Tải bản đầy đủ (.ppt) (34 trang)

Bài 21. Quang hợp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.56 MB, 34 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>7</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>6</b>
<b>5</b>
<b>2</b>


N H I Ễ M S Ă C T H Ể



L Ặ P Đ Ọ A N



<b>1</b>


B I Ệ N P H Á P


M Ô I T R Ư Ờ N G




Đ Ả O Đ Ọ A N



C Ó L Ợ I C Ó

H

Ạ I



D I T R U Y Ề N



T H U Ố C S Â U



M Ấ T Đ Ọ A N



<b>8</b>
<b>9</b>
<b>10</b>



<b>Ô số 1:(Gåm 11 chữ cái) c th ngi cú 46 chic gỡ?</b>


<b>ễ s 2:(Gồm 7 chữ cái) õy l mt dng t biến mà đoạn đó </b>


<b>xoay 180 độ?Ơ số 3: (Gåm 8 chữ cái) hn ch t bin ta phi tỡm ra.</b>


<b>ễ s 4: (Gồm 13 chữ cái) õy l nguyên nhân chủ yếu gây ra </b>


<b>đột biến.</b>


V Ậ T L Í V À H Ó A H Ọ C



<b>Ô số 5: (Gồm 9 chữ cái) õy l nguyờn nhõn ch yếu gây ra </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b> Lu t ch i</b><b>ậ</b></i> <i><b>ơ</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>ễ s 9:(Gồm 8 chữ cái) õy l mt loi hóa chất mà người </b>


<b>dân thường sử dụng trong trồng trt.</b>


<b>ễ s 8:(Gồm 8 chữ cái) Hin tng con sinh ra giống bố mẹ </b>


<b>gọi là gì?</b>


<b>Ơ số 7: (Gåm 8 chữ cái) t bin cu trỳc NST thng </b>


<b>?</b>


<b>ễ s 5: (Gồm 9 chữ cái) õy l nguyờn nhõn chủ yếu gây ra </b>



<b>đột biến.</b>


<b>Ô số 6: (Gåm 7 chữ cái) õy l dng t bin lm tng hot </b>


<b>tính của lúa mach.</b>


<b>Ơ số 10: (Gåm 7 ch÷ c¸i) Đây là dạng đột biến gây ra bệnh </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>ễ s1:(Gồm 6 chữ cái) Đây là một trong những</b>
<b> nguyên tắc của quá trình tổng hợp ADN</b>


<b> s 2: (Gm 8 ch cái) Hi n tệ ượng con cái sinh ra gi ngố</b>
<b> b mễ số 3: (Gồm 9 chữ cái) Loại đơn phân cấu tạo nờn ADN </b>


<b>ễ s 4: (Gồm 6 chữ cái) Ngi đặt nền móng cho di </b>


<b>truyền học</b>


<b>Ơ số 5: (Gåm 3 chữ cái) Gen cú bn cht l loi axit</b>


<b> nucleic này</b>


<b>Ô số 6:(Gåm 8 chữ cái) Loại n phõn to nờn protein</b>


<b>T chỡa khoỏ:Hin tượng con cái khác với bố mẹ và </b>
<b> khác nhau ở nhiều chi tiết là hiện tượng gì</b>


N H I



N U C L O T I T



M E D E N



A N


A X I T A M N



<b>1</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>6</b>
<b>5</b>
<b>2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>ễ s1:(Gồm 6 chữ cái) Đây là một trong những</b>
<b> nguyên tắc của quá trình tổng hợp ADN</b>


<b> s 2: (Gồm 8 chữ cái) Hi n tệ ượng con cái sinh ra gi ngố</b>
<b> b mễ số 3: (Gồm 9 chữ cái) Loại đơn phân cấu tạo nên ADNố ẹ</b>


<b>Ô số 4: (Gåm 6 chữ cái) Ngi t nn múng cho di </b>


<b>truyn hc</b>


<b>ễ s 5: (Gồm 3 chữ cái) Gen cú bn cht là loại axit</b>


<b> nucleic này</b>


<b>Ô s 6:(Gồm 8 chữ cái) Loại n phõn to nờn protein</b>


<b>Từ chìa khố:Hiện tượng con cái khác với bố mẹ và </b>
<b> khác nhau ở nhiều chi tiết là hiện tượng gì</b>



N H I



N U C L O T I T


M E D E N



A N


A X I T A M N



<b>1</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>6</b>
<b>5</b>
<b>2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Biến dị di truyền</b> <b><sub>Biến dị không di truyền</sub></b>


<b> ( thường biến)</b>
<b>Biến dị tổ hợp</b> <b>Biến dị đột biến</b>


<b>Đột biến NST</b>


<b>Đột biến gen</b>


<b>Đột biến cấu trúc NST</b> <b>Đột biến số l ợng NST</b>


Thể dị bội Thể đa bội


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>G</b>


<b>T</b>
<b>A</b>
<b>X</b>
<b>A</b>


<b>X</b>
<b>A</b>
<b>T</b>
<b>G</b>
<b>T</b>


Hóy gn mạch cịn lại cho đoạn mạch đơn

cđa


ph©n tư ADN có trình tự sắp xếp nh

sau?



<b>a</b>



Trỡnh t của các cặp nuclêôtit?



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>A</b> <b>T</b>
<b>A</b> <b>T</b>
<b>T</b> <b>A</b>
<b>G</b> <b>X</b>
<b>X</b> <b>G</b>
<b>A</b> <b>T</b>
<b>T</b> <b>A</b>
<b>G</b> <b>X</b>
<b>T</b> <b>A</b>
<b>X</b> <b>G</b>
<b>A</b> <b>T</b>
<b>T</b> <b>A</b>


<b>G</b> <b>X</b>
<b>T</b> <b>A</b>
<b>X</b> <b>G</b>
<b>T</b> <b>A</b>
<b>G</b> <b>X</b>
<b>T</b> <b>A</b>
<b>X</b> <b>G</b>
<b>T</b> <b>A</b>
<b>G</b> <b>X</b>
<b>T</b> <b>A</b>

<b>b</b>


<b>a</b>


<b>c</b>


<b>d</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>G</b> <b>X</b>


<b>Đoạn </b>


<b>ADN</b> <b>nuclêôtitSố cặp </b> <b>Điểm khác so với đoạn (a)</b> <b>Đặt tên dạng biến đổi</b>


b
c
d
<b>X</b> <b>G</b>
<b>A</b> <b>T</b>
<b>T</b> <b>A</b>
<b>G</b> <b>X</b>
<b>T</b> <b>A</b>

<b>a</b>



<b>X</b> <b>G</b>
<b>A</b> <b>T</b>
<b>T</b> <b>A</b>
<b>G</b> <b>X</b>
<b>T</b> <b>A</b>
<b>X</b> <b>G</b>
<b>A</b> <b>T</b>
<b>T</b> <b><sub>A</sub></b>
<b>G</b> <b>X</b>
<b>T</b> <b>A</b>


<b>T</b> <b>A</b> <b>X</b> <b>G</b>


<b>T</b> <b>A</b>
<b>G</b> <b>X</b>
<b>T</b> <b>A</b>

<b>d</b>


<b>c</b>


<b>b</b>


4
6
5


- Mất cặp X -G


- Th

êm cặp T - A
-Thay cặp A -T
bằng cặp G - X


- Mất một cặp nuclêôtic


- Thêm một cặp nuclêôtic
- Thay cặp nuclêôtic này
Bằng cặp nuclêôtic khác


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Máy bay Mỹ rãi chất
độc màu da cam


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Các em có suy nghĩ gì qua những hình ảnh này?


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Do tia phãng x¹</b>


<b>Do tia phãng x¹</b>


Quan

sát

tranh và nêu nguyên nhân phát sinh đột biến gen



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

ĐBG làm mất khả năng tổng hợp diệp


lục ở cây mạ ( màu trắng) Lợn có đầu và chân sau dị dạng


ĐBG ở lúa


(b)làm cây cứng
và nhiều bông
hơn ở giống gốc


<b>Đột biến có hại</b>

<b>Đột biến có hại</b>



<b>Đột biến có lợi</b>


<b>Đột biến có hại</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Đột biến thân lùn ở lúa



Đột biến bạch tạng ở cây



<b>Đột bin cú li</b>



<b>t bin cú hi</b>



Rùa hai đầu



<b>Đột biến có hại</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Lúa có khả năng chịu hạn cho năng
<b>Đột biến có hại</b>


<b>Đột biến có hại</b>


<b>Đột biến có hại</b> <b>Đột biến có lợi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Hỡnh 3


<b>Có hại</b>



<b>Có h¹i</b>



Quan sát các hình dưới đây và cho biết đột biến nào có hại và đột
biến nào có lợi cho bản thân sinh vật hoặc đối với con người


Giống ngô đột biến gen chịu hạn cho


năng suất cao


Giống chuối đột biến gen kháng
sâu bệnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Thảo lun nhúm (5 phút) trả lời các câu hỏi sau:</b>


<b>Câu1</b>

:Ti sao đột biến gen gây ra biến đổi kiểu hình?


<b>C©u</b>

<b>2</b>

.Tại sao đột biến gen thể hiện ra kiểu hình thường gây



hại cho bản thân sinh vật?



- Đột biến gen gây ra những biến đổi kiểu hình vì


nó làm biến đổi cấu trúc prơtêin mà nó mã hố



- §ét biÕn gen thĨ hiƯn ra ë kiĨu h×nh th ờng có


hại,vì nó phá vỡ sự thống nhất hài hoµ trong kiĨu



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>2</b>

<b>3</b>



<b>4</b>

<b>5</b>

<b>6</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Đột biến gen là những bin i trong



...của gen. Đột biến gen xảy ra do ảnh h





ởng phức tạp của

...trong và ngoài cơ




thể tới phân tử AND, xuất hiện trong điều



kiện

..hoặc do

.gây ra. Đột biến



gen th ng liờn quan n mt cp nuclờụtớt, in



hình là các dạng

..,

,

..một cặp



nuclêôtít.



Đột biến gen th ờng có hại nh ng cũng có khi có


lợi.



Cõu 1:

Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp sau đây điền


vào chỗ trống: cấu trúc; môi tr ờng; mất; thay thế;


thêm; kiểu hình; con ng ời; tự nhiên.



cấu trúc


môi tr êng



tù nhiªn


con ng êi



mÊt thªm thay thÕ



(1)


(2)


(3)


(4)


(5) (6) (7)


Ghi nhí



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

A
A


B
B


C
C


D
D


Các rối loạn sinh lý, sinh hóa của tế bào


Cả A, B và C đúng



C

ác tác nhân vật lý trong ngoại cảnh

(

tia


phóng xạ, tia tử ngoại, sốc nhiệt)



Các tác nhân hóa học trong ngoại cảnh như


các hóa chất độc hại :điơxin...



Câu 2

:

Nguyªn

nhân gây ra đột biến gen là

:



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Ln có hại cho bản thân sinh vật

.




A


A


B


B


C


C


D


D

Cả B và C



Một số đột biến gen lại có lợi



Thường có hại cho bản thân sinh vật



Cõu 3: Vai trũ của đột biến gen là:(

chọn


ph ơng án ỳng nht)



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Đặc điểm cấu trúc của gen

.


A


A


B



B


C


C


D


D

C A v B



Các điều kiện sống khắc nghiệt



Tỏc nhân ngoại cảnh hay rối loạn quá


trình trao đổi chất



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

A
A
B
B
D
D
C


C

Khi kiểu gen ở thể đồng hợp lặn và trong điều kiện



m«i tr êng thÝch hỵp



Cả A, B và C




Khi kiểu gen ở thể đồng hợp trội và trong điều


kiện mơi tr ờng thích hp



Khi kiểu gen ở thể dị hợp và trong điều kiện môi tr


ờng thích hợp



Cõu 5

:

<sub> Đột biến gen biĨu hiƯn ra kiĨu h×nh khi </sub>



nào? ( chọn ph ng ỏn ỳng)



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

A
A


D
D
C
C
B
B


Thay thế cặp nuclêôtit này bằng cặp nuclêôtit khác



Đảo cặp nuclêôtit này bằng cặp nuclêôtit khác


Mất một cặp nuclêôtit



Thêm một cặp nuclêôtit



Cõu 6:

Một gen A = 600 nuclêôtit, G = 900 nuclêôtit.



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

H ớng dẫnvề nhà:




+

học thuộc phần ghi nhớ



+trả lời các câu hỏi cuối bài vào vở bài tËp



+ đọc tr ớc bài 22: đột biến cấu trúc nhiễm sắc


thể



</div>

<!--links-->
bài 21: quang hợp
  • 27
  • 1
  • 5
  • Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

    Tải bản đầy đủ ngay
    ×