Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

GIAO AN TUAN 9 LOP 1 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.04 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 9</b>


<b>LỊCH BÁO GIẢNG( ngày 18/10 đến 22/10/2010)</b>


<b>THỨ</b> <b>MÔN</b> <b>TIẾT</b> <b>TÊN BÀI GIẢNG</b> <b>ĐC</b>


<b>2/18/10 Chào cờ</b>
<b>Học vần</b>
<b>Học vần</b>
<b>Đạo đức</b>
<b>9</b>
<b>Bài 35</b>
<b>Bài 5</b>


<b>Nói chuyện dưới cờ</b>
<b>Vần i - ươi</b>


<b> Nt</b>


<b>Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em </b>
<b>nhỏ( T1)</b>


<b>3/19/10 Thể dục</b>
<b>Toán</b>
<b>Học vần</b>
<b>Học vần</b>
<b>TNXH</b>
<b>9</b>
<b>33</b>
<b>Bài 36</b>
<b>Bài 9</b>



<b>ĐHĐN – TT rèn luyện cơ bản.</b>
<b>Luyện tập ( Trang 52)</b>


<b>Vần ay – â - ây</b>
<b> nt</b>


<b>Hoạt động nghỉ ngơi</b>
<b>4/20/10 Â. Nhạc</b>


<b>Tốn</b>
<b>Học vần</b>
<b>Học vần</b>
<b>9</b>
<b>34</b>
<b>Bài 37</b>


<b>Ơn: Lý cây xanh, tập nói thơ....</b>
<b>Luyện tập chung ( trang 53)</b>
<b> Ôn tập</b>
<b> nt</b>
<b>5/21/10 Tốn</b>
<b>Học vần</b>
<b>Học vần</b>
<b>M.thuật</b>
<b>T. cơng</b>
<b>35</b>
<b>Bài 38</b>
9
9



<b>Kiểm tra giữa kỳ 1 </b>
<b>Vần eo - ao</b>


<b> nt </b>


<b>Xem tranh phong cảnh</b>


<b>Xé, dán hình cây đơn giản ( T2)</b>
<b>6/22/10 Toán</b>
<b>Tviết</b>
<b>Tviết</b>
<b>HĐTT</b>
<b>36</b>
T 7
T 8
9


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Thứ hai ngày 18 tháng 10 năm 2010</b>
<b>Chào cờ: Nói chuyện dưới cờ</b>


<b> </b>
<b>---HỌC VẦN : Bài 35 Vần I, ƯƠI</b>


<b>I.Mục đích u cầu: Giúp HS :</b>


- Đọc được : uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi, từ và câu ứng dụng
- Viết được: i, ươi, nải chuối, múi bưởi.


- Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề : Chuối, bưởi, vú sữa.


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- Tranh minh họa bài học.


- Sách Tiếng Việt 1 Tập 1, Vở Tập viết, bảng con, hộp đồ dùng học Tiếng Việt.
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>I . Kiểm tra bài cũ : </b>


- Gọi 3 HS đọc bài phần 1, phần 2,
phần 3


- Yêu cầu HS viết bảng : đồi núi, gửi
thư.


- Nhận xét, ghi điểm.
<b>II. Dạy bài mới :</b>
<b>1 . Giới thiệu bài : </b>


- Hôm nay, các em sẽ học các vần
mới: uôi - ươi


<b>2. Dạy vần :</b>


<b>a. Nhận diện và đánh vần:</b>
<b>* Vần uôi :</b>


- GV viết vần uôi theo kiểu chữ in


thường lên bảng.


- GV viết vần uôi theo kiểu chữ viết
thường lên bảng.


- HS phát âm vần: uôi


- Vần uôi được tạo nên từ những âm
nào ?


- Đánh vần, vần:
- Ghép vần i.


b/Đánh vần: tiếng , từ


- GV hỏi: Có vần uôi, các em ghép cho
cô tiếng chuối.


- 3 HS đọc bài.


- 2 HS viết bảng, cả lớp viết bảng con.


- HS theo dõi.


- HS quan sát.


- Hs phát âm


- Gồm 3 âm : u, ô, i ghép lại với nhau.
( Giới thiệu uô là âm đôi)



- Cá nhân : u- ô- i- uôi, ĐT : uôi.
-Hs ghép vần uôi


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Phân tích tiếng chuối.
- GV viết bảng : chuối.


- GV yêu cầu Hs đánh vần tiếng
- GV treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
- GV viết từ nải chuối lên bảng.
- Yêu cầu đọc cả âm


<b>*Vần ươi : </b>


- Quy trình dạy tương tự như dạy vần
<b>uôi.</b>


<b>b. So sánh: uôi với ươi :</b>


<b>- Y/C đọc cả 2 vần</b>
<b>c. Đọc từ ứng dụng :</b>


<b>tuổi thơ túi lưới</b>
<b>buổi tối tươi cười</b>
- GV yêu cầu đọc thầm tìm tiếng có
vần mới


- HS tìm tiếng có vần vừa học.
- GV giải nghĩa một số từ.
- GV đọc lại và cho HS đọc.



- GV cho từng tổ thi đọc nối tiếp các
từ GV chỉ.


- Yêu cầu HS đọc toàn bài.
<b>d. Hướng dẫn viết bảng con :</b>
- Hướng dẫn viết : uôi, nải chuối


- Cho HS viết bảng con : uôi, nải
<b>chuối</b>


<b>- Hướng dẫn viết : ươi, múi bưởi theo</b>
quy trình trên.


Tiết 2
<b>3 . Luyện tập :</b>


a. Luyện đọc :


- GV yêu cầu HS đọc bài tiết 1: phần
1, phần 2, phần 3 SGK


- Đọc câu ứng dụng: GV treo tranh,
giới thiệu đoạn thơ ứng dụng: Buổi
<b>tối, chị Kha rủ bé chơi trị đố chữ.</b>
<b>- Tìm tiếng có vần vừa học ?</b>


- Hs nêu: Tiếng chuối có âm ch đứng trước,
vần i đứng sau, dấu sắc trên âm ô.



- Cá nhân : chờ- uôi- chuôi- sắc- chuối,
ĐT : chuối.


- HS quan sát và trả lời : Tranh vẽ nải
chuối.


- HS đọc trơn ( CN + ĐT)


- Đọc trơn: uôi – chuối – nải chuối.
- Cá nhân, ĐT.


( Giới thiệu ươ là âm đơi )
- Giống : đều có âm i đứng sau.


Khác : i có đứng trước, ươi có ươ
đứng trước.


- HS đọc trơn cá 2 vần vừa học


- Hs đọc thầm, tìm tiếng có vần mới: tuổi,
buổi, lưới, tươi, cười.


- Hs đọc toàn bài


- HS nghe GV hướng dẫn cách viết.


- HS viết bảng con: uôi, ươi, nải chuối, múi
bưởi


* Chú ý: Nét nối giữa các con chữ.



- Cá nhân từng phần, ĐT
- HS quan sát .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Cho HS luyện đọc .


- Đọc cả bài.
b. Luyện viết :


- GV hướng dẫn cho HS viết vào vở
tập viết. - GV theo dõi, hướng dẫn các
em học yếu.


- Chấm, nhận xét.
c. Luyện nói :


- GV treo tranh và gọi HS đọc tên bài
luyện nói.


- Tranh vẽ những quả gì ?
- Em thích loại quả nào nhất ?
- Chuối, vú sữa chín có màu gì ?


- Khi ăn chúng em thấy thế nào và em
phải làm gì trước khi ăn ?


<b>4. Củng cố - Dặn dò :</b>
- Trò chơi : “ Hái hoa”


- Nhận xét tiết học. Bài sau : ay, â- ây.



- Tiếng : buổi


- Luyện đọc từ, cụm từ, câu
* Hs giỏi: Đọc trơn


* Hs yếu: đánh vần


- HS viết vào vở Tập viết.


- HS đọc : Chuối, bưởi, vú sữa.
- Hs luyện nói:


- Tranh vẽ quả chuối, bưởi, vú sữa...


- Khi ăn có vị ngọt, thơm.


- Các em cần rửa quả trước khi ăn.
- HS tham gia trò chơi: Hái hoa:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>ĐẠO ĐỨC : Bài 5 LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ, NHƯỜNG NHỊN </b>
<b> EM NHỎ (T1)</b>


<b>I. Mục đích, yêu cầu : Giúp HS biết được :</b>


- Đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn.
- Yêu quý anh chị em trong nhà.


- HS biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hằng ngày
+ Hs khá, giỏi: Vì sao cần lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.



<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
<b>- Vở Bài tập Đạo đức 1.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ :</b>
- GV kiểm tra 2 HS.


+ Sống trong gia đình, em được cha mẹ
quan tâm như thế nào ?


+ Em đã làm gì để cha mẹ vui lịng ?
- Nhận xét, tun dương.


<b>B. Dạy bài mới :</b>


<b>* Khởi động : Đọc thơ : “Làm anh”</b>
GV giới thiệu, ghi đầu bài lên bảng.
<b>1. Hoạt động 1 : Bài tập 1</b>


- GV nêu yêu cầu của bài tập : Kể lại
nội dung của từng bức tranh.


- GV theo dõi, hướng dẫn HS.
- Gọi vài em kể trước lớp.
- Nhận xét, tuyên dương.


<i><b>* Kết luận : Anh chị em trong gia đình</b></i>


<i><b>phải thương u, hịa thuận với nhau.</b></i>
<b>2. Hoạt động 2 : Bài tập 2 .</b>


- GV nêu câu hỏi :
+ Tranh 1 vẽ gì ?
+ Đó là những q gì ?


+ Theo em, bạn Lan sẽ làm gì ?


Kết luận : Bạn Lan nhường cho
<i><b>em chọn trước là tình huống đáng</b></i>
<i><b>khen, thể hiện chị yêu em nhất, biết</b></i>
<i><b>nhường nhịn em nhỏ.</b></i>


+ Tranh 2 vẽ gì ?
+ Anh sẽ làm gì ?


+ Nếu là em, em sẽ giải quyết như thế
nào ?


- HS trả lời.


- HS nghe và đọc theo GV.


- HS trao đổi theo nhóm 4.


- Lần lượt từng HS trong nhóm kể về
nội dung của từng bức tranh.


- HS trả lời :



+ Bạn Lan đang chơi với em thì được
mẹ cho quà.


+ Đó là 2 quả táo.
+ Nhiều HS trả lời.


+ Anh đang cầm đồ chơi, em muốn
mượn đồ chơi của anh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> Kết luận : Cho em mượn và hướng</b>
<b>dẫn em cách chơi, cách giữ gìn đồ</b>
<b>chơi là tình huống đáng khen.</b>


<b>- Là anh chị phải biết nhường nhịn</b>
<b>em nhỏ. Là em thì phải biết lễ phép</b>
<b>với anh chị.</b>


<b>3. Hoạt động 3 : Củng cố, dặn dò </b>
- Đối với anh chị, em cần phải như thế
nào ?


- Em phải đối xử với em nhỏ như thế
nào ?


- Bài sau : Lễ phép với anh chị,
<b>nhường nhịn em nhỏ (T2).</b>


- HS trả lời.



<b>Thứ ba ngày 19 tháng 10 năm 2010</b>


<b>Thể dục: Tiết 9 ĐHĐN – TT rèn luyện cơ bản </b>
<b> ( Soạn giáo án riêng )</b>


<b> </b>
<b>---TOÁN (T33) : LUYỆN TẬP ( Trang 52)</b>


<b>I. Mục đích, yêu cầu : Giúp HS :</b>


- Biết phép cộng với số 0, thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi đã học
- HS làm bài tập 1,2,3 SGK, HS giỏi làm được bài 4


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
- Bảng phụ.


- Các hình ở hộp đồ dùng học Toán.
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>I. Kiểm tra bài cũ : 2 HS lên bảng</b>
làm các bài tập điền số :


3 + ... = 3 0 + ... = 5
4 + ... = 4 2 + 0 = ...
<b>- Nhận xét, ghi điểm.</b>


<b>II. Bài mới :</b>



<b>1. Giới thiệu bài : Hôm nay, chúng ta</b>
học bài Luyện tập trang 52.


- Ghi đầu bài lên bảng.
<b>2. Luyện tập :</b>


* Bài 1 : GV yêu cầu HS tính rồi nêu
kết quả


- Chữa bài, nhận xét.


* Bài 2 : GV gọi HS nêu yêu cầu.


- 2 HS lên bảng (mỗi em làm 2 bài theo
cột dọc), cả lớp làm bảng con.


- HS mở SGK / 52.


* Bài 1:( Nêu miệng)


- Lần lượt mỗi HS đọc kết quả 1 phép
tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét, tuyên dương.


* Bài 3 : GV treo bảng phụ.


- GV gọi HS lần lượt lên bảng điền
dấu.



- GV chú ý cho HS : thực hiện tính
trước rồi so sánh kết quả.


- GV chữa bài, nhận xét.
* Bài 4 : ( HS giỏi)


- GV hướng dẫn mẫu rồi yêu cầu HS
lnêu cách làm bài


- GV chữa bài, nhận xét.
<b>3. Củng cố, dặn dò :</b>


- Trò chơi : "Nhanh lên bạn ơi".
- Nhận xét, tuyên dương.


- Bài sau : Luyện tập chung.


- 4 HS lên bảng, cả lớp làm vào BC.
- Nhận xét kết quả 1 + 2 = 3
2 + 1 = 3


* Trong phép cộng đổi chỗ các số hạng
cho nhau thì kết quả vẫn bằng nhau.
* Bài 3: Dấu >, < , =


- HS nhẩm phép tính , rồi so sánh điền
dấu


2 ...2 + 3



+Cần nhẩm 2 + 3 bằng 5, so sánh 2 bé
hơn 5, viết dấu <


- HS làm bảng lớp, cả lớp làm bảng con.
- HS cộng lần lượt từng số ở hàng ngang
với từng số hàng dọc rồi viết kết quả
phép cộng vào ô tương ứng.


- Hs tham gia trò chơi: “nhanh lên bạn
ơi”


Mối đội 3 em thi nhau chọn phép
tính nêu kết quả đúng, nhanh thì thắng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Đọc được : ay, ây, máy bay, nhảy dây từ và câu ứng dụng
- Viết được ay, â, ây, máy bay, nhảy dây.


- Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề : Chạy, bay, đi bộ, đi xe.
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- Tranh minh họa bài học.


- Sách Tiếng Việt 1 Tập 1, Vở Tập viết, bảng con, hộp đồ dùng học Tiếng Việt.
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>I . Kiểm tra bài cũ : </b>



- Gọi 3 HS đọc bài: phần 1, phần 2,
phần 3


- Yêu cầu HS viết bảng : nải chuối, múi
bưởi.


- Nhận xét, ghi điểm.
<b>II. Dạy bài mới :</b>
<b>1 . Giới thiệu bài : </b>


- Hôm nay, các em sẽ học các vần
mới : ay, â- ây.


<b>2. Dạy vần :</b>


<b>a. Nhận diện và đánh vần:</b>
<b>* Vần ay :</b>


- GV viết vần ay theo kiểu chữ in
thường lên bảng.


- GV viết vần ay theo kiểu chữ viết
thường lên bảng.


- Vần ay được tạo nên từ những âm
nào ?


- GVhướng dẫn phát âm : ay.
- Đánh vần, vần ay



- Ghép vần


- GV hỏi: Có vần ay, muốn được tiếng
bay làm thế nào?


- Phân tích tiếng bay.
- GV viết bảng : bay


- GV yêu cầu HS đánh vần


- GV treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
- GV viết từ máy bay lên bảng.
<b>* â- ây : </b>


- Quy trình dạy tương tự như dạy vần
<b>ay.</b>


- 3 HS đọc bài.


- 1 HS viết bảng, cả lớp viết bảng con.


- HS theo dõi.


- HS quan sát.


- Gồm 2 âm : a, y ghép lại
- HS phát âm


-HS đánh vần Cá nhân : a- y- ay, ĐT :
ay., ghép vần ay



- HS nêu thêm âm b vào trước vần ay.
- b đứng trước, vần ay đứng sau.
- HS đánh vần Cá nhân : bờ- ay- bay,
ĐT : bay.


- HS quan sát và trả lời : Tranh vẽ máy
bay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- GV Hỏi: Vần ây được tạo bởi âm gì?
<b>b. So sánh: ay với ây :</b>


<b>-Y/C đọc lại cả 2 âm</b>
<b>d. Đọc từ ứng dụng :</b>


<b>cối xay vây cá</b>
<b>ngày hội cây cối</b>
- GV yêu cầu đọc thầm


- HS tìm tiếng có vần vừa học.
- GV giải nghĩa một số từ.
- GV đọc lại và cho HS đọc.


- GV cho từng tổ thi đọc nối tiếp các từ
GV chỉ.


- Yêu cầu HS đọc toàn bài.
<b>c. Hướng dẫn viết bảng con :</b>
- Hướng dẫn viết : ay, máy bay



- Cho HS viết bảng con : ay, máy bay
<b>- Hướng dẫn viết : ây, nhảy dây theo</b>
quy trình trên.


Tiết 2
<b>3 . Luyện tập :</b>


a. Luyện đọc :


- GV yêu cầu HS đọc lại bài tiết
1( phần 1, phần 2 SGK)


- Đọc câu ứng dụng: GV treo tranh,
giới thiệu đoạn thơ ứng dụng: Giờ ra
<b>chơi, bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy</b>
<b>dây.</b>


<b>- Tìm tiếng có vần vừa học ?</b>
- Cho HS luyện đọc .


- Đọc cả bài.
b. Luyện viết :


- GV hướng dẫn cho HS viết vào vở
tập viết. - GV theo dõi, hướng dẫn các
em học yếu.


- Chấm, nhận xét.
c. Luyện nói :



- GV treo tranh và gọi HS đọc tên bài
luyện nói.


- Tranh vẽ gì ?


- Em hãy gọi tên các hoạt động trong
tranh ?


- vần ây được tạo bởi âm: â và y
HS phát âm â ( ớ)


- Giống : đều có âm y đứng sau.


Khác : ay có a đứng trước, ây có â
đứng trước.


- Hs đọc thầm tìm tiếng có vần mới: xay,
vây, ngày, cây


- HS nghe GV hướng dẫn cách viết.
- HS viết bảng con.


- Cá nhân, ĐT.


- HS quan sát .


- Hs đọc thầm tự tìm tiếng mới
- Tiếng : chạy, nhảy, dây


- Hs đọc nối tiếp cá nhân, ĐT



- HS viết vào vở Tập viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Khi nào thì phải đi máy bay ?
- Hằng ngày em đi bằng gì đến lớp ?
- Bố mẹ em đi làm bằng gì ?


- Ngồi các cách như tranh vẽ, để đi từ
chỗ này đến chỗ khác người ta còn
dùng cách nào nữa ?


<b>4. Củng cố - Dặn dò :</b>


- Trò chơi : “Hoa điểm mười”
- Nhận xét tiết học.


- Bài sau : Ôn tập.


- Hằng ngày em được ba, mẹ đưa đến
lớp bằng xe máy.


- Em đã được đi ô tô, tàu lửa, tàu thủy,
máy bay.


- HS tham gia trò chơi: “ Hoa điểm
mười”


* HS thi nhau hái hoa, trong mỗi hoa
có từ, đọc đúng từ được tặng hoa điểm
mười.



<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI : TIẾT 9 HOẠT ĐỘNG VÀ NGHỈ NGƠI</b>
<b>I. Mục tiêu : Giúp HS biết :</b>


- Kể được những hoạt động, trị chơi mà em thích.
- Biết được tư thế ngồi học, đi đứng có lợi cho sức khỏe


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- Các hình trong bài 9 SGK / 20, 21.
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ :</b>


<b>- Hằng ngày, em cần ăn mấy bữa ?</b>
Vào lúc nào ?


- Kể những thức ăn mà em thường
ăn hằng ngày ?


- GV nhận xét.
<b>B. Bài mới :</b>
<b>1. Khởi động :</b>


<b>- Hướng dẫn HS trị chơi : “Cơ bảo”:</b>
HS chỉ làm điều GV u cầu khi có
từ : “Cơ bảo”.



- GV giới thiệu bài học. Ghi đầu bài
lên bảng.


<b>2. Các hoạt động : </b>


<b>a. Hoạt động 1 : Làm việc cả lớp</b>
- Kể tên các hoạt động, trò chơi em
chơi hằng ngày ?


- GV ghi bảng : ...


Hoạt động nào có lợi cho sức khỏe ?
Hoạt động nào có hại cho sức khỏe ?
<b>- Kết luận : Những hoạt động có </b>
<b>lợi cho sức khỏe như : đá cầu, bắn </b>
<b>bi, đọc sách, ...Khi hoạt động, vui </b>
<b>chơi các em cần chú ý giữ an toàn.</b>
<b>b. Hoạt động 2 : Làm việc với</b>
<b>SGK.</b>


<b>- GV nêu nhiệm vụ : Quan sát các</b>
hình vẽ ở trang 20, 21 SGK và kể
tên các hoạt động trong từng hình và
tác dụng của từng hoạt động.


<b>- GV gọi đại diện các nhóm lên trình</b>
bày.


<b>- Kết luận : : Khi làm việc nhiều</b>
<b>hoặc hoạt động quá sức cơ thể sẽ</b>


<b>mệt mỏi, lúc đó ta cần phải nghỉ</b>
<b>ngơi cho lại sức. Nếu không nghỉ</b>
<b>ngơi đúng lúc sẽ hại cho sức khỏe.</b>
<b>3. Hoạt động 3 : Hoạt động nhóm</b>


- 2 HS trả lời.
- 2 HS trả lời.


- HS tham gia trò chơi.


- Hoạt động và nghỉ ngơi.


- HS kể tên các hoạt động, trò chơi.


+ đá cầu, bắn bi, đọc sách, sinh
hoạt,...có lợi cho sức khỏe


+ leo trèo, đuổi bắt, vật lộn, đánh
kiếm ...có hại cho sức khỏe.


- HS thảo luận nhóm đơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- GV treo tranh, yêu cầu HS quan sát
các tư thế đi, đứng, ngồi trong SGK /
21 và nói được bạn nào đi, đứng,
ngồi đúng tư thế.


- GV yêu cầu HS trình bày.
- GV chỉ tranh và nhắc lại.



- GV nhắc nhở HS đi, đứng, ngồi
đúng tư thế.


- Cho HS thực hành ngồi đúng tư
thế.


<b>4. Hoạt động 4 : Củng cố, dặn dò</b>
- Khi hoạt động quá sức, cơ thể mệt
mỏi, em phải làm gì ?


- Nếu ngồi học khơng đúng tư thế, sẽ
có hại như thế nào ?


- Nhận xét tiết học.


- Bài sau: Ôn tập : Con người và
<b>sức khỏe.</b>


- HS quan sát tranh.


- HS nghe GV nêu nhiệm vụ và thảo
luận theo nhóm.


- Đại diện các nhóm lên bảng chỉ
tranh và trình bày.


- Cả lớp HS thực hành ngồi đúng tư
thế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>TOÁN (T34) : LUYỆN TẬP CHUNG( trang 53)</b>


<b>I. Mục đích, yêu cầu : Giúp HS :</b>


- Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi các số đã học.
- Thực hiện đúng phép cộng một số với 0.


- Hs làm bài tập: 1,2,4SGK , Hs giỏi làm bài được bài 3
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


<b>- Bảng phụ viết nội dung bài 3 / 53.</b>
<b>- Bộ đồ đùng dạy toán lớp 1.</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ : </b>


- Đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 3,
4, 5.


- Tính : 0 + 1 = 1 + 0 =
5 + 0 = 0 + 5 =
- GV nhận xét, ghi điểm.


<b>B. Bài mới :</b>


<b>1. Giới thiệu bài : Hôm nay, chúng ta</b>
học bài Luyện tập chung trang 53.
- Ghi đầu bài lên bảng.



<b>2. Luyện tập :</b>


* Bài 1 : Gọi HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS làm bài.


- Chữa bài, nhận xét.


* Bài 2 : GV gọi HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm bài.


- Nhận xét, tuyên dương.


* Bài 4 : GV u cầu HS nhìn hình, nêu
đề tốn.


- Yêu cầu HS nhìn hình vẽ nêu đề bài
- Y/C viết phép tính thích hợp


<b>* Bài 3: ( HS giỏi)</b>


- Y/C nêu cách thực hiện, nêu kết quả.


<b>3. Củng cố, dặn dị :</b>


- Trị chơi : "Chiếc hộp kì diệu".


Chiếc hộp chứa các phép cộng trong
phạm vi các số đã học.


- Bài sau : Kiểm tra định kì giữa kì I.



- 3 HS lên bảng đọc bài.


- 2 HS lên bảng, cả lớp làm BC.


- Cả lớp mở SGK trang 53.


* bài 1: Tính.


- 2 HS lên bảng, cả lớp làm BC.
* Bài 2: Tính.


- HS nêu cách tính


- 3 HS lên bảng, cả lớp làm vào BC
* Bài 4:


- HS nêu đề tốn.


a/Có 2 con ngựa, thêm 1 con ngựa.
Được tất cả mấy con ngựa?




2 + 1 = 3


b/Có 4 con vịt, thêm 1 con vịt. Được tất
cả mấy con vịt?


4 + 1 = 5



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

nhanh và đúng thì tổ đó thắng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Đọc một cách chắc chắn các vần kết thúc bằng : i và y, từ ngữ câu ứng dụng từ bài
32 đến bài 37


- Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 32 đến bài 37


- Nghe, hiểu và kể lại được 1 đoạn truyện theo tranh truyện kể: cây khế
+HS khá, giỏi kể được 2- 3 đoạn truyện treo tranh.


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
<b>- Bảng ôn (trang 76 SGK)</b>


- Tranh minh họa câu ứng dụng và tranh minh họa truyện kể.
- Sách Tiếng Việt 1 Tập 1, Vở Tập viết, bảng con.


<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>I . Kiểm tra bài cũ : ay, â- ây</b>
- Gọi 3 HS đọc bài.


- Yêu cầu HS viết bảng : máy bay, nhảy
dây.


- Nhận xét, ghi điểm.
<b>II. Dạy bài mới :</b>
<b>1 . Giới thiệu bài : </b>



- Tuần qua các em đã học những vần
nào ?


- GV ghi lại ở bảng.


- GV gắn bảng ôn và hỏi : Ở bảng này,
cơ có các chữ ghi các âm đã học, các
em hãy ghép các âm ở hàng ngang với
các âm ở hàng dọc để được các vần đã
học.


<b>2. Ôn tập :</b>
<b>a. Luyện đọc :</b>


<b>- GV đọc và yêu cầu HS lên chỉ chữ.</b>
- GV chỉ bảng không theo thứ tự.


<b> b. Hồn thành bảng ơn : </b>


- Cơ lấy a ghép với i được vần gì ?
- GV ghi bảng : ai.


- Tương tự như vậy, GV yêu cầu HS
ghép lần lượt các âm ở hàng dọc với
các âm ở hàng ngang.


- GV ghi bảng, hồn thành bảng ơn.
<b>c. Đọc từ ứng dụng : </b>



- 3 HS đọc bài.


- 1 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con.


- HS trả lời : ua, ưa, oi, ai, ôi, ơi, ui, ưi,
uôi, ươi, ay, â- ây.


- HS quan sát.


- HS1: Chỉ và đọc các âm ở hàng ngang.
- HS2: Chỉ và đọc các âm ở hàng dọc.
- 2 HS lên bảng.


- HS đọc : cá nhân, ĐT.
- HS : Vần ai


- HS ghép (mỗi em ghép một vần).


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

đôi đũa tuổi thơ mây bay
<b>- Yêu cầu đọc thầm</b>


- GV yêu cầu HS phân tích một số từ.
- Yêu cầu HS đọc kết hợp giải nghĩa từ.
<b>d. Luyện viết bảng con :</b>


- Hướng dẫn HS viết từ : tuổi thơ, mây
bay.


Chú ý : Khoảng cách giữa các chữ là
một ô, giữa các tiếng trong từ bằng một


con chữ o.




<b> Tiết 2 </b>
<b>3 . Luyện tập :</b>


a. Luyện đọc :


- GV yêu cầu HS đọc lại bảng ôn ở tiết
1.


- Đọc đoạn thơ ứng dụng: GV treo
tranh, giới thiệu đoạn thơ :


Gió từ tay mẹ
<b> Ru bé ngủ say</b>
<b> Thay cho gió trời</b>
<b> Giữa trưa oi ả.</b>


- Cho HS luyện đọc : tiếng, từ, cụm từ,
vế câu, câu.


- Đọc cả bài.
b. Luyện viết :


- GV hướng dẫn cho HS viết vào vở tập
viết. - GV theo dõi, hướng dẫn các em
học yếu.



- Thu vở 5 em, chấm và nhận xét.
c. Luyện nghe nói, kể chuyện :
- GV đọc tên câu chuyện : Cây khế
- GV kể lần 1.


- GV kể lần hai có sử dụng tranh.


- GV yêu cầu HS kể chuyện theo nhóm.
- Trong truyện có mấy nhân vật ?




-- HS đọc thầm tìm tiếng có vần đang ơn
- Cá nhân, ĐT.


- HS viết bảng con.


- Cá nhân, ĐT.
- HS lắng nghe.


- Cá nhân, ĐT.
- Cá nhân, ĐT.


- HS viết vào vở Tập viết.


- HS nhắc lại tên câu chuyện.
- HS nghe GV kể.


- Các nhóm tập kể và cử đại diện lên thi
tài.



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Em thích nhân vật nào ?


- Ý nghĩa của câu chuyện là gì ?


<b>4. Củng cố - Dặn dị :</b>


- GV chỉ bảng ôn cho HS đọc lại.
- Nhận xét tiết học.


- Bài sau : eo, ao.


- HS trả lời.


<b>* Câu chuyện khuyên Không nên tham </b>
<b>lam.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Thứ năm ngày 21 tháng 10 năm 2010</b>


<b>TOÁN: Tiết 35 KIỂM TRA GIỮA KỲ 1</b>
I/ Mục đích yêu cầu:


- Tập trung vào đánh giá: Đọc, viết , so sánh các số trong phạm vi 10
- Biết cộng các số trong phạm vi 5


- Nhận biết các hình đã học.




<b>---HỌC VẦN Bài 38 Vần</b>

<b>eo – ao</b>




<b>I.Mục đích yêu cầu: Giúp HS :</b>


- Đọc được : eo, ao, chú mèo, ngôi sao. Từ và câu ứng dụng
- Viết được eo, ao, chú mèo, ngơi sao


- Luyện nói 2 – 3 theo chủ đề : Gió, mây, mưa, bão, lũ
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- Tranh minh họa bài học.


- Sách Tiếng Việt 1 Tập 1, Vở Tập viết, bảng con, hộp đồ dùng học Tiếng Việt.
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>I . Kiểm tra bài cũ : </b>
- Gọi 3 HS đọc bài.


- Yêu cầu HS viết bảng : tuổi thơ, mây
bay.


- Nhận xét, ghi điểm.
<b>II. Dạy bài mới :</b>
<b>1 . Giới thiệu bài : </b>


- Hôm nay, các em sẽ học các vần mới
: eo, ao.


<b>2. Dạy vần :</b>



<b>a. Nhận diện và đánh vần:</b>
<b>* Vần eo :</b>


- GV viết vần eo theo kiểu chữ in
thường lên bảng.


- GV viết vần eo theo kiểu chữ viết
thường lên bảng.


- Vần eo được tạo nên từ những âm
nào ?


- GV phát âm : eo.
- Ghép vần eo.


- Gọi HS đọc theo hàng.


- Có vần eo, các em ghép cho cô tiếng
<b>mèo.</b>


- 3 HS đọc bài.


- 1 HS viết bảng, cả lớp viết bảng con.


- HS theo dõi.


- HS quan sát.


- Gồm 2 âm : e, o; âm e đứng trước, âm o


đứng sau.


- HS đọc ĐT.
<b>- HS ghép vần eo.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Phân tích tiếng mèo.
- GV viết bảng : mèo.
- GV yêu cầu HS đánh vần


- GV treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
- Con mèo được nuôi trong nhà để bắt
chuột.


- GV viết từ chú mèo lên bảng.
<b>*Vần ao : </b>


- Quy trình dạy tương tự như dạy vần
<b>eo.</b>


<b>b. So sánh: eo với ao :</b>
<b>c. Đọc từ ứng dụng : </b>


<b>cái kéo trái đào</b>
<b>leo trèo chào cờ</b>
- GV yêu cầu đọc thầm


- HS tìm tiếng có vần vừa học.
- GV giải nghĩa một số từ.
- GV đọc lại và cho HS đọc.



- GV cho từng tổ thi đọc nối tiếp các
từ GV chỉ.


- Yêu cầu HS đọc toàn bài
<b>d. Hướng dẫn viết bảng con :</b>
- Hướng dẫn viết : eo, chú mèo
- Cho HS viết bóng.


- Cho HS viết bảng con : eo, chú mèo
<b>- Hướng dẫn viết : ao, ngơi sao theo</b>
quy trình trên.


Tiết 2
<b>3 . Luyện tập :</b>


a. Luyện đọc :


- GV yêu cầu HS đọc lại trên bảng lớp.
- Đọc đoạn thơ ứng dụng: GV treo
tranh, giới thiệu đoạn thơ ứng dụng:
Suối chảy rì rào


<b> Gió reo lao xao</b>
<b> Bé ngồi thổi sáo.</b>
<b>- Tìm tiếng có vần vừa học ?</b>
- Cho HS luyện đọc .


- Đọc cả bài.
b. Luyện viết :



- GV hướng dẫn cho HS viết vào vở


- m đứng trước, vần eo đứng sau, dấu
huyền trên âm e.


- Cá nhân : mờ- eo- meo- huyền- mèo, ĐT :
mèo.


- HS quan sát và trả lời : Tranh vẽ chú mèo.
- HS đọc trơn: Chú mèo


- Đọc trơn: eo – mèo – chú mèo


- Giống : đều có âm o đứng sau.


Khác : eo có e đứng trước, ao có a đứng
trước.


- HS đọc thầm. tìm tiếng có vần mới:
kéo,leo ,trèo, đào, chào


- HS nghe GV hướng dẫn cách viết.


- HS viết bảng con.


- Cá nhân, ĐT.
- HS quan sát .


- Đọc thầm tìm tiếng mới



- Tiếng : rào, reo, lao, xao, sáo
- Cá nhân, ĐT.


- Cá nhân, ĐT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

tập viết. - GV theo dõi, hướng dẫn các
em học yếu.


- Chấm, nhận xét.
c. Luyện nói :


- GV treo tranh và gọi HS đọc tên bài
luyện nói.


- Tranh vẽ gì ?


- Diều bay cao được nhờ gì ?


- Trời nóng mà có gió em cảm thấy thế
nào ?


- Trước khi mưa trên bầu trời có gì ?
- Gió thổi mạnh cây cối như thế nào ?
- Khi mưa to, đường phố như thế nào ?
- Em biết gì về bão, lũ ?


<b>4. Củng cố - Dặn dị :</b>
- Trị chơi : Tìm bạn thân.
- Nhận xét tiết học.



- Bài sau : au, âu.


- HS đọc : Gió, mây, mưa, bão, lũ
- HS trả lời.


- Diều bay cao được nhờ gió.


- Trời nóng mà có gió em cảm thấy mát mẻ.
- Trời mưa có những đám mây đen.


- Gió thổi cây cối lay động, nghiêng ngả.
- Lũ sẽ bị ngập nước.


-


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Thứ sáu ngày 22 tháng 10 năm 2010</b>


<b>TOÁN (T36) : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3.</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu : Giúp HS :</b>


- Biết làm tính trừ trong phạm vi 3


- Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- HS làm bài tập: 1,2,3 SGK


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
<b>- Bảng phụ.</b>


- Các hình ở hộp đồ dùng học Toán.
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>I. Kiểm tra bài cũ :</b>


- Nhận xét bài kiểm tra, tuyên dương
HS làm bài tốt.


<b>II. Bài mới :</b>


<b>1. Giới thiệu khái niệm ban đầu về</b>
<b>phép trừ :</b>


<b>a.Hướng dẫn HS phép trừ : 2 – 1 = 1 </b>
- GV cho HS lấy 2 que tính, bớt 1 que
tính, cịn mấy que tính ?


- GV hướng dẫn HS xem tranh, tự nêu
bài toán.


- Hướng dẫn HS tự trả lời.


- GV : 2 que tính bớt 1 que tính cịn lại
1 que tính, 2 con ong bớt 1 con ong còn
lại 1 con ong.


- Ta viết 2 bớt 1 bằng 1 như sau :
2 – 1 = 1, dấu - gọi là trừ.
- Yêu cầu HS viết BC.



b. Hướng dẫn HS phép trừ :
<b> 3 – 1 = 2; 3 – 2 = 1 : </b>


- Hướng dẫn tương tự như 2 – 1 = 1.
- Y/C đọc thuộc bảng trừ


c. Mối quan hệ giữa cộng và trừ :


- GV yêu cầu HS quan sát sơ đồ trang
54.


+ 2 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 3
chấm tròn : 2 + 1 = 3


+ 1 chấm tròn thêm 2 chấm tròn là 3
chấm tròn : 1 + 2 = 3


- nhận xét, chữa bài


- HS lấy que tính và trả lời : Cịn 1 que
tính.


- Lúc đầu có 2 con ong đậu trên bơng hoa,
sau đó 1 con bay đi. Hỏi còn lại mấy con
ong ?


- Còn lại 1 con ong.


2 - 1 = 1



<b> Đọc: hai trừ một bằng một</b>
- Cá nhân, ĐT.


3 - 1 = 2


<b> Đọc: Ba trừ một bằng hai</b>
<b>3 - 2 = 1</b>


<b> Đọc: Ba trừ hai bằng một</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

+ 3 chấm tròn bớt 1 chấm tròn còn 2
chấm tròn : 3 – 1 = 2


+ 3 chấm tròn bớt 2 chấm tròn còn 1
chấm tròn : 3 – 2 = 1


<b>2. Thực hành :</b>


<b>* Bài 1 : GV yêu cầu HS làm tính.</b>
- GV nhận xét.


* Bài 2 : Hướng dẫn HS biết cách đặt
tính theo cột dọc rồi tính.


- GV nhận xét.


* Bài 3 : Gọi HS nêu yêu cầu bài toán.
- GV yêu cầu HS tự nêu đề toán.


- GV yêu cầu HS nhìn tranh rồi cài


phép tính vào bảng gài.


- GV chữa bài, nhận xét.
<b>3. Củng cố, dặn dị :</b>


- Trị chơi : "Chiếc hộp kì diệu”


Chiếc hộp chứa các phép trừ trong
phạm vi 3.


- Bài sau : Luyện tập.


<b> 3 – 1 = 2</b>
3 – 2 = 1


* Bài 1:


- 4 HS lên bảng, cả lớp làm vào BC.
* bài 2:


- 1 HS lên bảng, cả lớp làm bảng con.
* Bài 3:


- Viết phép tính thích hợp.


- 3 HS nêu đề tốn : Lúc đầu có 3 con
chim đậu trên cành, 2 con chim bay đi.
Trên cành còn mấy con chim ?


- HS cài phép tính vào bảng gài :


3 – 2 = 1


- Cả lớp bắt hát rồi chuyền chiếc hộp cho
nhau. Khi hết một câu hát, chiếc hộp
chuyền đến ai thì người đó bốc câu hỏi và
trả lời. Tổ nào có nhiều HS trả lời nhanh
và đúng thì tổ đó thắng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>I.Mục đích yêu cầu: Giúp HS :</b>


- Củng cố kĩ năng viết các chữ : xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái.
- Viết đúng kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1,tập 1
+HS khá, giỏi viết được đủ số dòng qui định trong vở tập viết
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


<b>- Chữ mẫu : xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái.</b>
- Vở Tập viết.


<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Củng cố kĩ năng viết các chữ : đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ.
-Viết đúng theo kiểu chữ viết thường, cỡ chữ vừa theo vở tập viết
+ Hs khá, giỏi: viết đủ số dòng trong vở tập viết


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


<b>- Chữ mẫu : đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ.</b>
- Vở Tập viết.


<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>I . Kiểm tra bài cũ : </b>
- Kiểm tra vở tập viết.


- Nhận xét tiết tập viết trước.
<b>II. Dạy bài mới :</b>


<b>1 . Giới thiệu bài : </b>


- Hôm nay các em tập viết các từ : đồ
chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ.


<b>2. Hướng dẫn viết :</b>


- GV treo bài mẫu cho HS xem.


- GV lần lượt giới thiệu và hướng dẫn
quy trình viết từng từ (vừa viết vừa
hướng dẫn).


- GV yêu cầu HS viết bảng con.
<b>3 . HS viết vở Tập viết :</b>


<b>- GV hướng dẫn cho HS viết vào vở tập</b>
viết :


+ đồ chơi (1 dòng)
+ tươi cười (1 dòng)


+ ngày hội (1 dòng)
+ vui vẻ (1 dòng)


- GV theo dõi, hướng dẫn các em học
yếu , chấm và nhận xét.


<b>4. Củng cố - Dặn dò :</b>


<b>- Trò chơi : Thi viết chữ đẹp.</b>
- Nhận xét tiết học.


- 5 HS.


- HS quan sát và 1 em đọc cả bài viết.
- HS nhìn bảng nghe GV hướng dẫn viết.


- HS viết bảng con.


- HS viết vào vở tập viết.


- Mỗi tổ cử đại diện thi viết chữ đẹp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

3/Nhận xét tình hình: học tập, vệ sinh, thể dục tuần qua.


4/Sinh hoạt: ôn bài hát múa tháng 9, 10, chủ điểm tháng 10, trò chơi
5/Nhận xét – dặn dò:


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×