Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De thi trac nghiem toan lop 1234 0809

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.44 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Thêi gian lµm bµi 60 phót</b></i>



<b>Phần I Trắc nghiệm: (7 điểm) trả lời đúng mỗi câu đợc 1 điểm</b>
<b>H y khoanh tròn vào chữ cái tr</b>ã <b>ớc cõu tr li ỳng.</b>


<b>1</b>. Giá trị của chứ số 4 trong sè 240 853 lµ:


a. 4 b. 40 c. 40 853 d. 40 000


<b>2. </b>Số thích hợp điền vào chỗ .... để 1 tấn 32 kg = .... kg là


a. 132 b. 1320 c. 1032 d. 10 032


3. Số thích hợp để điền vào chỗ ... để 15


21 =


.. . .. ..


7 lµ:


a. 15 b. 21 c. 7; d. 5


4. Số thích hợp để điền vào chỗ ... để 5dm2<sub> 3cm</sub>2<sub> = ... cm</sub>2<sub> là</sub>


a. 53 b. 530 c. 503 d. 5030


5. Ph©n sè 3


5 bắng phân số nào dới đây:



a. 30


18 b.


18


30 c.


12


15 d.


9
20


6. PhÐp trõ 9


18 -
4


18 cã kÕt qu¶ là


a. 5


18 b.5 c.


13


18 d.



36
18


7. Chu vi hình vuông có diện tích 25cm2<sub> là</sub>


a. 5 cm b. 20 c. 20 cm d. 20 cm2


<b>PhÇn II. Tù luËn 3 điểm</b>


<b>Bài 1</b>

Một mảnh vờn hình chữ nhật có nửa chu vi là 94m, chiều dài hơn chiỊu réng



16 m a) Tính chiều dài và chiều rộng mảnh vờn đó



b) Tính diện tích mnh ú


Túm tt



Bài


giải



...
...
...
...
...
...
...


<b>Bài 2</b>

Mẹ hơn con 30 ti. TÝnh ti mĐ vµ ti con, biÕt r»ng ti con bằng

2


5

tuổi




mẹ



...
...
...
...
...
...
...

Giáo viên coi thi



Giáo viên chấm thi


Điểm bài thi:...



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Hớng dẫn chấm thi cuối năm


môn toán Lớp 4 năm học 2007-2008



<b>Phn I Trắc nghiệm (7 điểm) trả lời đúng mỗi câu đợc 1 điểm Nếu học sinh khoanh</b>
<i>vào 2 chữ cái trong đó có 1 chữ cái đúng cho 0,5 điểm.</i>


<b>Các đáp án là</b>


<b> 1 </b>. Khoanh vµo D <b>2. </b>Khoanh vµo C 3. Khoanh vµo D 4. Khoanh vµo C
5. Khoanh vµo B 6. Khoanh vµo A 7. Khoanh vào C


<b>Phần II. Tự luận 3 điểm</b>


<b>Bài 1</b>

(2 điểm)

Bài giải




Chiều dài của mảnh vờn là



<i>0,25 điểm</i>


(94 + 16) : 2 = 55 (m)



<i>0,25 điểm</i>


Chiều rộng của mảnh vờn là:



<i>0,25 điểm</i>


55-16 = 39 (m)



<i>0,25 điểm</i>



Diên tích của mảnh vờn là



<i>0,25 ®iÓm</i>


55 x 39 = 2 145 (m

2

<sub>) </sub>



<i>0, 50 điểm</i>



Đáp số:

55 m;

39 m; 2 145 m

2

<sub> </sub>


<i>0,25 ®iĨm</i>



<b>Bài 2</b>

Ta có sơ đồ ? tuổi



Tuæi con 30 ti


Ti mĐ



<b> ? ti</b>



Ti con lµ

30: (5-2) x 2 = 20 (tuổi)

<i> 0,25 điểm</i>



Tuổi mẹ là

30: (5-2) x 5 = 50 (tuổi)

<i> 0,25 điểm</i>



<i>Đáp sè MĐ 50 ti</i>

<i>Con: 20 ti</i>

<i>0,25 ®iĨm</i>



<i><b> L</b></i>

<i><b> u ý</b></i>

<i><b> : Học sinh làm cách khác nhau nhng cho kết quả đúng vần</b></i>


<i><b>cho điểm tối đa</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b> Thêi gian lµm bµi 60 phót</b></i>



<b>Bµi 1 ?: a.</b>


b.



<b>Bµi 2</b>



>

<sub> a. 402 ... 410</sub>



b. 672 ... 600 + 72


<



=



<b>Bµi 3: </b>

Đặt tính rồi tính



452 + 245

465 + 34

685 - 234

798 - 75


... ... ... ...
... ... ... ...
... ... ... ...


<b>Bài 4: </b>

Viết tiếp vào chỗ thấm



Tìm

x

biÕt

a.

x

<i> x 3 = 12</i>

<i>b. </i>

x

<i>: 4 = 5</i>



<i> </i>

x

<i> =</i>

<i>...</i> <i> </i>

x

<i> </i>

<i>=</i>

<i>...</i>


<i> </i>

x

<i> =</i>

<i>...</i> <i> </i>

x

<i> </i>

<i>=</i>

<i>...</i>


<b>Bài 5. </b>

Viết số thích hợp vào chỗ chấm



1m = .... dm

1m = .... cm



6dm + 8dm = ... .... dm

14 m - 8m = ... m



<b> Bµi 6: </b>

a. Tấm vải xanh dài 60 m, tấm vài hoa ngắn hơn tấm vải xanh là 16 m.


Hỏi tấm vải hoa dài bao nhiêu mét?



<i>Bài giải</i>



...
...
...


<b>Bài 7</b>

. Học sinh lớp 2 A xếp thành 5 hàng, mỗi hàng có 5 bạn. Hỏi lớp 2 A có


bao nhiêu bạn?



...
...
...



<b>Bi 8: </b>

Xem hình bên và khoanh vào chữ đặt trớc cõu tr li ỳng



<b>1.</b>

Số hình chữ nhật là


a. 1

b. 2 c. 3 d. 4


2. Số hình tam giác là


a. 2

b. 3 c. 4 d. 5



Giáo viên coi thi

Giáo viên chấm thi



Điểm bài thi:...


Bằng chữ: ...

.



Số

<sub>739</sub>

<sub>741</sub>

744



754



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Híng dÉn chÊm thi cuèi năm


môn toán Lớp 2 năm học 2007-2008



<b>Bi 1: ( </b>

1 điểm) a. Viết đúng các số ;

<b>740; 742; 743; </b>

<i>đợc 0,5 điểm</i>



<i>b. </i>



Viết đúng các số ;

<b>750; 752; </b>

<b> </b>

<i>đợc 0,5 điểm</i>



<b>Bài 2: (1 điểm) Điền đúng dấu </b>

a. 402 < 410

<i>đợc 0,5 điểm</i>



b. 672 = 600 + 72

<i>đợc 0,5 điểm</i>




<b>Bài 3: </b>

(

2 điểm)

<b> Mối phép tính Đặt tính đúng </b>

<i>đợc 0,25 điểm</i>



Tính ỳng

<i>c 0,25 im</i>



<b>Bài 4: </b>

(

2 điểm)



a.

x

<i> =</i>

<i>.12 : 3 .</i>

<i>đợc 0,5 điểm</i>

<sub>b</sub>

. x

<i> </i>

<i>=</i>

<i>. 5 x4</i>

<i>đợc 0,25 điểm</i>



x

<i> =</i>

<i>.. 4</i>

<i>đợc 0,5 điểm</i>

x

<i> </i>

<i>=</i>

<i>. 20 </i>

<i>đợc 0,25 điểm</i>



<i> </i>

<i> </i>


<b>Bài 5. (1 điểm) </b>

Học sinh điền đúng kết quả mỗi chỗ chấm

<i>đợc 0,25 điểm</i>



<b>Bài 6: (1 điểm)</b>

Nêu câu lời giải đúng đợc 0,25 điểm; làm phép tính đúng đợc


0,5 điểm; viết đáp số đúng đợc 0,25 điểm



<b>Bài 7</b>

.

<b>: (1 điểm)</b>

Nêu câu lời giải đúng đợc 0,25 điểm; làm phép tính đúng đợc


0,5 điểm; viết đáp số đúng đợc 0,25 điểm



<b>Bài 8: (1 điểm) </b>

Học sinh khoanh ỳng mi trng hp cho 0,5 im



<b>1.</b>

Số hình chữ nhật là c. 3


2. Số hình tam giác là d 5



Hớng dẫn chấm thi cuối năm



môn toán Lớp 1 năm học 2007-2008



Bài 1: 2 điểm (mỗi câu 1 điểm)



Bài 2; 2 điểm (mỗi câu 1 điểm)



Bi 3: 1 im (Điền đúng mỗi số đợc 0,25 điểm)


Bài 4: 2 điểm ( điền đúng dấu mỗi ô đợc 0,5 điểm)


Bài 5: 1 điểm



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b> Thêi gian lµm bµi 60 phót</b></i>



<b>Bµi 1 a. </b>

ViÕt theo mÉu

<b> :</b>


Ba

... ... ... ...


b. ViÕt c¸c sè 8; 2; 5; 10



Theo thø tù tõ bÐ dÕn lín:

... ... ... ...


Theo thứ tự từ lớn đến bé

... ... ... ...


<b>Bµi 2: </b>

TÝnh:



a.

3

+


4



6


+


3



8


+


4




10


+


9



... ... ... ...


b.

4 + 3 + 2 =

...

;

7 - 0 - 2 =

...


<b>Bµi 3</b>

: . ?



5 + = 8

9 - = 4

+ 6 = 10

- 5 = 5



<b>Bµi 4.</b>

>

<


=



3 + 4

5 9 - = 4



6 - 2 10 - 4 8 - 2 5



<b>Bài 5: </b>

Hình ?



- ... hình tam giác; ... hình vuông; ... hình tròn



<b>Bài 6: </b>

Vết phép tính thích hợp


a. Có:

: 6 cây



Trồng thêm: 3 cây


Có tất cả :

....

cây




b. in s v dấu thích hợp để phép tính đúng



=

6

=

6



Giáo viên coi thi

Giáo viên chấm thi


Điểm bài thi:...



Bằng ch÷: ...

.




















</div>

<!--links-->

×