Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (570.98 KB, 77 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>PPCT: 01</b></i>
<i><b>Ngày soạn: 22/08/2009</b></i> <i><b>Ngày dạy đầu tiên: 25 /08/2009</b></i>
<b>1. Mơc tiªu</b>
<i><b>1.1. VỊ kiÕn thøc</b></i>
- Hiểu đợc khái niệm vectơ, vectơ-khơng, độ dài vectơ, hai vectơ cùng phơng, cùng
h-ớng, hai vectơ bằng nhau. Phân biệt vec tơ và đoạn thẳng. Phân biệt các kí hiệu về đoạn
thẳng, vectơ, độ dài vectơ.
- Biết đợc vectơ-không cùng phơng, cùng hớng với mọi vectơ.
<i><b>1.2. Về kĩ năng</b></i>
- Chng minh c hai vect bng nhau.
- Khi cho trớc điểm <i>A</i> và vectơ <i>a</i>, dựng đợc điểm <i>B</i> duy nhất sao cho <i>AB</i><i>a</i>
<sub></sub>
.
<b>2. ChuÈn bị phơng tiện dạy học</b>
- Chun b cỏc phiu hc tập hoặc hớng dẫn hoạt động.
<b>3. Gỵi ý vỊ PPDH</b>
- Cơ bản dùng PP vấn đáp gợi mở thông qua các HĐ điều khiển t duy, đan xen hoạt động
nhóm.
<b>4.</b> <b>Tiến trình bài học</b>
<b>Tiết 1</b>
<b>1. Bài mới</b>
<b>Hot ng 1. nh nghĩa vectơ.</b>
<i>Hoạt động của thầy và trò</i> <i><sub> Nội Dung :</sub></i>
1- Các mũi tên trong hình cho biết thơng
tin gì về sự chuyển động của máy bay,
ôtô?
Các mũi tên chỉ hớng của chuyển động.
- HD HS xem hình 1 (SGK).
- Cho đoạn thẳng <i>AB</i>. Nếu chọn <i>A</i> là điểm đầu, <i>B</i> là
điểm cuối thì đoạn thẳng <i>AB</i> có hớng từ <i>A</i> đến <i>B</i>. Khi
đó ta nói <i>AB</i> là một <i><b>đoạn thẳng cú hng.</b></i>
- ĐN: <i>Vectơ là một đoạn thẳng có hớng.</i>
<i>- KÝ hiÖu: AB CD a b</i>, , , ,... .
<i>Chú ý: Vectơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau đợc</i>
<i>gọi là vectơ-không.</i>
2- Cho hai điểm <i>A, B</i> phân biệt. Có bao
nhiêu vectơ khác vectơ -không có điểm
đầu hoặc điểm cuối là <i>A</i> hoặc <i>B</i>?
- Có hai vectơ <i>AB BA</i>, .
Tơng tự hs trả lời b)
vectơ khác vectơ không có điểm đầu hoặc điểm cuối là
<i>A hoặc B</i>?
- Có hai vectơ <i>AB BA</i>, .
b). Cho ba điểm <i>A, B, C</i> phân biệt. Có bao nhiêu vectơ
có điểm đầu hoặc điểm cuối là hai trong ba điểm đó?
; ; ; ; ; ; 0
<i>AB BA AC CA CB BC</i>
<b>Hoạt động 2: Vectơ cùng phơng, vectơ cùng hớng.</b>
<i>Hoạt động của thầy và trị:</i> <i><sub>Nội dung :</sub></i>
Nhận xét gì về hớng đi của các xe đạp
trong các hình (1), (2), (3)?
-Hình (1): các xe chuyển động cùng
h-ớng.
-H×nh (2): cã c¸c xe
chuyển động cùng hớng, có các xe
chuyn ng ngc hng.
-Hình (3): các xe có hớng ®i c¾t nhau.
- Khẳng định sau đây đúng hay sai:
“Nếu ba điểm phân biệt <i>A, B, C</i> thng
hàng thì hai vectơ <i>AB AC</i>,
cùng hớng.
- Sai.(Cho HS vẽ tợng trng)
HS vẽ hình và trả lời câu hỏi
- <i>Đờng thẳng đi qua điểm đầu và điểm cuối của một</i>
<i>vect c gi l <b>giỏ</b> ca vectơ đó.</i>
<i>- Hai vect¬ <b>cïng phơng</b> nếu giá cđa chóng song</i>
<i>song hc trïng nhau.</i>
<i>- Hai vectơ cùng phơng chỉ có thể cùng hớng hoặc</i>
<i>ngợc hớng.</i>
<i>-Nhận xét: Ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng</i>
<i>khi và chỉ khi hai vectơ AB AC</i>,
<i>cùng phơng.</i>
Bài Tập cũng cố:
Cho ABCD l hỡnh bỡnh hnh, I là giao 2 đờng chéo
1.Tìm các vtơ (có điểm đàu và cuối là các điểm:A,
B, C, D, I) cựng phng vi:
)
)
<i>a AB</i>
<i>b IB</i>
2. Tìm các vtơ cïng híng víi:
)
)
<i>a AB</i>
<i>b IB</i>
<b>2. Cđng cè: </b>
- Cho hai điểm phân biệt <i>A, B</i> và một điểm <i>O</i>. HÃy lấy 1 điểm <i>M</i> sao cho hai vectơ <i>OM</i>
và
<i>AB</i>
a) cùng phơng;
b) cùng hớng.
<i><b>Tiết PPCT: 02</b></i> <i><b>Ngày soạn: 28/08/2009</b></i> <i><b>Ngày dạy đầu tiên: 09 /08/2009</b></i>
<b> </b>
<b>TiÕt 2</b>
Cho tam giỏc <i>ABC</i> có <i>M, N, P</i> lần lợt là trung điểm của <i>BC, CA, AB</i>. Hãy xác định các
vectơ cùng phơng, cùng hớng biết các vectơ đó đợc tạo thành từ hai trong sáu điểm trên.
<i>Hoạt động của thầy và HĐ của trò</i> <i> Nội dung:</i>
Thùc hiƯn theo c¸c yêu cầu của GV. Gọi hai HS lên bảng trình bµy.
<b>2. Bµi míi</b>
<b>Hoạt động 5</b>
<i>Hoạt động của thầy và HĐ của HS</i> <i><sub>Nội dung :</sub></i>
- Với mỗi điểm <i>A</i> bất kì, ta qui ớc có một vectơ đặc
biệt mà điểm đầu là A và điểm cuối cũng là <i>A</i>.
Vectơ đó đợc kí hiệu là <i>AA</i>
, và ta gọi là <i><b></b></i>
vectơ-1
2
4
3
<i>Hot động của thầy và HĐ của trò</i> <i><sub>Nội dung :</sub></i>
Xem hình vẽ hai ngời kéo xe với
hai lực nh nhau về cùng một hớng và hai
lực có cờng độ bằng nhau nhng hớng
khác nhau:
<i>- ĐN: Độ dài của đoạn thẳng AB đợc gọi là <b>độ di</b></i>
<i>của vectơ AB</i>
<i> và kí hiệu: </i> <i>AB</i>
<i>.</i>
Chú ý: <i>AB</i><i>AB</i>
Vect có độ dài bằng 1 gọi là <i><b>vectơ đơn vị</b></i>.
- ĐN. <i>Hai vectơ a b</i>,
<i>đợc gọi là <b>bằng nhau</b> nếu</i>
<i>chúng cùng hớng và có cùng độ dài và . Kí hiệu:</i>
- Mọi ng thng i qua <i>A</i> u l giỏ ca
vectơ <i>AA</i>
.
<i><b>không.</b></i>
Ta qui ớc: Vectơ-không cùng phơng, cùng hớng với
mọi vectơ và <i>AA</i> 0.
Do đó ta có thể coi mọi
vectơ-không đều bằng nhau và ta kí hiệu là 0.
Nh
vËy 0<i>AA</i><i>BB</i><i>DD</i>...
với mọi điểm <i>A, B, D,… .</i>
<b>Hoạt động 6.</b> Củng cố kiến thức thơng qua bài tập cụ thể.
1. Với hình vẽ ở bài cũ. Hãy xác định các vtơ bằng <i>MN</i>
?
<b>3. Củng cố: </b>
Câu hỏi 1: ĐN hai vectơ bằng nhau?
Cõu hỏi 2: Cho tam giác <i>ABC</i> với các trung tuyến <i>AD, BE, CF</i>. Hãy chỉ ra các bộ ba vectơ
khác 0<sub> đơi một bằng nhau (các vectơ này có điểm đầu và điểm cuối đợc lấy trong sáu điểm </sub><i><sub>A, B,</sub></i>
<i>C, D, E, F</i>).
<i><b>TiÕt PPCT: 03</b></i> <i><b>Ngày soạn: 5/09/2009</b></i> <i><b>Ngày dạy đầu tiên: 10 /09/2009</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i><b>1. VỊ kiÕn thøc</b></i>
- Hiểu đợc khái niệm vectơ, vectơ-khơng, độ dài vectơ, hai vectơ cùng phơng, cùng hớng,
hai vectơ bằng nhau.
- Biết đợc vectơ-không cùng phơng, cùng hớng với mọi vect.
<i><b>2. Về kĩ năng</b></i>
- Chng minh c hai vect bng nhau.
- Khi cho trớc điểm <i>A</i> và vectơ <i>a</i>, dựng c im <i>B</i> sao cho <i>AB</i><i>a</i>
<sub></sub>
.
<b>II. Chuẩn bị phơng tiƯn d¹y häc</b>
<i><b>1. Thực tiễn </b></i>- HS đã đợc học các khái niệm về vectơ.
<i><b>2. Phơng tiện </b></i>Chuẩn bị các phiếu học tập hoặc hớng dẫn hoạt động.
<b>III. Gỵi ý vỊ PPDH</b>
Cơ bản dùng PP vấn đáp gợi mở thông qua các HĐ điều khiển t duy, đan xen hot ng
nhúm.
<b> IV. Tiến trình bài học</b>
<b>1. Bµi cị: </b>
<b>2. Bµi míi</b>
<b>Hoạt động 1: </b> Kiểm tra bài cũ thông qua BT1-SGK
<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>
Một nhóm trả lời câu a) nhóm kia trả
lời câu b) sau đó cho hai nhóm nhận
xét kết qu ca nhau.
- Chia HS thành hai nhóm. Yêu cầu hs vẽ minh hoạ.
(Cho vtơ <i>c</i>
, vẽ <i>b a</i>,
đều cùng hớng( hoặc ngợc hớng )
víi <i>c</i>
;NxỴt hớng của <i>b a</i>,
)
- Sửa chữa sai lầm (nÕu cã) cña HS.
<b>Hoạt động 2: </b> Củng cố khái niệm phơng, hớng, hai vectơ bằng nhau thông qua BT2.
<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>
Thùc hiÖn theo hớng dẫn của GV. Yêu cầu học sinh ve hai vec tơ cùng hớng,ngợc
h-ớng
- Chia nhúm HS để giảI quyết bài tập 1,2 sgk
<b>Hoạt động 3: </b> Củng cố kiến thức về hai vectơ bằng nhau qua BT3.
<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>
- Chó ý theo dâi;
- Thùc hiƯn theo sù híng dÉn của GV.
- Bài tập3:Nhấn mạnh cho HS có hai chiều:
+) <i>ABCD</i> lµ hbh kÐo theo <i>AB</i><i>DC</i>;
+) <i>AB</i><i>DC</i>
vµ A,B,C,D không thẳng hàng thì
- Gọi HS lên bảng trình bày.
- Sửa chữa sai lầm (nếu có).
<b>Hot động 4: </b> Củng cố chung thông qua BT4
<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>
- Chó ý theo dâi;
- Thùc hiƯn theo sù híng dÉn cđa GV.
- Chia nhóm HS để giải quyết bài tốn
- Sữa chữa sai lầm (nếu có) cho HS.
<b>Hoạt động 5: </b>
<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>
- Dùng định nghĩa
- Sö dụng tính chất: Tứ giác <i>ABCD</i> là
hình bình hành suy ra: <i>AB</i><i>CD</i>
và
.
<i>BC</i><i>AD</i>
- Tính chất bắc cầu.
- HÃy nêu các phơng pháp c/m hai vectơ bằng nhau?
VD1. Cho tam gi¸c <i>ABC</i> cã <i>D, E, F</i> lần lợt là trung
điểm <i>BC, CA, AB</i>. C/m: <i>EF</i><i>CD</i>.
VD2. Cho hình bình hành <i>ABCD</i>. Hai điểm <i>M</i> và <i>N</i>
lần lợt là trung điểm của <i>BC</i> và <i>AD</i>. Điểm <i>I</i> là giao
điểm của <i>AM</i> và <i>BN</i>, <i>K</i> là giao điểm của <i>DM</i> và <i>CN</i>.
Chøng minh <i>AM</i> <i>NC DK</i>, <i>NI</i>.
<b>3. Cñng cố: Hai vectơ bằng nhau?</b>
HD BTVN: 1- Cho điểm <i>A</i> và vectơ <i>a</i>
. Dựng điểm <i>M</i> sao cho:
a) <i>AM</i><i>a</i>;
b) <i>AM</i>
cïng ph¬ng víi <i>a</i>
và có độ dài bằng <i>a</i>
.
2- Cho tam giác <i>ABC</i> có trực tâm <i>H</i> và <i>O</i> là tâm đờng tròn ngoại tiếp. Gọi <i>B</i>’ là điểm đối
xøng cña <i>B</i> qua <i>O</i>. CMR: <i>AH</i><i>B C</i>' .
<b>4. Bµi tËp vỊ nhµ: </b>Lµm các bài tập 1.1 - 1.7 (SBT).
<i><b>Tiết PPCT:04,05 </b></i> <i><b>Ngày soạn: 20/09/2009</b></i> <i><b>Ngày dạy đầu tiên: 23/09/2009</b></i>
<b>1. Mục tiêu</b>
<i><b>1.1. Về kiÕn thøc</b></i>
- Hiểu đợc cách xác định tổng, hiệu của hai vectơ, quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành, tính
chất của phép cộng vectơ: giao hốn, kết hợp, tính chất của vectơ-khơng.
- Biết đợc <i>a</i><i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>.
<i><b>1.2. Về kĩ năng</b></i>
- Vận dụng đợc quy tắc trừ: <i>OB</i> <i>OC</i><i>CB</i>
vo chng minh cỏc ng thc vect.
<b>2. Chuẩn bị phơng tiƯn d¹y häc</b>
<b>2.1.</b> <i><b>Thực tiễn </b></i>HS đã đợc học các khái niệm về vectơ.
<b>2.2.</b> <i><b>Phơng tiện </b></i>Chuẩn bị các phiếu học tập hoặc hớng dẫn hoạt động.
<b>3. Gỵi ý vÒ PPDH</b>
<b>3.1.</b> Cơ bản dùng PP vấn đáp gợi mở thông qua các HĐ điều khiển t duy, đan xen hot ng
nhúm.
<b>4. Tiến trình bài học</b>
<b>5.</b>
<i><b>Tiết PPCT:04</b></i> <i><b>Ngày soạn: 20/09/2009</b></i> <i><b>Ngày dạy đầu tiên: 23/09/2009</b></i>
<b>Tiết 1</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>Hot động 1: </b> Cho tam giác ABC. Hãy xác định điểm <i>D</i> sao cho <i>CD</i><i>AB</i>
<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hot ng ca GV</i>
- Sử dụng phơng pháp dựng điểm <i>A</i> sao
cho <i>OA</i><i>a</i>
khi biÕt <i>O</i>.
- Gọi HS lên bảng trình bày.
- Sửa chữa sai lầm cđa HS (nÕu cã).
<b>2. Bµi míi</b>
<b>Hoạt động 2: </b>
<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>
- Chó ý theo dâi - Ph©n tÝch vÝ dơ hình 1.5-SGK.
- ĐN (SGK).
- KH <i>a</i> <i>b c</i>.
- Chú ý: Ta có <i><b>quy tắc 3 điểm </b></i>
Với ba điểm bất kì <i>M, N, P,</i> ta có
.
<i>MN</i><i>NP</i><i>MP</i>
<b>Hoạt động 3: </b>
<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>
VD1. Hãy vẽ một tam giác rồi xác định tổng của các
vectơ tổng sau đây:
a) <i>AB</i><i>CB</i>;
<b>Hoạt động 4: </b>
<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>
- Chó ý theo dõi.
- Vì <i>AB</i><i>OC</i>
nên ta có
.
<i>OA OC</i> <i>OA</i><i>AB</i><i>OB</i>
- Với ba điểm bất kì ta luôn có
.
<i>MP</i><i>MN</i><i>NP</i>
<i><b>Quy tắc hình bình hành</b></i>
Nếu <i>OABC</i> là hình bình hành thì
.
<i>OA OC</i> <i>OB</i>
- HÃy giải thích tại sao ta có quy tắc hình bình hành?
- HÃy giải thích tại sao ta có <i>a</i><i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>.
<b>Hoạt động 5: </b> Củng cố thông qua vớ d 3.
Cho hình bình hành <i>ABCD</i>. Hai điểm <i>M</i> và <i>N</i> lần lợt là trung điểm của <i>BC</i> và <i>AD</i>.
a) Tìm tổng của hai vectơ <i>NC</i>
và <i>MC</i>;
<i>AM</i>
và <i>CD</i>;
<i>AD</i>
vµ <i>NC</i>.
b) Chøng minh <i>AM</i><i>AN</i> <i>AB</i><i>AD</i>.
<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>
- Nghe, nhiƯm vơ;
- Thùc hiện yêu cầu của GV.
- Giao nhiệm vụ cho HS.
- Chia nhóm học sinh giải quyết BT.
- Sửa chữa sai lÇm (nÕu cã) cho HS.
<b>Hoạt động 6: </b>
<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>
- HS kiĨm chøng b»ng h×nh vÏ.
;
<i>a</i> <i>b</i> <i>OA</i>
;
<i>b c</i> <i>AC</i>
<i>a</i> <i>b c</i> <i>OC</i>
- Phép cộng hai số có tính giao hốn, tính chất đó có đúng với
với phép cộng hai vectơ hay khơng?
- H·y vÏ c¸c vectơ nh hình 1.8-SGK
a) HÃy chỉ ra vectơ nào là vect¬ <i>a b</i> ,
và do đó, vectơ nào l
vectơ
<i>a</i><i>b</i><i>c</i>.
b) HÃy chỉ ra vectơ nào là vectơ <i>b c</i> ,
v do ú, vect nào là
vect¬ <i>a</i>
c) Từ đó rút ra kết luận gì?
Từ đó ta suy ra các tính chất sau đây của phép cộng các vectơ
1) TÝnh chÊt giao ho¸n: <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>a</i>;
2) TÝnh chÊt kÕt hỵp:
3) Tính chất của vectơ-không: <i>a</i> 0 0 <i>a</i> <i>a</i>.
Chú ý: Từ 2) ta viết đơn giản là: <i>a</i> <i>b c</i>,
và gọi là tổng của ba
vectơ <i>a b c</i>, , .
<b>3. Cđng cè</b>
<i><b>Ví dụ 4.</b></i> Cho tam giác đều <i>ABC</i> có cạnh bằng <i>a</i>. Tính độ dài của vectơ tổng <i>AB</i><i>AC</i>.
H·y
so s¸nh <i>AB</i><i>AC</i>
vµ <i>AB</i> <i>AC</i>.
<b>4. Bài tập về nhà</b>
- Các ví dụ 2-4 (SBT).
- Bµi tËp 2, 4 (SGK).
<i><b>TiÕt PPCT: 05</b></i> <i><b>Ngµy soạn: 28/09/2009</b></i> <i><b>Ngày dạy đầu tiên: 30/09/2009</b></i>
<b> </b>
TiÕt 2
<b>1. KiĨm tra bµi cị</b>
<b>Hoạt động 1: </b> Kiểm tra bài cũ thông qua bài tập
Cho tam giác đều <i>ABC</i> nội tiếp trong đờng tròn tâm <i>O</i>.
a) Hãy xác định điểm <i>M</i> sao cho<i>OM</i><i>OA OB</i> .
b) Chøng minh r»ng <i>OA OB</i> <i>OC</i>0.
<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>
- Thùc hiÖn theo yêu cầu của GV. - Chia nhóm HS giải quyết bài toán;
- Sửa chữa sai lầm (nếu có) của HS.
<b>2. Bµi míi</b>
<b>Hoạt động 2: </b>
<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>
- Hai vectơ cùng độ dài, ngợc hớng.
- Vect¬ <i>BA</i>.
Vẽ hình bình hành ABCD. Có nhận xét gì về độ dài
vµ híng cđa hai vectơ <i>AB CD</i>, ?
ĐN. Cho vectơ <i>a</i>.
Vect cú cùng độ dài và ngợc hớng
víi <i>a</i>
đợc gọi là <i><b>vectơ đối</b></i> của <i>a</i>.
KH. Vectơ đối của <i>a</i>
đợc kí hiệu là <i>a</i>.
Cho đoạn thẳng <i>AB</i>. Vectơ đối của vectơ <i>AB</i>
nµo?
- Đặc biệt, vectơ đối của vectơ 0
lµ 0.
<b>Hoạt động 3: </b> Củng cố khái niệm thơng qua ví dụ
<i><b>Ví dụ 1.</b></i> Cho tam giác <i>ABC</i>. <i>D, E, F</i> lần lợt là trung điểm của các cạnh <i>BC, CA, AB</i>. Hãy xác định
vectơ đối của các vectơ sau: <i>EF BD EA</i>, , .
<i><b>VÝ dô 2.</b></i> Cho <i>AB</i><i>BC</i>0.
H·y chøng tá <i>BC</i>
là vectơ đối của <i>AB</i>.
<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt ng ca GV</i>
- Theo nhóm thảo luận và giải bài
- Trình bày bài giải theo nhóm
- Thảo luận hoàn thiện bài tập
- Giao nhiệm vụ theo nhóm cho HS
- Điều khiển HS giải bài
- Hoàn thiện bài tập.
<b>Hot ng 4:</b>
<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>
- Chó ý theo dâi.
- §N. <i>a b</i> <i>a</i>
- C¸ch dùng hiƯu <i>a b</i> ?
- Quy t¾c vỊ hiƯu vect¬
- NÕu <i>MN</i>
là một vectơ đã cho thì với điểm <i>O</i> bất
kì, ta ln có
.
<i>MN</i><i>ON</i> <i>OM</i>
<b>Hoạt động 5:</b> Củng cố kiến thức về hiệu của hai vectơ thơng qua bài tốn
Cho bốn điểm <i>A, B, C, D</i>. Hãy dùng quy tắc về hiệu hai vectơ để chứng minh rằng
.
<i>AB</i><i>CD</i><i>AD</i><i>CB</i>
<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>
- Theo nhãm th¶o luËn và giải bài;
- Trình bày bài giải theo nhóm;
- Thảo ln hoµn thiƯn bµi tËp.
- Giao nhiƯm vơ theo nhãm cho HS;
- Điều khiển HS giải bài, gợi ý để HS tìm ra các cách
giải quyết bài tốn này;
- Hoµn thiện bài tập.
<b>3. Củng cố</b>
Bài 1. a) Điểm <i>I</i> là trung điểm của đoạn thẩng <i>AB</i> khi và chỉ khi <i>IA</i><i>IB</i>0.
b) Điểm <i>G</i> là trọng tâm của tam giác <i>ABC</i> khi và chỉ khi <i>GA</i><i>GB</i><i>GC</i>0.
Bµi 2. Chøng minh r»ng <i>AB</i><i>CD</i>
khi và chỉ khi trung điểm của hai đoạn thẳng <i>AD</i> và <i>BC</i> trùng
nhau.
<b>4. Bài tập về nhµ</b>
- Hồn thành các bài tập SGK.
- Các vấn đề 2, 3, 4 SBT.
<i><b>---Tiết PPCT: 06</b></i> <i><b>Ngày soạn: 05/10/2009</b></i> <i><b>Ngày dạy đầu tiên:07/10/2009</b></i>
<b>5. Mơc tiªu</b>
<i><b>1.3. VỊ kiÕn thøc</b></i>
- Hiểu đợc cách xác định tổng, hiệu của hai vectơ, quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình
hành, tính chất của phép cộng vectơ: giao hốn, kết hợp, tính chất của vectơ-không.
- Biết đợc <i>a</i><i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>.
<i><b>1.4. Về kĩ năng</b></i>
- Vận dụng thành thạo: quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành khi lấy tổng hai vectơ
cho trớc.
- Vận dụng thành thạo quy tắc trừ: <i>OB</i> <i>OC</i><i>CB</i>
vào chứng minh các đẳng thức vect.
<b>6. Chuẩn bị phơng tiện dạy học</b>
2.1. <i><b>Thực tiễn</b></i>
- HS đã đợc học các khái niệm về vectơ, phép cộng, phép trừ vectơ, nắm đợc các qui tắc
quen thuộc.
2.2. <i><b>Phơng tiện </b></i>Chuẩn bị các phiếu học tập hoặc hớng dẫn hoạt động.
<b>7. Gợi ý về PPDH </b>Cơ bản dùng PP vấn đáp gợi mở thông qua các HĐ điều khiển t duy, đan
xen hot ng nhúm.
<b> 4. Tiến trình bài häc</b>
<b>1. Bµi cị:</b> Lång ghÐp trong bµi häc
<b>2. Bµi míi</b>
<b>Hoạt động 1:</b> Củng cố cách dựng vectơ tổng vectơ hiệu thụng qua bi tp
BT1. Cho đoạn thẳng <i>AB</i> và điểm <i>M</i> nằm giữa <i>A, B</i> sao cho <i>AM > MB</i>. VÏ vect¬ <i>MA</i><i>MB</i>
vµ
.
<i>MA</i> <i>MB</i>
- Theo nhóm thảo luận và giải bài
- Trình bày bài giải theo nhóm
- Thảo luận hoàn thiện bài tập
- Giao nhiệm vụ theo nhóm cho HS
- Điều khiển HS giải bài
- Hoµn thiƯn bµi tËp.
<b>Hoạt động 2:</b> Củng cố qui tắc ba điểm, qui tắc hiệu thông qua bài tập
BT2. Chứng minh rằng đối với tứ giác <i>ABCD</i> bất kì ta ln có
a) <i>AB</i><i>BC</i><i>CD</i><i>DA</i>0.
b) <i>AB</i> <i>AD</i><i>CB</i> <i>CD</i>.
BT3. Cho hình bình hành tâm <i>O</i>. Chøng minh r»ng
a) <i>CO OB</i> <i>BA</i>;
b) <i>AB</i> <i>BC</i><i>DB</i>;
c) <i>DA</i> <i>DB</i><i>OD OC</i> ;
d) <i>DA</i> <i>DB</i><i>DC</i>0.
<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>
- Theo nhãm th¶o luận và giải bài
- Trình bày bài giải theo nhóm
- Thảo luận hoàn thiện bài tập
- Giao nhiệm vụ theo nhóm cho HS
- Điều khiển HS giải bài
- Gọi HS trung bình của mỗi nhóm lên trình bày kết
quả.
<b>Hot ng 3:</b> Củng cố về độ dài của vectơ tổng, vectơ hiệu thông qua bài tập
BT4. Cho tam giác <i>ABC</i> đều cạnh bằng <i>a</i>. Tính độ dài <i>AB</i><i>BC</i>
vµ <i>AB</i> <i>BC</i>.
BT5. Cho <i>a b</i>,
là hai vectơ khác 0. <sub> Khi nào có đẳng thức</sub>
a) <i>a</i><i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>;
b) <i>a</i><i>b</i> <i>a b</i>.
BT6. Cho ba lùc <i>F</i>1 <i>MA F</i>, 2 <i>MB</i>
vµ <i>F</i>3 <i>MC</i>
cùng tác động vào một vật tại điểm <i>M</i> và vật đứng
yên. Cho biết cờng độ của <i>F F</i>1, 2
đều là 100N và <i>AMB</i>60 .0 Tìm cờng độ và hớng của lực <i>F</i>3.
<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>
- Theo nhóm thảo luận và giải bài
- Trình bày bài giải theo nhóm
- Thảo luận hoàn thiện bài tập
- Giao nhiƯm vơ theo nhãm cho HS
- §iỊu khiĨn HS giải bài
- Hoàn thiện bài tập.
<b>Hot ng 4:</b> Luyn tập cách chứng minh đẳng thức vectơ.
BT6. Cho sáu điểm <i>A, B, C, D, E</i> và <i>F</i>. Chứng minh rằng
.
<i>AD</i><i>BE</i><i>CF</i><i>AE</i><i>BF</i><i>CD</i>
BT7. Cho tam gi¸c <i>ABC</i>. Bên ngoài tam giác vẽ các hình bình hành <i>ABIJ, BCPQ, CARS</i>. Chøng
minh r»ng <i>RJ</i><i>IQ</i><i>PS</i>0.
- Theo nhóm thảo luận và giải bài
- Trình bày bài giải theo nhóm
- Thảo luận hoàn thiện bài tập
- Giao nhiƯm vơ theo nhãm cho HS
- §iỊu khiĨn HS giải bài
- Hoàn thiện bài tập.
<b>3. Bài tập về nhà</b>
Hoàn thành các bài tập còn lại và làm bài tập SBT.
<i><b>Tiết PPCT: 07</b></i> <i><b>Ngày soạn: 11/10/2009</b></i> <i><b>Ngày dạy đầu tiên:18/10/2009</b></i>
<b>I. Mơc tiªu</b>
<i><b>1. VỊ kiÕn thøc</b></i>
- Hiểu đợc định nghĩa tích của vectơ với một số.
- Biết đợc các tính chất của phép nhân vectơ với một số.
- Biết đợc điều kiện để hai vect cựng phng.
<i><b>2. Về kĩ năng</b></i>
- Xỏc nh c <i>b</i><i>ka</i>
khi cho trớc số <i>k</i> và vectơ <i>a</i>.
- Din đạt đợc bằng vectơ: ba điểm thẳng hàng, trung điểm của một đoạn thẳng, trọng tâm của
tam giác, hai điểm trùng nhau và sử dụng các điều đó để giải mt s bi toỏn hnh hc.
<b>II. Chuẩn bị phơng tiện d¹y häc</b>
<i><b>1. Thực tiễn:</b></i> HS đã đợc học các khái niệm về vectơ, phép cộng, phép trừ vectơ, nắm đợc các qui
tắc quen thuộc.
<i><b>2.</b><b>Phơng tiện: </b></i> Chuẩn bị các phiếu học tập hoặc hớng dẫn hoạt động.
<b>III. Gỵi ý vỊ PPDH</b>
- Cơ bản dùng PP vấn đáp gợi mở thông qua các HĐ điều khiển t duy, đan xen hoạt ng nhúm.
<b>IV. Tiến trình bài học</b>
<b>1. Bài cũ: </b>Lồng ghép trong bµi míi
<b>2. Bµi míi</b>
<b>Hoạt động 1:</b>
<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt ng ca GV</i>
- Chú ý theo dõi - Định nghĩa (SGK)
- Quy íc 0<i>a</i>0, 0<i>k</i> 0.
<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>
- Thảo luận nhóm để giải quyết bài tốn
<i>k</i> = -2; <i>l </i>= 3; <i>m </i>=
1
2
- Ví dụ 1. Cho <i>G</i> là trọng tâm tam giác <i>ABC</i>, <i>D, E</i> lần
lợt là trung điểm của <i>BC, AC</i>. Hãy xác định số <i>k, l, m</i>
trong các trờng hợp sau:
,
<i>GA</i><i>kGD</i>
,
<i>AD</i><i>lGD</i>
.
<i>DE</i><i>mAB</i>
<b>Hot ng 3:</b>
<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>
- Chú ý theo dõi - Nêu các tính chất (SGK)
<b>Hot động 4:</b>
<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>
- Theo nhóm thảo luận và giải bài
- Trình bày bài giải theo nhóm
Vớ dụ 2. Tìm vectơ đối của các vectơ <i>ka</i>
vµ 3<i>a</i> 4 .<i>b</i>
<b>Hoạt động 5:</b> Trung điểm của đoạn thng v trng tõm tam giỏc.
Bài toán 1. Nếu <i>I</i> là trung điểm của đoạn thẳng <i>AB</i> thì với mọi điểm <i>M</i> ta có
2 .
<i>MA</i><i>MB</i> <i>MI</i>
Bài toán 2. Nếu <i>G</i> là trọng tâm tam giác <i>ABC</i> thì víi mäi ®iĨm <i>M</i> ta cã
3 .
<i>MA</i><i>MB</i><i>MC</i> <i>MG</i>
<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>
- Theo nhãm thảo luận và giải bài
- Trình bày bài giải theo nhóm
- Giao nhiệm vụ theo nhãm cho HS
- Điều khiển HS sử dụng kết quả về trung điểm đoạn
thẳng và trọng tâm tam giác để giải quyết bài tốn.
- Hồn thiện bài tập.
<b>Hoạt động 6:</b> Điều kiện để hai vectơ cùng phơng, ba điểm thẳng hàng.
<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>
- Chó ý theo dâi
- <i>a b b</i>,
- <i>A, B, C</i> thẳng hàng khi và chỉ khi có số <i>k</i> khác 0 để
.
<i>AB</i><i>k AC</i>
<b>Hoạt động 7:</b> Phân tích một vectơ theo hai vectơ không cùng phơng.
<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động ca GV</i>
- Theo nhóm thảo luận và giải bài
- Trình bày bài giải theo nhóm Cho
,
<i>a b</i>
- Thảo luận hoàn thiện bài tập
vectơ <i>x</i>
ta đều có: Tồn tại duy nhất cặp số <i>m, n</i> sao
cho: <i>x</i><i>ma</i><i>nb</i>.
<b>3. Cñng cè </b>
<b>Hoạt động 8:</b> Củng cố thơng qua bài tập
Cho tam gi¸c ABC với G là trọng tâm. Gọi I là trung điểm AG và K là điểm trên cạnh AB
sao cho
1
.
a/ H·y ph©n tÝch <i>AI AK CI CK</i>, , ,
theo <i>a</i><i>CA b</i>, <i>CB</i>
;
b/ Chøng minh ba ®iĨm <i>C, I, K thẳng hàng.</i>
<i>Hot ng ca HS</i> <i>Hot ng ca GV</i>
- Theo nhóm thảo luận và giải bài
- Trình bày bài giải theo nhóm
- Thảo luận hoàn thiện bài tËp
- Giao nhiƯm vơ theo nhãm cho HS
- §iỊu khiĨn HS giải bài
- Hoàn thiện bài tập.
<b>4. Bài tập về nhà</b>
- Làm các bài tập SGK
- Xem các bài tập mẫu SBT.
<i><b>Tiết PPCT: 08</b></i> <i><b>Ngày soạn: 21/10/2009</b></i> <i><b>Ngày dạy đầu tiên:25/10/2009</b></i>
<i><b>1. Về kiến thức </b></i>- Hiểu đợc định nghĩa tích của vectơ với một số.
- Biết đợc các tính chất của phép nhân vectơ với một số.
- Biết đợc điều kiện để hai vectơ cùng phơng.
<i><b>2. VÒ kÜ năng</b></i>
- Xỏc nh c <i>b</i><i>ka</i>
khi cho trớc số <i>k</i> và vectơ <i>a</i>.
- Din t c bng vect: ba điểm thẳng hàng, trung điểm của một đoạn thẳng, trọng tâm của
tam giác, hai điểm trùng nhau và sử dụng các điều đó để giải một số bài tốn hình hc.
<b>III. Chuẩn bị phơng tiện dạy học</b>
<i><b>2.</b><b>Phng tiện </b></i>- Chuẩn bị các phiếu học tập hoặc hớng dẫn hoạt động.
<b>III. Gỵi ý vỊ PPDH</b>
- Cơ bản dùng PP vấn đáp gợi mở thông qua các HĐ điều khiển t duy, đan xen hoạt động
nhóm.
<b>IV. TiÕn tr×nh bµi häc</b>
<b>Hoạt động 1:</b>
<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động ca GV</i>
- Theo nhóm thảo luận và giải bài
- Trình bày bài giải theo nhóm
- Thảo luận hoàn thiện bài tËp
- Giao nhiƯm vơ theo nhãm cho HS
- §iỊu khiĨn HS giải bài
- Hoàn thiện bài tập.
<b>2. Bài mới</b>
<b>Hot động 2. </b>Luyện tập về chứng minh đẳng thức vectơ thụng qua cỏc bi tp
Bài 1. Cho tam giác <i>ABC, M</i> là trung điểm <i>BC, D</i> là trung điểm <i>AM</i>. Chøng minh r»ng
a/ 2<i>DA</i><i>DB</i><i>DC</i>0;
b/ 2<i>OA OB</i> <i>OC</i>4<i>OD</i>,
với <i>O là điểm tuỳ ý.</i>
<i>Hot ng của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>
a/ 2<i>DA</i><i>DB</i><i>DC</i>2<i>DA</i>2<i>DM</i>0;
b/ 2<i>OA OB</i> <i>OC</i>2<i>OA</i>2<i>OM</i>4<i>OD</i>.
- Gợi ý phơng pháp cho HS
- Tổ chức hoạt động cho HS.
Bài 2. Gọi <i>M, N</i> lần lợt là trung điểm các cạnh <i>AB</i> và <i>CD</i> của tứ giác <i>ABCD</i>. Chøng minh r»ng
2<i>MN</i><i>AC</i><i>BD</i><i>BC</i><i>AD</i>.
<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>
a/ <i>MN</i><i>MA</i><i>AC</i><i>CN</i>,
.
<i>MN</i><i>MB</i><i>BD</i><i>DN</i>
2<i>MN</i> <i>AC</i> <i>BD</i>.
b/ <i>MN</i><i>MB</i><i>BC</i><i>CN</i>,
.
<i>MN</i><i>MA</i><i>AD</i><i>DN</i>
2<i>MN</i> <i>BC</i> <i>AD</i>.
- Gợi ý phơng pháp cho HS
- Tổ chức hoạt động cho HS
- Sửa chữa sai lầm (nếu có).
Bµi 3. Cho <i>AK</i> vµ <i>BM</i> lµ hai trung tuyến của tam giác <i>ABC</i>. HÃy phân tích các vect¬ <i>AB BC CA</i>, ,
theo hai vect¬ <i>u</i><i>AK v</i>, <i>BM</i>.
<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>
2 2 2
.
3 3 3
<i>AB</i><i>AG</i><i>GB</i> <i>AK</i> <i>BM</i> <i>u v</i>
2
<i>BC</i><i>AC</i> <i>AB</i> <i>AM</i> <i>AB</i>
2 <i>AG</i> <i>GM</i> <i>AB</i>
2 1 2 2 2 4
2 .
3<i>u</i> 3<i>v</i> 3<i>u</i> 3<i>v</i> 3<i>u</i> 3<i>v</i>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
- Giao nhiƯm vơ theo nhãm cho HS
- §iỊu khiĨn HS giải bài
- Hoàn thiện bài tập.
Bài tập về nhà : - Hoàn thiện các bài tập $3 SGK vµo vë bµi tËp
- Chó ý c¸c t/c cđa k.<i>a</i>
<i><b>TiÕt PPCT: 09</b></i> <i><b>Ngày soạn: 27/10/2009</b></i> <i><b>Ngày dạy đầu tiên: 01/11/2009</b></i>
<b>Tiết 9: </b>
A.Mơc tiªu:
KiĨm tra häc sinh những kiến thức cơ bản về : Khaí niệm hai vect¬ b»ng nhau
Hai vect¬ cïng ph¬ng,hai vect¬ cïng híng.Kû năng thực hiện tổng ,hiệu, các véc tơ nhân véc
tơ với một số.Kỷ năng phân tích một vec tơ theo hai vec tơ không cùng phơng
B.Đề ra: §Ị 1
I.Cho tam giác ABC. M , N , P lần lợt là trung điểm các cạnh AB , BC , CA ,(H1)
1.Hãy chọn đáp án đúng :
<i>MN</i>
b Vect¬ »ng vect¬ :
A.<i>PA</i>;
B.<i>PC</i>
C.<i>CD</i>
D.<i>NM</i>
A.<i>NP</i>
cïng ph¬ng víi <i>PA</i>
B.<i>NP</i>
cïng híng víi <i>AB</i>
C.<i>NP</i><i>AM</i>
D. <i>NP</i> <i>MB</i>
3.Vect¬ <i>MN</i>
A.<i>MB MP</i>
B.<i>MB NB</i>
C.<i>MB MC</i>
D.<i>NP NM</i>
<b>II. Hãy chọn đáp án đúng</b>
Cho hình bình hành ABCD . M là điểm bất kỳ.Khi đó <i>MA MB</i>
B»ng
A.<i>AB</i>
; B.<i>AD</i>
; C. <i>BC</i>
; D. <i>CD</i>
;
III. Cho Tam gi¸c ABC. M là trung diểm AC. M là trung điểm BC; N là trung điểm AM P
thuộc cạnh AC sao cho : PC=2/3AC . Đặt <i>a BA b BC</i> ;
1)Ph©n tÝch (biểu diển) vectơ <i>BN</i>
qua<i>a b</i>;
2)phân tích (biểu diển ) vec t¬ <i>BP</i>
qua <i>a b</i>;
.
3)Chøng minh r»ng: B , N , P thẳng hàng
Đề 2
I.Cho tam giỏc ABC. M , N , P lần lợt là trung điểm các cạnh AB , BC , CA ,(H1)
1.Hãy chọn đáp án đúng:
Vect¬ <i>NP</i>
b»ng vect¬ :
A.<i>MB</i>;
B.<i>AM</i>
; C.<i>PN</i>
; D.<i>BM</i>
2. Mệnh đề nào dới đây đúng
A.<i>PM</i> <i>NC</i>
; B.<i>PM</i>
Cïng híng víi <i>CB</i>
;
C.<i>PM</i>
cïng ph¬ng víi <i>MB</i>
D. <i>PM</i> <i>PN</i>
;
3.Vect¬ <i>PN</i>
b»ng
A.<i>PB PC</i>
; B.<i>PM</i><i>NM</i>
; C.<i>PM PC</i>
; D.<i>PB BM</i>
;
II.hãy chọn đáp án đúng
Cho hình bình hành ABCD . M là điểm bất kỳ.Khi đó <i>MA MB</i>
B»ng
A.<i>AB</i>
; B.<i>AD</i>
; C. <i>BC</i>
; D. <i>CD</i>
III.Cho Tam gi¸c ABC. M là trung diểm AC. I là trung điểm BM ; J Thuộc cạnh BC sao cho :
BJ=1/2CJ . Đặt <i>a</i><i>AB b AC</i>;
1)Ph©n tÝch (biĨu diĨn) vectơ <i>AI</i>
qua<i>a b</i>;
2)phân tích (biểu diển ) vec t¬ <i>AJ</i>
qua <i>a b</i>;
.
3)Chøng minh r»ng: A, I, J thẳng hàng
C. Đáp án và thang điểm
1:
I) 1 B 2.D 3.A
II) D
III) 1.
/ 2
2 2 2 4
<i>BA</i> <i>BN</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>BN</i>
1 1 2 1
( )
3 3 3 3
<i>BP</i> <i>BA</i><i>AP</i> <i>a</i> <i>AC</i> <i>a</i> <i>BC</i> <i>BA</i> <i>a</i> <i>b</i>
3.
4
3 <i>BN</i> <i>BP</i>
. <i>Nên B,N,P thẳng hàng</i>
đề 2:
I) 1 D 2.B 3.C
II) D
III) 1.
1
2
2 2 4
<i>a</i> <i>b</i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i>
<i>AI</i>
2.
1 1 2 1
( )
3 3 3 3
<i>AJ</i> <i>AB</i><i>BJ</i> <i>a</i> <i>BC</i> <i>a</i> <i>AC</i> <i>AB</i> <i>a</i> <i>b</i>
4 4 1 1
( )
3 <i>AI</i> 3 2<i>a</i>4<i>b</i> <i>AJ</i>
. <i>Nªn A, I, J thẳng hàng</i>
<i><b>Tit PPCT: 10,11</b></i> <i><b>Ngy son: 06/11 /2009</b></i> <i><b>Ngày dạy đầu tiên: 08/11/2009</b></i>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
<i><b>1. VỊ kiÕn thøc</b></i>
- HS hiểu khái niệm trục toạ độ, toạ độ của vectơ và của điểm trên trục toạ độ, hệ trục toạ độ.
- Biết khái niệm độ dài đại số của một vectơ trên trục toạ độ và hệ thức Sa-lơ.
- Hiểu đợc biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ, toạ độ của trung điểm đoạn thẳng và toạ độ
của trng tõm tam giỏc.
2. <i><b>Về kĩ năng</b></i>
- Xỏc nh c toạ độ của điểm, của vectơ trên trục toạ độ.
- Tính đợc độ dài đại số của một vectơ khi biết toạ độ hai điểm đầu mút của nó.
- Tính đợc toạ độ của vectơ nếu biết toạ độ hai điểm đầu mút. Sử dụng đ ợc biểu thức toạ độ của
các phép toán vectơ.
- Xác định đợc toạ độ của trung điểm đoạn thẳng và toạ độ trọng tâm tam giác.
<i><b>3</b></i>. <i><b>VÒ t duy </b></i>- BiÕt qui l¹ vỊ quen.
<i><b>4. Về thái độ </b></i> - Cẩn thận, chính xác.
<b>IV. Chuẩn bị phơng tiện dạy học</b>
<i><b>1. Thực tiễn</b></i>- HS đã đợc học các khái niệm về vectơ, phép cộng, phép trừ vectơ, tích của vectơ với
một số.
<i><b>2.</b><b>Phơng tiện</b></i>- Chuẩn bị các phiếu học tập hoặc hớng dẫn hoạt động.
<b>III. Gỵi ý vỊ PPDH</b>
- Cơ bản dùng PP vấn đáp gợi mở thông qua các HĐ điều khiển t duy, đan xen hoạt động nhóm.
<b>IV. Tiến trình bi hc:</b>
<i><b>Tiết PPCT: 10</b></i> <i><b>Ngày soạn: 06/11/2009</b></i> <i><b>Ngày dạy đầu tiên: 08/11/2009</b></i>
<b>Tiết 1</b>
<b>1. Bài cũ: Lång ghÐp trong bµi míi</b>
<b>2. Bµi míi</b>
<b>Hoạt động 1:</b> Trục toạ độ và độ dài đại số trên trục
<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>
- Chó ý theo dâi
- Liên hệ với những kiến thức đã học ở lớp 7. - ĐN. (SGK) KH
;
<i>O e</i>
- Chó ý: <i>O</i> gọi là gốc, vectơ <i>e</i>
gi l vect n
vị cđa trơc. <i>OM</i><i>ke</i>
NÕu <i>AB</i>
cïng híng víi <i>e</i>
th× <i>AB</i><i>AB</i>, còn
nếu <i>AB</i>
ngợc hớng với <i>e</i>
thì <i>AB</i><i>AB</i>.
<i>M</i> đối với trục
Trên trục <i>Ox</i> cho hai điểm <i>A, B.</i> Khi đó có duy
nhÊt mét sè <i>a</i> sao cho <i>AB</i><i>ae</i>.
Ta gọi số a đó
là độ dài đại số của vectơ <i>AB</i>
, kí hiệu <i>a</i><i>AB</i>.
Có nhận xét gì về <i>AB</i> và <i>AB</i>?
<b>Hot động 2:</b> Hệ trục toạ độ
<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt ng ca GV</i>
- Chú ý theo dõi
- Nắm các khái niƯm §N. (SGK) KH:
; ,
<i>O i j</i>
hc <i>Oxy</i>.
Chú ý: <i>O</i> gọi là gốc toạ độ, <i>Ox</i> gọi là trục
hoµnh, <i>Oy</i> gäi lµ trơc tung. <i>i</i> <i>j</i> 1.
<b>Hoạt động 3:</b> Toạ độ của vectơ đối với hệ trục toạ độ
<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>
- Chó ý theo dâi;
- Theo nhóm thảo luận v hon thnh hot
ng
- Trình bày kết quả.
- Hoàn thành HĐ 2 (SGK)
- ĐN. (SGK).
( ; ) .
<i>a</i> <i>x y</i> <i>a</i><i>xi</i><i>y j</i>
- Chó ý:
'
( ; ) ( '; ')
'.
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a x y</i> <i>b x y</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<sub> </sub>
<b>Hoạt động 4:</b> Toạ độ của một điểm
<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>
- Chó ý theo dâi
- Thực hiện hoạt động 3.
( <i><sub>B</sub></i> <i><sub>A</sub></i>; <i><sub>B</sub></i> <i><sub>A</sub></i>).
<i>AB</i><i>OB</i> <i>OA</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
- §N.
( ; ) ( ; ) ( ; ).
<i>M x y hayM</i> <i>x y</i> <i>OM</i> <i>x y</i>
<i>x</i> gọi là hoành độ của <i>M</i>
<i>y</i> gọi là tung độ ca <i>M</i>
,
<i>x</i><i>OH y</i><i>OK</i><sub> (với </sub><i><sub>H, K</sub></i><sub> lần lợt là hình</sub>
chiếu cđa <i>M</i> lªn <i>Ox, Oy</i>.
- Tổ chức cho HS thực hiện hoạt động3 (SGK).
( <i>B</i> <i>A</i>; <i>B</i> <i>A</i>).
<i>AB</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
<b>3. Cñng cè:</b>
<b>Hoạt động 5:</b> Củng cố bài thông qua Bài tập
Bài 1. Đối với hệ toạ độ
hãy chỉ ra toạ độ của các vectơ 0, ,<i>i j i</i>, <i>j</i>, 2<i>j</i> <i>i</i>, 3<i>i</i>0,14 .<i>j</i>
Bài 2. Tìm <i>m, n </i> để hai vectơ sau bằng nhau <i>a</i>(2; 1),
( ; 2 ).
<i>b</i> <i>m</i><i>n m</i> <i>n</i>
<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động ca GV</i>
- Theo nhóm thảo luận và giải bài
- Trình bày bài giải theo nhóm
- Thảo luận hoàn thiện bài tËp
- Giao nhiƯm vơ theo nhãm cho HS
- §iỊu khiĨn HS giải bài
- Hoàn thiện bài tập.
<i><b>Tiết PPCT: 11</b></i> <i><b>Ngày soạn: 10/11/2009</b></i> <i><b>Ngày dạy đầu tiên: 12/11/2009</b></i>
<b> Tiết 2</b>
<b>1. Bµi cị:</b>
<b> Hoạt động 6:</b> Kiểm tra bài cũ:
a.Vẽ hệ trục tọa độ?
b.Víi hƯ trôc <i>Oxy</i> ta cã: Cho
, ,
( ; ) ?
( ; ); ( ; )
?
<i>u</i> <i>x y</i>
<i>u</i> <i>x y v</i> <i>x y</i>
<i>u v</i>
th×
c.<i>M</i>=(x;y)<i>OM</i> ?
d. <i>A</i>=(<i>x yA</i>; <i>A</i>); <i><sub>B</sub></i><sub>=(</sub><i>x yB</i>; <i>B</i>)<sub> th× </sub><i>AB</i><sub></sub>?
<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt ng ca GV</i>
- Theo nhóm thảo luận và giải bài
- Trình bày bài giải theo nhóm
- Thảo luận hoàn thiện bài tập
- Giao nhiệm vụ theo nhóm cho HS
- Điều khiển HS giải bài
- Hoàn thiện bài tập.
<b>2. Bài míi:</b>
<b>Hoạt động 7:</b> Toạ độ của các vectơ <i>u v u v ku</i> , , .
<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>
- Theo nhóm thảo luận và giải bài
- Trình bày bài giải theo nhóm
- Thảo luận hoàn thiện bài tập
Yờu cu HS tìm tọa độ vectơ <i>u v</i>
khi biÕt täa
độ <i>u v</i>;
- VÝ dơ 1:Cho vect¬ <i>a</i>(1; 1); <i>b</i>(1; 4);<i>c</i>(5;0);
a. Tìm tọa độ vectơ: 3<i>a</i>2<i>b</i>
b. Phân tích <i>c</i>
theo vectơ <i>a b</i>;
<b>Hot ng 8:</b> Toạ độ trung điểm của đoạn thẳng. Toạ độ của trọng tâm tam giác
<i><b>Bài toán 1.</b></i> Trong mặt phẳng toạ độ <i>Oxy,</i> cho hai điểm <i>A x</i>
của đoạn thẳng <i>AB</i>. Hãy tìm toạ độ điểm <i>I </i> theo toạ độ của <i>A</i> và <i>B</i>.
<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>
- Theo nhãm th¶o luËn và giải bài
1
2
<i>OI</i> <i>OA OB</i>
Từ đó ta có:
;
2 2
<i>A</i> <i>B</i> <i>A</i> <i>B</i>
<i>I</i> <i>I</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
- Giao nhiƯm vơ theo nhãm cho HS
- §iỊu khiĨn HS giải bài theo 2 hớng.
+ Hớng 1: <i>IA IB O</i>
+ Híng 2:
1
2
<i>OI</i> <i>OA OB</i>
<i><b>Bài toán 2</b></i>. Trong mặt phẳng toạ độ <i>Oxy</i>, cho tam giác <i>ABC</i> với trọng tâm <i>G</i>.
<i>Hãy suy ra toạ độ điểm G theo toạ độ của A, B, C.</i>
<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>
- Theo nhóm thảo luận và giải bài
1
;
3
<i>OG</i> <i>OA OB</i> <i>OC</i>
Từ đó ta có:
;
3 3
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>
<i>G</i> <i>G</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
- Híng dÉn nhanh cho HS giải bài theo 2 hớng.
+ Hớng 1: <i>GA GB GC O</i>
+ Híng 2:
1
3
<i>OG</i> <i>OA OB OC</i>
- Sửa chữa sai lầm nếu có.
<i><b>Ví dơ. </b></i>Cho tam gi¸c <i>ABC </i>cã <i>A</i>(1;8), ( 5; 4)<i>B</i> và trọng tâm <i>G</i>
1;0a/ Tỡm toạ độ trung điểm <i>I</i> của đoạn thẳng <i>AB;</i>
b/ Tìm toạ độ điểm <i>C</i>.
<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động ca GV</i>
- Theo nhóm thảo luận và giải bài - Giao nhiƯm vơ theo nhãm cho HS;
- §iỊu khiĨn HS giải bài;
<b>3CNG Cố </b>* Học sinh nhắc lại các công thức ở mục 3 và 4
*Hớng dẫn bài tËp vỊ nhµ:
a/ Tìm toạ độ các đỉnh của tam giác.b/ Xác định trọng tâm tam giác <i>ABC</i>. 4. Bài
<b>tập về nhà:</b>Làm bài tập 1 ở trên và các bài tập SGK,
<i><b>Tiết PPCT: 12</b></i> <i><b>Ngày soạn: 25/11/2009</b></i> <i><b>Ngày dạy đầu tiên: 29/11/2009</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i><b>1. Về kiến thức</b></i>
- HS hiểu khái niệm trục toạ độ, toạ độ của vectơ và của điểm trên trục toạ độ, hệ trục toạ độ.
- Biết khái niệm độ dài đại số của một vectơ trên trục toạ độ và hệ thức Sa-lơ.
- Hiểu đợc biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ, toạ độ của trung điểm đoạn thẳng và toạ
độ ca trng tõm tam giỏc.
2. <i><b>Về kĩ năng</b></i>
- Xỏc nh đợc toạ độ của điểm, của vectơ trên trục toạ độ.
- Tính đợc độ dài đại số của một vectơ khi biết toạ độ hai điểm đầu mút của nó.
- Tính đợc toạ độ của vectơ nếu biết toạ độ hai điểm đầu mút. Sử dụng đợc biểu thức toạ độ
của các phép toán vectơ.
- Xác định đợc toạ độ của trung điểm đoạn thẳng và toạ độ trọng tâm tam giác.
<i><b>3</b></i>. <i><b>VỊ t duy</b></i>
- BiÕt qui l¹ vỊ quen.
<i><b>4. V thỏi </b></i>
- Cẩn thận, chính xác.
<b>V. Chuẩn bị phơng tiện dạy học</b>
<i><b>1. Thực tiễn</b></i>
- HS ó c hc các khái niệm về vectơ, phép cộng, phép trừ vectơ, tích của vectơ với một
số.
<i><b>2.</b><b>Ph¬ng tiƯn</b></i>
- Chuẩn bị các phiếu học tập hoặc hớng dẫn hoạt động.
<b>III. Gỵi ý vỊ PPDH</b>
- Cơ bản dùng PP vấn đáp gợi mở thông qua các HĐ điều khiển t duy, đan xen hoạt ng
nhúm.
<b>IV. Tiến trình bài học</b>
<b>Hot ng 1:</b> Cng c kin thức thông qua Bài tập 2 (SGK)
<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hot ng ca GV</i>
- Theo nhóm thảo luận và giải bài
- Trình bày bài giải theo nhóm
- Thảo luận hoàn thiện bài tập
a), b), d): Đúng
c) : Sai
- Hoµn thiƯn bµi tËp.
<b>Hoạt động 2:</b> Củng cố khái niệm thông qua B
<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>
(2; 0);
<i>a</i>
(0; 3);
<i>b</i>
(3; 4); 0, 2; 3 .
<i>c</i> <i>d</i>
- Giao nhiƯm vơ theo nhóm cho HS
- Điều khiển HS giải bài
- Hoàn thiƯn bµi tËp.
<b>Hoạt động 3:</b> Củng cố kiến thức thông qua Bài tập 4 (SGK)
<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt ng ca GV</i>
- Theo nhóm thảo luận và giải bài
- Trình bày bài giải theo nhóm
a), b), c): Đúng; d) Sai.
- Giao nhiƯm vơ theo nhãm cho HS
- §iỊu khiển HS giải bài
- Hoàn thiện bài tập.
<b>Hot ng 4:</b>
<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>
- Theo nhóm thảo luận và giải bài
- Trình bày bài giải theo nhóm
- Thảo luận hoàn thiện bài tập
a)<i>A x</i>
0;<i>y</i>0- Giao nhiệm vụ theo nhóm cho HS
- Điều khiển HS giải bµi
- Hoµn thiƯn bµi tËp.
<b>Hoạt động 5:</b> Cho hình bình hành <i>ABCD</i> có <i>A</i>( 1; 2), <i>B</i>(3;2), <i>C</i>(4; 1). Tìm toạ độ đỉnh <i>D.</i>
<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>
Gäi <i>D x</i>
( 4; 4), <i><sub>D</sub></i> 4; <i><sub>D</sub></i> 1 .
<i>BA</i> <i>CD</i> <i>x</i> <i>y</i>
4 4 0
1 4 5
<i>D</i> <i>D</i>
<i>D</i> <i>D</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>BA</i> <i>CD</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
VËy <i>D</i>
- Giao nhiƯm vơ theo nhãm cho HS
- Điều khiển HS giải bài
- Hoàn thiện bài tËp.
Lu ý:Hai vtơ bằng nhau khi tọa độ tơng ng
bng nhau
<b>3. Củng cố</b>
Củng cố khái niệm thông qua bài tập 7 (SGK).
<b>4. Bài tập về nhà</b>
Làm các bài tập SGK, SBT.
<i><b>---Tiết PPCT: 13</b></i> <i><b>Ngày soạn: 01/12/2009</b></i> <i><b>Ngày dạy đầu tiên: 06/12/2009</b></i>
<b> Câu hỏi và bài tập cuối chơng I </b>Sè tiÕt 1
<b>I. Mơc tiªu</b>
<i><b>1. VỊ kiÕn thøc</b></i>
HS nhớ lại đợc những khái niệm cơ bản nhất đã học trong chơng: Tổng và hiệu các vectơ, tích
của vectơ với một số, toạ độ của vectơ và của điểm, các biểu thức toạ ca cỏc phộp toỏn vect.
2. <i><b>Về kĩ năng</b></i>
Hc sinh nhớ đợc những quy tắc đã biết: Quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành, quy tắc
về hiệu vectơ, điều kiện để hai vectơ cùng phơng, để ba điểm thẳng hàng,…
3. <i><b>VÒ t duy</b></i>
- Biết quy lạ về quen.
4. <i><b>V thỏi </b></i>
- Cẩn thận, chính xác.
<b>II. Chuẩn bị phơng tiện dạy học</b>
<i><b>1. Thực tiễn</b></i>
- Hc sinh ó cú những kiến thức cơ bản nhất đã học trong chơng.
2. <i><b>Phơng tiện</b></i>
- Chuẩn bị các phiếu học tập hoặc hớng dẫn hoạt động.
<b>III. Gỵi ý vỊ PPDH</b>
- Cơ bản dùng PP vấn đáp gợi mở thông qua các HĐ điều khin t duy, an xen hot ng
nhúm.
<b>IV. Tiến trình bài häc</b>
1. Bµi cị: Lång ghÐp trong bµi míi
2. Bµi míi
<b>Hoạt động 1:</b> Luyện tập về tổng, hiệu của các vectơ thông qua bài tập 1,2 (SGK)
<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>
- Theo nhóm thảo luận và giải bài
- Trình bày bài giải theo nhóm
- Lên bảng trình bày kết quả.
- Giao nhiệm vụ theo nhóm cho HS
- Điều khiển HS giải bµi
- Hoµn thiƯn bµi tËp.
<b>Hoạt động 2:</b> Luyện tập về tích của vectơ với một số thơng qua bài tập 3, 4, 5.
Bài 4: sách nâng cao:
Do đó, <i>M</i> là đỉnh của hình bình hành <i>ABCM</i>.
Gọi <i>D</i> là trung điểm <i>BC</i>, ta có
2<i>NA NB NC</i> 0 2<i>NA</i> 2<i>ND</i>0.<sub> VËy </sub><i><sub>N</sub></i><sub> là trung</sub>
điểm <i>AD</i>.
b. Ta có
1
2
<i>MN</i> <i>AN AM</i> <i>AD BC</i>
1
4 <i>AB AC</i> <i>AC AB</i>
5 3
.
4<i>AB</i> 4<i>AC</i>
Đs:p=5/4 ;q=-3/4
<i>Hot động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>
a/ 2<i>IA</i>3<i>IB</i> 0 2<i>IA</i>3
3
5 3 0 .
5
<i>IA</i> <i>AB</i> <i>AI</i> <i>AB</i>
b/ Ta cã
3
2 3 0 .
2
<i>IA</i> <i>IB</i> <i>IA</i> <i>IB</i>
Do đó
Với mọi điểm <i>M</i> ta có
3
2 3
2
3 5 5
1
2
<i>MA</i> <i>MB</i>
<i>MI</i> <i>MA</i> <i>MB</i>
- Giao nhiÖm vụ theo nhóm cho HS
- Điều khiển HS giải bài
- Hoµn thiƯn bµi tËp.
<b>Hoạt động 6:</b>
<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>
- Theo nhãm th¶o luận và giải bài
- Trình bày bài giải theo nhóm
- Thảo luận hoàn thiện bài tập
- Giao nhiệm vụ theo nhóm cho HS
- Điều khiển HS giải bài
- Hoàn thiện bµi tËp.
3. Bµi tËp vỊ nhµ
<i><b>---TiÕt PPCT: 14,15</b></i> <i><b>Ngày soạn:07/12 /2009</b></i> <i><b>Ngày dạy đầu tiên:09/12/2009</b></i>
<b>Chơng II. Tích vô hớng của hai vectơ và ứng dụng</b>
<b>Bài 1. Giá trị lợng giác của một góc bất kì</b>
0 0
<b>I. Mơc tiªu</b>
- Hiểu và nhớ đợc tính chất: Hai góc bù nhau thì sin bằng nhau nhng côsin,
tang và côtang của chúng đối nhau.
2. <i><b>Về kĩ năng </b></i>- Biết quy tắc tìm giá trị lợng giác của các góc tù bằng cách đa về giá trị lợng
giác cña gãc nhän.
- Nhớ đợc giá trị lợng giác của góc đặc biệt.
3. <i><b>Về t duy </b></i>- Biết quy lạ về quen.
4. <i><b>Về thái độ </b></i>- Cn thn, chớnh xỏc.
<b>II. Chuẩn bị phơng tiƯn d¹y häc</b>
<i><b>1. Thực tiễn </b></i>- Học sinh đã có kiến thức về tỉ số lợng giác của góc nhọn.
2. <i><b>Phơng tiện </b></i>- Chuẩn bị các phiếu học tập hoặc hớng dẫn hoạt động.
<b>III. Gỵi ý vỊ PPDH</b>
- Cơ bản dùng PP vấn đáp gợi mở thông qua các HĐ điều khiển t duy, an xen hot ng
nhúm.
<b>IV. Tiến trình bài học</b>
<i><b>Tiết PPCT: 14</b></i> <i><b>Ngày soạn: 07/12/2009</b></i> <i><b>Ngày dạy đầu tiên: 09/12/2009</b></i>
<b>Tiết 1</b>
<i>1. Bài cị:</i>Lång ghÐp trong bµi míi
<i>2. Bµi míi</i>
<b>Hoạt động 1:</b>
<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>
- Chó ý theo dâi
- Cã duy nhÊt mét ®iĨm <i>M</i>.
- KN: Nửa đờng tròn đơn vị.
- Cho (00 180 ),0 có bao nhiêu điểm <i>M</i>
thuc nửa đờng tròn đơn vị sao cho <i>MOx</i> ?
Giả sử <i>M x y</i>( ; )khi đó ta định nghĩa:
sin <i>y</i>, cos <i>x</i>.
tan <i>y</i>(<i>x</i> 0),
<i>x</i>
cot <i>x</i>(<i>y</i> 0).
<i>y</i>
Chó ý r»ng: sin2cos2 1.
<b>Hoạt động 2:</b> Củng cố khỏi nim
Bài 1. Tính các giá trị lợng giác của c¸c gãc 00<sub>, 45</sub>0<sub>, 90</sub>0<sub>, 180</sub>0<sub>.</sub>
Bài 2. Tìm điều kiện của để
a/ sin 0 ?
b/ cos 0 ?
<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>
- Theo nhãm th¶o luËn và giải bài
- Trình bày bài giải theo nhóm
- Thảo ln hoµn thiƯn bµi tËp
- Giao nhiƯm vơ theo nhãm cho HS
- Điều khiển HS giải bài
- Hoàn thiện bài tËp.
<b>Hoạt động 3:</b> Giá trị lợng giác của hai góc bù nhau ( và 1800
<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>
- <i>M</i>’ đối xứng với <i>M</i> qua <i>Oy</i>;
- <i>M</i>'( <i>x y</i>; ) víi <i>M x y</i>( ; );
-
0
sin 180 sin ,
cos 180 cos ;
Trên nửa đờng tròn đơn vị lấy <i>M</i> sao cho
<i>MOx</i> <sub>, hãy xác định điểm </sub><i><sub>M</sub></i><sub>’ sao cho</sub>
0
' 180
<i>M Ox</i> <sub>?</sub>
- Có nhận xét gì về toạ độ của <i>M</i> và <i>M ?</i>’
- Từ đó hãy so sánh giá trị lợng giác của hai
góc đó?
VÝ dơ 1. TÝnh các giá trị lợng giác của góc
0
150 .
<b>Hoạt động 4:</b>
<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>
- Chó ý theo dâi
- Nhớ các giá trị lợng giác của một số góc
đặc biệt.
Tổ chức cho Hs tìm qui luật để nhớ các giá trị
lợng giác của một số gúc c bit.
<i><b>3. Củng cố</b></i>
- Tính các giá trị lợng giác của góc 1350<sub>?</sub>
<i><b>4. Bài tập về nhà</b></i>
- HS làm các bài tập SGK (trang 43) và BT SBT.
<i><b>Tiết PPCT: 15</b></i> <i><b>Ngày soạn: 07/12/2009</b></i> <i><b>Ngày dạy đầu tiên:12/12/2009</b></i>
<b>1. Bài cũ TiÕt 2</b>
Cho
2
sin
3
Tính giá trị lợng giác của các góc còn l¹i biÕt 900 1800.
<b>Hoạt động 5:</b>
<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>
- Theo nhãm th¶o luËn và giải bài
Chøng minh r»ng:
2 1 0
1 tan 90 ;
cos
2 0 0
2
1
1 cot 0 180 .
sin
tancot 1 0 180 , 90 .
<b>Hoạt động 2:</b> Luyện tập
Bµi 1. Cho 900. Chøng minh r»ng
a/
3 2
3
cos sin
tan tan tan 1;
cos
b/
2
2
tan cot 1
1.
1 tan cot
<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>
- Theo nhãm th¶o luận và giải bài
- Trình bày bài giải theo nhóm
- Thảo luận hoàn thiện bài tập
- Giao nhiệm vụ theo nhóm cho HS
- Hoàn thiện bµi tËp.
<b>Hoạt động 3:</b> Củng cố về giá trị lợng giác của hai góc bù nhau.
Bài 2. Chứng minh rằng trong tam giác <i>ABC</i> ta có:
a/ sin(<i>A</i><i>B</i>)sin ;<i>C</i>
b/ cos(<i>A</i><i>B</i>) cos .<i>C</i>
<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>
- Theo nhóm thảo luận và giải bài
- Trình bày bài giải theo nhóm
- Thảo luận hoàn thiện bài tập
- Giao nhiệm vụ theo nhóm cho HS
- Điều khiển HS giải bài
- Hoàn thiện bài tập.
3. <b>Củng cố</b>
Bài 3. Đơn giản c¸c biĨu thøc
0 0 0 0
sin100 sin 80 cos16 cos164 ;
<i>A</i>
0 0 0
2 sin(180 ) cot cos(180 ) tan cot(180 ),
<i>B</i> <sub> víi </sub> 0 0
0 90 .
4. <b>Bµi tËp về nhà:</b> HS làm các bài tập trong sách BT.
<i><b>---TiÕt PPCT: 16,17,18,19</b></i> <i><b>Ng y so</b><b>à</b></i> <i><b>ạ</b><b>n:12/12/2009</b></i> <i><b>Ng y d</b><b>à</b></i> <i><b>ạ</b><b>y :16/12/2009</b></i>
<b> </b>
<b> Bài 2. Tích vô hớng của hai vectơ</b> <b> Sè tiÕt 4.</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>
<b>1. VỊ kiÕn thøc</b>
- HS hiểu đợc góc giữa hai vectơ, tích vơ hớng của hai vectơ, các tính chất của tích vơ
h-ớng, biểu thức to ca tớch vụ hng;
- Hiểu công thức hình chiếu.
2. <i><b>Về kĩ năng</b></i>
- Xỏc nh c gúc gia hai vectơ, tích vơ hớng của hai vectơ đó;
- Tính đợc độ dài vectơ và khoảng cách giữa hai điểm;
- Vận dụng đợc tính chất của tích vơ hớng của hai vectơ;
- Vận dụng đợc cơng thức hình chiếu và biểu thức toạ độ của tích vơ hớng của hai vectơ
3. <i><b>VÒ t duy</b></i>
- Biết quy lạ về quen.
4. <i><b>V thỏi </b></i>
- Cẩn thận, chính xác.
<b>II. Chuẩn bị phơng tiện dạy học</b>
<i><b>1. Thực tiễn</b></i>
- Hc sinh ó cú kiến thức về giá trị lợng giác của một góc bất kỳ.
2. <i><b>Phơng tiện</b></i>
- Chuẩn bị các phiếu học tập hoặc hớng dẫn hoạt động.
<b>III. Gỵi ý vỊ PPDH</b>
- Cơ bản dùng PP vấn đáp gợi mở thông qua các HĐ điều khiển t duy, đan xen hoạt động
nhóm.
<i><b>Tiết PPCT: </b><b>16</b></i> <i><b>Ngày soạn:12/12 /2009</b></i> <i><b>Ngày dạy đầu tiên:16/12 /2009</b></i>
1. Bài cũ: Lồng ghép trong bài mới
<b>Hot ng 1:</b> Góc giữa hai vectơ
<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>
- Chó ý theo dâi
, 0
<i>a b</i>
khi vµ chØ khi chóng cïng híng,
b»ng 1800<sub> khi chóng ngỵc híng.</sub>
Cho <i>a b</i>,
kh¸c 0
. Tõ <i>O</i> bÊt k×, dùng
, .
<i>OA</i><i>a OB</i><i>b</i>
Khi đó
, .
<i>a b</i> <i>AOB</i>
Chó ý: NÕu <i>a</i>
hoặc <i>b</i>
khác vectơ 0
thì ta xem
góc giữa chóng lµ t ý.
, 90 .
<i>a</i><i>b</i> <i>a b</i>
- Khi nào thì góc giữa hai vectơ (khác vectơ 0<sub>)</sub>
bằng 00<sub>, 180</sub>0<sub>.</sub>
<b>Hot ng 2:</b> Cng c khỏi nim
Bài 1. Cho tam giác <i>ABC</i> vuông tại <i>A</i> và có <i>B</i> 50 .0 TÝnh c¸c gãc
<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>
- Theo nhóm thảo luận và giải bài
- Giao nhiƯm vơ theo nhãm cho HS
- §iỊu khiĨn HS giải bài
- Hoàn thiện bài tập.
2. Bài mới
<b>Hot ng 3:</b>
<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hot ng ca GV</i>
- Theo nhóm thảo luận và giải bài
- Trình bày bài giải theo nhóm
- Thảo luận hoàn thiện bài tập
- Khi <i>a</i>0
hoặc <i>b</i>0
hoặc <i>a</i><i>b</i>
.
- Tỉ chøc cho HS theo dâi t×nh hèng SGK.
- ĐN. Tích vô hớng của hai vectơ <i>a</i>
và <i>b</i>
lµ mét
sè, kÝ hiƯu lµ <i>a b</i>. ,
đợc xác định bởi:
- Khi nào thì tích vô híng cđa hai vect¬ b»ng 0?
Cho tam giác đều <i>ABC</i> có cạnh <i>a</i> và trọng tâm <i>G</i>. Tính các Tích vơ hớng của hai vectơ sau
đây:
. ; . ; . ;
<i>AB AC</i> <i>AC CB</i> <i>AG AB</i>
. ; . ; . .
<i>GB GC</i> <i>BG GA</i> <i>GA BC</i>
<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt ng ca GV</i>
- Theo nhóm thảo luận và giải bài
- Trình bày bài giải theo nhóm
- Thảo luận hoàn thiện bài tập
- Giao nhiệm vụ theo nhóm cho HS
- Điều khiển HS giải bài
- Hoàn thiện bài tập.
3. Củng cố
Khi nào thì tích vô hớng của hai vectơ <i>a b</i>,
có giá trị dơng, âm, bằng 0.
4. Bài tập về nhà
Bài 5, 6 SGK.
<i><b>---Tiết PPCT: </b><b>17</b></i> <i><b>Ngày soạn: 12/12/2009</b></i> <i><b>Ngày dạy đầu tiên:17/12 /2009</b></i>
<b>1. Bài cũ </b>
Cho tam giác <i>ABC</i> vuông ở <i>A</i>, góc <i>B</i> bằng 300<sub>. Tính </sub><i>AB AC AB BC</i>. , . .
<b>2. Bµi míi</b>
<b>Hoạt động 5:</b>
<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hot ng ca GV</i>
- Theo nhóm thảo luận và giải bài
- Trình bày bài giải theo nhóm
- Thảo luận hoàn thiện bài tập
ĐN.
2
2
0
cos 0 .
<i>a</i> <i>a a</i> <i>a</i>
Chó ý:
2 <sub>2</sub>
.
<i>AB</i> <i>AB</i>
<b>Hoạt động 6:</b>
<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>
- Chó ý theo dâi
- Theo nhãm th¶o luận và giải bài
- Trình bày bài giải theo nhóm
- Thảo luận hoàn thiện bài tập
Sai
Định lý: (SGK)
VD. Chứng minh
2 ;
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>ab</i> <i>b</i>
2 ;
<i>a b</i> <i>a</i> <i>ab</i> <i>b</i>
.
MĐ sau đây đúng hay sai: “<i>a b</i>,
ta cã
. .
<i>a b</i> <i>a b</i>
<b>3. Cđng cè</b>
<i><b>Bài 4.</b></i> Cho đờng trịn <i>(O; R)</i> và điểm <i>M</i> cố định. Một đờng thẳng thay đổi, ln đi qua
<i>M</i>, cắt đờng trịn đó tại hai điểm <i>A, B</i>. Chứng minh rằng
2 2
. .
<i>MA MB</i><i>MO</i> <i>R</i>
HS làm các bài tập SGK.
<i><b>---Tiết PPCT: </b><b>18</b></i> <i><b>Ngày soạn: 12/12/2009</b></i> <i><b>Ngày dạy đầu tiên:19/12 /2009</b></i>
<b>1. Bài cũ</b>
Lồng ghép trong bµi míi
<b>2. Bµi míi</b>
<b>Hoạt động 7:</b> Vận dụng tích vơ hng vo cỏc bi tp.
<i><b>Bài 1.</b></i> Cho tứ giác ABCD.
a/ Chøng minh r»ng <i>AB</i>2<i>CD</i>2 <i>BC</i>2 <i>AD</i>2 2<i>CA BD</i>. .
b/ Từ kết quả câu <i>a), hãy chứng minh: Điều kiện cần và đủ để tứ giác có hai </i>
<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>
- Theo nhóm thảo luận và giải bài
2 2 2 2
<i>AB</i> <i>CD</i> <i>BC</i> <i>AD</i>
<i>CB</i> <i>CA</i> <i>CD</i> <i>CB</i> <i>CD CA</i>
2<i>CB CA</i>. 2<i>CD CA</i>.
2<i>CA CD CB</i> 2<i>CA BD</i>. .
b/ <i>CA</i><i>BD</i> <i>CA BD</i>. 0
2 2 2 2
<i>AB</i> <i>CD</i> <i>BC</i> <i>AD</i>
- Giao nhiƯm vơ theo nhóm cho HS
- Điều khiển HS giải bài
- Hoàn thiện bµi tËp.
<i><b>Bài 2.</b></i> Cho đoạn thẳng <i>AB</i> có độ dài 2<i>a</i> và số <i>k</i>2<sub>. Tìm tập hợp điểm </sub><i><sub>M</sub></i><sub> sao cho </sub><i>MA MB</i>. <i>k</i>2.
<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>
- Theo nhãm th¶o luËn và giải bài
.
<i>MA MB</i> <i>MO OA</i> <i>MO OB</i>
2 2
<i>MO</i> <i>OA</i>
- Giao nhiƯm vơ theo nhãm cho HS
Gỵi ý: Gäi <i>O</i> lµ trung ®iĨm <i>AB</i>, h·y biĨu
diƠn <i>MA MB</i>,
qua <i>MO OA OB</i>, , .
<i>MO</i>2 <i>OA</i>2 <i>MO</i>2 <i>a</i>2.
Do đó
2 2 2 2 2 2
. .
<i>MA MB</i><i>k</i> <i>MO</i> <i>a</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>a</i>
Vậy tập hợp các điểm <i>M</i> là đờng tròn tâm <i>O</i>,
bán kính <i>R</i> <i>k</i>2<i>b</i>2.
<i><b>Bài 3. </b></i>Cho hai vectơ <i>OA OB</i>, .
Gọi <i>B</i>’ là hình chiếu của <i>B</i> trên đờng thẳng <i>OA</i>. Chứng minh
rằng
. . ' (*)
<i>OA OB</i> <i>OA OB</i>
<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>
- Theo nhãm th¶o luận và giải bài
. ' '
<i>OA OB</i> <i>OA OB</i> <i>B B</i>
<i>OA OB</i> <i>OA B B</i>
. '
<i>OA OB</i>
(v× <i>OA</i><i>B B</i>'
).
- Giao nhiƯm vơ theo nhãm cho HS
- Điều khiển HS giải bài
- Chú ý: <i>OB</i>'
gọi là <i><b>hình chiếu</b></i> của <i>OB</i>
trên
ng thng <i>OA</i>.
(*) gọi là công thức hình chiếu.
B i t p v nh :ho n th nh bt SGKà à
<i><b>---Tiết PPCT: </b><b>19</b></i> <i><b>Ngày soạn:18/12 /2009</b></i> <i><b>Ngày dạy đầu tiên:23/12 /2009</b></i>
<b>1. Bµi cị</b>
Lång ghÐp trong bµi míi
<b>2. Bµi míi</b>
<b>Hoạt động 8:</b> Biểu thức toạ độ của tích vơ hớng
Bài 1. Trong hệ toạ độ
cho <i>a</i>( ; )<i>x y</i>
vµ <i>b</i>( '; ').<i>x y</i>
TÝnh
a/
2 2
, ,
<i>i</i> <i>j</i>
.
<i>i j</i>
; b/ <i>a b</i>.
c/
2
<i>a</i> <sub> d/ </sub>cos
<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>
- Theo nhóm thảo luận và giải bài
2 2
1;
<i>i</i> <i>j</i>
. 0
<i>i j</i>
(v× <i>i</i><i>j</i>
)
<i>a b</i>.
2 2
' ' ' '.
<i>xx i</i> <i>yy j</i> <i>xx</i> <i>yy</i>
- Giao nhiÖm vụ theo nhóm cho HS
- Điều khiển HS giải bài
- Hoµn thiƯn bµi tËp.
Từ đó ta có các hệ thức (SGK trang 50)
Chú ý rằng:
NÕu <i>M x</i>( <i>M</i>;<i>yM</i>)<sub> và </sub><i>N x</i>( <i>N</i>;<i>yN</i>)<sub> thì </sub>
2 2
( <i><sub>N</sub></i> <i><sub>M</sub></i>) ( <i><sub>N</sub></i> <i><sub>M</sub></i>)
<i>MN</i><i>MN</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i>
<i>a b</i>
2 2 2 2
' '
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<b>Hoạt động 9:</b> Củng cố kin thc thụng qua bi tp
Bài 2. Cho hai vectơ <i>a</i>(1;2)
vµ <i>b</i> ( 1; ).<i>m</i>
Tìm <i>m</i> để
a/ <i>a</i>
và <i>b</i>
vuông góc với nhau. b/ <i>a</i> <i>b</i>.
<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>
1
. 0 1( 1) 2 0
2
<i>a</i><i>b</i> <i>a b</i> <i>m</i> <i>m</i>
2 2 2 2
1 2 ( 1)
<i>a</i> <i>b</i> <i>m</i>
2
1 5 2.
<i>m</i> <i>m</i>
- Giao nhiệm vụ theo nhóm cho HS
- Điều khiển HS giải bµi
- Hoµn thiƯn bµi tËp.
<b>3. Cđng cè</b>
Bài 3. Trong mặt phẳng toạ độ <i>Oxy</i>, cho <i>M</i>( 2;2) và <i>N</i>(4;1).
a/ Tìm trên trục <i>Ox</i> điểm <i>P</i> cách đều hai điểm <i>M, N</i>.
b/ Tính cosin của góc <i>MON</i>.
<b>4. Bµi tËp vỊ nhà</b>
HS làm các bài tập còn lại của SGK và các bài trong sách BT.
<b> </b><i><b>Tiết PPCT: </b><b>20</b></i> <i><b>Ngày soạn:18/12 /2009</b></i> <i><b>Ngày dạy đầu tiên:24/12 /2009</b></i>
<b>Ôn tập cuối học kì I</b>
A.Mục tiêu:
1.V kin thc: H thng nhng kin thc cơ bản về các phép toán vectơ.Hệ trục tọa độ
Tọa độ của vectơ và của điểm.Độ dài của một vộc t.
2. <i><b>Về kĩ năng</b></i>
- Biết cm ba điểm không thẳng hàng.
- Tớnh c di vect v khong cỏch giữa hai điểm;
Tính diện tích 1 tam giác
- Vận dụng đợc cơng thức hình chiếu và biểu thức toạ độ của tích vơ hớng của hai vectơ
3. <i><b>VÒ t duy</b></i>
- Biết quy lạ về quen.
4. <i><b>V thỏi </b></i>
- Cẩn thận, chính xác.
<b>II. Chuẩn bị phơng tiện dạy học</b>
<i><b>1. Thực tiễn</b></i>
- Hc sinh ó cú kiến thức về giá trị lợng giác của một góc bất kỳ.
2. <i><b>Phơng tiện:</b></i>
Bài 1. Trong mặt phẳng toạ độ <i>Oxy</i> cho hai vectơ <i>a</i>
. Khi đó
a. Vect¬ <i>a b</i>
có tọa độ
<b>A.</b>
có tọa độ
<b>A.</b>
1. Tìm tọa độ trọng tâm <i>G</i> của tam giác <i>OAB</i>.
2. Tính góc AOB
3. TÝnh <i>AB AC</i>.
.
4. Tìm <i>m</i> sao cho điểm <i>M m</i>
6. TÝnh chu vi, diƯn tÝch tam gi¸c <i>ABC</i>.
7. Tìm tâm đờng tròn ngoại tiếp tam giác <i>ABC</i>.
PP:Gọi hs lên bảng giả và gv chỉnh sửa
<b>B i3:à</b> Cho hình bình hành <i>ABCD</i> có <i>A</i>( 1; 2), <i>B</i>(3;2), <i>C</i>(4; 1). Tìm toạ độ đỉnh <i>D.</i>
<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>
Gäi <i>D x</i>
( 4; 4), <i><sub>D</sub></i> 4; <i><sub>D</sub></i> 1 .
<i>BA</i> <i>CD</i> <i>x</i> <i>y</i>
4 4 0
1 4 5
<i>D</i> <i>D</i>
<i>D</i> <i>D</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>BA</i> <i>CD</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
VËy <i>D</i>
- Giao nhiƯm vơ theo nhãm cho HS
- Điều khiển HS giải bài
- Hoàn thiện bài tập.
BT 4:Cho tam giác đều <i>ABC</i> có cạnh bằng và trọng tâm <i>G</i>. Tính các Tích vơ hớng của hai vectơ
sau đây:
. ; . ; . ;
<i>AB AC</i> <i>AC CB</i> <i>AG AB</i>
. ; . ; . .
<i>GB GC</i> <i>BG GA</i> <i>GA BC</i>
<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>
- Theo nhóm thảo luận và giải bài
- Trình bày bài giải theo nhóm
- Thảo luận hoàn thiện bài tập
- Giao nhiệm vụ theo nhóm cho HS
- Điều khiển HS giải bài
- Hoàn thiện bài tập.
Cũng cố: Nhắc lại các kiến thức cơ bản của kỳ I
Bài tập về nhà :
Hoàn thành các btập ôn cuối học kỳ sách bt
3 5
<i>y</i>= <i>x</i>
4 2 10
4
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
ì + =
ïï
íï + =
ïỵ
2 3
<i>y</i>= <i>x</i>+
2 3 7
3
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
ì + =
ïï
<i><b>Tiết PPCT 22</b></i> <i><b>Ngàysoạn: 24/12/2009</b></i> <i><b>Ngày dạy:12/2009</b></i>
3 5
<i>y</i>= <i>x</i>
0
( 1) 0
1
<i>x</i>
<i>x x</i>
<i>x</i>
é =
ê
2
3
<i>x</i>
Û =
2
3
<i>x</i>=
1
1 3 0
3
<i>m</i> <i>m</i>
+ ³ Û ³
1
3
<i>m</i>³
2
1 2 1. 2
0
( ) 2 10
<i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
ỡù ạ
ùùù
D ><sub>ớù</sub>
ùù + - =
ùợ 1 2 2 1. 2
0
1
3
( ) 2 10
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
ì ¹
ïï
ïï
>-ùù
ù <sub>+</sub> <sub>-</sub> <sub>=</sub>
ùợ 2
0
1
3
4 6
10
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
ỡùù
ù ạ
ùù
ùùù
<sub>ớù</sub>
>-ùù
ùù <sub>+ =</sub>
ùùùợ
0
1
3
1
2 / 5
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
ỡùù
ùù ạ
ùù
ùùù
<sub>ớù</sub>
>-ùù
ù ộ =
ù ờ
ùù ê
=-ï ë
ïỵ Û <i>m</i>=1
(1; 2); (2; 2)
. 1.2 2.( 2) 2
<i>AB</i> <i>AC</i>
<i>AB AC</i>
= =
-= + -
=-uuur uuur
uuur uuur
(1; 2); (2; 2); (1; 4)
(3; 6)
.( ) 1.3 2.( 6) 9
<i>AB</i> <i>AC</i> <i>BC</i>
<i>AC</i> <i>BC</i>
<i>AB AC</i> <i>BC</i>
= = - =
-+ =
-+ = + -
=-uuur uuur uuur
uuur uuur
uuur uuur uuur
2 3
<i>y</i>= <i>x</i>+
2 3
<i>y</i>= <i>x</i>+
0
( 2) 0
2
<i>x</i>
<i>x x</i>
<i>x</i>
é =
ê
Û + = Û
ê
2 3 7
3
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
ì + =
ïï
íï + =
ïỵ
4
4 3 0
3
<i>m</i> <i>m</i>
- ³ Û £
4
3
<i>m</i>£
2
1 2 1. 2
0
0
( ) 2 10
<i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
ỡù ạ
ùùù
D ><sub>ớù</sub>
ùù + - =
ùợ 1 2 2 1. 2
0
4
3
( ) 2 10
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
ì ¹
ïï
ïï
ï
Û <sub>íï</sub> >
ïï
ï <sub>+</sub> <sub>-</sub> <sub>=</sub>
ïỵ 2
ùù
ùù <sub>+ =</sub>
ùùùợ
0
4
3
1
8 / 5
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
ỡùù
ùù ạ
ùù
ùù
ù ộ
=-ï ê
ïï ê =
ï ë
ïỵ Û <i>m</i>=- 1
( 4; 4); (4; 2)
. 4.4 4.2 8
<i>AB</i> <i>AC</i>
<i>AB AC</i>
= - =
=- +
=-uuur uuur
uuur uuur
-uuur uuur uuur
(uuur uuur<i>AC</i>+<i>BC</i>)=(12;0)
<i><b>PPC 23</b></i>
<i><b>Ngày soạn: 05/1/2009</b></i> <i><b>Ngày dạy đầu tiên:7/1/2009</b></i>
<b> Bài 3.Các Hệ thức lợng trong tam giác và giải tam giác</b>
<i><b>Số tiết 2.</b></i>
<i><b>PPC 23</b></i>
<i><b>Ngµy soạn: 05/1/2009</b></i> <i><b>Ngày dạy đầu tiên:10/1/2009</b></i>
2
<i>BC</i> <i>AC</i> <i>AB</i>
<i>AC</i> <i>AB</i> <i>AC AB</i>
<i>AC</i>2<i>AB</i>2.
2 2 2
cos
2
<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>
<i>A</i>
<i>bc</i>
2 2 2
cos ,
2
<i>c</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>B</i>
<i>ca</i>
2 2 2
cos
2
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>C</i>
<i>ab</i>
2 2 2
2 cos
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>bc</i> <i>A</i>
2 2 2
2 cos
<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>ca</i> <i>B</i>
2 2 2
2 cos
<i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>ab</i> <i>C</i>
?
<i>MN</i>
2 <sub>?;</sub> 2 <sub>?</sub>
<i>MP</i> <i>PN</i>
2 sin , 2 sin , 2 sin . (1)
<i>a</i> <i>R</i> <i>A b</i> <i>R</i> <i>B c</i> <i>R</i> <i>C</i>
<i><b>PPC 24</b></i>
<i><b>Ngày soạn: 05/1/2009</b></i> <i><b>Ngày dạy đầu tiên:17/1/2009</b></i>
2 2 2
13 15 12
cos 0.64.
2.13.15
<i>A</i>
0
50 7 '54''.
<i>A</i>
2 2
2 2
<i>AB</i> <i>AC</i> <i>AB</i> <i>AC</i>
2 2 2
2<i>AI</i> <i>IB</i> <i>IC</i> 2<i>AI IB</i> <i>IC</i>
2 2
2
2 0
4 4
<i>a</i> <i>a</i>
<i>m</i>
2
2
2
2
2 2 2
,
<i>MP</i> <i>MQ</i> <i>k</i>
2 2 2
2
;
2 4
<i>a</i>
<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>
<i>m</i>
2 2 2
2
;
2 4
<i>b</i>
<i>c</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>m</i>
2 2 2
2
;
2 4
<i>c</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>m</i>
2 2 2 2 2 2 2
4 .
<i>AB</i> <i>BC</i> <i>CD</i> <i>DA</i> <i>AC</i> <i>BD</i> <i>MN</i>
<i><b>PPC 25</b></i>
<i><b>Ngày soạn: 05/02/2009</b></i> <i><b>Ngày dạy đầu tiên:7/02/2009</b></i>
1 1
sin .
2 <i>a</i> 2
<i>S</i> <i>ah</i> <i>ab</i> <i>C</i>
<i>R</i>
1
sin
2 4
<i>abc</i>
<i>S</i> <i>ab</i> <i>C</i>
<i>R</i>
<i>IAB</i> <i>IBC</i> <i>ICA</i>
<i>S S</i> <sub></sub> <i>S</i><sub></sub> <i>S</i><sub></sub>
1 1 1
.
2<i>ar</i> 2<i>br</i> 2<i>cr</i> <i>pr</i>
1 1 1
. (1)
2 <i>a</i> 2 <i>b</i> 2 <i>c</i>
<i>S</i> <i>ah</i> <i>bh</i> <i>ch</i>
1 1 1
sin sin sin . (2)
2 2 2
<i>S</i> <i>ab</i> <i>C</i> <i>bc</i> <i>A</i> <i>ca</i> <i>B</i>
(3)
4
<i>abc</i>
<i>S</i>
<i>R</i>
. (4)
<i>S</i><i>pr</i>
( )( )( ).
<i>S</i> <i>p p a p b p c</i>
6(6 3)(6 4)(6 5) 6.
<i>S</i>
2 2 2
2 2 2
2
3
a) a = b + c -2bc.cosA =12+ 4-8 3.
2
a = 2
b + c a
b)AM = - = 7 AM = 7
2 4
a
c)R =
2.sinA
<i><b>PPC 26</b></i>
<i><b>Ngày soạn: 05/02/2009</b></i> <i><b>Ngày dạy đầu tiên:14/2/2009</b></i>
0 0 '
180 ( ) 71 30
<i>A</i> <i>B C</i>
sin
12,9
sin
<i>a</i> <i>B</i>
<i>b</i>
<i>A</i>
sin
16,5.
sin
<i>a</i> <i>C</i>
<i>c</i>
<i>A</i>
?
2 2 2 <sub>2</sub> <sub>cos</sub>
<i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>ab</i> <i>C</i>
2 2 0
(49, 4) (26, 4) 2.49, 4.26, 4.cos 47 20' 1369,58.
0
cos 0,1913 101 2'.
2
<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>
<i>A</i> <i>A</i>
<i>bc</i>
2 2 2 <sub>7</sub>
cos 0, 4667.
2 15
<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>
<i>A</i>
<i>bc</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>A</i> <i>B</i>
sin
sin<i>B</i> <i>b</i> <i>A</i> 0, 4791.
<i>a</i>
<i><b>PPC 27,28</b></i>
<i><b>Ngày soạn: 15/02/2009</b></i> <i><b>Ngày dạy đầu tiên:21/2/2009</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU BÀI DẠY:</b>
1. Về kiến thức: - Nắm được nắm được đn giá trị lg của một góc thức lượng giác.Giá trị lg
của các góc có liên quan dặc biệt.Tích vơ hướng 2 vectơ.có góc giữa 2 vtơ (tiết 27).
3. Về thái độ: - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải tốn cho học sinh.
4. Về tư duy: - Rèn luyện tư duy logic cho học sinh.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
1. Giáo viên: - Chuẩn bị sẵn 1 số bài tập để đưa ra câu hỏi cho học sinh.
2. Học sinh: - Ơn lại kiến thức cơng thức lượng giác.
<b>III. GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:</b>
- Dùng phương pháp gợi mở - vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy đan xen
kết hợp nhóm.
<b>II. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
1. Ổn định lớp:
2. Bài cũ:ĐN :Gía trị lgiác của một góc?¸
3. ĐN tích vơ hướng 2 vectơ?Đlí?
4. Giá trị lgiác của các góc đặc biệt?
5. Mối liên hệ giữa các gtrị lgiác của các góc đặc biệt?
<i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Hoạt động của GV</b></i>
. 3.2 1.2 4
<i>a b</i>
cos ;
10. 8 5
<i>a b</i>
Bài tóan cho 3 cạnh tính góc ta dùng
cơng thức gì ? CosA = ….. thay số vào ta
được kết quả.lưu ý :bấm máy tính?
Chữa các btập 1 đến 4 trang 62
Gọi hs trả lời,gv chỉnh sửa
Bài 4:<i>a</i>
. ?
<i>a b</i>
?cos ;
Baøi 15: cos<i>A=b</i>2+<i>c</i>2<i>− a</i>2
2 bc =
25
29 neân ^<i>A ≈</i>50
0
Để chọn đáp án ta phải tính kết quả . bài
tóan cho hai cạnh và góc xen giữa. Tính
cạnh BC nên ta dùng cơng thức gì ?
BC2
=AB2+AC2<i>−</i>2 AB . AC cos<i>A</i>
Bài 16: b) đúng
Để chọn đáp án ta phải tính kết quả . bài
tóan cho hai cạnh và góc xen giữa. Tính
cạnh BC nên ta dùng cơng thức gì ?
BC2=AB2+AC2<i>−</i>2 AB . AC cos<i>A</i>
Bài 17:
BC2=AB2+AC2<i>−</i>2 AB . AC cos<i>A</i> = 37
Vaäy BC =
Góc A nhọn nhận xét gì cosA ?
cos<i>A=b</i>
2
+c2<i>− a</i>2
2 bc > 0
Từ đó suy ra đpcm .
Góc A tù nhận xét gì cosA ?
( cosA <0 )
Góc A vuông nhận xét gì cosA ?
Bài18) <i>Δ</i> ABC góc A nhọn <i>⇔</i> cosA >0
<i>⇔</i> <i>b</i>2+c2<i>− a</i>2
2 bc >0 <i>⇔</i> a
2<sub> < b</sub>2
+ c2
Chứng minh tương tự cho câu b) , c)
Bài tóan cho hai góc 1 cạnh dùng cơng
thức nào ?
<i>a</i>
sin<i>A</i> =
<i>b</i>
sin<i>B</i>=
<i>c</i>
sin<i>C</i>
Từ đó suy ra a và c
Bài19) <sub>sin</sub><i>a<sub>A</sub></i> = <i>b</i>
sin<i>B</i>=
<i>c</i>
sin<i>B</i> =
4 sin 600
sin 450 <i>≈</i>4,9
<i>c=b</i>sin<i>C</i>
sin<i>B</i> =
4 sin 750
sin 450 <i>≈</i>5,5
Bài tóan cho1 góc 1 cạnh dùng cơng thức
nào ?
<i>a</i>
sin<i>A</i> =
<i>b</i>
sin<i>B</i>=
<i>c</i>
sin<i>C</i> =2R
Bài20) <i>R=</i> <i>a</i>
2 sin<i>A</i>=
6
2 sin 600<i>≈</i>3,5
Ta coù a = 2R sinA , b = 2RsinB , c =
2RsinC. Thay vào rút gọn Baøi21) sinA = 2sinB.cosC
<i>⇔</i>
<i>a</i>
2<i>R</i>=2
<i>b</i>
2<i>R</i>.
<i>a</i>2<sub>+b</sub>2<i><sub>−c</sub></i>2
2 ab
<i>⇔</i> a2<sub> =a</sub>2<sub> + b</sub>2<sub> –c</sub>2<sub> </sub> <i><sub>⇔</sub></i> <sub> b = c</sub>
Tổng 3 gocù trong tam giác bằng bao
nhiêu ? từ đó suy ra C ?
Dùng <sub>sin</sub><i>a<sub>A</sub></i> = <i>b</i>
sin<i>B</i>=
<i>c</i>
sin<i>C</i> tính cạnh
AC , BC
Bài22) C = 1800<sub> –( 62</sub>0<sub> + 87</sub>0<sub>) = 31</sub>0
<i>a</i>
sin<i>A</i> =
<i>b</i>
sin<i>B</i>=
<i>c</i>
sin<i>C</i>
<i>⇒</i>AC=b=500 sin 620
sin 310 <i>≈</i>857
BC=a=500 sin 87
0
sin 310 <i>≈</i>969
Ta đặt các bán kính ? Bài23) Gọi R, R1,R2, R3 lần lượt là bán kính các đường
HSn ngọai tiếp tam giác ABC, HBC , HCA , HAB . Theo
hệ quả của định lý Côsin. <i>R=</i> <i>a</i>
2 sin<i>A</i>
Và EHF + BAC= 1800<sub> do đó </sub>
sinEHF = sinBAC
<i>R</i><sub>1</sub>= <i>a</i>
2 sin BHC=
<i>a</i>
2 sin EHF=
<i>a</i>
2 sin<i>A</i>=R
áp dụng trung tuyến
<i>Δ</i> ABD :
Từ đó suy ra AD
Bài 25)
AC2
=AB
2
+AD2
2 <i>−</i>
BD2
4
Suy ra : AD2=1
2(4 AC
2
+BD2<i>−</i>2 AB2)=73
Vaäy AD<i>≈</i>8,5
+tính chất hai đường
chéo hình bình hành ?
+ áp dụng tính chất
hai trung tuyến ?
Bài 26) Gọi O là giao điểm AC và BD thì AO là trung
tuyến của tam giác ABD.
AO2=AB
2
+AD2
2 <i>−</i>
BD2
4
Suy ra : AO 2,9 và AC =2AO 5,8
+tính chất hai đường
chéo hình bình hành ?
+ áp dụng tính chất
hai trung tuyến ?
mà AO và AC có mối liên hệ gì ?
thay vào rút gọn ta được .
Bài 27) Gọi O là giao điểm AC và BD thì AO là trung
tuyến của tam giác ABD
Ta có :
AO2
=AB
2
+AD2
2 <i>−</i>
BD2
4
Hay AC2
4 =
AB2
+AD2
2 <i>−</i>
BD2
4
Suy ra : AC2<sub> + BD</sub>2<sub> = 2(AB</sub>2<sub> + AD</sub>2<sub>)</sub>
Để cm tam giác vn g ta dùng định lí
Biến đổi đẳng thứic đã cho về dạng
pitago
Thay các cơng thức về trung tuyến vào .
Bài 28) 5<i>ma</i>2=<i>mb</i>2+<i>mc</i>2 <i>⇔</i>
5
2
+c2
2 <i>−</i>
<i>a</i>2
4
<i>a</i>2+<i>c</i>2
2 <i>−</i>
<i>b</i>2
4+
<i>b</i>2+a2
2 <i>−</i>
<i>c</i>2
4 <i>⇔</i>
9<i>b</i>2+9<i>c</i>2=9<i>a</i>2
<i>⇔</i> <i>b</i>2+<i>c</i>2=<i>a</i>2
<i>⇔</i> <i>Δ</i> ABC vuông A
Bài 29) Ta có C = 800
<i>a</i>
sin<i>A</i> =
<i>b</i>
sin<i>B</i>=
<i>c</i>
sin<i>C</i>
Suy ra : <i>a=c</i>sin<i>A</i>
sin<i>C</i> =
14 sin 600
sin 800 <i>≈</i>12<i>,</i>3
<i>b=c</i>sin<i>B</i>
sin<i>C</i> =
14 sin 400
sin 800 <i>≈</i>9,1
b) tương tự a) B = 450
<i>a=b</i>sin<i>A</i>
sin<i>B</i> =
4,5 sin300
sin 750 <i>≈</i>2,3
do B = C nên tam giác caân suy ra c =b =4,5
c) B = 200
<i>a=b</i>sin<i>A</i>
sin<i>B</i> =
35 sin 400
sin 1200 <i>≈</i>26<i>,</i>0
<i>b=c</i>sin<i>B</i>
sin<i>C</i> =
35 sin200
Đlí sin,cosin?
Các ct tính diện tích tam giác
Áp dụng :Các bước giải
BTVN:Hồn thành các bt ơn tập CII vào v
<i><b>PPC 29</b></i>
<i><b>Ngày soạn:27/2 /2009</b></i> <i><b>Ngày dạy đầu tiên:4/3/2009</b></i>
<i>u</i> <i>a b</i>
0
<i>x x</i> <i>at</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>bt</i>
2
1 3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>u</i>
qua 1;-3
nhận 1;6 làm vectơ chỉ ph ơng
<i>A</i>
<i>AB</i>
1
3 6
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
3 2
1 3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i><b>PPC 30</b></i>
<i><b>Ngày soạn:7/3 /2009</b></i> <i><b>Ngày dạy đầu tiên:11/3/2009</b></i>
0 0
( ) 0
<i>a x x</i> <i>b y y</i>
; ,
<i>AB</i> <i>a b</i>
;
<i>n</i> <i>b a</i>
. 0
<i>n AB</i>
<i>n</i> <i>AB</i>
<i>b x</i> <i>a</i> <i>a y</i>
0.
<i>bx</i> <i>ay</i> <i>ab</i>
1.
<i>x</i> <i>y</i>
<i>a b</i>
1 (1).
<i>x</i> <i>y</i>
<i>a b</i>
<i><b>PPC 31</b></i>
<i><b>Ngày soạn:14/03 /2009</b></i> <i><b>Ngày dạy đầu tiên:17/03/2009</b></i>
0.
<i>D</i>
0
<i>D</i>
0.
<i>x</i> <i>y</i>
<i>D</i><i>D</i> <i>D</i>
1 1 1 1
2 2 2 2
: 0
: 0
<i>a x</i> <i>b y</i> <i>c</i>
<i>a x</i> <i>b y</i> <i>c</i>
1 1 1
2 2 2
0
(I)
0
<i>a x</i> <i>b y</i> <i>c</i>
<i>a x</i> <i>b y</i> <i>c</i>
1: 2<i>x</i> 3<i>y</i> 5 0
1:<i>x</i> 3<i>y</i> 2 0
1: 0, 7<i>x</i> 12<i>y</i> 5 0
1; 2 180 <i>u u</i>1; 2
1 2
.
cos ; cos ;
.
<i>u u</i>
<i>u u</i>
<i>u</i> <i>u</i>
1 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>
1 1 2 2
cos ;
.
<i>a a</i> <i>b b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
1:<i>a x</i>1 <i>b y</i>1 <i>c</i>1 0
<i>d</i>
<i><b>PPC 32</b></i>
<i><b>Ngày soạn:20/3 /2009</b></i> <i><b>Ngày dạy đầu tiªn:24/03/2009</b></i>
'
<i>d</i>
' ' 1.1 0 ' 1.
<i>d</i><i>d</i> <i>kk</i> <i>kk</i>
<i>ax</i><i>by</i> <i>c</i>
'
<i>M M</i><i>kn</i>
2 2
( ; ) ' (*)
<i>d M</i> <i>M M</i><i>k n</i> <i>k</i> <i>a</i> <i>b</i>
'
'
<i>M</i>
<i>M</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>ka</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>kb</i>
<i>a x</i> <i>ka</i> <i>b y</i> <i>kb</i> <i>c</i>
2 2
<i>M</i> <i>M</i>
<i>ax</i> <i>by</i> <i>c</i>
<i>k</i>
<i>a</i> <i>b</i>
2 2
( ; ) <i>axM</i> <i>byM</i> <i>c</i>
<i>d M</i>
<i>a</i> <i>b</i>
1 2
:
2 .
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
2 2 ; ' 2 2
<i>M</i> <i>M</i> <i>N</i> <i>N</i>
<i>ax</i> <i>by</i> <i>c</i> <i>ax</i> <i>by</i> <i>c</i>
<i>k</i> <i>k</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i><b>PPC 33;34</b></i>
<i><b>Ngày soạn:22/3 /2009</b></i> <i><b>Ngày dạy đầu tiên:28/03/2009</b></i>
<i>M x y</i>
<i>u</i> <i>a b</i>
5
:
3 2 ;
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i>
<i>y</i> <i>t</i>
6 5
:
6 4 .
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i>
<i>y</i> <i>t</i>
1
1
:
3 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<sub></sub>
2
2 2 '
:
1 '
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<sub></sub>
3
:
1 3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<sub></sub>
2: 2<i>x</i>3<i>y</i> 50.
<i><b>PPC 34</b></i>
<i><b>Ngày soạn:30/3 /2009</b></i> <i><b>Ngày dạy đầu tiên:07/0 3/2009</b></i>
1:<i>a x</i>1 <i>b y</i>1 <i>c</i>1 0
1 2
( ; ) ( ; )
<i>d M</i> <i>d M</i>
1 1 1 2 2 2
2 2 2 2
1 1 2 2
<i>a x</i> <i>b y</i> <i>c</i> <i>a x</i> <i>b y</i> <i>c</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
1 1 1 2 2 2
2 2 2 2
1 1 2 2
(*)
<i>a x</i> <i>b y</i> <i>c</i> <i>a x</i> <i>b y</i> <i>c</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
7
;3 , 1; 2 , 4;3 .
4
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>
: 4 3 2 0
<i>AB</i> <i>x</i> <i>y</i>
1: 4 2 13 0
<i>d</i> <i>x</i> <i>y</i>
2: 4 8 17 0.
<i>d</i> <i>x</i> <i>y</i>
4.1 2.2 12 0
<i>B</i>
<i>t</i>
4.( 4) 8.3 17 0
<i>C</i>
<i>t</i>
5.
<i>AB</i>
2 2 <sub>2</sub>
2 1 5 .
<i>x</i> <i>y</i>
2 2
2
1 5
1 .
2 2
<i>x</i> <i>y</i>
0 0 . (1)
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>R</i>
2 2 2 2 2
0 0 0 0
(1) <i>x</i> <i>y</i> 2<i>x x</i> 2<i>y y</i><i>x</i> <i>y</i> <i>R</i> 0.
2 2
2 2 0. (2)
<i>x</i> <i>y</i> <i>ax</i> <i>by</i> <i>c</i>
.
<i>x</i><i>a</i> <i>y</i><i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>x</i> <i>y</i>
: <i>a x</i> 4 <i>b y</i> 2 0 <i>a</i> <i>b</i> 0
2 2
3 4
3 7 24 0
<i>a</i> <i>b</i>
<i>b</i> <i>b</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i>
0
7 24 0
<i>b</i>
<i>b</i> <i>a</i>
0
<i>b</i>
1: <i>x</i> 4.
7<i>b</i>24<i>a</i>0
2: 7<i>x</i> 24<i>y</i> 27 0
2
1 3( 2)
; 3
1 3
<i>c</i>
<i>d I</i> <i>R</i>
7 3 10
7 3 10
7 3 10
<i>c</i>
<i>c</i>
<i>c</i>
2 2
3 0.
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
1 2 2 ( 0).
<i>F F</i> <i>c c</i>
( )<i>E</i> <i>M MF</i>| <i>MF</i> 2 ,<i>a a</i><i>c</i>
1, 2
<i>F F</i>
1 ;0 , 2 ;0 .
<i>F</i> <i>c</i> <i>F</i> <i>c</i>
2 2
2 2 1 0 . (*)
<i>x</i> <i>y</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
1
<i>M x y</i> <i>E</i>
1 0; 0
<i>M</i> <i>x y</i> <i>M</i><sub>2</sub>
1 ;0 , 2 ;0 .
<i>A</i> <i>a</i> <i>A a</i>
1 0; , 2 0; .
<i>B</i> <i>b</i> <i>B</i> <i>b</i>
1 2 2
<i>A A</i> <i>a</i>
1 2 2 .
<i>B B</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>x</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>y</i> <i>b</i>
1 2
<i>A A</i>
2 2
1;
25 4
<i>x</i> <i>y</i>
2 2
1;
9 4
3
2 8 4; 2 3
2
<i>c</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>c</i>
<i>a</i>
2 2 2
16 12 4.
<i>b</i> <i>a</i> <i>c</i>
2 2
1.
16 4
<i>x</i> <i>y</i>
' .
<i>y</i> <i>ky</i>
2 2 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>a</i>
2 2 2
2 2
2
2 2
' ' '
' <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> 1.
<i>x</i> <i>a</i>
<i>k</i> <i>a</i> <i><sub>ka</sub></i>
2 2
2 2 1.
<i>x</i> <i>y</i>
<i>a</i> <i>b</i>
2 2
1;
25 4
<i>x</i> <i>y</i>
2 2
1;
9 4
<i>x</i> <i>y</i>
3
2 8 4; 2 3
2
<i>c</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>c</i>
<i>a</i>
2 2 2
16 12 4.
<i>b</i> <i>a</i> <i>c</i>
2 2
1.
16 4
<i>x</i> <i>y</i>
' .
<i>y</i> <i>ky</i>
2 2 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>a</i>
2 2 2
2 2
2
2 2
' ' '
' <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> 1.
<i>x</i> <i>a</i>
<i>k</i> <i>a</i> <i><sub>ka</sub></i>
2 2
2 2 1.
<i>x</i> <i>y</i>
<i>a</i> <i>b</i>
...
B.
5
:
3 2 ;
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i>
<i>y</i> <i>t</i>
6 5
:
6 4 .
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i>
<i>y</i> <i>t</i>
1
:
3 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<sub></sub>
2
2 2 '
:
1 '
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<sub></sub>
1
3
:
1 3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<sub></sub>
2: 2<i>x</i>3<i>y</i> 50.
<i>x</i> <i>y</i>