Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

hóa 9 tiết42 hóa học 9 nguyễn sỹ hùng trang tư liệu giáo dục thành phố hà tĩnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.92 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TiÕt: 42
NS :27-01-11
ND:28-01-11


Thực hành: tính chất hoá học của


phi kim và hợp chất của chúng



a.mục tiêu:


<i>1.Kiến thức</i>


Khc sõu kiến thức về phi kim, tính hất đặc trng của mui cacbonat,mui clorua.


<i>2.</i>


<i> Kĩ năng</i>


-Rèn luyện kĩ năng viết các phơng trình minh hoạ.


- Tip tc rốn luyn về kĩ năng thực hành hoá học, giải bài tập thực nghiệm hoá học.
- Rèn luyện ý thức nghiêm túc , cẩn thận, ....trong học tập thực nghiệm hoá học.
b.đồ dựng dy-hc:


Mỗi nhóm:


<i>Dụng cụ: Ho¸ chÊt: </i>


- gi¸ thÝ nghiƯm -CuO,C


- èng nghiƯm:10 c¸i -Dung dÞch Ca(OH)2, NaHCO3, Na2CO3.
- §Ìn cån:1 c¸i - Dung dịch HCl, NaCl, H2O.



- giá sắt
- ống dẫn khí
- ống hót


c.hoạt động dạy-học:


<i>1. Bµi cđ:</i>


HS1: Cho biÕt tÝnh chÊt hoá học của cacbon,muối cacbonat?


<i>2. Bài mới:</i>


<i>Hot ng1:</i>


Hot ng ca GV&HS


GV: yêu cầu HS cho biết cách tiến hành thí
nghiệm? (HS nêu theo sgk)


HS: tiến hành thí nghiệm theo nhóm


GV: kiĨm tra viƯc l¾p dơng cơ cđa HS råi míi
cho HS tiÕn hµnh.


GV: yêu cầu HS ghi hiện tợng xảy ra, giải
thích,viết PTHH vào phiếu học tập đã chuẩn
bị từ trớc


?Nêu hiện tợng xẩy ra,giải thích viết PTHH


HS: đại diện nhóm đứng dậy trả lời nhóm, HS
khác bổ sung (hiện tợng: chất rắn trong ống
nghiệm ban đầu là mằu đen chuyển dần sang
mằu đỏ. Nớc vôi trong vẫn đục. Giải thích:
do C đã khử CuO (đen) về Cu (đỏ), khí CO2
sinh ra tác dụng với Ca(OH)2 tạo ra CaCO3
kt ta)


GV: nhận xét và ghi phơng trình hoá học lên
bảng


GV: yêu cầu HS lắp thí nghiệm nh trong sgk
và hớng dẫn HS cách quan sát.


HS: tiến hành lắp thí nghiệm và tiến hành thí
nghiệm nh trong sgk, quan sát hiện tợng xảy
ra giải thích và viết PTHH


?Nờu hin tng xảy ra, viết PTHH, giải thích
Hs: đại diện nhóm đứng dậy trả lời, nhóm
khác nhn xột.


Nội dung


<i>I.Tiến trình thực hành:</i>



<i>1.Thí nghiệm1:</i>


<i>Cacbon kh CuO nhit cao:</i>



Phơng trình:


2CuO + C ⃗<i><sub>t</sub></i><sub>0</sub> <sub> 2Cu + CO2</sub>
(đen) (đen) (đỏ)


Ca(OH)2 + CO2 <sub>❑</sub>⃗ CaCO3 <i>↓</i> + H2O


<i>2.Thí nghiệm 2: </i>


<i>Nhiệt phân muối NaHCO3</i>


Phơng trình:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

GV: chốt lại và viết PTHH lên bảng.


GV: hớng dẫn HS cách tiến hành nhận biết 3
chất trªn.


?Trong 3 muối đó muối nào khơng tan trong
nớc muối nào tác dụng với axit có khí thốt
ra


HS: suy nghỉ trả lời theo nhóm, đại diện
nhóm trả lời , nhóm khác bổ sung.


?Vậy để nhận biết 3 muối đó ta làm nh thế
nào


HS: đại diện nhóm trả lời nhóm khác bổ sung
GV: chốt lại và yêu cầu học sinh tiến hành


làm thí nghiệm


<i>3.ThÝ nghiệm 3:</i>


<i>Nhận biết muối cacbonat và muối clorua</i>


- Đánh dấu vµo 3 èng nghiƯm


- Cho một ít H2O lần lợt vào 3 ống nghiệm
lắc đều.


- Cho mét Ýt dung dÞch HCl lần lợt vào 2
ống nghiệm còn lại.


Phơng trình:


Na2CO3 + 2 HCl <sub>❑</sub>⃗ 2NaCl + H2O + CO2


<i>Hoạt động2: </i>


Hoạt động của GV&HS
GV: yêu cầu HS nộp bản tờng trình lại
GV: nhận xét cho điểm một số nhóm
HS: thu dọn đồ dùng , vệ sinh phòng học


Néi dung


<i>II. T</i>

<i> êng tr×nh</i>



<i>3. Củng cố:</i>HS đọc kết luận sgk


d. kiểm tra - ỏnh giỏ


GV: nhận xét tuyên dơng , phê bình các nhóm
GV: chốt lại nội dung buổi thực hành


e.dặn dò:


Học bài theo vở ghi và sgk
Nghiên cứu bài mới


- Xem lại các bài học về cacbon,các hợp chất của cacbon.


</div>

<!--links-->

×