Tải bản đầy đủ (.doc) (65 trang)

giao an tuan 14 lop 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (303.94 KB, 65 trang )

Tuần 14
Thứ hai ngày 22 tháng 11 năm 2010
Buổi sáng : Chào cờ
Tiết 1 + 2: Học vần
Bài 55: eng - iêng
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :
Học sinh nhận biết được vần: : eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng.
Luyện nói được theo chủ đề: Ao, hồ, giếng.
2.Kó năng :
Đọc được câu ứng dụng: Dù ai nói ngả nói nghiêng
Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân”
Biêt ghép vần eng, iêng và tiếng xẻng, chiêng
Rèn kỹ năng viết chữ đúng mẫu, đều nét
Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Ao, hồ, giếng.
: 3. Thái độ:
Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt, tự tin trong giao tiếp.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: lưỡi xẻng, trống, chiêng.Tranh câu ứng dụng …
-Tranh minh hoạ phần luyện nói: Ao, hồ, giếng.
-HS: -SGK, vở tập viết,
III.Hoạt động dạy học:
Tiết1
1.Khởi động : Hát tập thể
2.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc: cây sung, trung thu, củ gừng, vui mừng (2 em đọc)
-Đọc bài ứng dụng: Không sơn mà đỏ…( 2 em)
-Nhận xét bài cũ
3.Bài mới :
1
TG


Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành :
-Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các
em vần mới:eng, iêng – Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần
+Mục tiêu: nhận biết được: eng, iêng, lưỡi xẻng,
trống, chiêng.
+Cách tiến hành :
a.Nhận diện vần : eng
-Nhận diện vần : Vần eng được tạo bởi những âm gì
?
GV đọc mẫu
Hỏi: So sánh eng và ong?

-Phát âm vần:
-Ycầu hs ghép vần eng
- Kiểm tra
- Ycầu hs ghép một âm bất kỳ vào trước vần eng để
tạo tiếng khoá
- Kiểm tra
- GV ghi tiếng khoá xẻng lên bảng
-Ycầu hs qsát tranh 1 SGK: Tranh vẽ gì ?
Ghi từ khoá lên bảng : lưỡi xẻng
-Đọc ø từ khoá : lưỡi xẻng
-Đọc lại sơ đồ: eng
xẻng
lưỡi xẻng

- Theo dõi sửa lỗi đọc cho hs
b.Nhận diện vần : iêng ( Qui trình dạy tương tự vần
-Đọc lại sơ đồ: iêng
chiêng
- Lắng nghe

- Vần eng được tạo bởi âm e và
ng
-Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
- So sánh
Giống: kết thúc bằng ng
Khác : eng bắt đầu bằng u
- Đánh vần, đọc trơn eng ( CN,
ĐT)
- Ghép vần eng bảng gài
-Ghép một âm bất kỳ
-Một tổ đọc tiếng vừa ghép
được và 1 em phân tích của
mình
- Ycầu hs đọc và phân tích
-Đánh vần : xẻng
- Qsát trả lời
-Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)
- Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
- Đọc xuôi – ngược ( cá nhân -
đồng thanh)
2
trống chiêng

- Theo dõi sửa lỗi đọc cho hs
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
- Theo dõi sửa lỗi đọc cho hs
⊕ Giải lao
c. Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu ( Hướng dẫn cách đặt bút, lưu ý nét nối)
-Ycầu hs luyện viết bảng con
- Sửa lỗi viết cho hs
d. Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
cái xẻng củ riềng
xà beng bay liệng
- Gọi 4 em đọc nối tiếp
-3 em đọc cả 4 từ
- GV đọc mẫu, Ghải thích từ
- Đọc lại bài
Tiết 2:
3 Hoạt động 3: Luyện tập
+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc:
- Đọc lại bài tiết 1
-GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng: “ Dù ai nói ngả nói nghiêng
Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân”
-Ycầu hs qsát tranh nêu nhận xét
- Đọc câu ứng dụng
- Tìm tiếng có chữa vần mới học
c.Đọc SGK:
-Ycầu hs đọc bài SGK

- Theo dõi sửa lỗi đọc cho hs
⊕ Giải lao
e.Luyện nói:
+Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung:
“Ao, hồ, giếng”.
+Cách tiến hành :
-( Cá nhân - đồng thanh)
- Theo dõi qui trình
-Viết b.con: eng, iêng, lưỡi xẻng,
trống, chiêng.
- 4 em đọc
- 3 em đọc
- Lắng nghe
-Thi tìm tiếng có chữa vần mới
- Đọc (CN, ĐT )

-Đọc (cá nhân 10 em – đthanh)
-Nhận xét tranh.
- Đọc (cnhân–đthanh)
-Tìm tiếng
-HS mở sách. Đọc cá nhân 10
em, ĐT
3
-Ycầu hs qsát tranh trả lời câu hỏi
Hỏi:-Trong tranh vẽ gì? Chỉ đâu là giếng?
-Em thích nhất gì ở rừng?
-Những tranh này đều nói về cái gì?
-Nơi em ở có ao, hồ, giếng không?
-Ao, hồ, giếng có gì giống và khác nhau?


-Làm gì để giữ vệ sinh cho nước ăn?
- 4 em đọc tên bài
4. Luyện viết
-Nêu yêu cầu của bài viết
-Qsát giúp đỡ những em viết yếu
-Chấm ½ số bài
-Nhận xét rút kinh nghiệm
5.Hoạt động 5 : Củng cố dặn dò
-Chỉ bảng cho hs theo dõi đọc lại bài
-Ycầu hs về nhà tìm ở sách báo tiếng có chữa vần
vừa học
Xem trước bài 56

-Quan sát tranh và trả lời
-Về nước
-Giống : đều có nước.Khác: về
kích thước, về đòa điểm, về
những thứ cây, con sống ở đấy,
về độ trong và độ đục, về vệ
sinh và mất vệ sinh.
-4 em đọc tên bài
-Lắng nghe
-Viết bài vào vở tập viết
-Đọc ĐT
-Lắng nghe
Tiết 3 Toán
TIẾT53 :PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8
I.MỤC TIÊU:
-Kiến thức: Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong pv 8.
-Kó năng: Biết làm tính trừ trong phạm vi 8.

-Thái độ: Thích học toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: Hình vẽ giống SGK,
-HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.. Bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
1. Khởi động: Ổn đònh tổ chức (1phút).
4
2. Kiểm tra bài cũ:( 4 phút) Bài cũ học bài gì? (Phép cộng trong phạm vi 8) - 1HS trả
lời.
- Làm bài tập 3/72:(Tính) ( 2 HS lên bảng lớp làm, cả lớp làm bảng con).
GV nhận xét, ghi điểm. Nhận xét KTBC:
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực tiếp (1phút).
HOẠT ĐỘNG II: (10 phút)
HD HS thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong pv 8.
+Mục tiêu: Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong pv8
+Cách tiến hành :
a, Hướng đẫn HS học phép trừ : 8 - 1 = 7 và 8 – 7 = 1.
- Bước 1: Hướng dẫn HS nêu bài toán
-Bước 2:Gọi HS trả lời:
-Bước 3 : Nêu phép tính
-GV chỉ vào hình vẽ và nêu:”Tám trừ một bằng
mấy?”
- Ta viết 8 trừ 1 bằng 7 như sau: 8 - 1 = 7
* Sau cùng HD HS tự tìm kết quả phép trừ 8 – 7 = 1.
b, Hướng dẫn HS học phép trừ :8 –2 = 6 ; 8 – 6 = 2
theo 3 bước tương tự như đối với 8 - 1 =7 và 8 – 7 = 1.
c,Hướng dẫn HS học phép trừ 8 - 3 = 5 ; 8 - 5 = 3.
(Tương tự 3 bước như phép trừ 8 - 1 = 7 và 8 - 7 = 1).

d, Sau mục a, b, c trên bảng nên giữ lại các công
thức
8 -1 = 7 ; 8 - 2 = 6 ; 8 - 3 = 5 ;
8 - 7 = 1 ; 8 - 6 = 2 ; 8 - 5 = 3 ; 8 – 4 = 4
- GV dùng bìa che tổ chức cho HS học thuộc lòng các
công thức trên bảng.
-GV nêu một số câu hỏi để HS trả lời miệngVD: Tám
trừ một bằng mấy?Tám trừ mấy bằng hai?…
HOẠT ĐỘNG III: Thực hành trừ trong pv 8 ( 8’)
+ Mục tiêu: Biết làm tính trừ trong phạm vi 8.
+ Cách tiến hành:Làm các bài tập ở SGK.
-Quan sát hình vẽ để tự nêu bài
toán: “Có tất cả 8 ngôi sao bớt 1
ngôi sao.Hỏi còn lại mấy ngôi
sao?”
-HS tự nêu câu trả lời: “ Có tất cả 8
ngôi sao bớt 1 ngôi sao, còn 7 ngôi
sao” Tám bớt một còn bảy”
-HS đọc” Tám trừ một bằng bảy” .
- HS tự tìm và nêu kết quả 8 – 7 =
-1HS khác nhận xét

-HS đọc thuộc các phép tính trên
bảng.(cn- đt):
- HS trả lời…
HS nghỉ giải lao 5’
5
*Bài 1/73: Cả lớp làm bảng con
Hướng dẫn HS viết thẳng cột dọc:
8

1


8
2


8
3


8
4


8
5


8
6


8
7

- GV nhận xét bài làm của HS.
*Bài 2/74: Làm bài SGK
KL: Cho HS nhận xét kq của một cột tính để thấy
được mối liên hệ giữa phép cộng và phép trừ.

GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS
Bài 3/69:Làm bài vào vở
KL: Một số trừ đi chính nó thì bằng 0, một số cộng
hoặc trừ đi 0 thì bằng chính số đó.
GV chấm điểm, nhận xét bài HS làm.
*Bài 4/74 :
- GV yêu cầu HS nhìn vẽ tự nêu bài toán , nêu câu
trả lời và tự nêu phép tính ứng với bài toán vừa nêu
GV nhận xét kết
HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn dò: (3 phút)
- Gọi 2 em nêu lại bảng trừ
- Về làm bài tợp ở vở bài tập
-HS đọc yêu cầu bài 1:” Tính”
-HS làm bài trên bảng con lần lượt
- HS đọc yêu cầu bài 2:” Tính”.
- HS bài SGK , sau đó 3 em lên
bảng chữa bài
-HS khác nhận xét kết quả
1 + 7 = 8; 2 + 6 = 8 ; 4 + 4 = 8,…
8 – 1 = 7 8 – 2 = 6 8 – 4 = 4
8 – 7 = 1 8 – 6 =2 8 – 8 = 0
1HS đọc yêu cầu bài 3: “ Tính“
-3HS làm ở bảng lớp, CL làm vở
Toán rồi đổi vở để chữa bài, đọc kq
của phép tính:
8 - 4 = 4 ; 8 - 5 = 3 ; 8- 8 = 0,….
…. …. ….
- 1HS nêu yêu cầu bài tập 4: “ Viết
phép tính thích hợp”.
a, 8 - 4 =4 ; b, 5 - 2 = 3

c, 8 – 3 = 5 ; d, 8 – 6 = 2
- Trả lời (Phép trừ trong phạm v8)

Thứ ba ngày 23 tháng 11 năm 2010
Tiết 1 + 2: Học vần
Bài 56: uông - ương
I.Mục tiêu:
6
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được vần: uông, ương, quả chuông, con đường,.
Luyện nói được theo chủ đề: Đồng ruộng.
2.Kó năng :Đọc được câu ứng dụng: Nắng đã lên. Lúa trên nương chín vàng. Trai gái bản
mường cùng vui vào hội.”
Biêt ghép vần uông , ương và chuông , đường
Rèn kỹ năng viết chữ đúng mẫu, đều nét
Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Đồng ruộng.
3. Thái độ: Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt, tự tin trong giao tiếp.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: quả chuông, con đường.
-Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói: Đồng ruộng.
-HS: -SGK, vở tập viết,
III.Hoạt động dạy học:
Tiết1
1.Khởi động : Hát tập thể
2.Kiểm tra bài cũ :5ph
-Đọc và viết bảng con : cái xẻng, , củ riềng, (2 em đọc, lớp viết b con)
-Đọc bài ứng dụng: Dù ai nói ngả nói nghiêng
Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân. ( 2 em)
-Nhận xét bài cũ
3.Bài mới :
TG

Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
2
14
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành :
Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các
em vần mới:uông, ương – Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần
+Mục tiêu: nhận biết được: uông,ương,quả chuông,…
+Cách tiến hành :
a.Nhận diện vần : uông
-Nhận diện vần : Vần uông được tạo bởi những âm
gì ?
GV đọc mẫu
Hỏi: So sánh uông và eng?

-Phát âm vần:
-Ycầu hs ghép vần uông

- Được tạo bởi nguyên âm đôi
uô và âm ng
-Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
- So sánh
Giống: kết thúc bằng ng
Khác : uông bắt đầu bằng uô
- Đánh vần đọc trơn ( CN, ĐT)
ghép b.cài: uông
7

7
7
- Kiểm tra
- Ycầu hs ghép một âm bất kỳ vào trước vần uông
để tạo tiếng khoá
- Kiểm tra
- GV ghi tiếng khoá chuông lên bảng
-Ycầu hs qsát tranh 1 SGK: Tranh vẽ gì ?
-Ghi từ khoá lên bảng : quả chuông
-Đọc ø từ khoá : quả chuông
-Đọc lại sơ đồ:
uông
chuông
quả chuông
- Sửa lỗi đọc cho hs
b.Nhận diện vần ương ( Qui trình dạy tương tư vần
uông ï)
ương
đường
con đường
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
- Sửa lỗi đọc cho hs
⊕ Giải lao
c. Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu ( Hướng dẫn cách đặt bút, lưu ý nét nối)
- Ycầu hs luyện viết bảng con
- Sửa lỗi cho hs
d. Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
rau muống nhà trường
luống cày nương rẫy

-Gọi 4 em đọc bài nối tiếp
- 3 em đọc bài
- GV đọc mẫu , giải thích
-Đọc lại bài trên bảng
Tiết 2:
3 Hoạt động 3: Luyện tập
-Ghép một âm bất kỳ vào trước
vần uông để tạo tiếng khoá
- Đọc và phân tích
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,
( cá nhân - đồng thanh)
-Quan sát và trả lời
- Đọc ĐT
- Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
-Đọc xuôi – ngược ( cá nhân -
đồng thanh)
-( cá nhân - đồng thanh)
-Theo dõi qui trình
-Viết b.con: uông, ương,
quả chuông, con đường.
-4 em đọc bài
- 3 em đọc bài
- Lắng nghe
-Thi tìm tiếng có chữa vần mới vừa học
học
-Đọc trơn từ ứng dụng:
(c nhân - đ thanh)
8
10

6
7
10
3
+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc:
- Đọc lại bài tiết 1
- GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng:
“ Nắng đã lên. Lúa trên nương chín vàng. Trai
gái bản mường cùng vui vào hội.”
- Ycầu hs qsát tranh và trả lời câu hỏi .Nhận xét
tranh
- Ycầu hs đọc bài
-Sửa lỗi đọc cho hs
c.Đọc SGK:
-Ycầu hs luyện đọc SGK
-Sửa lỗi đọc cho hs
⊕ Giải lao
e.Luyện nói:
+Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung:
“Đồng ruộng”.
+Cách tiến hành :
- Ycầu hs qsát tranh và trả lời các câu hỏi
Hỏi:-Lúa, ngô, khoai, sắn được trồng ở đâu?
-Ai trồng lúa, ngô, khoai, sắn?
-Trên đồng ruộng, các bác nông dân đang làm
gì?

-Ngoài những việc như bức tranh đã vẽ, em còn
thấy các bác nông dân còn làm những việc gì
khác?
-Nếu không có nông dân làm ra lúa, ngô, khoai,
… chúng ta có cái gì để ăn không?
- 4 em đọc tên bài
4. Luyện viết
ø-Nêu yêu cầu của bài viết
-Qsát giúp đỡ những em viết yếu
-Chấm ½ số bài
-Nhận xét rút kinh nghiệm
5.Hoạt động 5 : Củng cố dặn dò
-Chỉ bảng cho hs theo dõi đọc lại bài

-Đọc (cá nhân 10 em – đthanh)
-Nhận xét tranh.
- Đọc (cnhân–đthanh)
-HS mở sách. Đọc cá nhân 10
em
- Quan sát tranh và trả lời
- Lắng nghe
- Viết vở tập viết
-Đọc bài ĐT
9
-Ycầu hs về nhà tìm ở sách báo tiếng có chữa vần
vừa học
Xem trước bài 57
-Lắng nghe
Tiết 3 Toán
.

TIẾT 54 :LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
-Kiến thức: Củng cố về các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 8.
-Kó năng : Làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.
Tập biểu thò tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp.
-Thái độ: Thích học Toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: tranh SGK,
-HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1, sách Toán 1, bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
1. Khởi động: Ổn đònh tổ chức (1phút).
2. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút) Bài cũ học bài gì? (Phép trừ trong phạm vi 8) - 1HS trả lời.
Làm bài tập 2/69:(Tính) 3 HS làm bảng lớp - cả lớp làm bảng con : (Tổ 1+2 : cột 1, Tổ 3:
cột 2).
GV Nhận xét, ghi điểm. Nhận xét KTBC:
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực tiếp (1phút).
HOẠT ĐỘNG II: (15 phút).
Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK.
+Mục tiêu: Củng cố về các phép tính cộng, trừ trong
phạm vi 8.Thực hành làm các phép tính cộng, trừ
trong phạm vi các số đã học.
+Cách tiến hành :
*Bài tập1/75: HS làm lần lượt bảng con
- Hướng dẫn HS HS tính nhẩm rồi ghi kết quả phép
tínhlần lượt bảng con
- Nhận xét kết quả
- Kết luận
7 + 1 = 1 + 7, và mối quan hệ giữa phép cộng và phép

trừ 1+ 7 = 8 , 8 – 1 = 7 , 8 – 7 = 1…
*Bài 2/69: Cả lớp làm SGK
Lắng nghe




-Đọc yêu cầu bài1:” Tính”.
-HS tính nhẩm, rồi ghi kết bảng con
- Nhận xét các phép tính
-1HS đọc yêu cầu bài 2:”Điền số”.
3 HS lên bảng làm, cả lớp làm SGK
10
5
+3
8
+6
2
-2



GV nhận xét bài làm của HS.
* Bài 3/75: Cả lớp làm vở toán
- Hướng dẫn HS nêu cách làm (chẳng hạn:4 + 3 + 1
=…, ta lấy 4 + 3 = 7, lấy 7 + 1 = 8, viết 8 sau dấu =, ta
có:4 + 3 + 1 = 8…)
GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS.
*Bài : 4/75:.
- HD HS nêu cách làm bài:

Ycầu HS nêu nhiều bài toán và giải đúng phép tính
ứng với bài toán, ( Theo 3 bước )
- GV nhận xét Kết quả của hs
Bài 5/75: Làm bài SGK
-Mỗi đội cử 3 HS lên bảng làm toán tiếp sức đội nào
làm đúng nhanh đội đó thắng.
- Nhạn xét kết quả bài làm của hs
HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn dò: (3 phút)
- Hôm nay học bài gì ?
- Về làm bài tập ở vở bài tập toán 1
rồi đổi SGK chữa bài,
- Nhận xét kết quả của bạn

- HS đọc yêu cầu bài 3:” Tính”.
- 2 HS làm bài ở bảng lớp, cả lớp
làm vở Toán, rồi đổi vở để chữa
bài:
4 + 3 + 1 = 8 2 + 6 – 5 = 3

HS nghỉ giải lao 5’
- HS đọc yêu cầu bài 4/75:” Viết
phép tính thích hợp”.
- Đọc các phép tính: 8 - 2 = 6
- 1HS đọc yêu cầu bài 5:’Nối
với số thích hợp”
- C ả lớp làm SGK. 3 HS lên bảng
làm toán tiếp sức

- (Luyện tập ).
- Lắng nghe

Tiết 4: Đạo đức
Bài 7: ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ (tiết 1).
I-Mục tiêu:
1.Kiến thức:Hs biết ích lợi của việc đi học đều và đúng giờ là giúp các em thực hiện tốt
quyền được học tập của mình.
2.Kó năng : Thực hiện việc đi học đều và đúng giờ.
3.Thái độ : Hs có ý thức tự giác đi học đều và đúng giờ để đảm bảo quyền được học tập
của mình.
11
+4
-4
8
3
-5
8
II-Đồ dùng dạy học:
.GV: - Tranh BT 1, BT 4, Điều 28 công ước quốc tế quyền trẻ em.
.HS : -Vở BT Đạo đức 1.
III-Hoạt động d-học:
1.Khởi động: Hát tập thể.
2.Kiểm tra bài cũ: -Tiết trước em học bài đạo đức nào?
-Y/c Hs làm động tác chào cờ.
- Khi chào cờ phải ntn? Vì sao?
.Nhận xét bài cũ.
3.Bài mới:
TG Hoạt đông của GV Hoạt đông của HS
3.1-Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
- Giới thiệu trực tiếp bài.
3.2-Hoạt động 2 : Qs tranh BT 1 và thảo luận
+Mục tiêu: Hs làm BT1.

+Cách tiến hành: Cho Hs đọc yêu cầu BT, giới thiệu
các nhân vật của câu chuyện và hướng dẫn Hs làm BT
-Ycầu hs làm bài theo cặp đôi ( + Chuyện gì sẽ xảy ra
với thỏ và rùa ? )
- Gọi đại diện nhóm trình bày
Hỏi:
.Vì sao Thỏ nhanh nhẹn lại đi học muộn, còn Rùa chậm
chạm lại đi học đúng giờ?
. Qua câu chuyện này em thấy bạn nào đáng khen và vì
sao?
- Gv Nhận xét
Kết luận
3.3-Hoạt động 3 : Đóng vai tình huống
+Mục tiêu: Cho Hs làm BT2
HS đóng vai theo tình huống.
+Cách tiến hành: Gv cho Hs đọc yêu cầu BT.
- Bước 1: . Phân công & chọn vai theo tình huống đã
cho
Hs làm BT theo Y/c của Gv.
Bước 2: Đóng vai trước lớp
- Lắng nghe
-Hs đọc yêu cầu BT1.
- Hs quan sát tranh &
thảo luận làm BT1.
-Hs làm việc theo cặp.
- Trình bày
-Hs trả lời câu hỏi GV
-Trả lời câu hỏi
- Hs khác nhận xét
- 1 em đọc ycầu bài

-2Hs ngồi cạnh nhau
tạo thành một cặp để
đóng vai hai nhân vật
trong tình huống
- Diễn trước lớp cả lớp
xem và cho nhận xét.
12
- Gv hỏi:
.Nếu em có mặt ở đó em sẽ nói gì với bạn? Vì sao?
- Kết luận
3. 4 Hoạt động 4 : Liên hệ
-Bận nào lớp mình luôn đi học đúng giờ ?
- Kể những việc cần làm để đi học đúng giờ ?
- Kết luận
3.4-Hoạt động 4 : +Củng cố:Dặn dò
.Các em vừa học bài gì ?
.Em cần phải làm gì để đi học đúng giờ ?
.Gv nhận xét & tổng kết tiết học.
.Về nhà thực hiện bài vừa học.
. Chuẩn bò BT 4 để tiết sau học tiếp.
-Trả lời câu hỏi của gv
-Trả lời câu hỏi của
Gv.
.
-Trả lời
-Lắng nghe
Thứ tư ngày 24 tháng 11 năm 2010
Tiết 1 + 2: Học vần
Bài 57: ang - anh
I.Mục tiêu:

1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được vần: ang, anh, cây bàng, cành chanh.
Luyện nói được theo chủ đề: Buổi sáng.
2.Kó năng :Đọc được câu ứng dụng: Không có chân, có cánh
Sao gọi là con sông…
Biêt ghép vần ang , anh và bàng , chanh
Rèn kỹ năng viết chữ đúng mẫu, đều nét
Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Buổi sáng.
3. Thái độ: Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt, tự tin trong giao tiếp.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: cây bàng, cành chanh.
-Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói: Đồng ruộng.
-HS: -SGK, vở tập viết,
III.Hoạt động dạy học:
Tiết1
1.Khởi động : Hát tập thể
2.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và viết bảng con : rau muống, luống cày, nhà trường, nương rẫy ( 2 – 4 em đọc)
-Đọc câu ứng dụng: Nắng đã lên. Lúa trên nương chín vàng. Trai gái bản mường cùng…..
-Nhận xét bài cũ
3.Bài mới :
13
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành :
Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các
em vần mới:ang, anh– Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần:

+Mục tiêu: nhận biết được: ang, anh, cây bàng,….
+Cách tiến hành :
a.Nhận diện vần : ang
-Nhận diện vần : Vần ang được tạo bởi những âm
gì ?
GV đọc mẫu
Hỏi: So sánh vần ang với vần eng

-Phát âm vần:
-Ycầu hs ghép vần ang
- Kiểm tra
- Ycầu hs ghép một âm bất kỳ vào trước vần ang để
tạo tiếng khoá
- Kiểm tra
- GV ghi tiếng khoá bàng lên bảng
-Ycầu hs qsát tranh 1 SGK: Tranh vẽ gì ?
-Ghi từ khoá lên bảng : cây bàng
-Đọc ø từ khoá : cây bàng
-Đọc lại sơ đồ: ang
bàng
cây bàng
- Sửa lỗi đọc cho hs
b.Nhận diện vần anh ( Qui trình dạy tương tự vần
ang ï)
-Đọc lại sơ đồ anh
chanh
cành chanh
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
- Sửa lỗi đọc cho hs
⊕ Giải lao

c. Hướng dẫn viết bảng con :
- Lắng nghe

-Được tạo bởi âm a và âm ng
-Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
- So sánh
Giống: kết thúc bằng ng
Khác : ang bắt đầu bằng a
- Đánh vần đọc trơn ( c nh - đth)
-Ghép bìa cài:ang.
- Phân tích tiếng vừa ghép được
-Đánh vần tiếng và phân tích
- Qsát và trả lời
- Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
- Đọc xuôi – ngược ( cá nhân -
đồng thanh)
- Đọc ( cá nhân - đồng thanh)
14
+Viết mẫu ( Hướng dẫn cách đặt bút, lưu ý nét nối)
- Ycầu hs luyện viết bảng con
- Sửa lỗi đọc cho hs
d. Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
buôn làng bánh chưng
hải cảng hiền lành
- Ycầu hs qsát tranh và trả lời câu hỏi .Nhận xét
tranh
- GV đọc mẫu , giải thích
- Ycầu hs đọc bài
-Sửa lỗi đọc cho hs

Tiết 2:
.3 Hoạt động3 : Luyện tập
+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc:
- Đọc lại bài tiết 1
- GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng:
“Không có chân có cánh,
Sao gọi là con sông?
Không có lá, có cành
Sao gọi là ngọn gió? ”
-Ycầu hs qsát tranh và trả lời câu hỏi : Tranh vẽ gì ?
- Ycầu hs đọc bài
-Sửa lỗi đọc cho hs
c.Đọc SGK:
-Ycầu hs đọc bài sgk
-Sửa lỗi đọc cho hs
⊕ Giải lao
e.Luyện nói:
+Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung :
“Buổi sáng”.
+Cách tiến hành :
-Ycầu hs qsát tranh và trả lời câu hỏi
Hỏi:-Đây là cảnh nông thôn hay thành phố?
-Theo dõi qui trình.
-Viết b.con: ang, anh, cây bàng,
cành chanh.
-Nêu nhận xét

- Lắng nghe
- Đọc và tìm tiéng có chữa vần
mới ( cá nhân - đồng thanh)

-Đọc (cá nhân 10 em – đthanh)
- Nhận xét tranh.
- Đọc (cnhân–đthanh)
-HS mở sách. Đọc cá nhân 10
em
- Quan sát tranh và trả lời
15
-Trong buổi sáng, mọi người đang đi đâu?
-Trong buổi sáng, mọi người trong gia đình em
làm việc gì?
-Buổi sáng, em làm những việc gì?
-Em thích buổi sáng nắng hay mưa? Buổi sáng
buổi mùa đông hay buổi sáng mùa hè?
-Em thích buổi sáng, trưa hay chiều? Vì sao?
- 4 em đọc tên bài
4. Luyện viết
ø-Nêu yêu cầu của bài viết
-Qsát giúp đỡ những em viết yếu
-Chấm ½ số bài
-Nhận xét rút kinh nghiệm
5.Hoạt động 5 : Củng cố dặn dò
-Chỉ bảng cho hs theo dõi đọc lại bài
-Ycầu hs về nhà tìm ở sách báo tiếng có chữa vần
vừa học
- Xem trước bài 58
-4 em đọc

-Lắng nghe
-Viết bài vào vở tập viết
-Đọc ĐT
-Lắng nghe
Tiết 3 : Toán
TIẾT 55 :PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9
I.MỤC TIÊU:
-Kiến thức: Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9.
-Kó năng: Biết làm tính cộng trong phạm vi 9.
-Thái độ: Thích học toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: Hình vẽ như SGK,
-HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.. Bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
1. Khởi động: Ổn đònh tổ chức (1phút).
2. Kiểm tra bài cũ:( 4 phút) Bài cũ học bài gì? - (Luyện tập ) 1HS trả lời.
Làm bài tập 3/75:(Tính). (4 HS lên bảng lớp làm,)
GV nhận xét ghi điểm. Nhận xét KTBC:
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực tiếp (1phút).
HOẠT ĐỘNG II: (10 phút)
Lắng nghe
16
Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 9.
+Mục tiêu:Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong pv 9.
+Cách tiến hành :
a,Giới thiệu phép cộng: 8 + 1 = 9 ;1 + 8 =9
-HD HS quan sát hình vẽ ở hàng thứ nhất trên bảng:
Khuyến khích HS :

Bước 1 : Nêu bài toán
Bước 2 : Nêu câu trả lời
Bước 3 : Nêu phép tính
Gọi HS trả lời:
-GV vừa chỉ vào hình vừa nêu: 8 thêm 1 là mấy?.
-Ta viết:” 8 thêm là 9” như sau: 8 + 1 = 9.
*Hướng đẫn HS học phép cộng 1 + 8 = 9 theo 3 bước
tương tự như đối với 8 + 1 = 9.
* b,Giới thiệu phép cộng: 7 + 2 = 9, 2 + 7 = 9
Với 9 cái mũ ở hàng thứ hai, HD HS học phép cộng
7 + 2 = 9 ; 2 + 7 =9 theo3 bước tương tự 8 + 1 = 9,
1 + 8 = 9.
* c. ,Giới thiệu phép cộng: 6 + 3 = 9, 3 + 6 = 9
*Với 9 cái mũ ở hàng thứ ba, HD HS học phép cộng
6 + 3 = 9 ; 3 + 6 = 9 (Tương tự như trên).
* c. ,Giới thiệu phép cộng: 5 + 4 = 9, 4 + 5 = 9
*Với 9 cái mũ ở hàng thứ tư, HD HS học phép tính
5 + 4 = 9; 4 + 5 = 9.
d, Sau mục a trên bảng nên giữ lại các công thức:
8 + 1 = 9 ; 7 + 2 = 9 ; 6 + 3 = 9 ; 5 + 4 = 9
1 + 8 = 9 ; 2 + 7 = 9 ; 3 + 6 = 9 ; 4 + 5 = 9.
- Để HS ghi nhớ bảng cộng, GV có thể che hoặc xoá
từng phần rồi toàn bộ công thức, tổ chức cho HS học
thuộc.
- Kiểm tra vài em đọc bảng cộng
HOẠT ĐỘNG III:Thực hành cộng trong P V9. ( 8’)
+ Mục tiêu: Biết làm tính cộng trong phạm vi 9.
+ Cách tiến hành: Làm các BT ở SGK:
*Bài 1/76: Cả lớp làm bảng con lần lượt
Hướng dẫn HS viết thẳng cột dọc:

-Quan sát hình để tự nêu bài toán:
” Có 8 cái mũ thêm 1 cái mũ nữa.
Hỏi có tất cả mấy cái mũ?”
-HS tự nêu câu trả lời:”Có 8 cái
mũ thêm 1 cái mũ là 9 cái mũ”.
Trả lời:” 8 thêm 1 là9 “.
- Nhiều HS đọc:” 8 cộng 1 bằng 9” .


- HS đọc thuộc các phép cộng trên
bảng.(CN-ĐT)
HS nghỉ giải lao 5’
- HS đọc yêu cầu bài 1:” Tính”
-HS lên bảng làmlàm bảng con lần
lượt
17
Tiết 4: TN & XH
BÀI 14: AN TOÀN KHI Ở NHÀ
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Kể tên 1 số vật sắc nhọn trong nhà có thể gây đứt tay.
Sốù điện thoại để báo cứu hoả
2. Kỹ năng : Xác đònh 1 số vật trong nhà có thể gây nóng, bỏng và cháy.
3. Thái độ : Biết giữ an toàn khi ở nhà.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV:Sưu tầm 1 số câu chuyện cụ thể về những tai nạn đã xãy ra đối với các em nhỏ.
- HS: SGK
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
1. Khởi động: Ổn đònh tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ: Hôm trước các con học bài gì?
- Muốn cho nhà cửa gọn gàng em phải làm gì? (HS trả lời lần lượt)

- Em hãy kể tên 1 số công việc em thường giúp gia đình
- Nhận xét bài cũ
3. Bài mới:
Hoạt Động của GV Hoạt Động của HS
Giới thiệu bài mới
Hoạt động1: Quan sát tranh
Mục tiêu: Biết cách phòng chống đứt tay
Cách tiến hành:
Bước 1: Hướng dẫn HS quan sát hình 30 SGK
-Chỉ và nói các bạn ở mỗi hình đang làm gì?
- Dự kiến điều gì có thể xảy ra với các bạn trong mỗi
hính ?
- Qsát giúp đỡ các nhóm
Bước 2: Đại diện các nhóm lên trình bày
GV kết luận: Khi phải dùng dao hay những đồ dùng
dễ vỡ và sắc, nhọn cần phải rất cẩn thận đề phòng
đứt tay….
Hoạt động2: Quan sát hình ở SGK và đóng vai
Mục tiêu: Nên tránh chơi gần lửa và những chất gây
cháy
Cách tiến hành:
- Chia lớp thành 4 nhóm
- Lắng nghe
- Quan sát từng cặp hình 30 SGK
-HS trình bày
- Nhóm khác nhận xét
- Hình thành nhóm
- Thảo luận trong nhóm
18
- Hướng dẫn HS thể hiện giọng nói phù hợp nội dung

từng hình. Sau đó GV cho các em lên đóng vai,
-GV nhận xét tuyên dương, lớp bổ sung.
* GV hỏi :
- Em có suy nghó gì về hành động của mình khi đóng
vai?
- Các bạn nhỏ khác có nhận xét gì về vai diễn của
bạn?
- Nếu là em, em có cách ứng xử nào khác không?
- Trường hợp có lửa cháy, các đồ vật trong nhà em
phải làm gì?
- Em có nhớ sự điện thoại gọi cứu hoả không?
Kết luận: Không được để đèn dầu hoặc các vật gây
cháy khác trong màn hay để gần những đồ dùng dễ
bắt lửa.
- Nên tránh xa các vật và những nơi có thể gây bỏng
và cháy.
- Khi sử dụng các đồ dùng điện phải rất cẩn thận,
không sờ vào phích cắm ổ điện.
- Hãy tìm mọi cách để chạy xa nơi cháy.
- Cần gọi điện thoại số 114 để đến cứu.
GV cho một số em nhắc lại.
Hoạt động 3: Hoạt động nối tiếp
Củng cố: Vừa rồi các con học bài gì?
- GV cho 1 số em lên chỉ 1 số đồ dùng cấm HS sử
dụng.
Dặn dò: Về nhà thực hiện tốt nội dung bài học này.
- Đóng vai mỗi nhóm 4 em trước
lớp
- Suy nghó và trả lời
- Gọi cấp cứu 114

- Nhắc lại
- Trả lời
- Ổ cắm điện
- Lắng nghe
Thứ năm ngày 25 tháng 11 năm 2010
Tiết 1 + 2: Học vần
Bài 58: inh - ênh
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được vần: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh.
Luyện nói được theo chủ đề: Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính..
2.Kó năng :Đọc được câu ứng dụng: Cái gì cao lớn lênh khênh
Đứng mà không vững, ngã kềnh ngay ra?
19
Biêt ghép vần inh, ênh và tiếng tính , kênh
Rèn kỹ năng viết chữ đúng mẫu, đều nét
Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính.
3. Thái độ: Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt, tự tin trong giao tiếp
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: máy vi tính, dòng kênh.
-Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói
-HS: -SGK, vở tập viết,
III.Hoạt động dạy học:
Tiết1
1.Khởi động : Hát tập thể
2.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và viết bảng con : buôn làng, hải cảng, bánh chưng, hiền lành( 2 – 4 em đọc)
-Đọc câu ứng dụng: “Không có chân có cánh
Sao gọi là con sông…”
-Nhận xét bài cũ
3.Bài mới :

TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành :
Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các
em vần mới:inh, ênh – Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần:
+Mục tiêu: nhận biết được: inh, ênh, máy vi tính,
dòng kênh
+Cách tiến hành :
a.Nhận diện vần : inh
-Nhận diện vần : Vần inh được tạo bởi những âm
gì ?
GV đọc mẫu
Hỏi: So sánh vần inh với vần eng

-Phát âm vần:
-Ycầu hs ghép vần ang
- Kiểm tra
- Ycầu hs ghép một âm bất kỳ vào trước vần ang để
tạo tiếng khoá
- Lắng nghe

- Được tạo bởi âm i và nh
- Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
- So sánh
Giống: kết thúc bằng nh
Khác : inh bắt đầu bằng i

-Đánh vần đọc trơn ( c nh - đth)
- Ghép vần inh
- Ghép tiếng khoá. Phân tích
20
- Kiểm tra
- GV ghi tiếng khoá tính lên bảng
-Ycầu hs qsát tranh 1 SGK: Tranh vẽ gì ?
-Ghi từ khoá lên bảng : máy vi tính
-Đọc ø từ khoá : máy vi tính
- Đọc lại sơ đồ : inh
tính
máy vi tính
- Sửa lỗi đọc cho hs
b.Nhận diện vần ênh: ( Qui trình dạy tương tự vần
inh )
- Đọc lại sơ đồ
ênh
kênh
dòng kênh
- Sửa lỗi đọc cho hs
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
- Sửa lỗi đọc cho hs
⊕ Giải lao
c. Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu ( Hướng dẫn cách đặt bút, lưu ý nét nối)
- Ycầu hs hs luyện viết bảng con
- Sửa lỗi viết cho hs
d. Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
đình làng bệnh viện
thông minh ễnh ương

- Gọi 4 em đọc nối tiếp
-3 em đọc cả 4 từ
- GV đọc mẫu, Ghải thích từ
-Thi tìm tiếng có chữa vần mới
- Đọc lại bài
- Sửa lỗi đọc cho hs
Tiết 2:
3. Hoạt động 3 : Luyện tập
+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc:
- Đọc và phân tích
- Qsát và trả lời
- ( cá nhân - đồng thanh)
-Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
- Đọc xuôi – ngược ( cá nhân -
đồng thanh)
- Đọc ( cá nhân - đồng thanh)
-Theo dõi qui trình.
-Viết b.con: inh, ênh, máy vi
tính,dòng kênh
-4 em đọc bài nối tiếp
-3 em đọc bài
-Lắng nghe
-Tìm tiếng
-Đọc trơn từ ứng dụng:
(c nhân - đ thanh)


21
- Đọc lại bài tiết 1
- GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng:
“Cái gì cao lớn lênh khênh
Đứng mà không vững, ngã kềnh ngay ra?”
-Ycầu hs qsát tranh và trả lời câu hỏi : Tranh vẽ gì ?
- Ycầu hs đọc bài
-Sửa lỗi đọc cho hs
c.Đọc SGK:
Ycầu hs đọc bài sgk
-Sửa lỗi đọc cho hs
⊕ Giải lao
e.Luyện nói:
+Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung:
“Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính”.
+Cách tiến hành :
-Ycầu hs qsát tranh và trả lời câu hỏi
Hỏi:-Máy cày dùng làm gì?
-Thường thấy ở đâu?
-Máy nổ dùng làm gì?
-Máy khâu dùng làm gì?
-Máy tính dùng làm gì?
-Em còn biết những máy gì nữa? Chúng dùng
làm gì?
- 4 em đọc tên bài
4. Luyện viết
ø-Nêu yêu cầu của bài viết
-Qsát giúp đỡ những em viết yếu
-Chấm ½ số bài

-Nhận xét rút kinh nghiệm
5.Hoạt động 5 : Củng cố dặn dò
-Chỉ bảng cho hs theo dõi đọc lại bài
-Ycầu hs về nhà tìm ở sách báo tiếng có chữa vần
vừa học
- Xem trước bài 59
- Đọc (cá nhân 10 em – đthanh)
-Nhận xét tranh.
-Đọc (cnhân–đthanh)
-HS mở sách. Đọc nhân (10 em)
- Quan sát tranh và trả lời
-4 em đọc bài
-Lắng nghe
-Viết bài vào vở
-Đọc bài ĐT
-L ắng nghe
22
Tiết 3: Thủ công
Bài : GẤP CÁC ĐOẠN THẲNG CÁCH ĐỀU
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức:Hs biết cách gấp và gấp được các đoạn thẳng cách đều.
2.Kó năng :Gấp được các đoạn thẳng cách đều nhanh và đẹp.
3.Thái độ :Ham thích môn học.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: +Mẫu gấp các nếp gấp cách đều có kích thước lớn.
+Qui trình các nếp gấp.
-HS: +Giấy màu, giấy nháp, vở thủ công.
III.Hoạt động dạy và học:
1.Khởi động (1’): Ổn đònh đònh tổ chức.
2.KTBC (2’): - Kiểm tra việc chuẩn bò đồ dùng học tập của Hs.

- Nhận xét.
3.Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Giới thiệu bài (1’): Ghi đề bài.
Hoạt động1: (3’) Hướng dẫn quan sát và nhận xét:
- Mục tiêu: Cho hs quan sát mẫu gấp các đoạn thẳng cách
đều.
- Cách tiến hành: Hs quan sát mẫu, nhận xét.
+ Em nhận xét gì về khoảng cách giữa các nếp gấp? So le
hay chồng khít lên nhau?
Hoạt động 2 : (4’) Hướng dẫn mẫu cách gấp.
- Mục tiêu: Cho Hs quan sát cách gấp các đoạn thẳng cách
đều.
- Cách tiến hành: Hướng dẫn mẫu.
+ Gấp nếp thứ nhất:
. Ghim tờ giấy màu lên bảng, mặt màu áp sát vào bảng.
. Gấp mép giấy vào 1 ô theo đường dấu.
+ Gấp nếp thứ hai:
. Lật mặt màu ra phía ngoài.
. Gấp tiếp nếp thứ hai vào 1ô.
- Lắng nghe
- Quan sát và trả lời câu
hỏi (2Hs) ( Chúng cách
đều nhau , có thể chồng
khít lên nhau khi xếp
chúng lại )
-Quan sát trên tờ giấy
màu được ghim trên
bảng
- Hs theo dõi các kó

năng cách gấp.
23
+ Gấp nếp gấp tiếp theo:
. Phải gấp đúng 1ô.
. Phải lật mặt giấy mỗi lần gấp vào.
- Kết luận: Nêu lại cách gấp các đoạn thẳng đều.
Nghỉ giữa tiết (5’)
Hoạt động 3 (15’): Thực hành:
- Mục tiêu: Hướng dẫn HS biết cách gấp được các đoạn
thẳng đều.
- Cách tiến hành:
+ Gv nhắc lại cách gấp theo qui trình, có thể gấp đều vào
2ô để dễ gập.

+ Gv theo dõi, nhắc nhở các Hs yếu.
+ Hướng dẫn HS dán vào vở.
+ Chấm bài, nhận xét.
- Ycấu hs dọn vêi sinh
Hoạt động cuối (15’): Củng cố, dặn dò:
- Yêu cầu HS nhắc lại nội dung bài học.
- Nhận xét tinh thần, thái độ học tập.
- Dặn dò: chuẩn bò giấy vở Hs, giấy màu, hồ dán, 1 sợi chỉ
để học bài: “ Gấp cái quạt”.
- Hs rèn kó năng gấp
trên giấy nháp, khi
thành thạo thì gấp trên
giấy màu.
- Trình bày sản phẩm
vào vở.
- Dọn vệ sinh, lau tay.

- 2 Hs nhắc lại.
- Lắng nghe
Tiết 4: Luyện viết
Uông, ương , rau muống , luống cày , nhà trường , nương rẫy
I.Mục đích, yêu cầu
- Rèn kỹ năng viét chữ
-Biết viết các tiếng khoá theo cỡ chữ vừa, chữ viết đúng mẫu , đều nét và nối chữ
đúng quy đònh
II. Đồ dùng dạy học
-Vở luyện chữ
-Bảng con
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY _ HỌC
24
TG
2
2
10
15
4
3
Nội dung
A. n đònh
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn viết
3. Hướng dẫn viết vào
vở
4. Chấm, chữa bài
5. Củng cố dặn dò
Hoạt động GV

Nêu ycầu tiết luyện viết
-Hướng dẫn viết mẫu lần lượt
từngtiếng khoá:
-uông , ương ,rau muống , luống
cày , nhà trường , nương rẫy
-Quan sát sửa lỗi viết cho
-Nêu yc của bài viết
-Theo dõi uốn nắn hs cách viết
-Chấm ½ số bài . Nhận xét rút
kinh nghiệm
-Nhận xét tiết học
-Về viết tiếp bài
Hoạt động HS
-Hát
-Lắng nghe
-Luyện viếùt
bảng con
-Viết bài vào
vở ô ly
-Lắng nghe
Lắng nghe
Ngày dạy :Thứ sáu ngày 19 / 11/ 2009
Tiết 1 + 2: Học vần
Bài 59: ÔN TẬP
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức : Học sinh đọc và viết được chắc chắn các vần kết thúc bằng - ng và -nh
2.Kó năng : Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng
Nghe và hiểu, kể lại tự nhiên truyện kể : Quạ và công.
3.Thái độ : Yêu thích môn học
II.Đồ dùng dạy học:

-GV: -Bảng ôn. Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng
-Tranh minh hoạ phần truyện kể : Quạ và công
-HS: -SGK, vở tập viết,
III.Hoạt động dạy học:
Tiết1
1.Khởi động : Hát tập thể
2.Kiểm tra bài cũ :5 ph
-Viết và đọc từ ngữ ứng dụng : đình làng, bệnh viện, ( 2 em)
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×