Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

Giao an 5 Tuan 20 20092010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (265.16 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LỊCH BÁO GIẢNG</b>


<b>Tuần 20 : Từ ngày 18/01/2010 → 22/01/2010</b>


Thứ Mơn học Tên bài giảng


Ghi
chú


2
18-01


Chào cờ
Tập đọc


Tốn
Khoa học


Đạo đức


- Nói chuyện dưới cờ
- Thái sư Trần Thủ Độ
- Luyện tập ( S/99).
- Dung dịch.


- Em yêu quê hương (Tiết 2).


GV
dạy
thay



3
19-01


Thể dục
Kể chuyện


Toán
LTVC
Lịch sử


- Bài 39.( GV chuyên dạy).
- Kể chuyện đã nghe, đã đọc.
- Diện tích hình trịn (S/99).
- Mở rộng vốn từ: Cơng dân.
- Ơn tập.


4
20-01


Tập đọc
Tốn


TLV
Địa lí
Kĩ thuật


- Nhà tài trợ đặt biệt của Cách mạng.
- Luyện tập (S/100).


- Tả người ( Kiểm tra viết).


- Châu Á (tiếp theo).


- Chăm sóc gà.
5


21-01


Thể dục
LTVC


Toán
Khoa học


Mĩ thuật


- Bài 40(GV chuyên).


- Nốicác vế câu ghép bằng quan hệ từ.
- Luyện tập chung.(S/100)


- Sự biến đổi hoá học.


- Vẽ theo mẫu: Mẫu có hai ba mẫu vẽ.(GV chun).


6
22-01


2010


Tốn


TLV
Âm nhạc


Chính tả
SHTT


- Giới thiệu biểu đồ hình quạt ( S/101).
- Lập chương trình hoạt động.


- Ơn tập hát bài: Hát mừng.Tập đọc nhạc: TĐN số 5.
- Nghe-viết: Cánh cam lạc mẹ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Thứ ba ngày 19 tháng 1 năm 2010</b>


KỂ CHUYỆN


<b>KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE ĐÃ ĐỌC</b>
I.MỤC TIÊU:


- Kể lại được câu chuyện đã nghe, đã đọc về những tấm gương sống, làm việc theo pháp
luật, theo nếp sống văn minh ; biết trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.


II.CHUẨN BỊ:


- Một số sách báo có những câu chuyện về các tấm gương sống, làm việc theo pháp luật.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:


<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>


<i>1.Bài cũ: </i>



- HS Kể lại câu chuyện Chiếc đồng hồ.
<b>-</b> Nhận xét, ghi điểm


<b>-</b> HS thực hiện.
<b>-</b> lớp nhận xét.
<i>2.Bài mới:</i>


<b>HĐ 1 : GV giới thiệu bài: </b>
Nêu MĐYC của tiết học.


<b>-</b> HS lắng nghe
<b>HĐ 2 : HD HS hiểu yêu cầu của đề bài Viết</b>


bài lên bảng lớp.


<b>-</b> Gạch dưới những từ ngữ quan trọng trong
bài


<b>-</b> 1 HS đọc to, lớp đọc thầm


<b>-</b> Cho 3 HS đọc gợi ý trong SGK. <b>-3 HS đọc gợi ý trong SGK </b>
<b>-</b> Lưu ý học sinh: kể những câu chuyện đã


nghe, đã đọc ngồi chương trình để tạo sự
hứng thú, tị mị cho các bạn.


- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS ở nhà.


<b>-</b> Cho HS nói trước lớp về câu chuyện sẽ kể <b>-</b> HS nói tên câu chuyện sẽ kể


<b>HĐ 3 : HS kể chuyện </b>


Cho HS đọc lại gợi ý 2


<b>-</b> Cho HS kể chuyện theo nhóm


<b>-</b> 1 HS đọc to, lớp đọc thầm


Cho HS thi kể <b>-</b> HS kể chuyện theo nhóm 2,trao đổi


về ý nghĩa câu chuyện
+ Nội dung câu chuyện?


+ Cách kể?


+ Khả năng diễn xuất?


<b>-</b> HS thi kể trước lớp.


Nhận xét + khen những HS kể hay - Lớp nhận xét theo gợi ý của GV
<b>3. Củng cố,dặn dò: </b>


Nhận xét tiết học


- Dặn HS về nhà luyện kể thêm


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN</b>
I. MỤC TIÊU:


<b> - Biết quy tắc tính diện tích hình trịn.</b>


- Làm bài: 1a,b ; 2a, b ; 3 .


* HSKG làm được bài : 1c , 2c .
II. CHUẨN BỊ:


+ HS:Chuẩn bị bìa hình trịn bán kính 3cm, kéo, hồ dán, thước kẻ.


+ GV: Chuẩn bị hình tròn và băng giấy mô tả quá trình cắt dán các phần của hình
tròn.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
<i>Hoạt động của GV</i> <i><sub>H</sub>oạtđộng của HS</i>


<i><b>1. Bài cũ:</b> </i>


<b>-</b> Giáo viên nhận xét – chấm điểm.


<i><b>2. Giới thiệu bài mới:</b></i>


“ Diện tích hình trịn “.
<b>3.</b><i><b> Phát triển các hoạt động:</b></i>


 <b>Hoạt động 1: Giới thiệu cơng thức</b>


<b>tính diện tích hình tròn </b>


-GV gọi HS đọc qui tắc tính DT hình
trịn


<b> Hoạt động 2: Thực hành</b>



 <i><b>Bài 1</b><b> : </b></i>Tính DT hình tròn có bán
kính r :


<b>-</b> Lưu ý: r = 3<sub>5</sub> m có thể đổi<sub></sub> 0,6 m để
tính.


<b>-</b> Liên hệ kó năng làm tính nhân các
STP


- Dành cho HS khá giỏi


 <i><b>Bài 2</b><b> : </b></i>Tính DT hình trịn có đường


<b>-</b> Học sinh lần lượt sửa bài nhà .


<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>


<b>-</b> Muốn tính S hình tròn ta cần có bán
kính


<b>-</b> Học sinh lần lượt phát biểu cách tính
diện tích hình trịn.


<b>S = r r 3,14</b>
<b>Hoạt động cá nhân</b>


- HS vận dụng trực tiếp cơng thức tính
diện tích hình trịn



<b>-</b> 3 học sinh lên bảng sửa bài
a) r = 5 cm


S = 5 5 3,14 = 78,5 ( cm2<sub>)</sub>
b) r = 0,4 dm


S= 0,4 0,4 3,14 =0,5024 ( dm2<sub>)</sub>
c) m = 0,6 m


S = 0,6 0,6 3,14 = 1,1304 ( m2<sub>)</sub>
<b>-</b> Cả lớp nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

kính :


<b>-</b> Lưu ý bài d= 4<sub>5</sub> m ( có thể chuyển
thành STP để tính )


<i><b>Bài 3:</b></i>


- GV lưu ý : Ở bài toán này đề bài đã
cho biết “mặt bàn là hình trịn” và u
cầu HS tưởng tượng về kích cỡ của mặt
bàn nêu trong bài tốn .


<i><b></b><b> Hoạt động 3:</b><b>Củng cố</b></i>


<b>-</b> Học sinh nhắc lại công thức tìm S


<i><b>5.Tổng kết – Dặn dò:</b></i>



<b>-</b> Chuẩn bị: “Luyện tập “
<b>-</b> Nhận xét tiết học.


<b>-</b> 3 học sinh lên bảng sửa bài.
a) Bán kính của hình trịn
12 : 2 = 6 ( cm )


Diện tích hình tròn


6 6 3,14 = 113,04 ( cm2<sub>)</sub>
ÑS : 113,04 m2


<b>-</b> Cả lớp nhận xét.


- HS vận dụng công thức tính diện tích
<b>-</b> Học sinh đọc đề và tóm tắt


<b>-</b> Giải - 1 học sinh sửa bài.
Diện tích của mặt bàn là :


45 45 3,14 = 6358,5 ( cm2<sub>)</sub>
ÑS : 6358,5 cm2


HS nêu lại cơng thức




---***---LUYỆN TỪ VÀ CÂU


<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: CÔNG DÂN</b>


I. MỤC TIÊU:


- Hiểu nghĩa của từ <i>công dân</i> (BT1); xếp được một số từ chứa tiếng <i>cơng</i> vào nhóm thích
hợp theo u cầu của BT2; nắm được một số từ đồng nghĩa với từ công dân và sử dụng
phù hợp với văn cảnh (BT3, BT4).


- HS khá giỏi làm được BT4 và giải thích lí do khơng thay được từ khác.
II. CHUẨN BỊ:


-Từ điển Tiếng Việt – Hán việt, Tiếng Việt tiểu học các tờ giấy kẻ sẵn, nội dung bài
tập 2. khá giỏi làm được BT4 và giải thích lí do khơng thay được từ khác


III. CÁC HOẠT ĐỘNG:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<i>1.Bài cũ: Cách nối các vế câu ghép.</i>
<b>-</b> Giáo viên gọi 2, 3 học sinh đọc đoạn
văn đã viết lại hồn chỉnh.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét bài cũ.


<i>2.Giới thiệu bài mới: MRVT:Cơng dân.</i>
<i>3.Hướng dẫn tìm hiểu bài:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

 <b>HĐ:û Mở rộng vốn từ: Cơng dân</b>


.<i><b>Bài 1:</b></i> Dịng nào nêu đúng nghĩacủa từ


<i><b>công dân</b></i>?



<b>-</b> Yêu cầu học sinh đọc đề bài.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét chốt lại ý đúng.


<i><b>Bài 2:</b></i> Xếp những từ chứa tiếng cơng
theo nhóm thích hợp


<b>-</b> u cầu học sinh đọc đề bài.


<b>-</b> Giáo viên dán giấy kẻ sẵn luyện tập
lên bảng mời 3 – 4 học sinh lên bảng
làm bài.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét, chốt lại các từ
thuộc chủ điểm công dân..


<i><b>Bài 3:</b></i> Học sinh tìm từ đồng nghĩa với từ
cơng dân.


<b>-</b> Cách tiến hành như ở bài tập 2.


<i><b>Baøi 4: </b></i>


<b>-</b> Giáo viên nêu yêu cầu đề bài.


- HS đọc yêu cầu của bài.
<b>-</b> Cả lớp đọc thầm.



<b>-</b> Học sinh làm việc cá nhân, các em có
thể sử dụng từ điển để tra nghĩa từ “Công
dân” học sinh phát biểu ý kiến.


<b>-</b> VD: dịng b: cơng dân là người dân của
một nước, có quyền lợi và nghĩa vụ đối
với đất nước.


<b>-</b> Cả lớp sửa bài theo lời giải đúng.
<b>-</b> 1 học sinh đọc yêu cầu của bài.
<b>-</b> Cả lớp đọc thầm.


<b>-</b> Học sinh tiếp tục làm việc cá nhân, các
em sử dụng từ điển để hiểu nghĩa của từ
mà các em chưa rõõ.


<b>-</b> 3 – 4 học sinh lên bảng làm bài.
<b>-</b> VD:


Cơng là
của nhà
nước của
chung


Công là
không
thiên vị


Cơng là
thợ khéo


tay


Công dân
Công cộng
Công
chúng


Công
bằng
Công lý
Công
minh
Công tâm


Công
nhân
Công
nghệ


<b>-</b> Cả lớp nhận xét.
Học sinh đọc bài.


<b>-</b> Học sinh phát biểu ý kiến.


<b>-</b> VD: Đồng nghĩa với từ công dân, nhân
dân, dân chúng, dân.


<b>-</b> Không đồng nghĩa với từ công dân,
đồng bào, dân tộc nông nghiệp, công
chúng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>-</b> Tổ chức cho học sinh làm bài theo
nhóm.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét chốt lại ý đúng.


<b> Hoạt động 3: Củng cố.</b>


Khắc sâu kiến thức.


<b>-</b> Tìm các từ ngữ thuộc chủ điểm cơng
dân  đặt câu.


 Giáo viên nhận xét + tuyên dương.
<i>4.Tổng kết - dặn dò: </i>


<b>-</b> Học bài.


<b>-</b> Chuẩn bị: “Nối các vế câu ghép bằng
quan hệ từ”.


- Nhận xét tiết học


<b>-</b> Học sinh trao đổi trong nhóm để trả lời
câu hỏi, đại diện nhóm trả lời.


<b>-</b> VD: Các từ đồng nghĩa với tìm được ở
bài tập 3 không thay thế được tử công
dân.



<b>-</b> Lý do: Khác về nghĩa các từ: “nhân dân,
dân chúng …, từ “cơng dân” có hàm ý này
của từ cơng dân ngược lại với nghĩa của từ
“nơ lệ” vì vậy chỉ có từ “cơng dân” là
thích hợp.


<b>Hoạt động thi đua 2 dãy.</b>
(4 em/ 1 dãy)


<b>-</b> Học sinh thi đua.


<b></b>
---***---LỊCH SỬ


<b>ÔN TẬP</b>
I.MỤC TIÊU:


- Biết sau Cách mạng tháng Tám nhân dân ta phải đương đầu với ba thứ “giặc”: “giặc
đói”, “giặc dốt”, “giặc ngoại xâm”.


- Thống kê những sự kiện lịch sử tiêu biểu nhất trong chín năm kháng chiến chống thực
dân Pháp xâm lược:


+ 19-12-1946: toàn quốc kháng chiến chống thực dân Pháp.
+ Chiến dịch Việt Bắc thu- đông 1947.


+ Chiến dịch Biên giới thu- đông 1950.
+ Chiến dịch Điện Biên Phủ.


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


- Bảng phụ, phiếu học tập.


III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<i>Hoạt động của GV</i> <i>Hoạt động của HS</i>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>: <i>Lập bảng các sự </i>
<i>kiện lịch sử tiêu biểu t ừ 1945 – </i>
<i>1954</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Hoạt động 2</b></i>: “Hái hoa dân chủ”
Các câu hỏi:


- Vì sao nói: Ngay sau Cách mạng
tháng Tám, nước ta ở tình thế
“nghìn cân treo sợi tóc” ?


- Vì sao Bác Hồ gọi nạn đói, nạn
dốt là “giặt đói, giặt dốt”


- Nhân dân ta đã làm gì để chống
lại giặc đói và giặc dốt ?


- Trong những ngày đầu kháng
chiến, tinh thần chiến đấu của
nhân dân Hà Nội được thể hiện rõ
bằng những khẩu hiệu nào?


……….



<i>Dặn dò<b>: </b></i>Về nhà chuẩn bị bài sau.


<i>Thời gian</i> <i>Sự kiện lịch sử tiêu biểu</i>
Cuối năm 1945


đến năm 1946


Đẩy lùi giặc đói , giặc dốt.
19 – 12 - 1946 Trung ương Đảng và Chính phủ


phát động tồn quốc kháng chiến.
20 – 12 - 1946 Đài tiếng nói Việt Nam phát lời kêu


gọi toàn quốc kháng chiến của Bác
Hồ.


20-12-1946 đến
tháng 2 - 1947


Cả nước đồng loạt nổ súng chiến
đấu, tiêu biểu là cuộc chiến đấu của
nhân dân Hà Nội với tinh thần
“Quyết tử cho Tổ quốc quyết sinh”.
Thu – đông 1947 Chiến dịch Việt bắc- “mồ chôn giặc


Pháp”.
Thu –đông 1950


16 đến 18-9-1950 Chiến dịch Biên giới.
Sau chiến dịch



Biên giới
Tháng 2-1951
1-5-1952


Tập trung xây dựng hậu phương
vững mạnh, chuẩn bị cho tiền tuyến
sẵn sàng chiến đấu.


Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ
hai của Đảng đề ra nhiệm vụ cho
kháng chiến.


Khai mạc đại hội Chiến sĩ thi đua
và cán bộ gương mẫu toàn quốc.
Đại hội bầu ra 7 anh hùng tiêu biểu.
30-3-1954 đến


7-5-1954 Chiến dịch Điên Biên Phủ toàn thắng. Phan Đình giót lấy thân mình
lấp lỗ châu mai.


- HS thực hiện trả lời.
- Lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>NHAØ TAØI TRỢ ĐẶC BIỆT CỦA CÁCH MẠNG</b>
I. MỤC TIÊU:


- Biết đọc diễn cảm bài văn, nhấn giọng khi đọc các con số nói về sự đóng góp tiền của
ơng Đỗ Đình Thiện cho Cách mạng.



- Hiểu nội dung : Biểu dương nhà tư sản yêu nước Đỗ Đình Thiện ủng hộ và tài trợ tiền
của cho cách mạng . (Trả lời được các câu hỏi 1,2)


* HSKG trả lời câu 3
II. CHUẨN BỊ:


- nh chân dung nhà tư sản Đỗ Đình Thiện in trong SGk
- Bảng phụ ghi sẵn câu văn luyện đọc cho học sinh.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<i><b>1. Bài cũ</b>: “Thái sư Trần Thủ Độ”</i>


<b>-</b> Giáo viên gọi 3 học sinh đọc bài và trả lời
câu hỏi nội dung bài


<b>-</b> Giáo viên nhận xét cho điểm.


<i><b>2. Giới thiệu bài mới:</b> </i>


<b>-</b> Nhà tài trợ đặc biệt của cách mạng.


<i><b>3. Phát triển các hoạt động: </b></i>


 <b>H Đ 1: Hướng dẫn HS luyện đọc.</b>


<b>-</b> Yêu cầu học sinh đọc bài.


<b>-</b> Giáo viên chia đoạn để luyện đọc cho học


sinh.


<i><b>Đoạn 1</b></i>: “Từ đầu … hồ bình”


<i><b>Đoạn 2</b></i>: “Với lịng … 24 đồng”.


<i><b>Đoạn 3</b></i>: “Kho CM … phụ trách quỹ”.


<i><b>Đoạn 4</b></i>: “Trong thời kỳ … nhà nước”.


<i><b>Đoạn 5</b></i>: Đoạn còn lại


- Hướng dẫn học sinh luyện đọc cho những
từ ngữ học sinh phát âm chưa chính xác:
<b>-</b> Yêu cầu học sinh đọc từ ngữ chú giải
<b>-</b> GV y/c HS đọc theo nhóm


- GV + HS nhận xét bình chọ nhóm đọc hay
<b>-</b> Giáo viên cần đọc diễn cảm tồn bài


( giọng cảm hứng, ca ngợi thể hiện sự trân
trọng đề cao)


<b>-</b> Haùt


<b>-</b> Học sinh trả lời câu hỏi.


<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>


<b>-</b> 1 học sinh khá giỏi đọc.


<b>-</b> Cả lớp đọc thầm.


<b>-</b> Nhiều học sinh tiếp nối nhau đọc
từng đoạn của bài văn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

 <b>H Đ 2: Tìm hiểu bài.</b>


<b>-</b> u cầu học sinh đọc lướt tồn bài, trả lời
câu hỏi: Vì sao nhà tư sản Đỗ Đình Thiện
được gọi là nhà tài trợ của Cách mạng?
- Giáo viên chốt: ơng Đỗ Đình Thiện được
mệnh danh là nhà thơ tài trợ đặc biệt của
cách mạng vì ơng đã có nhiều đóng góp tiền
bạc, tài sản cho cách mạng trong nhiều giai
đoạn cách mạng gặp khó khăn về tài chính
ở nhiều giai đoạn khác nhau.


<b>-</b> Yêu cầu học sinh đọc lướt toàn bài chú ý
các con số về tài sản tiền bạc mà ơng Đỗ
Đình Thiện đã trợ giúp cho cách mạng.
<b>-</b> Em hãy kể lại những đóng góp to lớn và
liên tục của ơng Đỗ Đình Thiện qua các thời
kỳ cách mạng.


a/ Trước Cách mạng


b/ Khi Cách mạng thành công
c/ Trong kháng chiến


d/ Sau khi hòa bình lập lại



- Giáo viên chốt: Đóng góp của ông Thiện
cho cách mạng là rất to lớn và liên tục
chứng tỏ là một nhà u nước, có tấm lịng
vĩ đại, khẳng khái, sẵn sàng hiến tặng số
tiền lớn của mình vì cách mạng.


<b>-</b> Giáo viên nêu câu hỏi để học sinh các
nhóm thảo luận trao đổi.


<b>-</b> Việc làm của ơng Thiện thể hiện phẩm
chất gì ở ơng?


* <i><b>GV chốt</b></i>: Ơng Đỗ Đình Thiện đã tỏ rõ tính
tinh thần khảng khái và đại nghĩa sẵn sàng
hiến tặng tài sản cho cách mạng vì ơng..
Hiểu rõ trách nhiệm người dân đối với đất
nước.


 <b>H Đ 3: Rèn đọc diễn cảm. </b>


-HS đọc theo nhóm đơi
-Gọi các nhóm đọc


- Vì ơng Đỗ Đình Thiện đã trợ giúp
nhiều tiền bạc cho cách mạng.


<b>-</b> Vì ơng Đỗ Đình Thiện đã giúp tài sản
cho cách mạng trong lúc cách mạng
khó khăn.



<b>-</b> 1 học sinh đọc lại yêu cầu đề bài.
- Học sinh cả lớp đọc lướt bằng mắt.
- Học sinh tự do nêu ý kiến.


<b>-</b> Năm 1943: ủng hộ quỹ Đảng 3 vạn
đồng Đông Dương.


<b>-</b> Năm 1945: tuần lễ vàng: ủng hộ
chính phủ 64 lạng vàng, quỹ độc lập
Trung ương: 10 vạn đồng Động Dương.
<b>-</b> Trong kháng chiến chống Pháp: ủng
hộ cán bộ khu 2 hàng trăm tấn thóc.
<b>-</b> Sau hồ bình hiến tồn bộ đồn điền
cho nhà nước.


<b>-</b> Cả lớp nhận xét


-Các nhóm trao đổi trình bày trả lời.
<b>-</b> Ơng là một cơng dân u nước có
tinh thần dân tộc rất cao.


<b>-</b> Ơng là một người có tấm lịng vĩ đại,
sẵn sàng hiến số tài sản của mình cho
cách mạng vì mong biến vào sự
nghiệp chung.


<b>-</b> Ông đã hiểu rõ trách nhiệm nghĩa vụ
của một người dân đối với đất nước.
Ơng xứng đáng được mọ người nể phục


và kính trọng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>-</b> Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện đọc
diễn cảm bài văn với cảm hứng ca ngợi,
giọng đọc thể hiện sự trân trọng, đề cao?


 <b>H Đ 4: Củng cố.</b>


<b>-</b> u cầu học sinh trao đổi nhóm để tìm nội
dung chính của bài.


- Giáo viên nhận xét


<i><b>4. Tổng kết - dặn dò: </b></i>


<b>-</b> Đọc bài.


<b>-</b> Chuẩn bị: “Trí dũng song tồn”
<b>-</b> Nhận xét tiết học


cả bài.


<b>-</b> Biểu tượng một công dân đất nước,
một nhà tư sản đã trợ giúp cách mạng
rất nhiều tiền bạc, tài sản trong thời kỳ
cách mạng gặp khó khăn.



---***---T ẬP LÀM VĂN



<b>TẢ NGƯỜI ( Kiểm tra )</b>
I. MỤC TIÊU:


- Viết được bài văn tả người có bố cục rõ ràng; đủ ba phần (mở bài, thân bài, kết bài);
đúng ý;dùng từ, đặt câu đúng.


II. CHUẨN BỊ:


+ Một số tranh ảnh về nội dung bài văn.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<i><b>1. Bài cũ:</b></i> Luyện tập dựng đoạn kết bài
trong đoạn văn tả người.


<b>-</b> Giáo viên nhắc lại một số nội dung
chính để dựng đoạn kết bài và nhắc nhở
điểm lưu ý khi viết đoạn kết bài.


<i><b>2.Giới thiệu bài mới:</b></i> Viết bài văn tả
người.


<b>-</b> Tiết học hôm nay các em sẽ viết toàn bộ
một bài văn tả người theo một trong 3 đề
đã nêu trong SGK.


<i><b>3. Phát triển các hoạt động: </b></i>


 <b>Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh làm</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>-</b> Giáo viên mời học sinh đọc 4 đề bài
trong SGK.


<b>-</b> Giáo viên gợi ý: Em cần suy nghĩ để
chọn được trong bốn đề văn đã cho một đề
hợp nhất với mình. Em nên chọn một nghệ
sĩ nào mà em hâm mộ nhất và đã được
xem người đó biểu diễn nhiều lần, nên
chọn nhân vật em yêu thích trong các
truyện đã đọc.


<b>-</b> Sau khi chọn đề bài em suy nghĩ, tự tìm
ý, sắp xếp thành dàn ý, rồi dựa vào dàn ý
đã xây dựng được em viết hoàn chỉnh bài
văn tả người.


 <b>Hoạt động 2: Học sinh làm bài.</b>


<b>-</b> Giáo viên yêu cầu học sinh viết bài văn.
<b>-</b> Giáo viên thu bài cuối giờ.


 <b>Hoạt động 3: Củng cố.</b>


<b>-</b> Giáo viên nhận xét tiết làm bài của học
sinh.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


<b>-</b> Chuẩn bị: Lập chương trình hoạt động


<b>-</b> Nhận xét tiết học.


<b>Hoạt động lớp.</b>


<b>-</b> 1 học sinh đọc.


<b>-</b> Học sinh theo dõi lắng nghe.


<b>Hoạt động cá nhân.</b>
<b>-</b> Học sinh viết bài văn


<b>-</b> Đọc bài văn tiêu biểu.
<b>-</b> Phân tích ý hay.


<b>LUYỆN TẬP </b>
I. MỤC TIÊU:


- Biết tính diện tích hình trịn khi biết :


- Bán kính của hình trịn. Chu vi của hình trịn.
- Cả lớp làm bài: 1, 2 .* HSKG làm được bài : 3
II. CHUẨN BỊ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

III. CÁC HOẠT ĐỘNG:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<i><b>1. Bài cũ:</b></i> “Diện tích hình tròn” .


<b>-</b> Nêu quy tắc, cơng thức tính diện tích


hình trịn?


<b>-</b> p dụng. Tính diện tích biết:
r = 2,3 m ; d = 7,8 m


<b>-</b> Giáo viên nhận xét bài cũ.


<i><b>2. Giới thiệu bài mới:</b></i> “Luyện tập “


<i><b>3. Phát triển các hoạt động: </b></i>


 <b>Hoạt động 1: Củng cố kiến thức</b>


Ơn quy tắc, cơng thức tính chu vi, diện
tích hình trịn.


<b>-</b> Nêu quy tắc , cơng thức tính chu vi
hình trịn?


<b>-</b> Nêu quy tắc, cơng thức tính diện tích
hình trịn?


 <b>Hoạt động 2: Thực hành.</b>


Vận dụng cơng thức vào giải tốn.
 <i><b>Bài 1: </b></i>Tính diện tích hình trịn.
 Giáo viên nhận xét


 <i><b>Bài 2: </b></i>Tính diện tích hình tròn biết
chu vi tròn C.



<b>-</b> Nêu cách tìm bán kính hình tròn?
 Giáo viên nhận xét


 <i><b>Bài 3 </b><b> : </b></i><b>Dành cho HS khá giỏi</b>


<b>-</b> Muốn tính diện tích miệng thành giếng
em làm sao?


<b>-</b> Bán kính miệng giếng và thành giếng


<b>-</b> Hát
<b>-</b> H nêu


<b>-</b> Lớp nhận xét.


<b>Hoạt động lớp.</b>
<b>-</b> Học sinh nêu


<b>-</b> Hoïc sinh nêu


<b>Hoạt động cá nhân, nhóm</b>


<b>-</b> Học sinh đọc đề.
<b>-</b> Học sinh làm bài.


a) S = 5 x 5 x 3,14 = 78,5 cm2


b) S = 0,35 x 0,35 x 3,14 =0,38465 dm2 <sub> </sub>
<b>-</b> Học sinh đọc đề.



<b>-</b> Học sinh nêu
<b>-</b> Học sinh làm bài.


<b>-</b> 2 học sinh làm bảng phụ
Giải


Bán kính của hình tròn là :
6,28 : 2 : 3,14 = 1 ( cm)


Dieän tích hình tròn là
1 x 1 x 3,14 = 3,14 ( cm2<sub>)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

tính như thế nào?
 Giáo viên nhận xét


-Chấm bài nhận xét


 <b>Hoạt động 3: Củng cố.</b>


Khắc sâu kiến thức


<b>-</b> Nêu cơng thức tìm bán kính biết chu
vi?


 Nhận xét


<b>4. Tổng kết - dặn dò: </b>
<b>-</b> Học bài



<b>-</b> Chuẩn bị: Luyện tập chung.
<b>-</b> Nhận xét tiết hoïc


 Sửa bài


<b>-</b> Học sinh đọc đề.
<b>-</b> Học sinh nêu
<b>-</b> Học sinh nêu
<b>-</b> Học sinh làm bài


<i>Giải</i>


Diện tích của miệng giếng là :
0,7 x 0,7 x 3,14 = 1,5386 ( m2<sub> )</sub>
Bán kính của hình trịn lớn là:


0,7 + 0,3 = 1 (m)


Diện tích của hình trịn lớn là:
1 x 1 x 3,14 = 3,14 ( m2<sub>)</sub>
Diện tích thành giếng là :
3,14 – 1,5386 = 1,6014 (m2<sub>)</sub>


ĐS : 1,6014 m2
 1học sinh làm bảng phụ
 Sửa bài


- HS nêu




---***---ĐỊA LÍ


<b>CHÂU Á (TT). </b>
I. MỤC TIÊU:


- Nêu được đặc điểm về dân cư của châu Á :
+ Có số dân đơng nhất


+ Phần lớn dân cư châu Á là người da vàng.


- Nêu một số đặc điểm về hoạt động sản xuất của dân cư châu Á :


+ Chủ yếu người dân làm nơng nghiệp là chính, 1 số nước có cơng nghiệp phát triển.
- Nêu 1 số đặc điểm của khu vực Đông Nam Á :


+ Chủ yếu có khí hậu gió mùa nóng ẩm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Sử dụng tranh, ảnh, bản đồ, lược đồ để nhận biết một số đặc điểm của cư dân và hoạt
động sản xuất của người dân Châu Á.


II. CHUẨN BỊ:


+ GV: Bản đồ các nước Châu Á, bản đồ tự nhiên Châu Á.
+ HS: Tranh ảnh về dân cư, kinh tế Châu Á.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG D Y H CẠ Ọ :


<i>Hoạt động của GV</i> <i>Hoạt động của HS</i>


<b>1. Bài cũ: “Châu Á”.</b>


<b>-</b> Nhận xét, đánh giá.


<b>2. Giới thiệu bài mới: “Châu Á (tt)”.</b>
<b>3. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1: </b>Người dân ở Châu


AÙ.


+ Nhận xét về dân Châu Á ở từng khu
vực khác nhau?


 Đa số thuộc chủng tộc da vàng
(chủng tộc Mơng-gơ-lơ-ít), sống tập
trung ở các đồng bằng châu thổ, nơi
có đất phù sa màu mỡ, thuận tiện cho
hoạt động nông nghiệp.


 <b>Hoạt động 2: </b>Hoạt động kinh tế ở
Châu Á..


-Tìm trên lược đồ và rút ra nhận xét
một số ngành sản xuất chính ở Châu
Á?


+ Tổ chức cho học sinh thảo luận.


*Khu vực Đông Nam Á:


<b>YC HS quan sát lược đồ xác định vị</b>


trí khu vực Đơng Nam Á và đọc tên
11 nước ĐNÁ


-nêu các ngành sản xuất và sản
phẩm của ĐNÁ?


<b>-</b> Giáo viên bổ sung thêm 1 số hoạt


<b>-</b> Đọc ghi nhớ và TLCH/ SGK.101.


<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>
+ Quan sát hình.


+ Nhận xét.


<b>-</b> Người Nhật, có nước da sáng, tóc đen.
<b>-</b> Người Xri-Lan-ca: nước da đen hơn.
<b>-</b> Nêu khu vực sinh sống chủ yếu.
<b>-</b> Nhắc lại.


<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>


-Lúa gạo được trồng nhiều ở trung quốc ,Ấn
Độ,Đơng Nam Á


-lúa mì ,bơng: ở Trung Quốc,Ấn Độ ,Ca-dắc
–xta.


-khai thác dầu mỏ:Tây nam Á, đơng nam Á.
-Chăn ni bị: Ấn Độ, TQ.



-Sản xuất ô-tô:nhật bản ,Hàn Quốc, Trung
Quốc


HS quan sát lược đồ và nêu


-…sản xuất lúa gạo ,trồng cây CN,khai thác
khoáng sản,…


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

động sản xuất khác mà học sinh chưa
nêu.


 <b>Hoạt động 3: Củng cố.</b>
<b>-</b> Nhận xét, đánh giá.
<b>4. Tổng kết - dặn dò: </b>
<b>-</b> Dặn dò: Ôn bài.


<b>-</b> Chuẩn bị: “Cac1 nước láng giềng
của Việt Nam”.


<b>-</b> Nhận xét tiết học.


+ Thảo luận để nhận biết các hoạt động kinh
tế cùng công dụng của chúng.


+ Lần lượt mơ tả các tranh, ảnh trong hình và
nêu cơng dụng.


+ Hoạt động nhóm nhỏ để tìm vùng phân bố
của các hoạt động kính tế.



+ Thi trình bày tranh ảnh sưu tầm về đặc
điểm dân cư và kinh tế của Châu Á.



---***---KĨ THUẬT


<b>CHĂM SĨC GÀ</b>
I.MỤC TIÊU:


- Nêu được mục đích, tác dụng của việc chăm sóc gà.


- Biết cách chăm sóc gà. Biết liên hệ thực tế để nêu cách chăm sóc gà ở gia đình hoặc địa
phương ( nếu có).


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


- Một số tranh ảnh minh hoạ trong SGK. Phiếu đánh giá kết quả học tập .
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<i>Hoạt động của GV</i> <i>Hoạt động của HS</i>


<i>1.Giới thiệu bài</i>: Chăm sóc gà


<i>2</i>.<i>Hướng dẫn tìm hiểu bài:</i>


<b>HĐ1: </b><i>Tìmhiểu mục đích, tác dụng của việc </i>
<i>chăm sóc gà.</i>


<b>-</b> GV nêu: Khi ni gà, ngoài vệc cho g à


ăn, uống, chúng ta cịn cần tiến hành một số
cơng việc khác như sưởi ấm cho gà mới nở, che
nắng, chắn gió lùa,… để giúp gà khơng bị rét
hoặc nắng, nóng. Tất cả những cơng việc đó
được gọi là chăm sóc gà.


<b>H</b>


<b> Đ2 : </b><i>Tìm hiểu cách chăm sóc gà.</i>


- Hướng dẫn HS đọc nội dung mục 2(SGK)


<i> a/Sưởi ấm cho gà:</i>


- Gợi ý để HS nhớ lại và nêu vai trò của nhiệt độ
đối với đời sống động vật.


- Nêu sự cần thiết phải sưởi ấm cho gà con, nhất
là gà không có mẹ.


- <i>GV kết luận</i>: Nhiệt độ tác động đến sự lớn lên,


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

sinh sản của động vật. Nếu nhiệt độ thấp quá
hoặc cao quá, động vật có thể bị chết.


<i>b/Chống nóng, chống rét, phịng ẩm cho gà</i>:
- Nêu tóm tắt tác dụng cách chống nóng, chống
rét, phịng ẩm cho gà ở gia đình hoặc địa


phương.



<i>c/Phòng ngộ độc thức ăn cho gà</i>:


- Nêu tên những thức ăn không được cho gà ăn.


<i>*GV kết luận</i>: Gà khơng chịu được nóng q, rét
q, ẩm q và dễ bị ngộ độc bởi thức ăn có vị
mặn, thức ăn bị ôi, mốc. Khi nuôi gà cần chăm
sóc gà bằng nhiều cách như sưởi ấm cho gà con,
chống nóng, chống rét, phịng ẩm cho gà.


<b>HĐ3: Đánh giá kết quả học tập</b>


- GV đánh giá kết quả học tập của HS.


<i>3.Nhận xét, dặn dò</i>:


- GV nhận xét tinh thần và thái độ học tập của
HS.


- Hướng dẫn HS đọc trước bài “Vệ sinh phòng
bệnh cho gà”.


- HS trả lời.




<b>---****---Thứ năm ngày 21 tháng 1 năm 2010</b>
LUYỆN TỪ VÀ CÂU



<b>NỐI CÁC VẾ CÂU GHÉP BẰNG QUAN HỆ TỪ. </b>
I. MỤC TIÊU:


- Nắm được cách nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ (ND ghi nhớ).


- Nhận biết các quan hệ từ, cặp quan hệ từ được sử dụng trong câu ghép(BT1); biết cách
dùng các quan hệ từ để nối các vế câu ghép (BT3).


- HS khá giỏi giải thích rõ được lí do vì sao lược bớt quan hệ từ trong đoạn văn ở BT2.
II. CHUẨN BỊ:


+ Giấy khổ to, phóng to nội dung các bài tập 1, 2, 3, 4.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG D Y H CẠ Ọ :


<i>Hoạt động của GV</i> <i>Hoạt động của HS</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>-</b> Thế nào là công dân?


<b>-</b> Tìm từ đồng nghĩa với từ cơng dân.
<b>-</b> GV nhận xét ,ghi điểm.


<i>2. Giới thiệu bài mới: “Nối các vế câu</i>
ghép bằng quan hệ từ”.


<i><b>3.</b> H ướng dẫn tìmhiểu bài : </i>


 <b>Hoạt động 1: Phần nhận xét.</b>


<i>BT1:Yêu cầu học sinh đọc câu hỏi 1.</i>
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đơi.


- Đại diện nhóm trình bày kết quả.
- GV nhận xét, chốt cau trả lời đúng
<i>BT2: HS đọc u cầu BT2</i>


- HS làm việc cá nhaân.


- Gọi 3 HS lên bảng xác định các vế
câu trong từng câu ghép.


- GV nhận xét.


<i>BT3: HS đọc u cầu BT3</i>
- Yêu cầu Hs nêu câu trả lời.
- Gv nhận xét, chốt ý đúng.


<i>4.Ghi nhớ:</i>


- Hai HS đọc nội dung ghi nhơSGK/22
- GV đinhd nội dung ghi nhớ lên bảng.
<i>5.Luyện tập:</i>


<i>BT1: HS nêu yêu càu BT</i>
- HS thảo luận nhóm đôi


- Đại diện nhóm trình bày kết quả.
- Gv nhận xét, chốt ý đúng.


<i>BT2: HS nêu yêu cầu BT</i>
- HS làm bài cá nhân.
- 1 HS trả lời, lớp nhận xét.


- GV nhận xét, chốt ý đúng.


- HS lên bảng thực hiện.
- Lớp nhận xét.


- Một HS đọc yêu cầu của BT1.
- Tìm câu ghép trong đđoạn văn.


<i>Câu 1: …anh cơng nhân I-va-nốp đang chờ tới</i>
lượt mình <b>/ </b><i><b>thì</b></i> cửa phòng lại mở,/ một người
nữa tiến vào…


<i>Câu 2: <b>Tuy</b></i> đồng chí khơng muốn làm mất trật
tự,/ <i><b>nhưng</b></i> tơi có quyền nhường chỗ và đổi
chỗ cho đồng chí.


<i>Câu 3: Lê-nin khơng tiện từ chối, / đồng chí</i>
cảm ơn I-va-nốp và ngồi vào ghế cắt tóc.
- HS thực hiện.


<i>Câu 1: Vế 1 và 2 nối với nhau bằng QHT thì.</i>
- Vế 2 và 3 nối với nhau trực tiếp(giữa 2 vế
có dấu phẩy).


<i>Câu 2:Vế 1 và 2 nối với nhau bằng QHT tuy…</i>
nhưng…


<i>Câu 3: Vế 1 và 2 nối trực tiếp( giữa 2 vế có</i>
dấu phẩy).



- Hs thực hiện.


- Đại diện nhóm trình bỳ kết quả:
<i>Câu 1 là câu ghép có 2 vế câu.</i>


<i>Cặp quan hệ từ trong câu là nếu….thì…</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i>BT3: HS nêu yêu cầu BT.</i>


- u cầu HS thảo luận nhóm 4.
- Đại diện nhóm trình bày kết quả.
- GV nhận xét, chốt ý đúng.


<i>6.C ủ ng c ố d ặ n doø :</i>


- Hai đến 3 HS nhắc lại nội dung ghi
nhớ SGK.


- Chuẩn bị bài sau:MRVT: Công dân
- GV nhận xét tiết học.


- HS thực hiện.


- Đại diện nhóm trình bày kết quả:


a/ <i>Tấm chăm chỉ, hiền lành <b>cịn</b> Cám thì lười</i>
<i>biếng, độc ác.</i>


<i>b/Ông đã nhiều lần can gián <b>nhưng</b>(hoặc <b>mà</b>)</i>
<i>vua khơng nghe.</i>



<i>c/ Mình đến nhà bạn hay bạn đến nhà mình?</i>



---***---TỐN


<b>LUYỆN TẬP CHUNG (S/100)</b>
I.MỤC TIÊU:


- Biết tính chu vi, diện tích hình trịn và vận dụng để giải các bài toán liên quan đến chu
vi, diẹn tích của hình trịn.


- Làm được các bài tâph 1,2,3 SGK.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


- Bảng phụ, phấn viết, compa.


III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<i>A. Bài cũ : “Luyện tập” .</i>
<b>-</b> HS làmbài tập 2 SGK.
<b>-</b> Gv nhận xét, ghi điểm.
<i>B.Bài mới: </i>


1/ GTB: GV nêu yêu cầu tiết học.
<i> 2/ Hướng dẫn HS luyện tập:</i>


 <b>Hoạt động 1: Ơn tập</b>



<b>-</b> Gv hỏi: Muốn tính chu vi hình
tròn ta làm thế nào?


<b>-</b> Muốn tìm bán kính hình tròn ta
làm thé nào?


<b>Hoạt động 2: Luyện tập</b>


 <i><b>Baøi 1:</b></i>


<b>-</b> Lưu ý: Uốn sợi dây thép  theo


- 1 HS lên bảng làm, lớp làm bảng con.
<b>-</b> Tự nhận xét và sửa bài.


- HS thực hiện trả lời câu hỏi.
- Lớp nhận xét.


Hoạt động cá nhân.
<b>-</b> Đọc đề, nêu yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

chu vi 2 hình tròn.


- Nhận xét : Độ dài của sợi dây thép
chính là tổng chu vi các hình trịn có
r = 7 cm và 10 cm






 <i><b>Baøi 2:</b></i>


- GV gợi ý để HS tìm :
+ Bán kính hình trịn lớn
+ Chu vi hình trịn lớn
+ Chu vi hình trịn bé


So sánh chu vi của 2 vòng tròn


<i><b>Bài 3:</b></i>


<b>-</b> Hình bên gồm mấy bộ phận?
<b>-</b> Làm thế nào để tính S hình đó?


Bài


<i><b>4</b></i> <i><b>:</b></i><b>Dành cho HS khá giỏi</b>


- GV gợi ý ; Diện tích phần tơ đậm là
hiệu của SHV và Shình trịn có d = 8 cm
<b>-</b> Lưu ý: Tính trước khi khoanh trịn
đáp án.


 <b>Hoạt động 3: Củng cố.</b>


Chu vi hình trịn nhỏ là:
72 3,14 = 43,96 (cm)
Chu vi hình trịn lớn là:
10 2 3,14 = 62,8 (cm)



Độ dài sợi dây thép là :
43,96 + 62,8 = 106, 76 (cm)


ĐS : 106,76 cm
- Đọc đề, nêu yêu cầu.


<b>-</b> Hai phần nửa hình trịn và phần HCN


<b>-</b> Tính tổng diện tích S HCN và 2 nửa hình trịn
<i>Giải</i>


Bán kính của hình tròn lớn là:
60 + 15 = 75 (cm )
Chu vi của hình trịn lớn là:
75 2 3,14 = 471 (cm)


Chu vi hình trịn nhỏ là:
60 2 3,14 = 376,8 ( cm)
Chu vi hình trịn lớn dài hơn chu vi hình trịn


nhỏ là:


471 - 376,8 = 94,2 (cm)
ÑS : 94,2 cm


<b>-</b> Đọc đề, nêu yêu cầu.
Giải


Chiều dài hình chữ nhật là


7 2 = 14 ( cm)
Diện tích hình chữ nhật là


14 10 = 140 ( cm2<sub> )</sub>
Diện tích của hai nửa hình trịn
7 7 3,14 = 153,86 (cm2<sub>)</sub>
Diện tích của hình đã cho là
140 + 153,86 = 293,86 (cm2<sub>)</sub>


ĐS : 293,86 cm2


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>-</b> Tính diện tích phần gạch chéo.


<i><b>3. Tổng kết - dặn dò: </b></i>


<b>-</b> Dặn dị Ơn quy tắc, cơng thức.
<b>-</b> Chuẩn bị: Đọc biểu đồ hình quạt.
<b>-</b> Nhận xét tiết học



---***---KHOA HỌC


<b>NĂNG LƯỢNG</b>
I.MỤC TIÊU:


Nhận biết mọi hoạt động và biến đổi đều cần năng lượng. Nêu được ví dụ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


- Bảng phụ, phiếu học tập.



III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<i> Hoạt động của giáo viên</i> <i> Hoạt động của học sinh</i>


<i>1. Kiểm tra bài cũ: </i>


- Thế nào gọi là sự biến đổi hoá học.
Cho ví dụ về sự biến đổi hố học.
- GV nhận xét, ghi điểm.


<i>2.Bài mới:</i>


HĐ 1 . Giới thiệu bài:


<b>- HS trả lời câu hỏi. Cho ví dụ</b>
<b>- Lớp nhận xét.</b>


HĐ 2 : Thí nghiệm :


* GV chia nhóm * Làm việc theo nhóm


- Vật bị biến đổi như thế nào?
- Nhờ đâu vật có biến đổi đó?


HS làm thí nghiệm theo nhóm và thảo luận.
Trong mỗi thí nghiệm, HS cần nêu rõ:


- Hiện tượng quan sát được.


* Đại diện nhóm báo cáo kết quả thí nghiệm


Nhóm khác nhận xét và bổ sung.


<i>* Nhận xét: </i>


- Khi dùng tay nhấc cặp sách, năng
lượng do tay ta cung cấp đã làm cặp sách
dịch chuyển lên cao.


- Khi thắp ngọn nến, nến toả nhiệt và
phát ra ánh sáng. Nến bị đốt cháy đã
cung cấp năng lượng cho việc phát sáng
và toả nhiệt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Trong các trường hợp trên, ta thấy cần
cung cấp năng lượng để các vật có các
biến đổi, hoạt động.


<i>HĐ 3 :</i><b> Quan sát và thảo luận : </b>
* Cho HS làm việc theo cặp.


* HS làm việc theo cặp.


- Đọc mục bạn cần biết trang 83 SGK, sau đó
từng cặp quan sát hình vẽ và nêu thêm các
ví dụ về hoạt động của con người, động vật,
phương tiện, máy móc và chỉ ra nguồn năng
lượng cho các hoạt động đó.


* HS báo cáo kết quả làm việc theo cặp. HS
khác nhận xét.



HS trình bày vào phiếu


<i> Hoạt động</i> <i>Nguồn năng </i>


<i>lượng</i>


Người nông dân cày,
cấy,...


Thức ăn
Các bạn HS đá bóng, học


bài,...


Thức ăn


Chim đang bay Thức ăn


Máy cày Xăng


... ...


* 1 số HS trình bày. Lớp theo dõi và nhận
xét.


* GV cho HS tìm và trình bày thêm các
ví dụ khác về các biến đổi, hoạt động và
nguồn năng lượng.



* GV theo dõi và nhận xét chung.


<i> 3. Củng cố, dặn dò: </i>


- Gọi HS nhắc lại nội dung bài học.
- Về học bài và chuẩn bị bài học sau.
- GV nhận xét tiết



<b>---****---Thứ sáu ngày 22 tháng 1 năm 2010</b>


TỐN


<b>GIỚI THIỆU BIỂU ĐỒ HÌNH QUẠT</b>
I.MỤC TIÊU:


- Bước đầu biết đọc, phân tích và xử lí số liệu ở mức độ đơn giản trên biểu đồ hình quạt.
- HS làm được bài tập 1 SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Bảng phụ, một số hình vẽ liên quan đến từng bài toán.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<i>1.Bài cũ :</i> HS lên bảng giải bài 2/101


<i>2.Bài mới: </i>


<i>HĐ 1:</i> Giới thiệu bài :



<i>HĐ 2:</i><b> Giới thiệu biểu đồ hình quạt.</b>


<i>a) Ví dụ 1</i>


- GV yêu cầu HS quan sát kĩ biểu đồ hình
quạt ở ví dụ 1 trong SGK, rồi nhận xét các
đặc điểm như:


+ Biểu đồ có dạng hình trịn được chia
thành nhiều phần.


+ Trên mỗi phần của hình trịn đều ghi
các tỉ số phần trăm tương ứng.


- GV hướng dẫn HS tập "đọc" biểu đồ.


+ Biểu đồ nói về điều gì? Quan sát và trả lời
+ Sách trong thư viện của trường được phân


làm mấy loại?


+ Tỉ số phần trăm của từng loại là bao
nhiêu?


<i>b) Ví dụ 2:</i>


Hướng dẫn HS đọc biểu đồ ở ví dụ 2: Quan sát và trả lời
- Biểu đồ nói về điều gì?


- Có bao nhiêu phần trăm HS tham gia môn


Bơi?


Quan sát và trả lời
- Tổng số HS của toàn lớp là bao nhiêu? Quan sát và trả lời
- Tính số HS tham gia mơn Bơi. Quan sát và trả lời
<b>HĐ 3. Thực hành đọc, phân tích và xử lý số</b>


liệu trên biểu đồ hình quạt :


<i><b>Bài 1:</b></i> <i><b>Bài 1:</b></i>


- Hướng dẫn HS:


+ Nhìn vào biểu đồ chỉ số phần trăm HS
thích màu xanh.


+ Biểu đồ chỉ số phần trăm HS thích màu
xanh.


+ Tính số HS thích màu xanh theo tỉ số
phần trăm khi biết tổng số HS của cả lớp.


+ Tính vào vở


HS thích màu xanh :
120 : 100 x 40 = 48 (bạn)
- Hướng dẫn tương tự với các câu cịn lại. HS thích màu đỏ :


120 : 100 x 25 = 30 (bạn)
- GV tổng kết các thông tin mà HS đã khai



thác được qua biểu đồ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

HS thích màu trắng :
120 : 100 x 20 = 24 (bạn)


<i><b>Bài 2:</b></i> Hướng dẫn HS nhận biết: <i><b>Bài 2:</b></i> <i>Dành cho HSKG</i>


- Biểu đồ nói về điều gì? Quan sát và trả lời
- Căn cứ vào các dấu hiệu quy ước hãy cho


biết phần nào trên biểu đồ chỉ số HS giỏi;
số HS khá; số HS trung bình.


Quan sát và trả lời


- Đọc các tỉ số phần trăm của số HS giỏi, số
HS khá và số HS trung bình.


Quan sát và trả lời


<i>3. Củng cố dặn dò : </i>


- Gv nhận xét tiết học


- Xem trước bài Luyện tập về tính diện
tích.



---***---TẬP LÀM VĂN



<b>LẬP CHƯƠNG TRÌNH HOẠT ĐỘNG</b>
I.MỤC TIÊU:


- Bước đầu biết cách lập chương trình hoạt động cho buổi sinh hoạt tập thể.


- Xây dựng được chương trình liên hoan văn nghệ của lớp chào mừng ngày 20/11(theo
nhóm)


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ, phấn viết.


III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>


<i>1. GV giới thiệu bài : GV nêu yêu cầu tiết học</i> <b>-</b> HS lắng nghe
<i>2.Hướng dẫn HS tìm hiểu bài: </i>


* HD HS làm BT1:


- Cho HS đọc toàn bộ BT1


<i>Giải nghĩa : việc bếp núc tức là chuẩn bị thức</i>
ăn, thức uống..


Các bạn trong lớp tổ chức buổi liên hoan
nhằm mục đích gì?


<b>-</b> 1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm mẩu


chuyện Một buổi sinh hoạt tập thể.
*Chúc mừng thầy cơ nhân ngày 20/11
để bày tỏ lịng biết ơn thầy cơ.


Bảng phụ


<i>I. Mục đích </i> <b>-</b> Chúc mừng các thầy cô giáo nhân Ngày Nhà giáo Việt Nam.
<b>-</b> Bày tỏ lịng biết ơn với thầy cơ.


<i>II. Chuẩn bị </i> <b>-</b> Nội dung cần chuẩn bị: bánh kẹo, báo tường, văn nghệ
<b>-</b> Phân công cụ thể :Bánh kẹo: Tâm...;báo:Minh;văn nghệ:
<i>III. Chương trình </i>


<i>cụ thể </i>


<b>-</b> Mở đầu là chương trình văn nghệ
<b>-</b> Thầy chủ nhiệm phát biểu


* HD HS làm BT2:


Cho HS đọc yêu cầu BT + đọc gợi ý


- Dựa theo BT1,mỗi em hãy lập lại toàn bộ


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

CTHĐ của buổi liên hoan văn nghệ...


<b>-</b> Cho HS làm bài, phát giấy+bút dạ cho
nhóm


<b>-</b> Cho HS trình bày



<b>-</b> Nhận xét + chốt lại kết quả đúng


- Lắng nghe.


<b>-</b> HS làm bài theo nhóm
<b>-</b> HS trình bày


<b>-</b> Lớp nhận xét
<i>3.Củng cố, dặn dò: </i>


- Nhận xét tiết học


<b>-</b> Dặn HS về nhà chuẩn bị nội dung cho tiết
Tập làm văn TUẦN 21


<b>-</b> HS lắng nghe
<b>-</b> HS thực hiện



---♥♥---ÂM NHẠC


<b>ÔN TẬP BÀI HÁT: HÁT MỪNG - TẬP ĐỌC NHẠC: TĐN SỐ 5</b>
I.MỤC TIÊU:


- Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca.
- Biết hát kết hợp vận động phụ hoạ.


- Biết đọc bài TĐN số 5( Dành cho HS khá giỏi).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:



<b>-</b> Nhạc cụ quen dùng, máy nghe.
<b>-</b> Nhạc cụ gõ: Song loan, thanh phách.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<i>Hoạt động của GV</i> <i>Hoạt động của HS</i>


<i>1.Phần mở đầu</i>:


- GV nêu nội dung yêu cầu tiết học. Ôn tập
bài hát <i>Hát mừng</i> và TĐN số 5


<i>2.Phần hoạt động</i>:


a/Nội dung1: Ôn tập bài <i>Hát mừng</i>


<b>-</b> HS nghe GV hát lại một lần.
<b>-</b> Cả lớp hát lại 2 lần.


<b>-</b> HS hát theo nhóm, hát theo dãy bàn.
<b>-</b> GV hướng dẫn động tác phụ hoạ.


<b>-</b> Từng nhóm biểu diễn, GV uốn nắn cho
những HS còn yếu.


<b>-</b> GV nhận xét, động viên tinh thần học
tập của HS.


a/Nội dung 2: Học bài TĐN số 5



- Luyện tập cao độ theo thang âm(Dành cho
HS khá giỏi)


<i>3.Phần kết thúc</i>:


- GV chỉ định đọc cá nhân( chọn 2 em
khá),sau đó cho HS nhận xét.


- HS lắng nghe.


- Lớp thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- GV nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị tiết học sau.



---♥♥---CHÍNH TẢ


<b>NGHE-VIẾT: CÁNH CAM LẠC MẸ</b>
I.MỤC TIÊU:


- Viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài thơ.
- Làm được BT 2a/b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


- Bảng phụ, bảng nhóm, phấn viết.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>



<i>1.Bài cũ: </i>


GV đọc 3 từ : rung rinh, dãi dầu, giúp.
<b>-</b> Nhận xét, cho điểm


<b>-</b> 2 HS viết các từ GV đọc
<i>2.Bài mới:</i>


HĐ 1 : Giới thiệu bài:


Nêu MĐYC của tiết học. <b>-</b> HS lắng nghe
<b>HĐ 2 : Hướng dẫn nghe-viết : </b>


GV đọc một lượt <b>-</b> HS lắng nghe


- 2HS đọc to bài viết, lớp đọc thầm.
Nội dung của bài?


- HD viết từ khó: xô vào, khản đặc,
râm ran...


*Cánh cam lạc mẹ vẫn được sự yêu thương
che chở của bạn bè.


<b>-</b> HS viết bảng con. 1HS viết bảng lớn.
<b>-</b> 3-4 HS đọc từ khó.


- GV đọc – HS viết - HS viết chính tả
Chấm, chữa bài



<b>-Đọc tồn bài một lượt </b>
<b>-Chấm 5  7 bài</b>


<b>-Nhận xét chung </b>


- HS tự rà soát lỗi


<b>-</b> Đổi vở cho nhau sửa lỗi
<b>HĐ 3 : HDHS làm bài tập chính tả:</b>


Bài 2a:


<b>-Cho HS đọc yêu cầu của câu a</b>
<b>-GV giao việc</b>


<b>-Cho HS làm bài, phát phiếu bài tập</b>


<b>-</b> HS đọc yêu cầu của BT


<b>-</b> Đọc thầm mẩu chuyện Giữa cơn hoạn
nạn.


<b>-</b> HS làm bài vào phiếu


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>-Nhận xét + chốt lại kết quả đúng </b>
Câu chuyện khôi hài ở chỗ nào?


ra, duy, ra, giấu, giận, rồi
<b>-</b> Lớp nhận xét



*Anh chàng ích kỉ khơng hiểu ra rằng: nếu
thuyền chìm thì anh ta cũng rồi đời.


<i>3.Củng cố,dặn dò: </i>
Nhận xét tiết học


<b>-</b> Dặn HS về nhà học bài


<b>-</b> HS lắng nghe


<b>-</b> HS liên hệ bản thân từ bài tập


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×