Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

GIAO AN TUAN 6 LOP 1 2012 - 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.24 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 6</b>



Ngày soạn: 5/10 / 2012
Ngày giảng: <b>Thứ hai 8 /10/ 2012</b>
<b>Chào cờ: </b>Toàn trường


<b>Tiếng việt:</b> <b>BÀI 22: P, PH , NH </b>
<b>I.Yêu cầu:</b>


<b>- </b>Đọc được p, ph, nh, phố xá, nhà lá; từ và câu ứng dụng. Viết được p, ph, nh, phố xá, nhà
lá. Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề: chợ ,phố , thị xã


<b>- </b> Rèn kĩ năng đọc, viết p, ph, nh, phố xá, nhà lá thành thạo


<b>- </b>Tính cẩn thận, ý thức tự giác trong giờ học.


<b>II.Chuẩn bị</b>: Bộ ghép chữ tiếng Việt


Tranh minh hoạ cho từ khoá: phố xá, nhà lá.


Tranh minh hoạ câu ứng dụng và luyện nói theo chủ đề: chợ, phố, thị xã.


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động dạy Hoạt động học


<b>Tiết 1</b>


1.Bài mới : Viết: chả cá, kẻ ô, rổ khế.


Đọc bài 20 tìm tiếng có chứa âm k, kh


trong câu ứng dụng ?


-Nhận xét chung.


2.Bài mới: Giới thiệu bài
- Treo tranh hỏi: tranh vẽ gì?


- Trong tiếng phố có chữ và dấu thanh nào
đã học?


a. Dạy chữ ghi âm
* Nhận diện chữ


-Chữ p gồm những nét nào?
- So sánh chữ p và chữ n?


- Yêu cầu tìm chữ p trong bộ chữ.
* Phát âm


- Phát âm mẫu: âm p
- Nhận xét, bổ sung.
+ Âm ph.


* Nhận diện chữ


- Chữ ph được ghép bởi những con chữ
nào?


- So sánh chữ ph và p



* Phát âm và đánh vần tiếng
- Phát âm: Phát âm mẫu: âm ph
- Giới thiệu tiếng


- Gọi đọc âm ph.
- Theo dõi, chỉnh sữa


- Có âm ph muốn có tiếng phố làm thế nào?
- Yêu cầu cài tiếng phố.


- Lớp viết bảng con


- 2 HS đọc bài, lớp nhận xét


- Vẽ cảnh phố xá
- Có âm ơ, thanh sắc,


- Chữ p có một nét xiên phải, một nét sổ
thẳng một nét móc hai đầu.


- Giống: Đều có nét móc hai đầu.


- Khác: Chữ p có một nét xiên phải và nét
sổ thẳng,


- Tìm chữ p cài trên bảng cài


- Quan sát làm mẫu và phát âm nhiều lần
(cá nhân, nhóm, lớp).



- Chữ p và h.


- Giống: Đều có chữ p.


- Khác: Chữ ph có thêm h sau p.
- Lắng nghe.


- Cá nhân 8 em, nhóm 1, nhóm 2.
- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Nhận xét và ghi tiếng phố lên bảng.
- Gọi phân tích tiếng phố.


* Hướng dẫn đánh vần


Hướng dẫn đánh vần: phờ ô phô sắc
-phố


- Chỉnh sửa, giúp đỡ HS
+ Âm nh.


- Chữ “nh” được ghép bởi chữ n và h.
- So sánh chữ “nh” và chữ “kh”.
- Phát âm: nh


- Gọi đọc âm nh.


- Có âm nh muốn có tiếng nhà ta làm ntn?
- Yêu cầu cài tiếng nhà.



- Nhận xét và ghi tiếng nhà lên bảng.
- Gọi phân tích tiếng nhà.


- Đánh vần đọc trơn
- Nhận xét và sửa sai.
* Hướng dẫn viết


- Viết mẫu và hướng dẫn cách viết


p, ph, nh phố xá


nh ,nhà lá



- Nhận xét và sửa sai.
* Dạy tiếng ứng dụng
-Ghi bảng:


phở bị, phá cỗ, nho khơ, nhổ cỏ.


- Gọi lên gạch chân dưới những tiếng chứa
âm mới học.


- Gọi đánh vần và đọc trơn tiếng.
- Yêu cầu đọc toàn bảng.


3.Củng cố : Tìm tiếng mang âm mới học
- Đọc lại nội dung toàn bài.


<b>Tiết 2</b>


* Luyện đọc



- Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn.
- Nhận xét chung.


- Luyện câu: Giới thiệu tranh rút câu ghi
bảng: nhà dì na ở phố, nhà dì na có chó xù.
- Gọi đánh vần tiếng nhà, phố, đọc trơn.
- Nhận xét chung


* Luyện viết


- Theo dõi , giúp đỡ HS viết chậm
- Chấm bài một tổ, nhận xét


* Luyện nói: Chủ đề luyện nói hơm nay là
gì ?


- Gợi ý hệ thống các câu hỏi. Ví dụ:
- Trong tranh vẽ cảnh gì?


- Nhà em có gần chợ khơng?


- 1 em


- Đánh vần, đọc trơn 6 em, nhóm, lớp
Nghỉ 1 phút.


- Giống : Đều có chữ h.


- Khác: Chữ nh có thêm chữ n,


- Theo dõi hướng dẫn.


- 8 em, nhóm


- Ta thêm âm a sau âm nh, thanh huyền
trên âm a.


- Cá nhân, nhóm, lớp
- Lớp theo dõi.


- Theo dõi


- Luyện viết bảng con


- Đọc thầm tìm tiếng có chứa âm nh, ph
- 1 HS đọc, 1 HS gạch chân: phở, phá,
nho, nhổ.


- 8 em, nhóm, lớp.
- Cả lớp.


- Đại diện 3 nhóm, mỗi nhóm 3 em.
- Đọc lại bài


- 8 em, tổ


- Tìm âm mới học trong câu (tiếng nhà,
phố).


- Cá nhân, nhóm, lớp


Nghỉ 1 phút
- Luyện viết ở vở TV
- Trả lời theo hướng dẫn


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Chợ dùng để làm gì?


* Giáo dục tư tưởng tình cảm.
4.Củng cố, dặn dị


- Đọc bài, tìm tiếng mới mang âm mới học
- Luyện đọc, viết bài. Chuẩn bị bài mới.


- Có ạ (khơng ạ).


- Dùng để mua và bán đồ ăn.


- 1 HS, cả lớp
- Lắng nghe


<b>Luyện tiếng việt: LUYỆN TẬP BÀI 22: P, PH , NH </b>


I. <b>Yêu cầu :</b>


<b>- </b>Giúp H đọc đúng, viết đúng các tiếng, từ và câu có chứa p, ph , nh


<b>- </b> Nâng cao kỉ năng đọc trơn cho H khá, giỏi ; H trung bình, yếu đọc đánh vần


<b>- </b>Giáo dục HS tính cẩn thận.( Hùng, Giáp Thảo...)


<b>II</b>.<b>Chuẩn bị</b>:



- Bảng phụ có viết chữ mẫu: phá cỗ, nhổ cỏ


III. <b>Các hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động dạy Hoạt động học


1<b>. Bài cũ:</b> Viết kẻ vở, rổ khế, cá
khô.


-Đọc bài k, kh
Nhận xét , sửa sai.


2.<b>Bài mới:</b>


a)Luyện đọc:


Luỵện đọc bài p , ph , nh
Rèn thêm HS yếu đọc
Đọc bài theo nhóm


Khen nhóm đọc to trôi chảy
Đọc cả lớp


b) Làm bài tập:


Yêu cầu HS đọc các từ : nhớ, nho ,
phố , cổ, nhà , khô rồi nối tiếng ở cột
phải với tiếng ở cột trái



Điền ph hay nh Điền vào chỗ chấm để
có từ phù hợp với nội dung hình vẽ
Chấm 1/3 lớp , nhận xét


c)Luyện viết: Viết mẫu và hướng dẫn
cách viết:


phá cỗ, nhổ cỏ



Chữ nào cao 5 li? chữ nào cao 4 ơ li?
Các chữ cịn lại cao mấy li?


K/cách giữa các chữ là bao nhiêu?
giữa các tiếng trong 1 từ là bao nhiêu?
Theo dõi , giúp đỡ HS viết chậm


IV<b>.Củng cố dặn dò: </b>


Nhận xét giờ học


Viết bảng con, -ba dãy viết ba từ
2 em


HS khá , giỏi đọc trơn, HS trung bình đọc đánh
vần tồn bài,


HS yếu đánh vần tiếng từ(Việt Hồng, Ánh ,
Huy)


Các nhóm thi đọc , lớp theo dõi nhận xét.


Lớp đọc đồng thanh 2 lần


1 HS lên bảng làm , lớp làm VBT
nhớ cổ


phố khô
nho nhà


Quan sát kĩ hình vẽ rồi điền x / ch vào vở bài
tập.


Phá cỗ, nhổ cỏ
Quan sát nhận xét .


Chữ cao 5 li là h , chữ p cao 4 ơ li
Các chữ cịn lại cao 2 li


K/cách giữa các chữ 1 ô li, giữa các tiếng trong
từ 1 con chữ o


Luyện viết bảng con, viết vở ô li
Đọc lại bài 1 lần


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> </b>Ngày soạn: 6/ 10/ 2012
Ngày giảng: <b>Thứ ba 9/10 / 2012</b>
<b>Tiếng việt:</b> <b>BÀI 23: G, GH</b>


<b>I.Yêu cầu:</b>


<b>- </b>Đọc được g, gh, gà ri, ghế gỗ; từ và câu ứng dụng. Viết được g, gh, gà ri, ghế gỗ. Luyện


nói 2, 3 câu theo chủ đề: gà ri, gà gô


<b>- </b>Rèn kĩ năng đọc, viết g, gh, gà ri, ghế gỗ đúng đẹp. Chú ý em Nhàn, Tiên.


<b>- </b>Giáo dục HS tính cẩn thận. Ý thức tập trung trong giờ học.


<b>II. Chuẩn bị</b>: Bộ ghép chữ tiếng Việt.


Tranh minh hoạ: đàn gà, ghế gỗ.


Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phân luyện nói “gà ri, gà gơ”.


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động dạy Hoạt động học


<b>Tiết 1</b>


1.Bài cũ: - Viết: ph, phố, nh, nhà.


- Đọc bài p, ph, nh tìm tiếng có chứa âm p, ph,
nh trong câu ứng dụng ?


- Nhận xét chung.


2.Bài mới: Giới thiệu bài


- Treo tranh hỏi: Trong tranh vẽ gì?


- Trong tiếng gà, có âm, dấu thanh nào đã học?


- Hôm học các chữ mới còn lại: g


- GV viết bảng g, gh.


- Lưu ý HS: Để phân biệt, g gọi là gờ đơn
* Dạy chữ ghi âm.


a. Nhận diện chữ


- Chữ g gồm một nét cong hở phải và một nét
khuyết dưới.


- So sánh chữ g với chữ a.


- Yêu cầu HS tìm chữ g trên bộ chữ.
- Nhận xét, bổ sung.


b. Phát âm và đánh vần tiếng
- Phát âm.


- Phát âm mẫu: âm g.
- Giới thiệu tiếng
- Gọi HS đọc âm g.


- Theo dõi, chỉnh sữa cho HS.


- Có âm g muốn có tiếng gà ta làm ntn?
- Yêu cầu HS cài tiếng gà.


- Nhận xét và ghi tiếng gà lên bảng.


- Gọi HS phân tích .


* Hướng dẫn đánh vần


- Hướng dẫn đánh vần 1 lần: gờ-a-ga-huyền-gà
- Đọc trơn: gà ri


- Chỉnh sửa cho HS.


* Âm gh (dạy tương tự âm g).


- Chữ “gh” là chữ ghép gồm hai con chữ g đứng


- Viết bảng con
- 1 HS lên bảng


- Tranh vẽ đàn gà.


- Âm a, và thanh huyền
- Lắng nghe.


- Theo dõi và lắng nghe.


+ Giống: Cùng có nét cong hở phải.
+ Khác: Chữ g có nét khuyết dưới.
- Tìm chữ g và cài trên bảng cài


- Lắng nghe.


- 6 em, nhóm 1, nhóm 2.


- Ta thêm âm a, thanh huyền
- Cả lớp


- 1 em


- Đánh vần 4 em, đọc trơn 4 em,
nhóm 1, nhóm 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

trước, h đứng sau..


- So sánh chữ “g” và chữ “gh”.
- Phát âm: giống âm g.


- Đánh vần mẫu: gờ - ê - ghê - sắc - ghế
- Đọc trơn : ghế gỗ


- Nhận xét và sửa sai.
* Hướng dẫn viết


- Viết mẫu và hướng dẫn cách viết.


<b> g, gà ri, gh, ghế gỗ</b>



- Nhận xét chỉnh sửa
* Dạy tiếng ứng dụng


- Ghi lên bảng: gà gô, nhà ga, gồ ghề, ghi nhớ.
- Gọi HS lên gạch dưới những tiếng chứa âm
mới học.



- Gọi HS đánh vần và đọc trơn tiếng.
- Gọi HS đọc trơn tiếng ứng dụng.
- Gọi HS đọc tồn bảng.


3.Củng cố tiết 1


- Tìm tiếng mang âm mới học
- Đọc lại bài. Nhận xét tiết học.


<b>Tiết 2</b>


a. Luyện đọc.


- Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn.
- Nhận xét cách đọc của HS.
* Luyện câu


- Nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng:


- Trong tranh có những gì? Em bé đang làm gì?
Bà đang làm gì?


- Tìm tiếng có chứa âm g, gh trong câu
- Gọi đánh vần tiếng gỗ, ghế, đọc trơn tiếng.
- Gọi đọc trơn toàn câu.


- Nhận xét phần đọc của HS.
* Luyện viết


- Theo dõi, giúp đỡ HS còn lúng túng.


- Chấm 1/3 lớp. Nhận xét cách viết.
* Luyện nói: Chủ đề: gà ri, gà gô.


- Gợi ý cho HS bằng hệ thống các câu hỏi, giúp
HS nói tốt theo chủ đề.


- Trong tranh vẽ những con vật nào?
- Gà gô sống ở đâu?


- Gà ri sống ở đâu?


- Kể tên một số loại gà mà em biết?
- Gà nhà em nuôi thuộc loại gà gì?
- Theo em gà thường ăn thức ăn gì?


- Quan sát tranh và cho cơ biết gà ri trong tranh
là gà trống hay gà mái? Tại sao em biết?


* Giáo dục tư tưởng tình cảm.


Giống: Đều có chữ g..


Khác:Chữ gh có thêm h đứng sau g.
- Theo dõi và lắng nghe.


- Cá nhân, nhóm, lớp
- 2 HS.


Nghỉ 1 phút
- Lớp theo dõi



- Luyện viết bảng con


- Đọc thầm, tìm tiếng có chứa âm g,
gh


- 1 HS đọc, 1 HS gạch chân: gà, gơ,
ga, gồ, ghề, ghi.


- 6 HS, nhóm 1, nhóm 2.
- Cá nhân, nhóm, lớp
- 1 HS.


- Đại diện 2 nhóm 2 HS.


- Cá nhân, nhóm, lớp


- Bà, em bé, tủ gỗ, ghế gỗ. Em bé
đang xếp ghế cho gọn gàng...


- ghế, gỗ
- 6 HS.


- Cá nhân, nhóm, lớp
- Đọc lại.


- Luyện viết ở vở Tập viết


- Trả lời theo hướng dẫn của GV.
- Gà ri, gà gô.



- Gà gô sống ở trên đồi.
- Sống ở nhà.


- Gà lơ go, gà ri, gà công nghiệp.
- Liên hệ thực tế và nêu.


- Lúa, gạo, ngô ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

3.Củng cố, dặn dò
- Gọi đọc bài.


<b>- </b>Về nhà đọc lại bài, xem bài mới.


- 2 HS, lớp đồng thanh


- Lắng nghe để thực hiện ở nhà.


<b>Âm nhạc: HỌC BÀI HÁT: TÌM BẠN THÂN </b>


(Cô Liên dạy)


<b>Mĩ thuật: VẼ HOẶC NẶN QUẢ DẠNG TRÒN</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS nhận biết được đặc điểm, hình dáng và màu sắc của một số loại quả dáng tròn.
- HS biết cách vẽ hoặc nặn một số quả dáng tròn.


- HS hiểu được tác dụng của quả cây.



<b>II. Chuẩn bị</b>:


- Tranh ảnh về một số loại quả dạng tròn


- Một số đồ vật có dạng hình trịn: quả (quả táo, quả cam, quả chanh...), chiếc lá,....
- Một số bài vẽ minh hoạ (bài vẽ của ớc).


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động dạy Hoạt động học


<b>1. Ổn định lớp.</b>


<b>2. Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<b>* </b>Giới thiệu bài:


<b>* Hoạt động 1: Giới thiệu đặc điểm các loại quả dạng</b>
<b>tròn:</b>


<b>- </b>Giới thiệu một số loại quả qua tranh ảnh.
- Giới thiệu quả thật: táo, cam, chanh...
- Gợi ý HS quan sát:


+ Em hãy nêu tên các loại quả này?
+ Các loại quả này có dạng hình gì?


+ Em hãy nêu hình dáng của từng loại quả?



+ Em hãy kể tên những loại quả khác có dạng hình trịn?
+ Trong những loại quả có dạng hình trịn trên, em thích
quả nào nhất? Em hãy tả lại hình dáng, màu sắc của
chúng?


* GV nhận xét và bổ sung.


<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh cách vẽ, cách nặn:</b>


(Bài này GV hướng dẫn cách nặn cho tất cả các lớp)
- GV lấy đất nặn vừa nặn thành hình quả cam vừa hướng
dẫn cách nặn: Nặn đất theo hình dáng của quả, tạo dáng
tiếp làm rõ đặc điểm của quả, sau đó nặn tiếp các chi tiết
cịn lại như: nún, cuống,...


<i>- GV nhắc nhở vệ sinh cá nhân.</i>


<b>*Hoạt đông 3: Thực hành</b>


- Nêu yêu cầu của bài tập: Năn 1 - 2 quả có dạng trịn
- Hướng dẫn sơ lược về cách nặn.


- Cho học sinh xem một số bài nặn của học sinh năm


- Quan sát
- Quan sát
- HSTL
- HSTL
- HSTL
- HSTL


- HSTL


- Chú ý theo dõi GV hướng
dẫn


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

trước.


- Yêu cầu học sinh thực hành.
- Quan sát lớp, giúp đỡ học sinh.


<b>* Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá:</b>


- Chọn một số bài nặn.


- Gợi ý cho học sinh nhận xét về hình dáng, màu sắc của
các loại quả, xếp loại bài vẽ.


- Xếp loại bài vẽ, nhận xét chung tiết học, động viên,
khen ngợi học sinh có bài nặn đẹp.


- Thực hành


-Nhận xét và xếp loại bài
nặn quả


<b>4. Dặn dò:</b>


- Quan sát hình dáng và màu sắc các loại quả<b>.</b>


- Lắng nghe và thực hiện



<b>---a&b</b>




Ngày soạn: 8/10/ 2012
Ngày giảng: <b>Thứ năm:11/10/2012</b>
<b>Toán: LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<b>I.Yêu cầu:</b>


<b>- </b>Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10; biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi
10, thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10


<b>- </b>Rèn cho HS nhận biết, đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10 thành thạo
* Bài tập cần làm: Bài 1, bài 3, bài 4.


<b>II.Chuẩn bị</b>:


- Bảng phụ CB bài tập 1…


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động dạy Hoạt động học


1. Bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng.
- Nêu cấu tạo số 10


Gọi 2 HS nêu miệng từ 0 -> 10 và 10->0
- GV hỏi số bé nhất là số nào? Số lớn


nhất là số nào trong dãy số từ 0 -> 10.
- GV đọc, lớp làm bảng con.


2.Bài mới: Ghi tựa “Luyện tập chung”
a. Hướng dẫn làm các bài tập


- Cơ đính các nhóm số.
- Cơ nêu yêu cầu bài


Bài 1: Nối số với mẫu vật thích hợp.
- GV hướng dẫn mẫu


- Nhóm có 5 bút chì thì nối với số 5
- Nhận xét sửa sai


Bài 3:


a. Viết số từ 10 ->1
b. Viết số từ 0 ->10


- Hướng dẫn HS quan sát vào toa tàu rồi
điền mỗi toa tàu một số từ 10 đến 0
- Đọc lại các số từ 10 - 1 và từ 0 - 10


- Tổ 4 nộp vở, 2 em lên bảng.


+10 gồm 8 và 2; 2 và 8 ;10 gồm 5 và 5
+10 gồm 6 và 4; 4 và 6 ;10 gồm 1 và 9, 9 và
1



+ 10gồm 7 và 3; 3 và 7;10 gồnm 0 và 10
- 1 HS nêu 0 là số bé nhất, 10 là số lớn
nhất.


- Điền dấu <, >


10 … 9 4 …5
- Vài em nêu tựa bài.


- Nêu yêu cầu


- 1 HS lên bảng nối, lớp nối vào SGK


- Nêu yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Bài 4 : Viết các số 6, 1, 3, 7, 10
a. Thứ tự từ bé đến lớn.
b. Thứ tự từ lớn đến bé.
- Nhận xét sửa sai.


3.Củng cố, dặn dò


- Đếm từ 0 ->10, từ 10 ->0


- Làm lại bài ở nhà, xem bài mới.


- Nêu yêu cầu


- HS viết: 1, 3, 6, 7, 10
- HS viết: 10, 7, 6, 3, 1



- 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào bảng con
- 3 HS đếm từ 0 ->10 , 10 ->0


- Thực hiện đọc, viết, so sánh


<b>Tiếng việt:</b> <b>BÀI 25: NG, NGH</b>
<b>I.Yêu cầu</b>


<b>- </b>Đọc được ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ; từ và câu ứng dụng. Viết được ng, ngh, cá ngừ, củ
nghệ.


Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề: bê, nghé, bé


<b>- </b>Rèn kĩ năng đọc, viết đúng: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ.


<b>- </b>Tính cẩn thận. Ý thức giữ gìn vở sạch chữ đẹp.


<b>II.Chuẩn bị</b>: Tranh minh hoạ từ khóa: cá ngừ, củ nghệ.


Tranh minh hoạ câu luyện nói chủ đề: bê, nghé, bé


<b>III.Các hoạt động dạy học: </b>


Hoạt động dạy Hoạt động học


<b>Tiết 1</b>


1.Bài cũ : - Đọc sách kết hợp bảng con
- Viết bảng con



- Nhận xét chung


2.Bài mới : Giới thiệu tranh rút ra âm ng, ghi
bảng


- Yêu cầu cả lớp cài ng
- Nhận xét phần cài bảng


- Có ng lấy ư và thanh huyền để tạo tiếng mới
(ngừ).


- Nhận xét và gọi đọc bài.


Hướng dẫn đánh vần: ngờ ư ngư huyền
-ngừ


- Giới thiệu từ cá ngừ
- Gọi đọc sơ đồ 1
- Gọi đọc toàn bảng.


*Âm ngh (dạy tương tự âm ng.)
- Phát âm : nghệ


- Đánh vần: ngờ - ê - nghê - nặng - nghệ. Đọc
trơn: củ nghệ


* Hướng dẫn viết


- Viết mẫu và hướng dẫn cách viết.



<b> g gh gà ri ghế </b>


<b>gỗ </b>



- Gọi đọc toàn bảng.
* Luyện đọc từ ứng dụng


- 8 HS


+ T1: nhà ga. + T2, 3: ghi nhớ


- Cả lớp.


- HS cài bảng: ngừ.
- 8 HS đọc, đồng thanh


- Đánh vần ngừ, đọc trơn: cá ngừ.
- Cá nhân 2 HS, đồng thanh.
- Cá nhân 3 em, đồng thanh.
- Cá nhân , nhóm , lớp


- Đánh vần tiếng có âm mới học và đọc
trơn từ đó 8 HS đọc, nhóm


Nghỉ giữa tiết
- Quan sát


- Lớp viết bảng con


- 8 HS.


- Tìm tiếng


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Giới thiệu từ: ngã tư, ngõ nhỏ, nghệ sĩ , nghé ọ
- Đọc thầm tìm tiếng có chứa âm mới học?
3. Củng cố tiết 1


- Hỏi âm mới học. Đọc bài.


- Tổ chức trị chơi: Tìm từ có chữ vừa học
- Nhận xét giờ học.


<b>Tiết 2</b>


* Luyện đọc


- Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn.


- Luyện đọc câu : GT tranh rút câu ghi bảng.
- Gạch chân tiếng có âm vừa học


- Gọi đọc trơn toàn câu.


- Nhận xét tuyên dương em đọc tốt, tổ đọc tốt
* Luyện viết


- Hướng dẫn HS cách viết độ cao, khoảng cách
- Chấm bài một tổ, nhận xét.


* Luyện nói :Chủ đề “bê, nghé, bé”



- Gợi ý bằng hệ thống câu hỏi giúp học sinh
nói tốt theo chủ đề.


+ Tranh vẽ gì?


+ Bê là con của con gì?
+ Nghé là con của con gì?
+ Bê và nghé thường ăn gì?
- Đọc sách kết hợp bảng con.
3.Củng cố, dặn dị


- Gọi đọc bài, tìm tiếng mới mang âm mới học.
- Tìm những từ chứa âm ng, ngh


- Nhận xét giờ học. Xem trước bài mới.


đó.


- Đồng thanh.


- Thi ghép tiếng có chứa âm ng, ngh


- Quan sát tranh rút nội dung tranh
- Đọc thầm tìm tiếng có chứa âm vừa
học trong câu


- Nêu tiếng có âm vừa học
- 6 -> 8 em, ĐT.


- 2 HS, đại diện 2 nhóm thi đua đọc.



- Tồn lớp viết vào vở TV.
- Nhắc lại chủ đề.


- Luyện nói theo hướng dẫn .
- Em bé chăn bê, nghé


- Con bê là con của con bò
- Con nghé là con của con trâu
- Bê và nghé thường ăn cỏ
- 1 HS đọc


- Thi tìm tiếng vào bảng cài
- Thực hiện tốt ở nhà


<b>Luyện thể dục: </b>Thầy Giao soạn và giảng


<b>---a&b</b>




Ngày soạn: 9/10 /2012


<b> Sáng: </b> Ngày giảng: <b>Thứ sáu:12/10/2012</b>
<b>Toán: LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<b>I.Yêu cầu:</b>


<b>- </b>So sánh được các số trong phạm vi 10; cấu tạo của số 10; Sắp xếp được các số theo thứ
tự đã xác định trong phạm vi 10.



<b>- </b>Rèn kĩ năng so sánh, sắp xếp các số đã học.
* Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3, Bài 4.


<b>II.Chuẩn bị</b>:


- Bảng phụ CB bài tập 1, 5.


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

1<b>.</b>Bài cũ<b>:</b> Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- Nhận xét chung.


2.Bài mới : Giới thiệu bài, ghi tựa
Bài 1: Nêu yêu cầu, hướng dẫn


- Nhận xét, sửa sai.


Bài 2: HS nêu yêu cầu: Điền dấu < , >,
= vào chỗ chấm:


4...5 2....5 8 ...10 7....7 3 ....2
7...5 4....4 10 ....9 7....7 1 ....0
* Lưu ý: HS mũi nhọn luôn quay về số
bé, hai số bằng nhau điền dấu =


Bài 3: Điền số vào ô trống


- Hướng dẫn điền số thích hợp vào ơ
trống.



- Nhận xét bài làm


Bài 4: Viết các số 8, 5, 2, 9, 6
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé
- Nhận xét bài của HS.
Bài 5: (Dành cho HS giỏi)


- Hình dưới đây có mấy tam giác?
- Đính hình mẫu lên bảng, hướng dẫn
các em quan sát và nêu:


3.Củng cố, dăn dò


- Nêu cấu tạo các số từ số 5 đến số 10.
- Hệ thống nội dung cần nắm


- Nhận xét giờ học. Học và xem bài


- Đưa VBTT.


- HS mở SGK theo dõi và làm các bài tập


- HS thực hành


- Nêu yêu cầu 2 em lên bảng điền, lớp làm
bảng con


8 < 10, 10 > 9, 7 = 7, ...



- Nêu yêu cầu


0 < 1 , 10 > 9 , 3< 4 < 5
- 1 em lên bảng điền , lớp làm SGK
- HS thực hành:


- Nêu yêu cầu
- 2, 5, 6, 8, 9
- 9, 8, 6, 2, 5


- Làm vở ô li, 1 HS làm bảng
- Quan sát theo hướng dẫn và nêu:
- Có 3 tam giác.


- Lên bảng chỉ từng hình tam giác
- Cả lớp quan sát


- 5 gồm 1 và 4, gồm 4 và 1.
- 5 gồm 2 và 3, gồm 3 và 2.


- 10 gồm 9 và 1, 1 và 9, 2 và 8, 8 và 2...


<b>Học vần: BÀI 26: Y, TR</b>
<b>I.Yêu cầu:</b>


<b>- </b>Đọc được y, tr, y tá, tre ngà; từ và câu ứng dụng. Viết được y, tr, y tá, tre ngà. Luyện nói
2 – 3 câu theo chủ đề: nhà trẻ


<b>- </b>Rèn kĩ năng đọc, viết đúng: y, tr, y tá, tre ngà.



<b>- </b>Tính cẩn thận, chính xác.


<b>II. Chuẩn bị</b>: Tranh minh hoạ từ khóa y tá, tre ngà. Câu ứng dụng :Bé bị ho …


Tranh minh hoạ: Nhà trẻ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Hoạt động dạy Hoạt động học


<b>Tiết 1</b>


1.Bài cũ : - Viết: ngã tư, nghé ọ, ngõ nhỏ


- Đọc bài âm ng, ngh tìm tiếng có chứa âm
ng,ngh trong câu ứng dụng?


- Nhận xét chung, ghi điểm.
2.Bài mới : Giới thiệu bài


- Giới thiệu tranh rút ra âm , y và ghi bảng.
- Nêu âm y có các nét: xiên xiên phải và 1 nét
móc ngược, 1 nét khuyết dưới


- So sánh âm y và âm g giống và khác nhau chỗ
nào?


- Cài âm y


- Cài âm y trên bảng cài
- Hướng dẫn phát âm y



- Giới thiệu âm y cũng được gọi là tiếng y.
- Giới thiệu từ y tá. Cài từ y tá.


- Gọi đọc, ghi bảng từ y tá. Gọi các em đọc.
*Âm tr<b> (</b>dạy tương tự âm y.)


- Phát âm: tr


- So sánh sự giống và khác nhau giữa âm tr và
âm th


- Ghép âm tr, và tiếng tre


- Đánh vần: trờ - e – tre. Đọc trơn : tre ngà
*Hướng dẫn viết


- Viết mẫu và hướng dẫn cách viết.


y, tr, y tá, cá trê


- Nhận xét cách viết. Gọi đọc toàn bảng.
* Luyện đọc từ ứng dụng


- Giới thiệu từ : y tế, chú ý, cá trê, trí nhớ.
- Đọc thầm tìm tiếng có chứa âm y , tr
- Gọi đọc toàn bài ở bảng lớp.


3.Củng cố tiết 1: Nhắc lại âm vừa học
- Đọc bài ở bảng lớp.



<b>Tiết 2</b>


* Luyện đọc


- Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn.


- Luyện câu: Giới thệu tranh rút câu ghi bảng:
“Bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã”


- Tìm tiếng có chứa âm y , tr trong câu ứng
dụng?


- Gọi đọc trơn tồn câu. Giải nghĩa 1 số từ khó
- Đọc lại toàn bảng


* Luyện viết


- Viết bảng con
- 1 HS


- HS nhắc lại.


+ Giống: đều có nét khuyết dưới
+ Khác: y có 1 nét xiên phải và 1
nét móc ngược


- Lớp cài bảng cài. Cá nhân, nhóm
1, lớp đọc.


- Lớp cài bảng cài


- HS cài bảng y tá


- Cá nhân 8, 10 em, tổ, lớp
- Vài HS nêu lại


- 4 em, nhóm


- Vài em nêu. Đồng thanh.


- 2 HS so sánh, lớp cài bảng cài
- Cá nhân , nhóm, lớp


Nghỉ 1 phút


- Quan sát, nhận xét độ cao của
từng con chữ....


- Viết trên không, viết bảng con


- Quan sát , đọc thầm tìm tiếng có
chứa âm y , tr


- 4 HS lên bảng gạch chân
Cá nhân , nhóm, lớp
- 1HS đọc lại bài


- Quan sát tranh trả lời
- 1HS gạch chân từ
- Cá nhân, nhóm, ĐT
- 2 HS



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Thu vở để chấm ( Tổ 1)
- Nhận xét, tuyên dương.
* Luyện nói: Chủ đề “nhà trẻ”


- Gợi ý bằng hệ thống câu hỏi Tranh vẽ gì?
+ Các em bé đang làm gì?


+ Người lớn trong tranh được gọi là gì?
+ Nhà trẻ khác lớp 1 em đang học ở chỗ nào
4.Củng cố, dặn dị


- Gọi đọc bài, tìm tiếng mới mang âm mới học.
- Luyện đọc bài, xem bài trước mới.


- HS trả lời.


- Các em bé ở trong nhà trẻ
- Đứng chơi trong cũi


- Cô trông trẻ
- HS trả lời
- Vài HS trả lời.
- 1 HS, cả lớp.


- Lắng nghe, thực hiện


<b>Luyện toán : LUYỆN TẬP CHUNG</b>


I.<b>Mục tiêu:</b>



Củng cố cho HS nắm chắc cách đọc , cách viết , cấu tạo số 0-10


Rèn cho HS cách so sánh , điền dấu các số trong phạm vi 10 thành thạo.
Giáo dục HS tính cẩn thận.


<b>II.Chuẩn bị</b>:


- Bảng phụ CB bài tập 2, 3, 5


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động dạy Hoạt động học


1.Bài cũ: Điền dấu > , < , =


8...7 9...10 8...6 10...9
Nhận xét , sửa sai


2.Bài mới:


Bài 1: Hướng dẫn HS viết số 0 – 10 vào VBT
Nhận xét , sửa sai


Bài 2: Số ?


1 4 9


Theo dõi giúp đỡ HS còn lúng túng
Bài 3: Xếp các số : 8 , 2 , 1, 5 , 10


a)Theo thứ tợ từ bé đến lớn:




b)Theo thứ tự từ lớn đến bé:
Nhận xét tuyên dương tổ làm tốt


Bài 4:a)Khoanh vào số lớn nhất ở mỗi hàng


9, 6 , 7 , 3 ; 4, 5, 8, 9 ; 1 , 7 ,
5 , 9


b)Khoanh vào số bé nhất ở mỗi hàng


1, 4, 6, 8 ; 9, 3, 7, 2 ; 8, 5,
4 , 7


Hướng dẫn HS đọc kĩ đề , và hướng dẫn cách làm


Lớp làm bảng con, 1 hs lên bảng
làm


Nêu yêu cầu bài tập


Viết vào vở BT 1 hàng số từ 0 - 10


0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10.


Nêu yêu cầu bài tập



Điền số vào VBT, 1 HS lên bảng
điền


Đọc các số từ 0 - 10 và từ 10 - 0
Lớp nhận xét sửa sai


Nêu yêu cầu


Làm vở bài tập, 2 HS lên bảng làm
a) 1 , 2 , 5 , 8 , 10
b) 10 , 8 , 5 , 2 , 1


a) 9 , 6 , 7 , 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Bài 5: Xếp hình theo mẫu sau:


Xếp hình cịn thiếu vào ơ trống:




IV.<b>Củng cố dặn dị</b>: Ơn lại các số từ 1 - 9


Nêu cấu tạo số 8.9.10 Nhận xét giờ học


Thực hành xếp trên bộ đồ dùng


Làm vào VBT



Đọc lại các dãy số từ 0 - 10, từ 10- 0


<b>---a&b</b>


<b>---Chiều:</b>


<b>Luyện toán: LUYỆN TẬP CHUNG</b>


I.<b>Yêu cầu:</b>


<b>- </b>Củng cố cho HS cách đọc , cách viết các số từ 0 - 10


<b>- </b> Rèn cho HS đếm và cách so sánh , điền dấu các số trong phạm vi 10 thành thạo.


<b>- </b>Giáo dục HS tính cẩn thận.


<b>II.Chuẩn bị: </b>


<b>- </b>Bảng phụ CB bài 1, 5


III.<b>Các hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động dạy Hoạt động học


1.<b>Bài cũ</b>: Điền < , > , =:


8.... 5 7 ...7 0 ...2 10 .... 9
Nhận xét , sửa sai


2.<b>Bài mới</b>:



Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống


0 1


9 7


1 3


Hướng dẫn cách làm , làm mẫu
Nhận xét , sửa sai


Bài 2: Điền dấu <, > ,=


8.. ...5 3...6 10...9 2...2 0...1
4...9 7...7 9...10 0...2 1...0
Nhận xét sửa sai


Bài 3: Viết các số: 6, 2, 9, 4, 7
a)Theo thứ tự từ bé đến lớn


b)Theo thứ tự từ lớn đến bé


Làm mẫu 1 bài và hướng dẫn cách làm
Theo dõi giúp đỡ HS còn lúng túng
Bài 4: Điền số


< 1 > 9 6 < < 8
Theo dõi chấm bài một số em



Nhận xét sửa sai


Bài 5: Điền số thích hợp vào ơ trống.


Lớp làm bảng con, 1 hs lên bảng
làm


Nêu yêu cầu bài tập


Làm vở BT, 3 hs lên bảng điền
Đọc lại các số vừa điền


Nêu yêu cầu bài tập
2 HS lên bảng điền dấu
Lớp làm bảng con
Nêu yêu cầu


2HS lên bảng làm , lớp làm vở ô li
a) 2, 4, 6, 7, 9


b) 9, 7, 6, 4, 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Có hình tam giác Có hình vng


IV.<b>Củng cố dặn dị</b>: Ơn lại các số từ 0 – 10


Thi tổ nào tìm được số hình tam
giác, hình vng đúng , nhanh
Lớp theo dõi nhận xét , sửa sai
Có 3 hình tam giác ,



Có 5 hình vuông


Đọc lại các dãy số từ 0-10 , từ10-0


<b>Luyện viết: NG, NGH , TR , NGHỆ SĨ , CÁ TRÊ </b>


<b>I.Yêu cầu: </b>Giúp HS


- Nắm chắc cấu tạo, độ cao, khoảng cách giữa các con chữ, khoảng cách giữa các tiếng.
- Rèn kĩ năng viết đúng, đẹp ,trình bày sạch sẽ


- Ý thức giữ gìn vở sạch,chữ đẹp.


<b>II.Chuẩn bị:</b>


<b>- </b>Bảng phụ CB viết mẫu: ng, ngh, tr, nghệ sĩ, cá trê


<b>III.Hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động dạy Hoạt động học


1.Bài cũ: - Viết: nhà ga, tre ngà, củ nghệ
- Nhận xét, sửa sai.


2.Bài mới: Giới thiệu bài
Hoạt động 1


- Treo bảng phụ yêu cầu đọc các âm, tiếng,
từ



- Bài viết có những âm nào?
- Những chữ nào viết cao 5 ô li ?
- Những chữ nào viết cao 2 ô li ?
- Những chữ nào viết cao 3 ô li ?


- Khi viết khoảng cách giữa các chữ như thế
nào?


- Khi viết các tiếng trong một từ thì viết như
thế nào?


Hoạt động 2: Luyện viết


- Viết mẫu và hướng dẫn cách viết


ng, ngh, tr, nghệ sĩ, cá


trê



- Uốn nắn, giúp đỡ cho những HS lúng túng.
- Thu bài chấm, nhận xét kĩ cho từng đối
tượng.


3.Củng cố, dặn dò:


- Yêu cầu cả lớp đọc lại bài.


- Luyện đọc bài nhiều lần. Luyện viết vở,


- Lớp viết bảng con , 2 HS viết


bảng lớp.


- Quan sát đọc cá nhân, lớp
- g , h ,ê , i, , a, t, n


- h, g
- ê, i , a
- t


- Cách nhau 1 ô li


- Cách nhau một con chữ o


- Quan sát và nhận xét.


- Luyện viết bảng con
- Viết vào vở ô li.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

bảng con.


<b>Sinh hoạt: SAO</b>


<b>I.Yêu cầu</b>: Giúp HS


- Năm được tên sao của mình


- Bước đầu biết quy trình sinh hoạt sao.
- Biết yêu quý tên sao, bạn bè.


<b>II.Tiến hành</b>: Phổ biến nội dung tiết sinh hoạt



Địa điểm sân trường
* Sinh hoạt


1.Tập hợp điểm danh : Tập hợp theo hàng ngang. Điểm danh bằng tên
Sao trưởng tập hợp điểm danh sao của mình.


2.Kiểm tra vệ sinh cá nhân: Sao trưởng kiểm tra áo quần , đầu tóc.... xong , nhận xét
3.Kể việc làm tốt trong tuần: Kể việc làm tốt trong tuần ở lớp ở nhà.


Sao trưởng nhận xét Toàn sao hoan hô: " Hoan hô sao ...
Chăm ngoan học giỏi
Làm được nhiều việc tốt"


4.Đọc lời hứa của sao: Sao trưởng điều khiển , chúng ta luôn thực hiện tốt nhiệm vụ của
sao , toàn sao đọc lời hứa: "Vâng lời Bác Hồ dạy


Em xin hứa sẳn sàng
Là con ngoan trò giỏi
Cháu Bác Hồ kính yêu"


5.Triển khai sinh hoạt theo chủ điểm: Hát , đọc thơ , kể chuyện theo chủ điểm : " Em yêu
mái trường thân yêu"


6.Nêu kế hoạch tuần tới.


- Thi đua học tốt chào mừng ngày thành lập Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam 20/10
- Duy trì nề nếp tốt, đảm bảo sĩ số .


- Đi học đúng giờ, trang phục đúng quy định.


- Học và làm bài đầy đủ.


- Làm tốt công tác vệ sinh.


- Không ăn q vặt, khơng nói tục,...


.Trang trí lớp học. Đi thực tế gia đình HS: Hùng, Trung Thành.


</div>

<!--links-->

×