Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

de kiem tra hoc ky 2 lop 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.27 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 1: Hàm Eoln(f) cho kết quả là:</b>


A. Cho kết quả FALSE khi con trỏ tệp nằm ở cuối tệp, ngược lại cho kết quả TRUE
B. Cho kết quả FALSE khi con trỏ tệp nằm ở cuối dòng, ngược lại cho kết quả TRUE
C. Cho kết quả TRUE khi con trỏ tệp nằm ở cuối dòng, ngược lại cho kết quả FALSE
D. Cho kết quả TRUE khi con trỏ tệp nằm ở cuối tệp, ngược lại cho kết quả FALSE
<b>Câu 2: Cho chương trình sau: </b>


<i>Var f: text;</i>
<i>Begin</i>


<i>Assign(f,'baitap.txt');</i>
<i>Rewrite(f);</i>


<i>a:= 3; b:= 5;</i>


<i>Write(f, ‘a b’ );</i>
<i>Close(f);</i>


<i>End.</i>


<b>Câu 3: Cho f là một biến tệp văn bản. Khai báo nào sau đây là đúng ?</b>


A. Var f : byte; B. Var f : text; C. Var : f text; D. Var f = text;
<b>Câu 4: Để gán tệp vidu.txt cho biến tệp f ta sử dụng câu lệnh</b>


A. assign(‘f , D:\vidu.txt’); B. assign(f , vidu .txt);


C. assign(‘vidu.txt’,f ); D. assign(f , ‘vidu .txt’);


<b>Câu 5: Khẳng định nào sau đây là đúng?</b>



A. Một chương trình con nhất thiết phải có tham số hình thức
B. Một chương trình con nhất thiết phải có biến cục bộ


C. Một chương trình con có thể khơng có tham số hình thức, khơng nhất thiết phải
có biến cục bộ


D. Một chương trình con nhất thiết phải có tham số hình thức khơng nhất thiết phải
có biến cục bộ


<b>Câu 6: Khai báo nào sau đây là đúng:</b>


A. CLOSE(tênbiếntệp, têntệp); C. CLOSE(tênbiếntệp; têntệp);


B. CLOSE(tênbiếntệp); D. CLOSE(tênbiếntệp1, tênbiếntệp2, …, tênbiếntệpn);
<b>Câu 7: Để ghi dữ liệu vào tệp văn bản ta có thể sử dụng thủ tục nào sau:</b>


A. read(<tên tệp>,<danh sách kết quả>); B. write(<tên biến tệp>,<danh sách kết quả>);
C. read(<tên biến tệp>,<danh sách biến>); D. write(<tên tệp>,<danh sách biến>);


<b>Câu 8: Cho chương trình sau:</b>
Program Cau8;


Var a, b, S : byte;


Procedure TD ( x: byte; y: byte)
Var i: byte;


Begin



i:=1; Writeln(x, y);


x:= x+i; y:= y+i; S:= x+y;
Writeln(x, y);


End;
Begin


Write(‘Nhap a,b:’); readln(a,b);
TD(a,b);


Writeln(a,b,S);
End.


<i>Hãy cho biết?</i>


+ Biến toàn cục là: ……...
+ Biến cục bộ là: ………...
+ Tham số hình thức


- Tham số giá trị: ………...
- Tham biến: ………...
+ Tham số thực sự: ………...


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu hỏi 9 :</b><i><b>Dữ liệu kiểu xâu có độ dài tối đa là</b></i>:


A. 102 kÝ tù B. 128 kÝ tù C. 255 kÝ tù D. 256 kí tự


<b>Câu hỏi 10 </b>: <i><b>Để khai báo biến kiểu xâu trực tiếp ta sử dụng cú pháp nào</b></i>?



A. Var<Tên biến>:<Tên kiểu>; B. Var<Tên biến>:string[n];
C. Var<Tên biến>=string[n]; D. Var<Tên biến>=string;


<b>Câu hỏi 11: </b><i><b>Kết quả của việc thực hiện hµm Copy( abcdef ,3,2) lµ:</b></i>‘ ’


A. ‘ab’ B. ‘ef’ C. ‘cd’ D. ‘df’


<b>C©u hái 12: </b><i><b>Cho st:= abcde . KÕt quả khi gọi thủ tục Delete(st,2,3) là:</b></i>


A. st=ab B. st=’bc’ C. st=’ac’ D. st=’ae’


<b>C©u hái 13: </b><i><b>Cho st= Chóc các bạn may mắn ,kết quả hàm length(st) là:</b></i>


A. 16 B. 18 C. 20 D. 22


<b>C©u hái 14: </b><i><b>KÕt quả việc thực hiện hàm Pos( ab , deabcab ) lµ:</b></i>‘ ’ ’ ’


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


<b>Câu hỏi 15: </b><i><b>Cho st1:= abcd ; st2:= ABC ; khi đó st1+st2 cho kết quả nào?</b></i>’ ’ ’ ’


A. abcd. B. aabbccd. C. abcdABC. D. ABCabcd.


<b>C©u hái 16</b>: <i><b>Cho st1= abc ; st2= deft ;. KÕt qu¶ gäi Insert(st2,st1,3) lµ</b></i>’ ’ ’ ’ :
A. ‘abcdeft’ B. ‘abdeftc’ C. ‘abcfted’


<b>Câu hỏi 17: </b><i><b>Trong khai báo sau khai báo nào là đúng?</b></i>


A. Type Nhansu:=Record B. Type Nhansu = Record



Ten,chucvu:string; Ten,chucvu:string;


Luong:Real; Luong:Real;


End; End;


Var NS: Nhansu; Var NS =Nhansu;


C. Type Nhansu:record D. Type Nhansu =Record;


Ten,chucvu:string; Ten,chucvu:string;


Luong:Real; Luong:Real;


End; End;


Var NS:Nhansu; Var NS: Nhansu;


<b>Câu hỏi 18: </b><i><b>Trong pascal đoạn chơng trình sau thực hiện công việc gi?</b></i>
S:=Mùa thu Hà Nội;


For i:=1 to length(S) do
S[i]:=Upcase(S[i]);


A. Đổi xâu S thành chữ thờng B. Gán cho S xâuMùa thu Ha Nội
C. Đổi xâu S thành chữ in hoa D. Đếm kí tự trong xâu S


<b>Câu hỏi 19: </b><i><b>Trong kiêu dữ liệu bản ghi, mỗi bản ghi thờng đợc dùng để?</b></i>
A. Mô tả hay lu trữ thơng tin về nhiều đối tợng cần quản lí



B. Mô tả hay lu trữ thông tin về một thuộc tính quản lí
C. Mơ tả hay lu trũ thơng tin về một đối tợng cần quản lí
D. Mơ tả hay lu trữ thơng tin về nhiều thuộc tính cần quản lớ


<b>Câu hỏi 20: </b><i><b>Trong các khai báo sau khai báo nµo sai?</b></i>


A. Type Thisinh=Record B. Var Ts1:record


Ten:string; Ten:string;


Tuoi:byte; Tuoi:byte;


End; End;


C. Var Ts1=record D. Type Nhanvien=Record
Ten:string; Ten:string;


Tuoi:byte; Luong:integer;


End; End;


<b>C©u hái 21: </b><i><b>Cho N là một biến kiểu nguyên, chọn câu đúng cú pháp:</b></i>


A. If N < 10 then write (' Nho hon 10 ') ; else write (' Lon hon 10 ');
B. If N < 10 then write (' Nho hon 10 ') else write (' Lon hon 10 ');
C. If N < 10 Write (' Nho hon 10 ') else then write (' Lon hon 10 ');
D If N < 10 then N := 10 else N > 20 then write (' N > 20 ');


<b>C©u hái 22:</b><i><b>Lệnh nào sau đây in ra màn hình số lớn hơn trong 2 số A,B</b></i>



A. If A < B then writeln(A) else writeln(B); C. If A > B then write(B) else write(A);
B. If A > B then Readln(A) else Readln(B); D. If A > B then write(A) else write(B);


<b>C©u hái 23:</b><i><b>Muốn kiểm tra đồng thời cả A,B,C cùng lớn hơn 0 hay không, viết câu lệnh if nào đúng:</b></i>


A. if a>0 and B>0 and c>0 then... B. if (a>0) or (B>0) or (c>0) then...
C. if (a>0) and (B>0) and (c>0) then... D. if A,B,C>0 then...


<b>C©u hái 24:</b><i><b>Câu lệnh nào sau đây đúng cú pháp:</b></i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×