Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.55 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> </b>PHÒNG GD & ĐT HUYỆN IA PA
<b>TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH</b>
<b>ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG </b>
<b>MƠN TỐN LỚP 9 </b><i>Thời gian: 120 phút</i>
Bài 1 (1đ). Tính giá trị các biểu thức sau:
a) √0<i>,</i>04 + √0<i>,</i>25 ;
b) 5,4 + 7 √0<i>,</i>36 .
Bài 2 (1đ). So sánh:
a) √7+√15 và 7 ;
b) √17+<sub>√</sub>5+1 và <sub>√</sub>45 .
Bài 3 (2đ). Trong các số sau đây, số nào là số nguyên ?
x = 7 4 3 7 4 3 <sub> ; </sub>
y = 7 4 3 7 4 3 <sub> .</sub>
Bài 4 (3đ). Giải các phương trình sau:
a)
+1<i>−</i>2=0 ;
b) ( 2 + √<i>x</i>¿(1+<sub>√</sub><i>x</i>)=<i>x</i>+5 .
Bài 5 (4đ). Cho biểu thức: A = √<i>x</i>+1
<i>x</i>√<i>x</i>+<i>x</i>+√<i>x</i>:
1
<i>x</i>2<i>−</i>√<i>x</i>
a) Tìm những giá trị của x để A có nghĩa ;
b) Rút gọn A .
Bài 6 (3đ). Cho các hàm số: y = x + 2 , y = -x + 2 .
a) Vẽ trên cùng một hệ trục toạ độ đồ thị các hàm số trên ;
b) Chứng tỏ rằng x = 0 là hoành độ giao điểm của đồ thị hai hàm số trên.
Bài 7 ( 3đ) . Cho hàm số y = ( m – 2)x + 3m +1 có đồ thị là (d) .
a) Tìm m để (d) song song với đường thẳng y = 3x + 2 ;
b) Tìm m để (d) vng góc với đường thẳng y = -x .
Bài 8 (3đ) . Cho tam giác ABC vuuông tại A, biết tỉ số hai cạnh AB và AC là 3 : 4 và
cạnh huyền là 125cm. Tính độ dài các hình chiếu của các cạnh góc vng trên cạnh
huyền.
<b>---Hết---ĐÁP ÁN</b>
<b>LỚP 9 –THỜI GIAN : 120PHÚT</b>
<i>Bài 1: (1đ) <b>Tính giá trị biểu thức sau:</b></i>
a, √0<i>,</i>04 + √0<i>,</i>25 = 0,2 + 0,5 = 0,7 0,5đ
b, 5,4 + 7 √0<i>,</i>36 = 5,4 + 7.0,6 =5,4 + 4,2 = 9,6. 0,5đ
<i>Bài 2:(1đ)<b>So sánh</b></i>:
a, Có √7<√9=3<i>;</i>√15<√16=4 <i>⇒</i> √7+√15 < 7. 0,5đ
b, √17>√16=4<i>;</i>√5>√4=2<i>;</i> <i>⇒</i> √17+√5+1>4+2+1=7=√49>√45<i>⇒</i>√17+√5+1>√45
0,5đ
<i>Bài 3:(2đ)</i>
Trong các số sau đây, số nào là số nguyên ?
x =
2+√3¿2
¿
2<i>−</i>√3¿2
¿
¿
¿
Vậy x là số nghuyên. 1đ.
y =
2+√3¿2
2<i>−</i>√3¿2
¿
¿
¿
.
Vậy y không là số nghuyên. 1đ.
<i>Bài 4 :(3đ)</i> <i><b>Giải phương trình :</b></i>
a,
|<i>x −</i>1|=2
<i>x −</i>1=2
¿
<i>x −</i>1=<i>−</i>2
¿
¿
¿
<i>x</i>=3
¿
<i>x</i>=<i>−</i>1
¿
¿
¿
¿
Vậy phương trình có hai nghiệm là x = 3 hoặc x = -1.
b,( 2 + √<i>x</i>¿(1+√<i>x</i>)=<i>x</i>+5 Điều kiện: x 0.
2+3 √<i>x</i> + x = x +5
√<i>x</i> = 1
x = 1
Vậy phương trình có 1 nghiệm là x = 1.
<i>Bài 5:(4đ) </i>Cho biểu thức: A = <i><sub>x</sub></i> √<i>x</i>+1
√<i>x</i>+<i>x</i>+√<i>x</i>:
1
<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i>
√<i>x</i>
a, Để A có nghĩa <sub></sub>
¿
<i>x ≥</i>0
√<i>x</i>(<i>x</i>+√<i>x</i>+1)<i>≠</i>0
√<i>x</i>(√<i>x −</i>1)(<i>x</i>+√<i>x</i>+1)<i>≠</i>0
¿{ {
¿
x 1 .
b, Rút gọn A.
A = √<i>x</i>+1
<i>x</i>√<i>x</i>+<i>x</i>+√<i>x</i>:
1
<i>x</i>2<i>−</i>√<i>x</i> =
√<i>x</i>+1
<i>x</i>√<i>x</i>+<i>x</i>+<sub>√</sub><i>x</i>.(<i>x</i>
2<i><sub>−</sub></i>
√<i>x</i>(<i>x</i>+√<i>x</i>+1). .
= x – 1.
<i>Bài 6: (3đ)</i>
a, Vẽ trên cùng một hệ trục toạ độ, đồ thị các hàm số :
y = x + 2 (d) ; y = -x + 2 (d’).
f(x)=x+2
f(x)=-x+2
-5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5
-5
-4
-3
-2
-1
1
2
3
4
5
<b>x</b>
y = x + 2
0
y = x + 2
A
B C
b, Nhận xét: Đường thẳng d vng góc với đường thẳng d’ tại tung độ là 2.
Chứng minh: <i>Δ</i> ABC có : OA = OB = OC = BC<sub>2</sub>
=> O là trung tuyến của tam giác ABC
=> <i>Δ</i> ABC vuông tại A
=> (d) (d’)
Hay hai đồ thị trên vuông góc với nhau.
<i>Bài 7:( 3đ)</i>
Cho hàm số y = ( m – 2)x + 3m +1 có đồ thị là ( d).
=> m = 5.
b, Để (d) vng góc với đường thẳng y = -x thì : a.a’ = -1
( m – 2 ). (-1) = -1
m = 3.
<i>Bài 8:(3đ)</i>
AB2<sub> = AH.BH;</sub>
AC2<sub> = AH.CH.</sub>
Mà AB : AC = 3 : 4 nên AB2
AC2=
BH
HC=
3
4
2
= 9
16
Vậy: BH<sub>9</sub> =CH
16 =
BH+CH
9+16 =