Tải bản đầy đủ (.pdf) (149 trang)

Thiết kế khu nhà ở cao cấp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.89 MB, 149 trang )

..

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TPHCM
KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH

HỆ ĐÀO TẠO: CHÍNH QUI
NGÀNH: XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP

THUYẾT MINH

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
KỸ SƯ XÂY DỰNG
ĐỀ TÀI
THIẾT KẾ

KHU NHÀ Ở CAO CẤP
GVHD : PGS.TS: NGUYỄN HỮU LÂN
SVTH : NGUYỄN ĐỨC THẮNG
MSSV : 105105129
LỚP : 05DXD1

THÁNG 01-2010


TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TPHCM
KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH

HỆ ĐÀO TẠO: CHÍNH QUI
NGÀNH: XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP

THUYẾT MINH



ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
KỸ SƯ XÂY DỰNG
ĐỀ TÀI

THIẾT KẾ

KHU NHÀ Ở CAO CẤP
GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
PGS.TS: NGUYỄN HỮU LÂN

SINH VIÊN
NGUYỄN ĐỨC THẮNG
LỚP: 05DXD1

THÁNG 01-2010


THIẾT KẾ: KHU NHÀ ỞØ CAO CẤP

GVHD :PGS.TS: NGUYỄN HỮU LÂN

SVTH: NGUYỄN ĐỨC THẮNG

1

Phần I : Kiến trúc


THIẾT KẾ: KHU NHÀ ỞØ CAO CẤP


GVHD :PGS.TS: NGUYỄN HỮU LÂN

CHƯƠNG1
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH
“ KHU NHÀ Ở CAO CẤP”
1.1. Tổng quan về kiến trúc :
Công trình mang tên “Khu nhà ở cao cấp Nguyễn Công Trứ –Quận 1- TP
Hồ Chí Minh” được xây dựng ở khu vực A quận1, Tp Hồ Chí Minh .
Chức năng sử dụng của công trình làø căn hộ cho thuê hoặc bán .
Công trình có tổng cộng 11 tầng kể cả tầng thượng(gồm 1 tầng trệt và 10
tầng lầu). Tổng chiều cao của công trình là 40.9(m) . Khu vực xây dựng rộng,
trống, công trình đứng riêng lẻ. Mặt đứng chính của công trình hướng về phía
bắc, xung quanh được trồng cây, vườn hoa tăng vẽ mỹ quan cho công trình .
Kích thước mặt bằng sử dụng 37m36.7m , công trình được xây dựng
trên khu vực địa chất đất nền tương đối tốt.
1.2. Đặc điểm khí hậu TPHCM :
Đặc điểm khí hậu thành phố Hồ Chí Minh được chia thành hai mùa rõ rệt
1.2.1. Mùa mưa : từ tháng 5 đến tháng 11 có
Nhiệt độ trung bình :
25oC
Nhiệt độ thấp nhất :
20oC
Nhiệt độ cao nhất :
36oC
Lượng mưa trung bình : 274.4 mm (tháng 4)
Lượng mưa cao nhất :
638 mm (tháng 5)
Lượng mưa thấp nhất :
31 mm (tháng 11)

Độ ẩm tương đối trung bình : 48.5%
Độ ẩm tương đối thấp nhất : 79%
Độ ẩm tương đối cao nhất : 100%
Lượng bốc hơi trung bình :
28 mm/ngày đêm
1.2.2. Mùa khô:
Nhiệt độ trung bình :
27oC
Nhiệt độ cao nhất :
40oC
1.2.3. Gió :
Xuất hiện trong mùa khô :
Gió Đông Nam :
chiếm 30% - 40%
Gió Đông :
chiếm 20% - 30%
Xuất hiện trong mùa mưa :
Gió Tây Nam :
chiếm 66%
SVTH: NGUYỄN ĐỨC THẮNG

2

Phần I : Kiến trúc


THIẾT KẾ: KHU NHÀ ỞØ CAO CẤP

GVHD :PGS.TS: NGUYỄN HỮU LÂN


Hướng gió Tây Nam và Đông Nam có vận tốc trung bình : 2,15 m/s
Gió thổi mạnh vào mùa mưa từ tháng 5 đến tháng 11 , ngoài ra còn có
gió Đông Bắc thổi nhẹ
Khu vực thành phố Hồ Chí Minh rất ít chịu ảnh hưởng của gió bão .
1.3. Phân khu chức năng:
Tầng trệt dùng làm để xe, phòng bảo vệ, các khu kỹ thuật. Chiều cao
tầng trệt là 3.6m .
Các tầng trên được sử dụng căn hộ cho thuê hoặc bán. Chiều cao tầng
là 3.4m.
Công trình có 4 thang máy và 2 thang bộ, tay vịn bằng gỗ, ngoài ra còn
các cầu thang nội bộ.
1.4. Các giải pháp kỹ thuật khác:
Hệ thống điện : hệ thống đường dây điện được bố trí ngầm trong tường
và sàn , có hệ thống phát điện riêng phục vụ cho công trình khi cần thiết .
Hệ thống cấp nước : nguồn nước được lấy từ hệ thống cấp nước của
thành phố kết hợp với nguồn nước ngầm do khoan giếng dẫn vào hồ chứa ở tầng
hầm và được bơm lên hồ nước mái . Từ đó nước được dẫn đến mọi nơi trong
công trình.
Hệ thống thoát nước : nước thải sinh hoạt được thu từ các ống nhánh ,
sau đó tập trung tại các ống thu nước chính bố trí thông tầng . Nước được tập
trung ở tầng hầm , được xử lý và đưa vào hệ thống thoát nước chung của thành
phố .
Hệ thống thoát rác : ống thu rác sẽ thông suốt các tầng, rác được tập
trung tại ngăn chứa ở tầng hầm, sau đó có xe đến vận chuyển đi .
Hệ thống thông thoáng, chiếu sáng : các phòng đều đảm bảo thông
thoáng tự nhiên bằng các cửa sổ, cửa kiếng được bố trí ở hầu hết các phòng . Có
hệ thống máy lạnh điều hòa nhiệt độ . Các phòng đều được chiếu sáng tự nhiên
kết hợp với chiếu sáng nhân tạo .
Hệ thống phòng cháy, chữa cháy : tại mỗi tầng đếu được trang bị thiết
bị cứu hỏa đặt ở hành lang, trong nhà được lắp đặt hệ thống báo khói tự động.

Cây xanh được trồng chủ yếu mặt tiền toà nhà và sân thượng , chậu hoa
ở sảnh nhằm đảm bảo mỹ quan và tươi xanh cho toà nhà.

SVTH: NGUYỄN ĐỨC THẮNG

3

Phần I : Kiến trúc


THIẾT KẾ: KHU NHÀ Ở CAO CẤP

SVTH: NGUYỄN ĐỨC THẮNG

GVHD: PGS.TS: NGUYỄN HỮU LÂN

4

Phần II: Kết Cấu


THIẾT KẾ: KHU NHÀ Ở CAO CẤP

GVHD: PGS.TS: NGUYỄN HỮU LÂN

CHƯƠNG2
TÍNH TOÁN SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH

5000


4

6

2600
4600

15
2

22 21

16

18

17 16

5

9

14

6

5

5


8

5

8

5

8

13
1800 2300
4200
1800
6500

4600
4600

SVTH: NGUYỄN ĐỨC THẮNG

2300 2300
4600

3500
3500
36700

5


2300 2300
4600

7200

13
4600
4600

4600

3600
4600

6

4

21 4

5

4600

23

4

10


7
2000

13

7

2000 2000

6

3

4

6
2

3

5000

15
4

20 16 16 11
7200

5


3000

4

12

2400

4

5

3

2400

5

3

7200

4800
2000

8

14

4600


4600

4

5

4600

37000

2000

2400

7200

19

1
5000

6

5

3600

13


13

2400

1800
4600

1

4200
2300
6500

Phần II: Kết Cấu

4600

1800
4600

2.1: Sơ đồ sàn:
Do các sàn có các tầng tương tự nhau nên ta chọn sàn tầng 2 để tính toán
và bố trí thép:


THIẾT KẾ: KHU NHÀ Ở CAO CẤP

GVHD: PGS.TS: NGUYỄN HỮU LÂN

2.2: Chiều dày bản sàn.


hs 

D  L1
m

Trong đó: L1 : nhịp bản
D : hệ số phụ thuộc tải trọng tác dụng lên bản , D= 0.8  1.4
m : hệ số phụ thuộc liên kết của bản, với bản kê bốn cạnh chọn
35  45, với bản loại dầm chọn m= 30  35.
Chiều dày bản hs nên chọn là bội số của 10mm.

hs 

m=

DL1 1.22300

83.6(mm)
m
33

Chọn chiều dày sàn :hs =90(mm).
Cấu tạo các lớp sàn:
3

Gạch ceramic d=1cm, g=2000 daN/m
3

Lớp vữa lót d=3cm, g=1800 daN/m

3

Bản BTCT d=9cm, g=2500 daN/m

3

Lớp vữa trát d=1.5cm, g=1800 daN/m

2.3: Tải trọng:
2.3.1: Bảng 1: Tải trọng các loại sàn: phòng ngủ, phòng khách, ban công, hàng
lang.
Loại
tải
Tónh
tải

Cấu tạo

Gạch ceramic dày 1(cm)
Vữa lót dày 3 (cm)
Đan BTCT 9(cm)
Vữa trát dày 1.5 (cm)

Tải tiêu chuẩn
ptc(daN/m2)
2000 x 0.01 = 20
1800 x 0.03 =54
2500 x 0.09 =225
1800 x 0.015 =27


376.8


SVTH: NGUYEÃN ĐỨC THẮNG

Hệ số Tải tính toán
vượt
ptt(daN/m2)
tải
1.2
24.0
1.3
70.2
1.1
247.5
1.3
35.1

6

Phần II: Kết Cấu


THIẾT KẾ: KHU NHÀ Ở CAO CẤP

GVHD: PGS.TS: NGUYỄN HỮU LÂN

Hoạt Phòng ngủ, phòng khách
tải
ban công, hành lang


200
300

1.2
1.2

240
360

2.3.2: Bảng2: Tải trọng các loại sàn: vệ sinh, sàn mái.
Loại
tải

Cấu tạo

Tónh
tải

Gạch ceramic dày 1(cm)
Vữa lót dày 3 (cm)
Lớp chống thấm 2(cm)
Đan BTCT 9 (cm)
Vữa trát dày 1.5 (cm)

Tải tiêu chuẩn
ptc(daN/m2)
2000 x 0.01 = 20
1800 x 0.03 =54
2000 x 0.02 =40

2500 x 0.09 =225
1800 x 0.015 =27

Hệ số Tải tính toán
vượt
ptt(daN/m2)
tải
1.2
24.0
1.3
70.2
1.2
48.0
1.1
247.5
1.3
35.1



424.8

Hoạt
tải

Sàn vệ sinh
Sàn mái

200
150


1.2
1.2

240
180

2.4 Nội lực:
Gọi l1, l2 lần lượt là cạnh ngắn và cạnh dài của các ô bản. Ta xét tỷ số

l2
l1

.

2.4.1 Bản kê bốn cạnh:
Khi tỷ số

l2
<2 , tải trọng truyền theo cả hai phương của bản, nên gọi là bản
l1

kê bốn cạnh. Tính ô bản đơn theo sơ đồ đàn hồi, bằng cách tra bảng tìm các đại
lượng: α1, α2, β1, β2. Rồi dùng các công thức sau để tính toán:
Moment giữa nhịp theo phương cạnh ngắn: M 1  1  P
Moment giữa nhịp theo phương cạnh dài: M 2   2  P
Moment ở gối theo phương cạnh ngắn: M I  1  P
Moment ở gối theo phương cạnh dài: M II   II  P
Tải trọng tác dụng lên diện tích của ô baûn : P  q  l1  l 2 .


SVTH: NGUYỄN ĐỨC THẮNG

7

Phần II: Kết Cấu


THIẾT KẾ: KHU NHÀ Ở CAO CẤP

GVHD: PGS.TS: NGUYỄN HỮU LÂN

2.4.2 Bản dầm:
Khi tỷ số

l2
 2 , thuộc loại bản dầm, bản làm việc một phương theo phương
l1

cạnh ngắn.
Các ô bản 6, 10, 11, 12, 23 có sơ đồ tính gồm 2 đầu ngàm như hình vẽ:

q

Mg

Mg

M nh

Sơ đồ 1

Ta cắt theo phương cạnh ngắn một dải có bề rộng b=1m.
2

q  l1
12
2
q  l1
Moment nhịp: M 
24

Moment gối : M 

Các ô bản 1 có sơ đồ tính gồm 1 đầu ngàm và 1 đầu khớp như hình vẽ:

q

Mg

M

nh

Sơ đồ 2
Ta cắt theo phương cạnh ngắn một dải có bề rộng b=1m.
2

Moment gối:
Moment nhịp:

q  l1

8
2
9  q  l1

128

Mg 

M nh

SVTH: NGUYỄN ĐỨC THẮNG

8

Phần II: Kết Cấu


THIẾT KẾ: KHU NHÀ Ở CAO CẤP

GVHD: PGS.TS: NGUYỄN HỮU LÂN

2.5 Cốt thép:
2.5.1 Lựa chọn vật liệu:
Sử dụng bê tông nặng, có cấp độ bền B20, có Rb=11.5MPa
Sử dụng cốt thép nhóm CI, có RS=225MPa.
2.5.2 Các công thức tính toán:
m 

  Rb  b  h0
M

;   1  1  2   m ; As 
2
Rb  b  h0
Rs
 max   

maø  max   R

Asc
* 100%   min  0.05%
bh0

Rb
115
 100%  0.645 
100%  3.3%
Rs
2250

2.5.3 Ví dụ tính toán ô bản số 7 (kích thước 4.6m x 3.25m):
Tónh tải tính toán : g tt = 376.8(daN/m2)
Hoạt tải tính toán: p tt = 240 (daN/m2)
Tải trọng tác dụng lên sàn: q= g tt + p tt =376.8 +240 =616.8 (daN/m2)
Tải trọng tác dụng lên diện tích của ô bản:
P  q  l1  l 2 = 616.8  4.6  3.25  9221.2(daN )

Đây là ô sàn làm việc theo sơ đồ 9
Tra bảng ta được: α1=0.02098 , α2=0.01056, β1=0.04722, β2=0.02366
Moment giữa nhịp theo phương cạnh ngắn
M 1  1  P  0.02098  9221.2  193.46(daNm)


Moment giữa nhịp theo phương cạnh dài:
M 2   2  P  0.01056  9221.2  97.38(daNm)

Moment ở gối theo phương cạnh ngắn:
M I  1  P  0.04722  9221.2  435.42( daNm)

Moment ở gối theo phương cạnh dài:
M II   2  P  0.02366  9221.2  218.17(daNm)
h01  h  a  90  15  75( mm)

Tính thép giữa nhịp theo phương cạnh ngắn
SVTH: NGUYỄN ĐỨC THẮNG

9

Phần II: Kết Cấu


THIẾT KẾ: KHU NHÀ Ở CAO CẤP

m 

GVHD: PGS.TS: NGUYỄN HỮU LÂN

M1
193.46  10 2

 0.03
Rb  b  h02 11.5 1000  7.5 2


  1  1  2   m  1  1  2  0.03  0.031
Ast 

  Rb  b  h0
Rs



0.03111.5 1000  7.5
 1.188(cm 2 )  118.8(mm 2 )
2250

Chọn φ6s150
Moment giữa nhịp theo phương cạnh dài:
m 

M2
97.38  10 2

 0.015 m
Rb  b  h02 11.5  1000  7.5 2

  1  1  2   m  1  1  2  0.015  0.0151
Ast 

  Rb  b  h0
Rs




0.0151 11.5  1000  7.5
 0.579(cm 2 )  57.9(mm 2 )
2250

Chọn φ6s150
Tính thép gối theo phương cạnh ngắn:
m 

MI
435.42  10 2

 0.067
Rb  b  h02 11.5  1000  7.5 2

  1  1  2   m  1  1  2  0.067  0.0694
Ast 

  Rb  b  h0
Rs



0.0694  11.5  1000  7.5
 2.66(cm 2 )  266(mm 2 )
2250

Chọn φ8s150
Moment ở gối theo phương cạnh dài:
m 


M II
218.17  10 2

 0.034
Rb  b  h02 11.5  1000  7.5 2

  1  1  2   m  1  1  2  0.034  0.035
  Rb  b  h0 0.035  11.5  1000  7.5
Ast 

 1.34(cm 2 )  134(mm 2 )
Rs
2250

Chọn φ8s150
2.6 Xác định loại bản:
2.6.1 Bảng3: Phân loại các ô sàn
Tên
ô sàn

L1(m)

L2(m)

L2/L1

SVTH: NGUYỄN ĐỨC THẮNG

Bản làm

việc

Tên
ô sàn
10

L1(
m)

L2(m)

L2/L1

Bản làm
việc

Phần II: Kết Cấu


THIẾT KẾ: KHU NHÀ Ở CAO CẤP

S1
S2
S3
S4
S5
S6
S7
S8
S9

S10
S11

1.8
4.2
3.25
2.0
2.3
2.3
3.25
2.4
2.0
2.6
2.3

4.6
4.6
3.6
2.3
2.4
4.6
4.6
4.6
4.6
6.5
5.0

2.56
1.1
1.1

1.15
1.05
2.0
1.42
1.92
2.3
2.5
2.17

GVHD: PGS.TS: NGUYỄN HỮU LÂN

1 phương
2 phương
2 phương
2 phương
2 phương
1 phương
2 phương
2 phương
1 phương
1 phương
1 phương

S12
S13
S14
S15
S16
S17
S18

S19
S20
S21
S22

2.4
4.6
2.5
4.6
2.3
3.0
3.0
4.6
5.0
2.3
4.0

5.8
4.6
4.6
4.9
3.0
4.2
4.6
4.8
6.5
4.0
4.2

2.42

1.0
1.84
1.1
1.2
1.4
1.53
1.05
1.3
1.74
1.05

1 phương
2 phương
2 phương
2 phương
2 phương
2 phương
2 phương
2 phương
2 phương
2 phương
2 phương

2.7 Tính thép cho sàn tầng điển hình:
2.7.1 Bảng 4: Giá trị các kích thước và tải trọng tác dụng lên ô bản kê 4 cạnh:
Tên
ô sàn
S2
S3
S4

S5
S7
S8
S9
S13
S14
S15
S16
S17
S18
S19
S20
S21
S22

loại ô
sàn
Sơ đồ 9
Sơ đồ 9
Sơ đồ 9
Sơ đồ 9
Sơ đồ 9
Sơ đồ 9
Sơ đồ 9
Sơ đồ 9
Sơ đồ 9
Sơ đồ 9
Sơ đồ 9
Sơ đồ 9
Sơ đồ 9

Sơ đồ 9
Sơ đồ 9
Sơ đồ 9
Sơ đồ 9

L1
(m)
4.2
3.25
2.0
2.3
3.25
2.4
2.4
4.6
2.5
4.6
2.3
3.0
3.0
4.6
5.0
2.3
4.0

L2
(m)
4.6
3.6
2.3

2.4
4.6
4.6
3.5
4.6
4.6
4.9
3.0
4.2
4.6
4.8
6.5
4.0
4.2

Tónh tải
gtt(daN/m2)
376.8
376.8
424.8
424.8
376.8
376.8
376.8
376.8
376.8
376.8
376.8
376.8
376.8

376.8
376.8
376.8
376.8

Hoạt tải
tt
p (daN/m2)
240
240
240
240
240
240
360
240
240
240
360
240
240
240
240
360
240

Q=gtt+ptt
(daN/m2)
616.8
616.8

664.8
664.8
616.8
616.8
736.8
616.8
616.8
616.8
736.8
616.8
616.8
616.8
616.8
736.8
616.8

P=q*L1*L2
(daN)
11917
7216.6
3058.1
3669.7
9221.2
6809.5
6189.1
13051.5
7093.2
13902.7
5083.9
7771.7

8511.8
13618.9
20046
6778.6
10362.2

2.7.2 Bảng 5: Giá trị các hệ số và giá trị moment các ô bản kê 4 cạnh:
Tên L2/L1
ô
S2
1.1

α1

α2

β1

β2

0.0194

0.0161

0.0450

0.0372

SVTH: NGUYỄN ĐỨC THẮNG


11

M1

M2

MI

231.18 191.86 536.25

MII
443.3

Phần II: Kết Cấu


THIẾT KẾ: KHU NHÀ Ở CAO CẤP

S3
S4
S5
S7
S8
S9
S13
S14
S15
S16
S17
S18

S19
S20
S21
S22

1.1
1.15
1.05
1.42
1.92
1.75
1.0
1.84
1.1
1.2
1.4
1.53
1.05
1.3
1.74
1.05

0.0194
0.0200
0.0187
0.02098
0.0189
0.0197
0.0179
0.0193

0.0194
0.0204
0.0210
0.0207
0.0187
0.0208
0.0198
0.0187

0.0161
0.0150
0.0171
0.0106
0.0051
0.0064
0.0179
0.0057
0.0161
0.0142
0.0107
0.0089
0.0171
0.0123
0.0065
0.0171

0.0450
0.0461
0.0437
0.0472

0.0405
0.0431
0.0417
0.0417
0.0450
0.0468
0.0473
0.0461
0.0437
0.0475
0.0432
0.0437

GVHD: PGS.TS: NGUYỄN HỮU LÂN

0.0372
0.0349
0.0394
0.0237
0.0111
0.0141
0.0417
0.0124
0.0372
0.0325
0.0240
0.0197
0.0394
0.0281
0.0143

0.0394

140.0
61.16
68.62
193.46
128.7
121.93
233.62
136.9
269.71
103.71
163.21
176.19
254.67
416.96
134.22
193.77

116.19
45.87
62.75
97.74
34.73
39.61
233.62
40.43
223.83
72.19
83.16

75.76
232.88
246.57
44.06
177.19

324.75
140.98
160.37
435.24
275.78
266.75
544.25
259.79
625.62
237.97
367.6
392.39
595.15
952.19
292.84
452.83

268.46
106.73
144.89
218.54
75.59
87.27
544.25

87.96
517.18
165.23
186.52
167.68
536.58
563.29
96.93
408.27



2.7.3 Bảng 6: Bố trí thép các ô bản kê 4 cạnh:
Ô sàn

S2

S3

S4

S5

S7

Mômen
(daN.m)
M1
M2
MI

MII
M1
M2
MI
MII
M1
M2
MI
MII
M1
M2
MI
MII
M1
M2
MI

231.18
191.86
536.25
443.3
140.0
116.19
324.75
268.46
61.16
45.87
140.98
106.73
68.62

62.75
160.37
144.89
193.46
97.74
435.24

h0
(mm)



75
75
75
75
75
75
75
75
75
75
75
75
75
75
75
75
75
75

75

0.036
0.03
0.083
0.069
0.022
0.018
0.050
0.042
0.009
0.007
0.022
0.016
0.011
0.01
0.025
0.022
0.03
0.015
0.067

SVTH: NGUYỄN ĐỨC THẮNG



A ts

A cs (mm2)


0.037
0.031
0.087
0.072
0.022
0.018
0.051
0.043
0.009
0.007
0.022
0.016
0.011
0.01
0.025
0.022
0.031
0.015
0.069

(mm 2 )
142
115
333.5
276
84.3
69
195.5
164.8
34.5

26.8
84.3
61.3
42.2
38.3
95.8
84.3
115
57.5
264.5

Bố trí
thép

189
189
335
335
142
142
252
252
142
142
252
252
142
142
252
252

189
189
335

6s150
6s150
8s150
8s150
6s200
6s200
8s200
8s200
6s200
6s200
8s200
8s200
6s200
6s200
8s200
8s200
6s150
6s150
8s150

12

Asc
%
bho


0.25
0.25
0.45
0.45
0.19
0.19
0.34
0.34
0.19
0.19
0.34
0.34
0.19
0.19
0.34
0.34
0.25
0.25
0.45

Phần II: Kết Cấu


THIẾT KẾ: KHU NHÀ Ở CAO CẤP

S8

S9

S13


S14

S15

S16

S17

S18

S19
S20

MII
M1
M2
MI
MII
M1
M2
MI
MII
M1
M2
MI
MII
M1
M2
MI

MII
M1
M2
MI
MII
M1
M2
MI
MII
M1
M2
MI
MII
M1
M2
MI
MII
M1
M2
MI
MII
M1
M2
MI

218.54
128.7
34.73
275.78
75.59

121.93
9.61
266.75
87.27
233.62
233.62
544.25
544.25
136.9
40.43
259.79
87.96
269.71
223.83
625.62
517.18
103.71
72.19
237.97
165.23
163.21
83.16
367.6
186.52
176.19
75.76
392.39
167.68
254.67
232.88

595.15
536.58
416.96
246.57
952.19

75
75
75
75
75
75
75
75
75
75
75
75
75
75
75
75
75
75
75
75
75
75
75
75

75
75
75
75
75
75
75
75
75
75
75
75
75
75
75
75

0.034
0.02
0.005
0.043
0.012
0.019
0.006
0.041
0.013
0.036
0.036
0.084
0.084

0.021
0.006
0.04
0.014
0.042
0.035
0.097
0.08
0.016
0.011
0.037
0.026
0.025
0.013
0.057
0.029
0.027
0.012
0.061
0.026
0.039
0.036
0.092
0083
0.064
0.038
0.147

SVTH: NGUYỄN ĐỨC THẮNG


GVHD: PGS.TS: NGUYỄN HỮU LÂN

0.035
0.02
0.005
0.044
0.012
0.019
0.006
0.042
0.013
0.037
0.037
0.088
0.088
0.021
0.006
0.041
0.014
0.043
0.036
0.102
0.083
0.016
0.011
0.038
0.026
0.025
0.013
0.059

0.029
0.027
0.012
0.063
0.026
0.04
0.037
0.097
0.087
0.066
0.039
0.16
13

134.2
76.7
19.2
168.7
46
72.8
23
161
49.8
141.8
141.8
337.3
337.3
80.5
23
157.2

53.7
164.8
138
391
318.2
61.3
42.2
145.7
99.7
95.8
49.8
226.2
111.2
103.5
46
241.5
99.7
153.3
141.8
371.8
333.5
253
149.5
613.3

335
142
142
252
252

142
142
252
252
189
189
359
359
142
142
252
252
189
189
419
419
142
142
252
252
142
142
252
252
142
142
252
252
189
189

419
419
283
283
629

8s150
6s200
6s200
8s200
8s200
6s200
6s200
8a200
8s200
6s150
6s150
8s140
8s140
6s200
6s200
8s200
8s200
6s150
6s150
8s120
8s120
6s200
6s200
8s200

8s200
6s200
6s200
8s200
8s200
6s200
6s200
8s200
8s200
6s150
6s150
8s120
8s120
6s100
6s100
8s80

0.45
0.19
0.19
0.34
0.34
0.19
0.19
0.34
0.34
0.25
0.25
0.48
0.48

0.19
0.19
0.34
0.34
0.25
0.25
0.56
0.56
0.19
0.19
0.34
0.34
0.19
0.19
0.34
0.34
0.19
0.19
0.34
0.34
0.25
0.25
0.56
0.56
0.38
0.38
0.84

Phần II: Kết Cấu



THIẾT KẾ: KHU NHÀ Ở CAO CẤP

S21

S22

MII
M1
M2
MI
MII
M1
M2
MI
MII

563.29
134.22
44.06
292.84
96.93
193.77
177.19
452.83
408.27

75
75
75

75
75
75
75
75
75

GVHD: PGS.TS: NGUYỄN HỮU LÂN

0.087
0.021
0.007
0.045
0.015
0.03
0.027
0.07
0.063

0.091
0.021
0.007
0.046
0.015
0.03
0.027
0.073
0.065

348.8

80.5
26.8
176.3
57.5
115
103.5
279.8
249.2

629
142
142
252
252
189
189
335
335

8s80
6s200
6s200
8s200
8s200
6s150
6s150
8s150
8s150

0.84

0.19
0.19
0.34
0.34
0.25
0.25
0.45
0.45

2.7.4 Bảng 7: Giá trị kích thước, tải trọng tác dụng lên bản dầm:
Hoạt Tải
Tên ô
bản
S1
S6
S10
S11
S12
S23

Loại ô
bản
Sơ đồ 2
Sơ đồ 1
Sơ đồ 1
Sơ đồ 1
Sơ đồ 1
Sơ đồ 1

L1

(m)
1.8
2.3
2.6
2.3
2.4
2.0

L2
(m)
4.6
4.6
6.5
5.0
5.8
4.6

Tónh Tải
2
g tt (daN/m )

p tt

(daN/m2)
360
360
240
360
360
240


376.8
376.8
376.8
376.8
376.8
376.8

q= g tt + p tt
(daN/m2)
736.8
736.8
616.8
736.8
736.8
616.8

2.7.5 Baûng 8: Giá trị nội lực của bản dầm

Kí hiệu

q
(daN/m2)

S1
S6
S10
S11
S12
S23


7 36.8
736.8
616.8
736.8
736.8
616.8

L1
(m)
1.8
2.3
2.6
2.3
2.4
2.0

M nhip

M goi

(daN.m)
167.85
162.40
173.73
162.40
176.83
102.8

(daN.m)

298.40
324.81
347.46
324.81
353.66
205.6

2.7.6 Bảng 9: Bố trí thép các ô bản dầm
Ô
Sàn

Mômen
(daN.m)

h0
(mm)

SVTH: NGUYỄN ĐỨC THẮNG




14

A ts

A cs

(mm 2 )


(mm2)

Bố trí
thép



Asc
%
bho

Phần II: Kết Cấu


THIẾT KẾ: KHU NHÀ Ở CAO CẤP

S1
S6
S10
S11
S12
S23

Mnhip
Mgối
Mnhip
Mgối
Mnhip
Mgối
Mnhip

Mgối
Mnhip
Mgối
Mnhip
Mgối

167.85
298.40
162.40
324.81
173.73
347.46
162.40
324.81
176.83
353.66
102.8
205.6

75
75
75
75
75
75
75
75
75
75
75

75

GVHD: PGS.TS: NGUYỄN HỮU LÂN

0.026
0.046
0.025
0.05
0.07
0.054
0.025
0.05
0.027
0.055
0.016
0.032

0.026
0.047
0.025
0.051
0.027
0.056
0.025
0.051
0.027
0.057
0.016
0.033


99.7
180.2
95.8
195.5
103.5
214.7
95.8
195.5
103.5
218.5
61.3
216.5

142
252
142
252
142
252
142
252
142
252
142
252

6s200
8s200
6s200
8s200

6s200
8s200
6s200
8s200
6s200
8s200
6s200
8s200

0.19
0.34
0.19
0.34
0.19
0.34
0.19
0.34
0.19
0.34
0.19
0.34

2.8. Kiểm tra độ võng của sàn:
Chọn ô bản sàn nguy hiểm nhất (ôS20) với L1L2 =5  6,5 (m), tính độ võng
của sàn để kiểm tra.
-

Độ võng của bản ngàm 4 cạch được xác định theo công thức sau:
w  .q


a4
D

Trong đó:  là hệ số phụ thuộc vào tỉ số L2 L1  của oâ bản
L2 6.5

 1 .3
L1
5

Với L2/L1=1.3 tra bảng phụ lục 22 sách  Kết cấu bê tông cốt thép- Cấu kiện đặc
biệt”. Tác giả Võ Bá Tầm. Nhà xuất bản đại học quốc gia TP. Hồ Chí Minh. Ta
được: =0.00191.
Từ ô sàn số 20 ta có được: q= 616.8 daN/m2, a- cạnh ngắn ô sàn 20, a=5m
D

Eb .h 3
12(1   2 )

( độ cứng trụ)

Ta có Eb=27.103MPa, h=90mm, =0.38
Thay số:

D

27.10 3  90 3
 1.9.10 9
12  (1  0.38 2 )


- Độ võng của ô bản:
w  .q

a4
5004
 0,00191 616.8.10 4
 0.38 (cm)
D
1.9.10 9

[w] : tra bảng phụ lục 13 trang 376. Sách Kết cấu bê tông cốt thép-

Phần cấu kiện cơ bản. Nhà xuất bản Khoa học kỹ thuật. Ta được
SVTH: NGUYỄN ĐỨC THẮNG

15

[w] =2.5cm
Phần II: Kết Cấu


THIẾT KẾ: KHU NHÀ Ở CAO CẤP

GVHD: PGS.TS: NGUYỄN HỮU LAÂN

[ w]  2,5 cm  w  0.38 cm (đạt yêu cầu).

.
Bố trí thép xem bản vẽ chi tiết.


SVTH: NGUYỄN ĐỨC THẮNG

16

Phần II: Kết Cấu


THIẾT KẾ: KHU NHÀ Ở CAO CẤP

GVHD:PGS.TS: NGUYỄN HỮU LÂN

CHƯƠNG 3
TÍNH TOÁN CẦU THANG

1600

300

1600

3.1 Mặt bằng cầu thang:

3000

1800

3.2 Cấu taọ bậc thang:
Với: hs=110mm: chiều dày bản thang
hb=155mm: chiều cao bậc thang
lb =300mm: bề rộng bậc thang

lb

Ta có: cos  

2
b

2
b

0.3



2

0.3  0.1552

h l

 0.888

Đá hoa cương dày 2cm
Vữa xi măng dày 2cm
Bản BTCT dày 11cm
Vữa xi măng dày 1.5cm


Đá hoa cương dày 2cm
Vữa xi măng dày 2cm

Bậc thang xây gạch
Bản BTCT dày 11cm
Vữa xi măng dày 1.5cm

SVTH: NGUYỄN ĐỨC THẮNG

17

Phần II: Tính Cầu Thang


THIẾT KẾ: KHU NHÀ Ở CAO CẤP

GVHD:PGS.TS: NGUYỄN HỮU LÂN

3.3 Xác định tải trọng tác dụng lên bản thang:
3.3.1 Tónh tải: gồm trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo.
a. Chiếu nghỉ:
n

g 1    i   i  n1 ( daN/m2)
1

Trong đó: i : khối lượng của lớp thứ i
i : chiều dày của lớp thứ i
ni ; hệ số vượt tải
STT

Vật liệu


Chiều
dày


(daN/m3)

Hệ số vượt
tải n

Tónh tải tính
toán
gtt (daN/m2)

(m)
1

Đá hoa cương

0.02

2400

1.1

52.8

2

Vữa xi măng


0.02

1800

1.2

43.2

3

Bản BTCT

0.11

2500

1.1

302.5

4

Vữa xi măng

0.015

1800

1.2


32.4

Tổng cộng: g1

430.9

b. Bản thang: ( phần bản nghiêng)
n

2

g '2    i   tdi  ni (daN/m )
1

Trong đó: I : khối lượng của lớp thứ i
tdi : chiều dày tương đương của lớp thứ i theo phương bản nghiêng
ni :hệ số vượt tải
Chiều dày tương đương của lớp thứ i theo phương của bản nghiêngtdi
Lớp đá hoa cương:
 td 1 

lb  hb    i  cos   0.3  0.155  0.02  0.888  0.027m
lb

0.3

Lớp vữa xi măng:
 td 2 

lb  hb    i  cos   0.3  0.155  0.02  0.888  0.027m


SVTH: NGUYỄN ĐỨC THẮNG

lb

0.3

18

Phần II: Tính Cầu Thang


THIẾT KẾ: KHU NHÀ Ở CAO CẤP

GVHD:PGS.TS: NGUYỄN HỮU LÂN

Lớp baäc thang :
 td 3 

STT

hb  cos  0.155  0.888

 0.069m
2
2

Vật liệu

Chiều

dày


(daN/m3)

Hệ số vượt
tải n

Tónh tải tính
toán
gtt (daN/m2)

(m)
1

Đá hoa cương

0.027

2400

1.1

71.3

2

Vữa xi măng

0.027


1800

1.2

58.3

3

Gạch thẻ

0.069

1800

1.1

136.6

4

Bản BTCT

0.11

2500

1.1

302.5


5

Vữa xi măng

0.015

1800

1.2

32.4

6

Lan Can

35
Tổng cộng: g 2,

636.1

Tải trọng tác dụng lên bản thang theo phương đứng là:
g2 

g 2'
636.1

 716.3 daN / m 2
cos  0.888






3.3.2 Hoạt tải:
2
p  p c  n p (daN/m )

Trong đó: pc là hoạt tải tiêu chuẩn lấy theo TCVN 2737-1995.
np hệ số tin cậy
2
p  p c  n p  300  1.2  360 (daN/m )

3.3.3 Tổng tải trọng tác dụng:
a. Đối với chiếu nghỉ:









q1  g 1  p  430.9  360  790.9 daN / m 2

b. Đối với bản thang :
q2  g 2  p  716.3  360  1076.3 daN / m 2


3.4 Chọn sơ bộ kích thước các dầm chiếu nghỉ, dầm kiềng cầu thang.
h

L
3500

 270  350
10  13 10  13

SVTH: NGUYỄN ĐỨC THẮNG

19

Phần II: Tính Caàu Thang


THIẾT KẾ: KHU NHÀ Ở CAO CẤP

GVHD:PGS.TS: NGUYỄN HỮU LÂN

Chọn h=300mm, b=200mm.
3.5 Tính bản thang:
3.5.1 Sơ đồ tính:
Cắt một dải bản có bề rộng b=1m ra để tính.
Vì tỷ số :

hd 300

 2.7  3 nên liên kết giữa bản thang với dầm chiếu nghỉ
hs 110


là liên kết khớp.
q1 =790.9
B

RB

q2=1076.3

A

RA
3000

1800

3.5.2 Nội lực:
Dùng phần mềm Sap để giải và ta có kết quả nội lực như sau:

Biểu đồ moment (đơn vị Tm)
Ta có: Mmax=3200daNm
3.5.3 Tính cốt thép:
a. Tại nhịp:
M nh  0.7  M max  0.7  3200  2240( daN / m)

Ta có h=11cm, a=1.5cm, ho=h-a=11-1.5=9.5cm
SVTH: NGUYỄN ĐỨC THẮNG

20


Phần II: Tính Cầu Thang


THIẾT KẾ: KHU NHÀ Ở CAO CẤP

m 

GVHD:PGS.TS: NGUYỄN HỮU LAÂN

M nh
2240  10 2

 0.22
Rb .b.h02 11.5  10  100  9.5 2

  1  1  2. m  1  1  2  0.22  0.25
As 

 .Rb .b.h0
Rs



0.25  11.5  10  100  9.5
 9.75(cm 2 )
2800

c
s


Choïn φ14s150( A  1026mm 2 )


Asc
1026
 100% 
 100%  1.08%
b  ho
1000  95

Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
 max   

 min   

Asc
*100%   min  0.05%
bh0

1026
R
0.623  115
 100%  1.08%   max   R b 100% 
 100%  2.56%
1000  95
Rs
2800

b. Tại gối:
M g  0.4  M max  0.4  3200  1280(daN / m)


m 

Mg
2
0

Rb .b.h



1280  10 2
 0.12
11.5  10  100  9.5 2

  1  1  2. m  1  1  2  0.12  0.13
As 

 .Rb .b.h0
Rs



0.12  11.5  10  100  9.5
 5.07(cm 2 )
2800

Choïn φ10s150( Asc  523mm 2 )



Asc
5.23
100% 
100%  0.55%
b  ho
100  9.5

Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
 max   

 min   

Asc
* 100%   min  0.05%
bh0

R
5.23
0.623 115
 100%  0.55%   max   R b 100% 
100%  2.56%
100  0.5
Rs
2800

SVTH: NGUYỄN ĐỨC THẮNG

21

Phần II: Tính Cầu Thang



THIẾT KẾ: KHU NHÀ Ở CAO CẤP

GVHD:PGS.TS: NGUYỄN HỮU LÂN

3.6 Tính dầm chiếu nghỉ:
3.6.1 Sơ đồ tính:

3.6.2 Tải trọng:
Trọng lượng bản thân dầm:
g d  bd  hd  n    0.2  0.3  1.1  2500  165(daN / m)

Trọng lượng tường xây trên dầm:
g t  bt  ht  n  

Trong đó:

bt=10cm (tường 10)
ht= h/2 ( h là chiều cao tầng)
 =1800( daN/m3)

g t  bt  ht  n    0.1  1.7  1.1  1800  336.6( daN / m)

Trọng lượng do bản thang truyền vào dầm:
g1 

RB
 2275.8( daN / m)
1m


Tổng tải trọng tác dụng lên dầm chiếu nghỉ:
g  g d  g t  g 1  165  336.6  2275.8  2777.4( daN / m)

g=2777.4

SVTH: NGUYỄN ĐỨC THẮNG

3500

22

Phần II: Tính Cầu Thang


THIẾT KẾ: KHU NHÀ Ở CAO CẤP

GVHD:PGS.TS: NGUYỄN HỮU LÂN

3.6.3 Nội lực:
g l2
 4252.9 (daN/m)
8
g l

 4860.5(daN )
2

Giá trị


M max 

Giá trị

Qmax

3.6.4 Cốt thép:
Với: h=30cm, a=2.5cm, ho=h-a=30-2.5=27.5cm
Tại nhịp:
M nh  0.7  M max  0.7  4252.9  2977( daN / m)

m 

M nh
2977  10 2

 0.17
Rb .b.h02 11.5  10  20  27.5 2

  1  1  2   m  1  1  2  0.17  0.19
Ast 

 .Rb .b.h0
Rs



0.19  11.5  10  20  27.5
 4.29(cm 2 )
2800


Choïn 3φ16( A  603.3mm 2 )
c
s



Asc
603.3
 100% 
 100%  1.09%
b  ho
200  275

Kiểm tra hàm lượng cốt theùp:
 max   

 min   

Asc
* 100%   min  0.05%
bh0

603.3
R
0.623  115
 100%  1.09%   max   R b 100% 
 100%  2.56%
200  275
Rs

2800

Tại gối:
M g  0.4  M max  0.4  4252.9  1701.2(daN / m)

m 

Mg
Rb .b.h02



1701.2  10 2
 0.098
11.5  10  20  27.52

  1  1  2   m  1  1  2  0.098  0.1
 .Rb .b.h0 0.1 11.5  10  20  27.5
Ast 

 2.26(cm 2 )
Rs
2800
SVTH: NGUYỄN ĐỨC THẮNG

23

Phần II: Tính Cầu Thang



×