Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

CHUONG TRINH TUAN 14 LOP 1 2012 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.14 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 14</b>




Ngày soạn: 30/11/2012
Ngày giảng: <b>Thứ hai 3/12/2012</b>
<b>Chào cờ: </b>Toàn trường


<b>Học vần BÀI 55: ENG, IÊNG</b>
<b>I.Yêu cầu:</b>


<b>- </b>Đọc được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng, từ và câu ứng dụng; Viết được: eng, iêng,
lưỡi xẻng, trống chiêng. Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề: Ao, hồ, giếng.


- Rèn cho HS đọc, viết thành thạo tiếng, từ có chứa vần eng, iêng
- Giáo dục HS tính cẩn thận, u thích mơn học.


<b>II.Chuẩn bị:</b>


GV: - Tranh: cái xẻng, trống chiêng, củ riềng...


- Tranh phần luyện nói chủ đề: Ao, hồ, giếng...
HS: - Bộ ghép chữ học vần, bảng con, phấn, VTV1/tập 1


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động dạy Hoạt động học


<b>Tiết 1</b>


1.Bài cũ: - Viết: cây sung, củ gừng, vui mừng
- 1 HS đọc câu ứng dụng, tìm tiếng có chứa vần


ung, ưng trong câu.


- Nhận xét ghi điểm


2 . Bài mới: Giới thiệu bài
* Vần eng:


- Treo tranh hỏi: tranh vẽ gì?


- Từ lưỡi xẻng có tiếng nào đã học?


- Tiếng xẻng có âm và thanh nào đã học?
- Học vần mới eng.


a. Nhận diện vần
- Phát âm: eng
- Ghép vần eng
- Phân tích vần eng?


- So sánh vần eng với vần ông?
b. Đánh vần: e - ngờ - eng
- Chỉnh sửa


- Ghép thêm âm x và thanh hỏi vào vần eng để tạo
tiếng mới.


- Phân tích tiếng xẻng?


- Đánh vần: xờ - eng - xeng - hỏi - xẻng
- Đọc từ: lưỡi xẻng



- Đọc toàn phần
* Vần iêng


- Thay âm e bằng iê giữ nguyên âm cuối ng
- Phân tích vần iêng?


- Lớp viết bảng con
- 2 HS


- lưỡi xẻng
- lưỡi


- âm x và thanh hỏi


- Đọc trơn


- Lớp ghép vần eng


- Vần eng có âm e đứng trước, âm
ng đứng sau


+ Giống: đều kết thúc bằng âm ng
Khác: vần eng mở đầu bằng âm e
- Đánh vần cá nhân, nhóm, lớp
- Ghép tiếng xẻng


- Có âm x đứng trước, vần eng
đứng sau thanh hỏi đặt trên âm e
- Cá nhân, nhóm , lớp



- Cá nhân, lớp
- Theo dõi
- Ghép vần iêng


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- So sánh vần iêng với vần eng?
- Đánh vần: i - ê - ngờ - iêng
chờ - iêng - chiêng
trống chiêng


c. Viết: Viết mẫu, hướng dẫn cách viết


<b>eng, lưỡi xẻng</b>


<b> iêng, trống chiêng</b>



- Nhận xét, chỉnh sửa cho HS. Chú ý HS lung túng.
d. Luyện đọc từ


- Ghi từ lên bảng
- Gạch chân
- Chỉnh sửa


- Giải thích từ, đọc mẫu
<b>Tiết 2</b>
a. Luyện đọc


- Lần kượt đọc âm, tiếng, từ khoá
- Lần lượt đọc từ ứng dụng


* Đọc câu ứng dụng



- Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì?
- Đọc câu ứng dụng.


- Chỉnh sửa


- Tìm tiếng có chứa vần eng, iêng?


- Khi đọc câu có dấu phẩy, dấu chấm cần chú ý
điều gì?


- Đọc mẫu
b. Luyện viết


- Treo bảng viết mẫu


- Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết


c. Luyện nói: Đọc tên bài luyện nói hơm nay?
Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì?


- Ao hồ thường dùng để làm gì?
- Giếng thường dùng để làm gì?
- Nhà em thường lấy nước ăn ở đâu?


- Giáo dục HS biết giữ gìn vệ sinh nguồn nước
3. Củng cố dặn dò


- So sánh vần eng với vần iêng?



- Tìm nhanh tiếng có chứa vần eng và vần iêng
- Đọc viết thành thạo bài vần eng, iêng


- Chuẩn bị bài: uông, ương


+ Giống: đều kết thúc bằng âm ng
Khác:vần iêng mở đầu bằng âm iê
- Cá nhân , nhóm , lớp


- Theo dõi
- Viết định hình
- Viết bảng con


- Đọc thầm tìm tiếng có chứa vần
eng, iêng. Phân tích tiếng


- Đọc cá nhân, nhóm, lớp
- 2 - 3 HS đọc lại


- Cá nhân, nhóm, lớp


- Quan sát tranh trả lời
- Cá nhân, nhóm, lớp
- Nêu, phân tích


- Nghỉ hơi sau dấu chấm, ngắt hơi
sau dấu phẩy


- 2 - 3em đọc lại



- Quan sát nhận xét độ cao
khoảng cách..


- Viết vào vở tập viết
- Ao, hồ, giếng


- Ao, hồ, giếng
- Nuôi cá, tôm....


- Lấy nước để ăn, uống
- HS trả lời


- Nước máy...
- HS so sánh


- HS thi tìm tiếng trên bảng
- Thực hiện ở nhà


<b>Luyện tiếng việt: LUYỆN TẬP BÀI 55: ENG - IÊNG</b>
<b>I.Yêu cầu:</b>


- Củng cố cho HS cách đọc , cách viết tiếng , từ , câu có có tiếg chứa vần eng , iêng
- Rèn cho HS khá , giỏi có kĩ năng đọc trơn thành thạo, HS trung bình, yếu đọc đánh vần.
- Làm đúng các dạng bài tập nối , điền , viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>III. Các ho t đ ng d y h c:</b>ạ ộ ạ ọ


Hoạt động dạy Hoạt động học


1.Bài cũ: Viết: rừng núi, cái thúng


- Đọc bài vần ung , ưng


- Nhận xét , sửa sai
2.Bài mới:


a)Luyện đọc:


- Cho HS đọc SGK, chia nhóm hướng dẫn HS luyện
đọc. Chỉnh sửa


- Hướng dẫn HSluyện đọc theo nhóm , mỗi nhóm có
đủ 4 đối tượng


- Yêu cầu đọc trơn trong 5 phút


Cùng HS nhận xét tuyên dương nhóm đọc tốt
- Đọc câu ứng dụng:


- Đọc mẫu , nhận xét khen em đọc tốt
b)Làm bài tập:


Bài 1: Nối : Hướng dẫn HS quan sát tranh , đọc các
từ rồi nối từ có nội dung phù hợp với tranh


- Hướng dẫn làm mẫu 1 bài : Nối từ xà beng với
tranh vẽ xà beng


Bài 2:điền eng hay iêng: Hướng dẫn HS quan sát
tranh rồi điền vần eng hay vần iêng vào chỗ chấm
để có từ có nội dung phù hợp với tranh



Nhận xét sửa sai


Làm mẫu 1 tranh và hướng dẫn hs cách làm
Nhận xét , sửa sai


c)Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết


xà beng, củ riềng



Theo dõi giúp đỡ HS viết bài còn chậm
Chấm 1/3 lớp nhận xét , sửa sai


IV.<b>Củng cố dặn dò:</b>


- Đọc , viết bài vần eng , iêng thành thạo


- Xem trước bài uông , ương ; Nhận xét giờ học.


- Viết bảng con
- 2 em


-Đọc từ ứng dụng:


Luyện đọc theo nhóm
Đại diện các nhóm thi đọc
Cá nhân , nhóm , lớp


3 HS lên bảng vừa chỉ vừa đọc
Cá nhân , nhóm , lớp



Nêu yêu cầu


Quan sát 1 em lên bảng nối, lớp
nối VBT


HS nối các bài còn lại


Quan sát tranh 1 em lên bảng
điền , lớp điền vở bài tập


Cái xẻng , cái kiềng , bay liệng


Viết bảng con
Viết VBT


Thực hiện ở nhà


<b>--- ---a&b</b>


<b> </b>


<b> </b>Ngày soạn: 1/12/ 2012
Ngày giảng: <b>Thứ ba 4/12/2012</b>
<b>Học vần:</b> <b> BÀI 56: UÔNG – ƯƠNG</b>


<b>I.Yêu cầu:</b>


<b>- </b>Đọc được:uông , ương, quả chuông, con đường , từ và câu ứng dụng ; Viết được :uông,
ương, quả chng, con đường. Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề: Đồng ruộng



- Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần ng, ương
- Giáo dục HS tính cẩn thận.


<b>II.Chuẩn bị:</b>


+ GV: Tranh: quả chuông, con đường, đồng ruộng...


+ HS: Bộ ghép chữ học vần, bảng con, phấn, VTV1/tập 1...
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

1.<b>Bài cũ:</b> Viết: cái kẻng, củ riềng


1 em đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần
eng , iêng trong câu.


Nhận xét ghi điểm
2 . <b>Bài mới:</b>


*Vần uông:


Treo tranh hỏi: tranh vẽ gì?


Từ quả chng có tiếng nào đã học?


Tiếng chng có âm và thanh nào đã học?
Học vần mới uông.


a)Nhận diện vần:
-Phát âm : uông


Ghép vần ng
-Phân tích vần ng?


-So sánh vần ng với vần ung?
b)Đánh vần:


u – ô - ngờ - uông
Chỉnh sửa


Ghép thêm âm ch vào vần ng để tạo tiếng mới.
Phân tích tiếng chng?


Đánh vần: chờ - uông - chuông
Đọc từ : quả chng


Đọc tồn phần
<b>*Vần ương</b>:


Thay âm bằng ươ giữ nguyên âm cuối ng
Phân tích vần ương?


So sánh vần ương với vần uông?


Đánh vần:ư- ơ - ngờ - ương


đờ - ương - đương - huyền - đường
con đường


c)Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết



uông, quả chuông


ương, con đường



Nhận xét , sửa sai


Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
d)Luyện đọc từ:


Ghi từ lên bảng
Gạch chân
Chỉnh sửa


Giải thích từ , đọc mẫu
<b>Tiết 2:</b>
3.<b>Luyện tập</b>


a) Luyện đọc:Lần lượt đọc ôn ở tiết 1
Lần kượt đọc âm , tiếng , từ khoá


Lớp viết bảng con
1 em


quả chuông
quả


âm ch


Đọc trơn


lớp ghép vần uông



Vần ng có âm đứng trước, âm
ng đứng sau


Giống: đều kết thúc bằng âm ng
Khác: uông mở đầu bằng âm …
Đánh vần cá nhân , nhóm , lớp
Ghép tiếng chng


Có âm ch đứng trước , vần ng
đứng sau


Cá nhân, nhóm , lớp
Cá nhân, lớp


Ghép vần ương


Có âm ươ đứng trước , âm ng đứng
sau


+Giống: đều kết thúc bằng âm ng
+Khác: vần ương mở đầu bằng âm
ươ…


Cá nhân , nhóm , lớp


Theo dõi
viết định hình
Viết bảng con



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Lần lượt đọc từ ứng dụng
*Đọc câu ứng dụng


Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì?


Tìm tiếng có chứa vần ng, ương?
Đọc câu ứng dụng.


Chỉnh sửa


Khi đọc câu có dấu phẩy , dấu chấm cần chú ý
điều gì?


Đọc mẫu
b)Luyện viết:
Treo bảng viết mẫu


Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết
Chấm 1/3 lớp , nhận xét.


c)Luyện nói: Đọc tên bài luyện nói hơm nay?
Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì?


Những ai trồng lúa , ngô , khoai , sắn?


Kể những việc làm của bác nông dân mà em biết?
Giáo dục HS biết yêu quý những sản phẩm người
lao động làm ra.Biết kính trọng cơng việc của mọi
người.



IV<b>. Củng cố dặn dị: </b>


So sánh vần ng với vần ương?


Tìm nhanh tiếng có chứa vần uông và vần ương
Đọc viết thành thạo bài vần uông , ương


Xem trước bài: ang , anh


Cá nhân , nhóm , lớp


Quan sát tranh trả lời
Nêu , phân tích


nghỉ hơi sau dấu chấm, ngắt hơi
sau dấu phẩy


Cá nhân , nhóm , lớp
2 - 3em đọc lại


Quan sát nhận xét độ cao khoảng
cách..


Viết vào vở tập viết
đồng ruộng


Bác nông dân đang cày trên đồng
ruộng.


người nông dân



cày ruộng , trồng lúa , khoai , sấn ,
ngô.., làm cỏ , thu hoạch....


2em so sánh


HS thi tìm tiếng trên bảng cài
Thực hiện ở nhà


<b>Âm nhạc: ÔN TẬP BÀI HÁT: SẮP ĐẾN TẾT RỒI </b>
(Cô Liên dạy)


<b>Mĩ thuật: VẼ MÀU VÀO CÁC HOẠ TIẾT Ở HÌNH VNG</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS thấy được vẽ đẹp của trang trí hình vng
- Biết cách vẽ màu theo ý thích.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>+ GV:</b> Một số đồ vật có trang trí hình vuông: khăn, gạch hoa...
<b>+ HS</b>: Vở tập vẽ, màu vẽ.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động dạy Hoạt động học


<b>1.Ổn định lớp.</b>


2. Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh


<b>3.Bài mới:</b>


* Giới thiệu bài:


<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn HS cách vẽ màu:</b>
- Giới thiệu hình vng có trang trí


- GV chỉ vào hình vng và nêu: Hình cái lá của 4
góc, hình thoi ở giữa hình vng, hình trịn ở giữa
hình thoi.


-Quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Hướng dẫn HS xem hình 3, 4 để các em biết cách vẽ
màu: các hình giống nhau nên vẽ cùng một màu như
hình 3, khơng nên vẽ màu khác nhau như ở hình 4.
- GV cho HS chọn màu để vẽ vào hình 5 theo ý thích.
_ GV hướng dẫn vẽ màu trên bảng: Có thể vẽ xung
quanh trước, ở giữa sau, vẽ đều, gọn, màu khơng ra
ngồi, vẽ màu có đậm có nhạt.


* <b>Hoạt động 2: Thực hành</b>


- Nêu u cầu: Vẽ màu vào hình vng.


- Cho học sinh xem một số bài vẽ của học sinh năm
trước.


- Yêu cầu học sinh thực hành.
- Theo dõi và giúp đở HS



* <b>Hoạt động 3: Nhận xét, đánh giá:</b>
- Chọn một số bài vẽ


- Gợi ý HS nhận xét: cách tìm màu và vẽ màu.
- YCHS tìm ra bài đẹp


- Nhận xét chung và cùng HS xếp loại bài vẽ


- Lắng nghe


- Lắng nghe
-Lắng nghe
-Xem bài vẽ
- Thực hành


- Nhận xét


- Tự tìm ra bài vẽ đẹp


<b>4. Dặn dò:</b> Quan sát màu sắc xung quanh của cây.
- Chuẩn bị DCHT cho bài học sau: Vẽ cây.


- Lắng nghe và thực hiện


<b>---a&b</b>




Ngày soạn: 2/12/ 2012


Ngày giảng: <b>Thứ năm: 6/12/2012</b>
<b>Toán: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9.</b>


<b>I.Yêu cầu:</b>


- Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 9,viết được phép tính tính thích hợp
với hình vẽ.


- Rèn cho HS có kĩ năng thực hiện các phép tính cộng trong phạm vi 9 thành thạo.
- Giáo dục HS tính cẩn thận


<b>*Ghi chú:</b> Làm bài 1, bài 2 (cột 1,2,4) , bài 3 (bảng 1), bài 4.
<b>II. Chuẩn bị</b>:


- Bộ đồ dùng tốn 1. Các mơ hình minh hoạ bài: “Phép cộng trong phạm vi 9”.
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


Hoạt động dạy Hoạt động học


<b>1. KTBC :</b> Tính: 8 -2 = 4 + 3 =
6 +2 = 1 + 7 =
Nhận xét KTBC.


<b>2. Bài mới :</b>GT bài ghi tựa bài học.


<b>* Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng</b>
<b>cộng trong phạm vi 9.</b>


<b>B 1:</b> Hướng dẫn HS thành lập công thức



8 + 1 = 9 và 1 + 8 = 9


- Hướng dẫn HS quan sát mơ hình đính trên
bảng và trả lời câu hỏi:


- Giáo viên đính lên bảng 8 tam giác và hỏi: Có
mấy tam giác trên bảng?


+ Có 8 tam giác thêm 1 tam giác nữa là mấy tam
giác?


+ Làm thế nào để biết là 9 tam giác?


- 2 em lên bảng làm , lớp làm bảng con
- HS nhắc tựa.


- Học sinh QS trả lời câu hỏi.
+ 8 tam giác.


+ HS nêu: 8 hình tam giác thêm 1 hình tam
giác là 9 hình tam giác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Cho cài phép tính 8 +1 = 9


- GV viết công thức : 8 + 1 = 9 trên bảng và cho
HS đọc.


+ Giúp HS quan sát hình để rút ra nhận xét: 8


hình tam giác và 1 hình tam giác cũng như 1


hình tam giác và 8 hình tam giác. Do đó 8 + 1 =
1 + 8


- GV viết công thức lên bảng: 1 + 8 = 9 rồi gọi
học sinh đọc.


<b>B 2:</b> Hướng dẫn HS thành lập các cơng thức cịn


lại: 7 + 2 = 2 + 7 = 9; 6 + 3 = 3 + 6 = 9, 5 + 4 =
4 + 5 = 9 tương tự như trên.


<b>B 3:</b> Hướng dẫn HS bước đầu ghi nhớ bảng
cộng trong phạm vi 9 và cho học sinh đọc lại
bảng cộng.


<b>3. Hướng dẫn luyện tập:</b>
<b>Bài 1:</b> Tính


- Cần lưu ý học sinh viết các số phải thật thẳng
cột.


<b>Bài 2:</b> Cho HS tìm kết qủa của phép tính (tính
nhẩm), rồi đọc kết qủa bài làm của mình theo
từng cột.


<b>Bài 3:</b> GV cho HS nhắc lại cách tính gía trị của
biểu thức số có dạng:


4 + 5 =
4 + 1 + 4 =


4 + 2 + 3 =


4 cộng 5 cũng bằng 4 cộng 1 rồi cộng với 4 và
cũng bằng 4 cộng 2 rồi cộng 3


<b>Bài 4: </b>Viết phép tính thích hợp


- Hướng dẫn học sinh xem tranh rồi nêu bài
toán.


- Gọi học sinh lên bảng chữa bài.
- GV chấm bài và nhận xét.


<b>4. Củng cố – dặn dò:</b>


- Gọi HS xung phong đọc thuộc bảng cộng
trong phạm vi 9.


- Nhận xét, tuyên dương


- Về nhà làm ở VBT, học bài, xem bài mới.


+ 8 + 1 = 9.


- Vài học sinh đọc lại 8 + 1 = 9.
- Học sinh quan sát và nêu:
8 + 1 = 1 + 8 = 9


- Vài em đọc lại công thức.



- HS học thuộc bảng cộng TPV9.
8 + 1 = 9 , 7 + 2 = 9 , 6 + 3 = 9 ,
4 + 5= 9 , 1 + 8 = 9 , 2 + 7 = 9 ,
3 + 6 = 9 , 5 + 4= 9


- HS nêu yêu cầu bài.
HS làm bảng con.


1 3 4 7 6 3
+ + + + + +
8 5 5 2 3 4
9 8 9 9 9 7
- Học sinh nêu YC bài tập.


Học sinh làm miệng và nêu kết qủa
2 + 7 = 9 4 + 5 = 9 8 + 1 = 9
0 + 9 = 9 4 + 4 = 8 5 + 2 = 7
8 - 5 = 3 7 - 4 = 3 6 - 1 = 5
- Học sinh làm phiếu


- Học sinh chữa bài trên bảng lớp.


- Học sinh nêu YC bài tập.


a) Một chồng có 8 con xúc xắc, xếp thêm 1
con xúc xắc nữa vào chồng. Hỏi tất cả có
mấy con xúc xắc?


b) Có 7 bạn chơi tù tì, 2 bạn nữa chạy đến
cùng chơi. Hỏi tất cả có mấy bạn chơi tù tì?


- HS làm vào vở: 8 + 1 = 9 7 + 2 = 9
- Đại diện 2 nhóm cử người thi đọc thuộc
bảng cộng trong phạm vi 9.


Học sinh lắng nghe.


<b>Học vần:</b> <b>BÀI 58: INH – ÊNH</b>


<b>I.Yêu cầu: - </b>Đọc được:inh , ênh, máy vi tính, dịng kênh, từ và câu ứng dụng ; Viết được
inh, ênh, máy vi tính, dịng kênh. Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề: Máy cày, máy nổ, máy
khâu, máy tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Giáo dục HS tính cẩn thận.
<b>II.Chuẩn bị:</b>


GV: - Tranh: máy vi tính, dịng kênh, đình làng, bệnh viện, đống rơm, máy cày, máy
may, máy nổ, Tranh phần luyện nói chủ đề: Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính...
HS: - Bộ ghép chữ học vần, bảng con, phấn, VTV1/tập 1


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động dạy Hoạt động học


1.<b>Bài cũ:</b> Viết: buôn làng , hải cảng , hiền lành
1 em đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần
ang , anh trong câu.


Nhận xét ghi điểm
2 . <b>Bài mới:</b>



*Vần inh:


Treo tranh hỏi: tranh vẽ gì?


Từ máy vi tính có tiếng nào đã học?
Tiếng tính có âm và thanh nào đã học?
Học vần mới inh.


a)Nhận diện vần:
-Phát âm : inh
Ghép vần inh
-Phân tích vần inh?


-So sánh vần inh với vần anh?
b)Đánh vần:


i - nhờ - inh
Chỉnh sửa


Ghép thêm âm t và thanh sắc vào vần inh để
tạo tiếng mới.


Phân tích tiếng tính?


Đánh vần: tờ - inh - tinh - sắc - tính
Đọc từ : máy vi tính


Đọc tồn phần
*<b>Vần ênh:</b>



Thay âm i bằng ê giữ nguyên âm cuối nh
Phân tích vần ênh?


So sánh vần ênh với vần inh?
Đánh vần: ê- nhờ - ênh


ca - ênh - kênh
dòng kênh


c)Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết


inh, máy vi tính


ênh, dòng kênh



Nhận xét , sửa sai


Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
d)Luyện đọc từ:


Ghi từ lên bảng
Gạch chân


Lớp viết bảng con
1 em


Máy vi tính
Máy vi


âm t và thanh sắc



Đọc trơn


lớp ghép vần inh


Vần inh có âm i đứng trước, âm nh
đứng sau


+Giống: đều kết thúc bằng âm nh
+Khác: vần inh mở đầu bằng âm i
Đánh vần cá nhân , nhóm , lớp
Ghép tiếng tính


Có âm t đứng trước , vần inh đứng
sau thanh sắc đặt trên âm i


Cá nhân, nhóm , lớp
Cá nhân, lớp


Ghép vần ênh


Có âm ê đứng trước , âm nh đứng sau
+Giống: đều kết thúc bằng âm nh
+Khác: vần ênh mở đầu bằng âm ê
Cá nhân , nhóm , lớp


Theo dõi
viết định hình
Viết bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Chỉnh sửa



Giải thích từ , đọc mẫu
<b>TIẾT 2:</b>
3.<b>Luyện tập</b>


a) Luyện đọc:Lần lượt đọc ôn ở tiết 1
Lần kượt đọc âm , tiếng , từ khoá
Lần lượt đọc từ ứng dụng


*Đọc câu ứng dụng


Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì?
Đọc câu ứng dụng.


Chỉnh sửa


Tìm tiếng có chứa vần inh, ênh?


Khi đọc câu có dấu phẩy , dấu chấm cần chú ý
điều gì?


Đọc mẫu


b)Luyện viết: Treo bảng viết mẫu
Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết


c)Luyện nói: Đọc tên bài luyện nói hơm nay?
Treo tranh hỏi: Tranh vẽ những loại máy gì?
Hãy chỉ vào tranh đọc tên các loại máy?
Máy cày dùng để làm gì?



Máy khâu dùng để làm gì?
Máy tính dùng để làm gì?
Máy nổ dùng để làm gì?


Em đã thấy các loại máy đó chưa?
IV<b>. Củng cố dặn dị: </b>


So sánh vần ênh với vần inh?


Tìm nhanh tiếng có chứa vần inh và vần ênh
Đọc, viết thành thạo bài vần inh , ênh


Xem trước bài: ơn tập


Phân tích tiếng


Đọc cá nhân, nhóm , lớp
2 - 3 HS đọc lại


Cá nhân , nhóm , lớp


Quan sát tranh trả lời
Cá nhân , nhóm , lớp
Nêu , phân tích


nghỉ hơi sau dấu chấm, ngắt hơi sau
dấu phẩy


2 - 3em đọc lại



Quan sát nhận xét độ cao khoảng
cách..


Viết vào vở tập viết


Máy cày, máy khâu,máy nổ,máy tính
Máy cày, máy khâu,máy nổ,máy tính
Quan sát tranh nêu tên các loại máy
HS khác nhận xét bổ sung


Máy cày dùng để cày đất , ruộng
Máy khâu dùng để may áo quần
Máy tính dùng để tính tốn


Máy nổ dùng để chạy cho điện sáng
Thi nhau nói về các loại máy trên
2em so sánh


HS thi tìm tiếng trên bảng cài
Thực hiện ở nhà


<b>Luyện thể dục: </b>Thầy Giao soạn và giảng


<b>---a&b</b>


Ngày soạn: 5/12/2012
<b>Sáng: </b> Ngày giảng: <b>Thứ sáu: 7/12/2012</b>
<b>Toán:</b> <b>PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9.</b>



<b>I. Yêu cầu:</b>


- Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 9, viết được phép tính tính thích hợp với
hình vẽ.


- Rèn cho HS có kĩ năng thực hiện các phép tính trừ trong phạm vi 9 thành thạo.
<b>- </b>Giáo dục HS tính chính xác, cẩn thận.


* Bài tập cần làm: Bài 1, 2 (cột 1, 2, 3), Bài 3 ( bảng 1), Bài 4.
<b>II. Chuẩn bị :</b>


+ GV: Mơ hình minh hoạ phép trừ trong phạm vi 9, bảng phụ ghi BT1,2,3.
+ HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng con.
<b>III. Các ho t đ ng d y-h c:</b>ạ ộ ạ ọ


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>1. Ổn định tổ chức : </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b> Phép cộng TPV 9


 HS lên bảng lớp làm, cả lớp làm bảng


con:


8 – 1 = 7 + 2 = 8 + 1 =
6 + 3 = 5 + 3 = 5 + 4 =


 GV nhận xét, ghi điểm.


<b>3. Bài mới: </b>



 Giới thiệu bài: Phép trừ TPV 9.


- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ TPV 9.
Hd HS học phép trừ : 9-1=8 và 9–8 = 1.
- Hd HS Quan sát hình vẽ để tự nêu bài
tốn


GV: 9 bớt 1 cịn mấy? 9 trừ 1 bằng mấy?
Ta viết 9 trừ 1 bằng 8 như sau: 9 – 1 = 8
HD HS tìm kết quả phép trừ 9 – 8 = 1


 Hướng dẫn HS học các phép trừ còn lại


tương tự với 9 - 1 = 8 và 9 – 8 = 1


 Tương tự GV hình thành cơng thức:


9 -1 = 8 ; 9 - 2 = 7; 9 - 3 = 6 ; 9 – 4 = 5
9 - 8 = 1; 9 - 7 = 2; 9 - 6 = 3 ; 9 – 5 = 4
Cho HS học thuộc lịng các cơng thức trên
bảng.


<b>* Thực hành</b>
<b>Bài 1:</b>


+ Cả lớp làm vở,


+ Hướng dẫn HS viết thẳng cột dọc:


+ GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS.



<b>Bài 2:</b> Cho h/s chơi trò chơi đố bạn. ( 1 hs
nêu phép tính, 1 hs nêu kết quả)


- GV nhận xét


<b>Bài 3: </b>


+ Làm nhóm. HD HS làm từng phần:


+ GV nhận xét kết quả


<b>Bài 4: </b>GV yêu cầu HS nêu bài toán và làm
vào vở.


+ GV chấm điểm nhận xét


3. <b>Củng cố dặn dò :</b> GV hỏi lại tựa bài
- HS đọc lại bảng trừ


- Làm lại các bài còn sai vào vở nhà
- Chuẩn bị bài luyện tập


Hát


 Hs làm bài


8 – 1 = 7 7 + 2 = 9 8 + 1 = 9
6 + 3 = 9 5 + 3 = 8 5 + 4 = 9



“Có tất cả 9 cái áo, bớt 1 cái áo. Hỏi còn lại mấy
cái áo?”


- HS tự nêu câu trả lời:“Có 9 cái áo bớt 1 cái
áo.Cịn lại 8 cái áo?’


“9 bớt 1 còn 8”; “(9 trừ 1 bằng 8).
- HS đọc (CN- ĐT):


- HS đọc thuộc các phép tính trên bảng. (cn- đt):


- HS đọc yêu cầu bài 1: “ Tính”


- HS làm bài trên bảng, cả lớp làm vở rồi chữa
bài: Đọc kết quả vừa làm được:


_ 9 _ 9 _ 9 _ 9 _ 9
1 2 3 4 5
8 7 6 5 4
_ 9 _ 9 _ 9 _ 9 _ 9
6 7 8 9 0
3 2 1 0 9
- HS đọc yêu cầu bài 2: “ Tính”.
HS lần lượt đố bạn


8 + 1 = 9 7 + 2 = 9 6 + 3 = 9
9 – 1 = 8 9 – 2 = 7 9 – 3 = 6


9 – 8 = 1 9 – 7 = 2 9 – 6 = 3



 HS đọc yêu cầu: “ Điền số”


HS lần lượt làm ở bảng lớp, cả lớp làm phiếu


 KQ: 4 , 6 , 8 , 5


- HS quan sát tranh và tự nêu bài toán, rồi làm
vở:


9 – 4 = 5.


- Trả lời Phép trừ trong phạm vi 9
- HS đọc


- Lắng nghe.


- Học sinh thực hiện tốt ở nhà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Đọc được các vần kết thúc bằng ng/nh, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 52 đến bài 59.
Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 52 đến bài 59. Nghe hiểu và kể được một
đoạn truyện theo tranh truyện kể: Quạ và công


- Rèn cho HS có kĩ năng đọc viết các vần, từ đã học thành thạo
- Giáo dục HS không nên vội vàng hấp tấp mà phải chịu khó kiên trì.
<b>* </b>HS khá, giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh.


<b>II.Chuẩn bị</b>:


<b>+ GV: </b>Bảng ôn bài 59, Tranh truyện kể: Quạ và công
+ HS: Bộ ghép chữ học vần, bảng con, phấn, VTV1/tập 1...


<b>III.Các hoạt động dạy học: </b>


Hoạt động dạy Hoạt động học


<b>Tiết 1</b>


1.Bài cũ: - Viết: thông minh, bệnh viện, ểch ương,
- Gọi đọc câu ứng dụng tìm tiếng có chứa vần inh,
ênh


- Nhận xét chung.


2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi tựa.
- Gọi nêu vần đã học GV ghi bảng.
- Gọi nêu âm cô ghi bảng.


- Gọi học sinh ghép, GV chỉ bảng lớp.


ng nh


a ang anh


â âng


ă ăng


o ong


ô ông



u ung


ư ưng


iê iêng


uô uông


ươ ương


e eng


ê Êng ênh


i ing Inh


- Gọi đọc các vần đã ghép.
- Ghi từ ứng dụng lên bảng.
- Gọi đọc từ ứng dụng
- Theo dõi nhận xét


- Gọi đọc các từ khơng thứ tự.
- Gọi đọc tồn bài ở bảng lớp.
- Chỉnh sửa, giải thích


- Hướng dẫn viết từ: bình minh, nhà rơng


bình minh, nhà rơng



- Nhận xét viết bảng con


3.Củng cố :


- Đọc lại toàn bài
- Nhận xét tiết 1


<b>Tiết 2</b>


- Lớp viết bảng con
- 2 HS


- Nêu : ang, inh, ung, ăng, ưng, ....,


- Nối tiếp ghép tiếng


- Đọc 10 em, đồng thanh lớp.


- Đọc cá nhân, nhóm, lớp


Nghỉ giữa tiết


- Đọc thầm tìm tiếng chứa vần ở
bảng ơn


- Nối tiếp đọc từ ứng dụng, nhóm,
lớp


- CN 6 em, đọc trơn 6 em, nhóm.
- CN 6 em, nhóm.



- CN 2 em.


- Toàn lớp viết bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

* Luyện đọc


- Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn.
- Theo dõi nhận xét.


- Luyện câu: GT tranh rút câu ghi bảng.


- Đọc mẫu, hướng dẫn ngắt hơi ở dấu phẩy, nghỉ
hơi ở dấu chấm


- Gọi đánh vần tiếng có vần mới ơn.
- Gọi đọc trơn tồn câu.


- Nhận xét và sửa sai.


- Kể chuyện theo tranh vẽ: “ Qụa và công".


- Dùng tranh gợi ý câu hỏi giúp học sinh dựa vào
câu hỏi để kể lại chuyện "quạ và công".


- Kể diễn cảm kèm theo tranh minh hoạ:
- Nêu câu hỏi gị ý từng tranh.


+ T1: Qụa vẽ cho cơng trước...óng ánh.
+ T2: Vẽ xong cơng phải x đuôi phơi khô.



+ T3: Công khuyên mãi chẳng được đành làm
theo lời bạn.


+ T4: Cả bộ lông quạ trở nên xám xịt....
- Nhận xét cách nhập vai


- Qua câu chuyện em rút ra được bài học gì?
3.Củng cố dặn dị


- Đọc lại tồn bài một lần.
- Học bài, xem bài ở nhà.


- CN, đánh vần, đọc trơn tiếng.
- Nhóm, lớp


- Chú ý HS: Hùng, Thảo Giáp
- Đọc trơn câu, cá nhân 7 em, ĐT.


Nghỉ giữa tiết


- Quan sát từng tranh, lắng nghe và
trả lời câu hỏi theo tranh theo nhóm
4


- Đại diện các nhóm thi kể trước lớp
- Nhóm khác nhận xét bổ sung.
- HS thi kể đóng vai: 1 em vai quạ,
1 em vai công, 1 em vai tiếng kêu
của lợn



- Vội vàng hấp tấp, lại thêm tính
tham lam thì chẳng bao giờ làm
được việc gì.


- Cả lớp đọc


- Thực hiện ở nhà.
<b>Luyện toán</b>:<b> </b> <b> PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9</b>
<b>I.Yêu cầu:</b>


- Củng cố cho HS nắm chắc bảng cộng , cách tính và cách đặt tính các phép tính cộng
trong phạm vi 9


- Giúp HS bước đầu làm quen với cách đặt tính dọc , giải tốn, đặt đề tốn theo hình vẽ
<b>- </b>Giáo dục HS tính chính xác, cẩn thận


<b>II. Chuẩn bị:</b> - Bảng phụ CB BT 4
<b>II.Các ho t đ ng d y h c:</b>ạ ộ ạ ọ


Hoạt động dạy Hoạt động học


1.<b>Bài cũ</b>: Tính


4 + 4 ; 8 - 5 ; 8 - 0
Nhận xét sửa sai


2<b>.Bài mới:</b>
Bài 1: Tính


8 7 6 5 4 2


1 2 3 4 5 7
.... .... ... ... .... ...
Nêu cách làm? Nhận xét sửa sai


Bài 2: Tính.


4 +5 = ... 2 + 7 = .... 8 + 1 = ... 3 + 6 = ...
4 +4 = ... 0 + 9 =.... 5 + 2 =... 1 + 7 = ...
7 - 4 = ... 8 - 5 =.... 6 - 1 = ... 0 + 8 = ...


Làm bảng con


Nêu yêu cầu


3 em lên bảng làm , lớp làm VBT
cộng rồi viết kết quả dưới vạch ngang
sao cho thẳng cột với nhau.


Nêu yêu cầu


4 HS lên bảng làm, lớp làm VBT
+


+ + +


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Cùng HS nhận xét sửa sai
Bài 3: Tính


5 + 4 =... 6 + 3 = ... 1 + 8 = ...
5 + 3 + 1 = ... 6 + 2 + 1 = .... 1 + 2 + 6 = ...


5 + 2 + 2 =... 6 + 3 + 0 =.... 1 + 5 + 3 =...
Nêu cách làm?


Nhận xét , sửa sai
Bài 4: Nối ( theo mẫu)


4 + 5 6 + 2 8 + 1


9


5 + 2
9 + 0


6 + 3


Bài 5: Viết phép tính thích hợp:


u cầu HS quan sát hình vẽ , nêu bài tốn
thích hợp


Hướng dẫn HS cách viết phép tính thích hợp .
Chấm 1/3 lớp , nhận xét , sửa sai


IV<b>.Củng cố dặn dị:</b>


Ơn phép cộng trong phạm vi 8


Nêu yêu cầu
Lớp làm vở ô li



Thực hiện từ trái sang phải


Nêu yêu cầu


Thi nhau nối 2 đội , mỗi đọi 6 em
Lớp nhận xét , tuyên dương


Quan sát tranh , nêu bài tốn
Viết phép tính vào VBT:


7 + 2 = 9


đọc lại các phép cộng trong phạm vi 9


Thực hiện ở nhà


<b>Chiều:</b>


<b>Luyện toán</b>:<b> </b> <b>PHÉP TRỪ TRONG PHẬM VI 9</b>


<b>I. Yêu cầu:</b> <b>- </b>Củng cố cho HS nắm chắc bảng trừ , cách tính cách đặt tính các
phép tính trừ trong phạm vi 9


- Giúp HS bước đầu làm quen với cách đặt tính dọc , giải tốn, đặt đề tốn theo hình vẽ
<b>- </b>Giáo dục HS tính chính xác, cẩn thận


<b>II. Chuẩn bị:</b> - Bảng phụ CB BT 5
<b>III.Các ho t đ ng d y h c:</b>ạ ộ ạ ọ



Hoạt động dạy Hoạt động học


1.<b>Bài cũ</b>: Tính


8 - 1 ; 5 + 4 ; 9 - 8
Nhận xét sửa sai


2<b>.Bài mới:</b>
Bài 1: Tính


9 9 9 9 9 9 9
1 2 3 4 5 6 7
... ... ... ... ... ... ...
Nêu cách làm?


Nhận xét giờ học
Bài 2: Tính.


Làm bảng con


Nêu yêu cầu


3 HS lên bảng làm, lớp làm VBT
Thực hiện phép tính rồi điền kết
quả thẳng cột với hai số trên.
Nêu yêu cầu


8+1
2
6+2



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

8 + 1 = ... 7 + 2 = ... 6 + 3 = ... 5 + 4 = ....
9 - 1 = ... 9 - 2 = ... 9 - 6 = .... 9 - 4 = ....
9 - 8 = ... 9 - 7 = ... 9 - 3 = ... 9 - 5 = ...
Nêu mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ?
Nhận xét sửa sai


Bài 3 : Tính.


9 - 3 - 2 = ... 9 - 4 - 5 = .... 9 - 6 - 2 = ...
9 - 4 - 1 =... 9 - 8 - 0 =.... 9 - 2 - 7=...
Nêu cách làm? Nhận xét sửa sai


Bài 4 : Viết phép tính thích hợp:


Yêu cầu HS quan sát hình vẽ , nêu bài tốn thích
hợp


Hướng dẫn HS lần lượt nêu bài toán và các phép
tính thích hợp


Chấm 1/3 lớp , nhận xét , sửa sai
Bài 5: số?


9 5 3 5


4 6 1 2


9 8 7 6 5 4 3



-3


6
+3


9


IV<b>.Củng cố dặn dị:</b>Ơn phép trừ trong phạm vi 9 .
Làm bài tập ở nhà, Nhận xét giờ học


Làm vở bài tập nối tiếp nêu kết
quả


Đọc lại các phép tính trên
Lấy kết quả phép cộng trừ đi
số ....


Nêu yêu cầu


3 em lên bảng làm , lớp làm VBT
Thực hiện từ trái sang phải.


Nêu yêu cầu
Nêu bài toán


Lớp làm vở BT , 1 em lên bảng
giải


9 - 3 = 6 9 - 2 =



Lớp làm VBT


Lớp nhận xét , sửa sai


Thực hiện ở nhà
<b>Luyện tiếng việt:</b>


<b>LUYỆN VIẾT: XÀ BENG, NHÀ TRƯỜNG, BÁNH CHƯNG, THÔNG MINH</b>
<b>I.Yêu cầu</b>: Giúp HS


- Nắm được cấu tạo, độ cao, khoảng cách giữa các con chữ, khoảng cách giữa các tiếng
- Rèn cho HS có kĩ năng viết đúng, đẹp, trình bày sạch sẽ.


- Ýthức giữ gìn vở sạch, rèn chữ viết đẹp.


<b>II.Chuẩn bị: </b>Bảng phụ viết các tiếng: xà beng, nhà trường, bánh chưng, thông
minh


<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>


Hoạt động dạy Hoạt động học


1.Bài cũ: - Viết: khôn lớn, mũi tên, xin lỗi
- Nhận xét, sửa sai.


2.Bài mới: Giới thiệu bài
* Ho ạt động 1:


+ Mục tiêu: HS nắm chắc quy trình viết chữ: xà


beng, nhà trường, bánh chưng, thông minh.
+ Tiến hành:


- Treo bảng phụ yêu cầu HS đọc các từ
- Bài viết có mấy từ ?


- Những chữ nào viết cao 5 ô li ?


- Những chữ nào viết cao 2,5 ô li ? cao 3 ô li?


- Lớp viết bảng con, 2 em lên
bảng viết.


- Quan sát đọc cá nhân, lớp
- 4 từ


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Những chữ nào viết cao 2 ô li ?


- Khi viết khoảng cách giữa các chữ như thế nào?
- Khi viết các tiếng trong một từ thì viết như thế nào?
* Hoạt động 2: Luyện viết


+ Mục tiêu: Viết đúng đẹp các chữ xà beng, nhà
trường , bánh chưng, thông minh.


+ Tiến hành:


- Viết mẫu và hướng dẫn cách viết ( điểm bắt đầu,
điểm kết thúc....)



<b>xà beng, nhà trường</b>


<b>bánh chưng, thông minh</b>



- Thu bài một tổ chấm, nhận xét sửa sai.
3.Củng cố dặn dò


- Đọc lại bài viết một lần.


- Luyện viết ở nhà mỗi từ 1 dòng.
Xem trước bài mới.


- Nhận xét giờ học


- i, ư,ê, n, a, ô, e, x, ơ
- Cách nhau 1 ô li


- Cách nhau một con chữ o


- Quan sát và nhận xét.


- Luyện viết bảng con
- Viết vào vở ô li.


- Viết xong nộp vở chấm.


- Đồng thanh


- Lắng nghe, thực hiện ở nhà
<b>Sinh hoạt: SAO</b>



<b>I. Yêu cầu:</b>


- Biết và nhớ tên sao của mình. Nắm được quy trình sinh hoạt sao.
- Thực hiện được các bước sinh hoạt sao.


- Yêu quý tên sao của mình, yêu quý các bài hát về sao nhi đồng. Tích cực, tự giác trong
tập luyện.


<b>II.Tiến hành: </b>Sinh hoạt sao ngoài sân trường.
* Phổ biến yêu cầu của tiết học


- Các sao ra sân chọn địa điểm thích hợp và tiến hành sinh hoạt.
* Các bước sinh hoạt sao


1.Tập hợp điểm danh: Tập hợp theo hàng ngang. Điểm danh bằng tên. Sao trưởng tập hợp
điểm danh sao của mình.


2.Kiểm tra vệ sinh cá nhân: Sao trưởng kiểm tra áo quần, đầu tóc.... xong, nhận xét


3.Kể việc làm tốt trong tuần: Kể việc làm tốt trong tuần ở lớp ở nhà. Sao trưởng nhận xét
Toàn sao hoan hô: " <b>Hoan hô sao ...</b>


<b> Chăm ngoan học giỏi</b>
<b> Làm được nhiều việc tốt"</b>


4.Đọc lời hứa của sao: Sao trưởng điều khiển, chúng ta luôn thực hiện tốt nhiệm vụ của
sao, toàn sao đọc lời hứa: "<b>Vâng lời Bác Hồ dạy</b>


<b> Em xin hứa sẳn sàng</b>
<b> Là con ngoan trò giỏi </b>


<b> Cháu Bác Hồ kính yêu"</b>


5.Triển khai sinh hoạt theo chủ điểm: Hát, đọc thơ, kể chuyện theo chủ điểm: " Em yêu
mái trường thân yêu"


Câu 1: Hãy kể những công việc mà em đã giúp đỡ gia đình khi học bài xong .


Câu 2: Bố mẹ em tên gì? Nêu địa chỉ của gia đình ? Em sinh vào ngày tháng năm nào?
Câu 3: Nêu tên trường, lớp đang học. Nêu tên của cô giáo chủ nhiệm, của hiệu trưởng,
hiệu phó, tổng phụ trách, anh, chị phụ trách sao của mình ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

6.Nêu kế hoạch tuần tới.


- Lớp ổn định nề nếp, duy trì sĩ số .


- Thi đua học tập tốt dành nhiều bông hoa điểm 10 chào mừng ngày 22/12
- Duy trì và đẩy mạnh phong trào vở sạch chữ đẹp.


- Tiếp tục giải tốn qua mạng em Hồng, Trang, Thành, Trọng, Phước
- Đi học đúng giờ, mặc áo quần dép...đúng trang phục


- Học và làm bài tập đầy đủ, vệ sinh lớp học sạch sẽ
- Không ăn quà vặt trong trường học.


- Trang trí lớp học, chăm sóc cây xanh.


</div>

<!--links-->

×