Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Bao cao kiem dinh chat luong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.8 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TỔ TỰ NHIÊN I</b>



<b>BÁO CÁO KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG</b>


<b>NĂM HỌC 2009-2010</b>



<b>I/Tiêu chuẩn 4:</b>



<b>1/Thực hiện kế hoạch giảng dạy:</b>



-Hằng năm tổ luôn xây dựng kế hoạch năm học chi tiết cụ thể theo đúng
khung thời gian của Bộ GD,Sở GD và của PGD


-Có xây dựng kế hoạch cụ thể cho từng môn học theo đúng qui định
-Hằng tháng tổ ln rà sốt lại kế hoạch đã thực hiện và đưa ra nhiều nội
dung mới bổ sung


<b>2/Hoạt động dự giờ,thao giảng</b>



Hằng năm tổ đều triển khai cho giáo viên thực hiện tốt kế hoạch dự giờ ,thao
giảng ,soạn giáo án điện tử đảm bảo số tiết theo qui định của cấp trên


Cụ thể về dự giờ luôn đảm bảo 18 tiết /1 năm học đối với 1 GV
Mỗi tổ trưởng dự giờ giáo viên 4 tiết /năm


Mỗi giáo viên thực hiện hai bài giảng có ứng dụng công nghệ thông tin
Kết quả cụ thể của 4 năm gần đây


*Năm học :2006-2007


TT Họ và Tên Số tiết dự giờ Số tiết dạy có



ứng dụng CNTT


1 Mai Văn Ba 37


2 Lê Văn Duẩn 33


3 Lê Văn Hoà 14


4 Cao Thị Diệu Huyền 13


5 Nguyễn Tường Nghĩa 10


6 Trần Thị Thanh Phượng 11


7 Nguyễn Trường Thanh 12


8 Trần Thị Mai Thảo 13


9 Võ Quốc Tùng 11


*Năm học :2007-2008


TT Họ và Tên Số tiết dự giờ Số tiết dạy có


ứng dụng CNTT


1 Dỗn Bá Thao


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

3 Lê Văn Hoà <sub>25</sub>



4 Cao Thị Diệu Huyền <sub>28</sub>


5 Nguyễn Tường Nghĩa <sub>7</sub>


6 Trần Thị Thanh Phượng <sub>15</sub>


7 Nguyễn Trường Thanh <sub>28</sub>


8 Trần Thị Mai Thảo <sub>28</sub>


9 Võ Quốc Tùng <sub>13</sub>


*Năm học :2008-2009


TT Họ và Tên Số tiết dự giờ Số tiết dạy có


ứng dụng CNTT


1 Doãn Bá Thao


2 Lê Văn Duẩn <sub>40</sub> <sub>2</sub>


3 Lê Văn Hoà <sub>26</sub> <sub>2</sub>


4 Cao Thị Diệu Huyền <sub>26</sub>


5 Nguyễn Tường Nghĩa <sub>8</sub>


6 Trần Thị Thanh Phượng <sub>25</sub>



7 Nguyễn Trường Thanh <sub>9</sub>


8 Trần Thị Mai Thảo <sub>26</sub>


9 Võ Quốc Tùng <sub>25</sub>


*Năm học :2009-2010 (tính trong HK1)


TT Họ và Tên Số tiết dự giờ Số tiết dạy có


ứng dụng CNTT


1 Dỗn Bá Thao


2 Lê Văn Duẩn <sub>20</sub> <sub>121</sub>


3 Lê Văn Hoà <sub>9</sub> <sub>23</sub>


4 Cao Thị Diệu Huyền <sub>9</sub> <sub>2</sub>


5 Nguyễn Tường Nghĩa <sub>6</sub> <sub>2</sub>


6 Trần Thị Thanh Phượng <sub>8</sub> <sub>2</sub>


7 Nguyễn Trường Thanh <sub>5</sub> <sub>2</sub>


8 Trần Thị Mai Thảo <sub>9</sub> <sub>20</sub>


9 Võ Quốc Tùng <sub>9</sub> <sub>2</sub>



*Nội dung thao giảng của tổ trong các năm qua:


TT Năm học Kì 1(tên chuyên đề) Kì 2(tên chun đề)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

giải tốn đại số đối với
bộ mơn tốn


tiết Thực hành vật
lí trong phịng bộ
mơn


2 NH 07-08 <b>Phát triễn tư duy cho </b>


<b>học sinh thơng qua hệ </b>
<b>thống bài tập tính số đo</b>
<b>góc</b>


<b>dụng phương tiện </b>
<b>giảng dạy trong </b>
<b>dạy học vật lí</b>


3 NH 08-09 <b>Sử dụng phiếu học tập </b>


<b>trong tiết dạy đại số </b>
<b>9-Ứng dụng công nghệ </b>
<b>thông tin trong soạn </b>
<b>giáo án điện tử</b>


<b>Rèn luyện năng lực</b>
<b>tư duy hình thành </b>


<b>kỹ năng thông qua </b>
<b>việc khai thác và </b>
<b>phát triễn bài toán </b>


4 NH 09-10 <b>Rèn luyện kỹ </b>


<b>năng,phương pháp giải </b>
<b>bài tập toán cho học </b>
<b>sinh</b>


<b>Giảng dạy vật lí với</b>
<b>việc tích hợp bảo vệ</b>
<b>mơi trường tại địa </b>
<b>phương</b>


*Hằng năm tổ tham gia đầy đủ các cuộc thi GV giỏi của các cấp (từ huyện
trở lên .Khơng có giáo viên nào xếp loại yếu theo chuẩn nghề nghiệp
Kết quả cụ thể:


TT Họ Và Tên NH 06-07 NH 07-08 NH 08-09 NH 09-10


1 Dỗn Bá Thao <sub>GVGCS</sub> CSTĐCS <b>LÑG</b>


2 Lê Văn Duẩn <sub>GVGCS</sub> <sub>CSTÑ C</sub><sub>ấ</sub><sub>p </sub>


Tỉnh <b>LÑG</b>


3 Lê Văn Hồ <sub>GVGCS</sub> <sub>CSTĐ C</sub><sub>ấ</sub><sub>p </sub>


Tỉnh



<b>LĐG</b>


4 Cao Thị Diệu Huyền <sub>LĐG</sub> <sub>L</sub>ĐG CSTĐCS


5 Nguyễn Tường Nghĩa <sub>LĐG</sub> HTNV HTNV


6 Trần Thị Thanh Phượng <sub>LĐG</sub> HTNV LĐG


7 Nguyễn Trường Thanh <sub>HTNV</sub> LÑG HTNV


8 Trần Thị Mai Thảo <sub>GVGCS</sub> <sub>L</sub><sub>Đ</sub><sub>G</sub> CSTĐCS


9 Võ Quốc Tùng <sub>LĐG</sub> <sub>HTNV</sub> <sub>HTNV</sub>


Tổng <sub>4/9=44,4%</sub> <sub>3/9=33,3%</sub> <sub>2/9=22,2%</sub>


Định kì tổ trưởng chun mơn ln rà sốt lại kết quả dự giờ của GV để
nhắc nhở mọi người thực hiện theo đúng nhiệm vụ được phân công để đảm
bảo tiêu chí đề ra


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>*Sử dụng đồ dùng dạy học:</b>


Các thành viên trong tổ luôn đặt lên hàng đầu trong khẩu chuẩn bị cho tiết
dạy vì đây là các mơn học nếu khơng có đồ dùng thí nghiệm thì khơng thể
thực hiện tốt tiết dạy:


Kết quả sử dụng đồ dùng dạy học trong bốn năm qua của các thành viên của
tổ (Tính theo số lượt sử dụng)



TT Họ Và Tên NH 06-07 NH 07-08 NH 08-09 NH 09-10


1 Lê Văn Duẩn <sub>75</sub> <sub>90</sub> <sub>84</sub> <sub>21</sub>


2 Lê Văn Hoà <sub>24</sub> <sub>24</sub>


3 Cao Thị Diệu Huyền <sub>3</sub>


4 Nguyễn Tường Nghĩa <sub>16</sub> <sub>12</sub>


5 Trần Thị Thanh Phượng <sub>48</sub> <sub>121</sub> <sub>97</sub> <sub>52</sub>


6 Nguyễn Trường Thanh <sub>28</sub> <sub>11</sub>


7 Trần Thị Mai Thảo <sub>2</sub> <sub>1</sub>


8 Võ Quốc Tùng <sub>18</sub> <sub>68</sub>


Tổng <sub>198</sub> <sub>331</sub> <sub>193</sub> <sub>73</sub>


<b>*Viết sáng kiến kinh nghiệm</b>:


Hằng năm các thành viên trong tổ đều tham gia viết SKKN để tổng kết kinh
nghiệm dạy học và dự thi các cấp .Sau đây là kết quả cụ thể của các thành
viên trong tổ:


TT Họ Và Tên NH 06-07 NH 07-08 NH 08-09 NH 09-10


1 Doãn Bá Thao <sub>B(H)</sub> <sub>A(H),C(T) A(H)</sub>



2 Lê Văn Duẩn <sub>C(H)</sub> <sub>A(H),C(T) A(H)</sub>


3 Lê Văn Hoà <sub>B(H)</sub> <sub>A(H),C(T) A(H)</sub>


4 Cao Thị Diệu Huyền <sub>2C (H)</sub> <sub>C (H)</sub>


5 Nguyễn Tường Nghĩa


6 Trần Thị Thanh Phượng <sub>C(H)</sub> <sub>C(H)</sub>


7 Nguyễn Trường Thanh


8 Trần Thị Mai Thảo <sub>C(H)</sub> <sub>B(H)</sub>


9 Võ Quốc Tùng


<b>4/Công tác chủ nhiệm của các thành viên trong tổ:</b>



Các thành viên trong tổ ln hồn thành tốt cơng tác chủ nhiệm của mình
Kết quả cụ thể:


TT Họ Và Tên NH 06-07 NH 07-08 NH 08-09 NH 09-10


1 Doãn Bá Thao <sub>Không CN Không CN Không CN Không CN</sub>


2 Lê Văn Duẩn <sub>Không CN Không CN Không CN Không CN</sub>


3 Lê Văn Hồ <sub>Khơng CN Khơng CN Xuất sắc</sub> <sub>Xuất sắc</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

5 Nguyễn Tường Nghĩa <sub>Không CN Tốt </sub> <sub>Không CN Không CN</sub>



6 Trần Thị Thanh Phượng <sub>Không CN Không CN Không CN Không CN</sub>


7 Nguyễn Trường Thanh <sub>Không CN Không CN Không CN Không CN</sub>


8 Trần Thị Mai Thảo <sub>Không CN Xuất sắc</sub> <sub>Tốt</sub> <sub>Không CN</sub>


9 Võ Quốc Tùng <sub>Không CN Không CN Không CN Không CN</sub>


5/Hoạt động giúp đở học sinh yếu kém:


Hằng năm dựa vào kết quả khảo sát đầu năm tổ tiến hành phân loại HS và
thành lập các lớp và phân cơng giáo viên phụ trách để góp phần nâng cao
chất lượng bộ môn


VD trong năm 2008-2009 tổ đã phân công cụ thể các thầy cô trong tổ thực
hiện công tác phụ đạo HS yếu kém như sau:


1/Toán 6 : Võ Quốc Tùng 2/ Toán 7: Cao Thị Diệu Huyền
3/ Toán 8 :Nguyễn Tường Nghĩa 4/Lí6 : Trần Thị Thanh Phượng
5/Lí 7: Lê Văn Duẩn 6/Lí 8 : Trần Thị Thanh Phượng


6/Thực hiện dạy thêm-học thêm:


Các thành viên trong tổ thực hiện đúng qui định về dạy thêm học thêm do
các cấp ban hành


TT Năm học Số người đăng kí


1 NH 06-07 4



2 NH 07-08 5


3 NH 08-09 6


4 NH 09-10 5


Tiêu chuẩn 4:Tự đánh giá :Đạt


<b>II.Tiêu chuẩn 7:Kết quả học tập và rèn luyện của HS</b>



Giáo viên trong tổ luôn quan tâm đến chất lượng giáo dục học sinh .Sau đây
là kết quả giáo dục học sinh trong 4 năm qua


1/Mơn Tốn:(NH 2006-2007)


TT Khối lớp Giỏi Khá TB Yếu TBTL Tỉ lệ


lên lớp
của
khối


1 Khối 6 22.3% 19.8% 33.7% 18.3% 75.7% <sub>94,2%</sub>


2 Khối 7 16.5% 15.5% 32% 33% 64% <sub>96,4%</sub>


3 Khối 8 18.5% 19.8% 44.1% 15.3% 82.4% <sub>93,1%</sub>


4 Khối 9 13.4% 26.2% 40.1% 19.8% 79.7% <sub>100%</sub>



5 Tồn


trường


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Mơn Tốn:(NH 2007-2008)


TT Khối lớp Giỏi Khá TB Yếu TBTL Tỉ lệ


lên lớp
của
khối


1 Khối 6 <b>15.5</b> <b>15</b> <b>32.6</b> <b>28</b> <b>63.2</b> <sub>68,9%</sub>


2 Khối 7 <b>14</b> <b>18</b> <b>47.2</b> <b>19.1</b> <b>79.2</b> <sub>86,5%</sub>


3 Khối 8 <b>16.3</b> <b>16.3</b> <b>26.3</b> <b>32.1</b> <b>58.9</b> <sub>81,1%</sub>


4 Khối 9 <b>20.2</b> <b>22..1</b> <b>46.2</b> <b>11.1</b> <b>88.5</b> <sub>90,4%</sub>


5 Toàn


trường


16.6 17.9 38.1 22.4 72.7 <sub>81,8%</sub>


Mơn Tốn:(NH 2008-2009)


TT Khối lớp Giỏi Khá TB Yếu TBTL Tỉ lệ



lên lớp
của
khối


1 Khối 6 <b>22,7%</b> <b>16,8%</b> <b>36,2%</b> <b>21,6%</b> <b>75,7%</b> <sub>78,4%</sub>


2 Khối 7 <b>14,1%</b> <b>20,1%</b> <b>33,7%</b> <b>28,8%</b> <b>67,9%</b> <sub>73,4%</sub>


3 Khối 8 <b>17,9%</b> <b>23,1%</b> <b>41,6%</b> <b>17,3%</b> <b>82,7%</b> <sub>87,3%</sub>


4 Khối 9 <b>21,7%</b> <b>16%</b> <b>43,4%</b> <b>18,3%</b> <b>81,1%</b> <sub>93,7%</sub>


5 Toàn


trường


19,1% 19% 38,6% 21,6% 76,7% <sub>83%</sub>


Mơn Tốn:(NH 2009-2010) (lấy kết quả HK 1)


TT Khối lớp Giỏi Khá TB Yếu TBTL Tỉ lệ


lên lớp
của
khối


1 Khối 6 28,9 17,8 21,5 24,4 68,1 67,8%


2 Khối 7 16,8 14,1 29,9 28,3 60,9 67%



3 Khối 8 11,4 15,9 30,1 36,4 57,4 65,9%


4 Khối 9 22,7 25 30,8 20,9 78,5 85%


5 Toàn


trường


19,5 18,1 28,5 27,7 66 73,6%


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

TT Khối lớp Giỏi Khá TB Yếu TBTL Tỉ lệ
lên lớp
của
khối


1 Khối 6 8.9% 18.3% 54.5% 16,8% <b>81.7%</b> <sub>94,2%</sub>


2 Khối 7 8% 17.5% 47.5% 26% <b>73%</b> <sub>96,4%</sub>


3 Khối 8 11.7% 17.6% 50% 19.8% <b>79,3%</b> <sub>93,1%</sub>


4 Khối 9 4.8% 40.1% 46.5% 8.6% <b>91,4%</b> <sub>100%</sub>


5 Tồn


trường


8.5% 22.9% 49.7% 18% <b>81.1%</b> <sub>95,9%</sub>


Mơn Vật lí:(NH 2007-2008)



TT Khối lớp Giỏi Khá TB Yếu TBTL Tỉ lệ


lên lớp
của
khối


1 Khối 6 8.8 16.1 34.7 37.3 <b>59.6</b> <sub>68,9%</sub>


2 Khối 7 15.7 35.4 41 7.9 <b>92.1</b> <sub>86,5%</sub>


3 Khối 8 7.9 15.8 41.6 34.2 <b>65.3</b> <sub>81,1%</sub>


4 Khối 9 18.3 35.6 44.2 1.9 <b>98.1</b> <sub>90,4%</sub>


5 Toàn


trường


12.7 25.7 40.4 20.2 <b>78.9</b> <sub>81,8%</sub>


Mơn Vật lí:(NH 2008-2009)


TT Khối lớp Giỏi Khá TB Yếu TBTL Tỉ lệ


lên lớp
của
khối


1 Khối 6 9,7% 16,2% 48,6% 24,9% <b>74,6%</b> <sub>78,4%</sub>



2 Khối 7 23,9% 33,2% 35,9% 7,1% <b>92,9%</b> <sub>73,4%</sub>


3 Khối 8 14,5% 19,7% 39,9% 26,0% <b>74,0%</b> <sub>87,3%</sub>


4 Khối 9 20,6% 31,4% 43,4% 4,6% <b>95,4%</b> <sub>93,7%</sub>


5 Tồn


trường


17,2% 25,1% 42,0% 15,6% <b>84,2%</b> <sub>83%</sub>


Mơn Vật lí:(NH 2009-2010) (lấy kết quả HK 1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

lên lớp
của
khối


1 Khối 6 5,9 25,9 41,5 25,9 73,3 67,8%


2 Khối 7 12 25,5 50 12 87,5 67%


3 Khối 8 10,8 20,5 55,8 16,5 83,5 65,9%


4 Khối 9 7,6 25 50,4 11,6 88,4 85%


5 Toàn


trường



9,3 24,1 15,9 83,8 73,6%


Đánh giá tiêu chuẩn 7:Đạt


Tam Hiệp,ngày 4/1/2010
Người báo cáo


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×