Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.03 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ KIỂM TRA năm học 2009-2010</b>
<b>MÔN TỐN 9</b> (Thịi gian 45 phút).
<b>A. MA TRẬN ĐỀ </b>
Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng cộng
TN TL TN TL TN TL
Hàm số y=ax2 <sub>2</sub>
1.5
1
1
3
2.5
Phương trình bậc
hai một ẩn 2
2
1
0.75
3
2.75
Hệ thức Vi et 1
1
1
0.75
2
1,75
Giải bài tốn bằng
cách lập phương
trình .
1
2
1
2
Phương trình qui
về Phương trình
bậc hai
1
1
1
1
Tổng cộng 4
3,5 2 3 5 3.5 10 10
<b>B. NỘI DUNG ĐỀ </b>
<b>Bài 1:</b> (<i><b>2.5đ)</b></i> Giải phương trình sau :
a/ x2 <sub>– 16 = 0</sub><sub> b/ x</sub>2<sub> + x – 12 = 0</sub><sub> c) </sub><sub>9x</sub>4 <sub> + 8x</sub>2<sub> – 1 = 0</sub>
<b>Bài 2:</b> (3<i><b>đ)</b></i> Cho pt: x2<sub> – 2mx – 5 = 0 (1)</sub>
a. Giải pt khi m = 2;
b. Chứng minh pt ln có nghiệm với mọi giá trị của m;
c. Tìm m để pt (1) có hai nghiệm x1, x2 thoả mãn điều kiện
<i>x</i><sub>1</sub>
<i>x</i>2
+<i>x</i>2
<i>x</i>1
=<i>−</i>19
5 .
<b>Bài 3</b>: (<i><b>2.5đ)</b></i> Cho hai hàm số: y = - 1<sub>2</sub><i>x</i>2
và y = 1<sub>2</sub> <i>x −</i>1 <sub>.</sub>
a) Vẽ đồ thị hai hàm số trên.
b) Tìm toạ độ giao điểm hai đồ thị trên bằng phương pháp đại số.