Tải bản đầy đủ (.docx) (92 trang)

Giáo án công nghệ 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (549.7 KB, 92 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngµy soạn: 17/ 08/ 2011
<b>Tiết 1 :</b> <b>Bài mở đầu</b>


<b>I. Mục tiªu:</b>


<b>1. Kiến thức: -Sau khi học xong học sinh nắm đợc khái qt vai trị của gia đình và kinh tế gia </b>
đình.


- Mục tiêu chơng trình và SGK cơng nghệ 6, những yêu cầu đổi mới phơng pháp học tập.
<b>2. Kỹ năng: Phát triển kĩ năng t duy lô gic, quan sát .</b>


<b>3. Thái độ: Giáo dục học sinh hứng thú học tập mơn học.</b>


<b>II. Chn bÞ:</b>


<b>1. Giáo viên:- Nghiên cứu tài liệu về kinh tế gia đình và kiến thức gia đình.</b>
- Tranh ảnh miêu tả vai trị của gia đình và kinh tế gia đình.


<b>2. Häc sinh: Đọc trớc bài 1 SGK . Bảng phụ, bút dạ. </b>


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: Không</b>


<b>2. Dạy bài mới: GV giới thiệu mục tiêu bµi häc.</b>


<b>Hoạt động của GV & HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1</b>


<b>Tìm hiểu vai trị của gia đình và KTGĐ:</b>


<b>- GV gọi 1-2 học sinh đọc thông tin trong </b>
SGK


?Vai trị của gia đình và trách nhiệm của
mỗi ngời trong gia đình?


? Trong gia đình em, hàng ngày em thờng
làm những cơng việc gì để giúp đỡ gia
đình? Cho ví dụ?


? Gia đình em thờng thu nhập từ những
nguồn nào? bằng tiền hay hiện vật?
? Sử dụng nguồn thu nhập đó để chi tiêu
cho mục đích gì? lấy ví dụ?


H: Vậy, kinh tế gia đình là gì?
<b>GV: Nhận xét, kết luận</b>


<b>Hoạt động 2</b>


<b>Tìm hiểu mục tiêu của chơng trình </b>
<b>CN6- phân mơn kinh tế gia đình:</b>


<b>- GV thơng qua mục tiêu của chơng trình </b>
về kiến thức, kĩ năng, thái độ của môn học
<b>? Em hãy nêu một số kiến thức liên quan </b>
đến đời sống hàng ngày?


? Ngoài những kiến thức cơ bản, em cần
phải làm gì để góp phần nâng cao chất


l-ợng cuộc sống?


? Em phải làm việc nh thế nào để đat hiệu
quả?


<b>GV: Diễn giải, lấy VD, kết luận</b>
<b>Hoạt động 3</b>
<b>Tìm hiểu phơng pháp học tập:</b>


GV thông qua nội dung về phơng pháp học
tập bộ môn


H: Em cần có biện pháp học tập nh thế nào
để đạt hiệu quả?


-GV nhËn xÐt, bæ sung, lÊy VD
<b>GV: Chèt lại nội dung bài học</b>


<b>I. Vai trũ ca gia ỡnh và kinh tế gia đình:</b>
- Gia đình là nền tảng của XH ,mỗi ngời đợc
sinh ra, lớn lên, đợc nuôi dỡng, GD chuẩn bị
cho tơng lai…


- Tạo ra nguồn thu nhập để chi tiêu.


- Sử dụng nguồn thu nhập để chi tiêu cho các
nhu cầu của gia đình và làm các cơng việc nội
trợ trong gia đình.


- Khái niệm kinh tế gia đình: (SGK Tr.3)



<b>II.Mơc tiªu của ch ơng trình CN6 </b><b> Phân </b>
<b>môn KTGĐ:</b>


<b>1.Kin thc:Bit đến một số lĩnh vực liên </b>
quan đến đời sống con ngi, mt s quy trỡnh
cụng ngh.


<b>2.Kỹ năng: Vận dơng kiÕn thøc vµo cc </b>
sèng, lùa chän trang phơc, giữ gìn nhà ở sạch
sẽ..


<b>3. Thỏi : Say mờ học tập vận dụng kiến </b>
thức vào cuộc sống tuân theo quy trỡnh cụng
ngh


<b>III. Ph ơng pháp học tập:</b>


- SGK soạn theo chơng trình đổi mới kiến
thức ko truyền thụ đầy đủ trong SGK mà chỉ
trên hình vẽ


HS chuyển từ học thụ động sang chủ động.
-Trong quá trình học tập HS cần tìm hiểu kĩ
các hình vẽ, câu hỏi, bài tập….


<b>3. Cđng cè, lun tËp: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+Vai trị của gia đình và kinh tế gia đình? Mục tiêu của chơng trình cơng nghệ 6? Phơng pháp học
tập?



- Gv đánh giá giờ học đã đạt đợc các mục tiêu đề ra cha .
<b>4. Hớng dẫn về nhà:Về nhà học bài cũ . Đọc trớc bài 1 sgk </b>


- ChuÈn bÞ mét sè vËt mẫu vải thờng dùng trong may mặc( Vải sợi, vải t¬ t»m, …)


<b> </b>



Ngày soạn: 18/ 08/ 2011


<b>Chơng I :May mặc trong gia đình</b>


<b> TiÕt 2 - Bµi 1 : Các loại vải thờng dùng trong may mặc ( Tiết 1)</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>1. Kiến thức: Sau khi học xong học sinh nắm đợc nguồn gốc quá trình sản xuất và tính chất, cơng </b>
dụng của vải sợi thiên nhiên, vải sợi hoá học.


- Phân biệt đợc một số loại vải thông thờng, thực hành chọn các loại vải bằng cách đốt sợi vải qua
quá trình cháy, tro của sợi vải khi đốt.


<b>2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng quan sát, phân tích và kĩ năng thực hành cho HS</b>
<b>3. Thái độ: GD học sinh hứng thú học tập mơn học.</b>


<b>II. Chn bÞ:</b>


<b>1. Giáo viên:- Sơ đồ quy trình sản xuất sợi vải thiên nhiên và quy trình sản xuất vải sợi hoá học.</b>
- Mẫu các loại vải ( vải bông, vải xa tanh…)



- Bát đựng nớc, diêm


<b>2. Học sinh: Chuẩn bị một số mẫu vải nh GV, vở ghi, SGK</b>


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>1. Kim tra bi cũ: Em hãy nêu vai trị của gia đình và kinh tế gia đình?</b>
<b>2. Dạy bài mới: GV giới thiệu mục tiêu chơng và nêu mục tiêu bài học</b>


<b>Hoạt động của GV & HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1</b>
<b> Tìm hiểu vải sợi thiên nhiên:</b>
- GV gọi 1-2 HS đọc thơng tin trong
SGK


-GV: Treo tranh híng dÉn häc sinh quan
sát hình 1.1 SGK


? Em hóy k tờn cây trồng, vật nuôi cung
cấp sợi dùng để dệt vi?


? Theo em ngời ta thờng dệt vải từ những
loại cây trồng gì? và con vật nào mà em
biết?


GV: Phân tích sơ đồ, kết luận


? Em h·y nªu quy trình sản xuất vải sợi
bông?



? Em hÃy nêu quy trình sản xuất vải sợi
tơ tằm?


-GV: Th nghim vũ vi, t, nhỳng vo
nc.


? Nêu tính chất của vải thiªn nhiªn?
- GV kÕt ln


<b>Hoạt động 2</b>
<b>Tìm hiểu vải sợi hoỏ hc:</b>


GV: Gợi ý cho h/s quan sát hình1.2 trong
SGK kết hợp nghiên cứu thông tin


? Nêu nguồn gốc vải sợi hoá học?


? Vi si hoỏ hc c chia lm my loi?


<b>I.Nguồn gốc, tính chất của các loại vải:</b>
<b>1.Vải sợi thiên nhiên:</b>


<b>a. Nguồn gốc:</b>


- Vải sợi thiên nhiên có nguồn gốc từ TV nh sợi
bông, sợi lanh, đay, gai,


- Vải sợi thiên nhiên có nguồn từ ĐV nh sợi tơ
tằm , sợi len, sợi lông cừu



- S ( SGK Tr.6)


<b>b. TÝnh chÊt:</b>


- Vải sợi bông, vải tơ tằm có độ hút ẩm cao,
thống mát, nhng dễ bị nhàu. Vải bông giặt lâu
khô. Khi đốt vải si v tro bp d tan.


<b>2.Vải sợi hoá học:</b>
<b>a. Nguồn gèc:</b>


- Là từ chất xenlulơ của gỗ tre nứa và từ một số
chất lấy từ than đá dầu mỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

lÊy VD?


- GV: Yêu cầu HS nghiên cứu hình vẽ sơ
đồ 1.2 và làm bài tập điền từ trong SGK?
- GV:Nhận xét và kết luận


- GV: Làm thớ nghim nhỳng nc, t
vi


- GV: Yêu cầu HS quan sát kết quả rút ra
kết luận


H: Ti sao vải sợi hoá học đợc dùng
nhiều trong may mặc?



H: Vải sợi hoá học có tính chất gì ? ( vải
sợi nhân tạo, vải sợi tổng hợp)


- Gv nhận xÐt, kÕt luËn


* GV cho HS so sánh giữa qui trình sản
xuất vải sợi thiên nhiên và vải sợi hoá
học để rút ra điểm khác biệt


<b>b. TÝnh chÊt vải sợi hoá học</b>


- Vi lm bng si nhõn to mềm mại độ bền
kém ít nhàu, cứng trong nớc, tro bóp dễ tan.
- Vải dệt bằng sợi tổng hợp độ hút ẩm ít, bền
đẹp, mau khơ, khơng bị nhu tro vún cc búp
khụng tan.


<b>+ Vải sợi thiên nhiên:</b>


- Cây bông->quả bông->xơ bông->sợi dệt->vải
sợi bông


- Con tằm->kén tằm->sợi tơ tằm->sợi dệt->vải
tơ tằm


<b>+ Vải sợi hoá học:</b>


Chất xen lu lo của gỗ, tre, nứa


<i>Xử lí bằng một số chất hoá học</i>


Dung dịch keo hoá học


<i> Tạo sợi</i>
Sợi nhân tạo( Visco, axêtat)


<i>Dệt</i>


Vải sợi nhân tạo( vải xatanh, tơ lụa nhân tạo)
<b>3. Củng cè, lun tËp: </b>


- GV hƯ thèng l¹i néi dung cơ bản, hỏi:


? Nêu nguồn gốc và tính chất của vải sợi thiên nhiên và vải sợi hoá học? Lấy VD?...
<b>4. Híng dÉn vỊ nhµ:- VỊ nhµ häc bµi vµ trả lời câu hỏi cuối bài</b>


- Đọc và xem trớc phần 3 SGK


- Chuẩn bị một số vật mẫu vải thờng dùng trong may mặc( Vải sợi pha)


Ngày soạn: 25/ 08/ 2011
<b> TiÕt 3 - Bµi 1 : Các loại vải thờng dùng trong may mặc ( TiÕt 2)</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>1. Kiến thức: Sau khi học xong bài này học sinh nắm đợc nguồn gốc quá trình sản xuất và tính chất</b>
của vải sợi pha. Lấy ví dụ minh hoạ.


- Phân biệt đợc một số loại vải thông thờng, thử nghiệm để phân biệt một số loại vải bằng cách đốt
sợi vải và vò vải



- HS đọc đợc thành phần sợi vải trên các băng vải nhỏ đính trên quần áo.
<b>2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng quan sát, t duy và so sánh.</b>


<b>3. Thái độ: Giáo dục học sinh hứng thú học tập môn học và bit bo v trang phc.</b>


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>1. Giáo viên: Hình 1.3 phóng to, bảng phụ, phiếu học tập.</b>


- Mu một số loai vải thờng dùng trong may mặc( vải bông, tơ tằm, lụa, sợi pha…)
- Bát đựng nớc, diêm


<b>2. Học sinh: Chuẩn bị một số mẫu vải nh GV, vở ghi, SGK</b>


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: Em hÃy nêu nguồn gốc và tính chất của vải sợi thiên nhiên?</b>
<b>2. Dạy bài mới: GV giới thiệu mơc tiªu tiÕt häc.</b>


Mỗi chúng ta ai cũng biết những sản phẩm quần áo dùng hàng ngày đều đợc may từ những chất
liệu khác nhau. Vậy ngoài vải sợi thiên nhiên và vải sợi tổng hợp ra còn loại vải nào ? Dựa vào đâu
để ta phân biệt đợc những loại vải đó…


<b>Hoạt động của GV & HS</b> <b>Ni dung ghi bng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tìm hiểu vải sợi pha:</b>


<b>- GV cho học sinh xem một số mẫu vải ri </b>
t cõu hi



? Nguồn gốc của vải sợi pha có từ đâu?
- GV: Gọi 1 học sinh lấy VD trang phục làm
từ vải sợi pha ?


<i>- GV nhận xét, kết luận</i>


? Tính chất của vải sợi pha là gì? LÊy VD
minh ho¹?


-GV phân tích, kết luận
<b>Hoạt động 2</b>


<b>Tìm hiểu cách thử nghiệm để phân biệt </b>
<b>một số loại vải:</b>


- GV phát phiếu học tập cho HS hoạt động
theo nhóm


ND:( Bảng 1 trang 9. SGK)
- GV nhận xét, treo đáp án đúng


- GV hớng dẫn HS thử nghiệm để phân biệt
một số loại vải.


+ Thao tác vò vải và đốt sợi vải


? Qua thÝ nghiƯm trªn em cã nhËn xÐt gi?
-GV kÕt luËn


- GV treo h×nh vÏ 1.3 phãng to



- Yêu cầu HS đọc thành phần sợi vải trên
hình vẽ


- GV nhËn xÐt, kÕt luËn


<b>a.Nguån gèc:</b>


- Vải sợi pha đợc dệt bằng sợi pha, sản xuất
bằng cách kết hợp hai hoặc nhiều loại sợi
khác nhau để tạo thành sợi dệt.


b. TÝnh chÊt:


- Hút ẩm nhanh, thống mát ,khơng nhàu,
bền đẹp, mau khơ.


VD: (SGK. Tr/ 8)


<b>II.Thử nghiệm để phân biệt một số loại </b>
<b>vi:</b>


<b>1. Điền tính chất một số loại vải:</b>
- Bảng 1( SGK/Tr.9)


<b>2.Thử nghiệm để phân biệt một số loại </b>
<b>vải:</b>


- Thao tác vò vải và đốt sợi vải



<b>3.Đọc thành phần sợi vải trên các băng </b>
<b>vải nhỏ đính trên áo, quần :</b>


* Ghi nhí: SGK (Tr.9).


<b>3. Củng cố, luyện tập: - GV gọi HS đọc phần ghi nhớ và phần có thể em cha biết.</b>
- GV hệ thống lại nội dung cơ bản, đặt câu hỏi:


? So sánh nguồn gốc, tính chất của vải sợi pha với vải sợi nhân tạo?
? Em hãy kể tên những loại vải gia đình em thờng dùng trong may mặc?
- GV nhận xét tiết học


<b>4. Híng dÉn vỊ nhµ:- VỊ nhµ häc bµi vµ trả lời câu hỏi cuối bài.</b>
- Đọc trớc bài 2 trong SGK


<b> (</b>




Ngày soạn: 25/ 08/ 2011
<b>Tiết 4 - Bài 2 : Lựa chọn trang phục</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức: Học sinh nắm đợc khái niệm trang phục là gì? các loại trang phục, và chức năng của </b>
trang phục.


<b>2. Kỹ năng:- Biết lựa chọn kiến thức đã học để chọn trang phục cho phù hợp với bản thân.Rèn kĩ </b>
năng quan sát, so sánh và liên hệ thực tế.



<b>3. Thái độ: Giáo dục học sinh hứng thú học tập và có ý thức bảo vệ trang phục.</b>


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


<b>1. Giáo viên:Chuẩn bị tranh ảnh về các loại trang phục, đồ dùng dạy học </b>
<b>2. Học sinh: V ghi, SGK,bng ph.</b>


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: ? Em hÃy nêu nguồn gốc và tính chất của vải sợi pha?</b>
<b>2. Dạy bài mới: GV giới thiệu mục tiêu bài học.</b>


<b>Hot ng ca GV & Hs</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Gv cho hs quan sát một số hình ảnh.


- GV ly VD về trang phục: Quần áo, giày
dép, khăn quàng đỏ…


? Trang phục là gì?


? Em hÃy kể tên những trang phục của em
đang mặc ngày hôm nay?


- GV nhận xÐt, kÕt luËn


<b>Hoạt động 2</b>
<b>Tìm hiểu các loại trang phục:</b>



- GV yêu cầu HS ngiên cứu thông tin
trong SGK mục 2


- Yêu cầu quan sát hình vẽ 1.4


? Có mấy cách phân loại trang phục? HÃy
kể tên?


? Nêu công dụng của từng loại trang phục(
trang phục trẻ em, màu sắc)


? Em hÃy kể tên một số trang phục khác
mà em biết?


? Em hÃy kể tên các trang phục quần áo về
mùa nóng và mùa lạnh?


- GV nhn xột, kt lun
<b>Hot ng 3</b>


<b>Tìm hiểu chức năng của trang phục:</b>
? Em hÃy nêu những VD về chức năng bảo
vệ cơ thể của trang phục?


- GV nhn xột, chốt lại
? Thế nào là mặc đẹp?


- Yêu cầu HS làm bài tập lựa chọn câu trả
lời đúng hoặc chọn ND khác và giải thích:


+ Mặc quần áo mốt mới hoặc đắt tiền
+ Mặc áo quần phù hợp với vóc dáng, lứa
tuổi, phù hợp với cơng việc và hoàn cảnh
sống


+ Mặc áo quần giản dị, màu sắc trang nhã,
may vừa vặn, và biết cách ứng sử khéo léo
- GV nhận xét, đa ra đáp án đúng.


- Trang phục gồm các loại quần áo và một số
vật dụng khác đi kèm nh giày, mũ, tất, khăn
quàng đỏ…trong đó áo quần là những vật
dng quan trng nht.


<b>2.Các loại trang phục: </b>


- Trang phục theo thêi tiÕt: Trang phơc mïa
nãng, mïa l¹nh.


- Trang phục theo cơng dụng: Mặc lót, thờng
ngày, đồng phục, thể thao, bảo hộ lao động…
- Trang phục theo lứa tuổi: Trẻ em, ngời lớn
- Trang phục theo giới tính: nam, n


<b>3. Chức năng của trang phục</b>


a. Bo v c thể tránh tác hại của môi trờng:
- VD: Trang phục lao động dày có tác dụng
bảo vệ tránh nắng…



b. Làm đẹp cho con ngời trong mọi hoạt động:
-Trang phục có chức năng bảo vệ cơ thể làm
đẹp cho con ngời, thể hiện cá tính, trình độ
văn hố, nghề nghiệp của ngời mặc, cơng việc
và hồn cảnh sống … Trang phục phải phù
hợp với đặc điểm của ngời mặc, hoàn cảnh
XH, cách ứng xử.


<b>3. Củng cố, luyện tập: - GV gọi HS đọc phần ghi nhớ .</b>
- GV hệ thống lại nội dung cơ bản, đặt cõu hi:


? Trang phục là gì? Kể tên các loại trang phục?
? Chức năng của trang phục?


<b>4. Hớng dẫn về nhà:- Về nhà học bài và trả lời câu hỏi cuối bài. Xem trớc phần II lựa chọn trang </b>
phục.


Ngày soạn: 01/ 09/ 2011
<b>Tiết 5 - Bµi 2 : Lùa chän trang phơc(tiÕt 2)</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>1. Kiến thức: Sau khi học xong học sinh nắm đợc cách chọn vải, kiểu may phù hợp với với vóc </b>
dáng cơ thể, phù hợp với lứa tuổi và sự đồng bộ của trang phục.


<b>2. Kỹ năng:- Biết lựa chọn kiến thức đã học để chọn trang phục cho phù hợp với bản thân.Rèn kĩ </b>
năng quan sát, so sánh và liên hệ thực tế, kĩ năng hoạt động nhóm.


<b>3. Thái độ: Giáo dục học sinh hứng thú học tập và có ý thức bảo vệ trang phục.</b>



<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


<b>1. Giáo viên:Chuẩn bị tranh ảnh về các loại trang phục, đồ dùng dạy học .</b>


<b>2. Häc sinh: Vở ghi, SGK,bảng phụ. Chuẩn bị một số mẫu vải, tranh vẽ có liên quan</b>.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Hoạt động của GV&HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1</b>


<b> Tìm hiểu cách chọn vải, kiểu may phù hợp </b>
<b>với vóc dáng cơ thể:</b>


- GV t vn v sự đa dạng của cơ thể và sự
cần thiết phi la chn vi, kiu may


? Tại sao phải chọn vải và kiểu may quần áo
phù hợp?


? La chn vải nhằm mục đích gì?


- GV cho HS quan tranh và quan sát hình vẽ
1.5, bảng 2 trong SGK


? Quan sát hình 1.5 và hình vẽ nêu nhận xét về
ảnh hởng của màu sắc, hoa văn của vải đến vóc
dáng ngời mặc?



- GV nhËn xÐt, kÕt luËn


- GV cho HS quan sát tiếp bảng 3 và quan sát
hình 1.6 và 1.7 hoàn thành phiếu bài tập:


? Hãy nêu nhận xét về ảnh hởng của kiểu may
đến vóc dáng ngời mặc?


? Nêu ý kiến của mình về cách lựa chọn vải
may cho từng dáng ngời ? ( Ngời cân đối, cao
gày…)


Hs hoạt động nhóm trả lời
- GV chốt lại kiến thức cơ bn


<b>Hot ng 2</b>


<b>Tìm hiểu cách chọn vải, kiểu may phù hợp </b>
<b>với lứa tuổi:</b>


- GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin trong
SGK


? Tại sao phải chọn vải may mặc phù hợp với
lứa tuổi?


? Hóy nờu c im cách chọn vải cho từng lứa
tuổi? Lấy VD?


- GV nhËn xÐt, kÕt luËn



<b>Hoạt động 3</b>


<b>Tìm hiểu sự đồng bộ của trang phục:</b>
- GV yêu cầu HS quan sát hình 1.8. H: Nhận
xét sự đồng bộ của trang phục? Lấy VD minh
hoạ?


- GV ph©n tÝch, kÕt luËn


<b>II. Lùa chän trang phục:</b>


<b>1. Chọn vải, kiểu may phù hợp với vóc </b>
<b>dáng cơ thể:</b>


- Chn vi, kiu may phự hp vi vóc
dáng cơ thể, nhằm che những khiếm
khuyết, tơn v p.


<b>a. Lạ chọn vải: </b>


- Mu sc, hoa vn, chất liệu vải có thể
làm cho ngời mặc gầy đi hoặc béo lên,
duyên dáng xinh đẹp hoặc buồn tẻ.
<b>b. Lựa chọn kiểu may:</b>


- Ngời cân đối: thích hợp vi nhiu loi
trang phc.


- Ngời cao, gầy: chọn vải tạo cảm giác


béo ra.


- Ngi thp, bộ: Mc màu sáng tạo ra
cảm giác cân đối.


- Ngời béo, lùn: Vải trơn, màu tối hoa
nhỏ, đờng may dọc.


<b>2. Chọn vải, kiểu may phù hợp với lứa </b>
<b>tuổi:</b>


- Tr sơ sinh đến tuổi mẫu giáo: Vải mềm,
dễ thấm mồ hụi


- Thanh, thiếu niên: Phong phú, thích hợp
với nhiều lo¹i trang phơc


- Ngời đứng tuổi: Màu sắc, hoa văn, kiểu
may trang nhã, lịch sự


<b>3. Sự đồng bộ của trang phc:</b>


- Trang phục làm cho con ngời mặc duyên
dáng, lịch sự, tiết kiệm.


- Nên mua những vật dụng đi kèm với áo
quần có kiểu dáng, màu sắc phù hợp với
nhiều loại áo quần.


<b>3. Cng c, luyn tập: GV gọi 1-2 HS đọc phần ghi nhớ và phần có thể em cha biết.</b>



- GV hệ thống lại nội dung cơ bản, đặt câu hỏi:? Mặc đẹp có hồn tồn phụ thuộc vào kiểu mốt và
giá tiền trang phục không? Tại sao? Sự đồng bộ của trang phục là gì?


<b>4. Hớng dẫn về nhà : - Về nhà học bài cũ theo câu hỏi cuối bài và xem trớc bài 3 chuẩn bị dụng cụ</b>
vật liệu để giờ sau thực hành.


- Mỗi HS phải mang mẫu vải đi để thực hành


Ngày soạn: 02/ 09/ 2011
<b> TiÕt 6 -</b> <b>Bµi 3:</b> <b>Thùc hµnh Lùa chän trang phơc</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>1. Kiến thức: Sau khi học xong học sinh nắm đợc những kiến thức đã học về lựa chọn trang phục, </b>
lựa chọn vải, kiểu may, phù hợp với bản thân, và chọn đợc một số vật dụng đi kèm phù hợp với
trang phục đã chọn.


- Nắm chắc quy trình lựa chọn trang phục và vận dụng kiến thức đã học vào làm một số bài tập tình
huống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>3. Thái độ: GD học sinh ý thức tự giác học tập và bảo v trang phc</b>


<b>II.Chuẩn bị:</b>


<b>1. Giáo viên:Mẫu vật thực hành, tranh ảnh có liên quan, bài tập tình huống</b>
<b>2. Học sinh: Chuẩn bị một số mẫu vải</b>


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>



<b>1. Kiểm tra bài cũ: ?Theo em thế nào là sự đồng bộ của trang phục? Màu sắc, hoa văn, chất liệu</b>
vải có ảnh hởng ntn đến vóc dáng ngời mặc?


<b>2. Dạy bài mới: GV giới thiệu mục tiêu bài häc.</b>


<b>Hoạt động của GV & HS</b> <b>Nội dung ghi bảng </b>


<b>Hoạt động 1</b>


<b>- GV nêu yêu cầu bài thực hành và các </b>
<b>hoạt động cần thiết trong giờ thực hành.</b>
GV gii thiu phn chun b:


- GV yêu cầu 1-2 HS nhắc lại quy trình lựa
chọn trang phục


- GV nhấn mạnh: Xác định vóc dáng, loại áo
quần, váy định may, …và lựa chọn vật dụng
đi kèm phù hợp với áo quần đã chọn


<b>Hoạt động 2</b>
<b>Tiến hành thc hnh:</b>


- GV đa ra bài tập tình huống về chọn vải,
kiểu may một bộ trang phục đi chơi( mïa
nãng).


? Tìm đặc điểm về vóc dáng bản thân và kiểu
áo quần định may?



? Chän v¶i cã chÊt liệu, màu sắc, hoa văn phù
hợp với vóc dáng, kiểu may?


? Chọn vật dụng đi kèm phù hợp với áo qun
ó chn?


- Yêu cầu HS ghi nội dung và vào tờ giấy
nháp.


- GV nói thêm: Có thể chọn v¶i cịng nh kiĨu
trang phơc cho c¶ mïa nãng và mùa lạnh.
- GV yêu cầu HS thảo luận trong tỉ( nhãm)
häc tËp:


H: Trình bày phần chuẩn bị của mình?
H: Nhận xét cách lựa chọn trang phục của
bạn xem đã hợp lí cha?


- GV nhËn xÐt, bỉ sung


<b>Hoạt ng 3</b>
<b>ỏnh giỏ kt qu thc hnh:</b>


- GV yêu cầu HS trình bày từng bài viết của
mình trớc tổ.


? Sự lựa chọn của bạn đã hợp lý cha? Nếu cha
hợp lý thì sửa điểm nào?


- GV nhận xét ỏnh giỏ, cho im



<b>I. Chuẩn bị:</b>
- Trang phục
- Vải may


- Tranh vẽ có liên quan
- Bài tập tình huống


<b>II. Thực hành:</b>


<b>1. Làm việc cá nhân:</b>


- c im vúc dỏng ca bản thân và kiểu
áo quần định may


- ChÊt liÖu vải, màu sắc, hoa văn phù hợp
với vóc dáng, kiÓu may


- Chọn vật dụng đi kèm phù hợp với ỏo
qun ó chn


VD: Mũ, giầy, dép, khăn
<b>2. Thảo ln trong tỉ häc tËp:</b>


- Trình bày, thảo luận, nhận xột cỏch la
chn trang phc ó hp lớ


<b>III. Đánh giá kết quả thực hành:</b>
- Nhận xét, cho điểm



<b>3. Củng cè, lun tËp: - GV hƯ thèng l¹i néi dung bài thực hành</b>
- Gv nhận xét về:


- Tinh thần làm viÖc


- Nội dung đạt đợc so với yêu cầu.
- Sự chuẩn bị của hs….


- Cho hs vƯ sinh phßng thùc hành
<b>4. Hớng dẫn về nhà </b>


- Về nhà xem lại bµi thùc hµnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Ngày soạn:04/ 09/ 2011
<b> Tiết 7-</b> <b>Bài 4:</b> <b>Sử dụng và bảo quản trang phơc(tiÕt 1)</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>1. Kiến thức: Sau khi học xong học sinh phải hiểu đợc cách sử dụng trang phục phù hợp với hoạt </b>
động, môi trờng và công việc


- Biết cách mặc phối hợp trang phục giữa áo và quần hợp lý
<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát, hoạt động nhóm, t duy, so sánh</b>


<b>3. Thái độ: GD học sinh ý thức bảo vệ trang phục. Học sinh hứng thú học tập .</b>


<b>II.ChuÈn bÞ:</b>


<b>1. Giáo viên:Tranh vẽ 1.9,10,11,12, bảng phụ, phiếu bài tập.</b>
<b>2. Học sinh: Vë ghi, SGK, chuÈn bÞ mét sè mÉu trang phục</b>



<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: Không </b>


<b>2. Dạy bài mới: GV giới thiệu mục tiêu bài häc.</b>


<b>Hoạt động của GV & HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1</b>


<b>Tìm hiểu cách sử dụng trang phục:</b>
? Theo em, trang phục đợc chia ra thành
những loại nào? Kể tên?


- GV cho HS quan sát hình vẽ 1.9/ SGK
? Khi đi học em thờng mặc trang phục gì?
? Khi đi lao động ( Trồng cây, dọn vệ
sinh…) mồ hôi ra lấm bẩn em thờng mặc
ntn?


- Yêu cầu HS thảo luận nhóm bằng phiếu
bài tập:


ND: Em hãy chọn những từ đã cho trong
ngoặc điền vào chỗ trống cuối mỗi câu để
nói về sự lựa chọn trang phục lao động và
giải thích


- GV xuống giúp đỡ những nhóm yếu,


nhận xét, kết luận


-GV cho cả lớp quan sát hình 1.10/ SGK
? Theo em, trang phục ntn phù hợp với lễ
hội, lễ tân? kể tên những trang phục mà
em biết?


- GV nói: Trang phơc phï hỵp víi lƠ héi
trun thèng, lƠ phục mặc trong buổi nghi
lễ, ví dụ: áo dài


? Khi em đi dự buổi sinh hoạt văn nghệ,
dự liên hoan em thờng mặc ntn?


- GV nhận xét, kÕt luËn


- GV cho HS đọc bài “ Bài học về trang
phục của Bác’’


?Khi đọc bản Tuyên ngôn độc lp


2/9/1945 Bác Hồ mặc trang phục NTN?
Em rút ra nhËn xÐt g×?


? Khi tiếp khách quốc tế Bác y/c các đồng
chí ăn mặc ntn?


- GV nhận xét, phõn tớch
<b>Hot ng 2</b>



<b>Tìm hiểu cách phối hợp trang phục:</b>
- GV cho học sinh quan sát tranh vẽ
hình1.11 về cách phối hợp trang phục vải
hoa văn với vải trơn và nghiên cứu thông
tin trong SGK


<b>I. Sử dụng trang phơc:</b>


<b>1. C¸ch sư dơng trang phơc:</b>


<b>a. Trang phục phù hợp với hoạt động:</b>
- Trang phục đi học: Đợc may bằng vải pha,
nhã nhặn kiểu may đơn giản, dễ mặc, dễ hoạt
động.


- Trang phục đi lao động: Làm bằng vải sợi
tổng hợp, màu sẫm, kiểu may đơn giản, rộng,
giày ba ta…


- Trang phục lễ hội, lễ tân: Thờng là áo dài,
hoặc trang phục dân tộc, và trang phục đợc
mặc trong các buổi nghi lễ, cuộc họp trng
th


<b>b. Trang phục phù hợp với môi trờng và </b>
<b>công việc:</b>


( SGK/ Tr. 26)


<b>2.Cách phối hợp trang phục:</b>



<b>a. Phối hợp vải hoa văn với vải trơn.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

? Quan sát hình1.11 nhận xét về sự phối
hợp vải hoa văn với vải trơn của áo và vải
trên quần?


? Vì sao phải mặc phối hợp nh vậy?
- GV nhËn xÐt, kÕt luËn


? Hãy lấy VD về sự kết hợp màu sắc giữa
phần áo và phần quần trong các trờng hợp:
- Sự kết hợp giữa các sắc độ khác nhau
trong cùng một màu


- Sù kÕt hỵp giữa hai màu


- Sự kết hợp giữa hai màu tơng phản
- Màu trắng, màu đen


- GV cho HS quan sát hình vẽ 1.12( phối
hợp màu sắc dựa vào vòng màu và phân
tích, lấy VD cụ thể


- GV chốt lại kiến thức


<b>b. Phối hợp màu sắc:</b>


- Cỏc sc độ khác nhau trong cùng một màu
- Giữa 2 màu cạnh nhau trên vòng màu.


- Hai màu tơng phản, đối nhau.


- Màu trắng, đen với bất kỳ màu nào.
Ví dụ: ( SGK/ Tr. 21)


<b>3. Cđng cè, lun tËp: GV hƯ thống lại nội dung kiến thức trọng tâm của bài và hỏi:</b>
? Trình bày cách phối hợp trang phục và cách sử dụng trang phục?


<b>4. Hớng dẫn về nhà - Về nhà học thuộc bài..</b>
- Trả lời các câu hỏi trong SGK


- Đọc và xem kỹ phần II Sử dụng và bảo quản trang phục


Ngày soạn: 06/ 09/ 2011
<b> Tiết 8-</b> <b>Bài 4:</b> <b>Sử dụng và bảo quản trang phục(tiết 2)</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kin thc: Sau khi học xong học sinh hiểu đợc cách bảo quản trang phc ( Git, phi, l( i), ct</b>
gi.


<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, kĩ năng vận dụng thùc tÕ.</b>


<b>3. Thái độ: Giáo dục HS ý thức bảo quản trang phục.Học sinh hứng thú học tập .</b>


<b>II.ChuÈn bị:</b>


<b>1. Giáo viên:Tranh vẽ hình1.13(mẫu vật bàn là, cầu là, bình nớc), bảng kí hiệu giặt là, bảng phụ, </b>
phiếu häc tËp.



<b>2. Häc sinh: Vë ghi, SGK, mÉu vËt bµn là( nếu có)</b>


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: ? Em hÃy nêu cách sử dụng trang phục? kể tên các loại trang phục mà em biết?</b>
<b>2. Dạy bài mới: GV giới thiệu mục tiêu bài học.</b>


<b>Hot ng của GV & HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1</b>


<b>T×m hiểu cách bảo quản trang phục:</b>
? Bảo quản trang phục gồm những công
việc gì?


- GV yêu cầu HS nghiên cøu th«ng tin
mơc 1/ Tr. 23 SGK


- GV giíi thiệu cho HS biết thế nào là
bảo quản trang phôc?


- GV: áo quần thờng bị bẩn sau khi sử
dụng, cần đợc giặt sạch để trở lại nh mới
- GV cho HS làm bài tập theo nhóm:
Hãy chọn các từ hoặc nhóm từ trong
bảng dới đây điền vào chỗ trống để hồn
thành quy trình giặt phơi tại gia đình?
- GV xuống giúp đỡ những nhóm yếu
Các nhóm nhận xét lẩn nhau.



- GV đa ra bảng phụ, nhận xét.
<b>Hoạt động 2</b>


<b>II. B¶o qu¶n trang phôc:</b>


- Bảo quản trang phục là việc làm cần thiết và
thờng xun trong gia đình


- B¶o qu¶n trang phơc bao gồm những công
việc: giặt, phơi, là( ủi), cất giữ


<b>1.Giặt, phơi:</b>
* Quy trình giặt:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Tìm hiểu công việc cất giữ:</b>


- GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin
trong SGK


? Em phải cất giữ quần áo nh thế nào?
?Tai sao phải cất giữ quần áo?


- GV phõn tích, chốt lại . <b>3. Cất giữ:</b>- Treo bằng mắc áo hoặc gấp gọn gàng vào
ngăn tủ những áo quần sử dụng thờng xuyên
- Những áo quần cha dùng đến cần gói trong túi
nilơng để tránh ẩm mốc…


<b>3. Củng cố, luyện tập: - GV cho học sinh đọc phần ghi nhớ .</b>
GV hệ thống lại nội dung kiến thức trọng tâm của bài và hỏi:



? Em h·y nªu quy trình giặt? Kể tên dụng cụ là? Nêu quy trình là và kí hiệu giặt là? Vì sao phải cất
giữ quần áo?


<b>4. Hớng dẫn về nhà :</b>


- Trả lời các câu hỏi trong SGK


V nh hc bi c, c trớc bài 5sgk. Chuẩn bị kim, chỉ, vải, kéo, thớc, bút chì.
Ngày soạn: 15/ 09/ 2011
<b>Cắt khâu một số sản phẩm</b>


<b> TiÕt 9 - Bài 5: Thực hành - ôn một số mũi khâu cơ bản</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kin thc: Sau khi học xong học sinh nắm đợc một số mũi khâu cơ bản( mũi thờng, đột mau, </b>
vắt) . Biết các thao tác khâu các mũi khâu cơ bản


<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hành cho học sinh, kĩ năng quan sát, so sánh.</b>
<b>3. Thái độ: Giáo dục học sinh ý thức học tập tự giác. Học sinh hứng thú học tập .</b>


<b>II.ChuÈn bÞ:</b>


<b>1. Giáo viên:Chuẩn bị mẫu hồn chỉnh ba đờng khâu, bìa, kim khâu len, len màu, kim chỉ, vải, </b>
kéo…


<b>2. Häc sinh: ChuÈn bÞ hai mảnh vải hình chữ nhật 8cm x 15cm và 10cm x 15cm </b>
- Chỉ thờng, chỉ màu, kim khâu, kéo, thớc, bút chì, vải.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>



<b>1. Kiểm tra bài cũ: ? Bảo quản trang phục gồm những công việc nào?Em hÃy nêu quy trình giặt </b>
quần áo?


<b>2. Dạy bài mới: GV giới thiệu mục tiêu tiết học.</b>


<b>Hot động của GV & HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1</b>
<b>GV giới thiệu phần chuẩn bị:</b>


- GV giíi thiƯu phÇn chuẩn bị trong SGK về
dụng cụ và vật liệu thùc hµnh.


Gv kiểm tra sự chuẩn bị của hs.
<b>Hoạt động 2</b>
<b>Tìm hiểu tiến hành thực hành:</b>


- GV híng dÉn häc sinh 3 cách khâu cơ bản
th-ờng sử dụng trong cuộc sống hàng ngày và y/c
HS quan sát hình 1.14 /SGK


- GV nhắc lại các khâu, vừa nói vừa làm mẫu để
HS quan sát


- GV thao tác mẫu để học sinh nắm vững


- GV y/c HS lµm viƯc cá nhân theo bàn, GV quan
sát, hớng dẫn.


<b>*Tỡm hiu cỏch khâu mũi đột mau:</b>



- GV giíi thiƯu th«ng tin trong SGK và cho HS
quan sát hình vẽ 1.15 và thùc hiƯn tr×nh tù nh
mơc 1


H: Khâu mũi đột mau khác mũi thờng ở điểm


<b>I. ChuÈn bÞ:</b>


- Hai mảnh vải hình chữ nhật 8cm-
15cm và 10cm- 15cm


- Chỉ khâu thờng, chỉ thêu màu, kim,
kéo, thớc


<b>II. Thực hành:</b>


<b>1. Khâu mũi thờng ( mũi tới ):</b>


- Vch một đờng thẳng ở giữa mảnh vải
theo chiều dài bằng bỳt chỡ.


- Xâu chỉ vào kim vê một đầu cho khái
tuét.


- Tay trái cầm vải, tay phải cầm kim
khâu từ phải sang trái.(Thuận tay nào
cầm kim tay ú)


- Lên kim từ mặt trái vải( hình 1.14a)


- Khâu song cần lại mũi, tết nút trớc khi
cắt chỉ.


<b>2. Khõu mũi đột mau:</b>


- Vạch 1 đờng thẳng ở giữa mảnh vải
theo chiều dài bằng bút chì.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

nµo?


- GV thực hành mẫu để học sinh quan sát nắm
vng.


- Yêu cầu HS làm, Gv quan sát, hớng dẫn.
<b>*.Tìm hiểu cách khâu vắt:</b>


- GV gi 1 HS c thụng tin trong SGK và hớng
dẫn học sinh quan sát hỡnh v 1.16.


? Nêu quy trình khâu vắt?
- GV giới thiệu trình tự khâu.
- Y/c HS làm việc cá nhân.


- GV xuống giúp đỡ những hs yếu


- GV gäi mét số hs lên trình bày sản phẩm. Hs
khác nhận xét.


- GV nhận xét, cho điểm



? Ba cách khâu trên có điểm gì khác nhau cơ
bản?


kim v phớa trc 0,25cm( hình
1.15a)...Lại mũi khi kết thúc đờng
khâu.


<b>3. Kh©u v¾t:</b>


- Gấp mép vải lần thứ nhất xuống
0.5cm, lần 2 là 1,5cm khâu lợc cố định
- Mép gấp để phía trong ngời khâu,
khâu từ phải sang trái.


- Lên kim từ dới nếp gấp vải lấy 2- 3
sợi vải mặt dới đa chếch kim qua nếp
gấp, rút chỉ để mũi kim chặt vừa phải,
mũi khâu cách nhau 0,3cm-


0,5cm( h×nh 1.16b).


- ở mặt phải vải nổi lên những mũi chỉ
nhỏ nằm ngang cách đều nhau( hình
1.16c).


<b>3. Cđng cè, lun tËp: + Gv nhËn xÐt vÒ:</b>


- Tinh thần thái độ làm việc .- Nội dung đạt đợc so với yêu cầu. - Sự chuẩn bị của hs….
- Cho hs vệ sinh phòng thực hành. - Thu sản phẩm về nhà chấm điểm.



<b>4. Híng dÉn về nhà :</b>


- Về nhà tập khâu các kiểu khâu trên vải.


- Chuẩn bị dụng cụ thực hành: Vải, kéo, kim chỉ, bìacho tiÕt sau thùc hµnh.


Ngày soạn: 20/ 09/ 2011
<b>Tiết 11 - Bài 6:</b> <b>THực hành cắt khâu bao tay trẻ sơ sinh</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức: Sau khi học xong học sinh phải nắm c: </b>


- Cách vẽ, cắt vải theo mẫu giấy bao tay trẻ sơ sinh, cách khâu bao tay trẻ sơ sinh
<b>2. Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng thực hành cho häc sinh, tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c.</b>


<b>3. Thái độ: GD ý thức học tập tự giác, thực hiện đúng quy trình kỹ thuật, cắt may một số sản phẩm </b>
đơn giản.


<b>II.Chn bÞ:</b>


<b>1. Giáo viên:Chuẩn bị mẫu bao tay hồn chnh mt ụi.</b>


- Tranh phóng to hình 1.17, cách cắt mẫu giấy, vải, kéo, kim chỉ.


<b>2. Học sinh: Chuẩn bị hai mảnh vải, chỉ thờng, kim khâu, kéo, thớc, bút chì, sản phẩm hôm trớc.</b>


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: không( Kiểm tra dụng cụ và vật liệu thực hành của HS) </b>
<b>2. Dạy bài mới: GV giíi thiƯu mơc tiªu tiÕt häc.</b>



<b>Hoạt động của GV & HS</b> <b>Ni dung ghi bng</b>


<b>Hot ng 1</b>


<b>Tìm hiểu cách cắt vải theo mẫu giấy:</b>
- GV y/c 1-2 HS nhắc lại cách cắt vải theo
mẫu giấy


- GV hớng dẫn lại cách cắt vải theo mẫu
giấy.


- GV hình thành từng bớc cho cá nhân HS
làm theo.


- GV theo dừi HS cỏch gp vi v khõu
<b>Hot ng 2</b>


<b>Tìm hiểu cách khâu bao tay:</b>
- GV cho HS quan sát hình vẽ 1.17b


<b>2. Cắt vải theo mẫu giấy:</b>


- Gấp vải, hoặc xếp úp hai mặt vải vào nhau
mặt trái vải ra ngoµi.


- Đặt mẫu giấy lên vải ghim cố định.


- Dùng bút chì vẽ lên vải theo rìa mẫu giấy.
- Lấy kéo cắt đúng nét vẽ đợc 2 mảnh vải để


may 1 chic bao tay.


<b>3. Khâu bao tay:</b>


a. Khâu vòng ngoµi bao tay:


- Vẽ đờng may xung quanh cách mép vải 0,5
cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- GV híng dÉn HS c¸ch khâu vòng ngoài
bao tay


- GV vừa giới thiệu vừa làm mẫu


- GV y/c HS làm việc cá nhân theo bàn
- GV quan sát, hớng dẫn học sinh còn lúng
túng.


- GV y/c một số hs trình bày kết quả thực
hành.


- GV nhận xét và cho điểm.


theo nột vẽ bằng mũi khâu thờng hoặc khâu
đột.


<b>3. Cñng cè, lun tËp: + Gv nhËn xÐt vỊ:</b>


- Tinh thần thái độ làm việc .- Nội dung đạt đợc so với yêu cầu. - Sự chuẩn bị của hs….
- Cho hs vệ sinh phòng thực hành.



- GV y/c hs giữ mẫu bao tay để tiết sau tiếp tục thực hành khâu viền gấp mép vòng cổ tay và luồn
dây thun.


<b>4. Híng dÉn vỊ nhµ :</b>


- VỊ nhµ tiÕp tơc vẽ và cắt trên mẫu giấy cho thuần thục.


- Gi sau tiếp tục mang vải, kim, chỉ, kéo, dây thun và sản phẩm hôm nay để thực hành tiếp.
Ngày soạn: 20/ 09/ 2011


<b>TiÕt 12 - Bài 6:</b> <b>THực hành cắt khâu bao tay trẻ sơ sinh</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kin thc: Sau khi hc xong học sinh phải biết cách khâu bao tay trẻ sơ sinh.</b>
- Biết cách cắt khâu hoàn chỉnh đợc một chic bao tay.


<b>2. Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng thực hành cho học sinh, tính cẩn thận, chính xác.</b>


<b>3. Thỏi độ: GD ý thức học tập tự giác, thực hiện đúng quy trình kỹ thuật, cắt may một số sản phẩm </b>
đơn giản.


<b>II.ChuÈn bÞ:</b>


<b>1. Giáo viên: Chuẩn bị mẫu bao tay hồn chỉnh một đơi. Vải, kéo, kim chỉ, dây chun.</b>
<b>2. Học sinh: Chuẩn bị vải, kim, chỉ, kéo, dây thun và sản phẩm tiết trớc để thực hành tiếp.</b>


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: không( Kiểm tra dơng cơ vµ vËt liƯu thùc hµnh cđa HS) </b>


<b>2. Dạy bài mới: GV giới thiệu mục tiêu tiết häc.</b>


<b>Hoạt động của GV & HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>Hoạt động1</b>
<b>Tìm hiểu cách khâu bao tay:</b>


- GV gäi 1-2 häc sinh nhắc lại cách khâu
vòng ngoài bao tay


- GV giới thiệu cho cả lớp biết cách khâu
viền gấp mép vòng cổ tay và luồn dây thun.
Gv thực hiện thao tác mẫu khâu theo thứ tự
đờng chu vi và khâu viền cổ tay.


- HS quan s¸t


<b>Hoạt động2</b>
<b>Tiến hành thực hành:</b>


- GV y/c hs tiÕn hµnh thùc hµnh.


- GV quan sát uốn nắn, giúp đở học sinh còn
lúng túng, cha khâu đúng kỹ thuật.


- GV có thể gợi ý hs dùng sợi rơ băng đính
trang trí vịng quanh cổ tay hoặc thêu trang
trí trớc khi khâu.


- Hết thời gian thực hành y/c hs nộp sản


phẩm gv nhận xét một số sản phẩm và cho
điểm.


<b>3. Khâu bao tay:</b>


a. Khâu vòng ngoài bao tay:


b. Khâu viền gấp mép vòng cổ tay và luồn
dây chun:


- Gấp mép vải xuống 0,5cm, gấp tiếp xuống
1cm, khâu lợc,


- Khâu viền bằng mũi khâu thờng hoặc
khâu vắt


- Luồn dây chun


<b>II. Thực hành:</b>


- Thực hành cá nhân
- Nộp sản phÈm thùc hµnh


<b>3. Cđng cè, lun tËp: + Gv nhËn xÐt vỊ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Cho hs vƯ sinh phßng thực hành.
- Thu sản phẩm về chấm điểm.
<b>4. Hớng dẫn về nhà :</b>


- Về nhà tiếp tục cắt, khâu, bao tay vµ trang trÝ theo ý thÝch.



- Tiết sau mổi hs mang kim, chỉ, kéo, thớc, vải, bút chì để thực hành, đọc trớc bài 7.


Ngày soạn: 04/ 10/ 2011
<b> TiÕt 13: ôn tập chơng I</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức: Học sinh nắm vững kiến thức và kĩ năng cơ bản về các loại vải thờng dùng trong may</b>
mặc


Nguồn gốc và tính chất của các loại vải thờng dùng.
Biết cách lùa chän trang phôc.


- Biết vận dụng một số kiến thức và kĩ năng đã học vào việc may mặc của bản thân và gia đình.
<b>2. Kĩ năng: Rèn luyện tính tiết kiệm, biết ăn mặc lịch sự, gọn gàng.</b>


- Thực hiện đúng quy trình kỹ thuật, cắt may đơn giản.


<b>3. Thái độ: GD học sinh ý thức học tập tự giác, biết bảo vệ trang phục.</b>


<b>II.ChuÈn bÞ:</b>


<b>1. Giáo viên: Chuẩn bị hệ thống câu hỏi ôn tập, bảng phụ, bản đồ t duy.</b>
<b>2. Học sinh: Vở ghi, SGK, Bn t duy. </b>


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: ( Không kiểm tra)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Hot động của GV& HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>Hoạt động1</b>


<b>Hệ thống nội dung kiến thức cơ bản:</b>
<b>Gv treo bản đồ t duy</b>


- GV gọi 1-2 HS đứng tại chỗ nhắc lại ni


<b>I.Phân công nhóm, thảo luận nhóm.</b>
- Các loại vải


- Lùa chän trang phơc
- Sư dơng trang phơc


<b>May </b>
<b>mặc </b>
<b>tro</b>
<b>ng </b>
<b>gia </b>
<b>ỡn</b>
<b>h</b>


Các loại
vải th
ờng
dùng
trong
may


mặc


Lựa
chọn
trang
phục


Sử dụng và
bảo quản
trang phục


Vải sợi hóa
học


Vải sợi
pha


Trang phục
và chức năng
của trang
phục
Lựa chọn
trang phục


Cách phối
hợp


Vải sợi thiên


nhiên Tính chất



Nguồn
gốc
Nguồn
gốc


Tính
chất
Tính
chất
Nguồn
gốc


Phân
loại
Kh¸i
niƯm


Cắt khâu đ
ợc sản phẩm
đơn giản


Sự đồng
bộ của
trang phục
Chọn vải kiểu
may phù hợp
với lứa tuổi
Chọn vải kiểu
may phù hợp


với vóc dáng c
th


Bảo
quản


Cách sử
dụng
Sử


dụng


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

dung ó học trong chơng 1
Gv hệ thống lại.


<b>GV: Chia nhãm thảo luận theo 2 nội dung:</b>
<b>ND1: Các loại vải thờng dùng trong may </b>
mặc.


<b>ND2: Lựa chọn trang phục</b>


<b>HS: Các nhóm thảo luận theo nội dung phân</b>
công.


<b>HS: Đại diện nhóm trả lêi.</b>
<b>GV: Tæng kÕt bæ sung.</b>


<b>Hoạt động2</b>
<b>Phần II:</b>



<b>GV: Em h·y nêu nguồn gốc các loại vải</b>
<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Em hÃy nêu tính chất của các loại vải.</b>
<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Em hÃy nêu quy trình sản xuất vải sợi </b>
thiên nhiên và vải sợi hoá học.


<b>HS: Trả lời.</b>


<b>GV: Em hóy nờu nguyên liệu sản xuất các </b>
loại vải từ động vật?


<b>HS: Tr¶ lêi </b>


? Thử nghiệm để phân biệt 1 số loại vải?
? Lựa chọn trang phục


? Kh¸i niƯm trang phơc là gì?
? Các loại trang phục? Chức năng?


? Cách chọn vải, kiểu may phù hợp với vóc
dáng cơ thĨ, víi løa ti?


? Sự đồng bộ của trang phục?


- Sau khi các nhóm thảo luận xong y/c nhóm
trởng lần lợt báo cáo kết quả.



Các nhóm khác nhận xét
- GV nhËn xÐt, bỉ sung.


<b>II. Th¶o ln tr íc lớp .</b>


<b>1. Các loại vải thờng dùng trong may </b>
<b>mặc:</b>


a. Nguồn gốc, tính chất của vải sợi thiên
nhiên? Vải sợi hoá học? Vải sợi pha?
b. Thử nghiệm để phân biệt 1 số loại vải?
+ Nguồn gốc:


- Tõ TV, Bông lanh, gai, đay
- Từ ĐV; tơ tằm, cừu, vịt


- Vải len có độ co giãn lớn, giữ nhiệt, thích
hợp với quần áo mùa đơng, vải bơng, tơ tằm
có độ hút ẩm cao, thống mát dễ nhàu.
+ Quy trình sn xut:


- Quả bông - Thu hoạch - Giũ sạch hạt
Loại bỏ chất bẩn Tạo kén thành sợi.
- Vải sợi tơ tằm


- Cây, lanh, gai; Vỏ - SX tạo sợi dệt vải lanh
gai.


+ Nguyờn liu t ng vật.
- Lông cừu xe thành sợi



- T»m – kÐn. NÊu kén, kéo tơ rút thành sợi.
<b>2. Lựa chọn trang phục:</b>


a. Khái niệm trang phục?


b. Các loại trang phục? Chức năng cđa trang
phơc?


c. Chọn vải, kiểu may phù hợp với vóc dáng
cơ thể? Lứa tuổi? Và sự đồng bộ của trang
phục?


<b>3. Cđng cè, lun tËp: - GV chèt l¹i néi dung bài học</b>
- Nhận xét tiết ôn tập


<b>GV: Chốt lại nội dung bài học</b>
- Nguồn gốc


- Tính chất


- Quy trình sản xuất
<b>GV: Nhận xét lớp.</b>
<b>4. Hớng dẫn về nhà :</b>
- Về nhà ôn lại bài


- Đọc tiếp mục 3, II giê sau «n tËp tiÕp


=============================================
Ngày soạn: 05/ 10/ 2011


<b> Tiết 17: ôn tập chơng i</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>



<b>1. Kiến thức: Học sinh nắm vững kiến thức và kĩ năng cơ bản về cách sử dụng và bảo quản trang </b>
phôc


- Biết cách cắt khâu một số sản phẩm đơn gin.


<b>2. Kĩ năng: Rèn luyện tính tiết kiệm, biết ăn mặc lịch sự, gọn gàng.</b>


- Rốn luyờn k nng TH, thực hiện đúng quy trình kỹ thuật, cắt may đơn giản.
<b>3. Thái độ: GD học sinh ý thức học tập t giỏc.</b>


<b>II.Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: không</b>


<b>2. Dạy bài mới: Gv giới thiệu mục tiêu tiết ôn tập.</b>


<b>Hot ng ca GV & HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>Hoạt động1</b>


<b>HÖ thèng néi dung kiến thức cơ bản:</b>
Chia nhóm hs thảo luận theo 2 néi dung:
<b>ND1: Sư dơng trang phơc.</b>



<b>ND2: B¶o qu¶n trang phơc.</b>


? Để có trang phục đẹp cần chú ý vấn đề gì?
? Sử dụng trang phục cần chú ý vấn đề gì?
? Bảo quản trang phục gồm những cơng việc
nào?


?Quy trình cắt khâu bao tay trẻ sơ sinh? Vỏ gối
hình chữ nhật? Và 3 mũi khâu cơ bản( khâu
th-ng, khõu vt, khõu t mau)


<b>HS: Các nhóm thảo luận theo nội dung phân </b>
công.


<b>HS: Đại diện nhóm trả lời.</b>
<b>GV: Tỉng kÕt bỉ sung.</b>


<b>Hoạt động2</b>
<b>Thực hành</b>
<b>Tìm hiểu về kĩ năng:</b>


- GV y/c học sinh phải biết phân biệt 1 số loại
vải, biết cách lựa chọn trang phục, sử dụng
trang phục hợp lí và bảo quản trang phục
- Biết cách cắt khâu 1 số sản phẩm đơn giản
-Gv yêu cầu hs vẽ và cắt khâu 1 chiếc bao tay
hồn chỉnh theo đúng u cầu kĩ thuật ( kích
thc t do).


Hs thực hành



Gv quan sát nhắc nhở


Gv cho hs trao đổi sản phẩm nhận xét lẫn nhau.
Gv thu sn phm mt s hs nhn xột


<b>3.Sử dụng và bảo quản trangphục. </b>
a. Sử dụng trang phục.


+Cách sử dụng trang phôc.


Trang phục phù hợp với hoạt động.
- Trang phục phự hp vi mụi trng v
cụng vic.


+Cách phối hợp trang phục.


- phối hợp vải hoa văn với vải trơn.
Phối hợp màu sắc


b. Bảo quản trang phục.
Quy trình


<b>*. Về kĩ năng: </b>


- phõn bit c mt s loi vi.


-La chọn đợc trang phục phù hợp với
vóc dáng lứa tuổi.



- Biết sử dụng trang phục hợp lý, bảo
quản trang phục đúng yêu cầu kĩ thuật.
Cắt khâu đợc một số sản phẩm đơn giản.


<b>3. Cđng cè, lun tËp: </b>


GV hệ thống lại nội dung kiến thức cơ bản, nhận xét tiết ôn tập
<b>4. Hớng dẫn về nhà :</b>


V nhà ơn lại tồn bộ kiến thức đã học. Chuẩn bị bìa, thớc, bút chì, kim, chỉ,dây thun giờ sau kiểm
tra 1 tiết thực hành.


.


===========================================
Ngày soạn: 06/10/ 2011


<b>Tiết 18: Kiểm tra thực hành 1 tiết</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kin thc: Thụng qua bài kiểm tra giáo viên đánh giá đợc kết quả học tập của học sinh về kiến </b>
thức, kĩ năng vận dụng.


<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng t duy lô gic, tổng hợp và tái hiện lại những kiến thức đã học.</b>
<b>3. Thái độ: GD học sinh ý thức làm bài tự giác.</b>


<b>II.ChuÈn bÞ:</b>


<b>1. Giáo viên: Đề kiểm tra, đáp ỏn</b>



<b>2. Học sinh: bìa, thớc, bút chì, kim, chỉ,dây thun.</b>


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>1. Kim tra bi c: ( Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh)</b>
<b>2.Chép đề:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

AC = BD = 12cm
CE = DF = 4,5cm


<b>Câu2(5 điểm) HÃy khâu vòng ngoài bao tay .</b>
<b>3. Híng dÉn chÊm:</b>


<b>Câu1(5 điểm)- Vẽ đúng kích thớc cắt đúng mẫu ( 4 điểm)</b>
- Ghi chú đợc ( 0,5 im)


- Trình bày khoa học ( 0,5 điểm)


<b>Cõu2(5 im) Khõu ỳng yờu cu k thut, p.</b>


<b>tổng hợp kết quả</b>


Lớp Giái Kh¸ TB YÕu KÐm


6A -
6B -
TBC -


<b>4. Cñng cè: GV thu bài, nhận xét tiết kiểm tra</b>
<b>5. Dặn dò: Đọc tríc bµi míi</b>





Ngày soạn: 01/11/2011 Ng y d y


<b>Chơng II: Trang trí nhà ở</b>


<b>Tit 19 - Bài 8: sắp xếp đồ đạc hợp lí trong nhà ở</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức: Học sinh nắm đợc vai trò của nhà ở đối với đời sống con ngời, biết đợc sự cần thiết </b>
của việc phân chia các khu vực sinh hoạt trong nhà ở và sắp xếp c hp lớ trong nh .


<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh</b>


<b>3. Thỏi : GD học sinh ý thức vệ sinh nhà ở sạch sẽ, gọn gàng, tự giác học tập.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>1. Giáo viên: Chuẩn bị một số tranh vẽ về nhà ë cã liªn quan, tranh vÏ 2.1-> 2.6/ SGK</b>
<b>2. Häc sinh: Vë ghi, SGK, su tÇm mét sè tranh vÏ có liên quan</b>


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: ( không kiểm tra)</b>


<b>2. Dạy bài mới: Gv giới thiệu mục tiêu chơng, bài.</b>


<b>Hot ng ca GV & HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>Họat động 1</b>



<b> Tìm hiểu vai trị của nhà ở với đời sống </b>
<b>con ngời:</b>


- GV treo tranh vẽ H2.1-> y/c HS quan sát
và nghiên cứu thông tin trong SGK và thảo
luận nhóm:


? Vì sao con ngời cần nhà ở? Nơi ở?
- GV gợi ý:


? Nªu ý nghÜa tõng tranh nhá?


- GV ghi ý kiến của 3 nhóm HS lên bảng
? Vậy nhà ở có vai trị nh thế nào đối với đời
sống con ngời?


- GV nêu thêm về quyền có nhà ở đợc pháp
luật bảo vệ đợc ghi trong Hiến pháp và Bộ
luật dân sự.


VD: Một số bà mẹ VN anh hùng đợc nhà
n-ớc cấp tặng ngơi nhà tình nghĩa.


- GV phân tích hình vẽ và kết luận
<b>Họat động 2</b>


<b>Tìm hiểu về việc sắp xếp đồ đạc hợp lí </b>
<b>trong nhà ở:</b>


- GV gọi 1-2 HS đọc thông tin trong SGK


? Hãy kể tên những sinh hoạt bình thờng
hằng ngày của gia đình em?


- GV chốt lại những hoạt động chính của gia
đình


=> Bố trí các khu vực sinh hoạt trong gia
đình.


- GV y/c thảo luận nhóm bàn để nêu đợc các
khu vực sinh hoạt chính và yêu cầu của từng
khu vực.


? ở nhà em, các khu vực sinh hoạt đợc bố trí
nh thế nào? tại sao cần phải bố trí nh vậy?
- GV nhận xột, kt lun


- GV treo tranh ảnh có liên quan và yêu cầu
HS nêu thêm về bố trí các khu vực sinh hoạt
trong nhà ở của miền núi.


- GV chốt lại nội dung chính của mọi gia
đình, sự cần thiết phải bố trí khu vực sinh
hoạt.


- Sự phân chia khu vực cần tính tốn hợp lý
tuỳ theo diện tích nhà ở, phù hợp với tính
chất, cơng việc mỗi gia đình cũng nh địa
ph-ơng để đảm bảo cho mọi thành viên sống
thoải mái, thuận tiện.



<b>I. Vai trò của nhà ở với đời sống con ng ời: </b>
- Nhà ở là nơi trú ngụ của con ngời.


- Nhà ở bảo vệ con ngời tránh khỏi những
ảnh hởng xấu của thiên nhiên, xã hội.
- Nhà ở là nơi đáp ứng các nhu cầu về vật
chất và tinh thần của con ngời.


<b>II. Sắp xếp đồ đạc hợp lí trong nhà ở:</b>
1. Phân chia các khu vực sinh hoạt trong nơi
ở của gia đình:


a) Chỗ sinh hoạt chung, tiếp khách nên rộng
rói, thoỏng mỏt, p.


b) Chỗ thờ cúng cần trang trọng.


c) Chỗ ngủ, nghỉ cần riêng biệt, yên tĩnh.
d) Chỗ ăn uống gần bếp hoặc trong bếp.
e) Khu vực bếp cần sáng sủa, sạch sẽ, có đủ
nớc.


f) Khu vực vệ sinh cần kín đáo.


g) Chỗ để xe, kho nên bố trí kín đáo, chắc
chắn, an tồn.


<b>3. Cđng cè, luyÖn tËp: </b>



GV hệ thống lại nội dung bài, nhận xét tiết học
Gọi hs khoanh tròn vào những đáp án đúng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

+ Tránh đợc ô nhiễm không khí


+ Bảo vệ mơi trờng sống khơng làm ảnh hởng đến sức khoẻ con ngời
+ Làm cho con ngời vui vẻ hơn


<b>4. Híng dÉn vỊ nhµ :</b>


VỊ nhµ häc bài cũ và làm bài tập sgk, sbt. Đọc trớc bµi míi.




Ngày soạn: 28/10// 2011


Tiết 20 - Bài 8<b>: sắp xếp đồ đạc hợp lí trong nhà ở</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức: Học sinh biết cách sắp xếp đồ đạc hợp lí trong từng khu vực.</b>
- Biết bố trí sắp xếp hợp lí đồ đạc hợp lí trong nhà ở của Việt Nam


<b>2. Kĩ năng: Rèn luyện tính cẩn thận, sạch sẽ, gọn gàng.</b>
<b>3. Thái độ: GD học sinh ý thc yờu quý nh ca mỡnh</b>


<b>II.Chuẩn bị:</b>


<b>1. Giáo viên: Tranh vÏ 2.2->2.6, phiÕu häc tËp</b>
<b>2. Häc sinh: Vë ghi, SGK</b>



<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>1. Kim tra bi c: : Nhà ở có vai trị nh thế nào đối với đời sống con ngời?</b>
<b>2. Dạy bài mới: Gv giới thiệu mục tiêu tiết học:</b>


<b>Hoạt động của GV&HS</b> <b>Nội dung ghi bảng </b>


<b>Họat động 1</b>


<b>Tìm hiểu cách sắp xếp đồ đạc hợp lí trong</b>
<b>từng khu vực:</b>


- GV y/c HS nghiên cứu thông tin trong
SGK và liên hệ thực tế tại gia đình


? ở gia đình em các loại đồ đạc và cách sắp
xếp trong từng khu vực có giống nhau
không?


? Em hãy nêu tên những đồ đạc ở khu vực
tiếp khách, khu vực bếp, khu vực ngủ, góc
học tập?


? ở GĐ em có đủ các khu vực đó khơng? tại
sao?


- GV giới thiệu hình ảnh sắp xếp đồ đạc
cha hợp lý, hợp lý.


? Nhà ở chật, 1 phịng có thể bố trí gọn gàng


thuận tiện đợc khơng? Vì sao?


- GV cho HS xem 1 số hình ảnh về bố trí đồ
đạc trong 1 phịng.


? Phích nớc sơi của gia đình đợc bố trí để ở
đâu và để ntn cho hp lớ?


? Liên hệ và rút ra bài học thực tiễn cho bản
thân


? c trong gia ỡnh cú nhất thiết phải
mua mới không?


- GV khái quát: Cách bố trí đồ đạc cần
thuận tiện, thẩm mỹ song cần lu ý đến an
toàn và dễ lau chùi, quét dọn và với phơng


<b>2, Sắp xếp đồ đạc hợp lí trong từng khu </b>
<b>vực:</b>


- Mỗi khu vực có những đồ đạc cần thiết và
đợc sắp xếp hợp lí sẽ tạo nên sự thuận tiện,
dễ lau chùi, quét dọn.


- CÇn cã tÝnh thÈm mÜ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

châm: Dễ nhìn, dễ thấy, dễ lấy, dễ tìm.
<b>Họat động 2</b>



<b>Một số VD về bố trí sắp xếp đồ đạc trong </b>
<b>nhà ở của việt nam:</b>


- GV cho hs quan sát tranh.


? Em hÃy nêu những điểm chung và khác
biệt giữa nhà ở nông thôn với nhà ở thành
phố?


- GV y/c HS nhắc lại cách phân chia khu
vực ở hình 2.2? 2.3


- GV phân tích hình vẽ, giải thích, kết luận
- GV y/c HS liên hệ thực tế với nhà ở của
mình


? Cách phân chia các khu vực có hợp lí
không?


? Em phi lm gỡ để giữ gìn vệ sinh nơi ở và
mơi trờng xung quanh?


- GV phân tích hình vẽ và giải thích, kÕt
ln


- GV liªn hƯ:


<b>3. Một số ví dụ về bố trí, sắp xếp đồ đạc </b>
<b>trong nhà ở của Vit Nam: </b>



<b>*. Nhà ở nông thôn.</b>
VD:


<b>Chú ý:+ Bố trí các khu vực tránh ô nhiễm </b>
không khí.


+ Bo v môi trờng sống, không làm ảnh
h-ởng đến sức khoẻ con ngời VD: Khơng đợc
cột Bị, Dê…dới hoặc cạnh nhà ở.


<b>3. Củng cố, luyện tập: GV gọi 1-2 HS đọc phần ghi nhớ SGK</b>
- GV hệ thống lại nội dung bài, nhận xét tiết học.


<b>4. Híng dÉn vỊ nhµ :</b>


VỊ nhµ häc bµi cị vµ lµm bµi tËp sgk, sbt. Đọc trớc bài mới.


Ngày soạn: 18/ 10/ 2011


<b>Tit 21 - Bài 9: thực hành :sắp xếp đồ đạc hợp lí trong nhà ở</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức: GV củng cố những kiến thức về sắp xếp đồ đạc hợp lí trong nhà ở.</b>
- Biết cách sắp xếp đồ đạc chỗ ở của bản thân và gia đình( nhà ở miền núi).


<b>2. Kĩ năng: Rèn luyện tính cẩn thận, sạch sẽ, gọn gàng.</b>
<b>3. Thái độ: Giáo dục HS nề nếp ăn ở gọn gàng, ngăn nắp.</b>


<b>II.ChuÈn bÞ:</b>



<b>1. Giáo viên: Chuẩn bị một phòng ở và một số đồ đạc trên sơ đồ 2.7 ( mơ hình)</b>
<b>2. Học sinh: Vở ghi, SGK, tranh v liờn quan</b>


<b>III. Tiến trình dạy häc:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: Trình bày cách sắp xếp đồ đạc hợp lí trong từng khu vực? Em hãy nêu một số </b>
VD nhà ở miền núi của ngời HMụng?


<b>2. Dạy bài mới: Gv giới thiệu mục tiêu bài häc.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Họat động 1</b>
<b>Tìm hiểu phần chuẩn bị:</b>


<b>- GV kiểm tra sự chuẩn bị mẫu vật và dụng </b>
cụ của HS để thực hành.


- GV treo tranh ảnh, sơ đồ 2.7 đã chuẩn bị
để HS quan sát.


? Sơ đồ phịng ở có hình dạng gì? Kích
thớc ra sao? ( sơ đồ phịng là 1 hình chữ
nhật có kích thớc 4m x 2,5 m).


- GV: theo tỉ lệ thu nhỏ 1: 8 hoặc 1 : 10,
chiều dài là 0,5 m; chiều rộng là 0,3 m.
- Sơ đồ 1 số đồ c :


1, Giờng cá nhân 4, Bàn học
2, Tủ đầu giờng 5, GhÕ 2 chiÕc


3, Tủ quần áo 6, Giá s¸ch


<b>Họat động 2</b>


* Căn cứ vào sơ đồ phịng ở và mơ hình đồ
đạc đã chuẩn bị=> u cầu mỗi em hãy tự
bố trí đồ đạc ( sơ đồ) trong phòng ở.


- GV định hớng , uốn nắn , bổ sung hoặc đề
xuất các giải pháp cho HS thực hiện.


- Sau khi các hoạt động cá nhân cơ bản đã
thực hiện xong( bố trí đồ đạc trong phịng ở)
- GV phân nhóm cách bố trí đồ đạc hợp lí
nhất dới dạng sơ đồ.


? Em sẽ sắp xếp đồ đạc trong phòng ở ntn
để thuận tiện cho sinh hoạt, học tập và nghỉ
ngơi?


+ Các nhóm cử đại diện trình bày ý tởng.
+ Các nhóm khác quan sát, nghe cách trình
bày và có thể nêu ý kiến phản diện(hỏi).
- GV bao quát chung và chốt lại các vấn đề.
+ Góc học tp: Cn yờn tnh, sỏng.


+ Giá sách gần góc häc tËp-> thn tiƯn cho
viƯc lÊy s¸ch.


+ Giờng ngủ cần kín đáo , thống ...



+ Tủ đầu giờng để đèn ngủ, đồng hồ thì phải
gần giờng cho thuận tiện.


+ GV căn cứ vào nội dung trình bày và mô
hình chấm điểm cho từng nhóm.


- GV nhận xét, bổ sung, chốt lại kiến thức


<b>I. Chuẩn bị:</b>


- S phũng ở: 2,5m x 4m
- Sơ đồ 1 số đồ đạc :


1, Giờng cá nhân
2, Tủ đầu giờng
3, Tủ quần ¸o
4, Bµn häc


5, GhÕ 2 chiÕc
6, Gi¸ s¸ch


<b>II. Thùc hµnh.</b>


- Bố trí đồ đạc trong phịng ở(sơ đồ) .
- Hs hoạt động cá nhân.


<b>* Sắp xếp đồ đạc hợp lý trong nhà ở.</b>
- GV chia lớp thành 4 nhóm:



+ Nhãm 1:
+ Nhãm 2:
+ Nhãm 3:
+ Nhãm 4:


<b>3. Củng cố, luyện tập: - GV nhận xét sự chuẩn bị của hs, kết quả thực hành của các nhóm, nhận </b>
xét tinh thần thái độ trong giờ thực hành. Thu 1 s sn phm v chm.


Tuyên dơng, nhắc nhở 1 số em sắp xếp cha hợp lý .
<b>4. Híng dÉn vỊ nhµ :</b>


- Tập sắp xếp đồ đạc trong nhà ở hoặc phòng ở.
- Đọc trớc bài 10 chuẩn bị cho tíêt học sau.




</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Ngày soạn: 14/11/ 2011 Ng y dà ạy 16/11/2011


<b>Tiết 23 - Bài 10: giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1. KiÕn thøc:


- BiÕt gi

ữ gìn

nhµ ë sạch sẽ , ngăn nắp.



- Nờu c s cn thiết phải giữ gìn nhà ở sạch sẽ và ngăn nắp



-

Vận dụng sắp xếp hợp lý đồ dùng sinh hoạt trong nhà ở và giữ gìn nhà ở sch s ,



ngn np




2. Kĩ năng:



- Sp xp được đồ dùng nhµ ë , nơi học tập của bn thõn

sạch sẽ ngăn nắp,tạo môi trờng


sống trong lành



3. Thỏi :



thức giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp.



+

Hỡnh thnh c thỏi tớch cực lao động , sắp xếp nơi ở , góc học tập ; giữ gìn



nhà ở sạch sẽ , hp lý



<b>II.Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: ( không kiểm tra)</b>


<b>2. Dạy bài mới: Gv giới thiệu mục tiêu bài học.</b>


<b>Hot động của GV & HS</b> <b><sub>Nội dung B</sub><sub>ÀI HỌC </sub></b>

<b>HĐ1 Tìm hiểu nhà ở sạch sẽ, ngăn </b>



<b>n¾p:</b>



? Khi em bớc vào ngôi nhà hay căn


phòng tuy giản dị nhng sạch sẽ, ngăn


nắp và 1 phßng bõa bén, thiếu vệ



sinh em có cảm giác ntn?



- GV treo tranh vÏ 2.8, 2.9, y/c HS


th¶o luËn nhãm



? NÕu ở ngôi nhà nh vậy có lợi ích


gì? ( tác hại ntn?)



? Em có nhận xét gì về 2 hình vẽ


trên?



- GV nhận xét, kết luận



<b>H2 Tìm hiểu việc giữ gìn nhà ở </b>


<b>sạch sẽ, ngăn nắp:</b>



- GV yêu cầu HS nghiên cứu thông


tin trong SGK



? Thiên nhiên, môi trờng và các hoạt


động hàng ngày của con ngời đã ảnh


hởng đến nhà ở ntn?



?Lấy thêm ví dụ khác để thấy đợc tác


hại của nhà ở thiếu vệ sinh, lộn xộn?


- GV khái quát lợi ích của nhà ở sạch


sẽ, ngăn nắp.



+ Do tác động của ngoại cảnh: ma,


gió, bụi bẩn, lá rơi...




+ Do hoạt động hàng ngày của con


ngời: nấu ăn, sinh hoạt, sử dụng đồ


đạc...



? Rót ra kÕt ln g× về việc giữ gìn


nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp?



<b>I. Nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp:</b>



- Nh sch s ngăn nắp là nhà ở có


mơi trờng sống sạch đẹp, khẳng định


sự chăm sóc và giữ gìn bằng bn tay


con ngi.



- Nhà ở sạch sẽ ngăn nắp giúp ta luôn


có ý thức, mọi ngời nhìn ta với con


mắt trân trọng yêu quý và thiện cảm.



<b>II.Giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp:</b>


<b>1. Sự cần thiết phải giữ gìn nhà ở </b>


<b>sạch sẽ, ngăn nắp:</b>



- Lm cho ngôi nhà đẹp đẽ ấm cúng.


- Bảo đảm sức khoẻ.



- Tiết kiệm đợc thời gian sức lực


trong gia đình.



<b>3. Củng cố, luyện tập: </b>

Hệ thống bài bằng cách nêu câu hỏi hs trả lời.



? Thế nào là nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp?



? Nờu nhng cụng vic cn lm để giữ nhà ở sạch sẽ ngăn nắp?



<b>4. Híng dÉn vỊ nhµ :</b>



- Về nhà học bài cũ, đọc trớc phần II chuẩn bị cho tiết học sau.


- Học thuộc bi, tr li cõu hi SGK



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Ngày soạn: 18/ 11/ 2011 Ng y d

à ạy 21/11/2011 `Dạy lp 6C
<b>Tiết 24 - Bài 10: giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>
1. KiÕn thøc:


- BiÕt gi

ữ gìn

nhà ở sạch sẽ , ngăn nắp.



-

Nờu được sự cần thiết phải giữ gìn nhà ở sạch sẽ và ngăn nắp



-

Vận dụng sắp xếp hợp lý đồ dùng sinh hoạt trong nhà ở và giữ gỡn nh sch s ,



ngn np



2. Kĩ năng:


- Sắp xếp được đồ dùng nhµ ë , nơi hc tp ca bn thõn sạch sẽ ngăn nắp,tạo môi trờng
sống trong lành


3. Thỏi :



-í thức giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp.


+

Hỡnh thnh c thỏi độ tích cực lao động , sắp xếp nơi ở , góc học tập ; giữ gìn



nhà ở sch s , hp lý



<b>II.Chuẩn bị:</b>


<b>1. Giáo viên: Chuẩn bị một số hình ảnh về nhà ở sạch sẽ ngăn n¾p 2.8, 2.9, phiÕu häc tËp.</b>
<b>2. Häc sinh: Vë ghi, SGK, bảng phụ </b>


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>

<b>?</b>

Vì sao phải giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp.



<b>2. Dạy bài mới: </b>

Gv giới thiệu mục tiêu bài học.



<b>Hot ng ca GV & HS</b> <b><sub>Ni dung B</sub><sub>ÀI HỌC </sub></b>

<b>HĐ1 Tìm hiểu về nếp sống, nếp </b>



<b>sinh hoạt </b>



- GV yêu cầu HS nghiên cứu thông


tin trong SGK



? Trong gia đình em ai là ngời dọn


dẹp nhà cửa và các công việc nội trợ.


- GV: Đây là việc làm thờng xuyên


và khá vất vả=> Mỗi thành viên tuỳ


theo sức của mình đảm nhận 1 phần



việc để giúp đỡ gia đình.



? Cần có nếp sống, nếp sinh hoạt ntn


để giữ gỡn nh sch s, ngn np?



<b>Hat ng2</b>



<b>Tìm hiểu những công việc cần làm </b>



? Cn lm nhng cụng vic gì để nhà


ở sạch sẽ, ngăn nắp?



VD:



? V× sao phải dọn dẹp nhà ở thờng



<b>I. Nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp:</b>



<b>II.Giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp:</b>


<b>1. Sự cần thiết phải giữ gìn nhà ở </b>


<b>sạch sẽ, ngăn nắp:</b>



<b>2. Cỏc cụng vic cn lm gi gỡn </b>


<b>nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp:</b>



<b>a. CÇn cã nÕp sèng, nÕp sinh ho¹t </b>


<b>ntn?</b>



- Cần phải giữ vệ sinh cá nhân, gấp


chăn gối gọn gàng, để các vận dụng



ỳng ni quy nh, khụng vt rỏc ba


bói.



<b>b. Cần làm những công việc gì?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

xuyên?



? Em hÃy nêu công việc thờng làm


hàng ngày của em?



- GV nhận xét, kết luận



<b>c. Vì sao phải dọn dẹp nhà ở thêng </b>


<b>xuyªn?</b>



- Nếu làm thờng xun thì đỡ mất


thời gian và hiệu quả hơn.



<b>3. Cđng cè, lun tËp: </b>

<b>:</b>



- GV gọi 1-2 HS đọc phần ghi nhớ /SGK. Hệ thống bài bằng cách nêu câu hỏi hs trả


lời.



? Thế nào là nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp?



? Nờu những công việc cần làm để giữ nhà ở sạch sẽ ngăn nắp?



<b>4. Híng dÉn vỊ nhµ :</b>



- Về nhà học bài cũ, đọc trớc bài mới.



- Học thuộc bài, trả lời câu hỏi SGK



- Tập sắp xếp đồ đạc trong gia đình.Chuẩn bị một số ảnh về nhà ở có trang trí .Đọc trớc


bài 11.





Ngày soạn: 20/11/ 2011 Ng y dà ạy 23/11/2011 Dạy lớp 6C
<b>Tiết 25 - Bài 11: trang trí nhà ở bằng một số đồ vật</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>1. KiÕn thøc: </b>


- Biết đợc cơng dụng của tranh ảnh, gơng, m nh à , rốm cửa và cách chọn tranh ảnh, cách treo
g-ơng , cỏch treo rốm , m nh trong trang trí nhà ở.à


<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh</b>
<b>3. Thái độ: </b>Cú ý thức trang trớ nơi ở


- Có ý thức vận dụng sáng tạo kiến thức đã học vào thực tế `


<b>II.ChuÈn bÞ:</b>


<b>1. Giáo viên: Tranh vẽ 2.10->2.12/ SGK, ảnh nhà ở có trang trÝ.</b>


Sử dụng các tranh ảnh của bộ thiết bị tối thiểu có liên quan đến bài 11


Sưu tầm thêm các tư liệu về bố trí nội thất nhà ở để làm tư liệu cho
học sinh tham khảo



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>1.Kim tra bi c: ?Trình bày các cơng việc cần làm để giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp?</b>
<b>2. Dạy bài mới: Gv giới thiệu mục tiêu bài học.</b>


<b>Hoạt động của GV & HS</b> <b><sub>Ni dung </sub><sub>BI HC </sub></b>


<b>H1 Tìm hiểu về công dụng, cách chọn </b>
<b>tranh ảnh:</b>


- GV treo tranh H 2.10/SGK


? Nêu tên 1 số đồ vật thờng dùng để trang
trớ nh ?


?Cho biết công dụng của tranh ảnh?


? Tranh ảnh để trang trí nhà ở cần đảm bảo
nội dung gì?


( HS tr¶ lêi- GV nhËn xÐt bỉ sung )


? Tờng màu vàng nhạt, màu kem chọn tranh
ảnh có màu sắc ntn cho phù hợp?


? Kớch thc ca tranh ảnh cần đảm bảo yếu
tố gì?


- GV ph©n tÝch hình vẽ và kết luận



<b>H2Tìm hiểu công dụng và cách treo </b>
<b>g-¬ng:</b>


? Gơng dùng để làm gì?


? Căn phịng nhỏ hẹp nên treo gơng ntn để
tạo cảm giác căn phịng rộng rãi và thống
mát?


? G¬ng trang trÝ cã những hình dạng gì?
? Cách treo gơng ntn cho hợp lÝ?


( HS tr¶ lêi- GV nhËn xÐt bỉ sung )
- GV treo tranh H 2.12/ SGK.


?Treo gơng trên ghế dài nên chọn gơng có
hình dạng ntn?


? Cn phũng nhỏ hẹp, treo gơng trên 1 phần
tờng hoặc toàn bộ tờng sẽ có tác dụng gì?
? ở gia đình em treo gơng ở những vị trí
nào? treo thế đã phù hợp cha?


- GV nhËn xÐt, kÕt luËn


<b>I. Tranh ¶nh:</b>
<b>1. C«ng dơng:</b>


- Tranh ảnh thờng dùng để trang trí tờng


nhà,tạo thêm sự vui mắt, làm đẹp cho căn
phòng, tạo cảm giác thoải mái, dễ chịu.
<b>2. Cách chọn tranh ảnh:</b>


<b>a. Néi dung cđa tranh ¶nh:</b>


- Lựa chọn tranh ảnh tuỳ thuộc vào ý
thích chủ nhân và điều kiện kinh t gia
ỡnh


<b>b. Màu sắc của tranh ảnh:</b>


- Cn chọn màu tranh ảnh phù hợp với
màu tờng, màu c.


VD: SGK/tr.43


<b>c. Kích thớc tranh ảnh phải cân xứng </b>
<b>với tờng:</b>


- Tranh to không nên treo ở khoảng tờng
nhỏ và ngợc lại


<b>3. Cách trang trí tranh ảnh:</b>


- Tranh ảnh đợc lựa chọn và treo hợp lý
làm cho căn phòng đẹp đẽ, ấm cúng tạo
sự vui tơi thoi mỏi ờm du.


<b>II. G ơng:</b>


<b>1. Công dụng:</b>


- Gng dựng để soi và trang trí làm cho
căn phịng sạch s, sỏng sa.


<b>2. Cách treo gơng:</b>


- Gơng treo trên tờng phải to tạo cảm giác
sâu cho căn phòng


- Treo gơng trên tủ, kệ, bàn làm việc tạo
cảm giác ấm cóng tiƯn sư dơng.


<b>3. Cđng cè, lun tËp: </b>


Gọi 1-2 Học sinh đọc phần ghi nhớ SGK.Sử dụng bản đồ t duy để hệ thống bài


<b>Công dụng</b>
<b>Tranh ảnh</b>


<b>Cách chọn tranh ảnh</b>


<b>trang </b>
<b>trớ </b>
<b>nh </b>
<b>bng </b>
<b>mt s</b>
<b> vt</b>



<b>Cách trang trí tranh ảnh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Trang trí nhà ở có vai trò nh thế nào trong cuéc sèng ?


Gv cho hs quan s¸t mét sè cách treo gơng và tranh ảnh qua một số t liệu tham khảo .
<b>4. Hớng dẫn về nhà :</b>


Tr li câu hỏi SGK, Tự trang trí nhà ở của mình.
Su tm mt s nh p v phũng .


Đọc và chuẩn bị phần III, IV SGK.




Ngày soạn: 27/11/2011 Ng y dà ạy 28/11/2011 Dạy lớp 6C
<b>Tiết 26- Bài 11: trang trí nhà ở bằng một số đồ vật</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. KiÕn thøc: </b>


- Biết đợc công dụng của tranh ảnh, gơng, m nh à , rốm cửa và cách chọn tranh ảnh, cách treo
g-ơng , cỏch treo rốm , m nh trong trang trí nhà ở.à


<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh</b>
<b>3. Thái độ: </b>Cú ý thức trang trớ nơi ở


- Có ý thức vận dụng sáng tạo kin thc ó hc vo thc t


<b>II.Chuẩn bị:</b>



<b>1. Giáo viên: Tranh vÏ 2.13</b>


Sử dụng các tranh ảnh của bộ thiết bị tối thiểu có liên quan đến bài 11


Sưu tầm thêm các tư liệu về bố trí nội thất nhà ở để làm tư liệu cho
học sinh tham khảo


<b>2. Học sinh: Vở ghi, SGK, bảng phụ, ảnh nhà ở có trang trí.</b>


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>1. Kim tra bài cũ: ? Trình bày cách chọn tranh ảnh để trang trí nhà ở?</b>
? Nêu cơng dụng của tranh ảnh? ở gia đình em thờng treo tranh ảnh ntn?
<b>2.Dạy bài mới:</b>


<b>Hoạt động của GV & HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>HĐ 1T×m hiĨu vỊ rÌm cưa:</b>


- GV treo tranh phãng to H2.13 kết hợp
thông tin trong SGK và thảo luận


? Rèm cửa có công dụng g×?


?Rèm cửa thờng đợc trang trí ở vị trí nào
trong nhà?


? ở gia đình em, rèm cửa đợc trang trí ở vị trớ
no?



? Chọn vải may rèm có màu sắc ntn cho phï
hỵp?


? Chất liệu vải ra sao (về mùa đơng, mùa hè)
- GV nhận xét, kết luận


<b>III. RÌm cưa.</b>
<b>1. C«ng dơng:</b>


- Rèm cửa tạo vẻ râm mát, che khuất và
tăng vẻ đẹp cho căn nhà.


- Tác dụng: Cách nhiệt giữ ấm về mùa
đơng, mát về mùa hè.


<b>2. Chän v¶i may rÌm:</b>


<b>a. Màu sắc: cần hài hồ, hợp với màu </b>
t-ng, mu ca v cỏc vt trong


phòng và phụ thuộc vào sở thích cá
nhân.


<b>b. Cht liu: Mm, to c trng thỏi t </b>
nhiờn.


VD: Vải dày in hoa, nØ, gÊm, v¶i máng
nh von, ren…


- Trạng thái tĩnh: Có độ rủ



- Trạng thái động: Kéo rèm mềm mại rễ
kéo, rễ định hình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

HĐ 2T×m hiĨu vỊ mµnh:


- GV gọi HS đọc thơng tin trong SGK
- GV treo tranh có trang trí bằng mành.
? Mành đợc trang trí ở vị trí nào trong nhà ở?
? Mành cú cụng dng gỡ?


? Mành thờng làm bằng các chất liệu gì?
HS trả lời GV nhận xét bổ xung
? Mành và rèm có điểm gì khác nhau?


? Em hãy kể tên 1 số loại mành có ở a
ph-ng em?


- GV nhận xét, kết luận


<b>IV.Mành.</b>
<b>1. Công dụng:</b>


- Che bớt nắng, gió, che khuất và làm
tăng v p cho cn phũng


<b>2. Các loại mành:</b>


- Mành có nhiều loại và làm bằng các
chất liệu khác nhau, phù hợp với tính


năng ngời sử dụng.


- Trúc, tre, nứa tre bớt nắng gió.
- Mành nhựa...


<b>3. Củng cố, luyện tËp: </b>


Gọi 1-2 Học sinh đọc phần ghi nhớ SGK.Sử dụng bản đồ t duy để hệ thống bài


?Nêu vai trò của rèm cửa và mµnh trong viƯc trang trÝ nhµ ë ?
<b>4. Híng dÉn vỊ nhµ :</b>


Về nhà học bài cũ, đọc bài mới
Trả li cõu hi cui bi SGK .


Đọc chuẩn bị bài 12 : Trang trí nhà ở bằng cây cảnh và hoa






Ngày soạn: 27/11/2011 Ng y dà ạy : 30/11/2011 Dạy lớp : 6C
<b> TiÕt 27 - Bµi 12: trang trÝ nhµ ë bằng cây cảnh và hoa</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức : - Biết , hiểu</b> ý nghÜa cña cây cảnh và hoa trong trang trí nhà ở. Cỏch lựa chọn ,
sử dụng cây cảnh , hoa để trang trí nhà ở và nơi học tập



<b>2. Kĩ năng: - Trang trớ c nh bằng cây cảnh và hoa</b>


<b>3. Thái độ:</b> Cú ý thức trang trớ nơi ở , chỗ học tập bằng hoa , cừy cnh .


<b>II.Chuẩn bị:</b>


<b>1. Giáo viên: Hình vẽ 2.14, 2.15, bảng phụ, mẫu vật thật</b>
Công dụng


<b>Rèm cửa</b>


Chọn vải may rèm
<b>trang </b>


<b>trớ </b>
<b>nh </b>
<b>bng </b>
<b>mt s</b>
<b> vt</b>


<b>Mành</b> Công dông


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Sử dụng tranh trong bộ thiết bị dạy học tối thiểu ( nếu có )


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ:?Trình bày công dụng của mành?Kể tên 1 số loại mành mà em biết?</b>
<b>2. Dạy bài mới: Gv giới thiệu mục tiêu tiÕt häc.</b>


<b>Hoạt động của GV & HS</b> <b>Nội dung ghi bng</b>



<b>H 1 Tìm hiểu ý nghĩa của cây cảnh và </b>
<b>hoa trong trang trÝ nhµ ë:</b>


? Cây cảnh , hoa có ý nghĩa như thế nào
trong trang trí nh àở ?


Gv : gợi ý


- Tăng vẻ đẹp


- Mơi trường trong nhà


? Lợi ích của việc trồng cây cảnh và hoa ?
Gv : Lồng ghép GDMT


? Nhà em có trồng cây cảnh và hoa để trang
trí nh khụng?


? Nhà em thờng trồng cây cảnh gì và trang
trí ở đâu?


Hs thảo luận nhóm trả lời


- GV nhận xét, bổ sung chốt lại kiến thức
H 2Tìm hiểu một số cây cảnh và hoa
<b>dùng trong trang trí nhµ ë</b> <b>: </b>


- GV treo tranh H2.14 /SGK



? Kể tên 1 số cây cảnh dùng để trang trí nhà
ở mà em biết?


? Đặc điểm của những cây cảnh đó?
Hs trả lời Gv nhận xét bổ sung kết luận.
- GV treo tranh H2.15 /SGK


? Ngời ta thờng trang trí cây cảnh ở những
vị trí nào trong nhà? Lấy ví dụ minh hoạ?
? Khi đặt chậu cây cảnh trong nhà cần lu ý
điều gì?


Hs tr¶ lêi Gv nhËn xÐt bỉ sung kết luận.
? Nêu cách chăm sóc cây cảnh?


? Vỡ sao sau 1 thời gian để trong phòng, cần
đa cây ra ngồi trời và đổi cây khác vào?


Hs tr¶ lêi Gv nhËn xÐt bæ sung kÕt luËn.


<b>I. </b>


<b> nghĩa của cây cảnh và hoa trong ý</b>


<b>trang trÝ nhµ ë:</b>


- Làm tăng vẻ đẹp của nh .


làm cho con ngời cảm thấy gần gũi với
thiên nhiên



- Cây cảnh góp phần làm trong sạch
không khÝ


- Trồng cây cảnh, cắm hoa, đem lại niềm
vui th giãn cho con ngời sau giờ lao động
học tập mệt mỏi. Trồng hoa, cây cảnh
đem lại thu nhập cho con ngi.


<b>II. Một số cây cảnh và hoa dùng trong </b>
<b>trang trí nhà ở;</b>


<b>1. Cây cảnh:</b>


<b>a. Một số loại cây cảnh thông dụng:</b>
- Cây lan ngọc điểm


- Cây buồm trắng.


- Cây phát tài, cây lỡi hổ


- Cây đinh lăng, cây mẫu tử, cây ráy xẻ


<b>b. Vị trí trang trí cây cảnh:</b>


- Cõy cnh thng c trang trớ ngoi sân,
hành lang, trong phịng.


- Ngồi nhà cây cảnh đặt ở cửa, bờ tờng.


- Trong nhà: Cây cảnh đặt ở gúc nh phớa
ngoi ca ra vo, ca s.


<b>c. Chăm sóc cây cảnh:</b>


- Chăm sóc cây cảnh giúp cây phát triển
tèt, gióp cho con ngêi th gi·n.


- Chăm sóc: Tới nớc, bón phân, đa ra
ngồi thay đổi cây khác vào.


<b>3. Cđng cè, lun tËp: </b>
GV hƯ thèng l¹i néi dung bµi.


? Có nên đặt cây cảnh trong phịng ngủ không tại sao?Kể tên các loại cây cảnh và hoa mà em biết ?
<b>4. Hớng dẫn về nhà :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Ngày soạn: 03/12/2011 Ng y dà ạy : 05/12/2012 Dạy lớp 6C


<b> TiÕt 28 - Bµi 12: trang trÝ nhµ ở bằng cây cảnh và hoa</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức : - Biết , hiểu</b> ý nghÜa của cây cảnh và hoa trong trang trí nhà ở. Cách lựa chọn ,
sử dụng cây cảnh , hoa để trang trí nhà ở và nơi học tập


<b>2. Kĩ năng: - Trang trớ c nh ở bằng cây cảnh và hoa</b>


<b>3. Thái độ:</b> Cú ý thức trang trớ nơi ở , chỗ học tập bng hoa , cừy cnh


<b>II.Chuẩn bị:</b>



<b>1. Giáo viên: Hình vẽ 2.16, 2.17, 2.18, mẫu vật thật.</b>


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: ?Em hÃy nêu ý nghĩa của cây cảnh và hoa trong trang trí nhà ở.</b>
<b>2. Dạy bài mới: Gv giới thiệu mục tiêu tiết học.</b>


<b>Hot động của GV & HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>HĐ 1Tìm hiểu các loại hoa dùng trong </b>
<b>trang trí nhà ở:</b>


- GV giới thiệu ảnh một số loại hoa tranh
SGK và mẫu vật thật.


? Em hÃy kể tên các lo¹i hoa thêng dïng
trong trang trÝ


? Liên hệ thực tế , em cho biết những loại
hoa nào dùng để trang trí nhà ở ?


? Kể tên các loại hoa tơi dùng để trang trí
nhà ở?


Hs tr¶ lêi Gv nhËn xÐt bæ sung kÕt luËn.
- GV treo tranh vÏ H2.16; H2.17


?Nêu cách phân biệt giữa hoa khô và hoa
giả? Giá thành của hoa khô so với hoa tơi


ntn? Vì sao lại nh vậy?


? Em cho biết những u điểm của hoa giả ?
Gv cho hs thảo luận nhãm tr¶ lêi


Gv nhËn xÐt bỉ sung kÕt ln.
- GV treo tranh vÏ H 2.18


? Em h·y cho biÕt các vị trí trang trí bằng


<b>2.Hoa:</b>


<b>a) Các loại hoa dïng trong trang trÝ:</b>
* Hoa t¬i:


- Hoa tơi rất đa dạng và phong phú trồng
ở nớc ta và hoa nhập ngoại: Hoa hồng,
hoa cúc, hoa ly, hoa cẩm chớng…
* Hoa khơ: đợc cắm trong bình lãng nh
hoa giả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

hoa trong nhµ ë?


? Nhà em thờng cắm hoa vào dịp nào và đặt
bình hoa ở õu?


- GV nhận xét, kết luận


<b>H 2:Tìm hiểu các vị trÝ trang trÝ b»ng </b>
<b>hoa:</b>



?Bình hoa đặt ở bàn ăn hay bàn tiếp khách
phải có đặc điểm gì? Vì sao?


? Trang trí trên tủ, kệ thờng sử dụng bình
hoa ntn cho phù hợp? Vì sao?


Hs trả lời Gv nhận xÐt bỉ sung kÕt ln.
? Treo trªn cưa sỉ thêng sử dụng loại hoa
gì?


? Loi hoa no thng treo trên tờng để ngăn
cách giữa phòng tiếp khách với cỏc phũng
khỏc?


- GV nhận xét, chốt lại


<b>b) Các vị trÝ trang trÝ b»ng hoa:</b>


- Bình hoa đặt ở phịng khách, phải cắm
thấp toả trịn.


- B×nh hoa trang trÝ tủ tờng, ít hoa cắm
thẳng hoặc nghiêng.


<b>3. Cng c, luyện tập: - GV gọi HS đọc ghi nhớ vàĐọc mục “Có thể em cha biết SGK trang 51”</b>
GV hệ thng li ni dung bi hc.


*Kể tên các loại hoa mµ em biÕt ?



* Hãy khoanh trịn vào những đáp án đúng:
Trang trí cây cảnh và hoa cú tỏc dng:


a. Tạo nên mối quan hệ gần gũi, thân thiết giữa con ngời và thiên nhiên
b. Làm ô nhiƠm m«i trêng sèng


c. Làm đẹp mơi trờng nơi


d. Góp phần điều hoà không khí nơi ở
g. Tạo cảm giác khó chịu khi vào nhà


<b>4. Hng dn v nhà :Trả lời câu hỏi cuối bài SGK. Học bài cũ, đọc trớc bài mới, mang 1 số dụng </b>
cụ cắm hoa để học.




Ngày soạn: 10/ 11/ 2011


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>1. Kiến thức: Sau khi học xong, học sinh nắm đợc các dụng cụ và vật liệu để cắm hoa, nguyên tắc </b>
cơ bản để cắm hoa


<b>2. KÜ năng: Rèn kĩ năng quan sát, so sánh.</b>


<b>3. Thỏi : Giáo dục HS cách cắm hoa, ý thức làm đẹp ngụi nh ca mỡnh.</b>


<b>II.Chuẩn bị:</b>


<b>1. Giáo viên: Hình vẽ 2.19, 2.20, 2.21, 2.22, dơng cơ c¾m hoa</b>
<b>2. Häc sinh: Vë ghi, SGK, mẩu vật, bảng phụ.</b>



<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: ? Trình bày các vị trí trang trí bằng hoa?</b>
<b>2. Dạy bài mới: Gv giới thiƯu mơc tiªu tiÕt häc.</b>


<b>Hoạt động của GV & HS</b> <b>Nội dung ghi bảng </b>


<b>I. Dơng cơ vµ vËt liƯu cắm hoa:</b>
<b>1. Dụng cụ cắm hoa:</b>


<b>a, Bình cắm: hình dáng, kích cỡ đa </b>
dạng, VD: bình thấp, bình cao,
- Chất liƯu: gèm, sø, thủ tinh…
<b>b, C¸c dơng cơ kh¸c:</b>


- Mút xốp hoặc bàn chông để giữ hoa
- Dụng cụ để ct ta hoa:


+ Dao, kéo sắc, mũi nhọn.


+ Bình phun nớc, dây kẽm uốn cành lá
băng dính.


<b>2. Vật liệu cắm hoa:</b>


<b>a, Các loại hoa: Hoa tơi, hoa khô, hoa </b>
giả.


<b>b, Các loại cành: cành tơi, cành khô: </b>
trúc, mai.. .



<b>c, Các loại lá: lỡi hổ, thông, măng</b>
<b>II. Nguyên tắc cơ bản:</b>


<b>1. Chọn hoa và bình cắm phù hợp về </b>
<b>hình dáng và màu sắc:</b>


VD:


- Hoa súng hợp với bình thÊp.
- Hoa h: B×nh cao.


- Trong mét b×nh cã thĨ cắm nhiều loại
hoa.


<b>2. S cõn i v kớch thc giữa cành </b>
<b>hoa và bình cắm: </b>


- Hoa në b«ng thấp, bông cao.


- Bông nở càng to cắm sát miệng bình,
nụ thì cắm cao hơn.


- Độ dài cành.
- Cành chÝnh 1.
- Cµnh chÝnh 2.
- Cµnh phơ T.


<b>3. Sù phï hợp giữa bình hoa và vị trí </b>
<b>cần trang trí:</b>



- Góc nhỏ: Lọ cao.


- Bàn ăn: Bình hoa thấp, vừa.
<b>3. Cđng cè, lun tËp: GV hƯ thèng l¹i néi dung bài học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Đọc trớc mục III/ SGK


Ngày soạn: 12/ 11/ 2011
<b> TiÕt 30 - Bµi 13: cắm hoa trang trí </b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kin thc: Sau khi học song, học sinh nắm đợc quy trình để cắm hoa</b>
<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát, phân tích kênh hình, t duy, so sánh</b>
<b>3. Thái độ: Giáo dục HS cách cắm hoa, ý thức làm p ngụi nh ca mỡnh.</b>


<b>II.Chuẩn bị:</b>


<b>1. Giáo viên: Hình vẽ 2.23, bảng phụ, dụng cụ cắm hoa, mẫu vật thật ( hoa tơi)</b>
<b>2. Học sinh: Vở ghi, SGK, tranh, bảng phụ.</b>


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>1. Kim tra bi c: ?Trình bày nguyên tắc cơ bản để cắm hoa?</b>
<b>2. Dạy bài mới: Gv nêu mục tiêu bài học.</b>


<b>Hoạt động của GV & HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>Hđ1 </b>Tìm hiểu quy trình cắm hoa :


- GV giới thiệu nội dung mục 1.III cho cả
lớp biết về chuẩn bị để cắm hoa


?Để cắm hoa trang trí cần chuẩn bị những
gì ?


- GV nhận xét, chốt lại


? Vì sao phải tỉa bớt lá vàng, lá sâu, lá già
của cành hoa trớc khi cho vào xô nớc ?
? Cắt vát cuống hoa cách dấu cắt cũ khoảng
0,5cm có tác dụng g× ?


? Vì sao nên cắt cành hoa trong nớc ?
Hs trả lời Gv nhận xét bổ sung kết luận.
- GV nói : Khơng nên đặt bình hoa ở nơi có
nắng chiếu vào ; có gió mạnh ; khụng t
d-i qut.


<b>H2 Thực hành</b>


- GV thao tác mẫu cắm 1 bình hoa theo quy
trình, sau mỗi thao tác yêu cầu HS nhắc lại
lý thuyết.


Hs thực hành


<b>III, Quy trình cắm hoa</b> <b>:</b>
<b>1, Chuẩn bị:</b>



- Bình cắm hoa.
- Dụng cụ cắm hoa.
- Hoa.


<b>2, Quy trình thực hiện: (SGK/56)</b>
a. Lựa chọn hoa, lá, bình cắm
b. Cắt và cắm các cành chính trớc


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- GV bao quát và uốn nắn những thao tác
cha đúng kỹ thuật.


<b>3. Cđng cè, lun tËp: GV hƯ thèng l¹i néi dung bài học.</b>
? Trình bày quy trình thực hiện cắm hoa trang trÝ?


<b>4. Hớng dẫn về nhà :- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.</b>
- Chuẩn bị dụng cụ, mu vt thc hnh tit sau thc hnh


Ngày soạn: 24/11/ 2011


<b> TiÕt 31 - Thực hành tự chọn : một số mẫu cắm hoa </b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>1. KiÕn thøc: </b>


- Sau khi học xong, học sinh nắm đợc quy trình cắm hoa dạng thẳng đứng, dạng cơ bản và dạng
vận dụng


<b>2. Kĩ năng: </b>


- Rốn k nng quan sỏt, t duy, so sánh, kĩ năng thực hành cho học sinh.


<b>3. Thái độ: </b>


- Giáo dục HS cách cắm hoa, ý thức lm p ngụi nh ca mỡnh.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>1. Giáo viên: Hình vẽ , dụng cụ cắm hoa, mẫu vật thật ( hoa t¬i)</b>


<b>2. Häc sinh: Vë ghi, SGK, dơng cơ và mẫu vật thực hành</b> (hoa tơi)


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: ?Trình bày quy trình cắm hoa?</b>


<b>2. Dạy bài mới:</b> <b>Gv giới thiệu mục tiêu tiÕt thùc hµnh.</b>


<b>Hoạt động của GV & HS</b> <b>Nội dung ghi bng</b>


<b>Hat ng1</b>


- GV hớng dẫn chia nhóm và vị trí thực
hành.


- Yêu cầu các nhóm báo cáo việc chuẩn bị
nguyên liệu, dụng cụ thực hành.


<b>Hat ng2</b>


<b>Tỡm hiu cắm hoa dạng thẳng đứng :</b>
- GV giới thiệu 1 số mẫu cắm hoa dạng


thẳng.


- Gắn sơ đồ cắm hoa lên bảng và giới thiệu
về:


+ Quy ớc về góc độ cắm.


+ Góc độ cắm của 3 cành chính.


- u cầu HS trình bày về góc độ cắm của 3
cnh chớnh.+ Cnh:


+ Cành :


<b>I. Chuẩn bị:</b>
- Chia nhãm.


- KiĨm tra vËt liƯu, dơng cơ.


<b>II. Thực hành cắm hoa dạng thẳng </b>
<b>đứng:</b>


<b>1, Dạng cơ bản:</b>
a, Sơ đồ cắm hoa.


- Quy ớc về góc độ cắm các cành hoa vo
bỡnh cm


- Có thể dùng hoa hoặc cành lá lµm cµnh
chÝnh



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

+ Cµnh :


- Gv rút ra kết luận về góc độ cắm của 3
cành chính.


- Yêu cầu HS xác định cành chính, cành
ph.


- Gv thao tác mẫu cành , cµnh chÝnh ,
cµnh chÝnh vµ lu ý: 3 cµnh chÝnh phải tạo
thành hình tam giác trong không gian.


?: Trong thực tế, có nhất thiết lúc nào cũng
cắm hoa theo dạng cơ bản không? Tại sao?
- GV gọi HS đọc thông tin mục 2 trang
59/SGK, quan sát 1 số mẫu vận dụng và nêu
nhận xét điểm khác so với dạng cơ bản?
? Sự thay đổi trên có ý nghĩa gì?


- GV kÕt ln chung vµ khuyến khích sự
sáng tạo của HS


<b>Hat ng3</b>
<b>Hng dn thc hnh:</b>


- GV quan sát hỗ trợ, chỉnh sửa thao tác cho
HS về:


+ Cắt cành,


+ Bố cục,
+ Màu sắc,...


cho từng nhãm HS.


- Hớng dẫn HS trình bày bình hoa lên bàn
theo quy định từ nhóm 1 đến nhóm 4.


- Quy trình cắm hoa:


<b>2, Dạng vận dụng:</b>


a, Thay i góc độ các cành chính:


- Góc độ cắm của các cành chính so dạng
cơ bản, vật liệu và dụng cụ cắm hoa…
b, Bỏ bớt 1 cành hoặc 2 cành chính:
<b>* Thực hành:</b>


- HS cắm đợc bình hoa dạng thẳng cơ
bản, đúng kỹ thuật, màu sắc hài hồ.


<b>3. Cđng cè, luyện tập: </b>


<b>*) Đánh giá tổng kết thực hành:</b>
<b> GV nhËn xÐt: </b>


+ ý thức chuẩn bị của hs .ý thức của hs trong quá trình thực hành.
+ Quy trình thực hiện cắm hoa (đúng, sai)



<b>GV đánh giá:</b>


- Tổ chức cho HS tự đánh giá và đánh giá lẫn nhau theo tiêu chí:
+ Chuẩn bị: 1


+ Thao tác quy trình: 2đ
+ Sản phẩm: 6đ
+ Vệ sinh, an toàn: 1đ
- GV kÕt ln chung:


<b>4. Híng dÉn vỊ nhµ :</b>


Về nhà chuẩn bị tiếp hoa, bình cắm, dụng cụ thực hành để giờ sau tiếp tục thực hành.


Ngày soạn: 04/12/ 2011
<b> TiÕt 32 - Thực hành tự chọn : một số mẫu cắm hoa </b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>1. Kiến thức: - Sau khi học xong, học sinh nắm đợc quy trình cắm hoa dạng nghiêng, dạng cơ bản </b>
và dạng vận dụng.


<b>2. KÜ năng: - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích kênh hình, t duy, so sánh, kĩ năng thực hành cho häc </b>
sinh


<b>3. Thái độ: - Giáo dục HS cách cắm hoa, ý thức làm đẹp ngơi nhà của mình.</b>


<b>II. Chn bị:</b>


<b>1. Giáo viên: Hình vẽ , dụng cụ cắm hoa, mÉu vËt thËt (hoa t¬i)</b>


<b>2. Häc sinh: Vë ghi, SGK, dụng cụ và mẫu vật thực hành(hoa tơi).</b>


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: ( không kiểm tra)của các thành viên trong nhóm.</b>
<b>2. Dạy bài mới: Gv giíi thiƯu mơc tiªu tiÕt häc.</b>


<b>Hoạt động của GV & HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>Họat động1</b>


- Híng dÉn chia nhãm và vị trí thực hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- Gv yêu cầu nhóm trởng kiểm tra dụng cụ
và vật liệu TH


- Yêu cầu các nhóm báo cáo việc chuẩn bị
nguyên liệu, dụng cụ thực hành.


<b>Hat ng2</b>


<b>Tìm hiểu cắm hoa dạng nghiêng:</b>
- Giới thiệu 1 số mẫu cắm hoa dạng
nghiêng.


- Gn s cm hoa lờn bng v giới thiệu
về:


+ Quy ớc về góc độ cắm.



+ Góc độ cắm của 3 cành chính.


- u cầu HS trình bày về góc độ cắm của 3
cành chính.


? Rút ra kết luận về góc độ cắm của 3 cành
chính?


- Yêu cầu HS xác định cành chính, cành
phụ.


- Thao tác mẫu cành , cành chính , cành
chính và lu ý: 3 cành chính phải tạo
thành hình tam giác trong khơng gian.
? Trong thực tế, có nhất thiết lúc nào cũng
cắm hoa theo dạng cơ bản không? So sánh
với cắm hoa dạng thẳng đứng?


- HS đọc thông tin mục 2/SGK, quan sát 1
số mẫu vận dụng và nêu nhận xét điểm khác
so với dạng cơ bản?


? Sự thay đổi trên có ý nghĩa gì?


- GV kÕt ln chung vµ khun khÝch sự
sáng tạo của HS


<b>Hat ng3</b>
<b>Hng dn HS thc hnh</b>



- GV quan sát hỗ trợ, chỉnh sửa thao tác cho
HS về:


+ Cắt cành hoa
+ Bố cục trình bày
+ Màu sắc,...


cho từng cá nhân HS.


- Hng dn HS trng by bình hoa lên bàn
theo quy định từ nhóm 1 đến hết.


- KiĨm tra vËt liƯu, dơng cơ thùc hµnh
<b>II.Thùc hành cắm hoa dạng nghiêng:</b>
<b>1, Dạng cơ bản:</b>


a, S cắm hoa:


- Góc độ cắm của các cành chính
- Cành chính thứ nhất nghiêng 45o
- Cành chính thứ hai nghiêng 10- 15o<sub>.</sub>
- Cành chính thứ ba nghiêng 75o
b, Quy trình cm hoa:


- Đặt bàn chông ở bên phải bình.
- Cắm hoa cành chính1= 1,5( D+h)
Nghiêng trái 45o<sub>.</sub>


- Cắm hoa cành chính2 nghiêng 10-15o<sub>.</sub>
- Cắm hoa cành chính 3 nghiêng phải


75o<sub>.</sub>


- Lá phụ nghiêng trớc hoa nhỏ sau bông
chính.


<b>2, D¹ng vËn dơng:</b>


<b>a) Thay đổi góc độ của cành chính.</b>
- Cnh chớnh 1 nghiờng 75o


- Cành chính 2 nghiêng 45o<sub>.</sub>
- Cành chính 3 nghiêng 2-3o<sub>.</sub>


<b>b) B bt 1 hoc 2 cành chính thay đổi </b>
<b>độ dài cành chính.</b>


- Cµnh chÝnh 1 nghiêng 75o<sub>.</sub>
- Cành chính 2 nghiêng 45o<sub>.</sub>
- Lá phụ che kín miệng bình.
- Học sinh cần chú ý:


+ Bố cục
+ Uốn cành.
+ Sửa cánh hoa.
<b>*. Thực hành:</b>


- HS cắm đợc bình hoa dạng nghiêng cơ
bản, đúng kỹ thuật, màu sắc hài hồ.


<b>3. Cđng cè, lun tËp: *) Đánh giá, tổng kết thực hành:</b>


<b> GV nhận xét: </b>


+ ý thức chuẩn bị của hs .ý thức của hs trong quá trình thực hành.
+ Quy trình thực hiện cắm hoa(đúng, sai)


+ Rút kinh nghiệm cho giờ thực hành sau.
<b> GV đánh giá:</b>


- Tổ chức cho HS tự đánh giá và đánh giá lẫn nhau theo tiêu chí:
+ Chuẩn bị: 1đ


+ Thao tác đúng quy trình: 2đ
+ Sản phẩm: 4đ
+ Vệ sinh, an toàn: 1đ
+ ý thức TH: 2đ
*) GV kết luận chung:


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>4. Híng dÉn vỊ nhµ :</b>


VỊ nhà tập cắm hoa, chuẩn bị dụng cụ và vật liệu cắm hoa giờ sau thực hành.


Ngày soạn: 08/12/ 2011
<b> TiÕt 33 - Bài 14: Thực hành cắm hoa </b>


<b>I. Mục tiªu: </b>


<b>1. KiÕn thøc: </b>


- Sau khi học xong học sinh nắm đợc quy trình cắm hoa dạng toả trũn, dng c bn v dng vn
dng



<b>2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích kênh hình, t duy, so sánh, kĩ năng thực hành cho học </b>
sinh


<b>3. Thái độ: - Giáo dục HS cách cắm hoa, ý thức làm đẹp ngơi nhà của mình.</b>


<b>II. Chn bÞ:</b>


<b>1. Giáo viên: Hình vẽ, dụng cụ cắm hoa, mẫu vật thật (hoa tơi)</b>
<b>2. Học sinh:Vở ghi, SGK, dụng cụ và mẫu vật thực hành.</b>


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: ( không kiểm tra)</b>


<b>2. Dạy bài mới: Gv giới thiệu mục tiêu tiết thực hành.</b>


<b>Hot ng ca GV & HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>Họat động1</b>


- Híng dÉn chia nhóm và vị trí thực hành.
- Nhóm trởng kiểm tra dụng cụ và vật liệu
thực hành của các thành viên trong nhóm.
- Yêu cầu các nhóm báo cáo việc chuẩn bị
nguyên liệu, dụng cụ thực hành.


<b>Hat ng2</b>


<b>Tìm hiểu cắm hoa dạng toả tròn:</b>



- Gii thiu 1 s mẫu cắm hoa dạng toả tròn.
- Gắn sơ đồ cắm hoa lên bảng (H2.28/SGK)
và giới thiệu về độ dài các cành chính đều
bằng nhau nhng màu hoa khác nhau.


- Các cành phụ cắm xen vào các cành chính
và ở dới toả ra xung quanh.


- GV kết luận chung và khuyến khích sự
sáng tạo của HS


<b>Hat ng3</b>
<b>HS tin hnh thc hnh:</b>


- Gv quan sát hỗ trợ, chỉnh sửa thao tác cho
HS về:


+ Cắt cành hoa
+ Bố cục trình bày
+ Màu sắc,...


cho từng cá nhân HS.


- Hng dẫn HS trình bày bình hoa lên bàn
theo quy định .


<b>I. Chn bÞ:</b>
- Chia nhãm.



- KiĨm tra vËt liƯu, dơng cơ.


<b>II: Cắm hoa dạng toả trịn.</b>
<b>1, Sơ đồ cắm hoa:</b>


(SGK/62)


<b>2, Quy trình cắm hoa:</b>


* Vật liệu, dụng cụ: (SGK/62)
* Quy trình cắm hoa:


- Cắm 1 bông chính 3 giữa bình.
- Cắm 4 bông chính 1 làm cành chính.
- Cắm 4 bông cành chính 2 có chiều dài
= D.


- Cắm xen những cành cúc các màu vào
xung quanh.


- Cắm thêm lá dơng xỉ toả ra xung
quanh.


<b>II, Thực hành:</b>


- HS cắm đợc bình hoa dạng toả trịn
đúng kỹ thut, mu sc p.


<b>3. Củng cố, luyện tập: </b>



<b>*) Đánh giá, tổng kết thực hành:</b>
<b>*) GV nhận xét: </b>


+ ý thức chuẩn bị của hs .ý thức của hs trong quá trình thực hành.
+ Quy trình thực hiện cắm hoa(đúng, sai)


<b>*) GV ỏnh giỏ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

+ Chuẩn bị:1đ.+ Thao tác quy trình: 2đ. + Sản phẩm:4đ . + Vệ sinh, an toàn:1đ
+ ý thức:2đ


*) GV kết luận chung chấm điểm cho các nhóm.
<b>4. Hớng dẫn về nhà :</b>


Về nhà tập cắm hoa các dạng đã học, chuẩn bị dụng cụ và mẫu vật hoa để giờ sau tiếp tục thực
hành.


Ngµy so¹n: 12/12/ 2011
<b> TiÕt 33 - Bµi 14: Thực hành cắm hoa </b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kin thc: - Sau khi học xong học sinh nắm đợc quy trình cắm hoa dạng toả trịn, dạng cơ bản </b>
v dng vn dng.


<b>2. Kĩ năng:- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích kênh hình, t duy, so sánh, kĩ năng thực hành cho học </b>
sinh.


<b>3. Thỏi : - Giỏo dục HS cách cắm hoa, ý thức làm đẹp ngôi nh ca mỡnh.</b>



<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>1. Giáo viên: Hình vẽ trang 64/ SGK, dơng cơ c¾m hoa, mÉu vËt thËt ( hoa tơi)</b>
<b>2. Học sinh:Vở ghi, SGK, dụng cụ và mẫu vật thực hành</b>


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: ( không kiểm tra)</b>


<b>2. Dạy bài mới:</b> <b>Gv giíi thiƯu mơc tiªu tiÕt häc.</b>


<b>Hoạt động của GV & HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>Họat động1</b>


- GV híng dÉn chia nhóm và vị trí thực
hành.


- Nhóm trởng kiểm tra dụng cụ và vật liệu
thực hành của các thành viên trong nhóm.
- Yêu cầu các nhóm báo cáo việc chuẩn bị
nguyên liệu, dụng cụ thực hành.


<b>Hat ng2</b>
<b>Tỡm hiu cắm hoa dạng tự do:</b>


- GV giíi thiƯu 1 sè mẫu cắm hoa dạng tự
do.


+ Chỳ ý : T chọn số lợng hoa và chiều dài


hoa cần cắm. Có thể bớt 1 số cành chính,
thay đổi độ dài, góc độ cắm các cành.
- GV kết luận chung và khuyến khích sự
sáng tạo của HS


<b>Họat động3</b>
<b>Hớng dẫn HS thc hnh:</b>


- Gv quan sát hỗ trợ, chỉnh sửa thao tác cho
HS về:


+ Cắt cành,
+ Bố cục,
+ Màu sắc,...


cho từng cá nhân HS.


- GV hng dn HS trỡnh bày bình hoa lên
bàn theo quy định .


<b>I. ChuÈn bị:</b>


- Chia nhóm thực hành
- Kiểm tra vật liệu, dụng cụ.
<b>II, Cắm hoa dạng tự do:</b>
- Mẫu cắm hoa (SGK/ Tr.64)


- Chú ý: Số lợng hoa, chiều dài cành hoa
cần cắm



* Quy trình thực hành.


- Vật liệu dụng cụ không giới hạn.
- Vận dụng cách cắm hoa cơ bản.
- Häc sinh thùc hµnh theo nhãm


<b>* Thùc hµnh:</b>


- HS cắm đợc bình hoa dạng tự do, màu
sắc p.


<b>3. Củng cố, luyện tập: </b>


<b>*) Đánh giá, tổng kết thực hành:</b>
* GV nhận xét:


+ ý thức chuẩn bị của HS trong quá trình thực hành.
+ Quy trình thực hiƯn c¾m hoa


* GV đánh giá:


- Tổ chức cho HS tự đánh giá và đánh giá lẫn nhau theo tiêu chí:


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

+ ý thøc: 2®


*) GV kết luận chung chấm điểm cho các nhóm:


<b>4. Hng dn về nhà: Về nhà tập cắm hoa các dạng đã học. Xem lại toàn bộ nội dung kiến thức đã </b>
học để chuẩn bị cho tiết sau ôn tập.



<b> </b>


<b>Ng y soà</b> <b>ạn : 03/01/2012 Ngày dạy : 04/01/2012 Dạy lớp : 6C </b>


<b>TiÕt 35</b>

<b>: ôn tập chơng ii</b>


<b>I. Mục tiªu:</b>


<b>1. Kiến thức: - Giúp HS củng cố lại những kiến thức cơ bản đã học trong chơng II.</b>
<b>2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng t duy lơ gíc cho HS, khái quát hoá kiến thức.</b>


<b>3. Thái độ: - Giáo dục HS ý thức học tập tự giác.</b>


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


<b>1. Giáo viên: Sơ đồ hệ thống hoá kiến thức, hệ thống câu hỏi ôn tập .</b>
<b>2. Học sinh: Vở ghi, SGK, sơ đồ hệ thống hoá kiến thức.</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>1 Ổn định tổ chức </b>


<b>2. KiÓm tra bài cũ: ( không kiểm tra)</b>


<b>3. Dạy bài mới: Gv giíi thiƯu mơc tiªu tiÕt häc</b>


<b>Hoạt động của GV & HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>Hđ1Gv treo sơ đồ hệ thống hoá kiến thức.</b>
- GV hệ thống lại nội dung kiến thức trọng


tâm chơng II


+ Sắp xếp đồ đạc hợp lí trong nhà ở
+ Giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp
+ Trang trí nhà ở bằng một số đồ vật
+ Trang trí nhà ở bằng cây cảnh và hoa
+ Cm hoa trang trớ


<b>Hđ2 Hệ thống câu hỏi ôn tập:</b>
- GV đa ra hệ thống câu hỏi ôn tập


- Y/cầu các nhóm thảo luận các câu hỏi ôn
tập


- GV gọi đại diện các nhóm trả lời, nhóm
khác nhận xét .


- GV nhận xét, bổ sung giải đáp thắc mắc


<b>I. Hệ thống kiến thức cơ bản:</b>
+ Sắp xếp đồ đạc hợp lí trong nhà ở
+ Giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp
+ Trang trí nhà ở bằng một số đồ vật
+ Trang trí nhà ở bằng cây cảnh và hoa
+ Cắm hoa trang trí


<b>+ Thùc hµnh cắm hoa.</b>
<b>II. Câu hỏi ôn tập:</b>


1. Vai trũ ca nh ở đối với đời sống con


ngời?


2. Sắp xếp đồ đạc hợp lí trong nhà ở có
tác dụng gì? Vớ d?


3. Thế nào là nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp?
4. Sự cần thiết phải giữ gìn nhà ở sạch sẽ,
ngăn nắp?


5. Cỏc cụng vic cn lm gi gỡn nhà
ở sạch sẽ, ngăn nắp?


6. Khi cắm hoa cần đảm bảo nguyên tắc
cơ bản và tuân theo quy trình nào?


7. Cần phải làm gì để nhà ở gọn gng
ngn np?


<b>III. Đáp án</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

của HS - Đáp ứng nhu cầu về vật chất và tinh
thần cđa con ngêi.


6. - Chọn hoa và bình phù hợp về hình
dáng, màu sắc, sự cân đối về kích thớc
bình hoa và cành cắm, phù hợp với vị trớ
cn trang trớ.


- Quy trình cắm.- Lựa chọn bình hoa
- Cắt cắm cành chính.- Cành phụ


7.- Cần có nếp sống sạch sẽ ngăn nắp,
giữ gìn vệ sinh cá nhân, gấp chăn màn
gọn gàng.


<b>3. Củng cố, luyện tập: </b>
GV hệ thống lại nội dung bài.
<b>4. Hớng dẫn về nhà: </b>


- Ôn tập


- Hc v tr li tất cả các câu hỏi để giờ sau thi học k I.


Ngày soạn: 03/01/2012 Ng y dà ạy : 06/01/2012 Dạy lớp : 6C
TiÕt 36: KiĨm tra häc k× I


<b>I. Mơc tiªu</b>: <b>1. KiÕn thøc:</b>-Từ kết quả häc kì I giáo viên rút ra kinh nghim, ci tin c¸ch học theo định hướng
tÝch cực ho¸ người học.


<b>2. Kĩ năng: </b>Rèn luyn k nng nhn xét so sánh .


<b>3. Thái độ:</b> Giáo dục hs tính cẩn thận.


<b>II. chuẩn bị: Giáo viên:</b> Đề thi, đáp ỏn, cỏch chm im.


<b>III. Tiến trình dạy học: 1. KiĨm tra bµi cị: ( </b>kh«ng kiĨm tra<b>)</b>


<b>2. Dạy bài mới: Đề thi Mã đề 01 </b>
<b>Câu1:</b>Thế nào là nhà ở sạch sẽ ngăn nắp? Nhà ở sạch sẽ ngăn nắp có lợi ích gì?



<b>Câu2: </b>Khi chọn vải may mặc cần chú ý đến điều gì? Tại sao?


<b>Câu3:</b>Em hãy cho biết vai trị của gia đình và trách nhiệm của mỗi ngời trong gia đình?


<b>Câu4: </b>Vì sao vải sợi hố học đợc sử dụng nhiều trong may mặc? Em hãy nêu cách sắp xếp đồ đạc cho từng khu vực
ở nhà em.


<b> Mã đề 02 Câu 1:</b>Hãy cho biếtý nghĩa của cây cảnh và hoa trong trang trí nhà ở ? Kể tên các loại cây cảnh và
hoa thờng đợc dùng trong trang trí nhà ở ?


<b>C©u 2: </b>Em hÃy cho biết vải sợi thiên nhiên có u và nhợc điểm nào?Trang phục có chức năng g×


<b>Câu 3: </b>Em hiểu thế nào là mặc đẹp? cho ví dụ?


<b>Câu 4:</b>Có thể trang trí nhà ở bằng những đồ vật nào? Nêu quy trình là quần áo đúng kỹ thuật.


<b>3 Giáo viên thu bài</b> . Nhắc nhở về đọc trớc bài mới chuẩn bị cho tiết học sau.


<b>Hớng dẫn chấm kiểm tra học kì i mó 01</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>Câu 1</b>
<b>3điểm</b>


<b>*L:</b> - Nhà có mơi trờng sống ln ln sạch, đẹp.


- Thuận tiện khẳng định có sự chăm sóc và giữ gìn bởi bàn tay của con ngời <b>* Lợi ích</b>:
- Lm cho ngụi nh p , m cỳng.


- Đảm bảo søc kh.



- Tiết kiệm sức lực thời gian trong cơng việc gia đình.
- Làm cho ta u q ngơi nhà của mình hơn .


- Gióp cho ta lu«n cã ý thức về sự sạch sẽ ngăn nắp .


- Để mọi ngời nhìn ta với con mắt trân trọng, yêu quý và thiện cảm hơn


0,75đ
0,75đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
<b>Câu 2</b>
<b>2điểm</b>


<b>* Chú ý:-</b> Vóc dáng, lứa tuổi.


- Cách phối hợp màu sắc, hoa văn phối hợp với trang phục .


<b>*Vỡ:</b> -Trang phục thể hiện phần nào cá tính, nghề nghiệp và trình độ văn hố của ngời mặc.
- Nhằm tre khut khuyt im, tng v p ca c th.


0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
<b>Câu 3</b>


<b>3điểm</b>


<b>*Gia đình là</b> tế bào của xã hội ở đó mỗi ngời đợc sinh ra và lớn lên
Đợc nuôi dỡng, giáo dục và chuẩn bị nhiều mặt cho cuộc sống tơng lai.


<b>*Trong gia đình</b> mọi nhu cầu thiết yếu của con ngời về vật chất và tinh thần cần đợc đáp
ứng trong điều kiện cho phép và không ngừng đợc cải thiện để nâng cao chất lợng cuộc
sống


<b>*Trách nhiệm</b> của mỗi thành viên trong gia đình là phải làm tốt cơng việc của mình góp
phần tổ chức cuc sng gia ỡnh vn minh hnh phỳc.


0,75đ
0,75đ


0,75đ


0,75


<b>Câu4</b>


<b>2im</b> <b>*Vỡ :</b><sub>- ít bị nhàu, giá thành rẻ.</sub>- Vải sợi hoá học phong phú, đa dạng, bền đẹp giặt mau khô.<b><sub>*Cách sắp xếp</sub></b><sub>: Hs lấy VD</sub><sub>thực tế.</sub> 0,5đ<sub>1.5</sub><sub>đ</sub>
<b> Hớng dẫn chấm kiểm tra học kì i mã đề 02</b>


®iĨm Néi dung đ. Phần


<b>Câu 1</b>
<b>3điểm</b>


<b>*ý ngha:</b>- em li nim vui, th giản cho con ngời sau những giờ lao động, học


tập mệt mỏi .


- Đem lại nguồn thu nhập đáng kể cho nhiều gia đình .
- cây cảnh góp phần làm sạch khơng khí


- Con ngời thấy gần gũi với thiên nhiên, thêm yêu cuộc sống Làm tăng vẽ đẹp
của nhà ở .


<b>*Mét sè lo¹i cây cảnh và hoa dùng trong trang trí nhà ở : </b>
<b>- Cây cảnh:</b> Cây lan Ngọc điểm, cây luỡi hỉ, C©y mÉu tư…


<b>- Hoa:</b> Hoa tơi (hồng, cúc, đào, ng tin), hoa khụ, hoa gi .


0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
<b>Câu 2</b>
<b>2điểm</b>


<b>*u điểm:</b> Độ hút ẩm cao mặc thoáng mát, cách nhiệt tốt,mềm mại bóng mịn, nhẹ,
xốp.


<b>*Nhợc điểm</b>: Dễ bị nhàu, dễ bị co.


<b>*Chc năng:</b> Bảo vệ cơ thể tránh tác hại của môi trờng và làm đẹp cho con ngời,
trang phục thể hiện phần nào cá tính, nghề nghiệp và trình độ văn hóa của ngời
mặc.


0,75đ
0,5đ
0,75đ
<b>Câu 3</b>
<b>3điểm</b>


<b>*- Cái đẹp</b> trong may mặc đợc hiểu theo nghĩa rộng là sự phù hợp giữa trang phục
với đặc điểm của ngời mặc, phù hợp với hồn cảnh xã hội và mơi trờng giao tiếp.
- Quần áo mặc đẹp là phải phù hợp với vóc dáng, lứa tuổi, nghề nghiệp của bản
thân, phù hợp với cơng việc và hồn cảnh sống đồng thời biết cách ứng xử khéo
léo, thông minh.


- Cùng bộ trang phục có thể hợp với ngời này, mà khơng hợp với ngời khác, ngời
này mặc có thể đẹp mà ngời khác mặc lại khơng đẹp.<b>*Hs Cho ví dụ thực t.</b>


0,75đ
0,75đ
0,75đ
0,75đ
<b>Câu4</b>
<b>2điểm</b>


<b>* Cú th trang trớ nh bng nhng vật</b> : Tranh, gơng, rèm cửa, mành..


<b>* Quy trình</b>: Điều chỉnh nấc nhiệt độ của bàn là phù hợp với từng loại vải, ->
phun nớc làm ẩm vải hoặc là trên khăn ẩm-> Là theo chiều dọc vải đa bàn là đều
không để bàn là lâu trên mảnh vải-> Ngừng là phải dựng bàn là hoặc đặt bàn là
vào đúng nơi quy định.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Ngµy so¹n : 08/01/2012 Ng y dà ạy : 10/01/2012 Dạy khối 6



<b>chơng III : nấu ăn trong gia đình</b>


<b>TiÕt 37 - Bài 15: cơ sở của ăn uống hợp lí </b>
<b>I, Mơc tiªu:</b>


<b>1. Kiến thức: - Biết đợc vai trị của các chất dinh dỡng trong bữa ăn thờng ngày.</b>
<b>2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng quan sát, t duy lô gíc, so sánh.</b>


- HS biết vận dụng để có chế độ ăn uống trong từng bữa ăn đầy đủ chất dinh dỡng.
<b>3. Thái độ: GD HS ý thức ăn uống khoa hc, hp lý.</b>


<b>II, Chuẩn bị:</b>


<b>1. Giáo viên: Tranh phóng to H3.1 -> 3.6/68SGK, b¶ng phơ.</b>
<b>2. Häc sinh: Xem trớc bài, su tầm tranh ảnh có liên quan.</b>


<b>III, Tiến trình dạy học: </b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: ( Không kiểm tra)</b>


<b>2. Dạy bài mới: Gv giới thiệu mục tiêu chơng, bài.</b>


<b>Hot ng ca GV & HS</b> <b>Ni dung ghi bng</b>


<b>Hot ng 1:</b>


<b>Tìm hiểu vai trò của các chất dinh dỡng:</b>
Gvcho hs quan sát hình vẽ 3.1->3.3/SGK
? Tại sao chúng ta phải ăn uống?



? Trong thc t hng ngày,con ngời cần ăn
những chất dinh dỡng nào? Em hãy kể tên
những chất dinh dỡng đó?


? Đạm động vật có trong thực phẩm nào?
? Kể tên các loại thực phẩm cung cấp đạm
thực vật ?


- GV nói:Sự sống là khả năng tồn tại của vật
thể prôtêin.(Ăng-ghen)


? Cht m cú vai trũ ntn i vi c thể?
? Theo em những ngời ntn cần nhiều chất
đạm?


<b>Hot ng 2:</b>


Gv cho hs quan sát hình vẽ


? Tinh bột là thành phần chính có trong thực
phẩm nào?


? Kể tên các loại thực phẩm cung cấp đờng là
thành phần chính?


? Chất đờng bột có vai trị ntn đối với cơ thể?
- GV nói: Gluxit liên quan đến q trình
chuyển hố prơtêin và lipit.



- GV yªu cầu HS nghiên cứu thông tin trong
SGK


<b>Hot ng 3:</b>
Gv cho hs quan sát tranh


? ChÊt bÐo thêng cã trong các loại thực phẩm
nào?


? Theo em, cht bộo cú vai trò ntn đối với cơ
thể?


- GV nãi: Lipit là nguồn cung cấp năng lợng
quan trọng.


+ L dung mơi để hồ tan các vitamin A,E,...
+ Tăng sức đề kháng cho cơ thể nhất là về
mùa đông.


<b>I, Vai trò của các chất dinh d ỡng : </b>
<b>1, Chất đạm (Prôtêin):</b>


<b>a, Nguån cung cÊp:</b>


- Đạm động vật: thịt, cỏ, trng, tụm,
sa, cua, sũ mc, ln,...


- Đạm thực vật: Đỗ, lạc, vừng, hạt sen,
hạt điều,...



<b>b, Chức năng dinh dỡng</b> <b>:</b>


- Giúp cơ thể phát triển tốt về chiều
cao, cân nặng, trí tuệ


- Cn thit cho vic tái tạo các tế bào đã
chết


- Góp phần tăng khả năng đề kháng và
cung cấp năng lợng cho cơ th.


<b>2, Cht ngbt: (Gluxit)</b>
<b>a, Ngun cung cp:</b>


- Đờng là thành chính: kẹo, mía, mạch
nha, mật ong, sữa.


- Tinh bột là thành phần chính: Các loại
ngũ cốc: gạo, ngô, khoai, sắn, bột mì và
các loại củ, quả: chuối, mít, đậu côve...
<b>b, Chức năng dinh dỡng</b> <b>:</b>


-Cung cp nng lng cho hot ng c
th.


-Chuyển hoá thành các chất dinh dỡng
kh¸c


<b>3, Chất béo: (Lipit)</b>
<b>a, Nguồn cung cấp:</b>


- Chất béo động vt: m


lợn, mỡ cừu, mỡ gà, mỡ cá, sữa, bơ, pho
mat, mật ong,...


- Dầu thực vật: chế biến từ các loại hạt
đậu, vừng, lạc, ôliu, cải,...


<b>b, Chức năng dinh dìng</b> <b>:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- GV chèt l¹i kiÕn thøc dạng 1 lớp mỡ và giúp bảo vệ cơ thể.
- Chuyển hoá một số vitamin cần thiết
cho cơ thể.


<b>3. Cđng cè, lun tËp: </b>
GV hƯ thèng l¹i néi dung bµi.


*Em hãy nêu vai trị của chất đạm, chất đờng bột, chất béo? Tại sao chúng ta phải ăn uống? Kể tên
các chất dinh dỡng chính có trong thức n sau õy l:


Sữa:... Khoai:... Lạc:...
Gạo:... Bơ:... Bánh kẹo:...


Đậu nành:... Thịt gà,thịt lợn:... Dầu gấc:
<b>4. Hớng dẫn về nhà: </b>


Hc bài cũ, đọc trớc các mục còn lại của bài.


Ngày soạn: 10/01/2012 Ng y dà ạy : 12/01/2012 Dạy lớp 6A, 6B , 6C
<b>Tiết 38 - Bài 15: cơ sở của ăn uống hợp lí </b>



<b>I, Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Bit c vai trò của các chất dinh dỡng trong bữa ăn thờng ngày.


- Biết vận dụng để có chế độ ăn uống trong từng bữa ăn đầy đủ chất dinh dỡng.
<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát phân tích, hoạt động nhóm.</b>


<b>3. Thái độ: GD HS ý thức ăn ung khoa hc, hp lý.</b>


<b>II, Chuẩn bị:</b>


<b>1. Giáo viên: Tranh phãng to H3.7 -> 3.10/70SGK.</b>
<b>2. Häc sinh: Su tÇm tranh ảnh có liên quan.</b>


<b>III, Tiến trình dạy học: </b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ: ? Hãy nêu nguồn cung cấp và chức năng dinh dỡng của chất đạm, chất đờng </b>
bt, cht bộo?


<b>2. Dạy bài mới: Gv giới thiệu mục tiêu tiết học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>HĐ1: Tìm hiểu vai trò sinh t</b>


- GV cho hc sinh quan sát hình 3.7/ SGK
H: Em hÃy kể tên các nhóm sinh tố mà em biết?
H: Nhóm sinh tố A có trong các loại thùc phÈm
nµo?



H: Vai trị của nhóm sinh tố A đối với cơ thể
ng-ời ntn?


- GV nãi: Nhãm sinh tè B rÊt phong phó gåm B1,
B6,, B2, B12,...


H: Những loại thực phẩm nào chứa sinh tố B1?
Vai trò của nó đối với cơ thể ngời ntn?


H: Kể tên các loại thực phẩm chứa vitamin C?
Nó có vai trị gì đối với cơ thể ngời?


H: Em hãy cho biết nguyên nhân của 1 số ngời
bị chảy máu chân răng hoặc chảy máu cam?
H: Vitamin D có trong những loại thực phẩm
nào? Vai trị của nó đối vi c th?


H: Vì sao trẻ sơ sinh thờng phải cho tắm nắng?
- GV nói: Cơ thể con ngời còn cần rất nhiều
vitamin khác PP, K, E,...; về nhà các em tìm hiểu
thêm SGK


<b>H2 Tỡm hiu vai trũ ca cht khoỏng</b>
H: Chất khoáng gồm những chất gì?


H: Can xi và phốt pho có trong những loại thực
phẩm nào? Vai trị của nó đối với cơ thể?


H: Chất iốt có trong những loại thực phẩm nào?


H: Nếu thiếu muối iốt cơ thể sẽ mắc bệnh gì? Để
phòng chống bớu cổ nhà nớc khuyến cáo ngời
dân điều g×?


H: Cơ thể ngời gầy cịm, da xanh xao, hay chóng
mặt , đó là do cơ thể thiếu chất gì? Khi đó, ta
cần có biện pháp gì?


<b>HĐ 3 Tỡm hiểu vai trũ của nước và chất xo </b>
H: Vai trò của nớc đối với cơ thể?


H: H»ng ngày cơ thể cần khoảng bao nhiêu nớc?
H: Ngoài nớc uống, còn có nguồn nào khác cung
cấp nớc cho cơ thể?


H: Chất xơ có trong những loại thực phẩm nào?
- GV nói: Mặc dù không phải là chất dinh dỡng
nhng nớc và chất xơ là thành phần chủ yếu trong
bữa ăn.


<b>H 4 Phõn tớch giỏ tr dinh dưỡng của </b>


<b>cấc nhóm thức ăn </b>


H: Căn cứ vào đâu để phân chia nhóm thức ăn và
chia làm mấy nhóm thức ăn ?


H : ý nghĩa của việc phân chia đó ?


- GV nói : Mỗi ngày trong khẩu phần bữa ăn nên


chọn đủ thức ăn của 4 nhóm để bổ sung cho
nhau về mặt dinh dỡng.


H : Mục đích của thay thế thức ăn lẫn nhau ?
Cách thay thế ntn ?


<b>4, Sinh tè:(vitamin)</b>


- Gåm c¸c nhãm sinh tè: A,B,C,D,E,PP,K,...
a, Nguån cung cÊp:


*) Nhãm sinh tè A:


- Các loại quả có màu đỏ: gấc, cà rốt, cà chua, đu
đủ, xồi, chuối, táo, cam ổi, dứa...


+ Có trong gan, lòng đỏ trứng, bơ, dầu cá,..
+ Rau dền, khoai tõy,..


- Giúp bổ mắt, bổ cơ, bổ phổi và ngừa bệnh quáng
gà.


*) Nhóm sinh tố B1:


- Cú trong cám gạo, thịt nạc, tim, gan, trứng, sò
huyết, lơn, tơm, giá đỗ, nấm, đỗ, rau muống, ngũ
cốc,...


- Bỉ tim, ngừa rối loạn thần kinh
*) Nhóm sinh tố C ;



- Có trong các loại rau, hoa quả tơi.


- Bổ xơng, tăng sức đề kháng và ngừa bệnh hoại
huyết.


*) Nhãm sinh tè D ;


*) Nhãm sinh tè B6 ; *) Nhãm sinh tèB12;
<b>5, ChÊt kho¸ng:</b>


- Gåm canxi, phốt pho, iốt, sắt...
a, Can xi và phốt pho:


- Có trong cá, sữa, đậu, tôm, cua, trứng, rau, hoa
quả tơi.


- Giỳp rng v xng phỏt trin tt, giỳp ụng mỏu.
b, Cht it:


- Có trong rong biển, các loại hải sản, các loại sữa,
muối iốt


- Giúp tuyến giáp tạo hoocmôn điều khiển sự sinh
trởng và phát triển cơ thể.


c, Chất sắt:


- Có trong gan, tim, thận, nÃo thịt nạc, trứng tơi, sò
tôm, rau muống,...



- Rất cần cho sự tạo máu, da hồng hào,...
<b>6, Nớc: </b>


- Vai trò: Là mơi trường cho mọi chuyển hóa và


trao đổi chất , điều hòa thân nhiệt


Nguån cung cÊp: Hầu hết các thực phẩm đều có


nước


<b>7, ChÊt x¬:</b>


- Nguån cung cÊp:
- Vai trß


* Chú ý: Nớc và chất xơ là thành phần chủ yếu
trong bữa ăn, mặc dù khâng phải là chất dinh dỡng.
<b>II, Giá trị dinh dỡng của các nhóm thức ăn :</b>
<b>1, Phân nhóm thức ăn :</b>


a, Cơ sở khoa học:


- Căn cứ vào giá trị dinh duỡng, ngời ta phân chia
thức ăn làm 4 nhóm:


+ Nhúm giu chất đạm.
+ Nhóm giàu chất béo.
+ Nhóm giàu chất đờng bột.



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

b, ý nghÜa :


<b>2, Cách thay thế thức ăn lẫn nhau :</b>
a, Mục đích:


- Thay đổi món ăn cho ngon miệng, hợp khẩu vị.
b, Cách thay th:


- Có thể thay thế thức ăn trong cùng 1 nhãm
<b>4. Cñng cè: </b>


H: Trẻ em dới 36 tháng tuổi đợc bổ sung thêm vitamin A bằng cách nào v vo thi im no trong
nm?


H: Nguyên nhân của trẻ em mọc răng chậm và 1 số ngời dễ bị gÃy xơng?
<b>5. Dặn dò:</b>


- Về nhà học bài. Đọc trớc phần còn lại của bài
- Su tầm tranh ảnh có liªn quan.


<b> Ng y sồ</b> <b>ạn : 15/01/2012 Ngày dạy : 17/01/2012 Dạy lớp 6A , 6B , 6C </b>
<b>TiÕt 39: bµi 15: cơ sở của ăn uống hợp lí( Tiếp theo) </b>


<b>I, Mơc tiªu:</b>
<b>1) KiÕn thøc: </b>


- Nắm đợc nhu cầu dinh dng ca c th


<b>2) Kĩ năng: Chn c thc ăn phù hợp với cơ thể </b>



Thay thế được cỏc loại thức ăn trong cựng nhúm để đảm bảo cõn bằng dinh dưỡng
<b>3) Thái độ: ý thức ăn uống khoa học, hợp lý.</b>


<b>II, ChuÈn bÞ:</b>


<b>1. GV: Tranh phóng to H3.11 -> 3.13/SGK.</b>
<b>2. HS: Su tầm tranh ảnh có liên quan.</b>
<b>III, Tiến trình bài dạy: </b>


<b>1, n định tổ chức:</b>
<b>2, Kiểm tra bài cũ: </b>


H: H·y nªu nguồn cung cấp và chức năng dinh dỡng của chất xơ?
<b>3, Bài mới:</b>


<b>Hot ng ca GV,hs</b> <b><sub>N</sub><sub>i dung bi hc </sub></b>


<b>HĐ 1 tìm hiểu nhu cầu dinh dưỡng </b>


<b>của cơ thể </b>


H: Em có nhận xét gì về thể trạng của cậu bé
đó? Là do nguyên nhân nào?


H : Nếu thiếu chất đạm trầm trọng cơ thể sẽ
ntn ?


H: Cơ thể sẽ ntn nếu thiếu chất đạm?



H: Em khuyên cậu bé đó ntn để gầy bớt đi?
H: Nếu ăn quá nhiều bánh kẹo dẫn đến điều
gì? Trong lớp ta cú bạn nũa sõu răng
H : Cơ thể thiếu chất đờng bột sẽ biểu hiện
ntn ?


H : Thức ăn nào có thể làm răng dễ bị sâu ?
H: Để phòng ngừa sâu răng em phải làm gì?
H: Nếu hàng ngày em ăn quá nhiều chất béo
dn n iu gỡ?


H: Chất béo bị thiếu, cơ thĨ
sÏ ntn?


- GV cho HS quan s¸t 2 th¸p dinh dìng


<b>III, Nhu cầu dinh dỡng của cơ thể:</b>
<b>1, Chất đạm:</b>


a, Thiếu chất đạm trầm trọng: Trẻ em sẽ bị
suy dinh dưỡng , cơ thể yếu tay chõn
khẳng khiu bụng phỡnh to , chậm mở mang
trớ tuệ , gan lớn , thiếu màu


b, Thừa chất đạm:

Gõy nờn bệnh bộo



phì , bệnh huyết áp , bệnh tim mạch …..



2, Chất đờng bột:



Thừa chất đường bột sẽ tăng trọng lượng
cơ thể và gây béo phì


Thiếu chất đường bột : ốm yếu , đói
Dễ bị mệt


<b>3, ChÊt béo:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

- GV chốt lại: Lợng dinh dỡng cần thiết cho 1
HS mỗi ngày


+ Thỏp dinh dng cõn đối: ăn đủ lơng thực,
rau xanh; ăn quả chín theo khả năng; ăn vừa
phải chất đạm; dầu, mỡ ăn có mức độ; ăn ít
đờng và ăn hạn chế muối.


- GV gọi 1- 2 HS đọc ghi nhớ cuối bài


- Thừa : Tăng trọng nhanh , bụng to , tim
có mỡ bao quanh dễ bị bệnh nhồi máu cơ
tim


Nhu cầu : Phụ thuộc vào lứa tuổi : tuổi nhỏ
tăng ; tuổi già giảm


Phụ thuộc vào mùa khí hậu : Mùa hè
giảm , mùa đông tăng


<b>*) KÕt luËn : Cơ thể ln địi hỏi phải có đủ </b>
chất dinh dưỡng để nuôi và phát triển . Mọi


sự thừa , thiếu đều có hại cho sức khỏe


<b>4) Cđng cè: </b>


? §iỊn dÊu (x) thích hợp vào ô trống:


<b>Câu hỏi</b> <b>Đúng</b> <b>Sai</b>


1, Nu ba ăn chúng ta có đủ chất bổ dỡng, chúng ta khụng cn n


những viên thuốc vitamin. x


2, Chúng ta cần vitamin và chất khoáng với lợng lớn. x
3, Vitamin và chất khoáng không cần cho sự phát triển. x
4, Cam, chanh, quýt và các loại rau tơi có nhiều vitamin C. x


5, Cµ rèt cã nhiỊu vitamin A. x


6, Iốt cần cho sự hình thành răng và xơng. x


7, Níc gióp c¬ thĨ hÊp thơ chÊt dinh dìng. x


<b>5) Hướng dẫn học ở nhà </b>
- Trả lời cỏc cõu hỏi cuối bài
- Về nhà học bài cũ và đọc bài mới


<b>Ng y soà</b> <b>ạn : 15/01/2012 Ngày dạy : 18/01/2012 Dạy lớp : 6A . 6B 6C </b>
<b>TiÕt 40: bµi 16: vƯ sinh an toµn thùc phÈm</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>1. KiÕn thøc: </b>


- HS hiĨu thÕ nµo lµ vƯ sinh an toµn thùc phÈm.
- HS biÕt t¹i sao phải giữ vệ sinh an toàn thực phẩm.
<b>2. Kỹ năng: </b>


- Rốn cho HS có ý thức giữ vệ sinh an tồn thực phẩm.
<b>3. Thái độ: </b>


- GD HS quan tâm bảo vệ sức khoẻ cho bản thân và cộng đồng.
<b>II, Chuẩn bị:</b>


<b>1. GV: Tranh phãng to H3.14,15/77SGK.</b>
<b>2. HS: Su tầm tranh ảnh có liên quan.</b>
<b>III, Tiến trình bài dạy:</b>


<b>1, n nh t chc:</b>
<b>2, Kim tra bi cũ: </b>


H: Mục đích của việc phân nhóm thức ăn là gì? Thức ăn đợc phân làm mấy nhóm? Kể tên các
nhóm đó?


III, Bµi míi:


<b>Hoạt động của GV</b> <b><sub>Nội dung b i h</sub><sub>à</sub></b> <b><sub>ọc </sub></b>


<b>HĐ1: Tìm hiểu về vệ sinh thực phẩm:</b>
- GV gọi 1-2 HS đọc thông tin mục 1/SGK
GV hỏi: Em hãy nêu 1 vài loại thực phẩm dễ bị
h hỏng?



H: Thế nào là nhiễm trùng thực phẩm? Nhiễm
độc thực phẩm?


- GV nói: Khi ăn phải 1 món ăn bị nhiễm trùng
hay nhiễm độc có thể dẫn đến ngộ độc thức ăn
và rối loạn tiêu hoá, nguy hiểm cho sức khoẻ
con ngời.


- GV gọi 1-2 HS đọc nội dung mục 2/SGK
H: Em cho biết nhiệt độ nào vi khuẩn không
phát triển; hạn chế sự phát triển của vi khuẩn?
H: Theo em nhiệt độ nào an toàn trong nấu
n-ớng?


- GV nhËn xÐt, kÕt ln


<b>HĐ2Tìm hiểu an tồn thực phẩm ? Em cho </b>
biết an to n thà ực phẩm l g× à


? Em có thể cho biết nguyên nhân từ đâu mà
gần đây có nhiều vụ ngộ độc thức ăn gây tử
vong


- GV: Ngộ độc thức ăn hiện nay ngày càng gia
tăng do nhiều ngun nhân, chính vì thế ngời
sử dụng cần phải biết cách lựa chọn cũng nh sử
dụng, xử lý thực phẩm 1 cách đúng đắn, hợp vệ
sinh.



? Gia đình em thờng mua sắm những loại thực
phẩm gì? Quan sát H3 16 để phân loại thực
phẩm?


<b>I, VÖ sinh thùc phÈm:</b>


<b>1, Thế nào là nhiễm trùng, nhiễm độc thực </b>
<b>phẩm:</b>


<b>- Sù x©m nhËp cđa vi khuẩn có hại vào thực </b>
phẩm. Gọi là sự nhiÔm trïng thùc phÈm


<b>- Sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm gọi </b>
là sự nhiễm độc thực phẩm


<b>2, ảnh hởng của nhiệt độ đối với vi khuẩn:</b>
<b>- Nhiệt độ 100</b>0<sub> -> 115</sub>0<sub> C:</sub>


vi khuẩn bị tiêu diệt.
<b>- Nhiệt độ 50</b>0<sub> -> 80</sub>0<sub> C:</sub>


vi khuÈn kh«ng sinh në nhng cũng không chết
hoàn toàn.


- Nhit 00<sub> -> 37</sub>0<sub> C:</sub>


vi khuẩncó thể sinh nở mau chóng.
<b>- Nhiệt độ -10</b>0<sub> -> -20</sub>0<sub> C:</sub>


vi khn kh«ng thĨ sinh në nhng cịng kh«ng


chÕt.


+ Khi nấu nớng nhiệt độ an tồn nhất là: 1000
-> 1150<sub> C</sub>


<b> II, An to n thà</b> <b>ực phẩm:</b>


- An to n thà ực phẩm l già ữ cho thực phẩm
khỏi bị nhiễm trùng, nhiễm độc v bià ến chất.
<b>1, An to n thà</b> <b>ực phm khi mua sm:</b>


- Thc phm ti sng: Tôm, cá, tht, trng,
các loại rau,...


- Thc phm óng hp:
Sa hp, thịt hộp, c¸ hộp,...


*) C¸c biện ph¸p đảm bảo an to n thà ực phẩm:
SGK/78


<b>2, An toµn thùc phÈm khi chế biến và bảo </b>
<b>quản:</b>


*) Các biện pháp bảo quản:


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

- Thực phẩm đóng hộp: mua vừa đủ dùng và
thời hạn sử dụng cịn dài, có thể để tủ lạnh.
- Thực phẩm khô(gạo, bột, đậu hạt): đợc phơi
khơ, cho vào lọ , thùng kín có nắp đậy,để nơi
khô ráo, thờng xuyên kiểm tra tránh mi mt,


mc.


<b>4. Củng cố: * Điền vào ô trống cho thích hợp:</b>


<b>Loại thực phẩm</b> <b>Nguyên nhân bị hỏng</b>


- Thịt, cá tơi sống... - Không chế biến ngay hoặc không bảo quản tốt nên bị ơn, ôi.
- Rau, củ, quả... ...


- Đồ hộp... ...
<b>5. Dặn dò:</b>


- Về nhà học bài cũ


- Đọc trớc mục II, III bài16/78(phần còn lại). Su tầm tranh ảnh có liên quan.
<b> </b>




<b>Ng y soà</b> <b>ạn : 15/01/2012 Ngày dạy : 19/01/2012 Dạy lớp : 6A . 6B .6 C </b>
<b>TiÕt 41: bµi 16: vƯ sinh an toµn thùc phÈm ( tiÕp theo)</b>


<b>I, Mơc tiªu:</b>
<b>1. KiÕn thøc: </b>


- HS biết tại sao phải giữ vệ sinh an tồn thực phẩm. Và biện pháp phịng tránh nhiễm trùng, nhiễm
độc thực phẩm


<b>2. Kü năng: </b>



- Rốn cho HS cú ý thc gi v sinh an toàn thực phẩm.
<b>3. Thái độ: </b>


- GD HS quan tâm bảo vệ sức khoẻ cho bản thân và cộng đồng.
<b>II, Chuẩn bị:</b>


<b>1. GV: Tranh phãng to H3.116/79 SGK.</b>
<b>2. HS: Su tÇm tranh ảnh có liên quan.</b>
<b>III, Tiến trình bài dạy:</b>


<b>1, n nh tổ chức:</b>
<b>2, Kiểm tra bài cũ: </b>


H: Thế nào là nhiễm trùng, nhiễm độc thực phẩm?
<b>III, Bài mới:</b>


III, Bµi míi:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Ghi bảng</b>


HĐ 1 Tỡm hiểu Biện pháp phòng tránh
<b>nhiễm trùng, nhiễm độc thực phẩm:</b>
Nêu các biện pháp đảm bảo an toàn thực
phẩm.


<b>III, Biện pháp phòng tránh nhiễm trùng, nhiễm</b>
<b>độc thực phẩm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

- GV: Đặc biệt gần tết mọi ngời nên mua
các loại thực phẩm đóng gói có tên tuổi, có


thơng hiệu, có hạn sử dụng rõ ràng , cị dài
để đảm bảo vệ sinh an tồn thực phẩm,
tránh mua phải hàng giả, kém chất lợng và
khơng đảm bảo an tồn vệ sinh thực phẩm;
thực phẩm tơi ngon, không bị ơn ôi,


ẩm mốc.Tránh để thực phẩm ăn sống với
thức ăn cần nấu chín. (Hãy là ngời mua
hàng thơng thái nhất)


?Trong gia đình em thực phẩm đợc chế
biến ở đâu? Em cho biết nguồn phát sinh
nhiễm độc thực phẩm?


? Vi khuẩn xâm nhập vào thức ăn bằng con
đờng nào


? Hãy nêu cách bảo quản các loại thực
phẩm đã chế biến, đóng hộp, thực phẩm
khơ: gạo, bột, đậu hạt,...


? Nêu các biện pháp phòng tránh ngộ độc
thức ăn


<b>2, Các biện pháp phòng tránh ngộ độc thức ăn:</b>
- Khi mua sắm: - Thức ăn đã chế biến


<b>*) Củng cố: _ HS đọc phần ghi nhớ và đọc mục có thể em cha biết.</b>


<b>1, Biện pháp đảm bảo an tồn đối với những thực phẩm gia đình em thờng mua? Hãy đánh dấu vào </b>


ô vuông đầu câu trả lời đúng nhất:


<b>a, Thùc phÈm t¬i sèng</b>
Mua loại tơi.


<b> Mua loại tơi hoặc đợc bảo quản lạnh.</b>
<b> Mua loại đợc bảo quản lạnh. </b>


<b>b, Thực phẩm đóng hộp:</b>
.


<b> Mua loại có nhãn mác đẹp.</b>


Mua loại còn hạn sử dụng, nắp hộp bị phồng.


Mua loại có nhãn mác ghi rõ cơ sở sản xuất, còn hạn sử dụng, nắp hộp không bị phồng
<b>2, Em hãy nêu các biện pháp phịng tránh ngộ độc thức ăn?</b>


<b>*) Híng dÉn vỊ nhµ:</b>


- Lµm hÕt vµo VBT vµ häc thc.
<b>*) Híng dÉn tù häc:</b>


- Đọc trước bài16/76(phần cịn lại). Su tầm tranh ảnh có liên quan.
<b> - Tìm hiểu các biện pháp phịng tránh nộ độc thức ăn ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<i><b>Ch¬ng III </b></i>



<b>Nấu ăn trong gia ỡnh</b>


<b>Bi 15 </b>




<b>cơ sở ăn uống hợp lý</b>


<b>I. Mục tiªu:</b>


- Kiến thức: Học sinh nắm đợc vai trị các chất dinh dỡng trong bữa ăn hàng ngày.
- Mục tiêu dinh dỡng cụ thể.


- Giá trị dinh dỡng của các nhóm thức ăn, cách thay thế, thực phẩm trong cùng một nhóm để
đảm bảo ngon miệng, đủ chất thích hp vi tng mựa.


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV: Đọc SGK, su tầm tạp chí ăn uống.
- Trò: ĐôngSGK bài 15.


<b>III. Tin trỡnh dy hc:</b>
<b>1. n nh t chức :1 </b>/<b><sub> </sub></b>
-


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ.</b>


- Không kiểm tra.


<b>3.Tìm tòi và phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1.Tìm hiểu vai trò của các chất dinh</b>
<b>d</b>


<b> ỡng.</b>


<b>GV: m ngvt cú trong thc phm </b>


no?


<b>HS: Trả lời, thịt cá, trứng tôm cua.</b>


<b>GV: Đạm ở thực vật có trong thực phẩm </b>
nào?


<b>HS: Đậu lạc vừng.</b>


<b>I. Vai trũ ca cỏc cht dinh d ỡng.</b>
<b>1.Chất đạm ( Prôtêin ).</b>


<b>a) Nguån cung cÊp.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>GV: Nên sử dụng chất đạm nh thế nào </b>
cho hợp lý?


<b>HS: Tr¶ lêi.</b>


<b>GV: Cho học sinh đọc 1b SGK ( 67).</b>
<b>HS: c thm</b>


<b>GV: Nêu thức ăn của Prôtêin</b>
<b>HS: Trả lời.</b>


<b>Gv: Bổ sung.</b>


<b>H2.Tỡm hiu cht ng bt ( Gluxít)</b>
<b>GV: Chất đờng bột có trong thực phẩm </b>
nào?



<b>HS: Tr¶ lêi.</b>


<b>GV: Chất đờng bột có vai trị nh thế no </b>
i vi c th?


<b>HS: Trả lời.</b>


<b>HĐ3.Tìm hiểu các chất béo.</b>


<b>GV: Chất béo có trong thực phẩm nào?</b>
<b>HS: Trả lời giáo viên bổ sung.</b>


<b>4.Củng cố.</b>


- Em hóy nờu vai trũ của chất đạm, chất
đ-ờng bột, chất béo.


- Nên dùng 50% đạm thực vật và
động vật trong khẩu phần n hng
ngy.


<b>b) Chức năng của chất dinh d - </b>
<b>ỡng.</b>


- Tham gia tổ chức cấu tạo cơ thể.
- Cấu tạo men tiêu hoá, tuyến nội
tiết.


- Tu bổ những hao mòn cơ thể.


- Cung cấp năng lợng cho cơ thể.
<b>2) Chất đ ờng bột ( Gluxít ).</b>
<b>a) Nguồn cung cÊp.</b>


- Chất đờng có trong: Keo, mía.
- Chất bột có trong: Các loại ngũ
cốc.


<b>b) Vai trß.</b>


- Cung cấp năng lợng chủ yếu cho
cơ thể, liên quan đến q trình
chuyển hố prơtêin và lipít.
<b>3) Chất béo.</b>


<b>a) Nguồn cung cấp.</b>
- Có trong mỡ động vật
- Dầu thực vật


- Là nguồn cung cấp năng lợng
quan trọng, là dung mơi hồ tan
các vitamin, tăng sức đề kháng cho
cơ thể.


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 2<sub> : </sub>/</b>


+ Hớng dẫn học ở nhà.
- Học bài theo câu hỏi SGK.
+ Chuẩn bị bài sau.



- Thầy: Đọc sách báo tìm hiểu các loại vitamin
- Học sinh: Đọc SGK và chuẩn bị bài sau.


Tiết 38



<b>Bài 15: cơ sở ăn uống hợp lý </b>

<i><b>( Tiếp )</b></i>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kin thc: Hc sinh nắm đợc vai trò các chất dinh dỡng trong bữa ăn hàng ngày.
- Mục tiêu dinh dỡng cụ thể.


- Giá trị dinh dỡng của các nhóm thức ăn, cách thay thế, thực phẩm trong cùng một nhóm để
đảm bảo ngon miệng, đủ chất thích hợp với từng mùa.


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV: Đọc SGK, su tầm tạp chí ăn uống.
- Trò: ĐôngSGK bài 15.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ.</b>


- Em hãy nêu nguồn gốc cung cp v chc
nng ca cht m.


<b>3.Tìm tòi và phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1.Tìm hiểu vai trò của các chất dinh</b>
<b>d</b>


<b> ỡng.</b>



<b>GV: Em hÃy kể tên các loại vitamin mà </b>
em biÕt?


<b>HS: Tr¶ lêi.</b>


<b>Gv: Vitamin A có trong thực phẩm nào? </b>
vai trò của Vitamin A đối với cơ thể.
<b>HS: Tr li </b>


<b>GV: Kết luận</b>


<b>GV: Vitamin B gồm những loại nµo?</b>
<b>HS: B1, B2, B6, B12</b>


<b>GV: Vitamin B1 Cã trong thùc phẩm </b>
nào?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>Gv: Vitamin C có trong thực phẩm nào? </b>
vai trò của cơ thể?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Vitamin D có trong thực phẩm nào? </b>
vai trò của cơ thể?


<b>HS: Trả lời.</b>



<b>GV: Chất khoáng gồm những chất gì?</b>
<b>HS: Trả lời </b>


<b>GV: Bổ sung</b>


<b>GV: Ngoài nớc uống còn có nguồn nớc </b>
nào cung cấp cho cơ thể?


<b>HS: Trả lời</b>
<b>GV: Bổ sung</b>


<b>GV: Chất xơ có trong thực phẩm nào?</b>
<b>HS: Trả lời</b>


<b>Gv: Bổ xung</b>


<b>HĐ2. Tìm hiểu giá trị dinh d ỡng của </b>
<b>các nhóm thức ăn.</b>


<b>GV: Em hÃy kể tên các nhóm thức ăn.</b>
<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: ý nghĩa của các nhóm thức ăn là gì?</b>
<b>HS: Trả lời</b>


<b>Gv: Tại sao phải thay thế thức ăn, nên </b>
thay thế bằng cách nào?


<b>4. Củng cố.</b>



- Em hÃy kể tên các loại Vitamin.


- Cú trong ng vt và thực vật.
- Tham gia tổ chức cấu tạo cơ thể.
<b>I. Vai trò của các chất dinh d ỡng.</b>
<b>4) Sinh tố ( Vitamin).</b>


<b>a) Nguån cung cÊp.</b>


+ Vitamin A. Cà chua, cà rốt, gấc,
xoài, đu đủ, da hấu…


Giúp tăng trởng bảo vệ mắt, xơng
nở, bắp thịt phát triển, tăng sức đề
kháng cơ thể.


+ Vitamin B. B1 cã trong cám gạo,
men bia, thịt lợn, thịt gà, thịt vịt
Điều hoà thần kinh


+ Vitamin C. Cú trong rau qu ti
+ Vitamin D. Có trong bơ, lịng đỏ
trứng, tơm cua. Giúp cơ thể chuyển
hố chất vơi.


<b>5.ChÊt kho¸ng.</b>
<b>a) Canxi phèt pho</b>
<b>b) ChÊt ièt</b>


<b>c) ChÊt s¾t</b>


<b>6. N íc .</b>


- Níc trong rau, trái cây, thức ăn
hàng ngày.


<b>7. Chất xơ.</b>


- Có trong rau xanh, trái cây, ngũ
cốc.


<b>II. Giá trị dinh d ỡng của các </b>
<b>nhóm thức ăn.</b>


<b>1) Phân nhóm thức ăn.</b>
<b>a) Cơ sở khoa học</b>
<b>b) ý nghĩa</b>


<b>2) Cách thay thế thức ăn lẫn </b>
<b>nhau.</b>


- Phi thng xuyờn thay th món
ăn để giá trị dinh dỡng thay đổi.
- Vitamin A, B, C, D.


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 2<sub> : </sub>/</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

- Thầy: Đọc sách báo liên quan đến nhu cầu dinh dỡng.
- Học sinh: c SGK v chun b III.


<b>Bài 15: cơ sở ăn uống hợp lý </b>

<i><b>( Tiếp )</b></i>




<b>I. Mục tiêu:</b>
- Kiến thức:


+Học sinh nắm đợc vai trò các chất dinh dỡng trong bữa ăn hàng ngày.
+ Mục tiêu dinh dỡng cụ thể.


+ Giá trị dinh dỡng của các nhóm thức ăn, cách thay thế, thực phẩm trong cùng một nhóm để
đảm bảo ngon miệng, đủ chất thích hợp với từng mùa.


- Kỹ năng: Biết áp dụng vào thực tế gia đình
- Thái độ: Tích cc học hỏi, trao đổi.


<b>II.Chn bÞ của thầy và trò:</b>
- GV: Đọc SGK, su tầm tạp chí ăn uống.
- Trò: ĐôngSGK bài 15.


<b>III. Tin trỡnh dy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức :1 </b>/<b><sub> </sub></b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2.Kiểm tra bi c.</b>


- Có mấy nhóm thức ăn? Giá trị dinh dìng
cđa tõng nhãm nh thÕ nµo?


<b>3.Tìm tịi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1.Tìm hiểu chất đạm.</b>


<b>GV: Cho học sinh quan sát ngời gày rồi </b>


đặt câu hỏi. Ngời đó có phát triển bình
th-ờng khơng? Tại sao?


<b>HS: Tr¶ lêi</b>
<b>GV: Bỉ sung</b>


<b>GV: C th tha m s ra sao?</b>
<b>HS: Tr li</b>


<b>HĐ2.Tìm hiểu chất đ ờng bột.</b>


<b>GV: Tại sao trong lớp học có những bạn </b>
không nhanh nhẹn?


<b>HS: Trả lời</b>
<b>GV: Bổ sung</b>


<b>GV: Tha ng bt c th s ra sao?</b>
<b>HS: Tr li</b>


<b>HĐ3.Tìm hiĨu chÊt bÐo</b>


<b>GV: ThiÕu chÊt bÐo c¬ thĨ con ngêi sẽ ra </b>
sao?


<b>HS: Trả lời </b>


<b>GV: Thừa chất béo cơ thĨ con ngêi sÏ ra </b>
sao?



<b>HS: Tr¶ lêi</b>
<b>4.Cđng cè:</b>


<b>GV: Cho học sinh đọc phần ghi nhớ SGK</b>
Nhận xét giờ học


- Có 4 nhóm thức ăn
- Giá trị dinh dỡng
<b>1.Chất đạm.</b>
<b>a) Thiếu đạm.</b>


- Thiếu đạm cơ thể suy nhợc chậm
phát triển trí tuệ.


<b>b) Thừa đạm.</b>


- Thừa đạm gây ngộ độc cho cơ
thể.


<b>2. ChÊt ® êng bét.</b>
a) ThiÕu.


- Thiếu đờng bột cơ thể ốm yếu,
đói mệt.


b) Thõa
<b>3.ChÊt bÐo.</b>


a) Thiếu chất béo khả năng chống
đỡ bệnh tật kém.



b) Thõa chÊt bÐo, bơng to, tim cã
mì dƠ bÞ nhåi máu cơ tim


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>5. H ớng dẫn về nhµ 2/<sub> : </sub></b>


- VỊ nhµ häc bµi và trả lời câu hỏi cuối bài
- Chuẩn bị bài sau:


<b>GV: Quan sát tháp dinh dỡng và tìm hiểu phần cã thÓ em cha biÕt SGK ( 75 ).</b>
<b>HS: Xem tríc bµi 16 vƯ sinh an toµn thùc phÈm.</b>


<b>Bµi 16</b>



<b>vƯ sinh an toàn thực phẩm</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kiến thức: Qua bµi nµy häc sinh hiĨu thÕ nµo lµ vƯ sinh an toàn thực phẩm
- Biện pháp giữ gìn vệ sinh an toµn thùc phÈm


- Cách lựa chọn thực phẩm phù hợp để đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm


- Có ý thức giữ gìn vệ sinh an toàn thực phẩm, quan tâm bảo vệ sức khoẻ của bản thân và
cộng đồng, phòng chống ngộ độc thức n.


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV: Đọc SGK, hình vẽ SGK bài 16


- Trò: Đọc SGK bài 16 vệ sinh an toàn thực Phẩm.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>



<b>1. n định tổ chức :1 </b>/<b><sub> </sub></b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
2.Kiểm tra bài c:


GV: Em hÃy nêu vai trò của các chất dinh
dỡng trong bữa ăn hàng ngày?


<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1.Tìm hiểu vệ sinh an toàn thực </b>
<b>phẩm</b>


<b>GV: Em hÃy cho biết vệ sinh thực phẩm </b>
là gì?


<b>I.Tìm hiểu vệ sinh an toàn thực </b>
<b>phẩm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>HS: Trả lời</b>
<b>GV: Ghi bảng</b>


<b>GV: Theo em thế nào là nhiễm trùng thực </b>
phẩm?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Em hÃy nêu một số loại thực phẩm </b>
dễ bị h hỏng.



<b>HS: Đọc nội dung các « mµu 3.14 </b>
( SGK).


<b>GV: Qua đó chúng ta thấy ăn chín, uống </b>
sơi là quan trọng.


- Thùc phÈm chi nên ăn gọn trong ngày
<b>HS: Quan sát hình 3.15 ( SGK)</b>


<b>GV: Qua quan sát em thấy cần phải làm </b>
gì để trãnh nhiễm trùng thực phẩm?
<b>HS: Trả lời</b>


<b>4.Cđng cè:</b>


<b>GV: Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ </b>
SGK


- Tãm tắt nội dung bài học


thc phm khụng b nhim khun,
nhiễm độc, ngộ độc thực phẩm.
<b>1.Thế nào là nhiễm trùng và </b>
<b>nhiễm độc thực phẩm. </b>


- Thực phẩm bị vi khuẩn có hại
xâm nhập khơng cịn đợc tơi, có
mùi lạ, màu sắc biến màu.


<b>*KL: Sự xâm nhập của vi khuẩn có</b>


hại vào thực phẩm đợc gọi là
nhiễm trùng thực phẩm.


<b>VD: Thùc phÈm dƠ bÞ h háng, nh </b>
thịt lợn, gà, vịt


* S xõm nhp ca cht c vào
thực phẩm, gọi là sự nhiễm độc
thực phẩm.


<b>2.ảnh h ởng của nhiệt độ đối với </b>
<b>vi khuẩn.</b>


- SGK


<b>3.BiÖn pháp phòng và tránh </b>
<b>nhiễm trùng thực phẩm tại nhà.</b>
- Giữ vệ sinh ăn uống, vệ sinh nơi
chế biến.


- Thực phẩm phải đợc nấu chín.
- Thức ăn đậy cẩn thận và bảo
quản.


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 5<sub> : </sub>/</b>


- Về nhà quan sát ở nhà mình có thực hiện dùng các biện
pháp vệ sinh an toàn thực phẩm không?


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>Bài 16: vƯ sinh an toµn thùc phÈm </b>

<i><b>( TiÕp )</b></i>




<b>I. Mơc tiêu:</b>


- Kiến thức: Qua bài này học sinh hiểu thế nµo lµ vƯ sinh an toµn thùc phÈm
- BiƯn pháp giữ gìn vệ sinh an toàn thực phẩm


- Cách lựa chọn thực phẩm phù hợp để đảm bảo vệ sinh an tồn thực phẩm


- Có ý thức giữ gìn vệ sinh an tồn thực phẩm, quan tâm bảo vệ sức khoẻ của bản thân và
cộng đồng, phòng chng ng c thc n.


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV: Đọc SGK, hình vẽ SGK bài 16


- Trò: Đọc SGK bµi 16 vƯ sinh an toµn thùc PhÈm.
<b>III. TiÕn trình dạy học:</b>


<b>1. n nh t chc :1 </b>/<b><sub> </sub></b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>GV: NhiƠm trïng thùc phÈm lµ gì? em </b>
hÃy nêu biện pháp phòng tránh nhiễm
trùng thực phẩm?


<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới</b>
<b>HĐ1.Tìm hiểu biện pháp an toàn thực </b>
<b>phẩm.</b>



<b>GV: Em hÃy cho biết an toàn thực phẩm </b>
là gì?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Em hóy cho biết nguyên nhân từ đâu </b>
mà bị ngộ độc thức ăn?


<b>HS: Tr¶ lêi</b>


<b>GV: Gia đình em thờng mua sắm những </b>
loại thực phẩm gì?


<b>HS: Thực phẩm tơi sống, thực phẩm úng</b>
hp.


<b>GV: Yêu cầu học sinh quan sát hình1.36 </b>
phân loại thùc phÈm.


<b>HS: Tr¶ lêi</b>
<b>GV: KÕt ln</b>


<b>GV: Trong gia đình em thực phẩm đợc </b>
chế biến ở đâu?


<b>HS: Tr¶ lêi</b>


<b>GV: Gọi hc sinh c phn 2 SGK trang </b>
(78 ).



<b>HĐ2.Tìm hiểu biện pháp phòng tránh </b>
<b>nhiễm trùng.</b>


<b>GV: Gi hc sinh c phần 1 SGK</b>
<b>GV: Phân tích.</b>


<b>GV: Gọi học sinh đọc phần 2 SGK</b>


- Nhiễm trùng thực phẩm là sự sâm
nhập của vi khuẩn có hại vào thực
phẩm.


- Để phòng tránh, phải vệ sinh ăn
uống, thực phẩm phải nấu chín.
- Thức ăn đậy cẩn thận.


- Thc n phi c bo quản.
<b>II. An toàn thực phẩm.</b>


- An toàn thực phẩm là giữ cho
thực phẩm không bị nhiễm trùng,
nhiễm độc, biến chất.


- Bị ngộ độc là do ăn phải thức n
nhim c.


<b>1. An toàn thực phẩm khi mua </b>
<b>sắm.</b>


- Để đảm bảo an toàn khi mua sắm


cần phải biết chọn thực phẩm tơi
ngon, không quá hạn sử dụng,
khơng bị ơi, ơn…


<b>2.An toµn thùc phÈm khi chÕ </b>
<b>biến và bảo quản.</b>


<b>III. Bin phỏp phũng trỏnh </b>
<b>nhim trựng, nhiễm độc, thực </b>
<b>phẩm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>GV: Ph©n tÝch bỉ sung.</b>


<b>4.Cñng cè.</b>


- GV: Gọi học sinh đọc phần ghi nhớ
SGK.


- Nêu câu hỏi củng cố bài học


<b>GV: Tại sao phải giữ gìn vệ sinh thực </b>
phẩm


<b>HS: Đọc phần có thể em cha biết SGK.</b>


<b>ng c thc n.</b>


- Cần giữ vệ sinh nơi nấu nơng và
vệ sinh nhà bếp.



- Khi mua thực phẩm phải lựa chọn
- Khi chế biến phải dửa nớc sạch.
- Khơng dùng thực phẩm có mầm
độc.


5.H<b> íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub></b>


- Về nhà học bài và trả lời toàn bộ câu hỏi SGK
- Đọc và xem trớc bài 17 SGK.


<b>Tuần 21 </b>


<b>Soạn ngày: 30 / 01 /2010</b>
<b>Giảng ngày:</b> ./ ./2010


<b>Tiết 42</b>



<b>Bài 17: bảo quản chất dinh DƯỡng trong chế biến món ăn</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kiến thức: Học sinh hiểu đợc sự cần thiết phải bảo quản chất dinh dỡng trong khi chế biến
món ăn.


- Cách bảo quản phù hợp để các chất dinh dỡng khơng bị mất đi trong q trình chế biến thực
phẩm.


- áp dụng hợp lý các quy trình chế biến và bảo quản thực phẩm để tạo nguồn dinh dỡng tốt
cho sức khoẻ và thể lực.



<b>II.Chn bÞ cđa thầy và trò:</b>


- GV: Đọc SGK, hình vẽ SGK bài 17, bài soạn
- Trò: Đọc SGK bài 17


<b>III. Tin trình dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức :1 </b>/<b><sub> </sub></b>


- Líp 6A; Ngµy: / / 2010 Tæng số:. Vắng:
- Lớp 6B; Ngày: / / 2010 Tæng sè:………. V¾ng:………


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>GV: Muốn đảm bảo an toàn thực phm </b>
cn lu ý nhng yu t no?


<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1. Tìm hiểu cách bảo quản chất </b>
<b>dinh d ỡng khi chuẩn bị chế biến.</b>


<b>9/</b>


<b>30/</b>


<b>I. Bảo quản chÊt dinh d ìng khi </b>
<b>chn bÞ chÕ biÕn.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>GV: Cho học sinh Quan sát hình 3.17 </b>
SGK và đọc các chất dinh dỡng ghi trên


đó.


<b>GV: Biện pháp bảo quản các chất dinh </b>
d-ỡng trong thịt, cá là gì?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Ti sao tht cỏ khi đã thái,pha không </b>
đợc rửa lại?


<b>GV: Cho häc sinh quan sát hình 3.18 </b>
SGK


<b>GV: Em hÃy cho biết các loại rau, cđ, qu¶</b>
thêng dïng? Rau, cđ, qu¶ tríc khi dïng
cần phải làm gì?


<b>HS: Trả lời.</b>


<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 3.19 </b>
SGK.


<b>GV: Đối với các loại hạt khô cần bảo </b>
quản nh thế nào?


<b>HS: Trả lời</b>
<b>4.Củng cố:</b>


<b>GV: Gi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ </b>
SGK.



Gỵi ý häc sinh trả lời câu hỏi cuối bài.


<b>2/</b>


- Thịt cá khi mua về là phải chế
biến ngay, không ngâm rửa thịt cá
sau khi thái. vì mất hết chất


vitamin, chất khoáng dễ tan trong
nớc.


<b>2.Rau, củ, quả, đậu hạt t ơi .</b>
- Tuỳ từng loại rau, củ, quả, có
cách gọt rửa khác nhau


- Rau củ quả ăn sống nên rửa, gọt
trớc khi ăn.


<b>3.Đậu hạt khô, gạo.</b>


- Các loại hạt khô nh : Đậu hạt
khô, cho vào lọ, chum đậy kín
- Gạo: Bảo quản trong chum,
vại


<b>5. H ớng dẫn về nhà 3<sub> : </sub>/</b>


- Về nhà học bài và trả lời toàn bộ câu hỏi SGK



- Đọc và xem trớc Phần II b¶o qu¶n chÊt dinh dìng trong khi chÕ biến.




<b>Tiết 43</b>



<b>Bài 17: bảo quản chất dinh DƯỡng trong chế biến món ăn</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kin thc: Hc sinh hiu đợc sự cần thiết phải bảo quản chất dinh dỡng trong khi chế biến
món ăn.


- Cách bảo quản phù hợp để các chất dinh dỡng không bị mất đi trong quá trình chế biến thực
phẩm.


- áp dụng hợp lý các quy trình chế biến và bảo quản thực phẩm để tạo nguồn dinh dỡng tốt
cho sức khoẻ v th lc.


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- GV: Đọc SGK, hình vẽ SGK bài 17, bài soạn
- Trò: Đọc SGK bµi 17


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức :1 </b>/<b><sub> </sub></b>


- Líp 6A; Ngµy: / / 2010 Tổng số:. Vắng:
- Lớp 6B; Ngày: / / 2010 Tỉng sè:………. V¾ng:………



</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>2.KiĨm tra bài cũ:</b>
Không kiểm tra


<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1. Tìm hiểu cách bảo quản chất </b>
<b>dinh d ỡng trong khi chế biến.</b>


<b>GV: Khi chế biến món ăn cần chú ý điều </b>
gì?


<b>HS: Lu ý:</b>


- Cho thực phẩm vào luộc hay nÊu khi níc
s«i


- Khi nấu tránh đảo nhiều


- Kh«ng nên đun lại thức ăn nhiều lần


<b>GV: Khi un núng ở nhiệt độ quá cao một</b>
số loại chất đạm thờng dễ tan vào trong
n-ớc. Nên khi luộc thịt gà… Khi sôi nên vặn
nhỏ lửa.


<b>GV: ở nhiệt độ cao sinh tố A trong chất </b>
béo sẽ phân huỷ và chất béo sẽ bị biến
mất.


<b>GV: Chất tinh bột dễ tiêu hơn trong quá </b>


trình đun nấu. Tuy nhiên ở nhiệt độ cao
tinh bột sẽ bị cháy đen và chất dinh dỡng
sẽ bị tiêu huỷ hồn tồn.


<b>GV: Do đó nớc luộc thực phẩm nên sử </b>
dụng


<b>4.Cñng cè:</b>


- GV: Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ
SGK, phần có thể em cha biết để củng cố
bài học.


<b>40/</b>


<b>2/</b>


<b>II. B¶o quản chất dinh d ỡng </b>
<b>trong khi chế biến.</b>


<b>1.Tại sao phải quan tâm bảo </b>
<b>quản chất dinh d ỡng trong khi </b>
<b>chế biến món ăn?</b>


- Thực phẩm đun nấu quá lâu sẽ
mất nhiều sinh tố và chất khoáng.
Nh sinh tố C, sinh tố nhóm B và PP
- Rán l©u sÏ mÊt nhiỊu sinh tè:
A,D,E,K.



<b>2.</b>


<b> ả nh h ởng của nhiệt độ đối với </b>
<b>thành phần dinh d ỡng.</b>


<b>a) Chất đạm.</b>


<b>b) ChÊt bÐo.</b>
<b>c) ChÊt ® êng bét</b>


<b>d) ChÊt kho¸ng.</b>


- Khi ®un nÊu chÊt kho¸ng sÏ tan
mét phÇn trong níc.


<b>c) Sinh tè.</b>


- Trong q trình chế biến các sinh
tố dễ bị mất đi nhất là các sinh tố
dễ tan trong nớc do đó cần áp dụng
hợp lý các quy trình chế biến.


<b>5.H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub></b>


- VỊ nhà học bài và trả lời toàn bộ câu hỏi cuối bài


- Đọc và xem trớc bài 18 các phơng pháp chế biến thực phẩm.


<b>Tiết 44</b>




<b>Bài 18: các phơng pháp chÕ biÕn thùc phÈm</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Kiến thức: Học sinh hiểu đợc vì sao cần phải chế biến thực phẩm.


- Nắm đợc yêu cầu của các phơng pháp chế biến có sử dụng nhiệt và khơng sử dụng nhiệt.
- Vận dụng vào việc tổ chức cho gia đình những món n ngon, hp v sinh.


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức :2 </b>/<b><sub> </sub></b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


Kh«ng kiĨm tra


<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1. Tìm hiểu ph ¬ng ph¸p chÕ biÕn </b>
<b>thùc phÈm cã sư dơng nhiƯt</b>


<b>GV: Nhiệt độ có tác dụng gì trong chế </b>
biến món n:


<b>HS: T</b>o<sub> làm cho thực phẩm chín mềm, dễ </sub>
tiêu ho¸


<b>GV: Bằng quan sát thực tế ở gia đình, </b>


trong mơi trờng nớc ngời ta thờng chế
biến những món n no?


<b>HS: Món luộc, nấu, kho</b>


<b>GV: Em hÃy trình bày hiểu biết của em </b>
về món luộc.


<b>GV: Dẫn dắt hình thành khái niệm.</b>


<b>HS: Lấy ví dụ</b>


<b>GV: Lu ý cỏc mún luộc phải đợc chấm </b>
với nớc chấm hoặc gia vị


<b>GV: Nêu quy trình thực hiện và yêu cầu </b>
kỹ thuật.


<b>GV: Em hÃy kể tên một vài món ăn mà </b>
em biết?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Nêu quy trình thực hiện.</b>
<b>GV: Nêu khái niệm</b>


<b>HS: Đọc khái niệm SGK</b>


<b>GV: Em hóy mụ t cỏch đồ sơi ở gia đình </b>
em?



<b>HS: Tr¶ lêi</b>


<b>GV: Bổ sung và cho học sinh đọc quy </b>
trình (SGK).


<b>GV: Món hấp, đồ phải đảm bảo yêu cầu </b>
kỹ thuật gì?


<b>HS: Trả lời, đọc yêu cầu SGK.</b>
<b>4.Củng cố:</b>


<b>GV: Gọi 1-2 học sinh c phn ghi nh </b>
SGK


<b>GV: Nêu câu hỏi củng cố bài học</b>


<b>I.Ph ơng pháp chế biến thực </b>
<b>phẩm có sử dơng nhiƯt.</b>


<b>1.Lµm chÝn thùc phÈm trong n - </b>
<b>íc.</b>


<b>a) Luéc:</b>


* K/N: Là phơng pháp làm chín
thực phẩm trong môi trờng nớc.
- Trong một thời gian cần thiết để
thc phm chớn mm.



VD: Nh su hào, bắp cải, su su
- Quy trình thực hiện


- Yêu cầu kỹ thuật
<b>b) Nấu</b>


- Là phối hợp nhiều nguyên liệu
ĐV và TV có thêm gia vị trong
môi trờng nớc.


<b>c) Kho:</b>


- L lm chín mềm thực phẩm
trong lợng nớc vừa phải với vị mặn
đậm đà.


<b>2.Ph ơng pháp làm chín thực </b>
<b>phẩm bằng hơi n ớc ( Hấp , đồ ).</b>
- K/N là phơng pháp làm chín thực
phẩm bằng sức nóng của hơi nớc.


- Thùc phÈm ph¶i chÝn mềm, dáo
nớc


- Hơng vị thơm ngon


- Mu sc c trng của món ăn


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

- Về nhà học bài và trả lời toàn bộ câu hỏi cuối bài



- V nh c và xem trớc phần 3 và 4 SGK để giờ sau hc
tip


<b>Tiết 45</b>



<b>Bài 18: các phơng pháp chế biến thùc phÈm </b><i><b>( TiÕp )</b></i>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Kiến thức: Học sinh hiểu đợc vì sao cần phải chế biến thực phẩm.


- Nắm đợc yêu cầu của các phơng pháp chế biến có sử dụng nhiệt và khơng sử dụng nhiệt.
- Vận dụng vào việc tổ chức cho gia đình những mún n ngon, hp v sinh.


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- GV: Đọc SGK, hình vẽ SGK bài 18, bài soạn
- Trò: Đọc SGK bài 18


<b>III. Tin trỡnh dy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức :1 </b>/<b><sub> </sub></b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2.Kiểm tra bi c:</b>


<b>HS1: Em hÃy nêu phơng pháp chế biến </b>
thực phẩm có sử dụng nhiệt?


<b>HS2: Nêu phơng pháp làm chín thực </b>
phẩm bằng hơi nớc?



<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1. Tìm hiểu ph ơng pháp làm chín </b>
<b>thực phÈm b»ng søc nãng trùc tiÕp cđa </b>
<b>lưa.</b>


<b>GV: Cho học sinh xem hình 3.22 ( SGK) </b>
và đa ra một số ví dụ về món nớng.
<b>GV: Gia đình em cú lm mún nng </b>
khụng?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Dẫn dắt hình thành khái niệm.</b>


<b>GV: Ngời ta thờng làm món nớng nh thế </b>
nào?


<b>HS: Đọc quy trình SGK</b>


<b>HĐ2.Tìm hiểu ph ơng pháp lµm chÝn </b>
<b>thùc phÈm trong chÊt bÐo.</b>


<b>GV: Cho học sinh đọc khái niệm ( SGK).</b>
<b>GV: Em hãy trình bày cách rán một món </b>
ăn ở gia đình em?


<b>HS: Tr¶ lêi</b>


<b>GV: Cho học sinh đọc quy trình thực hiện</b>
và yêu cầu k thut ( SGK).



<b>3) Ph ơng pháp làm chín thực </b>
<b>phÈm b»ng søc nãng trùc tiÕp </b>
<b>cđa lưa.</b>


* Kh¸i niƯm: Là phơng pháp làm
chín thực phẩm bằng sức nóng trực
tiếp của lửa.


- Quy trình thực hiện.


+ Làm sạch nguyên liệu thực phẩm
+ Để nguyên hoặc cắt thái thực
phẩm phï hỵp.


+ Tẩm ớt gia vị 30/
+ Nớng vàng đều 2 mặt
+ Trình bày món ăn
+ u cầu kỹ thuật


<b>4) Ph ơng pháp làm chín thực </b>
<b>phẩm trong chất béo.</b>


<b>a) Rán.</b>
- Khái niệm:


- Quy trình thực hiện
- Yêu cầu kỹ thuËt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>GV: Gia đình em hay chế biến nhng </b>


mún rang no?


<b>HS: Trả lời.</b>


<b>GV: Nêu khái niệm</b>


<b>HS: Đọc quy trình thực hiện và yêu cầu </b>
kỹ thuật ( SGK).


<b>GV: Nêu khái niệm</b>


<b>GV: Em hóy k tờn nhng mún xào mà </b>
gia đình em hay làm?


<b>HS: Tr¶ lêi</b>


<b>GV: Cho học sinh đọc phần quy trình </b>
(SGK).


<b>4.Cđng cè:</b>


<b>GV: Gọi 1-2 hc sinh c phn ghi nh </b>
SGK


<b>GV: Nêu câu hỏi củng cố bài học</b>


- Khái niệm


- Quy trình thực hiện
- Yêu cầu kỹ thuật


<b>c) Xào.</b>


- Khái niệm


- Quy trình thực hiện
- Yêu cầu kỹ thuật


- Thc phm chớn mm, khụng dai.
- Thực phẩm, thực vật chín tới.
- Cịn lại ít nớc sốt, vị vừa ăn
- Giữ đợc màu tơi.


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 2<sub> : </sub>/</b>


- VỊ nhà học bài và trả lời toàn bộ câu hỏi cuèi bµi


- Về nhà đọc và xem trớc phần 3 và 4 SGK để giờ sau học
tiếp.


<b>TiÕt 46</b>



<b>Bµi 18: các phơng pháp chế biến thực phẩm </b><i><b>( Tiếp )</b></i>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Kiến thức: Học sinh hiểu đợc vì sao cần phải chế biến thực phẩm.


- Nắm đợc yêu cầu của các phơng pháp chế biến có sử dụng nhiệt và không sử dụng nhiệt.
- Vận dụng vào việc tổ chức cho gia đình những món ăn ngon, hợp vệ sinh.


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>



- GV: Đọc SGK, hình vẽ SGK bài 18, bài soạn
- Trò: Đọc SGK bài 18


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức :1 </b>/<b><sub> </sub></b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


- Kh«ng kiĨm tra


<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới</b>


<b>HĐ1 Tìm hiểu các ph ơng pháp chế biến</b>
<b>thực phẩm không sử dụng nhiƯt.</b>


<b>GV: Em hãy kể tên một số món ăn khơng</b>
sử dụng nhiệt để chế biến.


<b>HS: Tr¶ lêi</b>


<b>GV: Thực phẩm nào đợc sử dụng để chộn </b>
dầu giấm?


<b>HS: Tr¶ lêi.</b>


<b>GV: Quy trình thực hiện nh thế nào?</b>
<b>HS: Trả lời</b>



<b>GV: Khi làm cần có những yêu cầu kỹ </b>
thuật nào?


<b>II. Ph ơng pháp chế biến thực </b>
<b>phẩm không sử dụng nhiệt.</b>


<b>1.Trộn dầu giấm.</b>


- Là cách làm cho thực phẩm bớt
mùi vị chính ( thờng là mùi hăng).
* Quy trình thực hiện


- ( SGK).


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Trộn hỗn hợp là phơng pháp làm nh </b>
thế nào?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Quy trình thực hiện nh thế nào?</b>
<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Khi thực hiện cần có những yêu cầu </b>
kỹ thuật nào?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Muốn chua có mấy hình thức muối?</b>


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Muối xổi là phơng pháp muối nh thế </b>
nào?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Muốn nén là cách muối nh thế nào?</b>
<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Quy trình thực hiện của món muối </b>
chua nh thế nào?


<b>HS: Trả lời.</b>


<b>GV: Muối nén và muối xổi khác nhau nh </b>
thế nào?


<b>HS: Trả lời</b>
<b>4.Củng cố:</b>


<b>GV: Gi 1-2 hc sinh c phn ghi nh </b>
SGK


<b>GV: Nêu câu hỏi củng cố bài học</b>


<b>2.Trộn hỗn hợp.</b>


- Pha trn cỏc thc phẩm đã đợc
làm chín bằng các phơng pháp


khác nhau.


* Quy trình thực hiện
- (SGK).


* Yêu cầu kỹ thuật.
- Giòn, ráo nớc
<b>3.Muối chua.</b>


- Là làm thực phẩm lên men vi sinh
trong mét thêi gian cÇn thiÕt.


<b>a) Mi xỉi.</b>


- Là cách làm thực phẩm lên men
vi sinh trong thời gian ngắn.
<b>b) Muối nén.</b>


- Là cách làm thực phẩm lên men
vi sinh trong thời gian dài.


* Quy trình thực hiện món muốn
chua:


- ( SGK)


* Yêu cầu kỹ tht cđa mãn mi
chua:


- (SGK)



<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 2<sub> : </sub>/</b>


- VỊ nhµ häc bµi và trả lời toàn bộ câu hỏi cuối bài


- V nhà đọc và xem trớc phần 3 và 4 SGK gi sau hc tip.


<i><b>Bài 19</b></i>



Thực hành

: trộn dầu giấm rau xà lách



<b>I. Mục tiêu:</b>


* Kin thc: - Thụng qua bài học, học sinh biết đợc món rau xà lách trộn dầu giấm.
- Nắm vững quy trình thực hiện món này.


- Chế biến đợc món ăn với yêu cầu tơng tự.
- Có ý thức giữ gìn vệ sinh và an toàn thực phẩm.


* Kỹ năng: Vận dụng vào việc tổ chức cho gia đình những món ăn ngon, hợp vệ sinh.
* Thái độ: Tinh thần học tập nghiêm túc, t giỏc, tớch cc.


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
* GV: SGK, Rau xà lách, hành, dấm


* Trũ: c SGK bài 19, Rau, dấm, đờng…
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức :1 </b>/<b><sub> </sub></b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>2.Kiểm tra bài c:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1.Tìm hiểu quy trình.</b>


<b>GV: Phân công cụ thể và giao trách </b>
nhiệm cho từng thành viên.


<b>GV: Gọi học sinh nhắc lại quy trình thực </b>
hiện món ăn, giáo viên theo dõi bổ sung
và nhấn mạnh những điểm cần lu ý
<b>GV: Nêu các quy trình thực hiện</b>
<b>HS: Đọc SGK</b>


<b>GV: Thực hành mẫu học sinh quan sát</b>
<b>HS: Thực hành dới sự giám s¸t cđa häc </b>
sinh.


<b>4.Cđng cè:</b>


- Các tổ trình bày sản phẩm, tự nhận xét
đánh giá sản phẩm của mình, dọn dẹp vệ
sinh nơi làm việc


- GV: Nhận xét, rút kinh nghiệm về hơng
vị dầu giấm, cách trình by a rau.


<b>I. Quy trình thực hiện.</b>


<b>1.Chuẩn bị: Sơ chế nguyên liệu.</b>


- Rau xà lách nhặt sạch tách từng
lá.


- Thịt bò thái lát mỏng ớp gia vị.
- Xào thịt bũ cho ra a.


- Hành tây thái nhỏ ngâm giấm,
®-êng.


- Cà chua cắt lát chộn giấm đờng.
- Tỉa hoa t.


<b>2.Chế biến.</b>


- Làm nớc trộn dầu giấm.


Cho 3 thỡa xỳp giấm + 1 thìa xúp
đờng + 1/2 thìa cà phê muối khuấy
tan với tiêu, tỏi đã phi vàng.


- Trén rau:


Cho xà lách + hành tây + cà chua
vào một khay to đổ hỗn hợp dầu
giấm vào trn u tay.


<b>3.Trình bày sản phẩm.</b>


- Xp hn hp x lách vào đĩa,
chọn 1 ít lát cà chua bày sung


quanh trên đẻ hành tây, trên cùng
là thịt bị bày vào đĩa rau, trang trí
rau thơm, ớt tỉa hoa.


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

Ngày soạn : 06/03/2012 Ngày dạy : 08/03/2012 Dạy lớp : 6A.6B.6C



Tit 52 Bi 19

Thực hành

: trộn dầu giấm rau xà lách



<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1.kin thc</b> :


-Bit c cỏch lm món rau xà lách trộn dầu giấm.


<b>2.kỹ năng</b> :


- Chế biến được món trộn dầu giấm rau xà lách đảm bảo yêu cầu
3


<b> .Thái độ :</b>


-Có ý thức giữ gìn vệ sinh an tồn thực phẩm.


- GDMT:Có ý thức giữ gìn vệ sinh bảo vệ mơi trường trong thực hành


<i><b>II. CHUẨN BỊ :</b></i>


HS :Rau xà lách, hành tây, cà chua, rau thơm, tỏi phi vàng, giấm, đường, muối, tiêu, ớt, xì dầu,
dầu ăn. . . như tiết 1



<i><b>III. Các hoạt động dạy học :</b></i>


<b>1/ Ổn định tổ chức :</b>
<b>2/ Kiểm tra bài cũ : </b>


Cấu 1:Trình bày các bước chế biến món trộn hỗn hợp dầu giấm rau xà lách ?


<b>3/ Bài mới</b> :<b> </b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>HĐ1.Tìm hiểu quy trình.</b>


Gv Nhắc lai quy trình chế biến món
trộn dầu giấm rau xà lách


<b>GV: Ph©n công cụ thể và giao trách </b>
nhiệm cho từng thành viên.


<b>GV: Gọi học sinh nhắc lại quy trình thực </b>
hiện món ăn, giáo viên theo dõi bổ sung
và nhấn mạnh những điểm cần lu ý
<b>GV: Nêu các quy trình thực hiện</b>
<b>HS: Đọc SGK</b>


<b>GV: Thực hành mẫu học sinh quan sát</b>


<b>I. Quy trình thực hiện.</b>


<b>1.Chun b: S ch nguyờn liu.</b>


- Rau xà lách nhặt sạch tách từng lá.
- Thịt bò thái lát mỏng ớp gia vị.
- Xào thịt bò cho ra đĩa.


- Hành tây thái nhỏ ngâm giấm, đờng.
- Cà chua cắt lát chộn giấm đờng.
- Tỉa hoa ớt.


<b>2.ChÕ biÕn.</b>


- Làm nớc trộn dầu giấm.


Cho 3 thỡa xỳp gim + 1 thìa xúp đờng + 1/2 thìa
cà phê muối khuấy tan với tiêu, tỏi đã phi vàng.
- Trộn rau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>HS: Thực hành dới sự giám sát của häc </b>


sinh. <b>3.Trình bày sản phẩm.</b>- Xếp hồn hợp xà lách vào đĩa, chọn 1 ít lát cà
chua bày sung quanh trên đẻ hành tây, trên cùng
là thịt bị bày vào đĩa rau, trang trí rau thơm, ớt
tỉa hoa.


<b>4.Cđng cè:</b>


- Các tổ trình bày sản phẩm, tự nhận xét đánh giá sản phẩm của mình, dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc
- GV: Nhận xét, rút kinh nghiệm về hơng vị dầu giấm, cách trình bày đĩa rau


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ :</b>



- Thùc hiƯn trén dầu giấm chỉ nên thực hiện trớc bữa ăn 5/


- Thực hiện món trộn dầu giấm cà chua, hành tây, xà lách để gia đình thởng thức


TiÕt 49



</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Kiến thức: Thơng qua bài học, học sinh biết đợc món rau muống trộn dầu giấm.
- Nắm vững quy trình thực hiện món này.


- Chế biến đợc món ăn với yêu cầu tơng tự.
- Có ý thức giữ gìn vệ sinh và an tồn thực phẩm.


- Vận dụng vào việc tổ chức cho gia đình những món ăn ngon, hợp vệ sinh.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- GV: SGK, Rau mng, hµnh, dÊm


- Trị: Đọc SGK bài 20, Rau, dấm, đờng…
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b> 1. ổn định tổ chức :1 </b>/<b><sub> </sub></b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>GV: KiĨm tra sù chn bÞ cđa học sinh</b>
<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1.Giới thiệu bài thùc hµnh.</b>



<b>GV: Phân cơng các tổ nhóm thực hành, </b>
u cầu thực hành theo đúng quy trình,
đúng kỹ thuật ch bin


<b>HĐ2. Tìm hiểu quy trình thực hành.</b>
<b>GV: Hớng dẫn học sinh làm thao tác quy </b>
trình chuẩn bị sau:


- Rau muống: Nhặt bỏ lá và cọng già, cắt
khúc, chẻ nhỏ, ngâm nớc.


- Thịt tôm: rửa sạch, ngâm vào nớc mắm
pha tranh + tỏi + ớt cho ngấm gia vị.
- Thịt luộc: Thái lát mỏng ngâm vào nớc
mắm cùng với tôm.


- Củ hành khô: bóc vỏ rửa sạch, thái lát
mỏng ngâm vào nớc giấm.


- Rau thơm: Nhặt rửa sạch, cắt nhỏ.
<b>HS: Thực hiện dới sự giám sát của giáo </b>
viên


<b>GV: Hng dn hc sinh lm nớc trộn.</b>
Trộn tranh + tỏi + ớt + đờng + giấm,
khuấy đều, pha chế ngon, vừa miệng, độ
chua cay, ngọt mặn hợp khẩu vị.


<b>HS: Thùc hµnh díi sù giám sát của giáo </b>


viên.


<b>GV: Hng dn hc sinh, vt rau muống, </b>
hành để ráo nớc, trộn đều rau muống và
hành, cho vào đĩa, xếp thịt và tôm lên
trên, sau đó rới đều nớc trộn nộm.


<b>HS: Thùc hµnh dới sự giám sát của giáo </b>
viên.


<b>GV: Yờu cu hc sinh trình bày sản phẩm</b>
sáng tạo, màu sắc hấp dẫn, giữ đợc màu
sắc đặc trng của nguyên liệu.


<b>4.Cñng cè.</b>


<b>GV: Nhận xét về sự chuẩn bị dụng cụ, vật</b>
liệu, vệ sinh an tồn lao động của các
nhóm trong khi thc hnh.


<b>GV: Chấm sản phẩm của các tổ.</b>


<b>I. Nguyên liệu.</b>
- SGK


<b>II. Quy trình thực hành.</b>
<b>1) Chuẩn bị:</b>


- SGK



<b>2) Chế biến.</b>


* Làm nớc trộn nộm.
- SGK


* Trộn nộm.
- SGK


<b>3) Trình bày sản phẩm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>5. H ớng dẫn về nhà 2<sub> : </sub>/</b>


- Về nhà học bài đọc và xem trớc phần thực hành tự chọn
Chuẩn bị rau cải, muối, nồi… để giờ sau thực hành luộc rau.

Thực hành

: trộn hỗn hợp rau muống



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Kiến thức: Thơng qua bài học, học sinh biết đợc món rau cải luộc
- Nắm vững quy trình thực hiện món này.


- Chế biến đợc món ăn với yêu cầu tơng tự.
- Có ý thức giữ gìn vệ sinh và an toàn thực phẩm.


- Vận dụng vào việc tổ chức cho gia đình những món ăn ngon, hợp vệ sinh.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trị:</b>


- GV: SGK, Rau c¶i, mi, nåi


- Trò: Đọc SGK bài 20, Rau, muối, nồi


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b> 1. ổn định tổ chức :1 </b>/<b><sub> </sub></b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>GV: KiĨm tra sự chuẩn bị của học sinh</b>
<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1.Giới thiệu bài thực hành.</b>


<b>GV: Phõn cụng cỏc tổ nhóm thực hành, </b>
yêu cầu thực hành theo đúng quy trỡnh,
ỳng k thut ch bin


<b>HĐ2. Tìm hiểu quy trình thực hành.</b>
<b>GV: Hớng dẫn học sinh:</b>


- Nht b rau già, úa, giập và rửa sạch
- Đun nớc sôi, bỏ vào một ít muối, sau đó
cho rau vào đảo đều.


- Đợi nớc sôi tiếp, đảo thêm vài lần cho
rau chín đều.


- Sau khi rau chín tới, vớt ra rổ sạch và
trình bày vào đĩa.


<b>HS: Thùc hµnh díi sù giám sát của giáo </b>
viên



<b>GV: Lu ý cỏc loi rau quả đều có cách </b>
luộc giống nhau, tuỳ theo tình chất của
mỗi loại mà thời gian luộc có khác nhau.
Các loại rau quả mềm, ít xơ thì thời gian
luộc nhanh hơn. Rau luộc khá bổ dỡng vì
có muối khống và sinh tố của rau hồ
tan vào.


<b>4.Cđng cè.</b>


<b>GV: Nhận xét về sự chuẩn bị dụng cụ, </b>
vật liệu, vệ sinh an tồn lao động của các
nhóm trong khi thc hnh.


<b>GV: Chấm sản phẩm của các tổ.</b>


<b>I. Nguyên liệu.</b>


- Chọn rau tơi, không sâu, úa.
<b>II. Quy trình thực hiƯn.</b>
- SGK


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 2<sub> : </sub>/</b>


- Về nhà học bài đọc và xem trớc bài 21


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

Ngày soạn : 18/03/2012 Ngày dạy : 20/03/2012 Dạy lớp : 6A.6B.6C


<b> TiÕt 54</b>




<i>Bài 21</i>

: tổ chức bữa ăn hợp lý trong gia đình



<b>I. Mơc tiªu:</b>
1 KiÕn thøc:


-Thơng qua bài học, học sinh hiểu đợc thế nào là bữa ăn hợp lý.
- Nguyên tắc tổ chức bữa ăn hợp lý trong gia đình.


- Hiểu đợc tính hiệu quả của bữa ăn hợp lý.


2 Kĩ năng: - Vận dụng vào việc tổ chức cho gia đình những món ăn ngon, hợp vệ sinh
3 Thỏi :


- Qua bài học h/s yêu thích công việc nấu ăn, nội trợ.


- Thớch tỡm tũi khỏm phá để tổ chức hoặc đề xuất đợc bữa ăn ngon, bổ, ít tốn kém và khơng lãng
phí.


<b>II.Chn bÞ của thầy và trò:</b>


- GV: SGK, thc n cỏc ba ăn hàng ngày, tranh ảnh một số bữa ăn tiêu biểu
- Trò: Đọc SGK bài 21,


<b>III. Các hoạt động dạy học </b>
<b>1. </b>


<b> Ổ n định tổ chức : </b>
<b> 2.Kiểm tra bài cũ:</b>


- Kh«ng kiĨm tra.


<b>3.B i mà</b> <b>ới . </b>


<b>GV: ăn là nhu cầu thiết yếu để con ngời tồn tại</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b><sub>Nội dung b i h</sub><sub>à</sub></b> <b><sub>ọc </sub></b>
.


<b>HĐ1.Tìm hiểu thế nào là bữa ăn hợp lý.</b>


<b>GV: Nờu vấn đề hình thành khái niệm bữa ăn hợp lý.</b>


Cơ thể con ngời tự bản thân nó có những địi hỏi về ( thức ăn) để duy trì sự sống, sự tồn tại và phát
triển. Nếu cung cấp cho cơ thể đầy đủ chất dinh dỡng thông qua con


sức khoẻ dồi dào..


Trong ba n cú s phi hp những thành phần có đầy
đủ chất dinh dỡng cần thiết và theo tỷ lệ thích hợp.
<b>GV: Yêu cầu học sinh nhắc lại kiến thức, bữa ăn hợp </b>
lý cần những thành phần nào?


<b>HS: Tr¶ lêi</b>


<b>GV: Cho vÝ dơ vỊ cÊu tạo một bữa ăn thờng ngày của </b>


<b>1.Thế nào là bữa ăn hợp lý?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

gia ỡnh.
<b>HS: Nhn xột</b>



<b>HĐ2.Tìm hiểu cách phân chia số bữa ăn trong </b>
<b>ngày.</b>


<b>GV: Nờu vấn đề ngoài việc cấu tạo thực đơn của bữa </b>
ăn, việc phân chia số bữa ăn trong ngày có vai trò nh
thế nào đối với đời sống con ngi?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Thông thờng mỗi ngày chúng ta ăn bao nhiêu </b>
bữa?


<b>HS: Trả lời.</b>


<b>GV: </b> mi vựng phự hợp với sinh hoạt họ bố trí
thời gian và bữa ăn trong ngày có thể khơng giống
nhau, điều kiện kinh tế cũng ảnh hởng đến vấn đề này.
Các em có thể phân biệt đợc bữa nào là bữa chính,
bữa phụ trong ngày.


<b>4 Cđng cè:</b>


- ăn uống đúng bữa, đúng giờ, đúng mức, đủ năng
l-ợng, đủ chất dinh dỡng… là điều kiện cần thiết để
đảm bảo sc kho v gúp phn tng tui th.


giàu khoáng chất và vitamin).
- Ví dụ:


Món ăn


- Đậu sốt cà
chua


- Tôm rang
- Bắp cải luộc
- Cà muối


Cht dinh dng
- ng, bt, béo
- Đạm, khoáng
- Vitamin, sơ
- Khoáng, sơ
<b>2.Phân chia số bữa ăn trong ngày.</b>
- Bữa sáng: Đảm bảo năng lợng cho
hoạt động từ sáng đến tra


- Bữa tra: Là bữa ăn chính trong ngữa
ăn chính trong ngày đảm bảo năng
l-ợng cho hoạt động từ tra đến tối.
- Bữa tối: Bữa ăn cả nhà đông đủ nhất
nhng tránh ăn q nhiều dễ gây khó
ngủ hoặc béo phì.


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub></b>


- Về nhà học bài và đọc SGK hiểu thế nào là bữa ăn hợp lý? Liên hệ
bữa ăn hợp lý gia đình.


- Về nhà chuẩn bị tiết 2 phần III nguyên tắc tổ chức bữa ăn hợp lý
trong gia đình.



Ngày soạn : 23/03/2012 Ngày dạy : 27/03/2012 Dạy lớp : 6A.6B.6C


<b>TiÕt 55</b>



<i>Bài 21</i>

: tổ chức bữa ăn hợp lý trong gia đình

<b>(</b>

<i><b>Tiếp</b></i>

<b>)</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


1KiÕn thøc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

- Hiểu đợc tính hiệu quả của bữa ăn hợp lý.


2 Kĩ năng: - Vận dụng vào việc tổ chức cho gia đình những món ăn ngon, hp v sinh
3Thỏi :


- Qua bài học h/s yêu thích công việc nấu ăn, nội trợ.


- Thớch tỡm tũi khám phá để tổ chức hoặc đề xuất đợc bữa ăn ngon, bổ, ít tốn kém và khơng lãng
phí.


<b>II.Chn bị của thầy và trò:</b>


- GV: SGK, thc n cỏc bữa ăn hàng ngày, tranh ảnh một số bữa ăn tiêu biểu
- Trò: Đọc SGK bài 21,


III. <b> Cỏc hoạt động dạy học :</b>
<b>1. ổn định tổ chức : </b>


<b>2. .KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>HS: ThÕ nµo lµ bữa ăn hợp lý?</b>



<b>HS: Phân chia số bữa ăn trong ngày có tác dụng gì?</b>


<b>3.Bi mi </b>


<b>Hot ng ca thy và trị</b> <b><sub>Nội dung b i h</sub><sub>à</sub></b> <b><sub>ọc </sub></b>
<b>HĐ1.Tìm hiểu nguyên tắc tổ chức bữa </b>


<b>ăn trong gia đình.</b>


<b>GV: Em hãy nêu ví dụ về một bữa ăn hợp </b>
lý trong gia ỡnh.


<b>GV: Yêu cầu học sinh quan sát hình 3.24 </b>
( SGK ).


<b>GV: Em hÃy nhắc lại giáẳcị dinh dỡng </b>
của 4 nhóm thức ăn?


<b>HS: Nhắc lại</b>


<b>III Nguyờn tc tổ chức bữa ăn trong gia </b>
<b>đình.</b>


<b>1.Nhu cầu của các thành viên trong gia đình.</b>
- Tuỳ thuộc vào lứa tuổi, giới tính thể trạng và
cơng việc của mỗi ngời có những nhu cầu dinh
dỡng khác nhau.


VD: Trẻ em đang lớn cần nhiều loại thực phẩm
để phát triển c th.



- Ngời lớn đang làm việc, phụ nữ có thai
<b>2. Điều kiện tài chính.</b>


- Cõn nhc v s tin hiện có để đi mua thực
phẩm.


<b>3. Sự cân bằng chất dinh d ỡng</b>
- Chọn mua thực phẩm hợp lý.
- Chọn đủ thực phẩm của 4 món ăn.
<b>4 Thay đổi món ăn.</b>


- Thay đổi món ăn trong ngày.
- Thay đổi phơng pháp chế biến.
- Thay đổi hình thức trình bày.


<b>4 Cñng cè:</b>


<b>GV: Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ SGK.</b>


- ăn uống đúng bữa, đúng giờ, đúng mức, đủ năng lợng, đủ chất dinh dỡng… là điều kiện cần thiết
để đảm bảo sức khoẻ và góp phần tăng tuổi thọ.


<b>5 H íng dÉn vỊ nhµ :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

TiÕt 53

<b>KiĨm tra 45</b>

<b>/</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>



- Kiểm tra những kiến thức cơ bản trong chơng III .
- Đánh giá đợc kết quả học tập của học sinh.


- Làm cho học sinh chú ý nhiều hơn đến việc học của mình


- Rút kinh nghiệm, bổ sung kịp thời những tồn tại cần khắc phục của học sinh ( cách học ).
- Rút kinh nghiệm, bổ sung kịp thời những tồn tại cần khắc phục của giáo viên ( cách dạy ).


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- GV: Nghiờn cu SGK chơng III Nấu ăn trong gia đình câu hỏi và đáp án trọng tâm
- HS: ôn tập chuẩn bị kiểm tra.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. </b>


<b> n định tổ chức : </b>


<b>2. KiÓm tra bài cũ: Không kiểm tra.</b>
<b>3. Bài kiểm tra:</b>


<b>Phần I: Đề kiểm tra:</b>


<b>I. Trắc nghiệm ( 3 điểm ):</b>


<b>Cõu 1 : Em hãy hoàn thành các câu bằng cách sử dng cỏc t di õy:</b>
Cht m


Vitamin
Chất xơ



Tinh bột
Thực vật
Chuyển hoá


Phát triển
ấm áp


Củ


Tim mạch
Béo phì


C


Nng lng
ng vt


M
a) Cht dinh dng dnh cho ngời luyện tập thể hình sẽ giúp cho cơ thể……
b) Một số nguồn chất đạm từ……….. là thịt, cá, trứng, gia cầm.


c)…………. đợc cơ thể hấp thụ và cơ thể dới dạng axít amin.
d) Chất đạm d thừa đợc tích trữ dới dạng……….trong cơ thể.


e) Chất đờng bột là loại dinh dỡng sinh nhiệt và …………thành các chất dinh dỡng khác.
f) Đờng và …… là hai loại thực phẩm có chứa chất đờng bột.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

h) Dầu ăn có thể lấy đợc từ cả hai nguồn động vật và………
i) Mỡ đợc tích dới da sẽ giúp cho cơ thể………


j) Có quá nhiều mỡ trong cơ thể có thể dẫn đến bệnh………..
k) Đa số rau sống đều có chứa………, nớc, …………. và muối khống.


<b>II. Tù ln ( 7 ®iĨm ):</b>


<b>Câu 1: Em hãy cho biết biện pháp đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm?</b>


<b>Câu 2: Em hãy kể tên các phơng pháp làm chín thực phẩm thờng đợc sử dụng hàng ngày? so</b>
sánh sự khác nhau giữa xào và rán, luộc và nấu?


<b>PhÇn II. Đáp án và thang điểm:</b>


<b>I. Trắc nghiệm ( 3 điểm ).</b>


<b>Câu 1 ( 3 điểm ) Mỗi ý trả lời ỳng 0,25 im.</b>


Phát triển, Động vật, Năng lợng, Mỡ, Chuyển hoá, Tinh bột, Béo phì, Thực vật, âm áp, Tim
mạch, Chất xơ, Vitamin.


<b>II. Tự luận ( 7 điểm ).</b>
<b>Câu 1 ( 3®iĨm )</b>


- An tồn thực phẩm khi mua sắm, thực phẩm đảm bảo tơi, không ôi, úa, ơn… đồ hộp phải chú ý
hạn sử dụng.


- An toàn thực phẩm khi chế biến: Chú ý vệ sinh thực phẩm rửa sạch đậy kín, nấu chín….. Nếu thức
ăn khơng đợc nấu chín hay bảo quản chu đáo vi trùng s phỏt trin mnh, gõy ng c.


<b>Câu 2( 4 điểm ).</b>



- Phơng pháp làm chín thực phẩm trong nớc ( Luộc, nấu, kho).
- Phơng pháp làm chín thực phẩm bằng hơi nớc ( Hấp ).


- Phơng pháp làm chín thực phÈm b»ng søc nãng trùc tiÕp cđa lưa ( Níng ).
- Phơng pháp làm chín thực phẩm trong chất béo ( Rang, xào, rán ).


* Sự khác nhau giữa xào và rán.


- Xo: L o i o li thc phm trong chảo với lợng dầu và mỡ vừa phải. Thực phẩm đợc kết hợp
giữa thực vật và động vật đun lửa to trong thời gian ngắn.


- Rán: Là làm chín thực phẩm trong thời gian vừa đủ chín TP, vừa lửa, nhiều dầu hoặc mỡ.
* Sự khác nhau giữa luộc và nấu.


- Luộc: TP chín trong mơi trờng nhiều nớc với thời giam vừa đủ để thực phẩm chín.
- Nấu: Là phối hợp nhiều nguyên liệu và thực vật có thêm gia vị trong mơi trờng nớc.


<b>4. Cđng cè:</b>


- Giáo viên nhận xét đánh giá giờ kiểm tra
Thu bài về nhà chấm


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ:</b>


- Về nhà học bài, đọc và xem trớc bài Quy trình tổ chức bữa ăn.


<b> </b>


Tiết 54



Bài 22:

<b>Quy trình tổ chức bữa ăn</b>


<b>I. Mục tiªu:</b>


- Kiến thức: Thơng qua bài học, h/s đợc ngun tắc xây dựng thực đơn.


- Biết cách lựa chọn thực phẩm cho thực đơn, biết cách xắp xếp công việc hợp lý theo quy
trình cơng nghệ nhất định nh cách chế biến món ăn, trình bày bàn ăn, phục vụ và thu dọn trớc,
trong, và sau khi ăn.


- Rèn luyện kỹ năng làm việc khoa học, kỹ năng cuộc sống, gắn bó và có trách nhiệm với
cuộc sống gia đình.


- u thích cơng việc, thích tìm tòi khám phá để tổ chức hoặc đề xuất đợc bữa ăn ngon, bổ, ít
tốn kém và khơng lãng phí.


<b>II.Chn bị của thầy và trò:</b>


- GV: SGK, thc n cỏc bữa ăn hàng ngày, tranh ảnh một số bữa ăn tiêu biểu
- Trị: Đọc SGK bài 22,


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b> 1. ổn định tổ chức :2 </b>/<b><sub> </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

- Kh«ng kiĨm tra.


<b>3.Tìm tịi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1: Tìm hiểu thực đơn là gì?</b>


<b>GV: Để hiểu rõ thực đơn là gì chúng ta sẽ</b>
quan sát hình vẽ (SGK).



<b>GV: Em h·y kể tên những món ăn trong </b>
hình?


<b>HS: Kể tên.</b>


<b>GV: Phõn tích cấu tạo các món ăn mà học</b>
sinh vừa liệt kê. Ghi lại những món ăn đó
dự định sẽ đợc phục vụ trong bữa cỗ, tiệc
hay bữa thờng ngày đó chính là thực đơn.
<b>GV: Vậy theo em thực đơn là gì?</b>


<b>HS: Tr¶ lêi</b>


<b>GV: u cầu học sinh quan sát thực đơn </b>
mẫu.


<b>HS: NhËn xÐt </b>
<b>Gv: KÕt luËn.</b>


<b>HĐ2. Tìm hiểu nguyên tắc xây dựng </b>
<b>thực đơn.</b>


<b>GV: Trớc hết phải biết xây dựng thực đơn</b>
cho bữa ăn nào?


- B÷a tiƯc
- Bữa cỗ.


- Bữa ăn thờng.



<b>GV: Bữa cơm thờng ngày em ăn những </b>
món gì?


<b>HS: Cỏc mún n thng ngy gm 3 đến 4 </b>
món.


<b>GV: Kh¸i qu¸t</b>


<b>4.Cđng cè:</b>


<b>GV: Gọi 1-2 học sinh c phn ghi nh </b>
SGK


Gợi ý học sinh trả lời câu hỏi SGK
- Muốn tổ chức tốt bữa ăn cần phải làm
gì?


<b>I Xõy dng thc n.</b>
<b>1. Thc n là gì?</b>


- Thực đơn là bảng ghi tất cả các
món ăn dự định sẽ phục vụ trong
bữa ăn ( ăn thờng, bữa cỗ, tiệc ).
- Có thực đơn, công việc chuẩn bị
bữa ăn sẽ đợc tiến hành trôi chảy
khoa học.


<b>2. Nguyên tắc xây dựng thực đơn</b>
a. Thực đơn có số lợng và chất lợng


món ăn phù hợp với tính chất của
bữa ăn.


- Phải căn cứ vào tính chất của bữa
ăn ( Tiệc, cỗ hay ăn thờng) Ta mới
đặt cơ sở để xây dựng thực đơn.
- Một số món thờng có trong thực
đơn.


+ Món canh


+ Các món rau, củ, quả.
+ Các món nguội


+ Các món xào, rán
+ Các món mặn


+ Các món tráng miƯng


b) Thực đơn phải đủ các loại món
ăn chính theo cơ cấu bữa ăn.


c) Thực đơn phải đảm bảo yêu cầu
về mặt dinh dỡng của bữa ăn và
hiệu quả kinh tế.


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 2<sub> : </sub>/</b>


- Về nhà học bài theo phần ghi nhớ và trả lời câu hỏi cuối bài
- Đọc và xem trớc phần II SGK



<b>Bài 22: Quy trình tổ chức bữa ăn </b>

<i>( Tiếp )</i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

- Biết cách lựa chọn thực phẩm cho thực đơn, biết cách xắp xếp công việc hợp lý theo quy
trình cơng nghệ nhất định nh cách chế biến món ăn, trình bày bàn ăn, phục vụ và thu dọn trớc,
trong, và sau khi ăn.


- Rèn luyện kỹ năng làm việc khoa học, kỹ năng cuộc sống, gắn bó và có trách nhiệm với
cuộc sống gia đình.


- u thích cơng việc, thích tìm tịi khám phá để tổ chức hoặc đề xuất đợc bữa ăn ngon, bổ, ớt
tn kộm v khụng lóng phớ.


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trß:</b>


- GV: SGK, thực đơn các bữa ăn hàng ngày, tranh ảnh một số bữa ăn tiêu biểu
- Trò: Đọc SGK bài 22,


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức :2 </b>/<b><sub> </sub></b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>HS1: Muốn tổ chức tốt bữa ăn cần phải </b>
làm gì?


<b>HS2: Khi xây dựng thực đơn cần phải </b>
tuân theo những ngun tắc nào?



<b>3. Tìm tịi phát hiện kiến thức mới:</b>
<b>HĐ1: Tìm hiểu cách lựa chọn thực </b>
<b>phẩm cho thực đơn:</b>


<b>GV: Trong tiết 1 ta đã nghiên cứu thực </b>
đơn là gì và thấy đợc ý nghĩa của việc xây
dựng thực đơn.


<b>GV: Căn cứ vào đâu để lựa chọn thực </b>
phẩm cho thc n?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Mua bao nhiêu thực phẩm cho một </b>
bữa ăn?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Yờu cu hc sinh trao i tho lun </b>
trong nhúm.


- Các nhóm trình bày.


<b>GV: Lu ý đối với thực đơn thờng ngày </b>
cần lu ý:


+ Giá trị dinh dỡng của thực đơn.


+ Đặc điểm của những ngời trong gia đình


+ Ngân quỹ gia đình


<b>GV: Tổ chức bữa tiệc, bữa liên hoan theo </b>
hình thức nµo?


+ Ta phơc vơ hay cã ngêi phơc vơ


+ Thµnh phần của những ngời tham dự ra
sao?


+ Thời gian nh thÕ nµo?


- Muốn tổ chức tốt bữa ăn cần phải
xây dựng thực đơn.


- Khi xây dựng thực đơn cần tuân
theo 3 nguyên tắc.


+ Thực đơn có số lợng và chất lợng
món ăn phù hợp với tính chất của
bữa ăn.


+ Thực đơn phải đủ các loại món
ăn chính theo cơ cấu bữa ăn.


+ Thực đơn phải đảm bảo yêu cầu
về mặt dinh dỡng.


<b>II. Lựa chọn thực phẩm cho thực</b>
<b>đơn.</b>



- Căn cứ vào loại thực phẩm trong
thực đơn để mua thực phẩm.


- Mua thực phẩm phải tơi ngon.
- Số thực phẩm phải đủ dùng.
<b>1. Đối với thực đơn th ờng ngày.</b>
a) Nên chọn đủ các loại thực phẩm
cần thiết cho cơ thể trong một
ngày.


b) Khi chuẩn bị thực đơn cần quan
tâm đến số ngời, tuổi, tình trạng
sức khoẻ.


- Thực phẩm lựa chọn phải đầy đủ
chất dinh dỡng, vệ sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b>HS: VËn dơng t¹i líp</b>
<b>GV: KÕt ln</b>


<b>4. Cïng cè:</b>


<b>GV: Cho học sinh nhắc lại cách lựa chọn </b>
thực phẩm:


+ Đối với thực đơn thờng ngày


+ Thực đơn dùng trong bữa cỗ, bữa tiệc,
bữa liên hoan.



hỵp.


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 2<sub> : </sub>/</b>


- VỊ nhµ häc bài và trả lời câu hỏi cuối bài.


- Yờu cu học sinh liên hệ những kiến thức đã học để biết cách lựa chọn Thực
phẩm xem trớc phần III chế biến món ăn.


<b>TiÕt 56</b>



Bµi 22:

<b>Quy trình tổ chức bữa ăn </b>

<i>( Tiếp )</i>



<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Biết cách lựa chọn thực phẩm cho thực đơn, biết cách xắp xếp công việc hợp lý theo quy
trình cơng nghệ nhất định nh cách chế biến món ăn, trình bày bàn ăn, phục vụ và thu dọn trớc,
trong, và sau khi ăn.


- Rèn luyện kỹ năng làm việc khoa học, kỹ năng cuộc sống, gắn bó và có trách nhiệm với
cuộc sống gia đình.


- u thích cơng việc, thích tìm tịi khám phá để tổ chức hoặc đề xuất đợc bữa ăn ngon, bổ, ít
tốn kém và khơng lãng phí.


<b>II.Chn bÞ cđa thầy và trò:</b>


- GV: SGK, thc n cỏc ba n hàng ngày, tranh ảnh một số bữa ăn tiêu biểu
- Trị: Đọc SGK bài 22,



<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức :2 </b>/<b><sub> </sub></b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>HS1: Lựa chọn thực phẩm nh thế nào cho </b>
thc n thng ngy?


<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới</b>
<b>HĐ1: Tìm hiểu cách chế biến món ăn.</b>
<b>GV: Nêu khái niệm</b>


<b>GV: Khi lùa chän thùc phÈm tríc khi cho </b>
vµo chÕ biến thành món ăn ta phải làm gì?
<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Lấy ví dụ</b>


<b>GV: Luộc thịt gà là phơng pháp chế biến </b>
nh thế nào?


<b>HS: Là phơng pháp làm chín thực phẩm </b>
trong nớc.


<b>GV: Tại sao phải trình bày món ăn?</b>
<b>HS: Trả lời</b>


<b>HĐ2. Tìm hiểu cách bày bàn và thu </b>


<b>dọn sau khi ăn.</b>


- Chn thc phm l khõu rt quan
trọng trong việc tạo nên chất lợng
của thực đơn, cần phải mua thực
phẩm tơi ngon, vừa đủ dùng và tuỳ
thuộc vào số ngời dự bữa.


<b>III. ChÕ biÕn món ăn.</b>
<b>1. Sơ chế thực phẩm.</b>


- Sơ chế thực phẩm là khâu chuẩn
bị trớc khi chế biến.


- Làm sạch thùc phÈm
- Pha chÕ thùc phÈm
- TÈm íp thùc phÈm.
<b>2. Chế biến món ăn.</b>


VD: Thc n cú mún tht g luộc.
- Phơng pháp chế biến là luộc thịt
gà.


<b>3.Trình bày món ăn ( Hình 3.25).</b>
- Tạo vẻ đẹp cho món n


- Tăng giá trị mỹ thuật
- Hấp dẫn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>GV: Hình thức trình bày bàn ăn phụ thuộc</b>


vào yếu tố nào?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Trình bày bàn ăn và bố trí chỗ ngồi </b>
cho khách phụ thuộc vào tính chất của
bữa ăn.


<b>GV: to ba n thờm chu ỏo, lch sự, </b>
ngời phụ vụ cần có thái độ nh thế no?


<b>4. Củng cố:</b>


<b>GV: Củng cố lại cách chế biến món ăn và</b>
trình bày bàn, thu dọn sau khi ăn


<b>ăn.</b>


<b>1.Chuẩn bị dông cô:</b>


- Căn cứ vào thực đơn và số ngời
để tính số bàn ăn và các loại bát…
- Cần chn dng c p.


<b>2.Bày bàn ăn.</b>


- Mún n a ra theo thực đơn…
- Hài hoà về màu sắc và hơng vị
- Cách bố trí chỗ ngồi hợp lý
<b>3.Cách phục vụ và thu dọn sau </b>


<b>khi ăn.</b>


<b>a) Phơc vơ:</b>


- CÇn niỊm nở, vui tơi, tôn trọng
quý khách..


<b>b) Dọn bàn ăn.</b>
- SGK


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 2<sub> : </sub>/</b>


- Học sinh học thuộc phần ghi nhớ SGK.
- Trả lời câu hỏi cuối bài


- Chun b bi thc hnh xây dựng thực đơn

Tiết 57



<b>Bài 23: Thực hành xây dựng thực đơn</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Kiến thức: Thông qua bài thực hành học sinh nắm đợc:
- Biết cách xây dựng thực đơn dùng cho bữa ăn thờng ngày
- Biết cách xây dựng thực đơn dùng cho bữa cỗ, bữa liên hoan.


- Yêu thích công việc, thích tìm tòi khám phá những cái mới áp dụng vào thực tiễn.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- Chun b danh sỏch cỏc mún n thờng ngày trong gia đình, bữa liên hoan, bữa tiệc, bangr c
cu thc hin ba n thng ngy.



- Trò: Đọc SGK bµi 23,


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b> 1. ổn định tổ chức :2 </b>/<b><sub> </sub></b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi bng</b>
<b>2.Kim tra bi c:</b>


<b>HS1: Muốn tổ chốt tốt bữa ăn, cần phải </b>
làm gì?


<b>HS1: Nờu nhng im cn lu ý khi xây </b>
dựng thực đơn?


<b>3.Tìm tịi phát hiện kiến thức mới:</b>
<b>HĐ1: Tìm hiểu thực đơn dùng cho bữa </b>
<b>ăn hàng ngày.</b>


<b>GV: Giíi thiƯu bµi thùc hµnh</b>


<b>GV: Em hãy cho biết thực đơn là gì?</b>
<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Em hãy cho biết nguyên tắc cơ bản </b>
khi xây dựng thực đơn thờng ngày cho gia
đình là gì?


- Muốn tổ chức tốt bữa ăn cần phải
xây dựng thực đơn.



- Thực đơn có chất lợng và số lợng
món ăn phù hợp.


- Thực đơn phải có đủ các loại món
ăn chính.


- Thực đơn phải đảm bảo nhu cầu
dinh dỡng.


<b>I. Thực đơn dùng cho cỏc ba n </b>
<b>hng ngy.</b>


<b>1. Số món ăn.</b>


- Trong bữa ăn thờng có từ 3 4
món.


<b>2.Các món ăn.</b>


- 3 Món chính: Canh, mặn, xào.
- 1 hoặc 2 mãn phơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<b>HS: Tr¶ lêi</b>


<b>GV: Cho häc sinh quan sát hình 3.26 </b>
SGK


<b>GV: Gia ỡnh em thng dựng những món </b>
ăn gì trong ngày



<b>GV: Nêu ví dụ, cho học sinh thực hành cá</b>
nhân mỗi học sinh lập thực đơn cho gia
đình dùng trong một ngày làm tại lớp nộp
cho giáo viên nhận xét, đánh giá


<b>4. Cñng cè:</b>


<b>GV: Nhận xét đánh giá bài thực hành về </b>
sự chuẩn bị dụng cụ vật liệu, vệ sinh an
toàn thực phẩm.


NhËn xÐt bµi lµm cđa häc sinh vµ thu bµi
vỊ nhµ chÊm


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 2<sub> : </sub>/</b>


- Về nhà xem lại nội dung xây dựng thực đơn tổ chức bữa ăn hàng ngày đọc và
xem trớc phần II xây dựng thực đơn cho bữa liên hoan, bữa cỗ chuẩn bị cho tiết sau


TiÕt 58



Bài 23: Thực hành xây dựng thực đơn

<i>( Tiếp )</i>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Kiến thức: Thông qua bài thực hành học sinh nắm đợc:
- Biết cách xây dựng thực đơn dùng cho bữa ăn thờng ngày
- Biết cách xây dựng thực đơn dùng cho bữa cỗ, bữa liên hoan.


- Yêu thích công việc, thích tìm tòi khám phá những cái mới áp dụng vào thực tiễn.


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- Chun b danh sỏch cỏc mún n thờng ngày trong gia đình, bữa liên hoan, bữa tiệc, bảng cơ
cấu thực hiện bữa ăn thờng ngày.


- Trß: §äc SGK bµi 23,


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức :2 </b>/<b><sub> </sub></b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


- Kh«ng kiĨm tra.


<b>3. Tìm tịi phát hiện kiến thức mới</b>
<b>HĐ1: Tìm hiểu cách lên thực đơn cho </b>
<b>bữa liên hoan, ba c.</b>


<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 3.27 </b>
SGK danh mục món ăn trong các bữa liên
hoan hay bữa cỗ.


- Qua quan sỏt hỡnh 3.27 SGK em hãy nhớ
lại bữa cỗ, bữa liên hoan mà gia đình em
tổ chức.


<b>HS: Tr¶ lêi</b>


<b>GV: Cho học sinh thực hành theo nhóm, </b>


mỗi nhóm xây dựng một thực đơn


<b>II. Thực đơn cho bữa liên hoan </b>
<b>hay bữa cỗ.</b>


<b>1. Sè mãn ¨n.</b>


- Có từ 4 đến 5 món ăn tuỳ vào
điều kiện cơ sở vật chất, tài chính...


<b>2. C¸c mãn ăn.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

Các nhóm thực hành dới sự quan sát chỉ
bảo của giáo viên


<b>4. Củng cố:</b>


<b>GV: Nhn xột đánh giá bài thực hành về </b>
sự chuẩn bị dụng cụ vật liệu, vệ sinh an
toàn thực phẩm.


NhËn xÐt bµi lµm cđa häc sinh vµ thu bµi
vỊ nhµ chấm


- Các món canh hoặc súp
- Các món rau, củ, quả
- Các món nguội
- Các món xào, rán
- Các món mặn



- Các món tráng miệng


<b>5. H ớng dẫn về nhà 2<sub> : </sub>/</b>


- VỊ nhµ häc bµi vµ xem lại bài


- Đọc và xem trớc bài 24 Thực hành tỉa hoa trang trí món ăn từ một số loại rau..
chuẩn bị rau, củ, quả, dao tỉa


Ngày soạn : 14/02/2012 Ngày dạy :16/02/2012 Dạy lớp 6A. 6B.6C



TiÕt 46

<b>Bài 24</b>

Thực hành

<b>: </b>

tỉa hoa trang trí món ăn từ


một số loại rau, củ, quả



<b>I. Mục tiêu: </b>


1- Kiến thức: Thông qua bài thực hành học sinh nắm đợc:
- Biết cách tỉa hoa bằng rau, củ, quả.


2 - Kỹ năng : Thực hiện đợc một số mẫu hoa đơn giản, thơng dụng để trang trí món ăn.
3 Thỏi độ - u thích cơng việc, thích tìm tịi khám phá những cái mới áp dụng vào thực tiễn.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trị:</b>


- Chn bÞ bài soạn, SGK, dao, rau, củ, quả.
HS chun b : dao , kéo , củ quả các loại
<b>III</b>


<b> . Cỏc hoạt động dạy học </b>
<b>1. ổn định tổ chức : </b>



<b>2.KiĨm tra bµi cị:</b>


Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
<b>3.B i mà</b> <b>ới </b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b><sub>Nội dung b i h</sub><sub>à</sub></b> <b><sub>ọc </sub></b>
<b>HĐ1: Tỉa hoa từ hành lỏ </b>


<b>GV:</b>

V

ừa giới thiêu và

Thao t¸c


mÉu c¸ch tØa hoa t

ừ hành lá;



<b>HS:</b>

Chó ý quan s¸t



<b>HS:</b>

Thùc hiƯn dới sự giám sát, hớng


dẫn của giáo viên.



<b>III Ta hoa từ hành lá </b>
Tỉa hoa huệ trắng
Hoa


Sử dụng đoạn trắng của cọng hành , thân
tròn , đẹp , cắt ra làm nhiều đoạn bằng
nhau


Dùng lưỡi dao lam chẻ thành nhiều
nhánh và ngâm nước


Cành:


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

HĐ 2 Tỉa hoa từ quả ớt



<b>GV: Thao t¸c mÉu c¸ch tØa hoa từ quả ớt</b>
b»ng kéo để tỉa hoa hoa huệ tây , häc
sinh quan s¸t .


<b>HS: Thao tác dới sự hớng dẫn của giáo </b>
viên


cung hoa , dùng tăm tre gắn mỗi đoan
hành trắng vừa tỉa lên cuống hoa


Lá :


Lấy 1 cây hành cắt bỏ phần lá xanh ,
dùng mũi kéo nhọn tách mỗi cọng lá
thành 2- 3 lá nhỏ ngâm nước vài phút
cho lá cong tự nhiên , ở giữa cây hành lá
này dùng tăm cắm 1 cành hoa lên


IV Tỉa hoa từ quả ớt
Tỉa hoa huệ tây


Chọn quả ớt to , đường kính tiết diện từ
1cm – 1,5cm , có đuôi nhọn thon dài
- Từ lấy lên 1 đoạn dài bằng 4 lần đường
kính tiết diện


- Dùng kéo cắt sâu vào 1,5cm , chia làm
6 cánh đều nhau



- Tỉa đầu cánh hoa cong nhọn


- Lõi ớt bỏ bớt hột , tỉa thành 1 nhánh nhị
dài


- Uốn cánh hoa nở đều rồi ngâm vào
nước


<b>4.Cñng cè. </b>


<b>GV:</b>

nhận xét đánh giá giờ thực hành của học sinh về sự chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, an


toàn vệ sinh lao động.



5

<b>. h</b>

<b> íng dÉn vỊ nhµ :</b>



- Hoc sinh từng bàn tự đánh giá nhận xét sản phẩm của bạn


- Nhận xét rút kinh nghiệm



</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

N

gày soạn : 19/02/2012 Ngày dạy : 21/02/2012 Dạy lớp : 6A.6B.6C


Tiết 47 Bài

24



Th: tØa hoa trang trí món ăn từ


một số loại rau, củ, quả



<b>I. Mục tiêu: </b>


1. Kin thc: Thụng qua bi thc hành học sinh nắm đợc:
- Biết cách tỉa hoa bằng rau, củ, quả.


2. Kỹ năng : Thực hiện đợc một số mẫu hoa đơn giản, thơng dụng để trang trí mún n.



3 . Thỏi : Yêu thích công việc, thích tìm tòi khám phá những cái mới áp dụng vào thực tiễn.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- Chuẩn bị bài soạn, SGK, dao, rau, củ, quả.


- Trò: Đọc SGK bµi 24 v chuà ẩn bị dụng cụ ( Dụng cụ để tỉa , các loại củ qu )
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>1. n nh t chc : </b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>GV: KiÓm tra sù chuÈn bÞ cđa häc sinh.</b>
<b>3.B i mà</b> <b>ới . </b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b><sub>Nội dung b i h</sub><sub>à</sub></b> <b><sub>ọc </sub></b>
<b>HĐ1. Tìm hiểu cách TH tỉa hoa.</b>


- Nhắc lại yêu cầu kỷ luật


- Kiến thức về yêu cầu chuẩn bị thực hành
của học sinh.


<b>GV: Từ quả da chuột ngời ta có thể tỉa </b>
đ-ợc rất nhiều các hình tợng khác nhau.
<b>GV: Giới thiệu hình 33.2</b>


<b>GV: Nêu một số yêu cầu trớc khi thao </b>
tác.



+ Yêu cầu về nguyên liệu: Chọn quả da to
vừa, ít hột, thẳng.


+ Yêu cầu về kỹ thuật: Các lát da phải chẻ
đều nhau, sau khi tỉa song ngâm nớc sách
5 phút để dáo sản phẩm sẽ cứng và tơi lâu.
<b>GV: Thao tác mẫu, học sinh quan sát</b>
<b>HS: Thực hiện dới sự hớng dẫn của giáo </b>
viên.


<b>GV: Gọi học sinh đọc SGK.</b>
<b>GV: Thao tác, học sinh quan sát</b>


<b>HS: Thùc hiƯn díi sù giám sát của giáo </b>
viên.


<b>III. Thực hiện mẫu</b>


<b>2) Tỉa hoa từ quả d a chuột.</b>
<b>a) Tỉa 1 lá và 3 lá.</b>


* Tỉa một lá:


- Dùng dao cắt một cạnh quả da...


- Cắt lát mỏng theo cạnh xiên, cắt dính nhau
tõng hai l¸ mét- t¸ch 2 l¸t dÝnh rÏ ra thành
hình lá.


* Ba lá: Cắt lát mỏng theo cạch xiên và cắt


dính nhau 3 lá một xếp xoè 3 lát hoặc cuộn
lát giữa lại.


<b>b) Tỉa cành lá ( H×nh 3.33)</b>


- Cắt một cạnh quả da thành hình tam giác,
cắt nhiều lát mỏng dính với nhau tại đỉnh
nhọn A của tam giác.


<b>c) TØa bã lóa.</b>


<b>4. Cđng cố:</b>


<b>GV: Đánh giá tiết thực hành.</b>


Cho tng bn ỏnh giỏ sản phẩm của nhau.
<b>GV: Chấm sản phẩm, rút kinh nghiệm.</b>
Học sinh thu dọn dụng cụ, vật liệu.
<b>5. H ớng dẫn về nhà /<sub> : </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<b>«n tập chơng III</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kin thc: Hc sinh nm đợc các nội dung chính đã học
- Biết XD thực đơn cho các bữa ăn: Thờng, cỗ, tiệc .
- Tổ chức bữa ăn hợp kí trong gia đình.


- biªt nÊu một số món ăn trong bữ ăn: Thờng, cỗ, tiệc .



- Hiểu đợc bổn phận và trách nhiệm của bản thân đối với cuộc sơng gia đình.
- Nâng cao kỹ năng việc thực hiện các cơng việc góp phần vào vi g.


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- GV: Hệ thống câu hỏi ôn tập.
- Trò: Đọc lại các bài ở chơng III.
- Trả lời câu hỏi ở cuối mỗi bài.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>1. n nh t chc :1 </b>/<b><sub> </sub></b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


- Kh«ng kiĨm tra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<b>GV: Chia líp thµnh 3 nhãm vµ cư nhãm </b>
trởng, th ký.


<b>HS: Chia làm 4 nhóm.</b>
<b>HĐ1: Câu hỏi ôn tËp:</b>


<b>Câu1: Thức ăn có vai trị nh thế nào đối </b>
với cuộc sông con ngời?


<b>Câu2: Em hãy nêu nguồn gốc cung cấp </b>
và chức năng của chất đạm?


<b>C©u3: Cã mÊy nhóm thức ăn? Giá trị dinh</b>


dỡng của từng nhóm nh thế nào?


<b>Câu4: Nhiễm trùng thực phẩm là gì? em </b>
hÃy nêu biện pháp phòng tránh nhiễm
trùng thực phẩm?


<b>HS: Thảo luËn.</b>


<b>Câu5: Muốn đảm bảo an toàn thực phẩm </b>
cần lu ý nhng yu t no?


<b>Câu6: Khi chế biến món ăn cần chú ý </b>
điều gì?


<b>Câu7: Em hÃy nêu phơng pháp chế biến </b>
thực phẩm có sử dụng nhiệt?


<b>Câu8: Nêu phơng pháp làm chín thực </b>
phẩm bằng hơi nớc?


Cõu9: Em hóy kể tên một số món ăn
khơng sử dụng nhiệt để chế biến?
<b>*củng cố:</b>


<b>GV: NhËn xÐt giê «n tËp</b>


- Kết quả hoạt động của các nhóm


- Nhóm trởng điều khiển hot ng
nhúm:



- Th ký ghi ý kiến nhóm.
<b>Đáp án</b>


- Gỳp cơ thể có đủ sức khoẻ để lao
động, học tập hiệu quả


- Có trong động vật và thực vật.
- Tham gia tổ chức cấu tạo cơ thể.
- Có 4 nhúm thc n


- Giá trị dinh dỡng


- Nhiễm trùng thực phẩm là sự sâm
nhập của vi khuẩn có hại vào thực
phẩm.


- Để phòng tránh, phải vệ sinh ăn
uống, thực phẩm phải nấu chín.
- Thức ăn đậy cẩn thận.


- Thức ăn phải đợc bảo quản.
- Vệ sinh từ khi sản xuất- Chế
biến- Lu thơng- Tiêu dùng.


- H¹n chÕ việc thực phẩm bị mất
các loại sinh tố, nhất là các sinh tố
dễ tan trong nớc.


<b>Chơng IV</b>




Thu, chi trong gia đình



Bài 25: thu nhập gia đình



<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Kiến thức: Thông qua bài học, học sinh nắm đợc:


- Biết đợc thu nhập của gia đình là tổng các khoản thu: tiền , hiện vật do lao động của các
thành viên trong gia đình tạo ra.


- Biết các nguồn thu nhập trong gia đình, bằng tiền, bằng hiện vật.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

- Trò: Đọc SGK bài 25,


<b>III. Tin trỡnh dy hc:</b>
<b>1. ổn định tổ chức : </b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


- Kh«ng kiĨm tra.


<b>3.Tìm tịi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1: Tìm hiểu thu nhập gia đình là gì.</b>
<b>GV: những phần tiền và hiện vật nhận đợc</b>
hoặc có đợc của các thành viên trong gia
đình một cách thờng xuyên từ các hoạt


động lao động chính là thu nhập của gia
đình. Muốn có thu nhập con ngời phải lao
động.


<b>GV: Vậy em hiểu thế nào là lao động, </b>
mục đích ca lao ng l gỡ?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>HĐ2.Tìm hiểu các hình thøc thu nhËp.</b>
<b>GV: Cã hai h×nh thøc thu nhËp chÝnh, </b>
b»ng tiỊn vµ b»ng hiƯn vËt.


<b>GV: Cho häc sinh quan sát hình 4.1 bổ </b>
sung thêm các khoản thu: Tiền phóc lỵi,
tiỊn hu trÝ – tiỊn trỵ cÊp x· hội.


<b>GV: Giải thích các hình thức thu nhập </b>
trên.


<b>GV: Yêu cầu học sinh quan sát hình 4.2 </b>
điền tiếp vào ô sản phẩm còn trống.


<b>GV: Da vo hỡnh 4.1 v 4.2 em hãy cho </b>
biết hình thức thu nhập chính của gia đình
mình là gì?


<b>HS: Tr¶ lêi.</b>
<b>GV: Bỉ sung</b>
<b>4.Cđng cè.</b>



<b>GV:Thu nhập của gia đình là gì? có </b>
những loại thu nhập nào?


<b>HS: Tr¶ lêi</b>


<b>GV: Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ </b>
và phần có thể em cha biết SGK.


<b>I. Thu nhập của gia đình.</b>


- Thu nhập của gia đình là tổng các
khoản thu bằng tiền hoặc hiện vật
do lao động của các thành viên
trong gia đình tạo ra.


<b>II. Các hình thức thu nhập.</b>
<b>1. Thu nhập bằng tiền.</b>


- Tiền lơng: Mức thu nhập này tuỳ
thuộc vào kết quả lao động của mỗi
ngời.


- Tiền thởng: Là phần thu nhập bổ
sung cho ngời lao động tốt.


- TiÒn l·i bán hàng, tiền tiết kiệm,
các khoản tiền trợ cấp xà hội, tiền
bán sản phẩm.



<b>2.Thu nhập bằng hiện vật.</b>


- Mỗi gia đình có hình thức thu
nhập riêng, song, thu nhập bằng
hình thức nào là tuỳ thuộc vào địa
phơng.


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 2<sub> : </sub>/</b>


- Về nhà học bài và trả lời toàn bé c©u hái SGK.


- Học thuộc phần I, II SGK, đọc và xem trớc phần III, IV.

Tiết 63



Bài 25: thu nhập gia đình

<b> </b>

(Tiếp)


<b>I. Mục tiêu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

- Biết cách để làm tăng thu nhập của gia đình.


- Xác định đợc những việc học sinh có thể làm để giúp đỡ gia đình.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- Chuẩn bị bài soạn, SGK, Tranh ảnh các ngành nghề trong xã hội, kinh tế trong gia đình.
- Trị: Đọc SGK bài 25


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>



<b>HS1: Thu nhập của gia đình là gì?</b>
<b>HS2: Có những loại thu nhập nào?</b>
<b>3.Tìm tịi phát hiện kiến thức mới:</b>
<b>HĐ1: Tìm hiểu thu nhập của các loại </b>
<b>hộ gia đình ở việt nam:</b>


<b>GV: Em hãy kể tên các loại hộ gia đình ở </b>
việt nam mà em biết.


<b>GV: Gọi 1 học sinh đọc mục a,b,c,d,e </b>
( 126) và điền vào chỗ trống.


<b>GV: Em hãy liên hệ xem gia đình mình </b>
thuộc hộ nào trong các hộ trên.


<b>HS: Tr¶ lêi</b>


<b>HĐ2: Tìm hiểu biện pháp tăng thu </b>
<b>nhập gia đình.</b>


<b>GV: Em hãy kể tên các nghề phụ để làm </b>
tăng thêm thu nhập trong gia đình?


<b>HS: Tr¶ lêi</b>


<b>GV: Định hớng theo 2 ý góp phần đáng </b>
kể tăng thu nhập cho gia ỡnh.


<b>4.Củng cố.</b>


<b>GV: Đặt câu hỏi</b>


Em cú th lm gỡ để giúp đỡ gia đình trên
mảnh vờn?


Em có thể giúp đỡ gia đình chăn ni
khơng?


Em hãy liệt kê những cơng việc mình đã
làm để giúp đỡ gia đình.


<b>HS1: Thu nhập của gia đình là </b>
<i>tổng các khoản thu bằng tiền hoặc </i>
<i>bằng hiện vật lao động của các </i>
<i>thành viên trong gia đình tạo ra.</i>
<b>HS2: Thu nhập bằng tiền .</b>
Thu nhập bằng hiện vật.
<b>III. Thu nhập các loại hộ gia </b>
<b>đình ở việt nam:</b>


<b>1. Thu nhập của gia đình cơng </b>
<b>nhân viên chức.</b>


a) TiỊn l¬ng, tiÌn thëng.
b) L¬ng hu, l·i tiÕt kiƯm
e) Häc bỉng


d) Trợ cấp xã hội, lãi tiết kiệm
<b>2. Thu nhập của gia đình sản </b>
<b>xuất.</b>



a) Tranh sơn mài, khảm trai, khăn
thêu...


b) Khoai, sắn, ngô, lợn, gà...
c) Rau, hoa, quả...


d) Cá, tôm, hải sản.
e) Muối


<b>3. Thu nhập của ng ời buôn bán </b>
<b>dịch vụ.</b>


a) Tiền l·i
b,c TiỊn c«ng


<b>IV. Biện pháp tăng thu nhập gia </b>
<b>đình.</b>


<b>1. Phát triển kinh tế gia đình </b>
<b>bằng cách làm thêm nghề phụ.</b>
a) Tăng năng xuất lao động, tăng
ca sắp xếp làm tăng giờ.


b) Làm KT phụ, làm gia công ti
gia ỡnh.


c) Dạy thêm, bán hàng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 2<sub> : </sub>/</b>



- Về nhà học bài và trả lời toàn bộ câu hỏi cuối bài, học phần ghi nhớ SGK.
- Trả lời câu hỏi SGK


- Đọc và xem trớc bài 26


26



chi tiờu trong gia đình



<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Kiến thức: Thơng qua bài học, học sinh nắm đợc:
- Biết đợc chi tiêu trong gia đình là gì?


- Biết đợc các khoản chi tiêu trong gia đình là gì.
- Làm thế nào để cõn i thu, chi trong gia ỡnh.


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- Chuẩn bị bài soạn, SGK, nghiên cứu bài
- Trò: Đọc SGK bài 26,


<b>III. Tin trỡnh dy hc:</b>
<b>1. ổn định tổ chức :2 </b>/<b><sub> </sub></b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2.Kiểm tra bi c:</b>


- Không kiểm tra.



<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1. Giới thiệu bài học.</b>


- Hng ngy con ngi có nhiều hoạt
động, các hoạt động đợc thể hiện theo hai
hng c bn.


+ Tạo ra của cải vật chất cho xà hội.
+ Tiêu dùng những của cải vật chÊt cđa x·
héi.


<b>HĐ2.Tìm hiểu cách chi tiêu trong gia </b>
<b>đình</b>


<b>GV: Em hiểu chi tiêu trong gia đình là gì?</b>
<b>HS: Trả lời</b>


<b>HĐ3.Tìm hiểu về các khoản chi tiêu </b>
<b>trong gia đình.</b>


<b>GV: Mỗi em có 5 phút để hồn thành các </b>
câu sau về gia đình.


- Mơ tả nhà ở
- Quy mơ gia ỡnh


- Nghề nghiệp từng thành viên
- Phơng tiện đi lại cảu từng ngời.


- Tờn cỏc mún n thng dựng ở gia đình.


- Tên các sản phẩm may mặc.


- Mọi ngời đợc chăm sóc sức khoẻ.
<b>HS: Làm bài .</b>


<b>GV: KÕt luận</b>


<b>GV: Giải thích nhu cầu về văn hoá tinh </b>
thần là những nhu cầu nghỉ ngơi giải trí,
học tập, xem phim...


<b>GV: Gia đình em phải chi những khoản gì</b>
cho nhu cầu về văn hố tinh thần?


<b>HS: Tr¶ lêi</b>


<b>I. Chi tiêu trong gia đình.</b>


- Chi tiêu trong gia đình là các chi
phí để thoả mãn nhu cầu về vật
chất và văn hoá tinh thần của các
thành viên trong gia đình từ nguồn
thu nhập của họ


<b>II. Các khoản chi tiêu trong gia </b>
<b>đình.</b>


<b>1.Chi cho nhu cầu vật chất.</b>
- Sự chi tiêu trong gia đình khơng
giống nhau vì nó phụ thuộc vào


quy mơ gia đình, tổng thu nhập của
từng gia đình, nó gồm các khoản
chi nh ăn mặc, ở nhu cầu đi lại và
chăm sóc sức khoẻ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<b>GV: KÕt ln</b>
<b>4.Cđng cè.</b>


<b>GV: Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ </b>
SGK.


Gỵi ý cho học sinh trả lời câu hỏi 1,2 SGK


- Chi cho nhu cầu văn hoá tinh
thần: học tập, giao tiếp, giải trí,
tham quan.


<b>5. H ớng dẫn về nhà </b>


- Về nhà học bài và trả lời các câu hỏi cuối bài
- Đọc và xem trớc phần III, IV SGK.


Bài 26


chi tiêu trong gia đình

<i>( Tiếp</i>

<i><b> )</b></i>



<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Kiến thức: Thông qua bài học, học sinh nắm đợc:
- Biết đợc chi tiêu trong gia đình là gì?



- Biết đợc các khoản chi tiêu trong gia đình là gì.
- Làm thế nào để cân đối thu, chi trong gia ỡnh.


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- Chuẩn bị bài soạn, SGK, nghiên cứu bài
- Trò: Đọc SGK bài 26,


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức :2 </b>/<b><sub> </sub></b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>HS1: Chi tiêu trong gia đình là gì?</b>


<b>3.Tìm tịi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1: Tìm hiểu chi tiêu của các loại hộ </b>
<b>gia đình ở việt nam.</b>


<b>GV: Nhắc lại hình thức thu nhập của các </b>
hộ gia đình ở thành phố và nơng thơn.
<b>GV: Dẫn dắt sự khác nhau về hình thức </b>
thu nhập đó sẽ ảnh hởng đến chi tiêu cảu
gia đình.


<b>GV: Vậy theo em, mức chi tiêu của gia </b>
đình thành phố có gì khác so với mức chi
tiêu của gia ỡnh nụng thụn.



<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Đánh dấu x vào các cột ở bảng 5 </b>
SGK ( 129).


<b>H2: Tỡm hiu cách cân đối thu, chi </b>


- Chi tiêu trong gia đình là các chi
phí để thoả mãn nhu cầu về vật
chất và văn hoá tinh thần của các
thành viên trong gia đình từ nguồn
thu nhập của họ..


<b>III. Chi tiêu của các loại hộ gia </b>
<b>đình ở vit nam.</b>


<b>Hộ gđ</b>
<b>Nhu</b>
<b>Cầu</b>


<b>Nông thôn</b> <b>Thành phố</b>
<b>Tự </b>


<b>cấp</b> <b>Mua chi trả</b> <b>Tự cấp</b> <b>Mua chi </b>
<b>trả</b>


ăn uống x x


May mặc x x



ở ( nhà,
điện
n-ớc..)


x x x


Đi lại x x x


BV sức


khoẻ x x


Hoc tập x x


Nghỉ ngơi x x


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b>trong gia ỡnh.</b>


<b>GV: Trình bày khái niệm</b>


<b>HS: §äc vÝ dô SGK ( 130-131).</b>


<b>GV: Em hãy cho biết, chio tiêu nh 4 hộ </b>
gia đình ở trên đã hợp lý cha?


<b>HS; Tr¶ lêi</b>


<b>GV: Chi tiêu hợp lý là phải thoả mãn nhu </b>
cầu thiết yếu của gia đình.



<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 4.3 sgk </b>
dồi đặt câu hỏi.


<b>GV: Em quyết định mua hàng khi nào </b>
trong 3 trờng hợp: Rất cần – cần – cha
cần.


<b>HS: Tr¶ lêi.</b>


<b>GV: Bản thân em đã làm gì để tiết kim </b>
chi tiờu cho gia ỡnh?


<b>HS: Liên hệ bản thân tr¶ lêi </b>
<b>4.Cđng cè.</b>


<b>GV: Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nh </b>
SGK.


Gợi ý học sinh trả lời câu hỏi ci bµi


<b>đình.</b>


KN: Đảm bảo cho thu nhập gia
đình phải ln hn tng chi
<b>1.Chi tiờu hp lý.</b>


<b>a) ở thành thị</b>
<b>b) ë n«ng th«n.</b>


<b>2.Biện pháp cân đối thu, chi.</b>


<b>a) Chi tiêu theo kế hoạch.</b>


<b>b) TÝch luü.</b>
- TiÕt kiÖm chi


- Tăng thêm nguồn thu nhập cho
gia đình.


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 2<sub> : </sub>/</b>


- VỊ nhµ häc bµi và trả lời toàn bộ câu hỏi SGK.
- Đọc và xem trớc bài 27 Chuẩn bị: giấy, bút, thớc.


Bài 27



TH bài tập tình huống về thu,


chi trong gia đình



<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Kiến thức: Thơng qua bài học, học sinh nắm đợc:


- Nắm đợc các kiến thức cơ bản về thu, chi trong gia đình, xác định đợc mức thu và chi của
gia đình trong một tháng, một năm.


- Có ý thức giúp đỡ gia đình và tiết kiệm chi tiêu.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trị:</b>


- Chn bÞ bài soạn, SGK, nghiên cứu bài
- Trò: Đọc SGK bài 27, chn bót mùc, bót ch×



<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức :2 </b>/<b><sub> </sub></b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


- KiĨm tra dơng cơ thùc hµnh cđa häc
sinh.


<b>3.Tìm tịi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1: Tìm hiểu cách xỏc nh thu nhp </b>
<b>ca gia ỡnh.</b>


<b>GV: Yêu cầu học sinh thực hành với từng </b>
nội dung.


<b>GV: Phân công cho từng nhóm.</b>


+ Nhóm 1: Lập phơng án thu, chi cho gia


<b>I. Xác định thu nhập của gia </b>
<b>đình.</b>


Bíc 1: Phân công bài tập thực
hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

ỡnh thành phố.


+ Nhóm 2.Lập phơng án thu, chi cho gia


đình ở nơng thơn.


+ Nhóm 3: Cân đối thu chi cho gia đình
em với mức thu nhập 1 tháng.


<b>GV: Híng dÉn häc sinh thùc hµnh theo </b>
tõng néi dung.


<b>HS: Đại diện các nhóm lên trình bày kết </b>
quả


<b>GV: Nhận xÐt</b>


<b>GV: Hớng dẫn học sinh làm bài tập 1 </b>
SGK tính tổng thu nhập gia đình trong
một tháng.


<b>GV: Hớng dẫn học sinh tính tổng thu </b>
nhập của gia đình trong 1 năm.


<b>HS: Thùc hiƯn tÝnh tỉng thu nhËp trong 1 </b>
năm dới sự chỉ bảo của giáo viên.


<b>4.Củng cố.</b>


<b>GV: Nhận xét ý thức chuẩn bị, ý thức làm</b>
việc của häc sinh.


<b>GV: Đánh giá kết quả đạt đợc của học </b>
sinh sau ú cho im.



dung.


Bớc 3: Trình bày kết quả.
Bớc 4: NhËn xÐt.


Bµi tËp TH.


a) Gia đình em có 6 ngời sống ở
thành phố. ông nội làm ở cơ quan
nhà nớc mức lơng tháng là 900000
đồng. Bà nội đã nghỉ hu với mức
l-ơng 350000 đồng trên một tháng.
- Bố là công nhân ở một nhà máy
mức lơng tháng là 1000000 đồng
mẹ là giáo viên mức lơng tháng là:
800000 đồng. Chị gái học THPT và
em học lớp 6.Em hãy tính tổng thu
nhập trong 1 tháng.


b) Gia đình em có 4 ngời, sống ở
nông thôn, lao động chủ yếu là làm
nông nghiệp. Một năm thu hoạch
đợc 5 tấn thóc. Phần thóc để ăn là
1,5 tấn, số còn lại mang ra chợ bán
với giá: 2000đồng /Kg.


Tiền bán rau quả và các sản phẩm
khác là. 1000000đồng. Em hãy
tính tổng thu nhập bằng tiền của


gia đình em trong một năm.


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub></b>


- VỊ nhà Xem lại bài thực hành và làm tiếp bài thực hành
- Đọc và xem trớc phần II và III SGK.


Bµi 27



TH: bài tập tình huống về thu,


chi trong gia đình

<i>( Tiếp )</i>



<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Kiến thức: Thông qua bài học, học sinh nắm đợc:


- Nắm đợc các kiến thức cơ bản về thu, chi trong gia đình, xác định đợc mức thu và chi của
gia đình trong một tháng, một năm.


- Có ý thức giúp đỡ gia đình và tiết kiệm chi tiêu.
<b>II.Chuẩn bị của thy v trũ:</b>


- Chuẩn bị bài soạn, SGK, nghiên cứu bài
- Trò: Đọc SGK bài 27, chuẩn bút mực, bút ch×


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức :2 </b>/<b><sub> </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<b>2.KiĨm tra bµi cị:</b>



<b>GV: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.</b>
<b>3.tìm tịi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1: Tìm hiểu cách xác định chi tiêu </b>
<b>của gia đình.</b>


<b>GV: cho học sinh tính tốn các khoản thu </b>
nhập trong một tháng và một năm của mỗi
gia đình rồi dựa vào đó giáo viên hớng
dẫn học sinh tính các khoản chi tiêu của
mỗi gia đình trong một tháng rồi tính ra
năm.


- Nh chi cho ăn, mặc...
- Học tập


- Chi cho đi lại


- Chi cho vui trơi, giải trí..


<b>HS: Thực hiện tính các khoản chi dới sự </b>
giám sát chỉ bảo của giáo viên.


<b>H2: Tỡm hiu cỏch cõn i thu, chi.</b>
<b>GV: Hớng dẫn học sinh cách tính cân đối </b>
thu, chi theo các ý a,b,c.


<b>HS: Thùc hiƯn díi sù gi¸m s¸t chỉ bảo </b>
của giáo viên.


<b>GV: Nhận xét bài thực hành</b>


<b>4.Củng cố.</b>


<b>GV: Nhận xét ý thức chuẩn bị, ý thức làm</b>
việc cña häc sinh.


<b>GV: Đánh giá kết quả đạt đợc của học </b>
sinh sau đó cho điểm.


<b>II. Xác định chi tiêu của gia </b>
<b>đình.</b>


- Chi cho ăn, mặc, ở: mua gạo, thịt;
mua quần áo, giày dép; trả tiền
điện, điện thoại, nớc; mua đồ dùng
gia đình.


- Chi cho häc tËp: Mua sách vở, trả
học phí, mua báo, tạp chí...


- Chi cho việc đi lại: Tau xe, xăng..
- Chi cho vui ch¬i...


- Chi cho đám hiếu hỉ...


<b>III. Cân đối thu </b>–<b> chi.</b>
Bài tập.


a) Gia đình em có 4 ngời, mức thu
nhập 1 tháng là 2000000 đồng ( ở
thành phố) và 800000 đồng ( ở


nơng thơn) Em hãy tính mức chi
tiêu cho các nhu cầu cần thiết sao
cho mỗi tháng có thể tiết kiệm ít
nhất đợc 100000đồng.


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<b> ôn tập chơng</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>


- Kiến thức: Thông qua phần ôn tập, học sinh nhớ lại các phần nội dung đã đợc học trong
ch-ơng IV và một số kiến thức trọng tâm của chch-ơng III.


- Nắm vững kiến thức thu, chi và nấu ăn trong gia đình
- Vận dụng một số kiến thức ó hc vo cuc sng.


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- Chuẩn bị bài soạn, SGK, nghiên cứu bài
- Trò: Nghiên cứu lại toàn bộ chơng III+IV


<b>III. Tin trỡnh dy hc:</b>
<b> 1. ổn định tổ chức :</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2.Kiểm tra bài c:</b>


- Không kiểm tra


<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.</b>


<b>GV: Phân công học sinh ôn tập.</b>


Mi t 4 hc sinh đợc phân 2 câu tơng
ứng với số th tự ở chơng III và chơng IV.
<b>GV: Cho học sinh thảo lun nhúm.</b>


<b>GV: Tại sao phải giữ vệ sinh an toàn thực </b>
phẩm?


<b>HS: Trả lời câu hỏi</b>


<b>GV: Yờu cu hc sinh c SGK</b>


<b>HS: Trình bày khái niệm.</b>


<b>GV: Cú th thy phn tích luỹ trong mỗi </b>
gia đình là vơ cùng cần thiết và quan
trọng. Muốn có tích luỹ phải biết cân đối
thu chi.


<b>GV: Nhận xét đánh giá cho điểm từng </b>
nhóm.


<b>4. Cđng cè.</b>


- Nhận xét đánh giá giờ ơn tập
<b>GV: gợi ý HS trả lời một số câu hỏi </b>


? Thu nhập của gia đình là gì và có những
loại thu nhập nào?



? Hãy kể tên các loại thu nhập của gia
đình em.s


<b>I. Vai trị của các chất dinh d ỡng.</b>
- Chất đạm


- ChÊt bÐo
- ChÊt khoáng
- Chất xơ


+ Thực phẩm nguồn cung cấp chất
dinh dỡng nuôi sống cơ thể.


<b>II. Thu nhp ca gia ỡnh</b>
<b>1.Thu nhập của gia đình.</b>
<b>2.Các hình thức thu nhập</b>
<b>3.Chi tiêu trong gia đình</b>


<b>4.Các khoản chi tiêu trong gia </b>
<b>đình</b>


<b>5.Cân đối thu chi trong gia đình </b>


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Kiểm tra những kiến thức cơ bản trong HKII .
- Đánh giá đợc kết quả học tập của học sinh.



- Làm cho học sinh chú ý nhiều hơn đến việc học của mình


- Rót kinh nghiệm, bổ sung kịp thời những tồn tại cần khắc phục của giáo viên ( cách dạy ).
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- GV: Nghiờn cu SGK chng III Nấu ăn trong gia đình câu hỏi và đáp án trọng tâm
- HS: ôn tập chuẩn bị kiểm tra.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. </b>


<b> n định tổ chức : </b>


<b>2. KiÓm tra bài cũ: Không kiểm tra.</b>
<b>3. Bài kiểm tra:</b>


Phn I: Thit lập ma trận hai chiều:
Mức độ


Chủ đề <sub>TNKQ TNTL</sub>Nhận biết <sub>TNKQ</sub>Thông hiểu<sub>TNTL</sub> <sub>TNKQ TNTL</sub>Vận dụng Tổng
Hồn thành các câu về


sư dơng TP, chÊt dinh
dìng


1
3


1



3
Biện pháp vệ sinh an


toàn TP 1<sub> 3</sub> 1<sub> 3</sub>


Các phơng pháp làm


chín thực phÈm 1


4
1

4


Tæng <b>1</b>


<b> 3</b> <b>2 7</b> 3 10
<b>Phần II: Đề tù ln:</b>


<b>Câu 1: Thức ăn có vai trị nh thế nào đối với đời sống con ngời?</b>


Em hãy nêu chức năng của chất dinh dỡng: Đạm, chất béo, chất đờng bột?
<b>Câu 2: Nhiễm trùng thực phẩm là gì? </b>


Em h·y nêu cách bảo quản thực phẩm?


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×