Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đề thi HSG máy tính cầm tay cấp tỉnh 2013-2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (293.54 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b> <b>KỲ THI HSG GIẢI TOÁN TRÊN MTCT</b>


<b> LONG AN</b> <b>NĂM HỌC: 2013 – 2014 </b>


<b>NGÀY THI: 16/02/2014</b>


<b>THỜI GIAN: 60 PHÚT (KHÔNG KỂ PHÁT ĐỀ)</b>
<b>KHỐI LỚP :8</b>


<b>Chú ý: </b><i><b>+ Tất cả các kết quả (nếu khơng giải thích gì thêm) lấy giá trị gần đúng 5 chữ số</b></i>
<i><b>thập phân khơng làm trịn.</b></i>


<i><b> + Mỗi câu làm đúng học sinh được 1 điểm.</b></i>


<i><b>Bài 1: Tính </b></i> 20092010 20102011 20112012 20122013 20132014
<i><b>Bài 2 : Giải phương trình sau : </b>Ax B C</i>  <sub>. Trong đó</sub>


1
3
2


5
4


7
6


9
8


10


<i>A</i>








;


1
1
2


1
7


1
2


29
<i>B</i>






;


1


1
20


1
30


1
40


50
<i>C</i>







<i><b>Bài 3 : Cho tam giác ABC vng tại A có G là trọng tâm của tam giác ABC. </b></i>
Cho AB = 2,45678cm và BC= 4,9876cm. Hãy tính diện tích tam giác AGB


<i><b>Bài 4</b><b> : Cho phương trình :</b>x</i>3<i>mx</i>2<i>nx</i>12 0 <sub> có x = 1 và </sub><i>x</i>2<sub> là hai trong ba nghiệm của</sub>
phương trình. Hãy tìm m , n và nghiệm thứ ba còn lại của phương trình .


<i><b>Bài 5 : .Cho hình thang cân ABCD có </b>D</i> 450<sub>, đáy nhỏ AB = 2,526 cm và cạnh bên</sub>
BC = 3,218 cm.Tính:


a) Diện tích hình thang ABCD;


b) Độ dài đường chéo.
<i><b>Bài 6 : Cho đa thức </b>P x</i>( )<i>ax</i>3<i>bx</i>2<i>cx d</i>



Xác định hệ số a, b, c, d biết rằng khi chia P(x) cho <i>x</i>1; <i>x</i> 2; <i>x</i> 3<sub> đều dư là 6 và</sub>


( 1) 18


<i>P</i>  


<i><b>Bài 7 : Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 162,2014 cm. Gọi O là điểm bất kì nằm trong tam</b></i>
giác. Tính tổng các khoảng cách từ O đến ba cạnh của tam giác.


<i><b>Bài 8 : Cho </b></i>


6 5 2


5 15 12 9 8


3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>A</i>


<i>x</i>


   




 <sub>. Hãy tìm tất cả các giá trị x nguyên để giá trị A là</sub>
số nguyên.



<i><b>Bài 9 : Cho số </b>A</i>28 2172 .<i>n</i> <sub> Tìm n là số tự nhiên nhỏ nhất để số A là số chính phương và</sub>
tính giá trị A.


<i><b>Bài 10 : Tìm các số nguyên x sao cho </b>A x x</i> (  1)(<i>x</i> 7)(<i>x</i> 8) là một số chính phương.


<b>*** HẾT***</b>
<b> - Giám thị coi thi khơng giải thích gì thêm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b> <b>KỲ THI HSG GIẢI TOÁN TRÊN MTCT</b>


<b> LONG AN</b> <b>NĂM HỌC: 2013 – 2014</b>


<b>NGÀY THI: 16/02/2014</b>


<b>THỜI GIAN: 60 PHÚT(KHÔNG KỂ PHÁT ĐỀ)</b>
<b>KHỐI LỚP :8</b>


<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ CHÍNH THỨC</b>
<b>Chú ý: - Kết quả lấy đúng 5 chữ số thập phân khơng làm trịn.</b>


<i><b> - Sai chữ số thập phân thứ 5 trừ 0,2đ, nếu dư hoặc thiếu một chữ số thập phân trừ </b></i>
<i><b>0,5đ ; nếu sai 2 chữ số thập phân không chấm điểm. </b></i>


<i><b> - Nếu sai kết quả, nội dung đúng được 0,25đ.</b></i>


- Nếu kết quả đúng mà khơng có đơn vị hoặc kết quả dạng phân số trừ 0,25đ.


<b>BÀI</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>KẾT QUẢ</b> <b>ĐIỂM</b>



<b>1</b> Tính thông thường 4482,91133 1đ


<b>2</b>


1,10284
<i>C B</i>


<i>x</i>
<i>A</i>


  -1,10284 1đ


<b>3</b>


2 2


2 2


2
1


.
2


1 1 1


. .2, 45678. 4,9876 2, 45678


3 6 6



1,77729
<i>ABC</i>


<i>AGB</i> <i>ABC</i>
<i>AC</i> <i>BC</i> <i>AB</i>
<i>S</i> <i>AB AC</i>


<i>S</i> <i>S</i> <i>AB AC</i>


<i>cm</i>


 




   




2
1,77729( )
<i>ABG</i>


<i>S</i>  <i>cm</i> 1đ


<b>4</b> <sub>x = 1 và </sub><i>x</i>2<sub> là hai nghiệm của phương trình :</sub>


3 2



13 5


4 2 4 8


5 8 12 0


<i>m n</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  


 


    


Giải phương trình trên máy ta được <i>x</i>3 6


5
8
<i>m</i>
<i>n</i>










3 6
<i>x</i> 


0,5đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>5</b>


Tam giác ADH vng tại H có <i>D</i> 450<sub> tam giác vuông cân</sub>
3, 218. 2


( )
2


<i>DH</i> <i>AH</i> <i>cm</i>


  


2 3, 218 2 2,526


<i>DC</i> <i>DH HK</i>


    



2


( ).


10,92559( )
2


<i>ABCD</i>


<i>AB CD BK</i>


<i>S</i>    <i>cm</i>




2 2 <sub>5,31336</sub>
<i>BD</i> <i>BK</i> <i>DK</i>  <i>cm</i>


2
10,92559( )


<i>ABCD</i>


<i>S</i>  <i>cm</i>


5,31336( )


<i>BD</i> <i>cm</i>



0,5đ
0,5đ


<b>6</b> Theo đề bài ta có :


(1) 6 6 1


(2) 6 8 4 2 6 6


(3) 6 27 9 3 6 11


( 1) 18 18 0


<i>P</i> <i>a b c d</i> <i>a</i>


<i>P</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c d</i> <i>b</i>


<i>P</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c d</i> <i>c</i>


<i>P</i> <i>a b c d</i> <i>d</i>


     


  


 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


  


 



  


     


  


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


  


Vậy đa thức <i>P x</i>( )<i>x</i>3 6<i>x</i>211<i>x</i>


1
6
11


0
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>d</i>




 <sub></sub>






 


0,25đ
cho mỗi
giá trị


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

1 1 1


. . .


2 2 2


1 1


( ) .


2 2


. 3
2
162, 2014 3


140, 47053
2


<i>ABC</i> <i>AOB</i> <i>AOC</i> <i>BOC</i>


<i>S</i> <i>S</i> <i>S</i> <i>S</i>



<i>OK AB</i> <i>ON AC</i> <i>OM BC</i>
<i>BC OK ON OM</i> <i>AH BC</i>


<i>BC</i>
<i>OK ON OM</i> <i>AH</i>


<i>cm</i>


  


  


   


    


 


162, 2014 3
2
140, 47053
<i>OK ON OM</i>


<i>cm</i>
 







<b>8</b>


Đặt <i>f x</i>

 

5<i>x</i>615<i>x</i>512<i>x</i>2 9<i>x</i> 8 <i>f</i>

 

3 89
Nên dư trong phép chia <i>f x</i>

 

cho <i>x</i> 3<sub> là </sub>


89
3
<i>x</i>


Để là A số nguyên  <i>x</i> 3 

1; 89;1;89

 <i>x</i>

2; 86;4;92



2; 86;4;92

Mỗi


kết quả
0,25đ


<b>9</b> Biến đổi :


Lập quy trình bấm phím X=X+1:<i>Y</i> 28217 2<i>X</i> n= 12<sub>A = 135424</sub> 0,5đ<sub>0,5đ</sub>


<b>10</b> 2 2


2


( 1)( 7)( 8) ( 8 )( 8 7)


( 7) 7



<i>A</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>


<i>A</i> <i>y y</i> <i>y</i> <i>y</i>


       


   


Giả sử


2 <sub>7</sub> 2<sub>(</sub> <sub>)</sub> <sub>4</sub> 2 <sub>28</sub> <sub>49 4</sub> 2 <sub>49</sub>


(2 7 2 )(2 7 2 ) 49
1.49 1.( 49) 7.7 7.( 7)


<i>y</i> <i>y m m N</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>m</i>


<i>y</i> <i>m</i> <i>y</i> <i>m</i>


       


     


     


Lý luận: xét các trường hợp(chú ý :2<i>y</i> 7 2<i>m</i>2<i>y</i> 7 2<i>m</i>)
tính y từ đó suy ra x


1;0;1;4;7;8;9




<i>x</i> 


</div>

<!--links-->

×