Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.28 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THPT NĂNG KHIẾU</b>
<b> ĐẠI HỌC TÂN TẠO</b>
<b>KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC 2012-2013</b>
<b>MÔN THI : VẬT LÝ CHUYÊN</b>
<b>NGÀY THI : 23/6/2012 </b>
<b>THỜI GIAN : 150 phút </b><i>(Không kể thời gian phát đề)</i>
<b>Câu 1: </b>(2,0 điểm)
Một máy bay bay giữa hai sân bay A và B với vận tốc không đổi. Khi không có gió thì
thời gian bay là 3 giờ, khi bay xi chiều gió thì thời gian bay giảm 10 phút, biết vận tốc
gió là 30km/h. Tính độ tăng thời gian khi bay ngược chiều gió?
<b>Câu 2</b> : (2,0 điểm)
Một trạm phát điện truyền đi một công suất 50kW, điện trở dây dẫn là 4<i>Ω</i> .
a/ Tính độ giảm điện thế, cơng suất hao phí trên dây dẫn và hiệu suất của sự tải điện ấy.
Biết rằng hiệu điện thế ở trạm phát điện bằng 500V.
b/ Nếu nối hai cực trạm phát điện với một biến thế có hệ số biến đổi k = 0,1 thì cơng
suất hao phí trên đường dây và hiệu suất của sự tải điện bây giờ là bao nhiêu? Bỏ qua
hao phí trong máy biến thế.
<b>Câu 3</b> : (1,0 điểm)
Một vận động viên xe đạp đang leo dốc. Biết rằng độ cao của dốc là 25m và chiều dài
của dốc là 100m khối lượng của người và xe là 80kg, lực ma sát của mặt đường cản trở
<b>Câu 4</b>: (1,0 điểm)
Cho mạch điện như hình vẽ :
UAB = 30V
R1 = R2 = R3 = R4 = R5 = R6 = 10.
Bỏ qua điện trở của dây nối và ampe kế.
Tìm số chỉ các ampe kế, các vơn kế.
<b>Câu 5</b>: (2,0 điểm)
Hai thấu kính hội tụ L1, L2 đặt đồng trục cách nhau 20cm, vật AB vng góc với trục
chính đặt trước L1, khi di chuyển vật thì ảnh tạo bởi hệ thấu kính có độ lớn khơng đổi và
gấp 4 lần vật. Tính tiêu cự mỗi thấu kính.
<b>Bài 6: </b>(1,0 điểm)
a/ Con cá lội dưới ao nước trong, có ln ln trơng thấy người câu cá ngồi ở bờ ao
khơng? Tại sao ?
b/ Giải thích tại sao khi nhìn xuống đáy một cái chậu đầy nước, ta thấy đáy chậu tựa như
được nâng cao lên so với khi chậu khơng có nước?
<b>Bài 7:</b> (1,0 điểm)
Khơng được đếm số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của máy biến thế. Em
Hết
---R1 <sub>R3</sub>
R6
R2
+
-A B
A1 V1 V2
A2
R4 <sub>R5</sub>
C
D
<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>