)

19

D7(200x400)


D7(200x400)
D7(200x400)

8

D4(300x600)

1

D

D4(300x600)

D6(200x400)

4

D4(300x600)

D12(200x400)

H
C
8

D11(200x400)

3


D5(200x400)

4350

11

D4(300x600)

D6(200x400)

D11(200x400)

3

6000

D9(200x400)
D8(200x400)

D13(200x400)

D8(200x400)
D7(200x400)

7

D3(300x600)

2400


E

15

D12(200x400)

10

TE

7

D7(200x400)

D12(200x400)

7

18

D4(300x600)

H

D2(200x400)

1

14


D3(300x600)

D6(200x400)

D6(200x400)

D2(200x400)

2

13

U

6

7
D3(300x600)

D7(200x400)

D7(200x400)

D2(200x400)

18

D4(300x600)

D12(200x400)


6

13

4200

D4(300x600)

D3(300x600)

D7(200x400)

D7(200x400)

D2(200x400)

16

D13(200x400)

D8(200x400)

D8(200x400)

12

D3(300x600)

4200


F

D14(200x400)

D14(200x400)

D9(200x400)

D9(200x400)

17

D15(200x500)

D2(200x400)

5

2800

D4(300x600)

D16(200x400)

D3(300x600)

D12(200x400)

2400


D10(200x400)

1

GVHD: THS PHAN THÀNH TRUNG

TRANG

11


KHĨA 2006-2011

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD

GVHD: THS PHAN THÀNH TRUNG

1.2 XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN SÀN
tải trọng tác dụng lên sàn gồm có:
1.2.1 Tónh tải:
Tải trọng thường xuyên (tónh tải) bao gồm trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo sàn
Gstt =   i . i .ni
(1.4)
trong đó:  i - khối lượng riêng lớp cấu tạo thứ i
 i - chiều dày lớp cấu tạo thứ i

ni – hệ số độ tin cậy của lớp thứ i
kết quả tính toán được trình bày trong bảng 1.3


H

C

TE

1
2
3
4
5
5

Gạch ceramic
Vữa lót
Lớp chống thấm
Sàn BTCT
Vữa trát trần
Tường ngăn qđ

2000
1800
2200
2500
1800

U

STT


Bảng 1.4: Tónh tải tác dụng lên sàn khu vệ sinh
3
Các lớp cấu tạo
n
gstc(daN/m2) gstt(daN/m2)
 (daN/m )  (mm)

H

STT
1
2
3
4
5

Bảng 1.3: Tónh tải tác dụng lên sàn
3
Các lớp cấu tạo
n
gstc(daN/m2) gstt(daN/m2)
 (daN/m )  (mm)
Gạch ceramic
2000
10
1.1
20
22
Vữa lót
1800

30
1.3
54
70.2
Sàn BTCT
2500
120
1.1
300
330
Vữa trát trần
1800
15
1.3
27
35.1
Trần treo
1.2
30
36
tt
493.3
 gs

10
30
150
120
15


 gstt

1.1
1.3
1.1
1.1
1.3
1.3

20
54
330
300
27
124.573

22
70.2
363
330
35.1
161.945
982.245

*Tải trọng tường ngăn khu vệ sinh:
Trọng lượng tường ngăn quy đổi thành tải phân bố đều trên sàn (trừ đi 30%
diện tích lỗ cửa), được tính theo công thức sau:
g

Trong đó:


lt
ht
A
gttc

SVTH: LÂM QUANG THẠCH

qd
t

lt .ht .gttc

.70%
A

(1.5)

- chiều dài tường
- chiều cao tường
- diện tích ô sàn (A=ldxln)
- trọng lượng đơn vị tiêu chuẩn của tường
TRANG

12


KHĨA 2006-2011

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD


GVHD: THS PHAN THÀNH TRUNG

tường 10 gạch ống: gttc= 180 (daN/m2)
tường 20 gạch ống: gttc= 340 (daN/m2)
 2.05 x3.6 x180 3.55 x2.6 x180 
2
gtqd  

 x70%  124.573 (daN/m )
16.8
16.8



1.2.2Hoạt tải:
Tải trọng phân bố đều lên sàn lấy theo TCVN 2737:1995 ([1]) như sau:
Ptt = ptc.np
(1.6)

n
1.2
1.2
1.2

ptt (daN/m2)
240
480
360


1.2

240

C

1.3TÍNH TOÁN CÁC Ô BẢN SÀN:

H

Bảng 1.5: Hoạt tải tác dụng lên sàn
Ô sàn (chức năng)
ptc (daN/m2)
3;7;13;19 (phòng làm việc)
200
11;15 (phòng họp)
400
1;2;4;5;6;8;910;12;14;16;17
300
(hành lang, cầu thang, sảnh tầng)
18 ( phòng vệ sinh)
200

H

U

TE

1.3.1Tính toán các ô bản làm việc 1 phương (bản loại dầm):

Theo bảng 1.2 thì có các ô sàn (6;12;16;17;18) là bản làm việc 1 phương.
Các giả thiết tính toán:
. các ô bản loại dầm được tính toán như các ô bản đơn, không xét đến
ảnh hưởng của các ô bản kế cận.
. các ô bản được tính theo sơ đồ đàn hồi.
. cắt 1m theo phương cạnh ngắn để tính.
. nhịp tính toán là khoảng cách giữa 2 trục dầm.
a. Xác định sơ đồ tính:
Xét tỉ số

h
h
h
h

h
h

d

d

để xác định liên kết giữa bản sàn với dầm. Theo đó ta có:

s

 3 => bản sàn liên kết ngàm với dầm.

s
d


 3 => bản sàn liên kết khớp với dầm.

s

Ô bản sàn (6;12;16;17;18) (hs=12cm) có 2 cạnh liên kết với dầm với
hd=40÷55cm, nên chọn sơ đồ tính của ô bản sàn (6;12;16;17;18) là dầm đơn giản 2
đầu ngàm.

SVTH: LÂM QUANG THAÏCH

TRANG

13


KHĨA 2006-2011

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD

GVHD: THS PHAN THÀNH TRUNG

b. Xác định nội lực:

q

Ln
Mnh

Mg


Ln

H

Ln

Mg

Các giá trị momen:
(1.7)

1 2
ql
24

TE

Momen nhịp: M nh 

C

Hình 1.4: Sơ đồ tính và nội lực bản loại dầm

1 2
ql
12

U


Momen gối: M g 

(1.9)

H

Trong sơ đồ tính: q = gstt+ptt
Kết quả tính toán được trình bày trong bản 1.6

(1.8)

Bảng 1.6: Nội lực trong các ô bản loại dầm
Số hiệu Ln
Tónh tải
Hoạt tải
Tổng tải
Giá trị momen
tt
2
tt
2
2
sàn
(m) gs (daN/m ) p (daN/m ) q(daN/m ) Mnh(daN.m) Mg(daN.m)
6
2.4
493.3
360
855.3
204.8

409.6
12
2.4
493.3
360
855.3
204.8
409.6
16
1.45
493.3
360
855.3
74.75
149.5
17
2.8
493.3
360
855.3
278.7
557.5
18
2.8
982.245
240
1222.245
399.27
788.53
c. Tính toán cốt thép :

Ô bản loại dầm được tính như cấu kiện chịu uốn.
Giả thiết tính toán :
. a= 1.5cm - khoảng cách từ trọng tâm cốt thép đến mép bê tông chịu kéo.
SVTH: LÂM QUANG THẠCH

TRANG

14


KHĨA 2006-2011

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD

GVHD: THS PHAN THÀNH TRUNG

. ho

- chiều cao có ích của tiết diện.
ho1= hs-a= 12-1.5=10.5cm
. b=100cm - bề rộng tính toán của dải bản.
Lựa chon vật liệu như bảng 1.7
Bảng 1.7 : Đặc trưng vật liệu sử dụng tính toán
Bê tông cấp độ bền B.25
Cốt thép CI
Rb(Mpa) Rbt(Mpa) Eb(Mpa)
Rs(Mpa) Rsc(Mpa) Es(Mpa)
R
R
3

14.5
1.05
30x10
0.427
0.618
225
225
21x104
Diện tích cốt thép được tính bằng công thức sau :
 b Rbbh0
As 

m 

M
 b Rbbho2

(1.10)
(1.11)

H

trong đó:

Rs

  1  1  2 m

(1.12)


trong đó:

As
 max
bh0

TE

min   

C

b=1
Kiểm tra hàm lượng cốt thép  theo điều kiện sau:

min = 0.05% (theo bảng 15/[2])
 R
1x14.5
max   R b b x100%  0.618
x100%  3.98%
Rs

225

(1.13)

(1.14)

H


U

Giá trị  hợp lý nằm trong khoảng từ 0.3% đến 0.9%.
-Tính điển hình cho ô sàn 18:
Tính thép ở goái:
M
798.53x102
m 

 0.05
 b Rbbho2 1x145x100 x10.52
  1  1  2 m  1  1  2 x0.05  0.051

 b Rbbh0

0.051x1x145 x100 x10.5
 3.45(cm2 )
Rs
2250
A
3.45
  s x100% 
x100%  0.33(%) => thỏa
bh0
100 x10.5
As 



Chọn thép 8a140 có As chọn =3.59 (cm2/m)

Tính thép ở nhịp:
M
339.27 x102
m 

 0.025
 b Rbbho2 1x145x100 x10.52
  1  1  2 m  1  1  2 x0.025  0.025
SVTH: LÂM QUANG THẠCH

TRANG

15


KHÓA 2006-2011

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD

 b Rbbh0

GVHD: THS PHAN THAØNH TRUNG

0.025 x1x145 x100 x10.5
 1.69(cm2 )
Rs
2250
A
1.69
  s x100% 

x100%  0.16(%) => thỏa.
bh0
100 x10.5
As 



Chọn thép 6a160 có As chọn = 1.77 (cm2/m)
Kết quả tính toán được trình bày trong bảng 1.8

Bảng 1.8: Tính toán cốt thép cho bản sàn loại dầm


10.5 0.05 0.051
10.5 0.025 0.025
10.5 0.035 0.036
10.5 0.017 0.017

Astt
Thép chọn
2
(cm /m) (mm) a(mm) Aschọn(cm2/m)
3.45
1.69
2.43
1.15

8
6
8

6

H

100
100
100
100

m

140
160
200
200

3.59
1.77
2.52
1.42

TE

Thép theo phương cạnh dài lấy theo cấu tạo 6a200.
Ô (6;12;16) bố trí thép theo như ô 17.
1.3.2 Tính toán các ô bản sàn làm việc 2 phương (bản kê 4 cạnh):
Theo bản 1.2 thì các ô bản làm việc 2 phương là:
Các ô sàn (1;2;3;4;5;7;8;9;10;11;13;14;15;19)
Các giả thiết tính toán:
. các ô bản loại dầm được tính toán như các ô bản đơn, không xét đến

ảnh hưởng của các ô bản kế cận.
. các ô bản được tính theo sơ đồ đàn hồi.
. cắt 1m theo phương cạnh ngắn và cạnh dài để tính.
. nhịp tính toán là khoảng cách giữa 2 trục dầm.
a. Xác định sơ đồ tính:
Xét tỉ số

h
h
h
h

h
h
d

d

để xác định liên kết giữa bản sàn với dầm. Theo đó ta có:

s

 3 => bản sàn liên kết ngàm với dầm.

s
d

 3 => bản sàn liên kết khớp với dầm.

s


Ta có:

hd=40÷60cm
hs=12cm
Tỉ lệ hd/hs=3.3÷5 => Sơ đồ tính là sơ đồ 9 có bốn cạnh ngàm với dầm.

SVTH: LÂM QUANG THẠCH

TRANG


(%)
0.33
0.16
0.23
0.11

C

Mg 798.53
Mnh 399.27
Mg 557.5
Mnh 278.7

b
h0
(cm) (cm)

U


17

Momen
(daN.m)

H

Số
hiệu
sàn
18

16


KHĨA 2006-2011

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD

GVHD: THS PHAN THÀNH TRUNG

9

Hình 1.5: Sơ đồ 9

H

U


TE

C

H

b. Xác định nội lực:
Sơ đồ tính là sơ đồ 9 do đó momen dương lớn nhất giữa nhịp là:
M1 = mi1.P (daN.m)
(1.15)
M2 = mi2.P (daN.m)
(1.16)
b
Với P = q l1.l2
(1.17)
b
tt
tt
q = gs + p
(1.18)
tt
trong đó:
gs – tónh tải ô bản đang xét.
ptt – hoạt tải ô bản dang xét.
P – tổng tải tác dụng lên ô bản.
Momen âm lớn nhất trên gối:
(1.19)
MI = ki1.P (daN.m)
MII = ki2.P (daN.m)
(1.20)

Sơ đồ tính số 9 nên các hệ số m91,m92,k91,k92 tra bảng PL 15 [9], phụ thuộc
vào tỉ số l2/l1.

Hình 1.6 : Sơ đồ tính và nội lực bản kê 4 cạnh.
Kết quả tính toán được trình bày trong bảng 1.9
SVTH: LÂM QUANG THẠCH

TRANG

17


KHÓA 2006-2011

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD

H

gstt
ptt
qb
(daN/m2) (daN/m2) (daN/m2)
493.3
360
853.3
493.3
360
853.3
493.3
240

733.3
493.3
360
853.3
493.3
360
853.3
493.3
240
733.3
493.3
360
853.3
493.3
360
853.3
493.3
360
853.3
493.3
480
973.3
493.3
240
733.3
493.3
360
853.3
493.3
480

973.3
493.3
240
733.3

U

H

1
2
3
4
5
7
8
9
10
11
13
14
15
19

k92
0.0141
0.0131
0.0412
0.0408
0.0312

0.0316
0.0299
0.0376
0.0115
0.0394
0.0299
0.0105
0.0412
0.0299

P
M1
M2
MI
MII
(daN) (daN.m) (daN.m) (daN.m) (daN.m)
8601.3 169.45
55.05
370.72
121.8
8806.1 171.72
52.84
372.5
115.36
13716.4 246.9
242.78
587.06
565.12
15410.6 280.5
271.23

655
628.8
12842.2 264.55
175.94
604.87
400.7
16906.2 346.6
233.3
794.6
534.2
18994.5 393.2
248.8
898.4
567.9
26230.4 506.25
247.6
1172.5
986.26
12663
240.6
67.1
517.92
145.62
28887.5 540.2
494
1262.4
1138.2
17544.2 363.2
229.83
829.84

524.6
13140.8 243.1
63.1
523
138
29977.6 539.6
530.6
1283
1235.1
16323.3 337.9
213.8
772.1
488.07

TE

Sàn

l1(m)
2.4
2.4
4.3
4.2
3.5
4.35
4.2
5.3
2.8
5.3
4.35

2.8
5.5
4.2

Bảng 1.9 : Nội lực trong các ô bản kê 4 cạnh
l2(m)
l2/l1
m91
m92
k91
4.2
1.75
0.0179
0.0064
0.0431
4.3
1.8
0.0195
0.006
0.0423
4.35
1.01
0.018
0.0177
0.0428
4.3
1.02
0.0182
0.0176
0.0425

4.3
1.23
0.0206
0.0137
0.0471
5.3
1.22
0.0205
0.0138
0.047
5.3
1.26
0.0207
0.0131
0.0473
5.8
1.09
0.0193
0.0163
0.0447
5.3
1.89
0.019
0.0053
0.0409
5.6
1.05
0.0187
0.0171
0.0437

5.5
1.26
0.0207
0.0131
0.0473
5.5
1.96
0.0185
0.0048
0.0398
5.6
1.01
0.018
0.0177
0.0412
5.3
1.26
0.0207
0.0131
0.0473

C

Sàn
1
2
3
4
5
7

8
9
10
11
13
14
15
19

GVHD: THS PHAN THÀNH TRUNG

c. Tính toán cốt thép :
Ô bản loại dầm được tính như cấu kiện chịu uốn.
Giả thiết tính toán :
. a1 = 1.5cm - khoảng cách từ trọng tâm cốt thép theo phương cạnh ngắn đến
mép bê tông chịu kéo.
SVTH: LÂM QUANG THAÏCH

TRANG

18


KHĨA 2006-2011

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD

GVHD: THS PHAN THÀNH TRUNG

. a2 = 2.5cm - khoảng cách từ trọng tâm cốt thép theo phương cạnh dài đến

mép bê tông chịu kéo.
. ho
- chiều cao có ích của tiết diện (ho= hs-ai), tùy theo phương đang
xét.
. b=100cm - bề rộng tính toán của dải bản.
Lựa chon vật liệu như bảng 1.7
Tính toán và kiểm tra hàm lượng  tương tự phần 1.3.1.c
-Tính điển hình cho ô sàn 11:
-Tính thép ở gối theo phương cạnh ngắn:
M
1262.4 x102
m 

 0.0789
 b Rbbho2 1x145 x100 x10.52

H

  1  1  2 m  1  1  2 x0.0789  0.082
 R bh 0.082 x1x145 x100 x10.5
As  b b 0 
 5.57(cm2 )
Rs
2250
A
5.57
  s x100% 
x100%  0.53(%) => thỏa
bh0
100 x10.5


TE

C

Chọn thép 10a140 có As chọn =5.61 (cm2/m)
-Tính thép ở gối theo phương cạnh dài:
M
1138.2 x102
m 

 0.0712
 b Rbbho2 1x145 x100 x10.52

U

  1  1  2 m  1  1  2 x0.0712  0.0739
 R bh 0.0739 x1x145 x100 x10.5
As  b b 0 
 5(cm2 )
Rs
2250
A
5
  s x100% 
x100%  0.48(%) => thỏa
bh0
100 x10.5

H


Chọn thép 10a150 có As chọn =5.23 (cm2/m)
-Tính thép ở nhịp theo phương cạnh ngắn:
M
540.2 x102
m 

 0.0338
 b Rbbho2 1x145 x100 x10.52
  1  1  2 m  1  1  2 x0.0338  0.0343

 b Rbbh0

0.0343x1x145 x100 x10.5
 2.32(cm2 )
Rs
2250
A
2.32
  s x100% 
x100%  0.22(%) => thỏa.
bh0
100 x10.5
As 



Chọn thép 8a200 có As chọn = 2.52 (cm2/m)
-Tính thép ở nhịp theo phương cạnh ngắn:


SVTH: LÂM QUANG THAÏCH

TRANG

19


KHĨA 2006-2011

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD

GVHD: THS PHAN THÀNH TRUNG

M
494 x102
m 

 0.0377
 b Rbbho2 1x145 x100 x9.52
  1  1  2 m  1  1  2 x0.0377  0.0384
 R bh 0.0384 x1x145 x100 x9.5
As  b b 0 
 2.35(cm2 )
Rs
2250
A
2.35
  s x100% 
x100%  0.25(%) => thỏa.
bh0

100 x10.5

Chọn thép 8a200 có As chọn = 2.52 (cm2/m)
Kết quả tính toán được trình bày trong bảng 1.10

H

U

TE

C

H

Bảng 1.10 : Tính toán cốt thép cho sàn loại bản kê 4 cạnh

SVTH: LÂM QUANG THẠCH

TRANG

20


KHĨA 2006-2011

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD

5


7

8

9

10

11

13

14

15

19

0.01065651
0.00421559
0.02346524
0.0076483
0.01080005
0.00404601
0.02357927
0.00724243
0.01556567
0.01872766
0.03742305
0.03599832

0.01770303
0.0209457
0.04184835
0.04013939
0.01668784
0.01353626
0.03858114
0.02538755
0.02192141
0.01798969
0.05100602
0.03399401
0.0249063
0.01919658
0.05787293
0.03617873
0.0321858
0.03322755
0.07625142
0.06372469
0.01516543
0.00514073
0.03294038
0.00915095
0.03438262
0.0384903
0.0823594
0.07393163
0.02298365
0.0177197

0.05333175
0.03337257
0.01532423
0.00483354
0.03326903
0.00867
0.03434375
0.0414035
0.08376474
0.08050029
0.02136515
0.01647345
0.04952407
0.03101147

0.721091
0.258088
1.587814
0.517535
0.730804
0.247706
1.59553
0.490071
1.053277
1.146549
2.532293
2.435886
1.197905
1.282342
2.831739

2.716099
1.12921
0.82872
2.610657
1.717891
1.483348
1.101369
3.451408
2.300262
1.685326
1.175257
3.916069
2.448094
2.177906
2.034265
5.159679
4.312037
1.026194
0.314727
2.228965
0.619214
2.326557
2.356462
5.572986
5.002707
1.555227
1.08484
3.608782
2.25821
1.03694

0.29592
2.251204
0.58667
2.323927
2.534814
5.66808
5.447187
1.445708
1.008541
3.351129
2.098443

SVTH: LÂM QUANG THẠCH

thép chọn

()
a(mm) As chọn
6
200
1.42
6
200
1.42
6
170
1.66
6
200
1.42

6
200
1.42
6
200
1.42
6
170
1.66
6
200
1.42
6
200
1.42
6
200
1.42
8
190
2.65
8
200
2.52
6
200
1.42
6
200
1.42

8
170
2.96
8
180
2.79
6
200
1.42
6
200
1.42
8
190
2.65
6
160
1.77
6
190
1.49
6
200
1.42
8
140
3.59
8
200
2.52

6
160
1.77
6
200
1.42
10
200
3.93
8
200
2.52
6
130
2.18
6
130
2.18
10
150
5.23
10
180
4.36
6
200
1.42
6
200
1.42

8
200
2.52
6
200
1.42
8
200
2.52
8
200
2.52
10
140
5.61
10
150
5.23
6
180
1.57
6
200
1.42
8
140
3.59
8
200
2.52

6
200
1.42
6
200
1.42
8
200
2.52
6
200
1.42
8
200
2.52
8
190
2.65
10
130
6.04
10
140
5.61
6
190
1.49
6
200
1.42

8
150
3.35
6
130
2.18

H

4

0.0106
0.00421
0.02319
0.00762
0.01074
0.00404
0.0233
0.00722
0.01544
0.01855
0.03672
0.03535
0.01755
0.02073
0.04097
0.03933
0.01655
0.01344
0.03784

0.02507
0.02168
0.01783
0.04971
0.03342
0.0246
0.01901
0.0562
0.03552
0.03167
0.03268
0.07334
0.06169
0.01505
0.00513
0.0324
0.00911
0.03379
0.03775
0.07897
0.0712
0.02272
0.01756
0.05191
0.03282
0.01521
0.00482
0.03272
0.00863
0.03375

0.04055
0.08026
0.07726
0.02114
0.01634
0.0483
0.03053

As



C

3

m

TE

2

ho
(cm)
10.5
9.5
10.5
10.5
10.5
9.5

10.5
10.5
10.5
9.5
10.5
10.5
10.5
9.5
10.5
10.5
10.5
9.5
10.5
10.5
10.5
9.5
10.5
10.5
10.5
9.5
10.5
10.5
10.5
9.5
10.5
10.5
10.5
9.5
10.5
10.5

10.5
9.5
10.5
10.5
10.5
9.5
10.5
10.5
10.5
9.5
10.5
10.5
10.5
9.5
10.5
10.5
10.5
9.5
10.5
10.5

U

1

M momen
b
(daN.m) (cm)
1 169.45 100
2 55.05 100

I
370.72 100
II
121.8 100
1 171.72 100
2 52.84 100
I
372.5 100
II
115.36 100
1 246.9 100
2 242.78 100
I
587.06 100
II
565.12 100
1 280.5 100
2 271.23 100
I
655 100
II
628.8 100
1 264.55 100
2 175.94 100
I
604.87 100
II
400.7 100
1 346.6 100
2 233.3 100

I
794.6 100
II
534.2 100
1 393.2 100
2 248.8 100
I
898.4 100
II
567.9 100
1 506.25 100
2 427.6 100
I
1172.5 100
II
986.26 100
1 240.6 100
2
67.1 100
I
517.92 100
II
145.62 100
1 540.2 100
2
494 100
I
1262.4 100
II
1138.2 100

1 363.2 100
2 229.83 100
I
829.84 100
II
524.6 100
1 243.1 100
2
63.1 100
I
523 100
II
138 100
1 539.6 100
2 530.6 100
I
1283 100
II
1235.1 100
1 337.9 100
2 213.8 100
I
772.1 100
II
488.07 100

H

sàn


GVHD: THS PHAN THAØNH TRUNG

max
0.07
0.03
0.15
0.05
0.07
0.03
0.15
0.05
0.1
0.12
0.24
0.23
0.11
0.13
0.27
0.26
0.11
0.09
0.25
0.16
0.14
0.12
0.33
0.22
0.16
0.12
0.37

0.23
0.21
0.21
0.49
0.41
0.1
0.03
0.21
0.06
0.22
0.25
0.53
0.48
0.15
0.11
0.34
0.22
0.1
0.03
0.21
0.06
0.22
0.27
0.54
0.52
0.14
0.11
0.32
0.2


3.98
3.98
3.98
3.98
3.98
3.98
3.98
3.98
3.98
3.98
3.98
3.98
3.98
3.98
3.98
3.98
3.98
3.98
3.98
3.98
3.98
3.98
3.98
3.98
3.98
3.98
3.98
3.98
3.98
3.98

3.98
3.98
3.98
3.98
3.98
3.98
3.98
3.98
3.98
3.98
3.98
3.98
3.98
3.98
3.98
3.98
3.98
3.98
3.98
3.98
3.98
3.98
3.98
3.98
3.98
3.98

TRANG

21



×