Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Đề thi HSG máy tính cầm tay cấp tỉnh 2013-2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.85 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO <b> KỲ THI HSG GIẢI TOÁN MÁY TÍNH CẦM TAY</b>


LONG AN NĂM HỌC: 2013 - 2014


Ngày thi: 16 tháng 02 năm 2014


<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b> Thời gian làm bài: 60 phút (không kể phát đề)
<b>KHỐI LỚP 7</b>


<b></b>


<b>---Chú ý: Tất cả các giá trị gần đúng lấy 5 chữ số thập phân khơng làm trịn, trừ các </b>
<b>bài có yêu cầu riêng. Đề thi gồm 10 bài, mỗi bài làm đúng thí sinh được 1 điểm.</b>


<b>Bài 1</b>: Tính giá trị của biểu thức:


A =


0,(5) :1, 2(7)


0,0(17)
1


0,0(4)
25





<b>Bài 2</b>: Tìm x biết :





3 3 1 1 1 1


0,3 1 0,1 0,1


3
5 4 6 15 6 15 <sub>3,75 : 1,5</sub> <sub>.</sub>


1 1 1 4


0,5 0, 25 : 0, 25


3 5 6


:
<i>x</i>




     


     


     


 


      <sub></sub> <sub></sub>



 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>   <sub></sub>   


   


   


<b>Bài 3</b>: Tính A=


1 7 7 7


...


17 17.27 27.37   1997.2007<sub>.</sub>


<b>Bài 4</b>: Tính chính xác giá trị của biểu thức: 123456789012345 <sub> 56789</sub>


<b>Bài 5</b>: Tính chính xác A = 999993 .


<b>Bài 6</b>: Tìm x biết :


8,1 18,7 16 43 7,9 24,3


27 7


3


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>



<i>x</i>


  


 


.


<b>Bài 7</b>: Tìm hai chữ số tận cùng của số a = 62000 <sub>+ 6</sub>2001 <sub>+ 6</sub>2002


<b>Bài 8</b>: Cho tam giác ABC vuông tại A, biết BC = 25 3 , AB : AC 5 :12 <sub> . Tính các độ</sub>


dài AB và AC.


<b>Bài 9</b>: Ba kho A, B, C chứa một số gạo. Người ta nhập vào kho A thêm 27% số gạo
của kho đó. Xuất ở kho B đi 19% số gạo của kho đó. Xuất ở kho C đi 25% số gạo của
kho đó. Khi đó số gạo của ba kho bằng nhau. Tính số gạo ở mỗi kho lúc đầu, biết rằng
số gạo ở kho B chứa nhiều hơn kho A là 138 tấn gạo.


<b> Bài 10 :</b> Cho tam giác ABC vng tại A có B C   10 25'0 <sub>. Tia phân giác của góc</sub>
ABC cắt AC ở D. Tính số đo các góc ADB và BDC (kết quả ra độ, phút, giây).


<b></b>


<i>---Hết--- Giám thị coi thi khơng giải thích gì thêm.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO <b>KỲ THI HSG GIẢI TOÁN MÁY TÍNH CẦM TAY</b>


LONG AN NĂM HỌC: 2013 - 2014



Ngày thi: 16 tháng 02 năm 2014
<b>KHỐI LỚP 7</b>


<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM</b>


<b>Bài</b> <b>Nội dung</b> <b>Kết quả</b> <b>Điểm</b>


1 Tính thơng thường 97,84325 1


2


3 13
10<i>x</i> 5






26
3


<i>x</i> 8,66666


1


3


7 10 10 10 10



...


10 7.17 17.27 27.37 2007
7 1 1


10 7 2007


 


 <sub></sub>     <sub></sub>


 


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


0,09965 1


4


Bước 1: 12345<sub>56789=7010</sub><b><sub>60205(</sub></b><sub>Ghi 5 chữ </sub>
số đuôi)


Bước 2: 7010+6789056789=38554<b>12220</b> Ghi
5 chữ số đi)



Bước 3: 38554+12345<sub>56789=</sub><b><sub>701098759</sub></b>
Ta có kết quả


7010987591222060205


1


5


3


3


3


99 970299
999 997002999
9999 999700029999







Tổng quát:


3


999....9 999...97000...0 2



n chữ số 9 n-1 chữ số n-1 chữ số n chữ số


999...9




           


Nên :999993 


999970000299999 1


6


8,1 18,7 16 43 7,9 24,3


27 7


3


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>x</i>


  


 


Cộng hạng tử 1 và 3(tử với tử, mẫu với mẫu), rồi so
sánh với 2 :



16 43 16 43
27
3 7


<i>y</i> <i>y</i>


<i>x</i>


 




  3 7 <i>x</i>27




27 3
7
<i>x</i> 


  3,60970 1


7


62000


 76 (mod 100) 62001  56(mod 100);
62002



 36(mod 100)


a  76+56+36=16868 (mod 100)


68 1


8

<sub></sub>

<sub></sub>

2


2 2 2 25 3 <sub>1875</sub>


5 12 25 144 169 169 169
<i>AB</i> <i>AC</i> <i>AB</i> <i>AC</i> <i>BC</i>


     


25 3
13
<i>AB</i>


  AB=16,65433 0,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>



1875 25 3
12 169 13
<i>AC</i>


 





39,97040 0,5


9


Gọi x, y, z lần lượt là số tấn gạo của kho A, B, C.
Theo đề bài ta có :


27% 19% 25%


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y z</i>  <i>z</i>


30861
100 100 4 100 100 <sub>100</sub>
127 81 3 81 127


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>y x</i>


    


 <i>x</i>243 (tấn)


381


<i>y</i> <sub> </sub><sub>(tấn)</sub>
411, 48


<i>z</i> <sub> </sub><sub>(tấn)</sub>


Đúng 1


số 0,5đ
Đúng 2
số 0,75


Đúng 3
số : 1đ


10


 


 




0
0
0 0


0
90


10 25'


90 10 25' <sub>50 12'30"</sub>
2


<i>ABC ACB</i>
<i>ABC ACB</i>



<i>ABC</i>


 <sub></sub> <sub></sub>





 







  


 <sub>90</sub>0 50 12 '30"0 <sub>64 53'45''</sub>0


2


<i>ADB</i>  


 <sub>180</sub>0 <sub>64 53'45" 115 6'15"</sub>0 0


<i>BDC</i>   




<i>ADB</i>=640<sub>53’45”</sub>





<i>BDC</i><sub>=115</sub>0<sub>6’15”</sub>
(HS ra số thập


phân:64,89583; 115.10416
cho 0,25 mỗi góc. HS ra
phân số: 0 đ)


0,5
0,5


<b>Chú ý:</b>


- Sai một chữ số thập phân ở cuối thì trừ 0,2 điểm; Sai hai chữ số thập phân là 0 điểm.
- Nếu thiếu hoặc dư số thập phân theo quy định thì trừ 0,5 điểm.


</div>

<!--links-->

×