Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Dap an HSG Toan 8 0809

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.98 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GD&ĐT THANH CHƯƠNG</b>


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG MŨI NHỌN. NĂM HỌC 2008-2009</b>
<b>MÔN THI: TOÁN 8 (Thời gian làm bài 120 phút)</b>


<b>Câu</b> <b>Ý</b> <b>Nội dung cần đạt</b> <b>Điểm</b>


<b>1</b>


HS Biết cách phân tích và đi đến kết quả:
a (x + 3)(x – 4)


b (x + 2)(x + 2y – 2)


<b>2</b>


a <sub>Giải và tìm được: P xác định khi: </sub>

<i><sub>x</sub></i>

<sub></sub>

<sub>1</sub>



b 4 2 2 2 2


3


4 1 2 1 2 1 1


.


( 1)( 1) 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>P</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


           




  


4 2 2


2 2


1 1


1 ( 1)( 1)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


 


    <sub>=</sub>


4 2 2 2 2 2


2 2



( 2 1) ( 1)


( 1)( 1) ( 1)( 1)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


    




     


=


2 2 2


2


( 1)( 1) 1


( 1)( 1) 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


     





   


c


Với các giá trị: <i>x</i>1<sub> ta có </sub>


( 1) 1 1


1 1
<i>x x</i>
<i>P</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 
  
 


Để P nhận giá trị nguyên <i>x</i><sub> nguyên và x – 1 là ước của 1</sub>


1 1 0; 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


      <sub> (thoả mãn điều kiện của x)</sub>


<b>3</b>


Ta có <i>Q</i>(<i>x</i>212<i>x</i>27)(<i>x</i>212<i>x</i>35) 2014


Đặt <i>t</i><i>x</i>212<i>x</i>32<sub> tao có </sub><i>Q</i> (<i>t</i> 5)(<i>t</i>3) 2014


a Lập luận để tìm số dư: chính là số dư trong phép chia :


2


( 5)( 3) 2014 2 1999


<i>Q</i> <i>t</i> <i>t</i>   <i>t</i> <i>t</i> <sub> cho t.</sub><sub></sub> <sub>dư 1999</sub>


b <sub>Ta có: </sub><i><sub>a</sub></i>2 <i><sub>b</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>ab</sub></i>


  <sub> với mọi a,b </sub> <i>a</i>2<i>b</i>22<i>ab</i>4<i>ab</i> (<i>a b</i> )2 4<i>ab</i><sub>(1)</sub>


Vì a,b dương  <i>a b</i> 0; .<i>a b</i>0<sub> nên từ (1) suy ra:</sub>


4
.


<i>a b</i>


<i>a b</i> <i>a b</i>





 <sub> hay </sub>


1 1 4



<i>a b</i> <i>a b</i>


Dấu “=” xẩy ra  <sub> a = b</sub>


2 2


1 3 3


( )


2 2


<i>M</i>


<i>xy</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>


  




Do x; y dương và x + y =1  <sub> 1 = </sub>(<i>x y</i> )24<i>xy</i><sub> ( được suy ra từ (x – y)</sub>2 <sub></sub><sub>0)</sub>


1 1
2 2
2 2
<i>xy</i>
<i>xy</i>
   


Dấu “=” xẩy ra  <sub> x = y = </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2 2 2 2 2


3 3 4 4


( ) 3 3 12


2<i>xy</i><i>x</i> <i>y</i>  2<i>xy x</i> <i>y</i>  (<i>x y</i> )  <sub> (2)</sub>


Dấu “=” xẩy ra 


2 2 1


2


2


<i>xy x</i> <i>y</i>  <i>x</i> <i>y</i>


Vậy từ (1) và (2) ta có : <i>M</i>  2 12 14 <sub>. </sub>


Giá trị bé nhất MinM = 14 đạt được khi x = y =


1
2


<b>4</b>


a <i>BKE</i> <i>BAD</i><sub>(hai tam giác vuông có</sub>



chung góc nhọn) (1)


<i>BK</i> <i>BA</i>


<i>BE</i> <i>BD</i>


 


Từ đó HS c/m được :
( . . )


<i>AKB</i> <i>DEB c g c</i>


 


  <sub>135</sub>0


<i>AKB DEB</i>


   <sub>( vì </sub><sub>AHK vng </sub>


cân tại H) <i>AED</i>450<sub>( Kề bù với góc DEB). </sub>


Vậy <sub>ADE vuông cân, suy ra : AD = AE mà AB = 2CB=2AD nên E là trung điểm AB</sub>


b Theo câu a <sub> AM là trung tuyến </sub> <sub>AM là phân giác góc DAB. Theo tính chất phân</sub>


giác trong tam giác DAB ta có :
1



2


<i>DN</i> <i>AD</i>


<i>NB</i> <i>AB</i>  <sub> </sub>


1 1


3 6


<i>ADN</i> <i>ADB</i> <i>ABCD</i>


<i>S</i><sub></sub> <i>S</i><sub></sub> <i>S</i>


  


(2)
Mặt khác : <sub>ADP vuông cân, lập luận tính được </sub>


1
4


<i>ADP</i> <i>ABCD</i>


<i>S</i><sub></sub>  <i>S</i>


(3)


Từ (2) và (3) tao có :



1
2
6


1 <sub>3</sub>


4


<i>ADN</i>
<i>ADP</i>
<i>S</i>
<i>S</i>





 


<b>5</b>


Cách dựng :


- Dựng cung tròn tâm P bán kính n cắt
Oy tại E.


- Trên tia đối của tia PE dựng
điểm F sao cho PF = m.


- Từ F dựng đườn thẳng // Oy cắt Ox tại C.
- Nối CP cắt Oy tại D ta có CD là đoạn cần dựng.


( Nếu bán kính n khơng đủ để (P ;n) cắt Oy thì ta có
thể dựng (P ; 2n) và lấy PF = 2m


1,0


Chứng minh : Theo cách dựng ta có : PE = n ; PF = m và FC// DE theo định lý Ta-let :


<i>PC</i> <i>PF</i> <i>m</i>


<i>PD</i> <i>PE</i> <i>n</i>


0,5


N


P
M


H


C
B
E


A


D


K



y
x


m
n


n
m


D


C


F


E
O


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×