Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (248.49 KB, 25 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i> Thứ hai ngày 18 tháng 1 năm 2010</i>
I. Mơc tiªu :
- Biết đọc, viết các số từ 11 - 20, phân biệt số chục, s n v.
II. Các HĐ dạy học chủ yếu :
ThÇy Trò
HĐ1 : ễn cỏc số t 11- 20
- GV cho HS đọc, viết các số t 11 - 20
- Cho HS nhắc lại s 11- 20 gồm mấy chục và
mấy đơn vị? .
- GV cho HS viết bảng con .
HĐ 2 : Thực hµnh .
Bµi 1 , 2, 3 , 4 (107) - SGK .
- HS nêu yêu cầu bài toán .
- Cho HS lµm bµi vµo SGK .
- Chấm bài, nhËn xét .
- Nêu và viết trên bảng con
- Nêu yêu cầu
- Làm lần lợt vào vở
I.Mơc tiªu:
- Đọc được: ach, cuốn sách, từ và đoạn thơ ứng dụng
- Viết được: ach, cuốn sách
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở
II. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Thầy Trò
a . Luyn c SGK
- GV cho HS quan sát và nhận xét các bức tranh
số 1 , 2, vẽ gì ?
b. HD viÕt : ach
- GV viÕt mÉu trên bảng lớp ( lu ý nét nối từ a
sang ch )
- HD viÕt tõ :cuèn s¸ch.
c . Luyện nói theo chủ đề : giữ gìn sách vở.
GV chia lớp thành các nhóm .
- GV nêu yêu cầu .
- Em phi lm gỡ sỏch vở sạch sẽ ?
d. HD làm vở BTTV
- §äc toàn bài trong SGK
- HS quan sát - nhận xét
- HS viết bảng con
- HS viết vào vở tËp viÕt
- Mỗi nhóm quan sát 1 số sách vở đẹp
- Đại diện các nhóm lên trình bày trớc lớp
- HS thực hiện ( nếu có )
Tốn
SGK:
T. việt
4. Hoạt động nối tiếp :
- Thi viÕt tiÕng cã vÇn : ach
- GV nhËn xÐt giê học .
- Dặn dò : về nhà ôn lại bài
<i><b> </b></i>
<i> Thứ tư ngày 20 tháng 1 năm 2010</i>
GV ra bài tập trên bảng :
Bài 1 :
Tính : 15 + 2 = 14 + 5 = 12 + 3 =
18 – 2 = 14 – 3 = 17 – 7 =
Bài 2 Đặt tính rồi tính :
12 + 5 15 + 3 16 + 1
18 – 2 17 – 6 15 – 5
Bài 3 : Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm :
18 ... 12 + 4 15 .... 18 – 3
14 .... 13 – 1 16 + 2 .... 17
19 .... 12 + 7 13 – 3 ...13 – 2
Thu vở chấm bài nhận xét bài làm của học sinh.
HS làm bài vào vở
GV theo dõi giúp đỡ các em còn yếu.
- HS viết đợc : ôp - ơp , hộp sữa , lớp học
- Đọc đợc từ và các câu ứng dụng : SGK
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Các bạn lớp em .
<b>II. Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>
HĐ của giáo viên HĐ của học sinh
a . Luyn c SGK
- Cho HS quan sát và nhận xÐt c¸c bøc tranh sè
1 , 2, 3, vÏ gì ?
b. HD viết : ôp , ơp
- Viết mẫu trên bảng lớp ( lu ý nét nối từ « , ¬
sang p )
- HD viết từ :hợp sữa , lớp học .
c . Luyện nói theo chủ đề : Các bạn lớp em
* Tranh vẽ gì ?
- H·y kĨ vỊ c¸c bạn trong lớp em ?
- Tên của bạn là gì ?
- NhËn xÐt
d. HD lµm vë BTTV
- Đọc trơn câu thơ ƯD
- Đọc toàn bài trong SGK
- Viết bảng con - sửa lỗi
- Viết vào vở tập viết
- Kể trớc lớp về các bạn cđa em .
- HS thùc hiƯn
<i> Thứ tư ngày 27 tháng 1 năm 2010</i>
- HS tiếp tục luyện về phép trừ không nhớ trong phạm vi 20
- BiÕt trõ nhÈm
- Gi¸o dơc häc sinh yêu thích bộ môn .
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
1.Giáo viên : Nội dung bài , bảng phụ phần trò chơi thi làm toán tiếp sức
2.Học sinh : Vở BTTo¸n 1.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị .
Tốn
SGK:
T. việt
SGK:
Tốn
1. ổn nh t chc :
2. Ôn : phép trừ dạng 17 - 7
*Hớng dẫn làm bài tập VBT toán 1 tập 2
( 11)
Bài 1 : Tính .
- Cho HS nêu yêu cầu .
- Hớng dẫn cách thực hiện theo cột däc
( chun tõ hµng ngang sang phÐp tÝnh cét
dọc )
Bài 2: Cho HS nêu cách tính rồi tính nhẩm
theo hàng ngang
Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống .
- Hớng dẫn làm bài tập .
- Nêu kết quả .
Bài 4: Viết dấu cộng hay trừ vào ô trống
thích hợp
- Cho HS nêu yêu cầu .
- Nêu kết quả - nhận xét .
- Hát 1 bài .
- Nêu yêu cầu .
- Tính theo cột dọc .
- Đổi vở chữa bài nhận xét
- Nêu kết quả : 14 , 18 , 16 , 13 , 16 , 14.
- Đổi vở chữa bài cho nhau.
- Nêu yêu cầu .
- Nêu kết qu¶ :15 + 3 =18 , 18 – 2 = 16
18 – 2 = 16 , 16 + 1 =17
ViÕt : 1 + 1 + 1 = 3 2 + 2 - 2 = 2
2 + 2 + 2 = 6 4 + 2 - 2 = 4
- §ỉi vë chữa bài nhận xét .
4. Các HĐ nối tiếp :
1. Trò chơi : Thi làm toán tiếp sức .
- GV treo b¶ng phụ cho học sinh chơi trò chơi
2. GV nhận xét giờ.
<b>I. Mục tiêu : </b>
- Học sinh đọc và viết đợc: ip – up – bắt nhịp , búp sen .
- Học sinh c trn c cỏc t ng dng .
- Làm các bµi tËp trong vë bµi tËp TiÕng ViƯt
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.ổn định t chc :
2.Ôn : ip - up
a. Hot ng 1 : Cho HS mở SGK đọc
bài
- Cho HS đọc thầm 1 lần .
- Cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn
bộ bài đọc.
- Cho HS đọc cá nhân bài đọc
- HD HS đọc tiếp sức .
- NhËn xÐt .
b. Hoạt động 2: Luyện viết bảng con
ip - up
- Uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm
- Nhận xét .
c. Hoạt động 3: Làm BT trong BTTV:
* Bài tập 1 : Ni
- Cho HS nêu yêu cầu .
- Cho HS đọc tiếng ( từ ) ở BT số 1 .
- HD HS nối với từ thích hợp .
- Cho HS thực hiện rồi nêu kết quả .
* Bài tập 2: điền ip hay up
- GV cho HS nêu yêu cầu
- Thực hiện yêu cầu vào vở BTTV .
- Cho HS nêu kết quả - nhận xét .
- HS hát 1 bài
- Đọc : ip - up
- Më SGK
- Đọc thầm 1 lần .
- Cả lớp đọc đồng thanh
- Thi đọc cá nhân – nhận xét .
- ViÕt vào bảng con :
- Nhận xét bài của nhau .
- Nêu yêu cầu
- c t tìm tranh thích hợp để nối
- Nêu kết quả : xe sau đuổi kịp xe
tr-ớc .Trê em nh búp trên cành .Ba mua
chiếc chụp đèn .
- Nªu yªu cầu
- Làm bài tập vào vở
- Nêu kết quả : Kính lúp , túp lều , chim
bìm bịp .
T. vit
* Bài tập 3:viết
- Cho HS nêu yêu cầu .
- HD HS vit 1 dòng : nhân dịp , giúp
đỡ
- Nêu yêu cầu
- Thc hin vit 1 dũng : nhân dịp , giúp
đỡ .
<i> Thứ sáu ngày 29 tháng 1 năm 2010</i>
<b> </b>
<b>I . Mơc tiªu : </b>
- HS viết đúng cỡ chữ , mẫu chữ các từ : bập bênh , sách giáo khoa
- Rèn luyện kỹ năng vết đẹp , tốc độ viết vừa phải .
- GD HS cã ý thøc rèn chữ giữ vở.
<b>II. Thiết bị dạy học :</b>
1. GV : Chữ viết mẫu vào bảng phụ: bập bênh , lợp nhà , SGK
2. HS : Vở tập viÕt , b¶ng con .
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Thầy Trò
1. ổn định tổ chức :
2. KiĨm tra bµi cị :
- GV cho HS viết vào bảng con :tuốt
lúa , hạt thóc , con ốc , đơi guốc.
- GV nhận xét .
3. Bµi míi :
a. Hoạt động 1 : nhận diện chữ viết .
- Treo bảng phụ .
- Hớng dẫn HS viết từng tiếng , từ .
b. Hoạt động 2: Luyện viết bảng con
- Cho HS đọc từ - nhận xét .
- Đọc cho HS viết vào bảng con .
c. Hoạt động 3 :
* ViÕt vµo vë
- Cho HS më vë tËp viÕt .
- Cho HS viÕt vë
- Uốn nắn ,giúp đỡ em yếu .
- Chm 1 s bi .
- HS hát 1 bài
- HS viết vào bảng con : tuốt lúa , hạt
thóc , con ốc , đơi guốc .
-HS nhận xét bài của bạn .
- HS quan sát
- HS đọc thầm các từ ở bảng phụ .
- HS viÕt bµi tËp viÕt vµo vë tập viết .
- HS chú ý khoảng cách giữa các con
chữ .
<b> </b>4 . Các hoạt động nối tiếp :
- Cho học sinh tìm tiếng có vần ep , êp
- GV cho HS thi viết đúng , nhanh , đẹp .
- GV nhận xét giờ học .
...
- Giúp HS bớc đầu nhận biết bài tốn có lời văn thờng có :
Các số ( gắn với các thơng tin đã biết )
C©u hái (chØ thông tin cần tìm )
II. Cỏc hot ng dy hc chủ yếu :
Hoạt động của thầy . Hoạt động của trị
*Bài 1 :
- Nªu yêu cầu HS tự nêu nhiệm vụ cần thực
hiện ( viết số thích hợp vào chỗ chấm )
- Lp toỏn .
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Câu hỏi này ta phải làm gì ?
*Bài 2( thực hiện tơng tự bài 1 )
- T nờu yờu cu .
- Quan sát tranh vẽ .
- Lập đề tốn
- Bµi toán cho biết : Có 1 bạn , thêm 3 bạn
đang đi tới .
- Bài toán hỏi : có tất cả bao nhiêu bạn ?
- Tìm xem có tất cả có bao nhiêu bạn ?
T. vit
SGK:
Toỏn
*Bài 3 : Nêu yêu cầu cho HS tự nêu nhiệm
vô .
- Cho HS quan sát tranh rồi đọc bài tốn
- Cho HS nêu toàn bộ bài toán .
* Bài 4 : Cho HS tự điền số thích hợp , viết
tiếp câu hỏi vào chỗ chấm tơng tự nh bài 1
và bài 3.
b. Trò chơi : Lập bài toán .
- Cho HS dựa vào mơ hình , tranh ảnh …để
tự lập bài toán tơng tự nh bài 1 , 2, 3,4
* Hoạt động nối tiếp :
a. GV nhËn xÐt giờ
b. Dặn dò : về nhà ôn lại bài
- Nêu yêu cầu .
- Quan sỏt tranh lp toỏn
- Cõu hi .
- Nêu toàn bộ bài toán .
- Điền số thích hợp vào ô trống .
- Nhìn vào mô hình , tranh ảnh SGK nêu
bài toán
Có : 3 cái thuyền .
Thêm : 2 cái thuyền
Có tất cả : cái thun
<b>I - Mơc tiªu : </b>
- Qua tiết này học sinh nhận ra được ưu điểm, tồn tại của bản thân qua một tuần học.
- Giáo dục học sinh có ý thức học tập, rèn luyện đạo đức tốt.
<b>II - Néi dung :</b>
1) NhËn xÐt chung :
a) Ưu điểm :
- Cỏc em ngoan l phộp với thầy cơ, đồn kết với bạn
- Ln giúp đỡ bạn trong học tập.
- Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập
- Duy trì tốt nề nếp, đi học đúng giờ
- Hoạt động ngoài giờ lên lớp tham gia nhanh, nhiệt tình
b) Tồn tại :
- Quªn Vë : Cường, Nam, Th.
- Quªn bót : Tâm, Vy, Trinh .
- Nãi chuyÖn trong giê học: Tâm, Lý, Khang.
- Duy trì tốt nề nếp học tập, xây dựng đơi bạn cùng tiến.
2) Vui văn nghệ :
- Häc sinh h¸t cá nhân - Hát tập thể
HĐTT
<i> Thứ hai ngày 1 tháng 2 năm 2010</i>
I Mơc tiªu :
- Rèn cộng trừ trong phạm vi 20, giải bài tốn có lời văn.
- Giáo dục cho các em tính cẩn thận khi làm tốn.
HĐ của giáo viên HĐ của học sinh
1. Ổn định tổ chức
2. Lên lớp:
- GV ra bài tập
Bài 1: Tính
15 + 3 – 2 = 12 + 7 – 5 =
10 + 3 – 1 = 17 – 5 + 3 =
15 + 2 – 5 = 19 – 9 + 3 =
Bài 2: Số?
….+ 2 = 18 …. + 5 = 15
14 - … = 11 16 - … = 10
Bài 3:
Tóm tắt: Có : 5 cái thuyền
Thêm : 4 cái thuyền
Có tất cả : ….cái thuyền?
Thu vở chấm bài, nhận xét bài làm của HS
HS chép bài làm vào vở
GV theo dõi giúp đỡ các em yếu.
Bài giải:
Số cái thuyền có tất cả là:
5 + 4 = 9(cái thuyền)
Đáp số: 9 cái thuyền
<b>Mơc tiªu: </b>
Đọc được các vần , từ ngữ , câu ứng dụng từ bài 84 đến bài 90 .
Viết được các vần , từ ngữ ứng dụng từ bài 84 đến bài 90 .
Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Ngỗng và tép .
<b>II. Các hoạt động dạy và học:</b>
Thầy Trò
a. Luyn c
- Cho HS quan sát và nhận xÐt bøc
tranh sè 2 vÏ g× ?
- Luyện đọc câu ứng dụng rồi tìm tiếng
chứa vần vừa ôn : chép , tép , đẹp
- Cho HS đọc trơn các câu ứng dụng .
- Đọc trơn tồn bài SGK .
b. Lun viÕt :
- HD viết từ : đón tiếp , ấp trứng
- Cho HS vit v tp vit .
c . Kể chuyện Ngỗng và Tép .
* GT tên truyện , tranh minh họa .
* Kể theo đoạn .
- Hớng dẫn học sinh kể .
- Nêu ý nhĩa của chuyện : Ca ngợi tình
cảm của vợ chồng nhà Ngỗng đã sẵn
sàng hi sinh vì nhau .
- Quan s¸t tranh 2 SGK
- Đọc câu ứng dụng .
- Đọc các tiếng chứa vần vừa ôn .
- Đọc trơn câu ứng dụng .
- Đọc trơn toàn bài .
- Vit vo v : ún tip , ấp trứng .
- Quan s¸t tranh minh häa .
- Th¶o ln nhãm , kĨ theo tranh minh
häa .
- Nhắc lại ý nghĩa của truyện
4. Củng cố , dặn dò :
Toỏn
SGK:
T. Vit
a. Thi viÕt tiÕng có vần vừa ôn
b. GV nhËn xÐt giê häc .
c. DỈn dò : về nhà ôn lại bài
<i> Thứ tư ngày 3 tháng 2 năm 2010</i>
Biết giải bài tốn có lời văn và trình bày bài giải .
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của thầy . Hoạt động của trị
1. ổn định tổ chức :
2. Bµi míi :
a. Hớng dẫn học sinh tập dợt tự giải bài to¸n
.
Bài 1: Cho HS tự đọc bài tốn , quan sỏt
tranh v .
- Cho HS tự nêu tóm tắt hoặc điền số thích
hợp vào chỗ chấm rồi nêu lại bài toán .
- Cho HS nêu câu lời giải .
Bài 2: Tiến hành tơng tự nh bài 1
- Cho HS đổi vở chữa bài cho nhau .
Bài 3:
- Hát 1 bài
- Tự nêu tóm tắt
- Viêt số thích hợp vào ô trống .
- Nêu lại tóm tắt .
- Nêu bài giải :
Bài giải :
Có số cây chuối trong vên lµ :
12 + 3 = 15 ( c©y chuèi )
Đáp số: 15 cây chuối .
- Thực hiện nh bài 1 :
- Nêu bài giải :
Bài giải :
Có tất cả số bức thanh trên tờng là :
14 + 2 = 16 ( bøc tranh)
Đáp số : 16 bức tranh
- Lần lợt nêu bài toán 3 ( kết quả là : 9
hình )
4. Hot ng ni tip :
a. GV nhn xột gi
b. Dặn dò : về nhà ôn lại bài
<i>...</i>
<b> ễN</b>
Đọc được : oai, oay, điện thoại , gió xốy ; từ và đoạn thơ ứng dụng .
Viết được : oai, oay, điện thoại, gió xốy .
Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa.
<b>II. Các hoạt động dạy và học:</b>
Thầy Trị
* ổn định tổ chức
* Lun tËp .
a . Luyn c SGK
- Cho HS quan sát và nhận xÐt c¸c bøc
tranh sè 1 , 2, 3, vÏ g× ?
b. HD viÕt : oai , oay
- ViÕt mẫu trên bảng lớp
- HD vit t : in thoại , gió xốy .
c . Luyện nói theo chủ đề : ghế đẩu ,
ghế xoay , ghế ta .
* Quan sát tranh và tìm từng loại ghế
- HS hát 1 bài
- Nêu - nhận xét
- Đọc thầm 2 câu ƯD. Tìm tiếng mới :
khoai
- Đọc trơn câu thơ ƯD
- Đọc toàn bài trong SGK
- Viết bảng con - sửa lỗi
- Viết vào vở tập viết: điện thoại , gió
xoáy
- Kể trớc lớp về các loại ghế mà em
biÕt .
Tốn
SGK:
T. Việt
d. HD lµm vë BTTV
Thi viÕt tiÕng cã vÇn : oai , oay
GV nhËn xÐt giê học.
Dặn dò : về nhà ôn lại bài
- HS thực hiện
<i> Thứ sáu ngày 5 tháng 2 năm 2010</i>
Biết giải bài tốn và trình bày bài giải ; biết thực hiện cộng , trừ các số o di.
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>
1.GV : Nội dung bài , bảng phụ ghi tóm tắt bài to¸n .
2.HS : SGK , Vë BT to¸n 1
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của thầy . Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
2. Bµi míi :
a. Hớng dẫn học sinh tự giải bài toán .
Bài 1: Cho HS tự đọc bài toán
- Cho HS tù nêu tóm tắt hoặc điền số thích
hợp vào chỗ chấm rồi nêu lại tóm tắt bài
toán
Bài 2, 3: Tiến hành tơng tự nh bài 1
Bài 4: Hớng dẫn HS cách cộng trừ hai số đo
độ dài
- Híng dẫn cỏch làm
- Hát 1 bài
- c đề tốn .
- Tự nêu tóm tắt .
Tóm tắt :
Có : 4 bóng xanh
Có : 5 bóng đỏ
Cã tÊt c¶ : quả bóng ?
- Cho HS tự giải bài toán .
- Viết câu trả lời .
- Vit phộp tớnh .
- Viết đáp số .
Bài giải :
An cã tÊt c¶ sè bãng lµ :
4 + 5 = 9 ( qu¶ bãng)
Đáp số : 9 quả bóng .
<b> </b>
Đọc được : oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn ; từ và các câu ứng dụng .
Viết được : oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn .
Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Con ngoan, trò giỏi .
<b>II. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:</b>
Thầy Trò
1. ổn định tổ chức
a . Luyn c SGK
- Cho HS quan sát và nhËn xÐt c¸c bøc
tranh sè 1 , 2, 3, vẽ gì ?
b. HD viết : oan , oăn
- Viết mẫu trên bảng lớp : oan , oăn
- HD viÕt tõ :.
c . Luyện nói theo chủ đề : Con ngoan
trũ gii .
* ở lớp các bạn đang làm gì ?
- ở nhà bạn đang làm gì ?
- Ngời HS thế nào sẽ đợc khen là con
ngoan trũ gii ?
- Nêu tên những bạn Con ngoan trò
d. HD làm vở BTTV
- HS hát 1 bài
- Đọc thầm 2 câu ƯD. Tìm tiếng mới :
ngoan
- Đọc trơn câu thơ ƯD
- Đọc toàn bài trong SGK
- Viết bảng con - sửa lỗi
- Viết vào vở tập viết
Thảo luận nhóm
- Kể trớc lớp về việc làm của các b¹n
- HS thùc hiƯn
Tốn
SGK:
T. Việt
<b>I - Mơc tiªu : </b>
- Qua tiết này học sinh nhận ra được ưu điểm, tồn tại của bản thân qua một tuần học.
<b>II - Nội dung :</b>
1) Nhận xét chung :
a) Ưu điểm :
- Các em ngoan lễ phép với thầy cô, đồn kết với bạn
- Ln giúp đỡ bạn trong học tập.
- Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập
- Duy trì tốt nề nếp, đi học đúng giờ
- Hoạt động ngồi giờ lên lớp tham gia nhanh, nhiệt tình
b) Tồn tại :
- Quªn Vë : Kiệt, Trinh.
- Quªn bót : Trường, Vy, .
- Cịn một số em nãi chun trong giê học
- Duy trì tốt nề nếp học tập, xây dựng đôi bạn cùng tiến.
2) Vui vn ngh :
- Học sinh hát cá nhân - Hát tËp thĨ
<b>Thứ </b> <b>Môn</b> <b>Tên bài dạy</b>
<b>Hai</b> Toỏn
TV2
ễn: Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước
Ơn: oanh , oach
<b>Tư</b> TV
Tốn
ATGT
Ơn: oat, oăt
Ơn: Luyện tập chung
Bài 3: Trèo qua dải phân cách là rất nguy hiểm.(T1)
<b>Sáu</b> HĐTT
TV
Toán
Sinh hoạt tập thể
Ơn bài uơ, uya
Ơn: Các số trịn chục
<i><b> </b></i>
<i> Thứ hai ngày 22 tháng 2 năm 2010</i>
- Giúp HS biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trớc.
- HS có kỹ năng v on thng ỳng , nhanh .
<b>II. Đồ dùng dạy häc : </b>
HĐTT
SGK:
Toán
1.GV : Thíc cã chia v¹ch cm
2.HS : Thíc cã chia v¹ch cm, Vë BT To¸n
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của thầy . Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
2. ôn : cách vẽ đoạn thẳng có độ dài cho
tr-c.
Bài 1
- Cho HS nêu yêu cầu .
- Hớng dẫn thực hiện vào vở BT Toán
- Nhận xét
Bài 2
- Cho HS giải bài toán theo tóm tắt VBT
Đoạn thẳng AB : 5cm
Đoạn thẳng BC : 4cm
Cả 2 đoạn thẳng: cm?
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Muốn biết cả hai đoạn thẳng dài bao nhiêu
cm ta làm thế nào
- Cho HS giải vở .nêu kết quả .
- Nhận xét.
Bài 3
- HD HS vẽ đoạn thẳng A0 có độ dài 3cm ,
đoạn thẳng 0B dài 5cm để có đoạn thng di
8cm.
- HD thực hiện vẽ 2 đoạn thẳng liền nhau.
- Thực hiện vào vở .
- Hát 1 bµi
- Làm vào vở bài tập: Vẽ đoạn thẳng có độ
dài 3cm , 9cm , 5cm , 1cm
- Nhận xét .
- Đọc tóm tắt .
- Đoạn thẳng AB dài 5cm . Đoạn thẳng BC
dài 4 cm .
- Cả 2 đoạn thẳng dài bao nhiêu cm?
- Ta làm phÐp tÝnh céng
Giải vào vở BT
Bài giải:
Cả hai đoạn thẳng dài số cm lµ:
5 + 4 = 9( cm)
Đáp số: 9cm
- V on thng AB cú độ dài 8cm
- Nhận xét.
4. Hoạt động nối tiếp :
a. GV nhận xét giờ
b.Dặn dò : về nhà ôn lại bài.
.
<b> Ôn bài 95: oanh , oach</b>
<b>I. Mơc tiªu : </b>
- Học sinh đọc và viết đợc: oanh , oach .
- Học sinh đọc trơn đợc các từ ứng dụng : doanh trại , kế hoạch
- Làm các bài tập trong vở bài tập Tiếng Việt
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.ổn định t chc :
2.Ôn : oanh , oach .
a. Hot ng 1 : Cho HS mở SGK đọc bài
- Cho HS đọc thầm 1 lần .
- Cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ
bài đọc.
- Cho HS đọc cá nhân bài đọc
- HD HS đọc tiếp sức .
- NhËn xÐt .
b. Hoạt động 2: Luyện viết bảng con
- Cho HS nêu yêu cầu .
- Cho HS đọc tiếng ( từ ) ở BT số 1 .
- HD HS nối với từ thích hợp .
- Cho HS thực hiện rồi nêu kết quả .
* Bài tập 2:
- HS hát 1 bài
- Đọc : oanh , oach .
- Më SGK
- Đọc thầm 1 lần .
- Cả lớp đọc đồng thanh
- Thi đọc cá nhân – nhận xét .
- Thi đọc tiếp sức – nhận xét .
- Viết vào bảng con : oanh , oach .
- Nhận xét bài của nhau .
- Nêu yêu cÇu
- Đọc từ – tìm tranh thích hợp để nối
- Nêu kết quả : Bộ quần áo mi
toanh.Chúng em làm kế hoạch nhỏ.Mẹ cắt
T. vit
- GV cho HS nêu yêu cầu
- Thực hiện yêu cầu vào vở BTTV .
- Cho HS nêu kết quả - nhận xét .
* Bài tập 3:viết
- Cho HS nêu yêu cầu .
- HD HS viết
khoanh giò.
- Nêu yêu cầu
- Làm bài tËp vµo vë
- Nêu kết quả : đứng khoanh tay , vụ thu
hoạch.
- Thùc hiƯn viÕt 1 dßng : míi toanh, kÕ
ho¹ch.
3. Hoạt động nối tiếp :
- GV nhn xột gi .
- Dặn dò : về nhà ôn lại bài.
<i> Thứ tư ngày 24 tháng 2 năm 2010</i>
- Hc sinh c v viết đợc:oat , oăt .
- Học sinh đọc trơn đợc các từ ứng dụng phim họat hình , chỗ ngoặt .
- Làm các bài tập trong vở bài tập Tiếng Việt
- Gi¸o dơc häc sinh cã ý thức học tập bộ môn .
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>
1. Giáo viên: SGK, Bảng phụ ghi vần: oat , oăt .
2. HS : Bảng con - SGK - Vë bµi tËp TiÕng ViƯt .
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.ổn định tổ chc :
2.Ôn : oat , oăt .
a. Hot ng 1 : Cho HS mở SGK đọc bài
- Cho HS đọc thầm 1 lần .
- Cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ
bài đọc.
- Cho HS đọc cá nhân bài đọc
- HD HS đọc tiếp sức .
b. Hoạt động 2: Luyện viết bảng con
- Cho HS viết vào bảng con : oat , oăt .
- Uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm
c. Hoạt động 3: Làm BT trongBTTV:
* Bài tập 1 : Nối
- Cho HS nêu yêu cầu .
- Cho HS c ting ( từ ) ở BT số 1 .
- HD HS nối với từ thích hợp .
- Cho HS thực hiện rồi nêu kết quả .
* Bài tập 2:
- GV cho HS nêu yêu cầu
- Thực hiện yêu cầu vào vở BTTV .
- Cho HS nêu kết quả - nhËn xÐt .
* Bµi tËp 3:viÕt
- HD HS viết: đoạt giải , chỗ ngoặt
- HS hát 1 bài
- Đọc : oat , oăt .
- Më SGK
- Đọc thầm 1 lần .
- Cả lớp đọc đồng thanh
- Viết vào bảng con : oat , oăt .
- Nhận xét bài của nhau .
- Nêu yêu cầu
- c t - tìm tranh thích hợp để nối
- Nêu kết quả : Đôi tay cô thợ dệt thoăn
thoắt.Chúng em sinh hoạt Sao nhi đồng .
- Nêu yêu cầu
- Làm bài tập vào vở
- Nêu kết quả : cái đinh nhọn hoắt, đoạt
giải nhất, toát mồ hôi.
- Thực hiện viết 1 dòng : đoạt giải , chỗ
ngt .
3. Hoạt động nối tiếp :
- GV nhận xột gi .
- Dặn dò : về nhà ôn lại bµi .
………
- Giúp HS biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trớc.
- HS có kỹ năng giải tốn có lời văn
- Gi¸o dơc häc sinh cã ý thức học tập và yêu thích bộ môn .
<b>II. §å dïng d¹y häc : </b>
1.GV : Thíc cã chia v¹ch cm
2.HS : Thíc cã chia v¹ch cm, Vë BT To¸n
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
T. việt
Hoạt động của thầy . Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
2. ôn : cách vẽ đoạn thẳng cú di cho
tr-c.
Bài 1 (21)
- Cho HS nêu yêu cầu .
- Hớng dẫn thực hiện viết số thích hợp vào ô
trống
- Nhận xét
Bài 3(21)
- Cho HS gii bài tốn theo tóm tắt VBT
Có : 15 bóng đỏ
Cã : 3 bãng xanh
Cã tÊt c¶ : …qu¶ bóng ?
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Muốn biết có tất cả bao nhiêu quả bóng ta
làm thế nào ?
- Cho HS giải vở - nêu kết quả .
- Nhận xét.
Bài 5( 21)
- HD HS vẽ đoạn thẳng dài 6cm
- Hát 1 bài
- Làm vào vở bài tập – đổi vở chữa bi cho
nhau.
- Nhận xét .
- Đọc tóm tắt .
- HS nêu nhận xét
- Ta làm phép tính céng
15 + 3 = 18 ( quả bóng)
Đáp số : 18 quả bóng
- Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 6cm
4. Hoạt động nối tiếp :
a. GV nhËn xét giờ
b. Tuyên dơng em có ý thức học tập tốt.
b.Dặn dò : về nhà ôn lại bài.
...
<i> Thứ sáu ngày 26 tháng 2 năm 2010</i>
- Tiếp tục ôn : các số tròn chục .
- Bit cỏc s ú có mấy chục và mấy đơn vị.
- Điền đợc các số thích hợp vào ơ trống.
- Giáo dục học sinh yờu thớch mụn hc.
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>
1.GV : bảng phụ ghi bài toán 2( 23 ).
2.HS : Vë BT to¸n 1
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của thầy . Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
<i><b>2. Ôn : </b></i>các số tròn chục
*Bài 1:
- Gọi HS nêu yêu cầu .
- Cho HS làm vào vở BT nêu kết quả
a. Viết theo mẫu
- HD thùc hiÖn
b. ViÕt sè theo mÉu .
- HD thùc hiÖn
- Cho HS đổi vở chữa bài cho nhau
*Bài 2: (treo bảng phụ)
- Cho HS đọc yêu cầu .
- HD thực hiện - viết kết quả vào ô trống
thích hợp
Bài 3( 127)
- Nêu yêu cầu cho HS điền số thích hợp
- Hát 1 bài
- Nhắc lại yêu cầu của bài.
- nêu yêu cầu .
- Đọc kÕt qu¶ : 50 , 90 , 20 , 70 ,30 , 60 ,40 ,
80
- Nêu yêu cầu
- Thc hin vào VBT – đổi vở chữa bài
- Nêu yêu cầu
- Lần lợt viết các số là :
*10 , 20 , 30 , 40 , 50 , 60 , 70 , 80
90
- Điền dấu thích hợp vào ô trống.
- Đổi vở chữa bài cho nhau.
Toỏn
vào ô trống( > , < , = )
- HD thực hiện . - Nhận xét
a. GV nhận xét giờ
b. Tuyên dơng em có ý thức tốt
c. Dặn dò : về nhà ôn lại bài
<b>I. Mục tiêu : </b>
- Hc sinh đọc và viết đợc: uơ , uya .
- Học sinh đọc trơn đợc các từ ứng dụng huơ vòi , đêm khuya.
- Làm các bài tập trong v bi tp Ting Vit
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>
1. Giáo viên : SGK , Bảng phụ ghi vần : uơ , uya
2. HS : Bảng con SGK Vở bài tập Tiếng ViÖt .
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.n nh t chc :
2.Ôn : uơ , uya
a. Hoạt động 1 : Cho HS mở SGK đọc bài
- Cho HS đọc thầm 1 lần .
- Cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ
bài đọc.
- Cho HS đọc cá nhân bài đọc
- HD HS đọc tiếp sức .
b. Hoạt động 2: Luyện viết bảng con
- Cho HS viết vào bảng con : uơ , uya
- Uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm
c. Hoạt động 3: Làm BT trongBTTV:
* Bài tập 1 : Ni
- Cho HS nêu yêu cầu .
- Cho HS đọc tiếng ( từ ) ở BT số 1 .
- HD HS nối với từ thích hợp .
- Cho HS thực hiện rồi nêu kết quả .
* Bài tập 2:
- GV cho HS nêu yêu cầu
- Thực hiện yêu cầu vào vở BTTV .
- Cho HS nêu kết quả - nhận xét .
* Bài tập 3:viết
- Cho HS nêu yêu cầu .
HD HS viết 1 dòng : huơ tay , giấy pơ
-lya
- HS hát 1 bài
- Đọc : u¬ , uya
- Më SGK
- Đọc thầm 1 lần .
- Cả lớp đọc đồng thanh
- Thi đọc cá nhân – nhận xét .
- Thi đọc tiếp sức – nhận xột .
- Viết vào bảng con : uơ , uya
- NhËn xÐt bµi cđa nhau .
- Nêu yêu cầu
- c t tỡm tranh thích hợp để nối
- Nêu kết quả : Giấy – pơ - luya rất
mỏng.Chú voi huơ huơ cái vịi .Một giọng
hát văng vẳng giữa đêm khuya.
- Nªu yêu cầu
- Làm bài tập vào vở
- Nêu kết quả : phéc mơ - tuya, huơ
tay , thøc khuya
- Thùc hiƯn viÕt 1 dßng : hu¬ tay , giÊy - p¬
3. Hoạt động nối tiếp :
- GV nhận xét giờ .
- DỈn dò : về nhà ôn lại bài .
.
<b>I - Môc tiªu : </b>
- Qua tiết này học sinh nhận ra được ưu điểm, tồn tại của bản thân qua một tuần học.
- Giáo dục học sinh có ý thức học tập, rèn luyện đạo đức tốt.
<b>II - Néi dung :</b>
1) NhËn xÐt chung :
T. việt
SGK:
HĐTT
a) Ưu điểm :
- Cỏc em ngoan l phộp vi thầy cơ, đồn kết với bạn
- Ln giúp đỡ bạn trong học tập.
- Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập
- Duy trì tốt nề nếp, đi học đúng giờ
- Hoạt động ngoài giờ lên lớp tham gia nhanh, nhiệt tình
b) Tồn tại :
- Cịn một số em nãi chun trong giê học
- Duy trì tốt nề nếp học tập, xây dựng đôi bạn cùng tiến.
2) Vui vn ngh :
- Học sinh hát cá nhân - Hát tập thể
<b>Ôn bài 100 : uân - uyên </b>
<b>I. Mơc tiªu : </b>
- Học sinh đọc và viết đợc: uân – uyên .
- Học sinh đọc trơn đợc các từ ứng dụng SGK .
- Làm các bài tập trong vở bài tập Tiếng Việt
- Giáo dục học sinh có ý thức học tập bộ mụn .
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>
1. Giáo viên : SGK , Bảng phụ ghi vần : uân uyên
2. HS : Bảng con SGK Vở bµi tËp TiÕng ViƯt .
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của thầy Hoạt ng ca trũ
2.Ôn : uân – uyªn
a. Hoạt động 1 : Cho HS mở SGK đọc bài
- Cho HS đọc thầm 1 lần .
- Cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ
bài đọc.
- Cho HS đọc cá nhân bài đọc
- HD HS đọc tiếp sức .
- NhËn xÐt .
b. Hoạt động 2: Luyện viết bảng con .
- Cho HS viết vào bảng con : uân – uyên
- Uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm
c. Hoạt động 3: Làm BT trong vởBTTV:
* Bài tập 1 : Nối
- Cho HS nªu yêu cầu .
- Cho HS c ting ( t ) ở BT số 1 .
- HD HS nối với từ thích hợp .
- Cho HS thực hiện rồi nêu kết quả .
* Bài tập 2:
- GV cho HS nêu yêu cầu
- Thực hiện yêu cầu vào vở BTTV .
- Cho HS nêu kết quả - nhận xét .
- HS hát 1 bài
- Đọc : uân – uyªn
- Më SGK
- Đọc thầm 1 lần .
- Cả lớp đọc đồng thanh
- Thi đọc cá nhân – nhận xét .
- Thi đọc tiếp sức – nhận xét .
- ViÕt vµo bảng con : uân uyên
- Nhận xét bài của nhau .
- Nêu yêu cầu
- c từ – tìm tranh thích hợp để nối
- Nêu kết quả : Mỗi tuần lễ có bảy
ngµy .Giờ kể chuyện cô kể rất hay. Các anh
chị đang chơi bóng chuyền .
* Bài tập 3:viết
- Cho HS nêu yêu cầu .
- HD HS viết 1 dòng : huân chơng , kể
- Nêu kết quả : khuyên tai , lò luyện thép ,
khuân vác
- Nêu yêu cầu
- Thực hiện viết 1 dòng : huân chơng , kể
chuyện
3. Hoạt động nối tiếp :
- GV nhận xét giờ .
- Dặn dò : về nhà ôn lại bài .
<b>Ôn bài 101: uât , uyêt</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>
- Hc sinh đọc và viết đợc: uât , uyêt .
- Học sinh đọc trơn đợc các từ ứng dụng SGK.
- Làm các bài tập trong vở bài tập Tiếng Việt
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>
1. Giáo viên : SGK , Bảng phụ ghi vần : uât , uyêt .
2. HS : Bảng con SGK Vë bµi tËp TiÕng ViƯt .
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của thầy Hot ng ca trũ
1.n nh t chc :
2.Ôn : uât , uyêt .
a. Hot ng 1 : Cho HS mở SGK đọc bài
- Cho HS đọc thầm 1 lần .
- Cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ
bài đọc.
- Cho HS đọc cá nhân bài đọc
- HD HS đọc tiếp sức .
- NhËn xÐt .
b. Hoạt động 2: Luyện viết bảng con
- Cho HS viết vào bảng con : uât , uyêt
- Uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm
c. Hoạt động 3: Làm BT trong BTTV:
* Bài tập 1 : Nối
- Cho HS nêu yêu cầu .
- Cho HS c ting ( từ ) ở BT số 1 .
- HD HS nối với từ thích hợp .
- Cho HS thực hiện rồi nêu kết quả .
* Bài tập 2:
- GV cho HS nêu yêu cầu
- Thực hiện yêu cầu vào vở BTTV .
- Cho HS nêu kết quả - nhận xét .
* Bài tập 3:viết
- Cho HS nêu yêu cầu .
- HD viết 1 : nghệ thuật , băng tuyết
- HS hát 1 bài
- Đọc : uât , uyêt .
- Më SGK
- Đọc thầm 1 lần .
- Cả lớp đọc đồng thanh
- Thi đọc cá nhân – nhận xét .
- Thi đọc tiếp sức nhn xột .
- Viết vào bảng con : uât , uyêt .
- Nhận xét bài của nhau .
- Nêu yêu cầu
- c t tỡm tranh thích hợp để nối
- Nêu kết quả : Phải tôn trọng luật giao
thông. Trong ngày quốc khánh có duyệt
binh . Lí thuyết phải đi đơi với thực hành.
- Nêu yêu cầu
- Lµm bµi tËp vµo vë
- Nêu kết quả : phong cảnh tuyệt đẹp , biu
din ngh thut.
- Nêu yêu cầu
- Thực hiện viết 1 dòng : nghệ thuật , băng
tuyết
3. Hot động nối tiếp :
- GV nhận xét giờ .
- Dặn dò : về nhà ôn lại bài .
Toán (tăng)
<b>Luyện : cộng các số tròn chục</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>
- Giúp HS :
- Tiếp tục ôn cách cộng các số tròn chục.
- Tập cộng nhẩm các số tròn chục và giải toán có lời văn.
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học .
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
2.Ôn : cộng các số tròn chục
*Bài 1: Đặt tính rồi tính
- Cho HS thực hiện vào bảng con
- Nhận xét
*Bài 2 : HS tÝnh nhÈm
- Cho 1 sè em nªu miƯng – nhận xét
*Bài 3 : luyện giải toán
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Cho HS giải bài toán vào vở.
- HS hát 1 bài
- Đặt tính vào bảng con.
- Thực hiện từ phải sang trái .
- Nêu kết quả - nhận xét.
- Nêu yêu cầu nêu miệng kết quả lần lợt
là : 50 , 60 , 70 , 70 , 80 , 90.
nhận xét
- Đọc bài toán ,viết tóm tắt rồi giải vào vở.
Bài giải
Bình có tất cả số viên bi là :
20 + 10 = 30( viªn bi )
Đáp số : 30 viên bi
4. Hoạt động ni tip :
a. GV nhận xét giờ
b. Tuyên dơng em có ý thức học tập tốt.
c. Dặn dò : về nhà ôn lại bài
Tập viết
<b>Ôn tập</b>
<b>I . Mục tiêu : </b>
- HS viết đúng cỡ chữ , mẫu chữ các từ trong vở tập viết .
- Rèn luyện kỹ năng vết đẹp , tốc độ viết vừa phải .
- GD HS cã ý thøc rÌn ch÷ gi÷ vë.
<b>II. Thiết bị dạy học :</b>
1. GV : Chữ viết mẫu vào bảng phụ.
2. HS : Vở tập viết , b¶ng con .
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Thầy Trò
1. ổn định tổ chức :
2. KiĨm tra bµi cị :
- GV cho HS viết vào bảng con :tàu thủy
, giấy pơ - luya …
- GV nhËn xÐt .
3. Bµi míi :
a. Hoạt động 1 : nhận diện chữ viết .
- GV treo bảng phụ .
- GV hớng dẫn HS viết từng tiếng , từ .
b. Hoạt động 2: Luyện viết bảng con
- GV cho HS đọc từ - nhận xét .
- GV đọc cho HS viết vào bảng con .
c. Hoạt động 3 :
* ViÕt vµo vë
- Cho HS më vë tËp viÕt .
- Cho HS viÕt vë
- Uốn nắn ,giúp đỡ em yếu .
- Chấm 1 s bi .
- HS hát 1 bài
- HS viết vào bảng con : tàu thủy , giấy
pơ - luya
-HS nhận xét bài của bạn .
- Quan sát
- Đọc thầm các từ ở bảng phụ .
- Viết các từ vào bảng con
- Viết bài tập viết vào vở tập viết .
- Chú ý khoảng cách giữa các con chữ .
<b>4 . Cỏc hot ng ni tip : </b>
- Tuyên dơng 1 số em cã ý thøc häc tËp tèt
- GV nhËn xÐt giờ học .
<b>Ôn bài 102: uynh , uych</b>
<b>I. Mục tiªu : </b>
- Học sinh đọc và viết đợc: uynh , uych .
- Học sinh đọc trơn đợc các từ ứng dụng .
- Làm các bài tập trong vở bài tập Tiếng Việt
- Giáo dục học sinh có ý thức học tập bộ mơn .
<b>II. §å dïng dạy học : </b>
1. Giáo viên : SGK , Bảng phơ ghi vÇn : uynh , uych.
2. HS : Bảng con SGK Vở bài tập Tiếng Việt .
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.ổn nh t chc :
2.Ôn : uynh , uych
a. Hot ng 1 : Cho HS mở SGK đọc bài
- Cho HS đọc thầm 1 lần .
- Cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ
bài đọc.
- Cho HS đọc cá nhân bài đọc
- HD HS đọc tiếp sức .
- NhËn xÐt .
b. Hoạt động 2: Luyện viết bảng con
- Cho HS viết vào bảng con : uynh , uych
- Uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm
c. Hoạt động 3: Làm BT trong vởBTTV:
* Bài tập 1 : Ni
- Cho HS nêu yêu cầu .
- Cho HS đọc tiếng ( từ ) ở BT số 1 .
- HD HS nối với từ thích hợp .
- Cho HS thực hiện rồi nêu kết quả .
* Bài tập 2:
- GV cho HS nêu yêu cầu
- Thực hiện yêu cầu vào vở BTTV .
- Cho HS nêu kết quả - nhận xét .
* Bài tập 3:viết
- Cho HS nêu yêu cầu .
- HD HS viÕt 1 dßng : luýnh quýnh ,
huúnh huỵch
- HS hát 1 bài
- Đọc : uynh , uych
- Më SGK
- Đọc thầm 1 lần .
- Cả lớp đọc đồng thanh
- Thi đọc cá nhân – nhận xét .
- Thi đọc tiếp sức – nhận xét .
- ViÕt vµo bảng con : uynh , uych
- Nhận xét bài của nhau .
- Nêu yêu cầu
- c từ – tìm tranh thích hợp để nối
- Nêu kết quả : Hội phụ huynh lớp em
giàng nhiều phần thởng cho bạn học giỏi .
- Nêu yêu cầu
- Lµm bµi tËp vµo vë
- Nêu kết quả : huỳnh huỵch đào đất, họp
phụ huynh.
- Nêu yêu cầu
- Thực hiện viết 1 dòng : luýnh quýnh ,
huỳnh huỵch
3. Hot ng ni tip :
- GV nhn xột gi .
- Tuyên dơng 1 số em có ý thức học tập .
- Dặn dò : về nhà ôn lại bài .
<b>Luyện : Trừ các số tròn chục</b>
<b>I .Mục tiêu : </b>
- Giúp HS :
- Biết làm tính trừ các số tròn chục
- Tập trừ nhẩm các số tròn chục và giải toán có lời văn.
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học .
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
1.GV : Nội dung
2.HS : Các bã chơc que tÝnh , vë BT To¸n
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
2. Ôn : Trừ các số tròn chục
*Bài 1( 27) Đặt tính rồi tính
- Cho HS thực hiện vào bảng con
- Nhận xét
- HS hát 1 bài
- Đặt tính vào bảng con.
- Thực hiện từ phải sang trái .
*Bµi 2 ( 27) TÝnh nhÈm
- Cho 1 số em nêu miệng nhận xét
*Bài 3 : luyện giải toán
- Bài toán cho biết gì ?
- Cho HS giải bài toán vào vở.
*Bài 4: Hớng dẫn cách làm .
- Cho HS thực hiện vào SGK
- Nêu yêu cầu nêu kết qu¶ miƯng:
40 – 20 = 20, 50 – 40 = 10,
70 – 30 = 40, 90 – 20 = 70
– nhận xét
- Thực hiện vào sách giáo khoa .
- Lần lợt nêu kết quả là :S, Đ, S
- Đọc bài toán ,viết tóm tắt rồi giải vào vở.
Bµi giải
Đổi 1 chơc b¸t = 10 c¸i b¸t
Nhà Lan có số cái bát lµ :
20 + 10 = 30( c¸i b¸t)
Đáp số : 30 cái bát
- Nêu kết quả : 40 – 20 = 20.
50 – 10 = 40 , 30 + 20 = 50
- NhËn xÐt
4. Hoạt động nối tiếp :
a. GV nhËn xÐt giê
b. Dặn dò : về nhà ôn lại bài
Tiếng Việt ( tăng)
<b>Luyn c :Trng em</b>
<b>I.Mc ớch , yờu cu : </b>
1. HS đọc trơn toàn bài .Phát âm đúng các tiếng từ ngữ khó :cơ giáo , bạn bè , điều hay ,
mỏi trng
2. Ôn vần : ai , ay
- Tìm đợc tiếng , nói đợc câu chứa tiếng có vần : ai , ay
- BiÕt nghØ h¬i khi gặp dấu câu ( dấu chấm và dấu phảy , dấu chấm nghỉ dài hơn so với dấu
phảy )
- Nhắc lại nội dung bài : Tình cảm yêu mến của HS với mái trờng .
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>
- Bộ TH Tiếng Việt .
- Bảng phụ chép bài đọc .
III. Các hoạt động dạy – học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<i><b>A. ổn định tổ chức </b></i>
<i><b>B.Luyện đọc bài:Trờng em</b></i>
- Gọi 1 em đọc lại toàn bộ bài .
- GV sửa cho học sinh .
** Luyện đọc tiếng , từ
- Luyện đọc tiếng , từ khó: cơ giáo ,
bạn bè , điều hay , mái trờng …
- Nhận xét .
** Luyện đọc câu :
- Cho học sinh đọc từng câu .
- Nhận xột
**Ôn lại các vần : ai , ay
- Cho HS nêu tiếng , từ có vần ai , ay
- NhËn xÐt .
**Luyện đọc toàn bài .
- Gọi HS thi đọc diễn cảm tồn bài
<i><b>*Lun tËp</b></i> :
- Cho HS thi tìm tiếng , nói câu chứa
tiếng có vần :ai , ay
- Cho HS nêu lại néi dung bµi .
<i><b>* Lµm bµi tËp </b></i>
- Híng dÉn học sinh làm bài tập ở vở
BTTV
- Hát 1 bµi
- 1 em khá đọc tồn bài trong SGK
- Lắng nghe – nhận xét
- Tìm tiếng khó đọc – nhận xét .
- Nối tiếp nhau đọc từng cõu
- Nhn xột
- Nêu : mái , hai , sai , trai , g¸i , h¸i
- NhËn xÐt
- Đọc diễn cảm cả bài .
- Nhận xét.
- Thi tìm tiếng , nói câu chứa tiếng có
C. Củng cố , dặn dò :
- Giáo viên nhận xét giờ .
- Tuyờn dng em cú ý thức học tập tốt .
- Về nhà đọc lại bài .
<b>Luyện đọc : Tặng cháu</b>
<b>I.Mục đích , yêu cầu : </b>
1. HS đọc trơn toàn bài : Tặng cháu.Phát âm đúng các tiếng từ ngữ khó tặng cháu , nc
non, lũng yờu
2. Ôn vần : ao , au
- Tìm đợc tiếng , nói đợc câu chứa tiếng có vn : ao , au
- Biết nghỉ hơi khi gặp dấu câu ( dấu chấm và dấu phảy , dấu chấm nghỉ dài hơn so với dấu
phảy )
- Nhắc lại nội dung bài: Bác rất yêu thiếu nhi , Bác muốn các cháu ngoan , học giỏi .
<b>II. Đồ dïng d¹y häc : </b>
- Bộ TH Tiếng Việt .
- Bảng phụ chép bài đọc .
III. Các hoạt động dạy – học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<i><b>A. ổn định tổ chức </b></i>
<i><b>B.Luyện đọc bài:Tặng cháu</b></i>
- Gọi 1 em đọc lại toàn bộ bài : Tặng
cháu .
- GV sửa cho học sinh .
** Luyện đọc tiếng , từ
- Luyện đọc tiếng , từ khó: tặng cháu ,
nớc non, lòng yêu…
- NhËn xÐt .
** Luyện đọc câu :
- Cho học sinh đọc từng câu .
- Nhận xột
**Ôn lại các vần :
- Cho HS nêu tiếng , từ có vần :ao au
- Nhận xÐt .
**Luyện đọc toàn bài .
- Gọi HS thi đọc diễn cảm tồn bài
<i><b>*Lun tËp</b></i> :
- Cho HS thi tìm tiếng , nói câu chứa
tiếng có vần :ao , au
- Cho học sinh nêu lại néi dung bµi .
<i><b>* Lµm bµi tËp </b></i>
- Híng dÉn học sinh làm bài tập ở vở
BTTV
- Hát 1 bµi
- 1 em khá đọc tồn bài trong SGK
- Lắng nghe – nhận xét
- Tìm tiếng khó đọc – nhận xét .
- Đọc : tặng cháu , nớc non, lòng yêu…
- Nối tiếp nhau đọc từng câu
- Nhận xét
- Nêu : sao , cao , màu , sáu , cháu
- Nhận xét
- Đọc diễn cảm cả bài .
- Nhận xét.
- Thi tìm tiếng , nói câu chứa tiếng có
vần : ao , au
* Em vẽ ngơi sao .
* Em đợc điểm sáu.
- Vµi em nhắc lại nội dung bài: Bác rất
yêu thiếu nhi , B¸c muèn c¸c ch¸u
ngoan , häc giái .
- Lần lợt nêu yêu cầu của bài thực
hiện vµo vë bµi tËp TiÕng ViƯt
C. Cđng cè , dặn dò :
- Giáo viên nhận xét giờ .
- Tuyên dơng em có ý thức học tập tốt .
- V nh c li bi .
<b>Ôn : Điểm ở trong , điểm ở ngoài một hình .</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>
- Tiếp tục ôn : điểm ở trong , điểm ở ngoài một hình .
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học .
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
1.GV : nội dung ôn
III. Cỏc hot ng dạy học chủ yếu :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
h×nh .
*Bài 1: Điền Đ vào kết quả ỳng .S vo kt
qu sai.
- giải thích cách làm
- cho HS nêu kết quả
- nhận xét
* Bài 2 Thực hiện vào vở BT Toán
* Bài 3: Hớng dẫn thực hiện tính nhẩm
*Bài 4 : luyện giải toán
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Cho HS giải bài toán vào vở.
- Quan sát hình trong VBT Toán
- Nêu kết quả lần lợt là : S, Đ, Đ, S, S, Đ
- Thực hiện vào vở :
a. Vẽ 2 điểm vào trong hình tam giác, 3
điểm ở ngoài hình tam giác.
b. Vẽ 4 điểm ở trong hình vuông , 2 điểm ở
ngoài hình vuông.
- Nêu cách tính nhẩm rồi nêu kết quả : 70 ,
90 , 40 , 40 , 50 , 0
Bài giải
Cả 2 băng giấy dài số cm là :
30 + 50 = 80 (cm)
Đáp số : 80 cm
4. Hoạt động nối tiếp :
a. GV nhËn xÐt giờ
b. Tuyên dơng em có ý thức học tốt.
b. Dặn dò : về nhà ôn lại bài
<b>Luyn c : Cỏi nhãn vở.</b>
<b>I.Mục đích , yêu cầu : </b>
1. HS đọc trơn toàn bài .Phát âm đúng các tiếng từ ngữ khó : quyển vở , nắn nót , ngay
ngắn…
2. ¤n vÇn : ang , ac
- Tìm đợc tiếng , nói đợc câu chứa tiếng có vần : ang , ac
- Biết nghỉ hơi khi gặp dấu câu ( dấu chấm và dấu phảy , dấu chấm nghỉ dài hơn so với dấu
phảy )
- Nhắc lại nội dung bài : Hiểu tác dụng của nhÃn vở.
<b>II. Đồ dùng dạy häc : </b>
- Bộ TH Tiếng Việt .
- Bảng phụ chép bài đọc .
III. Các hoạt động dạy – học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<i><b>A. ổn định tổ chức </b></i>
<i><b>B.Luyện đọc bài:</b></i> Cái nhãn vở
- Gọi 1 em đọc lại toàn bộ bài : Cái
nhãn vở .
- GV sửa cho học sinh .
** Luyện đọc tiếng , từ
- Luyện đọc tiếng , từ khó:
- Nhận xét .
** Luyện đọc câu :
- Cho học sinh c tng cõu .
- Nhn xột
**Ôn lại các vần : ang , ac
- Cho HS nªu tiÕng , tõ cã vÇn : ang , ac
- NhËn xÐt .
**Luyện đọc toàn bài .
- Gọi HS thi đọc diễn cảm tồn bài
<i><b>*Lun tËp</b></i> :
- Cho häc sinh thi tìm tiếng , nói câu
chứa tiếng có vần : ang , ac
- Cho học sinh nêu lại nội dung bµi .
<i><b>* Lµm bµi tËp </b></i>
- Híng dÉn häc sinh làm bài tập ở vở
- Hát 1 bài
- 1 em khá đọc toàn bài trong SGK
- Lắng nghe – nhận xét
- Tìm tiếng khó đọc: : quyển vở , nắn
– nhËn xÐt .
- Nối tiếp nhau đọc từng câu
- Nhận xét
- Nêu : ang , ac( bàng , sang , khác ,
bác)
- Nhận xét
- Đọc diễn cảm cả bài .
- Nhận xét.
- Thi tìm tiếng , nói câu chứa tiÕng cã
vÇn : ang , ac
BTTV
- Lần lợt nêu yêu cầu của bài - thực hiện
vào vở bài tập Tiếng Việt
C. Củng cố , dặn dò :
- Giáo viên nhận xét giờ .
- Tuyờn dơng em có ý thức học tập tốt .
- Về nhà đọc lại bài .
<b>Luyện đọc : Bàn tay mẹ .</b>
<b>I.Mục đích , yêu cầu : </b>
1. HS đọc trơn tồn bài .Phát âm đúng các tiếng từ ngữ khó : Nấu cơm , bàn tay , rám
nắng , xng xng.
2. Ôn vần : an , at
- Tỡm đợc tiếng , nói đợc câu chứa tiếng có vần : : an , at
- BiÕt nghØ h¬i khi gặp dấu câu ( dấu chấm và dấu phảy , dấu chấm nghỉ dài hơn so với dấu
phảy )
- Nhắc lại nội dung bài: Tình cảm của bạn nhỏ i vi m .
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>
- Bộ TH Tiếng Việt .
- Bảng phụ chép bài đọc .
III. Các hoạt động dạy – học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<i><b>A. ổn định tổ chức </b></i>
<i><b>B.Luyện đọc bài:</b></i> Bàn tay mẹ .
- Gọi 1 em đọc lại toàn bộ bài .
- GV sửa cho học sinh .
** Luyện đọc tiếng , từ
- Luyện đọc tiếng , từ khó: Nấu cơm ,
bàn tay , rám nắng , xơng xơng.
- Nhận xét .
** Luyện đọc câu :
- Cho học sinh đọc từng câu .
- Nhận xét
**Ôn lại các vần : an , at
- Cho học sinh nêu tiếng , từ có vần :
an , at
- NhËn xÐt .
**Luyện đọc toàn bài .
- Gọi HS thi đọc diễn cảm tồn bài
<i><b>*Lun tËp</b></i> :
- Cho học sinh thi tìm tiếng , nói câu
chøa tiÕng cã vÇn : an , at
- Cho häc sinh nêu lại nội dung bài .
<i><b>* Làm bài tập </b></i>
- Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp ë vë
BTTV
- Hát 1 bài
- 1 em khỏ c ton bài : Bàn tay mẹ
- Lắng nghe – nhận xét
- Tìm tiếng khó đọc – nhận xét .
- Nối tiếp nhau đọc từng câu
- Nhận xét
- Nªu : an , at
- Nhận xét
- Đọc diễn cảm cả bài .
- Nhận xét.
- Thi tìm tiếng , nói câu chøa tiÕng cã
vÇn : an , at
- Vài em nhắc lại nội dung bài : Tình
cảm của bạn nh i vi m .
- Lần lợt nêu yêu cầu cđa bµi – thùc
hiƯn vµo vë bµi tËp TiÕng Việt
C. Củng cố , dặn dò :
- Giáo viªn nhËn xÐt giê .
- Tun dơng em có ý thức học tập tốt .
- Về nhà đọc lại bài .
………
<b>I.Mục đích , u cầu : </b>
- Chép lại chính xác , không mắc lỗi đoạn cuối của bài : Bàn tay mẹ trình bày
đúng bài viết .Viết đúng tốc độ tối thiểu 2 chữ / phút .
- Gi¸o dơc HS cã ý thức rèn chữ giữ vở .
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>
- Bảng phụ viết sẵn bài viết , nam ch©m .
<b>III. Các hoạt động dạy ,</b> học :
<i><b>A. ổn định tổ chức </b></i>
<i><b>B. LuyÖn viÕt : Bµn tay mĐ</b></i>
1. Hớng dẫn học sinh tập chép :
- Treo bảng phụ ( có bài viết )
- Cho 1 vài học sinh nhìn bảng đọc
- Cho học sinh viết bài vào vở .
- Hớng dẫn các em ngồi đúng t thế ,
cách cầm bút , để vở và cách trình bày .
- Đọc thong thả , chỉ vào từng chữ trên
bảng để học sinh soát lại .GV dừng lại ở
chỗ khó viết , đánh vần lại tiếng đó cho
các em viết đúng .Nhắc các em gạch
chân chữ viết sai , ghi số lỗi ra lề vở.
2. HD làm bài tập (VBTTV)
- Cho học sinh lần lợt nêu yêu cầu bµi
tËp VBTTV .
- Híng dÉn lµm bµi tËp .
- Cho học sinh nêu kết quả - nhận xét
- Hát 1 bài .
- Quan sỏt trờn bng ph.
- Vi em nhìn bảng đọc .
- Chän 1 sè tiÕng dƠ viết sai : rám nắng ,
xơng xơng.
- Viết ra bảng con : rám nắng , xơng
- Tự nhận xét bài cho bạn.
- Chép bài vào vở.
(chú ý cách cầm bút và t thế ngồi)
- Cầm bút chì chữa lỗi
- Ghi lỗi ra lề vở.
- 1 em làm bài trên bảng , cả lớp làm bài
vào vở BTTV.
- Nhận xét
3. Củng cố , dặn dò :
- Giáo viªn nhËn xÐt giê .
- Tun dơng em có ý thức học tập tốt .
- Về nhà luyện viết thêm cho đẹp .
<i>...</i>
Lun viÕt: C¸i Bèng
<b>I.Mục đích , u cầu : </b>
- Chép lại chính xác , khơng mắc lỗi bài cái Bống trình bày đúng bài viết .Viết đúng tốc độ
tối thiểu 2 chữ / phút .
- Giáo dục HS có ý thức rèn chữ giữ vở .
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>
- Bảng phụ viết sẵn bài viết , nam châm .
III. Cỏc hot ng dạy – học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<i><b>A. ổn định tổ chức </b></i>
<i><b>B. Luyện viết : Cái Bống</b></i>
1. Hớng dẫn học sinh tập chép :
- Treo bảng phụ ( có bài viết )
- Cho 1 vài học sinh nhìn bảng đọc
- Cho học sinh tìm 1 số tiếng dễ viết
sai .
- Cho häc sinh viết ra bảng con.Hớng
dẫn và sửa sai cho HS .
- Cho häc sinh viÕt bµi vµo vë .
- HD các em ngồi đúng t thế , cách cầm
bút , để vở và cách trình bày .
- Đọc thong thả , chỉ vào từng chữ tên
bảng để học sinh sốt lại .GV dừng lại ở
chỗ khó viết , đánh vần lại tiếng đó cho
các em viết đúng .Nhắc các em gạch
2. Híng dÉn lµm bµi tËp chÝnh t¶
( VBTTV )
- Cho häc sinh lần lợt nêu yêu cầu bài
tập VBTTV .
- Hớng dẫn làm bài tập .
- Cho học sinh nêu kết quả - nhận xét
- Hát 1 bài .
- Quan sát trên bảng phụ.
- Vài em nhìn bảng đọc .
- Chän 1 sè tiÕng dƠ viÕt sai : khÐo s¶y ,
khéo sàng.
- Viết ra bảng con : khéo sảy , khéo
sàng.
- Tự nhận xét bài cho bạn.
- Chép bài vào vở.
( chú ý cách cầm bút và t thế ngồi)
- Cầm bút chì chữa lỗi
- Nêu yêu cầu :
- 1 em làm bài trên bảng , cả lớp làm bài
vào vở BTTV.
3. Củng cố , dặn dò :
- Giáo viên nhận xét giờ .
- Tuyờn dng em có ý thức học tập tốt .
- Về nhà luyện vit thờm cho p .
.
Toán
<b>I .Mục tiêu : </b>
- Học sinh tiếp tục so sánh các số có 2 chữ số
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học .
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
1.GV : Nội dung ôn
2.HS : Bó chục que tính và VBT Toán
III. Cỏc hot ng dạy học chủ yếu :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
2. Ôn : So sánh các số có hai chữ số
*Bài 1:32) ViÕt ( theo mÉu )
- Cho HS nªu yªu cầu
* Bài 2( 32) Viết số
- Cho HS nêu yêu cầu.
- Đọc số viết vào chỗ chấm
* Bài 3( 32) Hớng dẫn (tơng tự bài 2)
*Bài 4 : Cho HS nêu yêu cầu rồi viết các số
theo thứ tự vào ô trống
- Cho HS nêu miệng
- Nhận xét
- HS hát 1 bài
- Viết vào vở BT nêu kết quả: 20 , 21 , 22
, 23, 24 , 25 , 26 , 27 , 28 , 29 ,30
- Viết số vào mỗi vạch của tia số .
Lần lợt điền là : 29 ,30 , 31 , 32 , 33 , 34 ,
35, 36 , 37 , 38 , 39 , 40 , 41 , 42 , 43
- Nêu kết quả: 30 , 31 , 32 , 33 , 34 , 35 ,
36 , 37 , 38 , 39, 40 .
-Nêu yêu cầu .
- Viết số thích hợp vào ô trống
a: 27 , 28 , 29 , 30 , 31 , 32, 33 , 34 , 35 ,
36 , 37 , 38 , 39
b: 30 , 31, 32 , 33, 34 , 35 , 36 , 37 , 38 , 39 ,
40 , 41.
C: 39 , 40 , 41 , 42 , 43 , 44 , 45 , 46 , 47, 48
, 49 ,50
4. Hoạt động nối tiếp :
a. GV nhËn xÐt giê
b. DỈn dò : về nhà ôn lại bài
<b>I.Mc đích , yêu cầu : </b>
- Chép lại chính xác , khơng mắc lỗi bài cái Bống trình bày đúng bài viết .Viết đúng tốc độ
tối thiểu 2 chữ / phút .
- Gi¸o dơc HS cã ý thøc rèn chữ giữ vở .
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>
- Bảng phụ viết sẵn bài viết , nam châm .
<b>III. Các hoạt động dạy -</b> học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<i><b>A. ổn định tổ chức </b></i>
<i><b>B. Luyện viết : Cái Bống</b></i>
1. Hớng dẫn học sinh tập chép :
- Treo bảng phụ ( có bài viết )
- Cho 1 vài học sinh nhìn bảng đọc
- Cho học sinh tìm 1 số tiếng dễ viết sai
- Cho học sinh viết ra bảng con.Hớng
dẫn v sa sai cho HS .
- Hát 1 bài .
- Quan sát trên bảng phụ.
- Vài em nhìn bảng đọc .
- Cho häc sinh viÕt bµi vµo vë .
- HD các em ngồi đúng t thế , cách cầm
bút , để vở và cách trình bày .
- Đọc thong thả , chỉ vào từng chữ tên
bảng để học sinh soát lại .GV dừng lại ở
chỗ khó viết , đánh vần lại tiếng đó cho
các em viết đúng. Nhắc các em gạch
chân chữ viết sai , ghi số lỗi ra lề vở.
- Chấm 1số bài tại lớp .
2. Híng dÉn lµm bài tập chính tả
( VBTTV )
- Cho học sinh lần lợt nêu yêu cầu bài
tập VBTTV .
- Híng dÉn lµm bµi tËp .
- Cho häc sinh nêu kết quả - nhận xét
- Viết ra bảng con : khéo sảy , khéo
sàng.
- Tự nhận xét bài cho bạn.
- Chép bài vào vở.
( chú ý cách cầm bút và t thế ngồi)
- Cầm bút chì chữa lỗi
- Ghi lỗi ra lề vở.
- Nêu yêu cầu :
- 1 em làm bài trên bảng , cả líp lµm bµi
vµo vë BTTV.
- NhËn xÐt
3. Cđng cè , dặn dò :
- Giáo viên nhận xét giờ .
- Tuyên dơng em có ý thức học tập tốt .
- Về nhà luyện viết thêm cho đẹp.
..
<b>I .Mơc tiªu : </b>
- Häc sinh tiÕp tơc so sánh các số có 2 chữ số
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học .
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
1.GV : Nội dung ôn
2.HS : Bó chục que tính và VBT Toán
III. Cỏc hot ng dy hc chủ yếu :
Hoạt động của thầy Hoạt động ca trũ
1. n nh t chc :
2. Ôn : So sánh các số có hai chữ số
*Bài 1:32) Viết ( theo mẫu )
- Cho HS nêu yêu cầu
* Bài 2( 32) Viết số
- Cho HS nêu yêu cầu.
- Đọc số viết vào chỗ chấm
* Bài 3( 32) Hớng dẫn (tơng tự bài 2)
*Bài 4 : Cho HS nêu yêu cầu rồi viết các số
theo thứ tự vào ô trống
- Cho HS nêu miệng
- Nhận xét
- HS hát 1 bài
- Viết vào vở BT nêu kết qu¶: 20 , 21 , 22
, 23, 24 , 25 , 26 , 27 , 28 , 29 ,30
- ViÕt số vào mỗi vạch của tia số .
Lần lợt điền lµ : 29 ,30 , 31 , 32 , 33 , 34 ,
- Nêu yêu cầu .
- Viết số thích hợp vào ô trống
a: 27 , 28 , 29 , 30 , 31 , 32, 33 , 34 , 35 ,
36 , 37 , 38 , 39
b: 30 , 31, 32 , 33, 34 , 35 , 36 , 37 , 38 , 39 ,
40 , 41.
C: 39 , 40 , 41 , 42 , 43 , 44 , 45 , 46 , 47, 48
, 49 ,50
4. Hoạt động ni tip :
a. GV nhận xét giờ
b. Dặn dò : về nhà ôn lại bài
Tiếng Việt ( tăng)
<b>I.Mục đích , yêu cầu : </b>
1. HS đọc trơn toàn bài .Phát âm đúng các tiếng từ ngữ khó : dậy sớm , ra vờn , lờn i , t
2. Ôn vần : ¬n , ¬ng
- BiÕt nghØ h¬i khi gặp dấu câu ( dấu chấm và dấu phảy , dấu chấm nghỉ dài hơn so với dấu
phảy )
- Nhắc lại nội dung bài : Cảnh buổi sáng rt p.
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>
- B TH Tiếng Việt .
- Bảng phụ chép bài đọc .
<b>III. Các hoạt động dạy -</b> học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<i><b>A. ổn định tổ chức </b></i>
<i><b>B. Luyện đọc bài:</b></i> Ai dậy sớm
- Gọi 1 em đọc lại toàn bộ bài .
- GV sửa cho học sinh .
* Luyện đọc tiếng , từ
- Luyện đọc tiếng , từ khó: dậy sớm , ra
vờn , lên đồi , đất trời , chờ đón .
- Nhận xét .
- Cho học sinh đọc từng câu .
- Nhn xột
*Ôn lại các vần : ơn , ơng
- Cho học sinh nêu tiếng , từ có vần :
- NhËn xÐt .
*Luyện đọc toàn bài .
- Gọi học sinh thi đọc diễn cảm từng bài
<i><b>*LuyÖn tËp</b></i> :
- Cho học sinh thi tìm tiếng , nói câu
chứa tiếng có vần : ơn , ơng
- Cho học sinh nêu lại nội dung bài .
<i><b>* Làm bài tập </b></i>
- Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp ë vë
BTTV
- Hát 1 bài
- 1 em khỏ c ton bi trong SGK
- Lắng nghe - nhận xét
- Tìm tiếng khó đọc : dậy sớm , ra vờn ,
lên đồi , đất trời , chờ đón .
- NhËn xÐt .
- Nối tiếp nhau đọc từng câu
- Nhận xét
- Nêu: ơn , ơng
- Nhận xét
- Đọc diễn cảm cả bài .
- Nhận xét.
- Thi tìm tiếng , nói câu chứa tiếng có
vần: ơn , ơng
- Vi em nhắc lại nội dung bài: Cảnh
buổi sáng rất đẹp.
- Lần lợt nêu yêu cầu của bài - thực hiện
vào vở bài tập Tiếng Việt
C. Củng cố , dặn dò :
- Giáo viên nhận xét giờ .