Tải bản đầy đủ (.docx) (159 trang)

giáo án sinh 9 sinh học 9 hà thị diệp thư viện giáo dục tỉnh quảng trị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (448.99 KB, 159 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Ngày soạn:</i>


<b>Di Truyền Và Biến Dị</b>
<i><b>Ch</b></i>


<i><b> ơng I:</b></i> <b>các thí nghiệm của men đen</b>
Tiết 1: Men đen và di truyền học


<b>A. Mục tiêu:</b>


- HS nm đợc mục đích nhiệm vụ và ý nghĩa của DTH.


- Hiểu đợc cơng lao và trình bày đợc phơng pháp phân tích các thế hệ lai
của Men Đen.


- Hiểu đợc một số thuật ngữ và ký hiệu trong DTH.
- Giáo dục lịng say mê khoa học


<b>b. Chn bÞ:</b>


Tranh phãng to hình 1,2 SGK
Tranh ảnh chân dung của Men Đen


<b>c. Tin trình lên lớp:</b>
<b>I. </b>ổ<b>n định tổ chức:</b>


<b>II. KiĨm tra bµi cũ:</b> Giới thiệu chơng trình
<b>III. Nội dung bài mới:</b>


<i><b>1. t vấn đề: </b></i>



Vì sao con sinh ra có những tính trạng giống hay khác bố mẹ? Thế nào là di
truyền? Thế nào là biến dị? Muốn hiểu đợc điều đó chúng ta vào bài mới.


<i><b>2. Bµi míi:</b></i>


<i><b>a.Hoạt động 1</b><b> : Di truyền học</b></i>


<b>Hoạt động của GV & HS</b> <b>Nội dung chính</b>
SH liên hệ bản thân thấy nhng c


điểm giống và khác bố mẹ?
Thế nào là di truyền?


Cho ví dụ?


Thế nào là biến dị?


Mối liên quan giữa di truyền, biến dị
và sinh sản?


Di truyền học nghiên cứu những gì?
HS thảo luận


Vai trò của DTH?


Gii thiu lịch sử của Men Đen
Phơng pháp độc đáo của MĐ?
HS quan sát hình 1.2


<i><b>1. Di trun häc:</b></i>



a. HiƯn tỵng di truyền và biến dị.


- DT l hiện tợng truyền đạt các đặc
tính của bố mẹ, tổ tiên cho con cháu.
- Biến dị là hiện tợng con sinh ra khác
với bố mẹ, khác nhiều chi tiết.


b. Di truyền học:


- Là khoa học nghiên cứu cơ sở v/c từ
cơ chế của hiện tợng di truyền và biến
dị.


- Vai trò: - Cơ sở khoa học chọn giống
- Gióp y häc


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Vì sao MD chọn đối tợng đậu Hà Lan
lên thí nghiệm.


- Nêu DTH ra đời?
HS đọc thơng tin.


Néi dung cơ bản của MĐ:


Lai các cặp bố mẹ khác nhau 1 hay vài
cặp tính trạng..


- Rút ra các quy luật.



<i><b>c.Hot động 3: Một số thuật ngữ và ký hiệu cơ bản của DTH</b></i>
Phân biệt thuật ngữ.


VD: Thân cao, lá chẻ, hoa đỏ.
Hai tính trạng trái ngợc


Quy định các tính trạng ca SV
HS c thụng tin


<i><b>3. Một số thuật ngữ và ký hiệu cơ bản</b></i>
<i><b>của DTH:</b></i>


- Một số thuật ngữ:


- Tình trạng: Đặc điểm hình thái cấu
tạo..


- Cặp tính trạng tơng phản
- Nhân tố di truyền


- Giống thuần chđng.
* Mét sè ký hiƯu.


<b>IV. H íng dÉn vỊ nhµ:</b>


Cho ví dụ minh họa về 1 cặp TT nào đó?


Tr×nh bµy néi dung vµ ý nghÜa thùc tiƠn cđa DTH?


Néi dung cơ bản của các phơng pháp phân tích giống lai?


<b>V. H ớng dẫn về nhà:</b>


- Trả lời các câu hỏi 1 - 3


Tại sao MĐ lại chọn các cặp TT tơng phản khi thực hiện các phép lai.
(Vì thn tiƯn cho viƯc theo dâi sù di trun cđa các cặp TT)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Ngày soạn:</i>


<i> Tiết 2. lai một cặp tính trạng </i>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- HS trỡnh by và phân tích đợc thí nghiệm lai một cặp tính trạng của Men Đen.
- Nếu đợc khái niệm KH, KG, thể đồng hợp, dị hợp.


- Phát biểu đợc nội dung quy luật phân ly.
- Rèn luyện kỹ năng phân biệt.


- Gi¸o dơc ý thøc häc tËp.


- Nêu và giải quyết vấn đề + hoạt động nhóm.


<b>b. Chn bÞ:</b>


Phãng to tranh 2.1 và 2.3 SGK


<b>c. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>I. </b>



<b> </b>ổ<b> n định tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>


Thế nào là di truyền biến dị? cho ví dụ? Nêu vai trị của di truyền học?
Hãy lấy các ví dụ về các tính trạng ở ngời để minh họa cho cặp tính trạng
t-ơng phản?


<b>III. Nội dung bài mới:</b>
<i><b>1. Đặt vấn đề: </b></i>


<i><b>2. Bµi míi:</b></i>


<i><b>a.Hoạt động 1:Tìm hiểu thí nghiệm của Menđen.</b></i>


<b>Hoạt động của GV & HS</b> <b>Nội dung chính</b>
GV: Giới thiệu trên tranh phóng to


SGK. Giíi thiƯu vỊ sự thu phấn nhân
tạo trên hoa đậu Hà Lan.


HS c nghiờn cu TN M? Quan sỏt
H2.1.


Các nhóm lần lợt trình bày thí nghiệm?
HS xem bảng 2.


Thế nào là kiến trình?


Hớng dẫn HS t×m tû lƯ kiểu hình ở
bảng 2.



Nhận xét kết quả ở F1 và F2?


<i><b>1. Thớ nghim ca Men Đen:</b></i>
P hoa đỏ x hoa trắng.


F1: Hoa đỏ.


Cho F1 tù thơ phÊn.


F2 thu đợc 705 đỏ, 224 trắng.


- M§ gọi tính trạng biểu hiện ở F1 là
tính trạng trội.


Cũn tính trạng đến F2 mới xuất hiện là
tính trạng lặn.


F1: §ång tÝnh
F2: Ph©n tÝnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Men §en nhËn thÊy: c¸c tính trạng
không trộn lẫn nhau.


HS c nghiờn cứu phần giải thích.
Quan sát H2.3


Thực hiện lệnh?
Thảo luận nhóm.
Viết tóm tắt sơ đồ lai?



NhËn xÐt tû lƯ c¸c giao tử ở F1.
Tỷ lệ các loại hợp tử ở F2?


Ti sao F2 lại có tỷ lệ 3 đỏ, 1 trắng?
(Vì A át a) nên thể dị hợp da có KH trội
giống nh thể đồng hợp AA.


- Theo MĐ sự phân ly và tổ hợp các
cặp gen quy định tính trạng thơng qua
các q trình phát sinh giao tử và thụ
tinh.


<i><b>3. Men §en gi¶i thÝch kÕt qu¶ thÝ</b></i>
<i><b>nghiÖm:</b></i>


Gọi A là nhân tố di truyền (gen) hoa đỏ
Gọi a là nhân tố di truyền (gen) hoa
trắng.


Mà trong TB sinh dỡng NST tồn tại
từng cặp đồng dạng nên.


- Cây hoa đỏ có KG: AA
- Cây hoa đỏ có KG: aa
F1: KG: Aa


F1: KH: đỏ


PF Q đỏ Aa x đỏ Aa


GF A, a // A a
F2:


TLKG: TLKH:
1 AA -> ĐH trội: 3 đỏ
2 Aa dị hợp
1 aa đồng hợp lặn: 1 trắng


<b>IV. H ớng dẫn về nhà:</b>
- HS đọc khung mu


- Khái niệm của kiểu hình (KH)


- Phỏt biu ni dung định luật Men Đen giải thích kết quả nh th no?
<b>V. H ng dn v nh:</b>


- Đọc và phân tích cách giải thích thí nghiệm của Men Đen
- Làm bài tập số 4 SGK


- Đọc và nghiên cứu phần tiếp theo.


A a


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>Ngày soạn:</i>


Tiết 3. lai một cặp tính trạng
<b>(Tiếp theo)</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>



- HS hiu đợc và trình bày đợc mục đích và ứng dụng của phép lai phân tích.
- Hiểu và giải thích đợc vì sao quy luật phân li chỉ nghiệm đúng trong các điều
kiện nhất định.


- Nêu đợc ý nghĩa của quy luật phân li đối với lĩnh vực SX.


- Hiểu và phân tích đợc sự di truyền trội hồn tồn với trội khơng hồn tồn.


<b>b. Chn bÞ:</b>


Phãng to tranh hình 3 SGK
Tranh minh họa lai phân tích.


<b>c. Tin trỡnh lên lớp:</b>
<b>I. </b>ổ<b>n định tổ chức:</b>


<b>II. KiĨm tra bµi cị:</b>
HS1: Lµm bµi tËp 4


HS2: Phát biểu định luật phân ly? Men Đen giải thích kết quả trên nh thế nào?
<b>III. Nội dung bài mới:</b>


<i><b>1. Đặt vấn đề: </b></i>
<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<i><b>a.Hoạt động 1;Lai phân tích</b></i>


<b>Hoạt động của GV & HS</b> <b>Nội dung chính</b>
Khái niệm kiểu gien (KG)



HS đọc thơng tin


Thảo luận nhóm phân biệt thể đồng
hợp tử - thể dị hợp tử?


KÕt qu¶ TN ë F2


KH trội hoa đỏ có mấy KG
Cho 2 HS lên bảng làm bài tập
HS thc lnh.


Trả lời các câu hỏi.


Lm th no xỏc định đợc KG của
cá thể mang tính trạng trội?


Cho HS điền từ thích hợp vào các chỗ
trống.


<i><b>3. Lai phõn tớch:</b></i>
P hoa đỏ AA x trắng aa
P hoa đỏ Ax x trắng aa


Phép lai phân tích là phép lai giữa các
thể mang tính trạng trội cần xác định
KG với cá thể mang tính trạng Lặn.
+ Nếu kết quả phép lai đồng tính thì cá
thể mang tính trạng trội có kiểu gen
đồng hợp.



+ NÕu kÕt qu¶ phÐp lai phân tích thì cá
thể mang tính trạng trội có kiểu gen dị
hợp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-> Số lợng đem lai


HS đọc thông tin, hoạt động nhóm
quan sát H3.


P thuần chủng về các TT đem lai:
- Trội hoàn toàn


- Mỗi gen quy định 1 tính trạng


<i><b>c.Hoạt động3: Trội khơng hồn tồn</b></i>
HS điền cụm từ thích hợp vào ơ trống.


<i><b>5. Trội khơng hồn tồn:</b></i>
P đỏ x trắng


F1 hồn tồn hồng
F2 1 đỏ 2 hồng 1 trắng.
... tính trạng trung gian


... TLKH là 1 đỏ: 2 hồng: 1 trắng.


<b>IV. Kiểm tra đánh giá:</b>


- Muốn xác định đợc KG của cá thể mang tính trạng trội cần phải làm gì?
- Hồn toàn bảng so sánh di truyền trội hoàn toàn và khụng hon ton.



Đặc điểm Trội hoàn toàn Trội không hoàn toàn
KH ở F1 Tính trạng trội


KH ở F2


phép lai phân tích


3 trội 1 lặn Tính trạng t/gian
1 trội 2 t/gian 1 lặn
<b>V. H ớng dẫn về nhà:</b>


- Học bài và trả lời các câu hỏi ở cuối bài
- Làm bài tập số 4, kẻ bảng 4 vào vë


Bài tốn thuận của lao 1 cặp tình trạng có 3 bớc: Quy ớc
KG của P
Sơ lai


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>Ngày soạn:</i>
<i>Ngày giảng:</i>


Tiết 4. lai hai cặp tính trạng


<b>A. Mục tiêu:</b>


- HS mụ t c thí nghiệm lao 2 cặp tính trạng của Men Đen.
- Biết phân tích kết quả thí nghiệm lai 2 cặp TT của MĐ


- Phát biểu đợc nội dung định luật phân ly độc lập


- Giải thích đợc khái niệm biến dị tổ hợp.


- Phát triển và rèn luyện kỹ năng phân tích kết quả TN
- Hoạt động nhóm


- Nêu và giải quyết vấn đề.


<b>b. Chn bÞ:</b>


Phãng to tranh h×nh 4 SGK


<b>c. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>I. </b>ổ<b>n định tổ chức:</b>


<b>II. KiĨm tra bµi cị:</b>


HS1: ở cà chua quả đỏ tính trạng trội, vàng tính trạng lặn .


a. Xác định kết quả ở F1 và F2 khi lao 2 giống cà chua thuần chủng quả đó
với quả vàng.


HS2: Hãy cho biết kết quả giao phấn của cây lai F1 với cây lai F2 quả đỏ.
<b>III. Nội dung bài mới:</b>


<i><b>a.Hoạt động1:</b><b> Thí nghiệm của Men Đen</b></i>


<b>Hoạt động của GV & HS</b> <b>Nội dung chính</b>
HS đọc thơng tin về thí nghiệm của MĐ


- Quan s¸t H4



Thực hiện lệnh hoạt động điền nội dung
thích hợp vào bảng 4.


Híng dÉn HS chia tû lƯ tõng cỈp tính
trạng ở F2.


HS thực hiện lệnh điền cụm từ thích hợp
vào chỗ trống.


Nhận xét;


Tính trạng màu sắc và hình dạng di
truyền nh thế nào?


<i><b>1. Thí nghiệm của Men Đen:</b></i>
P vàng - trơn x xanh nhăn
F1 vàng - tr¬n


Cho F1 x F1
PF = V- T V- T


F2 315 V- T : 108X-T : 101 V-N 32X-N
Xác định tỷ lệ KH ở F2


Hạt vàng trơn: 3/4 vàng x 3/4 trơn = 9/16
vàng nhăn: 1/4 xanh x 3/4 trơn = 3/16
xanh trơn: 1/4 xanh x 3/4 trơn = 3/16
xanh - nhăn: 1/4 xanh x 1/4nh = 1/16
... b»ng tÝnh tû lÖ:....



<i><b>b.Hoạt động 2: Biến dị tổ hợp</b></i>
ở F2 xuất hiện KH nào khác vi P.


Thế nào là biến dị tổ hợp?


Biến dị tổ hợp xuất hiện ở hình thức sinh
sản nào?


<i><b>2. Biến dị tổ hợp:</b></i>


Vàng - nhăn Biến dị tổ hợp
Xanh - trơn


K/quả F2: V - N vµ X - T chiÕm 6/10
V - T vµ X - V chiÕm 10/16


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>V. H íng dÉn vỊ nhà:</b>
- Câu hỏi 1 - 2/GSK
- Bài tập 3


Bài 1: Cho P t/c hạt vàng x hạt xanh
Biết A vàng a xanh


F1 thu đợc 100% vng


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>Ngày soạn:</i>



Tiết 5. lai hai cặp tính trạng
<b>(tiếp)</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Gii thớch c kt qu lai 2 cặp TT của Men Đen.
- Trình bày đợc quy luật phân li độc lập


- Phân tích đợc ý nghĩa quy luật phân ly đối với chọn giống và tiến hóa.
- Phát triển kỹ năng quan sát phân tích kênh hỡnh.


<b>b. Chuẩn bị:</b>


Phóng to tranh hình 5 SGK


<b>c. Tin trỡnh lên lớp:</b>
<b>I. </b>ổ<b>n định tổ chức:</b>


<b>II. KiĨm tra bµi cị:</b>


Phát biểu định luật ? Bài tập số 3.
<b>III. Nội dung bài mới:</b>


<i><b>a.Hoạt động1: Men Đen giải thích kết quả:</b></i>


<b>Hoạt động của GV & HS</b> <b>Nội dung chính</b>
Tỷ lệ phân ly ca tng cp TT


(3 vàng: 1 xanh) (3 trơn: 1 nhăn)



-> mi cp TT cho 1 cặp nhân tố di
truyền quyết định.


F2 cã tỉng tû lƯ KH lµ 9V - T
3 V- N + 3 X - T + 1 X -V = 16


16 tổ hợp là kÕt qu¶ cđa 4 loại quá
trình ở x 4 lo¹i GT.


GF1: 1/4 AB; 1/4 AB ; 1/4 aB
1AABB


2AABb 9 A - B (V- T)
2A aBB


4 AaBb
1 AA bb


2A abb 3A - bb (V- N)
1 aa BB


2 aaBb 3 aaB - (X -T)
1abb 1aabb (X-N)


Th¶o luËn nhóm điền vào ô trống bảng
5.


T công thức số KH víi 2 cỈp TT
9+3+3+1=9+6+1 =(3+1)2



-> Suy réng ra: víi nhiỊu cỈp Tt


<i><b>3. Men Đen giải thích kết quả:</b></i>
Gọi A quy định hạt vàng


a quy định hạt xanh
B quy định vỏ trơn
b quy định vỏ nhăn


-> Cây hạt vàng trơn có KG: AABB
-> Cây hạt vàng nhăn có KG: aabb
Sơ đồ lai


P  (V-T) AABB x (X-N) aabb
GP AB // ab


F1: KiÓu gen AaBb


Kiểu hình: Vàng - Tr¬n
F1 x F1:  AaBb x AaBb
GF1: AB; Ab; aB, ab


F2:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

HS đọc phần ý nghĩa.


F2 XH c¸c biÕn dị tổ hợp mức khác P
Thụ tinh: KG# KG của P


A - bb




aaB-- Tréi hoµn toµn


- Mỗi gen quy định 1 TT


- Các gen phân ly độc lập và nằm trên
những cặp NST ĐD # nhau.


- Số lợng đủ lớn.


<i><b>4. </b></i>


<i><b> ý</b><b> nghĩa của QL phân li độc lập.</b></i>
Sự phân ly độc lập của các nhân tố
không di truyền (các cặp gen) trong
quá trình phát sinh giao tử và sự tổ hợp
của chúng trong quá trình thụ tinh ->
tạo ra các biến dị tổ hợp -> phong phú.
- Biến dị này là nguyên liệu cho q
trình chọn giống và tiến hóa.


<b>IV. Kiểm tra ỏnh giỏ:</b>


- Men đen giải thích kết quả thí nghiệm về lai 2 cặp TT của mình nh thế nµo?
- Lµm bµi tËp sè 4.


<b>V. H íng dÉn vỊ nhà:</b>
- Xem lại bài học



- Trả lời các câu hái ë SGK
- Lµm bµi tËp.


ở ngời A - tóc xoăn B mắt đen
a - thẳng b xanh
Các gen phân ly độc lập


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>Ngày soạn:</i>
<i>Ngày giảng:</i>


Tiết 6. thực hành


<b> tớnh xỏc sut xuất hiện các mặt của đồng kim loại</b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Biết xác định xác suất của 1 hay 2 sự kiện đồng thời xảy ra thông qua việc gieo
đồng xu kim loại.


- Biết vận dụng xác suất để hiểu đợc tỷ lệ các giao tử và tỷ lệ kiểu gien trong lai 1
cp tớnh trng.


- Rèn luyện kỹ năng phân biệt, phân tích và phán đoán.


<b>b. Chuẩn bị:</b>


Mi nhóm HS chuẩn bị sẵn 2 đồng xu


<b>c. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>I. </b>ổ<b>n định tổ chức:</b>



<b>II. KiĨm tra bµi cị:</b>


Cho đậu Hà Lan A quy định thân cao , B hoa đỏ
a quy định thân thấp, b hoa trắng
Cho P thân cao, hoa trắng x thân thấp hoa đỏ


F1 thu đợc 100% thân cao hoa đỏ


Cho F1 tù thô phÊn tìm kết quả KH từ P -> F2
<b>III. Nội dung bµi míi:</b>


<i><b>1. Đặt vấn đề: </b></i>
<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<i><b>a.Hoạt động1 : Gieo đồng tiền kim loại</b></i>
<b>Hoạt động của GV & HS</b> <b>Nội dung chính</b>
Chia HS thành từng nhóm nhỏ 1 tổ chia


thµnh 2 nhãm


- 1 số thành viên của các tổ báo cáo
việc gieo ng xu nh.


Các nhóm tiến hành


1 HS gieo đồng kim loại các em khác
quan sát, 1 em ghi vào bản thu hoạch.


1. Gieo 1 đồng kim loại:



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

P(S) = P(N) = 1


2 -> c¬ thÓ lai F1 cã


KG :Aa -> khi giảm phân cho 2 lo¹i
giao tư: 1A: 1a


P(A) = P(a) = 1


2 hay 1N: 1a


Hai đồng kim loại cùng gieo 1 lần hồn
tồn độc lập.


- Vận dụng việc tính xác suất của 2 sự
kiện độc lập để tính xác suất đồng thời
xuất hiện 2 mặt kim loại.


P (AA) = 1


2.
1
2=


1
4


P (Aa) = 1



2.
1
2=


1
4


P (aA) = 1


2.
1
2=


1
4


P (Aa) = 1


2.
1
2=


1
4


=> 1


4SS
2
4SN:



1
4NN


Tû lÖ KG trong giải trình thÝ nghiƯm
cđa Men §en ta cã:


P (AA) = 1


2.
1
2=


1
4


P (Aa) = 1


2.
1
2=


1
4


P (aA) = 1


2.
1
2=



1
4


P (Aa) = 1


2.
1
2=


1
4


=> Tû lƯ KG cđa F1 lµ:


1
4AA .


2
4 Aa:


1
4aa


<b>IV. Kiểm tra đánh giá:</b>


- Cho HS các nhóm viết thu hoạch
- Hoàn thành bảng 6-1 và 6.2
<b>V. H ớng dẫn về nhà:</b>



- Xem lại nội dung các ĐL của Men Đen


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>Ngày soạn:</i>


Tiết 7. bài tập chơng I
<b>A. Mục tiêu:</b>


- Nhm Kim tra đánh giá khắc sâu và mở rộng nhận thức về các quy luật của
Men Đen.


- BiÕt vËn dông lý thuyÕt vào giải các bài tập


- Rèn luyện kỹ năng giải các bài tập trắc nghiệm khách quan.


<b>b. Tin trỡnh lờn lớp:</b>
<b>I. </b>ổ<b>n định tổ chức:</b>


<b>II. KiĨm tra bµi cị:</b> KiĨm tra 15'


Đề ra cho biết tính trội, lặn căn cứ vào yêu cầu xác định F1 hay F2 -> KG
của P


VD: + Tû lƯ KH 3 tréi 1 lỈn?
+ Tû lÖ KH 1 tréi 1 lỈn?


+ Tû lÖ KH 1 tréi 2 trung gian, 1 lặn?
<b>III. Nội dung bài mới:</b>


<i><b>1. t vn : </b></i>
<i><b>2. Bi mi:</b></i>



1. Lai 1 cặp tính trạng trội hoàn toµn


Bài tốn thuận: Muốn giải loại bài tập này cần 4 bớc:
Tóm tắt đề


quy íc


Từ quy ớc -> KG của P
Sơ đồ lai


Xác định KG, KH cuả chúng ở F1 và F2
Các trờng hợp cần lu ý:


AA x AA -> F1 AA KH đồng tính
Ax x aa -> Aa KH đồng tính
aa x aa -> F1 aa KH đồng tính


Aa x Aa -> F1: 1AA : 2 Aa: 1 aa. KH 3 T; 1 lỈn
Aa x aa -> F1 1 A a: 1aa -> KH 1 T+1L


AA + Aa -> F1: 1 AA, 1 Aa - KH DT
Bµi tËp øng dụng:


Cho giao phối 2 ruồi mình xám X mình ®en t/c


ở F1 thu đợc 100% ruồi mình xám. Cho F1 giao phối xác định tỷ lệ KH ở F2.
1 HS dựa vào 4 bớc trên để làm bài.


Xác nh kt qu ca KH P



Đề bài cho biết sè lỵng TL KH cđa con =? KG cđa P
VD: F1 cã tû lƯ 3 T 1 lỈn -> P có dị hợp Aa x aa
Hay F2 có tỷ lƯ 1: 1 -> P cã KG Aa x aa


¸p dụng giải các bài toán: 1,2,4.
Đáp án: B1: a


B2: D
B 4: b,c


Về phép lai trội không hoàn toàn.
Đỏ x tr¾ng -> F1 hång


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

AABB x aabb -> F1 ?
AAbb x aaBB -> F1 ?
AaBb x AaBb -> F1 ?
AaBb x aabb -> F1 ?


Xác định KG KH ở P bài toán nghịch
Theo 5 bớc sau:


- XÐt tû lệ phân tính ở con
- Chứng minh tính trội lặn?
- Quy íc gen


->Suy ra KG của P
- Sơ đồ lai.


áp dụng làm bài tập cho trờng hợp 1* xác định KG KH ở F1, F2.


Bài 1: cho A - đỏ B trơn


a - xanh b - nhăn


Cỏc gen phõn ly độc lập. Cho P t/c đỏ - nhăn x xanh trơn
F1 thu đợc 100% đỏ - trn


cho F1 x Xanh - nhăn


Xỏc nh kiu gen, kiểu hình ở thế hệ P -> F2


Bài 2: cho Đỏ trơn x Đỏ trơn (đỏ trội, trơn trội)
F1 thu dợc: 9/16 đỏ - trơn


3/16 đỏ - nhăn
3/16 xanh - trơn
1/16 xanh - nhăn


Tìm KG của P -> lập sơ đồ lai?
áp dng lm bi tp s 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>Ngày soạn:</i>


chơng II: <b>nhiễm sắc thể</b>


Tiết 8. Nhiễm sắc thể


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Nêu đợc tính đặc trng của bộ NST ở mỗi lồi



- Mơ tả đợc cấu trúc hiển vi của NST ở kỳ giữa của nguyên phân. Hiểu rõ chức
năng của NST đối với sự di truyền của TT.


- RÌn lun kỹ năng quan sát phân tích kênh hình.


<b>b. Chuẩn bị:</b>


Phóng to tranh các hình 8.1; 8.2; 8.3; 8.4; 8.5 SGK


<b>c. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>I. </b>ổ<b>n định tổ chức:</b>


<b>II. KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>III. Néi dung bµi míi:</b>


<i><b>a.Hoạt động 1: Tính đặc tr</b><b> ng của bộ NST</b></i>
<b>Hoạt động của GV & HS</b> <b>Nội dung chính</b>
NST nằm trong nhân TB để bắt màu


khi nhuém mµu.


TB của mỗi loại SV có 1 bộ NST đặc
trng với số lợng và hình dạng xác
định, đợc duy trì và ổn định qua các thế
hệ.


HS đọc thơng tin.


Thế nào là cặp NST tơng đồng?


Quan sát hình 8.1 và 8.2.


HS thùc hiÖn lÖnh.


Bảng 8: Số lợng NST trong bộ NST
l-ỡng bội có phản ánh trình độ tiến hóa
của loi khụng?


- Quan sát mô tả bộ NST của ruồi giấm
về số lợng và hình dạng.


Quan sát hình 8.3.


<i><b>1. Tớnh đặc tr</b><b> ng của bộ NST:</b></i>


Trong TB sinh dỡng NST tồn tại từng
cặp đồng dạng trong đó 1 NST có
nguồn gốc từ bố.


1 NST cã nguån gốc từ mẹ.


-> Tạo thành bộ NST lỡng bội ký hiÖu
2n.


- Bộ NST trong giao tử chỉ chứa 1 NST
(ký hiệu n) gọi là NST đơn bội.


- Số lợng NST lỡng bội khơng phản ánh
trình độ tiến hóa của lồi.



- Bộ NST của ruồi giấm gồm:
2 cặp chữ V


1 cặp hình hạt
1 cặp hình que


ở con cái là x


con c l y


Hình dạng NST ở kỳ giữa của nguyên
phân là hình chữ V, hình hạt và hình
que.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

NST bin i qua các kỳ của quá trình
phân bào của nguyên phân và giảm
phân.


NST ở dạng ban đầu: sợi mảnh.
Tâm động


H¹t nhiễm sắc
Tơ vô sắc
Thực hiện lệnh: SGK
Giới thiệu tranh.
GV: Phân tích SGK
- GV thuyết trình:


- NST cú c tính tự nhân đơi có liên
quan với ADN là thành phần cấu tạo


của nó.


Số 1 là 2 NST tử chị em
Số 2 là tâm động


<i><b>3. Chức năng của NST:</b></i>


- NST là cấu trúc mang gen có bản chất
là AND.


- Chức năng:


+ Nhiễm s¾c thĨ mang thông tin di
truyền (vì mang gen)


+ Nhiễm sắc thể truyền đạt thông tin di
truyền tham gia vào các q trình tự
nhân đơi, phân ly và tổ hợp.


<b>IV. Kiểm tra đánh giá:</b>


- Phân biệt bộ NST lỡng bội và đơn bội.


- Cấu trúc điển hình của NST đợc biểu hiện rõ nhất ở kỳ nào của quá trình
nguyên phân.


- So sánh NST đơn bội và NST lỡng bội.


- Nêu vai trò của NST đối với di truyền của tính trạng.
<b>V. H ớng dẫn về nh:</b>



- Học bài theo nội dung SGK.
- Đọc trớc bài 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>Ngày soạn:</i>


Tiết 9. nguyên phân


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Học sinh nắm đợc và trình bày đợc sự biến đổi hình thái NST trong chu kỳ TB.;
- Trình bày những diễn biến cơ bản của NST qua các kỳ nguyên phân .


- Phân tích đợc ý nghĩa của nguyên phân đối với sự sinh sản và sinh dỡng của cơ
thể.


- Rèn luyện kỹ năng quan sát phân tích kênh hình, kỹ năng hoạt động nhóm.


<b>b. Chn bÞ:</b>


- Tranh phóng to hình 9.1; 9.2; 9.3.
- Bảng phụ ghi néi dung b¶ng 9.2
- PhiÕu häc tËp cho các nhóm bảng 9.2


<b>c. Tin trỡnh lờn lp:</b>
<b>I. </b><b>n nh tổ chức:</b>


<b>II. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Phân biệt bộ NST lỡng bơi và đơn bội? Nêu ví dụ về tính đặc trng của bộ


NST của mỗi loài sinh vật?


- Cấu trúc điển hình của NST đợc biểu hiện rõ ở kỳ nào của q trình phân
chia tế bào? Mơ tả cấu trúc đó.


<b>III. Nội dung bài mới:</b>
<i><b>1. Đặt vấn đề: </b></i>


<i><b>2. Bµi míi:</b></i>


Cơ thể lớn lên đợc là nhờ đâu? (Tế bào phân chia). Quá trình phân chia tế
bào diễn ra nh thế nào và có liên quan đến sự biến đổi của NST hay khơng? ->
Sự phân bào có 2 hỡnh thc phõn bo:


- Phân bào nguyên nhiễm gọi là nguyên phân
- Phân bào nguyên nhiễm gọi là giảm phân


Vào mới: Nguyên phân.


<i><b>a.Hot ng 1:</b><b> Biến đổi hình thái NST trong chu kỳ tế bào:</b></i>
<b>Hoạt động của GV & HS</b> <b>Nội dung chính</b>
GV yêu cầu HS nghiờn cu thụng tin


SGK.


- Quan sát hình 9.1 chu kỳ tế bào.
? Chu kỳ tế bào gồm những giai đoạn
nào?


HS quan sỏt hỡnh 9.2 tho lun.


Nờu s bin đổi hình thái của NST?
- Thực hiện lệnh: hồn thành bảng 9.1.
- Đại diện nhóm trình bày các nhóm
khác bổ sung.


- GV chèt kiÕn thøc.


? Tại sao sự đống xoắn và duỗi xoắn
của NST có t/c chu kỳ?


<i><b>1. Biến đổi hình thái NST trong chu</b></i>
<i><b>kỳ tế bào:</b></i>


CKTB gåm: Kú trung gian
Nguyên phân =>


Kỳ đầu
Kỳ giữa
Kỳ sau
Kỳ cuối


- Kỳ trung gian: TB lớn lên NST tự
nhân đôi -> NST kép


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>b.Hoạt động 2</b></i><b>: </b><i><b>Những diễn biến cơ bản của NST trong quá trỡnh nguyờn</b></i>
phõn:


HS quan sát hình 9.2 và 9.3
Thảo luận nhóm.



? Hình thái NST ở kỳ trung gian và kỳ
cuối ?


HS nghiên cứu thơng tin trang 28.
Hoạt động nhóm điền vào bảng 9.2
- Phát phiếu học tập: Nội dung bảng
9.2, hồn thành bảng 5.


GV chèt l¹i kiến thức.
Kết hợp hình vẽ.


a. Kỳ trung gian:


- NST di duỗi xoắn (sợi mảnh)
- NST tự nhân đôi -> NST kộp
- Trung t t nhõn ụi.


Nội dung bảng 9.2.


Đầu kú Nh÷ng diƠn biÕn cơ bản của NST
4 kỳ


<b>IV. Kim tra đánh giá:</b>


- Phân biệt bộ NST lỡng bội và đơn bội.


- Cấu trúc điển hình của NST đợc biểu hiện rõ nhất ở kỳ nào của quá trình
nguyên phân.


- So sánh NST đơn bội và NST lỡng bội.



- Nêu vai trò của NST đối với di truyền của tính trạng.
<b>V. H ớng dẫn về nhà:</b>


- Häc bµi theo nội dung SGK.
- Đọc trớc bài 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>Ngày soạn:</i>


Tiết 10. giảm phân


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Hc sinh nm đợc và trình bày đợc sự biến đổi hình thái NST trong chu kỳ TB.;
- Trình bày những diễn biến cơ bản của NST qua các kỳ nguyên phân .


- Phân tích đợc ý nghĩa của nguyên phân đối với sự sinh sản và sinh dỡng của cơ
thể.


- Rèn luyện kỹ năng quan sát phân tích kênh hình, kỹ nng hot ng nhúm.


<b>b. Chuẩn bị:</b>


- Tranh phóng to hình 9.1; 9.2; 9.3.
- B¶ng phơ ghi néi dung b¶ng 9.2
- Phiếu học tập cho các nhóm bảng 9.2


<b>c. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>I. </b>ổ<b>n định tổ chức:</b>



<b>II. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Phân biệt bộ NST lỡng boọi và đơn bội? Nêu ví dụ về tính đặc trng của bộ
NST của mỗi lồi sinh vật?


- Cấu trúc điển hình của NST đợc biểu hiện rõ ở kỳ nào của quá trình phân
chia tế bào? Mơ tả cấu trúc đó.


<b>III. Nội dung bài mới:</b>
<i><b>1. Đặt vấn đề: </b></i>


<i><b>2. Bµi míi:</b></i>


Cơ thể lớn lên đợc là nhờ đâu? (Tế bào phân chia). Quá trình phân chia tế
bào diễn ra nh thế nào và có liên quan đến sự biến đổi của NST hay khơng? ->
Sự phân bào có 2 hình thức phân bo:


- Phân bào nguyên nhiễm gọi là nguyên phân
- Phân bào nguyên nhiễm gọi là giảm phân


Vào mới: Nguyên ph©n.


<i><b>a.Hoạt động 1: Biến đổi hình thái NST trong chu kỳ tế bào:</b></i>
<b>Hoạt động của GV & HS</b> <b>Nội dung chính</b>
GV u cầu HS nghiên cứu thơng tin ở


SGK.


- Quan sát hình 9.1 chu kỳ tế bào.
? Chu kỳ tế bào gồm những giai đoạn


nào?


HS quan sỏt hỡnh 9.2 tho luận.
Nêu sự biến đổi hình thái của NST?
- Thực hiện lệnh: hoàn thành bảng 9.1.
- Đại diện nhóm trình bày các nhóm
khác bổ sung.


- GV chèt kiÕn thøc.


? Tại sao sự đống xoắn và duỗi xoắn
của NST có t/c chu kỳ?


<i><b>1. Biến đổi hình thái NST trong chu</b></i>
<i><b>kỳ tế bào:</b></i>


CKTB gåm: Kú trung gian
Nguyên phân =>


Kỳ đầu
Kỳ giữa
Kỳ sau
Kỳ cuèi


- Kỳ trung gian: TB lớn lên NST tự
nhân đôi -> NST kép


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>2.Hoạt động 2: Những diễn biến cơ bản của NST trong quỏ trỡnh nguyờn</b></i>
phõn:



HS quan sát hình 9.2 và 9.3
Thảo luận nhóm.


? Hình thái NST ở kỳ trung gian và kỳ
đầu và cuối kỳ?


HS nghiờn cu thụng tin trang 28.
Hoạt động nhóm điền vào bảng 9.2
- Phát phiếu học tập: Nội dung bảng
9.2, hoàn thành bng 5.


GV chốt lại kiến thức.
Kết hợp hình vẽ.


a. Kỳ trung gian:


- NST dài duỗi xoắn (sợi mảnh)
- NST tự nhân đôi -> NST kép
- Trung tử tự nhân đôi


Néi dung bảng 9.2.


Đầu kỳ Những diễn biến cơ bản của NST
4 kú


<b>IV. Kiểm tra đánh giá:</b>


- Phân biệt bộ NST lỡng bội và đơn bội.


- Cấu trúc điển hình của NST đợc biểu hiện rõ nhất ở kỳ nào của quá trình


nguyên phân.


- So sánh NST đơn bội và NST lỡng bội.


- Nêu vai trò của NST đối với di truyền của tính trạng.
<b>V. H ớng dẫn về nh:</b>


- Học bài theo nội dung SGK.
- Đọc trớc bài 9


- Kẻ bảng 9.1 và 9.2 vào vở bài tập


<b>C. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>I. </b>ổ<b>n định tổ chức:</b>


<b>II. KiĨm tra bài cũ:</b>


- Nêu diễn biến cơ bản của NST của quá trình nguyên phân
- ý nghĩa cơ bản của quá trình nguyên phân


- 1 hợp tử ở ngời có 2n = 46, thực hiện nguyên phân.
1. khi ở kỳ trung gian hợp tử trên có:


a. Bao nhiờu si NS ? bao nhiêu tâm động? bao nhiêu crơ ma tít
+ Lúc này sợi NST cha bị nhân đôi -> NST = 46


+ Tâm động 46


+ Cr« ma tÝt: 46 x 2 = 92
<b>III. Nội dung bài mới:</b>



Giảm phân là hình thức phân chia tế bào diễn ra ở thời kỳ chín của tế bào
sinh dục: Giảm phân gồm 2 lần phân hào liên tiếp


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>a. Kỳ trung gian:</b></i>
<b>-</b> HS quan sát hình 10


Kỳ trung gian NST có hình thái ntn?
- Đọc thông tin SGK


- Thảo luận nhóm -> hoàn thành bảng 10
- Treo bảng phụ kẻ sẵn mẫu bảng 10


- Phát phiếu học tập cho mỗi nhóm 2 em -> Thực hiện hoàn thanhd nội
dung bảng 10


- Gọi một số nhóm lên bảng phụ
- GV chốt lại kiến thức.


- NST ở dạng sợi m¶nh


- Cuối kỳ NST bị nhân đơi -> NST kép hình thành tâm động


2.Hoạt động 2: Diễn biến cơ bản của NST trong giảm phân:
Các kỳ Những diễn biến c bn ca NST


Kỳ đầu Các NST xoắn, co ngắn


- NST tiếp hợp sau đó tách
rời ra



- NST co lại cho thấy số lợng NST
kép trong bộ đơn bội


Kỳ giữa Các cặp NST tơng đồng tập
trung xếp 2 hàng ở mặt
phẳng xích đạo...


- NSt kép xếp 1 hàng ở mặt phẳng
xích đạo của thoi phân bào


Kỳ sau - Các NST tơng đồng phân ly
về 2 cực của tế bào


NST kép chẻ dọc ở tâm động thành 2
NST đơn -> phân ly về 2 cực của TB
Kỳ cuối Các NST kép nằm gọn trong


2 nh©n


số lợng NST là bộ đơn bội
(kép)


- 4 tế bào con đợc hình thành với số
lợng là bộ đơn bội


Kết quả: Từ 1 tế bào mẹ 2 n NST qua 2 lần phân bào liên tiếp tạo ra 4 tế
bào con mang bộ NST đơn bội (n NST)


<b>2. </b>



<b> ý nghÜa cđa gi¶m ph©n</b>


HS thảo luận: Vì sao trong giảm phân các TB con có bộ NST giảm đi 1/2
Sự giảm đi số lợng NST đảm bảo cho TB sinh dục đơn bội (n) khác nhau về
nguồn gốc NST.


<b>IV. Kiểm tra đánh giá:</b>


Nêu những điểm khác nhau cơ bản của giảm phân I và giảm phân II.
- HS đọc phần kết luận cuối bài


- Trong TB của 1 loài giao phối 2 cặp NST tơng đồng ký hiệu AaBb khi
giảm phân -> tạo ra my loi giao t?


Đáp án: Khi giảm phân tạo ra 4 lo¹i giao tư AB, Ab; aB, ab
-> Hoàn thành bảng sau:


Nguyên phân Giảm phân


- Xảy ra ở... - Xảy ra ở...
- Gồm 1 lần phân bào - Gåm...?
- T¹o ra ... - NST...
<b>V. H íng dÉn vỊ nhà:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>A. Mục tiêu:</b>


- Trỡnh by c cỏc quá trình phát sinh giao tử ở ĐV.


- Nêu đợc những điểm giống và khác nhau giữa quá trình phát sinh giao tử


đục và cái. Xác định đợc thực chất của q trình thụ tinh.


- Phân tích đợc ý nghĩa của quá trình giảm phân và thụ tinh về mặt di truyn
v bin d.


- Rèn luyện kỹ năng quan sát, phân tích kênh hình và t duy lý thuyết.


<b>b. Chuẩn bị:</b>


- Tranh phóng to hình 11 SGK


<b>c. Tiến trình lªn líp:</b>
<b>I. </b>


<b> </b>ổ<b> n định t chc:</b>
<b>II. Kim tra bi c: </b>


- Nêu những điểm cơ bản của NST qua các kỳ của giảm phân I
- Nêu những điểm khác nhau cơ bản của NP và giảm phân.
<b>III. Nội dung bài mới:</b>


<i><b>a.Hot ng 1:s phát sinh giao tử</b></i>


<b>Hoạt động của GV & HS</b> <b>Nội dung chính</b>
GV cho HS quan sát hình 11


- Nghiªn cøu thông tin SGK -> trả lời
các câu hỏi.


? Trỡnh by quỏ trỡnh phỏt sinh giao t


c v cỏi?


HS trình bày trên tranh 4.11.
Các nhóm khác nhận xét bổ sung
HS th¶o luËn:


Những điểm giống và khác nhau cơ
bản của 2 quá trình phát sinh giao tử
đực, cái.


KÕt luËn:
Gièng:


- Các TB mầm đều thực hiện nguyên
phân nhiều lần.


- Noãn bào bậc 1 và tinh bào bậc 1 và
tinh bào bậc 2 đã thực hiện giảm phân
tạo ra giao tử.


Phát sinh giao tử cái Phát sinh giao tử đực
- Noãn bào bậc 1 giảm phần I cho thể


cùc thø nhÊt (nhá) vµ no·n bµo bËc 2
(KT lín)


- No·n bµo bËc 2 qua giảm phân lần II
cho thể cực thứ 2 (KT nhỏ) và TB trứng
(KT lớn).



- Kết quả: Mỗi noÃn bào bậc 1 qua giảm
phân cho ra 2 thể cực và 1 TB trứng.


- Tinh bào bậc 1 qua giảm phân I cho 2
tinh bào bậc 2.


- 1 tinh bào bậc 2 giảm phân II cho 2
tinh tử, các tinh tử phát sinh thành tinh
trùng.


- Từ tinh bào bậc 1 qua giảm phân cho 4
tinh tử phát sinh thành tinh trïng.


<i><b>b.Hoạt động 2: Thụ tinh</b></i>
HS nghiên cứu thơng tinh SGK


Tr¶ lời câu hỏi:


? Nêu khái niệm thụ tinh


- Thụ tinh là sự kết hợp ngẫu nhiên giữa
tinh trùng và trứng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

? Bản thất của quá trình thụ tinh?
- GV chèt l¹i kiÕn thøc


đơn bội -> tạo thành bộ nhân lỡng bội ở
hợp tử.


Trøng



Hỵp tư (2n)
Tinh trïng


<i><b>c.Hoạt động3: ý nghĩa của giảm phân và thụ tinh</b></i>
ý nghĩa của giảm phân?


HS đọc thơng tin SGK


ý nghÜa cđa thơ tinh di trun và biến dị
và thực hiện?


ý nghĩa:


Duy trỡ n nh b NST c trng qua cỏc
th h.


- Tạo nguồn biến dị cho chọn giống và
tiến hoá.


<b>IV. Kim tra ỏnh giỏ:</b>


- HS đọc phần kết luận (Khung màu) SGK
- Trình bày quá trình phát sinh giao tử ở động vật
- Đọc mục em có biết?


- Trong TB của 1 lồi giao phối 2 cặp NST tơng đồng Aa và Bb giảm phân và
thụ tinh cho ra số tổ hợp NST trong hợp tử là bao nhiêu?


a. 4 tỉ hỵp NST


b. 8 tỉ hỵp NST
c. 9 tỉ hỵp NST
d. 16 tỉ hỵp NST
<b>V. H íng dÉn vỊ nhµ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>A. Mơc tiªu:</b>


- HS mơ tả đợc một số NST giới tính, trình bày đợc cơ chế NST xác định ở
ngời.


- Nêu đợc ảnh hởng các yếu tố ảnh hởng đến sự phân bố giới tính.
- Rèn luyện kỹ năng quan sát phõn tớch kờnh hỡnh


- Phát triển t duy phân tích so sánh.


<b>b. Chuẩn bị:</b>


- Tranh phóng to hình 12.1 và 12.2 SGK


<b>c. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>I. </b>


<b> </b>ổ<b> n định tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Trình bày quá trình phát sinh giao tử ở động vật?


- ThÕ nµo lµ thơ tinh, ý nghĩa của giảm phân và thụ tinh?
<b>III. Nội dung bài míi:</b>



<i><b>1. Đặt vấn đề: </b></i>
<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<i><b>a.Hoạt động 1:Nhiễm sắc thể giới tính</b></i>


<b>Hoạt động của GV & HS</b> <b>Nội dung chớnh</b>
- HS c nghiờn cu thụng tin


Quan sát hình 12.1


Xem lại hình 8.2 bé NSTT cña ruồi
dấm.


- ở ngời có bao nhiêu cặp NST


- Cặp NST nào là cặp NST giới tính ?
- NST giíi tÝnh cã ë tÕ bµo nµo?
VD: ë ngêi cã:


44 A + XX -> N÷
44 A + XY -> Nam


- So sánh NST thờng và NST giới tính ?
khác nhau về hình dạng, số lợng, chức
năng.


chim, ch, bũ sỏt, bớm, cặp NST giới
tính con cái XX, đực mang XY


ở các lồi giao phối giới tính đợc xác


định trong q trình thụ tinh.


<b>1. NhiƠm s¾c thĨ giíi tÝnh:</b>


- ë TB lỡng bội


- Các cặp NST thờng (A)
có 22 cặp


Tơng đồng XX
1 cặp NST giới tính


Khơng tơng đồng XY
NST giới tính mang gen quy định.


+ Tính đực cái


+ Tính liên quan đến giới tính.


<i><b>b.hoạt động 2</b></i><b>:</b><i><b>Cơ chế xác định giới tính</b></i>
HS quan sát hình 12.2 thực hiện lệnh


trang 39


Từ mấy loại trứng và tinh trùng đợc tạo
ra qua giảm phân?


MÑ sinh ra trøng: 22 A + X


Bè sinh ra tinh trïng 22 A + X vµ 22A +



<b>2. Cơ chế NST xác định giới tính</b>


Cơ chế xác định giới tính ở ngời
P (44+XX) x (44A + YY)


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Y


Vì sao tỷ lệ trai, gái 1-1


( trai tạo ra 2 loại tinh trùng X và Y)
Sự phân ly của các cặp NST giới tính
trong q trình phát sinh giao tử và tổ
hợp lại trong thụ tinh -> là cơ chế xác
định giới tính.


22 A + Y


F1: 44A + XX -> G¸i
44A + XY -> trai


Tỷ lệ 1 : 1 -> đúng trên số lợng cá thể lớn


<i><b>c.Hoạt động 3</b></i><b>:</b><i><b>Các yếu tố ảnh hởng đén sự phân hóa giới tính</b></i>


Bên cạnh NST giới tính cịn có các yếu
tố mơi trờng -> ảnh hởng đến sự phân
hố giới tính?


Cho VD:



Cho HS ph¸t biĨu -> bæ sung


Sự hiểu biết về cơ chế xác định giới tính
có ý nghĩa nh thế nào trong sản xuất.


<b>3. Các yếu tố ảnh hởng đến sự phân hố</b>
<b>giới tính:</b>


¶nh hëng:


+ Hãc m«n sinh dơc


+ ảnh hởng của mơi trờng ngoài nh: Nhiệt
độ, nồng độ CO2, ánh sáng.


- ý nghÜa:


Chủ động điều chỉnh tỷ lệ đực cái -> phù
hợp với mục đích sản xuất.


<b>IV. Kiểm tra đánh giá:</b>


- HS c khung mu (phn kt lun)


- Nêu những điểm khác nhau cơ bản giữa NST giới tính và NST thờng.
- Tại sao cấu trúc tỷ lệ dân số 1: 1 (nam, nữ)


<b>V. H ớng dẫn về nhà:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>A. Mơc tiªu:</b>


- HS hiểu đợc những u thế của ruồi giấm đối với nghiên cứu di truyền.
- Mô tả giải thích đợc thí nghiệm của Mc gan


- Nên đợc ý nghĩa của di truyền liên kết đặc biệt trong lĩnh vực chọn giống.
- Rèn luyện kỹ năng hoạt động nhóm phát triển t duy thực nghiệm quy nạp.


<b>b. Chuẩn bị:</b>


- Tranh phóng to hình 13 SGK


<b>c. Tiến trình lªn líp:</b>
<b>I. </b>


<b> </b>ổ<b> n định tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>


HS1: Nêu cơ chế xác định giới tính ở ngời
HS2: Làm bài tập


<b>III. Néi dung bµi míi:</b>


<i><b>a.Hoạt động 1: </b><b> Thí nghiệm của Mooc gan</b></i>
<b>Hoạt động của GV & HS</b> <b>Nội dung chớnh</b>
HS nghiờn cu thụng tin


Em hÃy trình bày thí nghiƯm cđa Mỗc
gan.



u cầu HS quan sát hình 13 thảo luận:
Vì sao phép lai ruồi ở Fa với con đực
-cái đợc gọi là phép lai phân tích.


(Phép lai giữa KH trội (dị hợp 2 cặp TT
với KH lặn) thực hiện lệnh trang 42
? Moocgan thực hiện phép lai phân tích
nhằm mục đích gì?


- Xác định kết quả của ruồi đực F1
Kết quả lai phân tích F3 có mấy loại tổ
hợp (2 tổ hợp)


Quay lại bài tập trên (FB có 4 loại...)
So sánh di truyền độc lập và di truyền
liên kết.


-> F cho mÊy lo¹i di trun


(2 loại giao tử) con đực có mấy giao tử
(1 GT). Các gen nằm trên cùng 1 NST
cùng phân ly về giao tử (LK gen)


Gen BV n»m trªn 1 NST
Gen bv nằm trên 1 NST


quan sát hình 13. Moócgan GT nh thÕ
nµo?


Dựa trên sơ đồ hình 13


Các em thảo luận viết sơ đồ?


<b>1. ThÝ nghiƯm cđa Mỗc gan:</b>
Néi dung:


* Đối tợng nghiên cứu:
Ruồi giấm


* Thí nghiệm:
P xám dài x ®en cơt
F1 x¸m - da


ë F1 x


Fb = 1 xám dài: 1 đen cụt.
* Giải trình


B - xỏm : V dài
b đen v cụt
PA/C xám dài
GT BV // bv
Lai phân tính
Sơ đồ hình 13
Viết sơ lai
PHC BV


BV <i>x</i> đen cạnh
bv
bv



X dài


GT BV // bv
F1 BV


bv xám dài


Lai phân tính
F1 BV


bv <i>x</i>
bv
bv


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Hiện tợng di truyền liên kết?


<i><b>b.Hat động 2: Y nghĩa di trruyền</b></i>
<i><b>liên kết</b></i>


ë ruåi giÊm 2n = 8 nhng TB cã kho¶ng
4000 gen -> sù phân bố gen trên NST
nh thế nào?


? HS thảo luận.


So sánh KH FB trong phân ly độc lập và
trong di truyền liên kết.


Di truyền liên kết
P thân xám - dài x ®en cơt



BV
bv <i>x</i>


bv
bv


G 1 BV : 1 bv // bv
F1 BV


bv xám dài


FB BV


bv x
bv
bv


GF: BV: bv // bv
FB 1 BV


bv :
bv
bv


Tû lÖ kiểu gen kiểu hình: 1:1
-> không xuất hiện biến dị tỉ hỵp


* Di trun liên kết không xuất hiện
biến dị tổ hợp



* Trong chọn giống ngời ta chọn những
nhóm Tính trạng tốt đi kèm với nhau.


FB BV


bv <i>;</i>
bv
bv


Là trờng hợp các gen quy định nhóm tính
trạng nằm liền 1 NST cùng phân ly về giao
tử và cùng tổ hợp qua thụ tinh.


<b>2. ý nghÜa của di truyền liên kết</b>


Mỗi NST có thể mang nhiều gen -> tạo
thành nhóm gen liên kết.


(quay lại 2 di truyền trên bảng)


Di truyn c lp


P: Vàng - tròn x Xanh - nhăn
P: AABB x aabb


G: AB ab
F: AaBb


PF : AaBb x aabb


GF: AB, Ab, aB, ab ab
FB: 1AaBb : 1 Aabb : 1aaBb : 1 aabb


Tû lƯ kiĨu gen và tỷ lệ kiểu hình là 1:1:1:1


-> Xuất hiện biến dị tổ hợp
(Vàng - nhăn)(Xanh - tròn)


<b>IV. Kim tra đánh giá: </b>Thế nào là di truyền liên kết?
So sánh di truyền liên kết với di truyền độc lập?


H·y gi¶i thÝch thÝ nghiƯm cđa Mỗcgan vỊ di trun liªn kÕt.
<b>V. H ớng dẫn về nhà:</b>


- Học và trả lời câu hỏi sách giáo khoa
- Làm bài tập số 4 SGk


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>A. Mục tiêu:</b>


- HS biết nhận dạng hình thái của NST ở các kỳ


- Phát triển kĩ năng sử dụng và quan sát tiêu bản dới kính hiển vi
- Rèn luyện kỹ năng vẽ hình


B.


<b>C. Tiến trình lªn líp:</b>
<b>I. </b>


<b> </b>ổ<b> n định tổ chức:</b>


<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>


So sánh di truyền liên kết với di truyền độc lập
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS các nhóm


III. Néi dung bµi míi:


<b>Hoạt động của GV & HS</b> <b>Nội dung chính</b>
? Trình bày những biến đổi của NSt


trong chín kỳ của tế bào?


? Lên lớp sử dụng kÝnh hiĨn vi?


Khi quan sát tiêu bản trên kính hiển vi
các em nhận dạng đợc hình thái của
các kỳ


- Vẽ hình khi quan sát đợc


Yªu cÇu: ý thøc kØ luËt kh«ng nãi to
không chạy lung tung.


GVchốt lại kiến thức


- Chia nhóm 1 nhóm 6 em
- Nhận kính tiêu bản


Trả lời các câu hỏi mà GV yêu cầu
Tiến hành thao tác



+ Đặt tiêu bản lên kính


- Dùng vật kính lựa chọn điểm quan sát
-> Nhận dạng TB dạng ở kỳ nào?


Các nhóm tiến hành quan sát 15P


Khi quan sát lu ý:


+ Kỹ năng sử dụng kính hiển vi


+ Mi tiờu bản gồm nhiều TB -> cần tìm TB có NST để nhìn rõ nhất


+ Khi nhận dạng đợc hình thái các thành viên trong nhóm lần lợt quan sát
-> vẽ hình vào phiếu thu hoạch.


-> GV ®i kiĨm tra quan sát lại tiêu bản ở kính hiểm vi các nhãm -> nhËn
xÐt tõng nhãm.


* Thu ho¹ch:


- GV treo tranh các kỳ của nguyên phân


- HS quan sỏt tranh i chiếu với quan sát đợc trên tiêu bản.


- Từng thành viên vẽ và chú thích các kỳ quan sát đợc vào phiếu thu hoạch.
<b>IV. Kiểm tra đánh giá: </b>


- C¸c nhãm tù nhËn xÐt vỊ thao t¸c sư dơng kÝnh hiểm vi.


- Kết quả quan sát trên tiêu bản.


- GV đánh giá chung về ý thức và kết quả của cỏc nhúm.
- Thu bn thu hoch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i>Ngày soạn:</i>


<i><b>Ch</b></i>


<i><b> ơng III:</b><b> ADN Và Gen</b></i>
<b>Tiết 15</b>. adn


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- HS phân tích đợc thành phân hố học của ADN đặc biệt tính đa dạng và
đặc thù của nó.


- Mơ tả đợc cấu trúc khơng gian của ADN


- Phát triển kỹ năng quan sát và phân tích kênh hình
- Rèn luyện kỹ năng hoạt động nhóm.


C<b>. TiÕn tr×nh lªn líp:</b>
<b>I. </b>


<b> </b>ổ<b> n định tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>


<b>III. Néi dung bài mới: </b>Giới thiệu chơng



Chc nng ca NST cú khái niệm tự nhân đơi vì nó chứa 1 loại AX hữu cơ,
đêôxiribônuclêic. Viết tắt là ADN -> ADN là thành phần quan trọng của NST và
liên quan mật thiết với bản chất hoá học của gen.


<i><b>a. Hoạt động1:Cấu tạo hóa học của phân tử ADN</b></i>
<b>Hoạt động của GV & HS</b> <b>Nội dung chính</b>
GV yêu cầu HS đọc thơng tin ở


SGK.


? Thành phần hố học của PT ADN
gồm các nguyên tố hoá học nào?
ADN lại đại phân tử có kích thớc lớn
dài từ hàng trăm khối lợng đạt t
hng triu VC


HS quan sát phân tích hình 15


Hot động nhóm thảo luận vì sao
ADN có tính đặc thù và đa dạng?
Đại diện các nhóm phát biểu, các
nhóm khác bổ sung


GV chèt l¹i kiÕn thøc.


1. Cấu tạo hoá học của phân tử ADN
- Phân tử ADN đợc cấu tạo từ từ các
nguyên tố ( 4; 0; n; p)


- ADN là đại phân tử cấu tạo theo nguyờn


tc a phõn gm nhiu n phõn.


- Đơn phân của ADN là các Nu


Aờmin : A
Gm 4 loi Tymin : T
Xitôzin : X
Guanin : G


DT ADN cấu tạo đa dạng và đặc thù do
tính đặc thù, do số lợng trình tự thành
phần các loại Nu


+ Cách sắp xếp khác nhau của 4 loại Nu
-> tính ®a d¹ng.


TL: Tính đa dạng và đặc thù của ADN là
cơ sở phát triển cho tính đa dạng đặc thù
của sinh vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

ChiỊu xo¾n


1 chu kú xo¾n gåm? cặp? chiều cao?
Đờng kính vòng xoắn


HS thực hiện lệnh SGK
Quan sát kỹ hình 15


Các Nu nào liên kết với nhau thành
từng cặp.



Tổng số <i>A</i>+<i>T</i>


<i>G</i>+<i>X</i> trong PT ADN khỏc
nhau -> c trng cho loi


- Chu kỳ xoắn
+ 10 cặp Nu


+ Cao 34 A0<sub> -> 1N = 3,4 A</sub>
+ §êng kính 20 A0


- Các Nu giữa 2 mạch liên kết với nhau
theo nguyên tắc bổ sung


A = T; G = X


Do tính chất bổ sung của 2 mạch -> nêm
khi biết trình tự đơn phân của mạch này
-> đơn phân của mạch kia.


Về tỷ lệ các đơn phân trong PT ADN
A = T ; G = X


Sè lỵng Nu cđa 1 m¹ch -> A + G = T+ X = <i>N</i>


2


<b>IV. Kiểm tra đánh giá: </b>
N = 2A + 2 X = 2T + 2 G...


Số lợng N của ADN)


ChiỊu dµi cđa PT L = Nx 3,4<i>A</i>


2 => N =
2<i>L</i>


3,4


Tû lƯ % cđa 2 lo¹i N kh«ng bỉ sung: A% = T% = <i>A</i>


<i>N</i> x 100
A% + G% = 50%


Bài tập: 1 phân tử có L = 5100 A0
Trong đó N loại A = 900


- Xác định tổng số Nu của phân tử


- Xác định số lợng từng loại N của phân tử
<i>Giải: </i>


- Tỉng sè Nu cđa ph©n tư: N = 2<i>L</i>


3,4 =


2<i>x</i>5100


3 . 4 = 3000 Nu



- Số Nu từng loại của phân tử:
Theo đề ra : A = T = 900


Mà theo nguyên tắc bổ sung: A+ G = <i>N</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

900 + G = 3000


2 => G = X = 1500 - 900 = 600


Vậy tổng số Nu từng loại của phân tử:
A = T = 900 ; G = X = 600


Đọc phần khung màn
<b>V. H ớng dẫn về nhà:</b>


- Học sinh trả lời câu hỏi SGK, làm bài tập 6
Đọc môc em cã biÕt


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>TiÕt 16. adn và bản chất của gen</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- HS trỡnh by đợc các nguyên tắc của sự nhân đôi
- Nêu đợc bản chất hóa học của gen


- Phân tích đợc các chức năng của ADN


- Rèn luyện kỹ năng quan sát và phân tích kênh hình
- Rèn luyện kỹ nng hot ng nhúm



<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Tranh hình 18 SGK


C<b>. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>I. </b>


<b> </b><b> n định tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Nên cấu tạo hóa học của phân tử ADN


- Mô tả cấu trúc không gian của phân tử ADN. Hệ quả của nguyên tắc bổ
sung thể hiện ở những điểm nµo?


Bµi tËp: cho biÕt gen B dµi 2400 Nu
Tỉng sè Nu lo¹i A chiÕm 30%
TÝnh : L = ?


Sè lợng từng loại N của gen B
<b>III. Nội dung bµi míi: </b>


<i><b>a.hoạt động 1:ADN nhân đơi theo ngun tắc nào?</b></i>


<b>Hoạt động của GV & HS</b> <b>Nội dung chính</b>
I. ADN tự nhân đôi theo nguyên tắc


nµo?


HS nghiên cứu thông tin đoạn đầu?


thông tin trên em cho biết điều gì?
Trong quá trình phân bào kỳ nào NST
t nhõn ụi?


- Học sinh quan sát hình 16 Thực hiÖn
lÖnh


? Hoạt động đầu tiên của ADN khi bắt
đầu bị nhân đơi.


- Q trình tự nhân đôi diễn ra trên
mấy mạch của ADN?


? C¸c Nu liên kết với nhau thành từng
cặp?


Sự hình thành mạch míi ë 2 ADN con
diƠn ra nh thÕ nµo?


NhËn xét về cấu tạo của ADN mẹ và 2
ADN con?


Mụ tả sơ lợc q trình tự nhân đơi của


Q trình nhân đơi diễn ra ở trong nhân
của tế bào tại các NST ở kỳ trung gian của
quá trình phân bào


- ADN tự nhân đôi dạng mẫu



- Diến ra trên 2 mạch
Quá trỡnh t nhõn ụi


+ Các Nu trên mạch khuôn và Nu ở môi
tr-ờng nội bào liên kết theo nguyên tắc bổ
sung


+ Hai mạch của ADN tách nhau theo chiều
dọc


+ Hai m¹ch míi cđa ADN con dÇn hình
thành dựa trên mạch khuôn của ADN mẹ
theo chiỊu ngỵc nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

ADN
VD


A G T X X A T


T X A G G T A


ViÕt cÊu tróc của 2 đoạn ADN tạo
thành từ đoạn trên?


Quỏ trỡnh tự nhân đôi diễn ra theo
nguyên tắc nào?


<i><b>2.Hoạt động 2: Bản chất của gen</b></i>
HS đọc thơng tin



B¶n chÊt hãa häc của gen?


Gen -> nhân tố di truyền (ĐLMĐ)
Gen nằm trên nhiễm sắc thể
Gen có những chức năng gì?


<i><b>3.Hot ng 3: Chức năng của ADN</b></i>
GV phân tích và nhấn mạnh 2 chức
năng của ADN


Sự nhân đôi của ADN -> sự nhân đôi
của nhiễm sắc thể đó là đặc tính di
truyền ổn định qua các thế hệ


2 ph©n tư ADN con mới hình thành giống
ADN mẹ.


- Quỏ trỡnh t nhõn ụi
Xy ra theo nguyờn tc
+ B sung


+ giữ lại mét nưa


Kết luận: Chính sự nhân đơi của ADN là cơ
sở của sự nhân đôi nhiễm sắc thể


TiÕp sù hình thành 2 ADN con là sự hình
thành chất nền Prôtêin -. Tạo ra 2 Crômatít



Bản chất hóa học của gen lµ ADN


Gen là một đoạn của phân tử ADN có chức
năng di truyền xác định


Chức năng: Gen cấu trúc mang thông tin
(di truyền) quy định cấu trúc phõn t
Prụtờin


* Chức năng:


- Lu trữ thông tin ®i trun


- Truyền đạt thơng tin di truyền -> có vai
trị qua trọng đối với sự sinh tồn của sinh
vật


<b>IV. Kiểm tra đánh giá: </b>


1. - ADN có những đặc điểm nào khiến ADN đợc coi là vật chất di truyền ở
cấp độ phân tử?


* a. Chứa và truyền thông tin di truyền nhờ cơ chế tự nhân đơi
b. Đặc trng cho lồi


c. Cơ thể bị biến đổi
d. C a, b, c


Đáp án: d



2. Ti sao ADN con đợc tạo ra qua cơ chế tự nhân đơi lại giống ADN mẹ
ban đầu?


a, Vì ADN con đợc tạo ra theo ngun tắc khn mẫu
b. Vì ADN con đợc tạo ra theo nguyên tắc bổ sung


c. Vì ADN con đợc tạo ra theo nguyên tắc bổ sung và giữ lại một nửa
d. Vì ADN con đợc tạo ra từ 1 mạch đơn của ADN mẹ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Tiết 17 :mối quan hệ giữa gen và arn</b>


<b>A. Mục tiªu:</b>


- HS mơ tả đợc cấu tạo sơ bộ và chức năng của ARN.


- Biết xác định những điểm giống nhau và khác nhau cơ bản giữa ADN và
ARN


- Trình bày đợc sơ bộ quá trình tổng hợp ARN và nguyờn tc tng hp quỏ
trỡnh ny


- Rèn luyện kỹ năng quan sát phân tích kênh hình, rèn luyện t duy phân tích
so sánh


<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Tranh phúng to hỡnh 17.1 và 17.2
- Mơ hình động về tổng hợp ARN
<b>C. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>I. </b>



<b> </b>ổ<b> n định tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Mô tả sơ lợc q trình tự nhân đơi của ADn?
- 1 đoạn ADN có cấu trúc nh sau:


M¹ch 1: A ---- G ---- T ---- X ---- X ---- A
M¹ch 2: T --- X ---- A ---- G ---- G ---- T
Viết cấu trúc 2 đoạn ADN con


<b>III. Nội dung bµi míi: </b>


<i><b>a.Hoạt động 1:ARN</b></i>


<b>Hoạt động của GV & HS</b> <b>Nội dung chính</b>
I. ARN (axit ribơnuclêic)


GV u cầu HS c thụng tin


? Dựa trên cơ sở nào, ngời ta phân chia
ARN thành các loại khác nhau?


- Hot động nhóm.
a. Số lợng Nu của ARN?
b. Thành phần của ARN?


c. Chức năng di truyền của ARN?
d. Cấu trúc không gian của ARN?
Đáp án: c



? Đọc tiÕp th«ng tin - quan sát hình
17.1? ARn có thành phần hóa học nào?
Trình bày cấu tạo ARN?


HS họat động nhóm - các nhóm phát
biểu và bổ sung hồn chỉnh


KiÕn thøc:


Hoạt động nhóm thực hiện lệnh
So sánh cấu tạo của ARN với ADN?


Dựa vào chức năng của ARN đợc chia
thành các loại khác nhau:


Cã:


- m ARN truyền đạt thông tin quy định cấu
trúc của Prôtêin


- t ARN:VËn chuyÓn axit amin


- r ARN: Là thành phần cấu trúc nên
ribôxôm


? ARN cấu tạo gồm các nguyên tố hóa học:
C, H, O, N, P


- ARN cấu tạo theo nguyên tắc đa phân ->


mà đơn phân có 4 loại N: A


U
G
X


Đặc điểm ARN ADN


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Số mạch đơn:
- Các loại đơn phân
- Kích thớc, khối lợng.


<i><b>2. Hoạt động 2: ARN tổng hợp theo</b></i>
<i><b>nguyên tắc nào?</b></i>


Học sinh nghiên cứu thông tin
ARN đợc tổng hợp diễn ra ở đâu?
Thuộc kỳ nào của chu kỳ tế bào?


- GV mô tả quá trình tỏng hợp trên
hình 17.2 - hay mơ hình động


(khi bắt đầu tổng hợp gen đợc tháo
xoắn tách dần 2 mạch).


- Các Nu trên mạch vừa tách ra liên kết
với Nu tự do trong môi trờng nội bào
-> thành từng cặp để hình dần thnh
mch ARN.



HS quan sát hình 17.2 và mô hình thảo
luận trả lời các câu hỏi sau.


ARN c tng hp da vào 1 mạch hay
2 mạch của gen ?


- Các loại Nu nào liên kết với nhau để
tạo thành mạch ARN?


? Nhận xét trình tự các đơn phân ARN
so với mạch đơn của gen ? ( ARN có
trình tự tơng ng vi mch khuụn theo
nguyờn tc b sung)


? Quá trình tổng hợp ARN theo những
nguyên tắc nào?


? Nêu mối qua hệ của gen và ARN


-Quá trình tổng hợp ARN tại nhiƠm s¾c thĨ
ë kú trung gian


ARN đợc tổng hợp t ADN


- Quá trình tổng hợp ARN


+ Gen tháo xoắn tách dần 2 mạch


+ Các Nu ở mạch khuôn liên kết với nhau
theo nguyên tắc bổ sung



+ Khi tổng hợp xong ARN tách khỏi gen đi
ra tế bào chất -> tổng hợp Prôtêin


Nguyên tắc tổng hợp


- Khuôn mẫu: Trên 1 mạch đơn của gen
(ADN)


- Bæ sung: A - U; T - A
G - X; X - G
Mèi qua hƯ gen vµ ARN


trình tự các Nu trên mạch khn quy định
trình tự các Nu trên ARN


<b>IV. Kiểm tra đánh giá: </b>
- Đọc phần khung màn


- Điểm khác nhau cơ bản trong cấu trúc ARN và ADN?
- ARn đợc tổng hợp dựa trên những nguyên tắc nào?
Nêu bản chất mối quan hệ theo sơ đồ gen -> ARN?
<b>V. H ớng dẫn về nhà:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Tiết 18. prôtêin


<b>A. Mục tiêu:</b>


- HS nờu c thnh phn hóa học của Prơtêin phân tích đợc tính đặc thù và
đa dạng của nó.



- Mơ tả đợc các bậc cấu trúc của Prơtêin và hiểu đợc vai trị của nó. Trỡnh
by c chc nng Prụtờin


- Rèn luyện kỹ năng quan sát phân tích kênh hình, rèn luyện t duy phân tÝch
hÖ thèng hãa kiÕn thøc


<b>B. đồ dùng:</b>


Tranh phãng to hình 18 SGK
<b>C. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>I. </b>


<b> </b>ổ<b> n định tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra bài c: </b>


- Nêu cấu tạo của phân tử ARN? những điểm khác nhau cơ bản của ADN và
ARN?


- Một ®o¹n m¹ch cã cÊu tróc nh sau:
M¹ch 1: A - T - G - X - T - X - G - A
M¹ch 2: T - A - X - G - A - G - X - T


Xác định trình tự các đơn phân của ARN đợc tổn hợp từ mạch 2
<b>III. Nội dung bài mới: </b>


<i><b>a.Ho¹t déng 1: Cấu trúc của prôtêin</b></i>


<b>Hot ng ca GV & HS</b> <b>Ni dung chớnh</b>
I. Cu trỳc ca Prụtờin



- HS: Đọc thông tin SGK


Nêu thành phần hãa häc vµ cÊu tạo
Prôtêin?


- HS thực hiện lệnh.


Tho lun tớnh a dạng và đặc thù của
Prơtêin


Tính đặc thù của Prôtêin thể hiện nh
thế nào?


+ Yếu tố nào xác định sự đa dạng của
Prơtêin?


Vì sao Prơtêin có tính đa dạng và đặc
thù?


Cho c¸c nhãm th¶o luËn -> Đại diện
nhóm phát biểu -> Các nhóm kh¸c bỉ
sung


- GV u cầu học sinh quan sát hình 18
thụng bỏo tớnh a dng v c thự cũn


Prôtêin gồm các nguyên tố hóa học: C, H,
O, N



- Prụtờin -> đại phân tử....


- Prôtêin -> cấu tạo theo nguyên tắc đa
phân -> gồm hàng trm n phõn.


Đơn phân tạo nên Prôtêin là axit amin
Có 2 loại axit amin khác nhau:


Prụtờin cú tớnh a dng và đặc thù do số
l-ợng và trình tự các axit amin (20 loại..)


- C¸c bËc cÊu tróc :


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

biĨu hiƯn ë cÊu tróc kh«ng gian


HS quan sát đối chiếu các bậc cấu trúc
- Tính đặc thù của Prôtêin đợc thể hiện
thông qua cấu trúc không gian nh thế
nào?


(ThĨ hiƯn ë cÊu tróc bËc 3 vµ bậc 4)


II. Chức năng của Rrôtêin


Vỡ sao núi Prụtờin quyt định các tính
trạng của cơ thể?


Cho vÝ dơ?


Giíi thiƯu c¸c mÉu vËt su tầm về


Prôtêin nh lòng trắng trứng, da,
móng....


VD: Prôtêin dạng sợi là thành phần chủ
yếu của da, mô liên kết.


VD: Trong quá trình tổng hợp ARN ->
Cã sù tham gia cña enzim ...


VD: Insulin vai trị điều hịa hàm lợng
đờng trong máu


HS: Thùc hiƯn lƯnh.


? Vì sao Prôtêin dạng sợi là nguyên
liệu cấu trúc rất tốt ?


(vì vòng xoắn dạng sợi hay bện thừng
=> chịu cực khỏe, các loại enzim...)


trỡnh t xác định


+ CÊu t¹o bËc 2: Là chuỗi axit amin tạo
vòng xoắn lò xo


+ Cấu tạo bậc 3: Do cấu trúc bậc 2 cuộn
xếp theo kiểu đặc trng


+ CÊu tróc bËc 4: Gồm 2 hay nhiều chuỗi
axit amin kết hợp với nhau



a, Chức năng cấu trúc:


L thnh phn quan trng xõy dựng nên tế
bào, xây dựng các bào quan và màng sinh
chất -> hình thành các đặc điểm của mơ,
cơ qua cơ thể.


b. Chức năng xúc tác các quá trình trao i
cht.


- Bản chất của enzim là Prôtêin tham gia
phản ứng sinh hãa.


c. Chức năng điều hịa trao đổi chất


- C¸c hoóc môn phần lớn là Prôtêin -> điều
hòa các quá trình sinh lý trong cơ thể.
- Ngoài ra nhiều loại Prôtêin còn có chức
năng: - bảo vệ


- vận động


- sinh năng lợng...


<b>IV. Kim tra ỏnh giỏ: </b>


- Học sinh đọc kết luận chung và phần khung màu SGK
- Hãy chọn câu trả lời đúng trong những câu trả lời sau:
1. Cấu trúc vòng xoắn lò xo của Prôtêin là cấu trúc:


a. Bậc 1 c. Bậc 3


b. BËc 2 d. Bậc 4


2. Cấu trúc bậc 4 có ở loại Prôtêin nào?
a. ở tất cả các loại Prôtêin


b. Ch cú ở một số loại Prơtêin đợc hình thành từ 2 hay nhiều chuỗi axit
amin có cấu trúc giống nhau


c. Chỉ có ở một số loại Prơtêin đợc hình thành từ 2 hay nhiều chuỗi có cấu
trúc bậc 3


<b>V. H ớng dẫn về nhà:</b>


- Trả lời các câu hái 1 - 2- 3 - 4 SGK
- Häc bài theo nôi dung SGK


- Đọc trớc bài 19


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Tiết 19 . mối quan hệ giữa gen và tính trạng


<b>A. Mục tiêu:</b>


- HS hiu c mi quan h giữa ADN và Prơtêin thơng qua việc trình bày sự
hình thành chuỗi axit amin


- Giải thích đợc mối quan hệ trong sơ đồ.


- Gen mARN Prôtêin Tính trạng


- Phát triển kỹ năng quan sát và phân tích kênh hình


- Rèn luyện t duy phân tÝch, hƯ thèng hãa kiÕn thøc


<b>B. chn bÞ:</b>


- Tranh phóng to hình 19.1, 19.2, 19.3 SGK
- Mơ hình động về sự hình thành chuỗi axit amin
<b>C. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>I. </b>


<b> </b>ổ<b> n định tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>


1. Chất hữu cơ nào có khả năng duy trì cấu trúc đặc thù của mình qua các
thế hệ? Hãy chọn câu trả lời đúng:


a. ADN d. Prôtêin
b. ARN c. t ARN


2. Vì sao Prơtêin khơng thể tự duy trì cấu trúc đặc thù của mình qua các
thế hệ?


Vì Prơtêin khơng có khả năng tự nhân đơi.


? Tính đa dạng và đặc thù của Prôtêin do những yếu tố nào xác định?


Trình tự sắp xếp khác nhau của 20 loại axit amin -> tạo nên tính đa dạng và
đặc thù của Prôtêin...



<b>III. Nội dung bài mới: </b>
<i><b>1. Đặt vấn đề: </b></i>


<i><b>2. Bµi míi:</b></i>


<i><b>1.Hoạt động 1:Mối quan hệ giữa ARN và Prơtêin</b></i>


<b>Hoạt động của GV & HS</b> <b>Nội dung chính</b>
* Lu ý:


GV: Trong tế bào ln có 2 q trình
phân giải Prôtêin cũ và tổng hợp
Prôtêin mới -> Vậy mà Prôtêin vẫn giữ
đợc cấu trúc đặc thù của nó. Do đâu có
hiện tợng này?


(Do Prơtêin đợc tổng hợp theo khuôn
mẫu của ADN qua khâu trung gian l
m ARN


GV: Yêu cầu học sinh nghiên cứu
thông tin đoạn 1 SGK -> Giữa gen và
prôtêin có quan hệ với nhau qua dạng
trung gian nào?


HS thảo luận nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

HS thùc hiÖn lÖnh ë SGK quan sát hình
19.1 thảo luận nhóm



? mARN tham gia vào quá trình tổng
hợp Prôtêin nh thế nào?


? Nêu các thành phần tham gia chuỗi
axit amin


GV: GV s dng tranh kt hợp với mơ
hình động giới thiệu cách lắp ghép các
axit amin -> tạo ra cấu trúc bậc 1 của
Prôtêin


L


u ý: Mỗi tARN chỉ vận chuyển đợc 1
loại axit amin nhất định vào ribôxôm
1 đầu tARN gắn liền với axit amin, đầu
kia mang 1 bộ ba nuclờụtit.


? Các Nu nào ở mARN và tARN liên
kết với nhau


- Gọi 1 - 2 học sinh lên lắp mô hỡnh
ng.


? Tơng qua số lợng giữa axit amin và
các Nu của mARN khi ở ribôxôm ?
? Trình bày quá trình hình thành chuỗi
axit amin?



VD: A trên tARN khíp víi U cđa
mARN...


- GV: Ph©n tÝch cho häc sinh :


+ Số lợng thành phần, trình tự sắp xếp
của các axit amin tạo nên tính đặc trng
của mỗi loại Prụtờin.


+ Sự tạo thành chuỗi axit amin dựa trên
khuôn mẫu ARN.


(HS ghi nhớ: Khi biết trình tự sắp xếp
các Nu trên mARN -> biết trình tự sắp
xếp các axit amin của Prôtêin)


<b>2</b>


<b> </b><i><b>.Hot ng 2: Mi quan h gia gen</b></i>
<i><b>và tính trạng </b></i>


Các em biết mARN đợc tổng hợp trên
khn mẫu ADN vậy có thể giải thích
nh thế nào về bản chất của mối liên
quan giữa ADN, mARN v Prụtờin
theo s :


Gen(1 đoạn ADN) mAR Prôtêin


tớnh trng .


HS c thụng tin


Quan sát hình 19.2, và 19.3 Thảo luận
câu hỏi trên.


Thành phần tham gia tổng hợp chuỗi axit
amin: mARN, tARN, ribôxôm


- Các Nu liên kết theo nguyên tắc bổ sung
A- U; G - x...


- Tơng quan


3 Nuclêôtit 1 axit amin
Sự hình thành chuỗi axit amin


+ mARN rời khỏi nhân đến ribôxôm để
tổng hợp prôtêin.


+ Các tARN mang axit amin vào ribôxôm
khớp với mARN theo nguyên tắc bổ sung
-> đặt axit amin vào đúng vị trí


+ Khi ribơxơm 1 nấc trên mARN -> 1 axit
amin đợc nối tiếp


+ Khi ribôxôm dịch chuyển hết chiều dài
của mARN -> Chuỗi axit amin c tng
hp xong



- Nguyên tắc tổng hợp
+ Khuôn mẫu (mARN)


+ Nguyên tắc bổ sung: U - A; G - X


- Mèi liªn hƯ


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Nêu bản chất mối quan hệ trong sơ đồ?
Có thể gọi 1 vài HS trình bày, 1 số học
sinh khác bổ sung


Cho học sinh đọc phần kết luận chung
của SGk


B¶n chÊt...


Trình tự của các Nu trong ADN quy định
các Nu trong ARN -> qua đó quy định
trình tự các axit amin của Prôtêin.


- Prôtêin tham gia các hoạt động của tế bào
-> biểu hiện thành tính trạng


TL: Gen quy định tính trạng


<b>IV. Kiểm tra đánh giá: </b>


- Sự kết hợp 3 q trình tự nhân đơi ADN, tổng hợp ARN, Tổng hợp Prôtêin
theo nguyên tắc bổ sung -> theo sơ đồ sau:



ADN  mARN  Prôtêin  tính trạng đã giải thích rõ vì sao con giống bố
mẹ.


1. Chọn câu trả lời đúng :
a. Tự nhân đôi


b. tổng hợp mARN sao từ khuôn mẫu của gen trên ADN
c. Tổng hợp trực tiếp từ khuôn mẫu của gen


d. Cả a, b, c
Đáp án: b


2. Tìm câu phát biĨu sai :


a. Trình tự các axit amin trong cấu trúc bậc 1 của prơtêin phản ánh đúng
trình tự các bộ ba Nu trên mảN


b. Sự kết hợp giữa bộ ba của tARN với bộ ba Nu trên mARN theo nguyên
tắc bổ sung giúp axit amin tơng ứng gắn chính xác vào chuỗi axit amin
c. Việc tổng hợp chuỗi axit amin diễn ra đồng thời với việc to nờn cu trỳc


bâc 1, 2, 3, 4 của Prôtêin
Đáp ¸n: c


<b>V. H íng dÉn vỊ nhµ:</b>


- Häc vµ trả lời các câu hỏi ở SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i>Ngày soạn:</i>



Tiết 20 . thực hành: Quan sát và lắp mô hình adn


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Kim tra ỏnh giỏ kin thc về cấu trúc phân tử ADN
- Rèn luyện kỹ năng qua sát và phân tích mơ hình
- Rèn luyện thao tác lắp ráp mơ hình ADN


- Gi¸o dơc ý thức nghiên cứu khoa học


<b>B. chuẩn bị:</b>


- Mụ hình phân tử ADN đã đợc lắp ráp hồn chỉnh


- Hộp đựng mơ hình cấu trúc phân tử ADN ở dạng tháo rời số lợng tơng ứng
với mỗi nhóm.


<b>C. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>I. </b>


<b> </b><b> n định tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>


Nªu cấu trúc không gian của ADN?
<b>III. Nội dung bài mới: </b>


<i><b>a.Hoạt động 1: </b><b> Quan sát mơ hình cấu trúc cuả phân tử ADN:</b></i>
<b>Hoạt động của GV & HS</b> <b>Nội dung chính</b>
1. Quan sát mơ hình cấu trúc cuả phân



tử ADN:


a. Quan sát mô hình:


GV hớng dẫn HS quan sát mô hình
phân tử ADN, thảo luận:


- V trí tơng đối của 2 mạch Nu
- Chiều xoắn ca 2 mch?


- Đờng kính của vòng xoắn?
- Chiều cao vòng xoắn?


- Số cặp Nu trong 1 chu kỳ xoắn?
- Các Nu nào liên kết với nhau thành
từng cặp?


b. Chiếu vào mô hình ADN:


GV hớng dẫn học sinh mô hình ADN
lên màn hình -> yêu cầu học sinh so
sánh hình trên mô hình và hình trên
hình 15 SGK


HS quan sát -> đối chiếu -> rút ra nhận
xét


HS: Quan sát mơ hình vận dụng kiến thức
đã học nêu đợc các câu hỏi bên



C¸c nhãm quan s¸t


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Chó ý: Lùa chän chiỊu cong cđa đoạn
cho hợp lý


Đảm bảo khoảng cách với trục
- Lắp mạch 2:


Tìm và lắp các đoạn có chiều cong song
song mang Nu theo nguyên tắc bổ sung
với đoạn 1


- GV kiểm tra tổng thể 2 mạch


Lắp xong các nhóm kiểm tra tổng thể:
- Chiều xoắn của 2 mạch


- Số cặp Nu của 1 chu kỳ xoắn
- Sự liên kết theo nguyên tắc bổ sung


i diện các nhóm kiểm tra chéo nhóm
khác -> tập đánh giá kết quả


- VÏ cÊu tróc ADN vµo vë


<b>IV. Kiểm tra đánh giá: </b>


- GV nhËn xét chung về tinh thần, kết quả giờ thực hành


- Căn cứ và phần trình bày của các nhóm và kết quả lắp ráp mơ hình để cho


điểm


<b>V. H ớng dẫn về nhà:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<i>Ngày soạn:</i>


<b>Kiểm tra 1 tiÕt </b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- HS biết vận dụng kiến thức các chơng trình đã học vào bài làm
- Đánh giá thực chất của mỗi học sinh


- Gi¸o dục ý thức tự giác, rèn luyện t duy phân tích


<b>B. nội dung bài kiểm tra:</b>
<b>I. trắc nghiệm:</b>


Cõu 1: (0,5 đ) Phép lai tạo ra con lai đồng tính xuất hiện ở kiểu hình nào
sau đây ;


a. AABb x AABb c. AaBB x Aabb
b. AABB x aabb d. AAbb x aaBB


Câu 2: (0.5 đ) Những loại giao tử có thể tạo ra từ một kiĨu gen AaBb lµ:
a. AB : aB : ab c. AB : Ab : aB : ab


b. Ab : AB : aB d. AB : Ab
Câu 3: (1 đ) Tìm câu trả lời tơng ứng:
a. Tính trạng do một cặp nhiễm sắc thể


chi phối và phân ly theo tỷ lệ 1:1 (Số
l-ợng đủ lớn)


1. Ph©n li (F2)


b. Trong cặp tính trạng đem lai chỉ có
một tính trạng đợc biểu hiện ở đời F1


2. Phân ly độc lập
c. ở F2 các tính trạng đem lai biểu hiện


tû lƯ trung bình 3 trội : 1 lặn


3. Di truyền liên kết
d. Sự di truyền của mỗi cặp tính trạng


không phụ thuộc vào sự di truyền của
cặp tính trạng khác


4. Di trun giíi tÝnh


e. Các tính trạng do các gen trên 1
nhiễm sắc thể chi phối ln biểu hiện
đồng thời trong q trình di truyền


5. Đồng tính


Câu 4: (1đ) Một đoạn mARN có trình tự các Nu nh sau:


A - U - G - X - X - U - U - A - G - G - A - X - U - G - X - A - U - X



a. Xác định trình tự các Nu trên mỗi mạch đơn của gen tổng hợp ra mARM
Gen Mạch khn...


M¹ch bỉ sung...


b. Đoạn mạch mARN có 375 Nu tham gia tạo chuỗi axit amin
Xác định số axit amin đợc tạo ra


<b>II. tù ln:</b>


1. Trình bày cấu tạo hóa học và cấu trúc không gian của phân tử ADN? (2đ)
2. Giải thích mối quan hệ và bản chất của mối quan hệ trong sơ đồ sau:
(1) (2) (3)


Gen (ADN ) mARN Prôtêin Tính trạng (2đ)
<b>III. Bài tập: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

b. Số lợng từng loại Nu của phân tư ADN
c. Tû lƯ % từng loại Nu của phân tử ADN
<b>Đáp án:</b>


Câu 1: b; d
2: c


3: a : 4 b : 5 c : 1 d : 2 e : 3


4: Câu a : 0,75đ câu b : 0,25đ Đáp án : 125 axit amin
Tự luận: Trình bày đợc cấu tạo hóa học : 1đ



C©u 1: Trình bày cấu trúc không gian : 1đ
Câu 2: - Mối quan hệ : 1,0 đ


- Bản chất của mối quan hệ ... 1,0đ
Bài tập: (1,5)


Bi 1: Qui ớc : A - đỏ ; a - vàng
P: ? x ?


Bài làm: F1: 1 đỏ : 1 vàng -> là phép lai phân tích giữa một cá thể dị hợp
với một cá thể đồng hợp lặn: đỏ Aa x aa vàng


Sơ đồ lai:


P đỏ Aa x vàng aa
GP A , a a
F1 1 Aa : 1 aa


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<i>Ngày soạn:</i>


Chng IV: Bin D
Tit 22. t bin gen


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- HS trình bày đợc khái niệm về ngun phân phát sinh đột biến gen


- Hiểu đợc tính chất biểu hiện và vai trò của đột biến gen đối với sinh vật và
con ngời



- Phát triển kỹ năng quan sát và phân tích kênh hình
- Rèn luyện kỹ năng hoạt động nhóm


- Gi¸o dơc ý thøc học tập nghiên cứu


<b>B. chuẩn bị:</b>


- Tranh phóng to hình 21.1 SGk


- Tranh minh họa các đột biến gen có lợi, có hại cho sinh vật


- Tranh ảnh một số ảnh hởng của chất độc mầu da cam, bom nguyên tử
- Phiếu học tập : Tìm hiểu các dạng đột bin


<b>C. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>I. </b>


<b> </b><b> n định tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>


Không kiểm tra, giới thiệu chơng mới
<b>III. Nội dung bµi míi: </b>


Thế nào là biến dị ? Giới thiệu sơ đồ
Biến dị


BiÕn dÞ di trun BiÕn dÞ không di truyền


Đột biến gen Đột biến nhiễm sắc thể Thêng biÕn



Đột biến cấu trúc Đột biến số lợng
Cho học sinh xem một số tranh ảnh của đột biến gen


 Vậy đột biến gen là gì -> đi vào bài mới


<i><b>1..Hoạt động 1: Đột biến gen là gì ?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Tìm các dạng đột biến
- Đoạn ADn ban đầu (a)
+ Có (5) cặp Nu


+ Trình tự các cặp Nu -A- X- T- A- G


-T- G - A- T- X
- on ADN b bin i:


Đột biến là gì?


Gm nhng dạng đột biến nào?


- Đột biến gen là những biến đổi cấu trúc
của gen liên quan tới 1 hoặc 1 số cặp Nu
- Mất 1 cặp Nu
- Các dạng đột biến gen - Thêm 1 cặp Nu
- Thay 1 cặp Nu
Đoạn


ADN Số cặp


Nu


Điểm khác
so với
đoạn (a)


t
tờn
dng
bin
đổi


b 4 MÊt cỈp


G - X MÊt 1 cặp nu


c 6 Mất cặp


A - T Thêm 1 cỈp
nu
d 5 Thay cỈp


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<i><b>2.Hoạt động 2: Nguyên nhân phát </b></i>
<i><b>sinh đột biến gen</b></i>


HS nghiªn cøu th«ng tin SGK


Nguyên nhân phát sinh đột biến gen?
Cho HS quan sát 1 số tranh ảnh về đột
biến gen do ảnh hởng của chất độc da


cam


Mü thả bom nguyên tử vào nhật bản
+ Do ảnh hëng cđa m«i trêng


+ Do con ngời gây ra t bin nhõn
to


(do sao chép nhầm của phân tử ADN
-> dới tác dụng trực tiếp của môi
tr-ờng)


<b>3.Hot động 3: Vai trị của đột biến </b>
<b>gen</b>


* HËu qu¶:


GV đa lại sơ đồ: Gen -> ARN ->
Prôtêin -> tính trạng


Nếu ADN bị biến đổi -> Thay đổi
trình tự các axit amin -> biến đổi kiểu
hình.


HS quan sát hình 21.2, 21.3, 21.4 và
xem 1 số tranh nh c su tm


Đột biến nào có hại cho sinh vật?
+ (lá mạ mầu trắng hình 21.2)
+ (Đầu và chân sau bị dị dạng hình


21.3)


Vai trũ ca t bin gen?


Đột biến gen nào có lợi cho sinh vật ?
(Câu cứng, nhiều bông ở lúa hình
21.4)


VD: Cu ngắn chân ở Anh, hay đột
biến làm mất tính cảm ứng chu kỳ
phát sinh ở lúa tám thơm. trồng 2 vụ
một năm




- Tù nhiªn: Do rối loạn quá trình tự sao của
ADN -> dới ảnh hởng của môi trờng trong
và ngoài cơ thể


- Thực nghiệm: Con ngời gây ra đột biến
bằng tác nhân lý hóa


§ét biÕn gen thĨ hiƯn ra kiểu hình thờng có
hại


* Vai trò:


t bin gen cú ý nghĩa trong tiến hóa và
chọn giống



<b>IV. Kiểm tra đánh giỏ: </b>


Đột biến gen là gì ? có mấy dạng


Nguyờn nhân và cơ chế phát sinh đột biến gen
Đọt biến gen có vai trị nh thế nào ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48></div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<i>Ngày soạn:</i>


Tit 23 . t bin cu trúc nhiễm sắc thể


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- HS trình bày đợc khái niệm và 1 số dạng đột biến cấu trúc NST. Giải thích
đợc ngun nhân và nêu đợc vai trị của đột biến cấu trúc NST đối với bản
thân can ngời và sinh vật


- Phát triển kỹ năng quan sát phân tích kênh hình
- Rèn luyện kỹ năng hoạt động nhóm


- Giáo dục ý thức học tập độc lập suy nghĩ


<b>B. chuÈn bÞ:</b>


- Tranh các dạng t bin NST
- Phiu hc tp


<b>C. Tiến trình lên líp:</b>
<b>I. </b>



<b> </b>ổ<b> n định tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Đột biến gen là gì? kể các dạng đột biến gen


- Tại sao đột biến gen thể hiện ra kiểu hình đều có hại cho bản thân sinh
<b>III. Nội dung bài mới: </b>


<b>Hoạt động của GV & HS</b> <b>Nội dung chính</b>
<i><b>1.Hoạt động 1: Đột biến cấu trúc </b></i>


<i><b>nhiƠm s¾c thể là gì?</b></i>


Yêu cầu học sinh quan sát hình 22
Thảo ln nhãm thùc hiƯn lƯnh ë SGK
GV: Ph¸t phiÕu học tập


Yêu cầu: Thảo luận nhóm điền vào
phiếu học tập


Lu ý: Các đoạn có mũi tên ngắn
GV kẻ bảng lên bảng - gọi một học
sinh lên lµm


- Đột biến cấu trúc NST là gì?
- Gồm các dạng đột biến nào?


<i><b>2.Hoạt động 3: Nguyên nhân phát </b></i>
<i><b>sinh và tính chất của đột biến cấu </b></i>
<i><b>trúc NST</b><b> :</b><b> </b></i>



Yêu cầu học sinh nghên cứu thông tin
-> SGK


Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể do


- Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là
những biến đổi trong cấu biến đổi trong
cấu trúc NST


- MÊt đoạn
- Lặp đoạn
- Các dạng - Đảo ®o¹n
- Chun ®o¹n


* Nguyên nhân phát sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

NST?


(phá vỡ cÊu tróc NST->...)


?Vì sao đột biến NST đều có hại cho
bản thân sinh vật ?


(phá vỡ sự sắp xếp hài hòa của các gen
trên NST đã đợc hình thành trong q
trình tiến hóa)


Lu ý: Một số đạng đột biến có lợi
+ Nh mất đoạn nhỏ, đảo đoạn -> sự đa


dnạg của loài


+ øng dụng trong chọn giống.


* Vai trò


- Đột biến cấu trúc NST thờng có hại
- Một số có lợi -> cã ý nghÜa trong chän
gièng vµ tiÕn hãa


<b>IV. Kiểm tra đánh giá: </b>
-Chọn câu trả lời đúng


1. Loại đột biến nào làm mất hoặc thêm vật liệu di truyền
a. Mất đoạn c. lp on


b. Đảo đoạn d. a, c


2. Nhứng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào ảnh hởng đến thành phần v
cu trỳc ca vt cht di truyn.


a. Mất đoạn, thêm đoạn
b. Lặp đoạn


c. Cả a , b
Đáp án: c


- Đọc phần khung màn



<b>V. H ớng dẫn về nhµ:</b>


<b>- </b>Häc bµi theo néi dung SGK vµ bµi ghi
- Trả lời các câu hỏi 1 - 3 SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<i>Ngày soạn:</i>


Tit 24 . t bin s lợng nhiễm sắc thể


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- HS trình bày đợc các biến đổi số lợng NST thờng thấy ở 1 cặp NST. Giải
thích đợc cơ chế hình thành thể 2n + 1 và 2n - 1. Nêu đợc hậu quả của đột
biến số lợng từng cặp NST


- RÌn lun kü năng quan sát, phát triển t duy so sánh giáo dơc HS ý thøc tù
häc


<b>B. chn bÞ:</b>


- Tranh phãng to hình 23.1, 23.2 SGK
<b>C. Tiến trình lên líp:</b>


<b>I. </b>


<b> </b>ổ<b> n định tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Cho biết các đoạn NST ban đầu NST sau khi bị biến đổi
a. ABCEGHKLN



ABCDEGHKLN b. ABCDEDEHKLN
c. ABCDEKHGLN
? Tên các dạng biến đổi đó? Đột biến cấu trúc NST là gì?
-? Những nguyên nhân nào gâu ra biến đổi cấu trúc NST?
<b>III. Nội dung bài mới: </b>


<b>Đột biến nhiễm sắc thể xảy ra ở một hoặc một số cặp NST -> đó là hiện</b>
<b>t ợng gì? Vào bài mới mục 1</b>


<b>Hoạt động của GV & HS</b> <b>Nội dung chính</b>
1


<b> </b><i><b>.Hoạt động 1: Hiện t</b><b>ơng dị bội thể:</b></i>
Cho học sinh quan sát hình 29.1 và
hình 29.2 SGK trang 82, 83.


Quan sát tranh phóng to 2 hình trên
Qua 2 hình trên em hãy cho biết ở ngời
cặp NST thứ mấy bị thay đổi? thay đổi
nh thế nào? (ở hình 29.1 ở cặp NST thứ
21 có 3 NST và hình 29.2 cặp NST giới
tính chỉ có một NST.


VD2. Quan sát hình 23.1 cây cà độc
d-ợc. Nghiên cứu mục 1.


? ở cà độc dợc cặp NST nào bị thay đổi
và thay đổi nh thế nào



(Cà độc dợc có 12 cặp NST -> có 12
thể dị bội ở cả 12 cặp NST cho 12 dạng
quả khác nhau về hình dạng và số gai
trên quả)


? Sự biến đổi số lợng NST ở 1 cặp NST
ở dng no?


Thế nào là hiện tợng dị bội thể?
HS thực hiện lệnh trang 67


Các dạng: 2n + 1
2n - 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<i><b>2.Hoat động 2: Sự phát sinh giao tử </b></i>
<i><b>thể dị bội</b></i>


HS quan sát hình 23.2 thảo luận ->
nhận xét


Sự phân li cặp NST hình thành giao tử
trong trờng hợp bình thờng và trong
tr-ờng hợp bị rối loạn?


Kết quả hợp tử có bao nhiêu NST?
HS trình bày cơ chế phát sinh các thể dị
bội.


Nếu tăng thêm 1 NST ở cặp NST thứ 21
-> gây ra bênh đao





P +


Cơ chế phát sinh:


+ Trong gim phõn cú 1 NST tơng đồng
không phân ly -. tạo thành 1 giao tử 2 NSt
và 1 giao tử không mang NST nào.


HËu qu¶:


Gây biến đổi hình thái (hình dạng, kích
th-ớc, mầu sắc) ở thực vật


<b>IV. Kiểm tra đánh giá: </b>


- Cho học sinh viết sơ đồ giải thích cơ chế hình thành thể 2n + 1
- Chọn câu trả lời ỳng:


1. Hội chứng đao xảy ra do đâu ?


a. Sự phân ly không bình thờng của cặp NST số 21
b. MĐ sinh con khi ti > 35


c. Sù kÕt hỵp giữa 1 giao tử bình thờng và 1 giao tử có 2 NST thứ 21
d. Cả a và c


<b>V. H íng dÉn vỊ nhµ:</b>



<b>- </b>Häc bµi theo baif ghi và nội dung SGK
- Trả lời các câu hỏi 1 - 3 SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<i>Ngày soạn:</i>


Tit 25. đột biến số lợng nhiễm sắc thể (t<b>2<sub>)</sub></b>


<b>A. Môc tiªu:</b>


Kiến thức: - HS trình bày đợc khái niệm thể đa bội. Trình bày đợc hiện
t-ợng đa bội thể


- Trình bày đợc sự hình thành thể đa bội do nguyên phân giảm phân và phân
biệt sự khác nhau giữa 2 trờng hợp trên


- Nhận biết đợc 1 số đa bội thể bằng mắt thờng


Khả năng: - Phát triển kĩ năng quan sát kênh hình. Rèn luyện kĩ năng hoạt
động nhóm.


Trình độ: Giáo dục học sinh ý thức học tập nghiên cứu để áp dụng vào
thực tiễn sản xuất


<b>b. chuÈn bÞ:</b>


- Tranh phãng to h×nh 24.1 -> 24.4 SGK
- Tranh sù hình thành các thể đa bội
- Phiếu học tập



<b>C. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>I. </b>


<b> </b><b> n định tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>
- Chọn câu trả lời đúng


1. Sự biến đổi số lợng ở 1 cặp NST thấy ở dạng nào ?
a. 2n + 1, 2n - 1


b. 3n


c. 2n + 1 +1


- Cơ chế nào dẫn đến sự hình thành thể dị bội có số lợng NST của bộ NST là
2n + 1 v 2n - 1?


Nêu hậu quả của hiện tợng dị bội thể
<b>III. Nội dung bài mới: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

sau:


Các cơ thể có bộ NST 3n, 4n, 5n... cã
chØ sè n kh¸c lìng béi nh thÕ nào?
Thế nào là đa bội thể


? t bin a bội khác đột biến dị bội ở
những điểm căn bản nào?


(- Dị bội biến đổi số lợng 1 hoặc vài


cặp số lợng, số lợng 1 vài cặp NST có
th tng hay gim)


- Đa bội: Cả bộ NST tăng theo béi sè
cđa n (> 2n) (Kh«ng cã hiƯn tợng
giảm).


GV: S tng s lng NST, ADN -> nh
hởng đến cờng độ đồng hóa và kích
th-ớc tế bo


HS quan sát các hình từ 21.1 -> 24.4
Hoàn thành phiếu thực hành


- Yêu cầu học sinh thảo luận: Sự tơng
quan giữa mức bội thể và kích thớc các
cơ quan nh thế nào?


- Cú th nhn bit đợc đa bội qua
những dấu hiệu nào?


- Có thể khai thác những đặc điểm nào
của cây đa bội trong chọn giống?
Học sinh lấy một số ví dụ để minh họa.
? Vậy bằng mắt thờng có thể phân biệt
đợc thể đa bội khơng? việc phân biệt
này có chính xác khơng? tại sao ?
(Có thể căn cứ vào kích thớc cơ quan
để phân biệt. Sự phân biệt này khơng
thật chính xác vì nếu cơ thể có ảnh


h-ởng của môi trờng cũng tạo ra sự khác


Hiện tợng đa bội thể là các trờng hợp bộ
NST trong tế bào sinh dỡng tăng theo bội
số của 1 > 2n...


- Dấu hiệu:


+ Tăng kích thớc các cơ quan
- ứng dụng:


+ Tăng kích thớc càch -> tăng số lợng gỗ
+ Tăng kích thớc vụ màu


+ Tạo giống có năng suất cao


đối tợng


quan sát Đặc điểmMùi độc
dợc


KÝch thíc
c¬ quan
1. Tế bào cây rêu


2. Cõy c c dc
3. c cải


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

biệt đó



VD: Bài thờng biến sẽ hiểu kỹ hơn.
<i><b>4.Hoạt động 2: Sự hình thành thể đa </b></i>
<i><b>bội </b></i>


HS: Nhắc lại kết quả của quá trình
nguyên phân và giảm phân


GV: Tỏc nhõn gõy t bin a bội thể
- Cơxisin là hóa chất kìm hãm sự hình
thành thoi vơ sắc làm cho cả bộ NST
tự nhân đôi nhng không phân ly -> kết
qu to t bo a bi


Cho HS quan sát hình 24.5


Hình 24.5(a) giảm phân và thụ tinh
bình thờng : TB 2n = 6


G n = 3
HT 2n = 6


Hợp tử bị rối loạn phân bào nguyên
phân


2n = 6 -> 4n = 12


Hình 24.5(b) Giảm phân bị rối loạn -.
Thụ tinh có hợp tử > 2n



-> Hình a -> do rối loạn nguyên phân
Hình b -> Do rối loạn giảm phân ở
động vật sinh sản hữu tính, sự đa bội
hóa làm cho cặp NST giới tính XX và
XY thay đổi nh thế nào? Hậu quả sự
thay đổi


- XX -> XXXX Hậu quả -> cơ chế
- XY -> XXYY xác định giới tính bị
rối loạn


-> Làm ảnh hởng đến quá trỡnh sinh
sn


Tác nhân : VËt lý


Hãa häc (c«xixin)
- Cơ chế hình thành thể đa bội


+ Do rối loạn nguyên phân hoặc giảm
phân không bình thờng -> không phân ly
tất cả các cặp NST -> tạo ra thể đa


- Kt luận: Đa bội thể khá phổ biến ở
thực vật ít gặp ở động vật


- Vai trò: Đột biến đa bội ở thực vật là
nguồn nguyên liËu cho tiÕn hãa vµ chän
gièng



<b>IV. Kiểm tra đánh giá: </b>
- Chọn câu trả lời đúng


1. Đột biến đa bội thể là dạng đột biến nào ?
a. NST bị thay đổi về cấu trúc


b. Bé NST bÞ thừa hoặc thiếu 1 và NST
c. Bộ NST tăng theo béi sè cđa n vµ lín > 2n
d. Bộ NST tăng giảm cho bội số của n


Đáp án: c


2. Dựa và ô trống những cụm từ phù hợp


Tế bào đa bội thể có.... tăng gấp bội nếu quá trình .... diễn ra ... làm tăng
kích thớc của các cơ quan, tăng ... của cơ thể với môi trờng


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56></div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<i>Ngày soạn:</i>


Tiết 26 . thêng biÕn


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- HS nhận biết và nắm đợc khái niệm thờng biến và mức phản ứng
- Giải thích đợc mối quan hệ giữa kiểu gen mơi trờng và kiểu hình:
- Phân biệt đợc sự khác nhau giữa thờng biến và đột biến


- RÌn lun kỹ năng quan sát phân tích thông qua tranh ảnh và mẫu vật
- Giáo dục ý thức vận dụng và thực tế



<b>b. chuẩn bị:</b>


- Tranh ảnh minh họa thêng biÕn


- VËt mÉu: MÇm khoai mäc trong tèi và ánh sáng


- Thõn cõy rau da nc mc t mơ đất bị xuống bờ trải trên mặt nớc
<b>C. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>I. </b>


<b> </b>ổ<b> n định tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Đột biến đa bội khác với đột biến dị bội ở những căn bản nào?


Cơ chế hình thành đa bội thể? Hớng tạo ra đa bội thể chú trọng nhiều đối
với loại cây trồng nào?


vai trò của đa bội thể
<b>III. Nội dung bài mới: </b>
<i><b> Đặt vấn đề: </b></i>


1. Sự biến đổi kiểu hình do tác động của môi tr ờng :


Vào bài: Cùng cho ăn và ăn uống đầy đủ giống nhau nhng lợn ỉ chỉ đạt 50 kg/
năm, lợn đại bạch đạt 150 kg/ năm


Vậy kiểu hình khối lợng này do yếu tố nào quyết định? (về mặt di truyền học
giống kiểu gen)



Cũng lợn đại bạch nhng chăm sóc cho ăn kém thì khối lợng cũng chỉ đạt 50 kg
-> chịu nh hng ca yu t no/


(yếu tố kĩ thuật chăn nuôi -> là môi trờng sống)


Vy mụi trng sng cú tác động nh thế nào đến sự biến đổi kiểu hình của
sinh vật -> bài mới


<i><b>2. Bµi míi:</b></i>


<b>Hoạt động của GV & HS</b> <b>Nội dung chính</b>
<i><b>1.Hoạt động 1: Sự biến đổi kiểu hình</b><b> </b><b> </b></i>


<i><b>do tác động của môi tr</b><b> ờng </b></i>


GV: Hớng dẫn HS đọc thông tin quan
sát kênh hình


- Cho HS quan s¸t thêm số tranh ảnh ->
Thờng biến -> Hoàn thành phiếu học
tập


Đối
t-ợng
quan
sát


Điều
kiện


môi
tr-ờng


Mô tả
kích
thớc
t-ơng
ứng


giải
thích


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

kiểu hình?


(- lá dài -> tránh sống ngầm
- phiến rộng -> nổi lên mặt nớc
- lá hình mác -> tránh gió mạnh)
Tơng tự học sinh phân tích VD1 và
VD2


HS tiếp tục thảo luận


S bin đổi kiểu hình ở các ví dụ trên
do ngun nhân nào? vậy thờng biến là
gì?


Thờng biến biểu hiện đồng loạt theo
h-ớng xác định


Thờng biến có di truyền c khụng? vỡ


sao ?


Thờng biến là loại biến dị có hại hay có
lợi? vì sao?


<i><b>2.Hot ng 2: Mi quan hệ giữa </b></i>
<i><b>kiểu gen, môi tr</b><b> ờng và kiểu hình .</b></i>
HS đọc thơng tin , thảo luận


TR¶ lêi: Bè mĐ trun cho con KG hay
kiĨu h×nh ?


? Sù biĨu hiƯn ra kiĨu h×nh cđa mét sè
kiĨu gen phụ thuộc vào những yếu tố
nào?


Nhận xét mối quan hệ giữa kiểu gen
môi trờng và kiểu hình?


(Biểu hiện kiểu hình là do tơng tác giữa
kiểu gen và môi trờng)


Những tính trạng loại nào chịu ảnh
h-ởng của m«i trêng?


- Tính để biến dị của trình tự số lợng ->
liên quan đến năng suất có ý nghĩa gì?
(Đúng qui trình -> Năng suất cao
Sai qui trình - > Năng suất thấp )
<i><b>3.Hoạt động 3: Mức phản ứng:</b></i>


Khi môi trờng thay đổi -> kiểu hình
của sinh vật bị biến đổi -> đó là thờng
biến -> tuy nhiên sự biến đổi kiểu hình
khơng phải là vơ hạn -> mà có giới hạn
nhất định.


HS đọc ví dụ SGK
Thực hiện lệnh SGK


* Thờng biến là những biến đổi kiểu hình
phát sinh trong quá trình phát triển của
cá thể -> ảnh hởng trực tiếp của môi
tr-ờng.


-> Kiểu hình là kết quả tơng tác giữa
kiểu gen và môi trờng


- Các tính trạng chÊt lỵng phơ thc ->
kiĨu gen


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

Sù khác nhau giữa năng suất bình quân
của giống DR2 do đâu?


- Giới hạn năng suất do giống hay do
kỹ thuật?


? Mức phản ứng là gì


* Mc phản ứng là giới hạn thờng biến
của kiểu gen trớc môi trờng khác nhau


- Mức phản ứng do kiểu gen qui định.
<b>IV. Kiểm tra đánh giá: </b>


Thêng biÕn là gì ?


Nêu mối quan hệ môi trờng ,kiểu gen và kiểu hình ?
Mức phản ứng là gì ?


<b>V. H íng dÉn vỊ nhµ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

Tiết 27 . thực hành: nhận biết một vài dạng đột biến


<b>A. Môc tiªu:</b>


- HS nắm đợc một và dạng đột biến hình thái ở thực vật và phân biệt sự sai
khác về hình thái của thân, lá, hoa, quả giữa thể lỡng bội và thể đa bội trên
tranh ảnh. Nhận biết hiện tợng mất đoạn của NST trên ảnh chụp hoặc trên
tiêu bn


- Rèn luyện kĩ năng quan sát, kĩ năng sử dơng kÝnh hiĨn vi
- Gi¸o dơc ý thøc häc tập nghiên cứu


<b>b. chuẩn bị:</b>


- Tranh nh cỏc t biến hình thái thực vật
- Tranh ảnh các kiểu t bin


- Tiêu bản là NST bình thờng và bộ NST có hiện tợng mất đoạn
- Kính hiển vi



<b>C. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>I. </b>


<b> </b><b> n định tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Khái niệm thờng biến ? cho ví dụ ?
- So sánh thờng biến và đột biến
<b>III. Nội dung thực hành</b>


<i><b>1. Hoạt động 1:Nhận biết các dạng đột biến gen gây biến đổi kiểu hình</b></i>
GV hớng dẫn học sinh quan sát tranh ảnh đối chiếu dạng gốc với dạng đột
biến để nhận biết các dạng đột biến gen


<i><b> </b></i>


<i><b> 2.Hoạt động 2:Nhận biết dạng đột biến cấu trúc nhễm sắc thể</b></i>


GV yêu cầu học sinh nhận biết qua tranh vẽ các kiểu đột biến cấu trúc
nhiễm sắc thể


GVyêu cầu học sinh nhận biết qua tiêu bản hiển vi về đột biên cáu trúc
nhiễm sắc thể


GV kiÓm tra tiêu bản và xác nhận kết quả của các nhãm
<i><b> </b></i>


<i><b> 3.Hoạt động 3: Nhận biết một số kiểu đột biến số l</b><b> ợng nhiễm sắc thể</b></i>
GVyêu cầu học sinh quan sát tranh bộ nhiễm sắc thể ngời bình thờng và bộ
nhiễm sắc thể ngời bị bệnh Đao



<b>IV.Kiểm tra đánh giá:</b>


GV nhận xét tinh thần thái độ học tập của nhóm
Nhận xét chung kết qủa thc hnh


Cho điểm một số nhóm có kết quả học tËp tèt
<b>V.H íng dÉn vỊ nhµ:</b>


S tầm tranh ảnh về đột biến, thờng biến
Mầm khoai lang mọc trong tối và ngoi sỏng


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

Ngày soạn:
Ngày giảng:


Tiết 28. <b>Thực hành</b>


<b>Quan sát thờng biến</b>


<b>A.Mục tiêu:</b>


-Nhn bit mt s thng bin phỏt sinh ở cấc đối tợng trớc tác động trực
tiếp của điều kiện sống


-Phân biệt giữa thờng biến và đột bin


-Sự phụ thuộc các tính trạng do ảnh hởng của môi trờng
-Kỹ năng quan sát phân tích


-Kỹ năng thực hành



-Cẩn thận nghiêm túc trong học tập
<b>B.Chuẩn bị:</b>


-Tranh ảnh minh họa thêng biÕn
-KÏ phiÕu häc tËp


<b>C.Tiến trình lên lớp:</b>
<i><b>I.Ơn định tổ chc:</b></i>
<i><b>II.Bi c:</b></i>


<i><b>III.Bài mới:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

ảnh hởng của ngoại cảnh.


+ Nêu các nhân tố gây thờng biến.
- GV chốt lại ỏp ỏn ỳng


-Thảo luận nhóm -> ghi vào bảng báo
cáo thu hoạch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<i><b>2.Hot ng 2: Phõn bit thờng biến và đột biến.</b></i>
- GV hớng dẩn HS quan sỏt i tng


cây mạ mọc ven bờ và trong ruộng.
* Thao luận:


- Sự sai khác giữa 2 cây mạ mọc oqr vị
trí khác nhau ở vị thứ nhất thc thÕ hƯ
nµo ?



- Cây lúa đợc gieo từ hạt của 2 cây trên
có khác nhau khơng ? Rút ra nhn
xột ?


- Tại sao cây mạ ven bờ phát triển tốt
hơn cây trong ruộng ?


- GV yờu cu HS phân biệt thờng biến
và đột biến.


<b>- </b>Các nhóm quan sát tranh và thảo lận
-> nêu đợc.


+ Hai cây mạ thuộc thế hệ thứ I.
( Biến dị trong đời cá thể )
+ Con của chúng giống nhau ( Khơng
di truyền )


+ Do ®iỊu kiƯn dinh dìng khác nhau.
- Một vài học sinh trình bày, lớp nhận
xÐt, bæ sung.


<i><b>3. Hoạt động 3: Nhận biết ảnh hởng của môi trờng..</b></i>
- GV yêu cầu học sinh quan sát ảnh 2


luèng su hµo cïng mét gièng, nhng cã
điều kiện chăm sóc khác nhau.


+ Hình dạng củ của 2 luống có khác
nhau không ?



+ Kích thớc của các củ su hào ở 2
luống khác nhau nh thế nào ?
-> rút ra nhận xét.


-HS nờu c.


+Hình dạng giống nhau( Tính trạng
chất lợng )


Chăm sóc tốt : Củ to
+


ít chăm sóc: Củ nhỏ
=>Nhận xét:


+Tính trạng chất lợng phụ thuộc kiểu
gen.


+Tính trạng số lợng phụ thuộc kiểu
hình, điều kiện sống.


<b>IV. Nhn xột - ỏnh giỏ:</b>


- GV căn cứ vào bảng thu hoach để đánh giá.


- GV cho điểm một số học sinh có chuẩn bị vµ thùc hµnh tèt.
- HS thu don vƯ sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

Tiết 29 . Phơng pháp ngiên cứu di truyền ngêi



<b>A. Mơc tiªu:</b>


- HS hiểu và sử dụng đợc phơng pháp nghiên cứu phả hệ để phân tích một
và tính trạng hay đột biến ở ngời.


+ Phân biệt đợc 2 trờng hợp sinh đôi cùng trứng và khác trứng


+ hiểu ý nghĩa của phơng pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh trong nghiên cứu
di truyền


- Phát triển kĩ năng quan sát phân tích kênh hình
+ kĩ năng hoạt động nhóm


- Gi¸o dơc ý thøc häc sinh tập nghiên cứu


<b>b. chuẩn bị:</b>


- Tranh hỡnh 28.1 và 28.2 SGK
- ảnh về trờng hợp sinh đôi
<b>C. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>I. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

Vµo bµi: ë ngêi cũng có hiện tợng di truyền biến dị


Vic nghiờn cứu di truyền ở ngời gặp 2 khó khăn chính nh SGK đã nêu.
Ngồi ra cịn gặp một số khú khn khỏc nh:


- Không thể tiến hành thí nghiệm trên cơ thể ngời



- khụng th to cỏc iu kiện đồng nhất cho thí nghiệm...


<b>Hoạt động của GV & HS</b> <b>Nội dung chính</b>
<i><b>1.Hoạt động 1: Nghiên cứu phả hệ:</b></i>


HS nghiên cứu thông tin
Giải thích kí hiệu


,




Tại sao ngời ta dùng 4 kí hiệu để biểu
hiện sự kết hơn giữa 2 ngời khác nhau
về tính trạng (1 tính trạng có 2 trạng
thái đối lập -> 4 kiểu kết hợp)


ở 2 gia đình F1 xuất hiện tính trạng
nào?


(M¾t nâu -> chứng tỏ mắt nâu là tính
trạng trội, đen là tính trạng lặn)


S di truyn tớnh trng mu mắt có liên
quan đến giới tính hay khơng?


Cho học sinh giải thích bằng sơ đồ lai
minh họa


P Mắt nâu AA x aa Mắt đen


G: A a


F1: Aa (mắt nâu)
cho n©u x n©u


F2 3 nâu : 1 đen


vớ 2: ngời bệnh mù màu do một
gen kiểm soát


- 1 cặp vợ chồng không biểu hiện bệnh.
Sinh đợc 3 con: 2 con gái bình thờng
1 con trai mắc bệnh
Con trai lấy vợ bình thờng đẻ: 1 trai
bình thờng, 1 trai mắc bệnh.


- Ngời con gái thứ nhất lấy chồng bình
thờng đẻ: 2 gái bình thờng . 1 trai mắc
bệnh


- Ngêi con gái thứ 2 lấy chồng mù màu
-> sinh 4 con: 2 trai không bị


2 gái bệnh
1. lập sơ đò phả h v di truyn trong


- Phả hệ là bản ghi chép các thế hệ


Kết hôn Nam N÷





Cïng tr¹ng thái :


2 trng thỏi i lp


Ví dụ 1:


Mắt nâu là tính trạng trội (A)
Mắt đen là tính trạng lặn (a)


-> Tính trạng này không liên quan tới giới
tính -> tÝnh trn¹g màu mắt nằm trên
nhiễm sắc thể thờng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

Th h P: bình thờng -> F1 Xuất hiện
bệnh -> Gen lặn quy định


BƯnh xt hiƯn chđ u ë nam ->
chøng tá bƯnh cã liªn quan tíi giíi
tÝnh. ë nam: XY gen gây bệnh nằm trên
nhiễm sắc thể X


S đồ lai: ( gen M - bình thờng, gen m
- mù màu)


P: XM<sub>X</sub>m<sub> x X</sub>M<sub>Y</sub>
G: XM<sub>, X</sub>m<sub> X</sub>M<sub>,Y</sub>
F: XM<sub>X</sub>M<sub> : X</sub>M<sub>X</sub>m<sub> : X</sub>M<sub>Y : X</sub>m<sub>Y</sub>


? Mục đích của nghiên cứu phả hệ là
gì?


(- Để xác định xem tính trạng cần quan
tâm do gen lặn hay gen trội quy định)
? Khi nào ta áp đụng phơng pháp này?
(Khi biết tổ tiên hoặc con cháu của
ng-ời mang tính trạng cần nghên cứu)
<i><b>2.Hoạt động 2: Nghiên cứu trẻ đồng </b></i>
<i><b>sinh:</b></i>


GV cho học sinh đọc thông tin sách
giáo khoa


Quan sát hình 28.2 sơ đồ sự hình thành
trẻ đồng sinh


? Xác định sự khác nhau cơ bản giữa
trờng hợp sinh đôi cùng trứng và khác
trứng?


- Sơ đồ 28.a và 28.b giống và khác
nhau nh thế nào?


Giống: HS quan sát sơ đồ để nhận ra
những đặc điểm giống nhau


Kh¸c nhau:


- Phơng pháp nghiên cứu phả hệ là phơng


pháp theo dõi sự di truyền cuả 1 tính
trạng nhất định trrn những ngời thuộc
cùng dòng họ qua nhiều thế hệ để xác
định đặc điểm di truyền của tính trạng đó
ví dụ 2: SGK(HS tự làm)


Trẻ đồng sinh là những đứa trẻ cúng đợc
sinh ra ở 1 lần sinh.


1. Trẻ đồng sinh cùng trứng và khác trứng


* Giống: Đều minh họa quá trình phát
triển từ giai đoạn trứng đợc thụ tinh -> tạo
hợp tử -> hợp tử phân bào -> phát triển
thành phơi


* Kh¸c nhau


- §ång sinh cïng trøng cã cïng kiĨu gen
-> cïng giíi tÝnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

- HS thùc hiÖn lÖnh ë SGK
Trả lời câu hỏi ở lệnh


(Vỡ c sinh ra cùng một hợp tử, mà
hợp tử chỉ chứa NST giới tính (XX và
XY) -> đều nam hoặc u n )


Học sinh quan sát hình 28.3



Qua vớ d 2 anh em Phú , Cờng sinh
đôi cùng trứng SGK trng 81. Hãy cho
biết làm thế nào để xác định vai trò
kiểu gen và vai trò của mơi trờng ->
đối với sự hình thành tính trạng?
(Các tính trạng hình dạng, màu tóc,
mắt khơng chịu tác động của môi trờng
- Chiều cao, màu da, giọng nói ->
Mơi trờng


+ Cïng giíi
+ Kh¸c giíi


- Khác nhau căn bản cho học sinh rút ra
2. ý nghĩa của nghiên cứu trẻ đồng sinh
- Giúp ta hiểu rõ vai trò của kiểu gen và
vai trị của mơi trờng -> đối với sự hình
thành tính trạng


- Hiểu rõ sự ảnh hởnh khác nhau của mơi
trờng đó với tính trạng chất lợng và số
l-ợng


<b>IV. Kiểm tra đánh giá:</b>


Khi nào ngời ta dùng phơng pháp nghiên cứu phả hệ?
a. Khi biết tổ tiên trực tiếp b. Khi biết con cháu
c. Khi cần nghiên cứu tính trạng đó d. a, b ỳng


Đáp án: d



- im khác nhau cơ bản giữa đòng sinh cùng trứng và ng sinh khỏc
trng?


<b>V. H ớng dẫn về nhà:</b>
Trả lời câu hỏi 1, 2 SGk
- Đọc mục em có biết


- Su tầm 1 số tranh ảnh về các bệnh di truyền ở ngời
- Nghiên cứu trớc bài 29


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

TiÕt 30 . bƯnh vµ tËt di trun ë ngêi


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- HS nhận biết đợc bệnh đao và bệnh tớcnơ qua các đặc điểm hình thái
Trình bày đợc đặc đểm di truyền của bệnh bạch tạng, bệnh câm điếc bẩm


sinh v« tËt 6 ngãn


Nêu đợc nguyên nhân của các tật, bệnh di truyền
* Phát triển kĩ năng quan sát phân tích kênh hình


* Giáo dục học sinh đợc các bệnh tật để có biện pháp hạn chế


<b>b. chuÈn bÞ:</b>


- Tranh phãng to hình 29.1; 29.2
- Tranh về các tật di truyền
- Phiếu học tâp



- Vật mẫu: Mầm khoai mọc trong tối và ánh sáng


- Thõn cõy rau da nc mc từ mơ đất bị xuống bờ trải trên mặt nớc
<b>C. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>I. </b>


<b> </b>ổ<b> n định tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Bệnh máu khó đơng do một gen qui định
Qui ớc:  ;  không mắc bệnh.


-> m¾c bệnh


1 cặp vợ chồng: Vợ bình thờng Chồng mắc bệnh . Sinh ra 2 con không mắc
bệnh.


Con gái lấy chồng bình thờng sinh ra 3 con : 2 gái bình thờng và 1 trai mắc
bệnh


- V s ph hệ?


- Máu khó đơng do gen trội hay gen lặn quy định


- Sự di truyền của bệnh máu khó đơng có liên quan tới giới tính hay khơng?
tại sao?


<b>III. Néi dung bµi míi: </b>



Rối loạn quá trình sinh lý ở nội bào )


- 1990 toàn thế giới đã phát hiện khoảng 5000 bênh di truyền trong đó có
200 bệnh di truyền liên kt gii tớnh


- Tỷ lệ mắc bệnh đao là 0,7 -> 1,8% ở các trẻ do bà mẹ tuổi > 35 tuæi sinh
ra.


<b>Hoạt động của GV & HS</b> <b>Nội dung chính</b>
1.Hoạt động 1: Một vài bệnh di


<i><b>truyÒn ë ng</b><b> êi:</b><b> </b></i>


HS quan sát hỡnh 29.1
c thụng tin


Thảo luận nhóm hoàn thành phiếu học
tập.


1. Bệnh đao:


2. Bệnh tócnơ và câm điếc bẩm sinh
HS hoàn thành phiếu học tập


Đại diện nhóm lên bảng trình bày -> các
nhóm khác bổ sung


1 số câu hỏi phụ:
Tật bệnh Đặc điểm



</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<i><b>2. Hoạt động 2: (một vài bệnh)</b></i>
<i><b>Một số tật di truyền ng</b><b> i.</b><b> </b></i>


- HS quan sát phân tích kênh hình
H29.3


t bin NST ó gõy ra nhiu dạng
quái thai và dị tật bẩm sinh ở ngời.
HS hoạt động nhóm. Trình bày một số
đặc điểm di tật ở ngời.


- HS quan sát tranh ảnh do ảnh hởng
chất độc da cam -> quái thai


<i><b>3.Hoạt động 3: Các biện pháp hạn </b></i>
<i><b>chế phát sinh tật, bệnh di truyn.</b></i>
HS tho lun


Các tật và bệnh phát sinh do những
nguyên nhân nào?


- Tác nhân lý, hóa -> trong tự nhiên
- Do con ngời -> ô nhiễm môi trờng
- Đại diện các nhóm phát biểu các
nhóm khác bæ sung


Cho học sinh đề xuất các biện pháp hạn
chế dự phát sinh các bệnh tật di truyền



? Những ngời mắc bệnh đao có con
không?


Viết sơ đồ lại bệnh tớcnơ?


? P dị hợp về cặp gen bạch tạng?
Con của họ thế nào? viết sơ đồ lai
GV chốt lại kiến thức bảng sau


Đột biến NST và đột biến gen -> gây ra
các dị tật bm sinh ngi


* Nguyên nhân:
- Do tác nhân lý hãa
- Do « nhiƠm m«i trêng


- Do rối loạn trao đổi chất ở nội bào
* Biện pháp hạn chế:


- Hạn chế hoạt động gây ô nhiễm môi
tr-ờng


- Sử dụng hợp lý thuốc bảo vệ thực vật
- Đấu tranh chống sản xuất sử dụng vũ khí
hóa học và vũ khí hạt nhân


- Hạn chÕ kÕt h«n ngêi cã nguy c¬ g©y
bƯnh di trun.


<b>IV. Kiểm tra đánh giá:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70></div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<i>Ngày soạn:</i>


Tiết 31 . di truyền häc víi con ngêi


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- HS hiểu đợc đợc di truyền học t vấn là gì và nội dung của lĩnh vực khoa
học này. Giải thích đợc cơ sở di truyền học của vệc cấm nam lấy nhiều vợ,
hoặc nữ lấy nhiều chồng cấm ngời có cùng huyết thống kết hôn.


Hiểu đợc phụ nữ không nên sinh con trớc 22 tuổi và > 35 tuổi
- Giáo dục ý thức học tập bảo vệ mình bảo vệ tơng lai lồi ngi


<b>b. chuẩn bị:</b>


- Hai bảng số liệu 30.1 và 31.2 SGK
<b>C. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>I. </b>


<b> </b><b> n định tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Cơ thể nhận biết bệnh đao và bệnh tớcnơ qua những biểu hiện nào? hậu
quả cuối cùng của bệnh?


Nờu đặc điểm của các bệnh tật ở ngời
<b>III. Nội dung bài mới: </b>



<b>Hoạt động của GV & HS</b> <b>Nội dung chính</b>
1. Di truyền học t vấn:


HS: §äc thông tin
Thực hiện lệnh
Nghiên cứu ví dụ


Trả lời các câu hỏi (đây là bệnh di
truyền)


Bnh ny do gen nào qui định ? tại
sao?


Cho hä lêi khuyªn


Di truyền học t vấn là gì?
gồm những nội dung nµo?


<i><b>2.Hoạt động 2: Di truyền với hơn </b></i>
<i><b>nhân và kế hoạch hóa gia đình:</b></i>
HS đọc phần thơng tin SGK
Thảo lun nhúm


Tại sao kết hôn gần làm suy thoái nßi
gièng?


? Tại sao những ngời có quan hệ huyết
thống từ 5 đời trở đi đợc phép kết hôn ?
HS: Tiếp tục phân tích bảng 30.1



Thảo luận vấn đề 2


- Di trn häc t vÊn lµ mét lÜnh vùc cđa di
trun häc kÕt hợp các phơng pháp xét
nghiệm chuẩn đoán kÕt hỵp víi nghiên
cứu phả hệ.


- Nội dung:
+ Chuẩn đoán


+ Cung cấp thông tin
+ Cho lời khuyên


a. Di truyền với hôn nh©n


Di truyền học đã giải thích đợc cơ sở khoa
học của các quy định:


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

(Khơng chuẩn đốn thai nhi sớm ->
hạn chế mất cân đối tỷ lệ nam, nữ)


<i><b>3. Hoạt động 3:Hậu quả di truyền do </b></i>
<i><b>ô nhim mụi tr</b><b> ng.</b></i>


Học sinh nghiên cứu thông tin sác gi¸o
khoa


Tác hại của ơ nhiễm mơi trờng đối với
cơ sở vật chất di truyền?



Cho vÝ dô?


b. Di truyền và kế hoạch hóa gia đình
- Phụ nữ sinh con trong độ tuổi 25 đến 34
tuổi là hợp lý


- Từ độ tuổi > 35 tỷ lệ sơ sinh b bnh ao
cú nguy c tng.


Các tác nhân vật lý hóa học gây ô nhiễm
môi trờng làm tăng tỷ lệ ngêi m¾c bƯnh tËt
di trun.


<b>IV. Kiểm tra đánh giá:</b>


- Di truyền y học t vấn có những chức năng gì?
- Các qui định sau đây dựa trên cơ sở khoa học nào?
Nam giới chỉ lấy đợc một vợ, nữ giới lấy đợc ,một chồng?
- Căn cứ vào phả hệ sau đây về 1 loại bệnh di truyền
  khỏe


bÖnh
I


II


III


H·y cho biÕt



- Bệnh do gen trôi hay gen lăn qui định?


- Gen gây bệnh nằm trên NST thờng hay NST giới tính?
Đáp án: + Gen trội


+ Gen nằm trên NST thờng vì tỷ lệ nam nữ nh nhau
<b>V. H ớng dẫn về nhà:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<i>Ngày soạn:</i>


Chơng VI: ng Dng Di Truyn Hc
Tiết 32 . công nghệ tế bào


<b>A. Mục tiêu:</b>


- HS hiu khỏi nim kỹ thuật gen, trình bày đợc các khâu trong kỹ thuật
gen, nắm đợc công nghệ gen, công nghệ sinh học


- HS biÕt øng dơng kü tht gen trong c¸c lÜnh vực sinh hoạt
- Rèn luyện kỹ năng t duy - kỹ năng vận dụng.


- Giáo dục ý thức lòng yêu thích bộ môn quý trọng thành tựu khoa học


<b>b. chuẩn bị:</b>


- Tranh phóng to hình 32 SGK


- 1 số tranh ảnh t liệu ứng dụng công nghệ sinh học
<b>C. Tiến trình lên lớp:</b>



<b>I. </b>


<b> </b><b> n định tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Di truyền y học t vấn có chức năng gì?


- Phân tích hậu quả di truyền do ô nhiễm môi trêng?
<b>III. Néi dung bµi míi: </b>


<b>Hoạt động của GV & HS</b> <b>Nội dung chính</b>
<i><b> 1.Hoạt động 1: Khái nim cụng ngh</b></i>


<i><b>tế bào</b></i>


HS nghiên cứu SGK trang 89


Thảo luận nhóm chả lời các câu hỏi
sau:


- Công nghệ tế bào là gì?


- Công nghệ tế bào gồm những giai
đoạn nào?


- Ti sao c quan hoc c th hon
chỉnh lại có kiểu gen nh dạng gốc?
(Gọi đại diện nhóm trả lời -> các nhóm
khác bổ sung hồn thiện kiến thức)



<i><b>2.Hoạt động 2: ứng dụng công nghệ </b></i>
<i><b>tế bo</b></i>


HÃy cho biết thành tựu công nghệ trong
sản xuất?


- HS nhiên cứu thông tin SGK trả lời
câu hỏi trên.


Nhân giống...
3 thành tựu Nuôi cấy tế bào...
Nhân bản...


Cho biết các công đoạn nhân giống vô


- Công nghệ tế bào là ngành kĩ thuật về
quy trình ứng dụng phơng pháp nuôi cấy
tế bào hoặc mô -> tạo ra cơ quan hoặc cơ
thể hoàn chỉnh.


Công nghệ tế bào gồm 2 giai đoạn:


+ Tác tế bào từ cơ thể rồi mới cấy trong
m«i trêng dung dich


+ Dïng hỗcm«n sinh trëng kÝch thÝch mô
teo -> phân hóa thành cơ quan hay cơ thể
hoàn chỉnh


a. Nhân giống vô tính trong ống nghiệm ở


cây trång


- Tách mô phát sinh -> nuôi cấy ở môi
tr-ờng dung dịch đặc trong ống nghiệm


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

Cho biết qui trình nhân giống?


Nêu u điểm và triển vọng của phơng
pháp nhân giống vô tính?


Cho ví dụ?


Kể 1 vài thành tựu...


GV: Thông báo các khâu chính trong
chọn giống


HS: Nghiên cứu SGK. trả lời các câu
hỏi sau.


Ngời ta tiến hành nuôi cấy mô tế
bào .... bằng cách nào?


Cho ví dụ?


Nhõn bn vụ tớnh thnh cụng ở động
vật có ý nghĩa nh thế nào?


Cho biÕt thành tự nhân bản vô tinh ở
Việt Nam và thế giới?



u: - Tăng nhanh số lợng cây giống
- Bảo tồn gen quý


- Thành tựu


b. ứng dụng nuôi cấy tế bào và mô trong
chọng giống cây trồng


- Tạo giống cây trồng mới bằng cách cho
tế bào sôma biến dị


VD:


c. Nhân bản vơ tính ở động vật
- ý nghĩa:


+ Nhân nhanh nguồn gen động vật quý
hiếm


+ Tạo có quan nội tạng ở động vật đã đợc
chuyển gen ngời để chủ động cung cấp cơ
quan thay thế cho các bệnh nhân bị hỏng
cơ quan.


VD: Nhân bản ở cừu bò


<b>IV. Kim tra ỏnh giỏ:</b>
- Cụng ngh t bo l gỡ?



- Thành tựu của công nghƯ tÕ bµo cã ý nghÜa nh thÕ nµo?
<b>V. H ớng dẫn về nhà:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<i>Ngày soạn:</i>


Tiết 33. công nghƯ gen


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- HS hiểu đợc khái niệm kĩ thuật gen, các khâu kic thuật gen
- Nắm đợc công nghệ gen và công nghệ sinh học


- HS biết ứng dụng gen trong các lĩnh vực công nghệ
- Rèn luyện t duy tổng hợp


- Giáo dục lòng yêu thích môn học


<b>b. chuẩn bị:</b>


- Tranh phóng to hình 32 SGK
- 1 số tranh ảnh


<b>C. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>I. </b>


<b> </b>ổ<b> n định tổ chức:</b>
<b>II. Kim tra bi c: </b>


- Nhân giống vô tính ở cây trồng và nhân bản vô tính ở vật nuôi khác nhau
ở những điểm cơ bản nào?



- Cụng ngh tế bào dựa và hoạt động nào của tế bào để tién hành?


(q trình ngun phân nhờ đó mà cơ thể con có bộ nhiễm sắc thể 2n sao
chép nguyên vẹn từ bộ nhiễm sắc thể 2n của mẹ)


<b>III. Néi dung bµi míi: </b>


<b>Hoạt động của GV & HS</b> <b>Nội dung chính</b>
<i><b> 1.Hoạt động 1: Khái niệm kỹ thut </b></i>


<i><b>và công nghệ gen:</b></i>
HS nghiên cứu SGK


? Bng k thuật gen ngời ta có thể chủ
động tạo ra các tính trạng mong muốn
ở vi sinh vật, vật ni, cây trồng hay
khơng? vì sao?


(có vì chủ động đợc trong việc chuyển
đổi gen mong muốn)


HS quan s¸t hình 32
Kỹ thuật gen là gì?


mc ớch ca k thut gen?


Nêu các khâu tiến hành kỹ thuật gen?
Công nghệ là g×?



<i><b>2.Hoạt động 2: ứng dụng cơng nghệ </b></i>
<i><b>gen:</b></i>


GV: Giới thiệu khái qt 3 lĩnh vực
chính đợc ứng dụng cơng nghệ gen có
hiệu quả


HS đọc thơng tin SGK


Mục đích tạo chủng vi sinh vật mới là


- Kỹ thuật gen là các thao tác tác động lên
ADN để chuyển một đoạn ADN mang 1
hoặc 1 cụm gen từ tế bào của loài cho ->
sang tế bào của lời nhận nhờ thể truyền.
- Các khâu chính;


Tách ADN...


3 khâu Tạo ADN tái tổ hợp....


Chuyển ADN táu tổ hợp vào
tế bào nhận


- Công nghệ gen: là ngành kỹ thuật về quy
trình ứng dụng kỹ thuật gen.


a. Tạo ra các chủng vi sinh vËt míi


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

đờng ở ngời.



bớc 1: Tách ADN khỏi tế bào ngời,
tách Plasmít ra khỏi vi khuẩn Ecoli
bớc 2: Dùng enzim cắt ADn của ngời
và ADN plasmít ở điểm xác định
bớc 3: Chuyênbr gen tái tổ hợp vào vi
khuẩn Ecoli -> tạo điều kiện cho ADN
tái tổ hợp hoạt động


? Công việc tạo giống cây trồng biến
đổi gen là gì?


HS nghiªn cøu SGK trang 93
Cho HS nhËn xÐt bỉ sung
Thµnh tùu?


Thµnh tù chun gen?


<i><b>3.Hoạt động 2: Khái niệm cơng nghệ </b></i>
<i><b>sinh học</b></i>


HS đọc thơng tin


Thùc hiƯn lƯnh tr¹ng 94.


VD: Dïng Ecoli và nấm men cấy gen mÃ
hóa -> sản ra kháng sinh và ////////


b. To ging cõy trng bin i gen.



- Tạo giống cây trồng biến đổi genlà lĩnh
vực ứng dụng chuyển các gen quý vào cây
trồng.


VD:


+ T¹o ra gièng lúa giàu vitaminA
+ Tạo gen kháng sâu bệnh


+ Gen chín sớm vào cây lúa, ngơ, khoai
tây, đu đủ.


c. Tạo động vật biến đổi gen


- Trên thế giới: đã chuyển gen vào bò,
lợn -> giúp hiệu quả tiêu thụ cao hơn
- Chuyển gen tổng hợp của ngời vào
cá, trạch


Công nghệ sinh học là 1 ngành công nghệ
sử dụng tế bào sống và các quá trình sinh
học để tạo ra các sản phẩm sinh học cần
thiết cho con ngời.


- C¸c lÜnh vùc trong c«ng nghƯ sinh häc
(SGK)


<b>IV. Kiểm tra đánh giá:</b>
- Chọn câu trả lời đúng



Mục đích của kĩ thuật gen là gì?
a. Gây đột biến gen


b. Gây đột biến NST


c. Điều chỉnh sửa đổi gen, tạo ra gen lai
d. Tạo biến d t hp


Đáp án: c


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<i>Ngày soạn:</i>


Tiết 34. ôn tập: Phần di truyền và biến dị


<b>A. Mục tiêu:</b>


- HS hệ thống hóa các chơng của di truyền học và biến dị


- Rèn luyện kĩ năng phân tÝch, biÕt vËn dơng lý thut vµo thùc tiƠn.
- Rèn luyện kĩ năng t duy, kĩ năng so sánh.


<b>b. chuẩn bị:</b>


- Các bảng 40.1, 40.2, 40.3, 40.4, 40.5
<b>C. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>I. </b>


<b> </b><b> n định tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>



- Kü thuật gen là gì? gồm những khâu cơ bản nào?
- Công nghệ sinh học là gì? gồm những lĩnh vực nào?


<b>III. Nội dung ôn tập:</b>
<i><b>1. Hệ thống hóa kiến thức:</b></i>


Điền nội dung phù hợp vào bảng 40.1


Tóm tắt các quy luật của di truyền. Bảng 40.1


Tên quy luật Nội dung Giải thích ý nghĩa
Phân ly


Phõn ly độc
lập


Di trun
liªn kÕt
Di trun
giíi tính


Bảng 40.2 Những diễn biến cơ bản của NST qua các kỳ trong nguyên phân
và giảm phân.


Các kỳ Nguyên phân Giảm phân I Giảm phân II
Kỳ đầu


Kỳ giữa
Kỳ sau


Kỳ cuối


Cho HS làm tiếp các bảng 40.3, 40.4, 40.5 trên bảng phụ.
<i><b>2. Câu hỏi ôn tập: (GV hớng dẫn häc sinh tr¶ lêi)</b></i>


1. Giải thích sơ đồ: ADN mARN Prơtêin Tính trạng
2. Vì sao nghiên cứu di truyền phải có những phơng pháp thích hợp ?


3. Sù hiĨu biÕt vỊ di trun học t vẫn có tác dụng gì?
4. Trình bày những u thế của công nghệ tế bào


5. Phõn bit cỏc dạng đột biến
6. So sánh thờng biết và đột biến
<b>IV. Kiểm tra đánh giá:</b>


<b>V. H íng dÉn vỊ nhµ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

- Đánh giá đợc thực chất kiến thức học sinh nắm biắt đợc
- HS biết vận dụng kin thc vo bi lm


- Rèn luyện kỹ năng phân tích so sánh, kỹ năng t duy biện luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<i>Ngày soạn:</i>


Tit 36. gõy t bin nhõn to trong chọn giống


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- HS trình bày đợc sự cần thiết phải chọn tác nhân cụ thể gây ra đột biến
- Phơng pháp sử dụng các tác nhân lý hóa để gây đột biến



- RÌn lun kü năng nghiên cứu, so sánh tổng hợp
- Giáo dục ý thức tìm hiểu thành tựu khoa học


<b>b. chuẩn bÞ:</b>


- T liƯu chän gièng
- PhiÕu häc tËp


<b>C. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>I. </b>


<b> </b><b> n định tổ chức:</b>


<b>II. KiĨm tra bµi cị: </b>- Kh«ng hiĨm tra (Thi häc kú xong)
<b>III. Néi dung bµi míi: </b>


<i><b>1. Đặt vấn đề: </b></i>
<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<b>Hoạt động của GV & HS</b> <b>Nội dung chính</b>
I. Gây đột biến nhân tạo bắng tác nhân


vËt lý:


HS nghiên cứu SGK -> trao đổi nhóm
- Tại sao tia phóng xạ có khả năng gây
đột biến?


- Tại sao tia tử ngoại thờng đợc để sử


dụng đối tợng có kích thớc nhỏ ?->
Cac nhóm trả lời thống nhất ý kiến
HS hoàn thành nội dung phiếu học tâp
Gây đột biến nhân tạo bằng các tác
nhân hóa học


HS nghiªn cứu thông tin SGK
Thảo luận nhóm


Ti soa khi thm vo tế bào 1 số hóa
chất lại gây đột biến gen?


- Tại soa dùng côsixin có thể gây ra đa
béi thĨ ?


Dùng các tác nhân hóa học để tạo ra
các dạng đột biến gen bằng những
ph-ơng pháp nào?


3. Sử dụng đột biến nhân tạo trong
chọn giống:


Sử dụng đột biến nhân tạo trong chọn
giống gồm:


- Chän gièng vi sinh vËt
- Chän gièng c©y trång


KÕt luËn:



- Hóa chất EMS , NMU, Côsixin....
- Phơng pháp:


+ Ngâm hạt khô hạt nẩy mầm vào dung
dich hóa chất


+ Dung dịch hóa chất tác dụng lên phân tử
ADN...


a. Trong chọn giống vi sinh vật
Tác


nhân
vật lý


Tiến


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

dng thể đột biến ở vi sinh vật và thực
vật


Đa ví du:


Đại diện nhóm trình bày bổ sung->
Hoàn chØnhkiÕn thøc


để sản xuất vác xin


b. Trong chän giống cây trồng
- Chọn biến dị có lợi



- Chú ý các đột biến không bệnh ... khả
năng chống chu tt


c. Đối với vật nuôi


Ch s dng cỏc nhóm động vật bậc thấp
- Cơ quan sinh sản nằm sâu (động vật bậc
cao) -> dễ gây chết


<b>IV. Kiểm tra đánh giá:</b>


- Con ngời gây đột biến nhân tạo bằng các tác nhân nào? và điều hành nh
thế nào?


<b>V. H ớng dẫn về nhà:</b>


- Học trả lời các câu hỏi SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<i>Ngày soạn:</i>


Tiết 37. Thoái hóa do tự thụ phấn và giao phối gần


<b>A. Mục tiêu:</b>


- HS nắm đợc thối hóa giống


- Trình bày đợc ngun nhân thối hóa của thụ phấn bắt buộc ở cây giao
phấn


- Nắm đợc phơng pháp tạo dòng thuần ở cõy ngụ



- Rèn luyện kỹ năng quan sát tranh phát hiện kiến thức
- Giáo dục ý thức yêu thích bộ môn


<b>b. chuẩn bị:</b>


- Tranh phóng to hình 34.1 và 34.3 SGK
- T liệu về hiện tợng thoái hóa


<b>C. Tiến trình lªn líp:</b>
<b>I. </b>


<b> </b>ổ<b> n định tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Tại sao ngời ta cần chọn tác nhân cụ thể để gây đột biến?


- Khi gây đột biến bằng các tác nhân lý - hoá ngời ta sử dụng các biện pháp
nào?


<b>III. Néi dung bµi míi: </b>


<b>Hoạt động của GV & HS</b> <b>Nội dung chính</b>
<i><b> 1.Hoạt động 1</b><b> : Hiện tợng thối hóa :</b> </i>


- HS nghiên cứu SGK
Quan sát tranh 34.1 và 34.2
Thảo luận nhóm chỉ ra đợc
+ Hiện tợng thối hóa
+ Lý do thối hóa


- Nêu đợc ví dụ?


? Hiện tợng thối hóa ở động vật và
thực vật đợc biểu hiện nh thế no?
? Th no l thoỏi húa?


? Giao phối gần là g×?


<i><b>2.Hoạt động 2: Ngun nhân của </b></i>
<i><b>hiện tợng thối hóa </b></i>


HS nghiên cứu SGK quan sát tranh
34.3 trao đổi nhóm


? Qua các thểs hệ tự thụ phấn hoặc giao
phối cận huyết, tỷ lệ đồng hợp tử và tỷ
lệ dị hợp tử thay đổi nh thế nào?


-> T¹i sao tự thụ phấn...-> hiện tợng
thoái hóa?


GV: Gii thớch hỡnh 34.3
HS nêu đợc :


+ Tỷ lệ đồng hợp trội, tỷ lệ đồng hợp
lăn




a. Hiện tợng thối hóa ở động vật và thực


vật


- ë thùc vËt: Ng« tù thơ phÊn nhiỊu thÕ hƯ
-> chiều cao giảm -> năng suất thấp


- ng vt: Thế hệ con cháu sinh trởng
chậm, phát triển yếu-> chết hoặc qi thai.
- Thối hóa là hiện tợng con cháu có sức
sống kém dần bộc lộ tính trạng xấu ->
năng suất thấo


- Giao phèi gÇn (Giao phèi cËn huyÕt)


KÕt luËn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<i><b>3.Hoạt động 3:Vai trò của phơng </b></i>
<i><b>pháp tự thụ phấn bắt buộc và giao </b></i>
<i><b>phối cân huyết trong chọn giống </b></i>
- Tại sao tự thụ phấn bắt buộc và giao
phối gần gây hiện tợng thối hóa? nhng
những phơng pháp này vẫn đợc con
ng-ời sử dụng trong chọn giống?


KÕt ln: Vai trß....


+ Củng vố đặc tính mong muốn
+ Tạo giống thuần


+ Ph¸t hiƯn gen xÊu...



+ Chuẩn bị lai khác dòng -> tạo u thế lai
<b>IV. Kiểm tra đánh giá:</b>


- Tai sao tự thụ phấn bắt buộc và giao phối gần ở động vật qua nhiều thế hệ
-> gây ra hiện tợng thối hóa


Cho vÝ dơ?


<b>V. H íng dẫn về nhà:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<i>Ngày soạn:</i>


<b>Tiết 38: </b>

<b>u thế lai</b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


<i><b>* KiÕn thøc:</b></i>


- HS nắm đợc khái niệm u thế lai, lai kinh tế.


- C¬ së di trun của hiện tợng u thế lai, lí do không dùng cơ thể lai F1 làm con
giống.


- Các phơng pháp duy tr× u thÕ lai.


- Phơng pháp thờng dùng để tạo ra cơ thể lai kinh tế ở nớc ta.
<i><b>* K nng:</b></i>


- Giải thích hiện tợng bằng cơ sở khoa học.
- Tổng hợp khái quát.



<i><b>* Thỏi :</b></i>


- Tìm tòi, trân trọng thành tựu khoa học.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


-GV: Tranh phóng to hình 35 SGK
-HS: Nắm chắc bài mới.


<b>C. Tin trỡnh lờn lớp:</b>
<i><b>I. ổn định tổ chức: Vắng 0</b></i>
<i><b>II. Bài củ:</b></i>


- T¹i sao tự thụ phấn và giao phối gần lại gây thoái hóa ?
<i><b>III. Bài mới:</b></i>


<i><b>1. Hot ng 1: Tỡm hiu hiện tợng u thế lai.</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt ng ca hc sinh</b>
- GV a vn .


So sánh cây và bắp ngô ở 2 dòng thụ
phấn với cây và bắp ngô ở cơ thể lai F1
trong hình 35 SGK.


- GV nhËn xÐt ý kiÕn cđa häc sinh vµ
dẩn dắt -> hiện tợng trên gọi là u thế
lai.


- GV nêu câu hỏi.



+ u th lai l gỡ ? cho ví dụ về u thế
lai ở động vật và thực vật.


- GV cung cÊp thªm mét sè vÝ dơ minh
häa.


- GV nêu vấn đề: Để tìm hiểu cơ sở di
truyền của hiện tợng u thế lai.


- HS trả lời.


+Tại sao khi 2 dòng họ thuần u thÕ lai


- HS quan sát hình phóng to hoặc hình
SGK chú ý đặc điểm sau:


+ ChiỊu cao thân cây ngô.
Chiều dài bắp và số lợng hạt.


- HS đa ra nhận xét sau khi so sánh
thân và bắp ngơ ở cơ thể lai F1 có
những đặc điểm trội hơn so với cây bố
mẹ.


- HS tr×nh bày, lớp bổ sung.


- HS nghiên cứu SGK kết hợp với nội
dung vùa so sánh -> khái quát hình
thành khái niệm.



+ HS lấy ví dụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

- GV giíi thiƯu: Ngêi ta cã thĨ t¹o ra u
thế lai ở cây trồng và vật nuôi.


- GV hỏi:


+ Con ngời đã tiến hành tạo u thế lai ở
cây trồng bằng phơng pháp nào ?
+ Nêu ví dụ c th.


- GVgiải thích thêm lai khác dòng và
lai kh¸c thø.


- GV hái:


+ Con ngời đã tiến hành tạo u thế lai ở
vật nuôi bằng phơng pháp nào ?


+ Cho vÝ dơ.


- GV hái thªm:


+ Tại sao khơng dùng con lai kinh tế để
làm giống ?


- GV më rộng thêm qua một số ví dụ
khác.


- HS nghiên cứu SGK trang 103 và các


t liệu su tầm trả lời câu hỏi.


- Yêu cầu chỉ ra 2 phơng pháp.


- HS nghiên cứu SGK trang 103, 104
kết hợp tranh ảnh về các giống vật
nuôi.


- Yờu cu nờu đợc:
+ Phép lai kinh tế.
+ áp dụng ở lợn và bũ.


- HS trình bày -> lớp bổ sung.


- HS nờu đợc: Nếu nhân giống thì thế
hệ sau các gen lặn gây hại ở trạng thái
đồng hợp đợc biểu hiện tính trạng.


<b>IV. Kiểm tra - đánh giá:</b>


- ¦u thÕ lai là gì ? Cơ sở di truyền của hiện tỵng u thÕ lai ?
- Lai kinh tÕ mang hiƯu quả kinh tế nh thế nào ?


<b>V. Dặn dò:</b>


- Học bài theo nội dung SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>



<b>Tiết 39: </b>

<b>các phơng pháp chọn lọc</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


<i><b>* Kiến thức:</b></i>


- HS trình bày các phơng pháp chọn lọc hàng loạt 1 lần và nhiều lần, thích hợp
cho sữ dụng đối với đối tợng nào, u điểm của phơng pháp chọn lọc.


- Trình bày phơng pháp chọn lọc cá thể, những u thế và những nhợc điểm so với
phơng pháp chon hàng loạt, thích hợp với đối tợng nào ?


<i><b>* Kĩ năng:</b></i>


- Rốn luyn k nng tng hp, khỏi quát kiến thức.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.


<i><b>* Thái độ:</b></i>


- ý thức lòng yêu thích bộ môn.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


-GV: Tranh phóng to hình 36.1 và 36.2 SGK
-HS: Nghiên cứu trớc bµi míi.


<b>C. Tiến trình lên lớp:</b>
<i><b>I. ổn định tổ chức: Vng 0</b></i>
<i><b>II. Bi c:</b></i>


- Ưu thế lai là gì ? Cơ sở di truyền của hiện tợng u thế lai ?
<i><b>III. Bµi míi:</b></i>



<i><b>1. Hoạt động 1: Tìm hiểu vai trị của chọn lọc trong cuộc sống.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

- GV nhận xét và yêu cầu học sinh khát
quát kiến thức


- HS tr¶ lêi, líp bỉ sung.


<i><b>2. Hoạt động 2: Phơng pháp chọn lọc trong cuộc sống</b></i>
- GV đa câu hỏi:


+ Thế nào là chọn lọc hàng loạt ?
Tiến hành nh thế nào ?


+ Cho biết u điểm của phơng pháp này


- GV cho học sinh trình bày bằng hình
36. phãng to.


- GV nhận xét đánh giá.


- GV cho häc sinh trả lời câu hỏi ở mục
trang106 SGK.


- GV nêu câu hỏi:


+ Thế nào là chọn lọc cá thể ? TiÕn
hµnh chän ?


+ Cho biết u điểm của phơng pháp này.


- GV đánh giá hoạt động của nhóm và
yêu cầu Hs tổng hợp kiến thức.


- HS nghiên cứu SGK trang 105 và 106
kết hợp với hình 61.1 tr li cõu hi
yờu cu nờu c:


+ Định nghÜa.


+ Ưu điểm: đơn giản.
+ Nhợc điểm: không.
Kiểm tra đợc kiu gen.


- Một vài học sinh trình bày, lớp bổ
sung.


- HS tỉng hỵp kiÕn thøc.


- HS trao đổi nhóm dựa vào kiến thức
mới có ở mục trên -> thống nhất ý kiến
yêu cầu nêu đợc.


- Sự sai khác giữa lựa chọn lần 1 và 2.
+ Chọn lần 1 trên đối tợng ban đầu.
+ Chọn lần 2 trên đối tợng đã chọn lọc
ở năm I.


- Gèng lóa A chän läc lÇn 1, gièng lóa
B chän läc lÇn 2.



- HS nghiên cứu SGK và hình 36.2
trang 106 ghi nhí kiÕn thøc.


- Trao đổi nhóm thống nhất ý kiến.
- Đại diện nhóm trình bày -> nhóm
khác nhận xét bổ sung.


<b>IV. Kiểm tra đánh giá:</b>


- Phơng pháp chọn lọc hàng loạt và chọn lọc cá thể đợc tiến hành nh thế
nào ? Ưu điểm của từng phơng phỏp.


<b>V. Dặn dò:</b>


- Học bài theo nội dung SGK.
- Nghiên cứu bài 37.


<i>Ngày soạn:</i>


Tiết 40. thành tựu chọn giống ở viƯt nam


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

- HS Trình bày đợc các phơng pháp thờng sử dụng trong chọn giống vật
nuôi và cây trồng.


- Trình bày đợc các thành tựu nổi bật trong chọn giống vật ni và cây
trồng


- RÌn lun kü năng nghiên cứu tài liệu, khái quát hóa kiến thức


- Giáo dục ý thức tìm tòi, su tầm tài liệu, ý thức chân trọng thành tự khoa


học


<b>b. chuẩn bị:</b>


- Tranh ảnh các thnàh tựu khoa học
- HS nghiên cứu bài


<b>C. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>I. </b>


<b> </b>ổ<b> n định tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Phơng pháp chọn lọc hàng loạt 1 lần và 2 lần đợc tiến hành nh thế nào?
-u im, nhc im


- So sánh phơng pháo chọn lọc hàng loạt với phơng pháp chọn lọc cá thể?
<b>III. Néi dung bµi míi: </b>


<b>Hoạt động của GV & HS</b> <b>Nội dung chính</b>
<b> </b><i><b>1.Hoạt động 1</b><b>: Thành tựu chọn </b></i>


<i><b>giống cây trồng:</b></i>


- Cho học sinh chia nhóm
- Nghiên cứu phần 1


- Thảo luận nhóm -> hoàn thành nội
dung



-Lần lợt các nhóm ghi nội dung và
bảng


- Cho các nhãm nhËn xÐt


<i><b>2.Hoạt đông 2: Thành tựu chọn giống</b></i>
<i><b>vật nuôi:</b></i>


-> KÕt luËn (B¶ng sau)



Chọn
giống
vật
nuôi
1. tạo


ging mi Ging i bch x í
2. Cải tạo


giống địa
phơng...


Gièng tr©u
x trâu nôi...
3. Tạo


giống u
thế lai



Giống vịt
bắc ninh x
vịt cỏ..
4. Nuôi
thích nghi
với giống
nhập nội
Giống cá
chim
trắng...
5. ứng
dụng công
nghệ sinh
học trong
công tác
chọn
giống


- Từ 1 con
-> 500
con/năm
- Phát hiện
sớm giới
tính....


thành


tựu Phơng pháp ví dơ
Chän



gièng
c©y
trång


1. Gây đột
biến nhân tạo
a. Gây ĐB
nhân tạo rồi
chọn các thể
tạo giống mới
b. Phi hp
gia lai hu
tớnh...


c. Chọn giống
bằng phơng
pháp...


Lúa:


Đậu tơng


2. Lai hữu
tính tạo biến
dị tổ hợp
hoặc....


a. Tạo biến dị
tổ hợp



b. Chọn lọc
cá thể


Giống lúa
DT 10


3. T¹o gièng


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b>V. H íng dÉn vỊ nhà:</b>


Học bài và trả lời câu hỏi ở SGk


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<i>Ngày soạn:</i>


Tiết 41. Thực hành: Tập dợt thao tác giao phấn


<b>A. Mục tiêu:</b>


- HS nm c cỏc thao tác giao phấn ở cây tự thụ phấn và cây giao phấn
- Kiểm tra đánh giá lý thuyết về lai ging


- Rèn luyện kỹ năng thao tác


<b>b. chuẩn bị:</b>


- Tranh 38 SGK phóng to
- Hai giống lúa ngô
- Kép kéo bao cách ly...
- Hoa bầu bí mớp



- Bng a


<b>C. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>I. </b>


<b> </b><b> n định tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>
- Kim tra 15p


Nêu các thành tựu chọn giống cây trång
<b>III. Néi dung bµi míi: </b>


<b>Hoạt động của GV & HS</b> <b>Nội dung chính</b>
<b> </b><i><b>1.Hoạt động 1</b><b>: Tìm hiểu các thao tác</b></i>


<i><b>giao phÊn</b></i>


- Chia nhãm: 1 nhãm 4 - 6 em


? Trình bày lên lớp tiến hành giao phấn
ë lóa.


GV yêu cầu học sinh nêu đợc:
+ Cắt vỏ tru -> kh nh


+ Rắc nhẹ phấn lên nhụy
+ Bao ni lông bảo vệ


Ln lt cỏc nhúm thao tỏc nh SGK đã
hớng dẫn.



Làm đúng đủ 3 bớc trong thao tác giao
phấn


<i><b>2.Hoạt động 2: Báo cáo thu hoạch:</b></i>
HS: Trình bày đợc thao tác giao phấn
- Phân tích đợc ngun nhân thành
cơng -> và cha thành công từ bài thực
hành




Chiếu băng hình
HS chú ý các thao tác
Kết luận:


Giao phấn gồm lên lớp:
B1: Chọn cây mẹ


giữ lại một số bông còn các hoa khác cắt
bỏ


B2. Khử đực ở lên lớp:
B1: Chọn cây mẹ


gi÷ lại một số bông còn các hoa khác cắt
bỏ


B2. Kh đực ở cây mẹ
+ Cắt chéo vở trấu-> Lộ nhị


+Dùng kẹp gắp 6 nhị ra ngồi
+ Bao bơng lúa ghi rõ ngày tháng ...
B3: Thụ phấn


Lấy phấn từ hoa đực rắc lên đầu nhụy
- Bao li lơng - có ghi ngày...


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<b>V. H íng dÉn vỊ nhµ:</b>


- Học sinh nghiên cứu nội dung bài 39


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<i>Ngày soạn:</i>


Tiết 42. Thực hành: Tìm hiểu thành tựu chọn giống vật
<b>nuôi và cây trồng </b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- HS bit cách su tầm t liệu, biết cách làm t liệu, biết cách trng bày t liệu
theo chủ đề.


- HS ph©n tích so sánh và báo cáo


<b>b. chuẩn bị:</b>


- Chuẩn bị tranh ảnh nh yêu cầu sách giáo khoa
- Kẻ bảng 39. trang 115 SGK


<b>C. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>I. </b>



<b> </b>ổ<b> n định tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<b>Ch¬ng I: Sinh Vật Và Môi Trờmg</b>


Tiết 43. môi trơng và các nhân tố sinh thái


<b>A. Mục tiêu:</b>


- HS phỏt biu đợc khái niệm chung về môi trờng sống, các loại môi trờng
sống của sinh vật


- Phân biệt đợc các nhân tố vơ sinh và hữu sinh.
- Trình bày đợc khái niệm về giới hạn sinh thái


- Rèn luyện kĩ năng quan sát nhận biết - kĩ năng hoạt động nhóm
- Giáo dục ý thức bảo vệ mơi trng


<b>b. chuẩn bị:</b>


- Tranh hình 41.1 phóng to


- Một số tranh ảnh về sinh vật trong tự nhiên
<b>C. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>I. </b>


<b> </b><b> n nh t chc:</b>



<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b> Không kiểm tra


- Giới thiệu chơng phần sinh học và môi trờng -> giúp ta hiểu rõ quan hệ
qua lại khăng khÝt gi÷a :+ Sinh vËt víi sinh vËt


+ Sinh vËt víi m«i trêng sèng


Từ đó con ngời đề ra các biện pháp hữu hiệu bảo vệ môi trờng và giải quyết
bền vững


<b>III. Néi dung bµi míi: </b>


<b>Hoạt động của GV & HS</b> <b>Nội dung chính</b>
<i><b> 1. Mơi tr</b><b> ờng sống của sinh vt:</b></i>


- HS nghiên cứu mục 1 SGK
- Quan sát hình 41.1


GV viết sơ đồ sau lên bảng
Th rng


Thỏ sống trong rừng chịu ảnh hởng của
những yếu tố nào?


Cho học sinh thảo luận điền vào trớc
mũi tên


T s -> Mụi trng sụngs l gỡ?
Quan sỏt hỡnh 41.1



Kể tên các sinh vật và môi trờng sống
khác nhau


? Sinh vật sống trong những môi trờng
nào?


HS kẻ bảng 41.1 vào vở


cho 4 ví dụ của các loại môi truờng




- Môi trờng sống là nơi sinh sống cảu sinh
vật bao gồm tất cả những gì bao quanh có
tác động trực tiếp hoặc gián tiếp lên sự
sống, phát trin sinh sn ca sinh vt


- Các loại môi trờng:
+ M«i trêng níc


+ Mơi trờng trên mặt đất, khơng khí
+ Mơi trờng trobng đất


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

kh¸c nhau.


<i><b>2 Hoạt động 2;Các nhân tố sinh thái </b></i>
<i><b>của môi truờng </b></i>


HS đọc thơng tin sách giáo khoa
Có mấy nhóm nhân tố sinh thái ?



Cây hoa hồng môi trờng sống ca nú l
t v khụng khớ


HÃy cho biết đâu là nhóm vô sinh ? đâu
là hữu sinh?


HS tho lun phân biệt đợc 2 nhóm
nhân tố trên.


Phân tích những hoạt động của con
ng-ời?


Tác động tích cực?


HS hoµn thµnh b¶ng 41. 2
Thùc hiƯn lƯnh


Trong 1 ngày ánh sáng mặt trời chiếu
trên mặt đất thay đổi thế nào?


? Sự thay đổi nhiệt độ trong năm ?
<i><b>3.Hoạt động 3; Giới hạn sinh thái </b></i>
HS: Đọc phần thông tin quan sát hình
41.2


Giới hạn nhiệt độ của cá rơ phi ở Việt
Nam


Nhiệt độ cá rô phi phát triển thuận lợi


nhất?


Cho ví dụ thêm
nhiệt độ cơ thể ngời?


Em nhận xét gì về khả nng chịu đựng
của sinh vt?


Giới hạn sinh thái là gì?


- Nhúm nhõn t vụ sinh;
+ Khớ hu gm nhit ...
+ Nc....


+ Địa hình....


- Nhân tè h÷u sinh:


+ Nhân tố sinh vật : Gồm các vi sinh vật,
nấm, động vật, thực vật.


+ Nhân tố con ngời
Tác động tiêu cực : VD
Tác động tích cực: VD


- Nhận xét: Các nhân tố sinh thái tác động
lên sinh vật thay đổi theo từng môi trờng,
từng thời gian


* Giới hạn sinh thái là giới hạn chịu đựng


của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố
sinh thái nhât định


- Liªn hƯ thùc tÕ trång trät


<b>IV. Kiểm tra đánh giá:</b>


- Mỗi cá thể mỗi lồi đều có giới hạn sinh thái riêng
- Cho 1 số câu cho học sinh chọn câu trả lời đúng
- Vẽ sơ đồ bài tập 4


<b>V. H íng dÉn vỊ nhµ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

- HS nắm đợc ảnh hởng của nhân tố sinh thái ánh sáng đến các đặc điểm
hình thái giải phẫu sinh lý và tập tính của sinh vật


- Giải thích đợc sự thích nghi của sinh vật đối với môi trờng
- Rèn luyện kĩ năng hoạt động nhóm, kỹ năng khái quát
- Giáo dục ý thức bảo vệ mơi trờng


<b>b. chn bÞ:</b>


- Tranh ë SGK


- Vật mẫu: Lá Lốt, Lúa....
<b>C. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>I. </b>


<b> </b>ổ<b> n định tổ chức:</b>
<b>II. Kim tra bi c: </b>



- Môi trờng là gì? phân biệt nhân tố sinh thái


- Th no l giới hạn sinh thái , vẽ sơ đồ sinh thái bài tập 4
<b>III. Nội dung bài mới: </b>


<b>Hoạt động của GV & HS</b> <b>Nội dung chính</b>
<i><b>1.Hoạt động 1: ảnh hởng của ánh </b></i>


<i><b>sáng lên đời sống thực vật </b></i>


HS: Đọc thơng tin SGK, hoạt động
nhóm.


GV: ? V× sao cây xanh không thể sống
thiếu ánh sáng ?


? ỏnh sáng quyết định hoạt động sống
nào của cây xanh?


- Cho học sinh quan sát cây lá lốt trồng
ở 2 điều kiện chiếu áng khác nhau
Quan sát cây lúa.


- HS tiếp tục quan sát hình 42.2
Hoạt động nhóm: Ghi vào giy trong
ó phỏt sn


Các nhóm thảo luận -> rút ra kết luận
Hoàn thành bảng 42.1



Sự khác nhau giữa 2 cách xếp lá (lá lốt
và lá lúa)


Lá lốt l¸ xÕp ngang -> nhËn nhiỊu ¸nh
s¸ng, l¸ lóa xếp nghiêng với tia nắng
chiếu thẳng gốc -> giúp thực vật thích
nghi với môi trờng


liên hệ: Kể những cây a bóng và a sáng
nông nghiệp: hay trồng xen có tác
dụng gì ?


<i><b>2.Hot ng 2: nh hng của ánh </b></i>
<i><b>sáng lên đời sống của động vật</b></i>




KÕt luËn


ánh sáng ảnh hởng tới hoạt động sinh lý
của thực vật nh quang hợp, hơ hấp


hót níc cđa c©y
- Nhãm c©y a s¸ng


gồm những cây sống ở nơi quang đãng
VD


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

GV yêu cầu học sinh nghiên cứu thí


nghiệm SGK trang 123


? ánh sáng ảnh hởng đến động vật nh
thế nào?


HS thảo luận chọn phơng án đúng
? Kể những động vật thờng kiếm ăn
lúc chập choạng tối, ban đêm, ban ngày
? Tập tính kiếm ăn và nơi ở của động
vật liên quan với nhau nh thế nào?
? ánh sáng ảnh hởng tới động vật nh
thế nào qua mục "em có biết" Em hãy
cho biết ánh sáng có vai trị gì nữa đối
với động vật? (giúp động vật điều hòa
nhiệt độ)


ảnh hởng tới nhiều hoạt đọng khác nh
trao đổi chất, sinh sản, phát triển ...
? Chim ăn ngày và chim ăn đêm có gì
khác nhau


Kết luận: ánh sáng ảnh hởng đến hoạt
động của động vật nhân biết định hớng di
chuyển trong không gian , sinh trởng, sinh
sản....


Chia động vật thành 2 nhóm:
- Nhóm động vật a sáng
- nhóm động vật a tối



<b>IV. Kiểm tra đánh giỏ:</b>


- Trong các cây sau, cây nào là cây a bóng: Ngô, khoai, sắn, dứa, trầu
không, tiêu, lá dong....


- Chut nh thng hot động trong thời gian nào trong ngày
<b>V. H ớng dn v nh:</b>


- Trả lời và bài tập 1 - 2,3 SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

Tiết 45. <b>ảnh hởng của nhiệt độ và độ ẩm lên đời sống sinh</b>
<b>vật</b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- HS nêu đợc những ảnh hởng của nhân tố sinh thái, nhiệt độ và độ ẩm
môi trờng đến các đặc điểm hình thái và tập tinhs của sinh vật


- Giải thích đợc sự thích nghi của sinh vật
- Rèn luyện kĩ năng t duy tổng hợp


<b>b. chuÈn bÞ:</b>


- Trang phóng to hình 43.1, 43.2, 43.3
<b>C. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>I. </b>


<b> </b>ổ<b> n định tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>



- Nêu sự khác nhau giữa thực vật a ánh sáng và thực vật a bóng ?
- ánh sáng ảnh hởng tới động vật nh th no?


Phân tích hình 42.3
<b>III. Nội dung bµi míi: </b>


<b>Hoạt động của GV & HS</b> <b>Nội dung chính</b>
<i><b>1Hoạt động1: ảnh hởng của nhiệt độ </b></i>


<i>lên đời sống sinh vật </i>


HS đọc phân thông tin sách giáo khoa
- Quan sát tranh hinh 43.1


- Quan s¸t mét sè tranh su tÇm....


Thảo luận nhóm để chả lời các câu hỏi
sau:


Sinh vật sống đợc ở nhiệt độ nh thế
nào?


Dới tác dụng của nhiệt độ thì bộ phận
nào của cây rễ bị biến đổi vì sao?
Nhiệt độ mơi trờng-> ảnh hởng đến
hoạt động quan hợp hô hấp nh thế nào?


Phân biệt nhóm động vật biến nhiệt và
nhúm sinh vt hng nhit



hoàn thành bảng 43.1


<i><b>2.Hot ng 2: ảnh hởng của độ ẩm</b></i>
<i><b>HS đọc thơng tin </b></i>


hồn thành bảng 43.2
Trao đổi nhóm




a. ảnh hởng của nhiệt độ lên đời sống của
sinh vật;


- Là bộ phận dễ bị biến đổi dới tác động
của nhiệt độ


- nhiệt độ môi trờng -> ảnh hởng mạnh
đến hoạt ng quang hp


Cây quang hợp tối từ 200<sub>C - 30</sub>0<sub>C </sub>
Ngayd quang hỵp < 00<sub>C > 42</sub>0<sub>C</sub>
- T0<sub> cao -> diƯp lơc bÞ ph©n hđy </sub>


b, ảnh hởng của nhiệt độ đến đời sống
động vật


2 nhóm: + Động vật biến nhiệt: VD
+ Động vật hằng nhiệt : VD
Kết luận: Nhiệt độ môi trờng thay đổi ->


sinh vật phát sinh biến dị để thích nghi và
hình thành tập tính lên đời sng sinh vt
Thc vt:


- ảnh hởng tới hình thái, sinh trởng phát
triển, thoát hơi nớc


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

Ni sng ảnh hởng tới đặc điểm nào
của sinh vật


Tìm ví dụ về nhóm thực vật phù hợp
với độ m mụi trng


HS liên hệ trong sản xuất


+ a níc
+ Chịu hạn
+


§éng vËt 3 nhãm: + a Èm
+ a kh«


+ a ăm vừa phải


<b>IV. Kim tra ỏnh giỏ:</b>


- Nhiệt độ ảnh hởng tới đời sống sinh vật nh thế nào? cho ví dụ minh họa
- Tập tính của động vật và thực vật phụ thuộc vào những nhân tố sinh thái
nào?



<b>V. H íng dÉn vỊ nhµ:</b>


- Häc bài trả lời các câu hỏi SGK
- Đọc mục em cã biÕt


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

TiÕt 46. ¶nh hëng lÉn nhau giữa các sinh vật


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Hc sinh hiu đợc và trình bày đợc thế nào là nhân tố sinh vật
- Nêu đợc mối quan hệ giữa các sinh vật cùng loài và khác loài
- Rèn luyện kĩ nng quan sỏt


- Giáo dục học sinh bảo vệ ý thức thiên nhiên


<b>b. chuẩn bị:</b>


- Tranh hình SGK
- ảnh su tầm


<b>C. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>I. </b>


<b> </b>ổ<b> n định tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>


- ảnh hởng của nhiệt độ lên đời sống sinh vật nh thế nào? cho ví dụ?
- ảnh hởng của độ ẩm lên đời sống sinh vật?


<b>III. Néi dung bµi míi: </b>



<b>Hoạt động của GV & HS</b> <b>Nội dung chính</b>
1.Hoạt động 2: Quan hệ cùng lồi:


HS đọc thơng tin
quan sát tranh 41.1


Thùc hiƯn lƯnh -> sau khi th¶o luËn
nhãm


? Khi cã b·o thùc vËt sống cùng nhóm
có lợi gì so với sống riêng rÏ?


? Đơcngj vật sống bằng đàn có lợi ích
gì?


-> Sinh vật cùng loài có những mối
quan hệ nào?


Mi quan hệ đó có ý nghĩa gì
Học sinh thực hiện lnh 2:


Sinh vật cùng loài có xu hớng quần tụ
bên nhau có lợi ích gì?


+ Thực vật: Chống chịu sự mất nớc
+ Động vật: Bảo vệ con non....


Liờn h: Trong công nghiệp ngời ta lợi
dụng mối quan hệ cùng lồi để làm gì?


Ni theo đàn -> tranh nhau ăn ->
nhanh lớn.


<i><b>2.hoạt động 2: Quan hệ khác loài.</b></i>
HS quan sỏt tranh nh


- Hổ ăn thịt thỏ
- Hải quì tôm ký c
- Địa y


-> ớt góy


-> Bo v c nhau


Câu 3: Đúng


Kết luận: Sinh vật cùng loài sống gần nhau
-> hình thành lên nhóm cá thể


- Trong nhóm cá thể có mối quan hệ
+ Hỗ trợ


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

Phân tích và gọi tên mối quan hệ của
các sinh vật trên .


Tìm thêm một vài ví dụ khác
HS hoàn thành bảng 44


Thảo luận néi b¶ng 44
Thùc hiƯn lƯnh.



? Trong các ví dụ sau đây quan hệ nào
là hỗ trợ hoặc đối địch trang 132 - 133
Tóm tắt mối quan hệ giữa sinh vật với
sinh vật.




Quan hệ giữa các sinh vật


Quan Quan Quan Quan
hệ hệ hệ hệ
hỗ hỗ đối đối
trợ Trợ địch địch
cùng 1 bên 1 bên 2 bên
loài cùng có lợi có
có lợi 1 bên hại
có hại




Céng Hội Sv ăn sv c¹nh
sinh sinh kh¸c tranh


* Ghi chó:+: Cã lỵi
- : Cã hại


o : Không có hại


Nờu c:



- Động vật ăn thịt


- Hỗ trợ nhau cùng sống
Kết luận:


Nội dung bảng 44


Biện pháp sử dụng 1 loài sinh vật tiêu diệt
sinh vật khác-> biện pháp khống chÕ sinh
häc.




<b>IV. Kiểm tra ỏnh giỏ:</b>


- Các sinh vật cùng loài hỗ trợ cạnh tranh lẫn nhau trong những điều kiện
nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100></div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<i>Ngày soạn:</i>


Tit 47: Thc hnh: tỡm hiểu môi trờng và ảnh hởng của
<b>một số nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật</b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Học sinh tìm đợc dẩn chứng về ảnh hởng của nhân tố ánh sáng, độ ẩm
lên đời sống sinh vật ở mụi trng quan sỏt.


<b>* Kĩ năng:</b>



- K nng thc hnh quan sát
<b>* Thái độ:</b>


- Lòng yêu thiên nhiên, ý thức bo v ng vt.


<b>b. chuẩn bị:</b>


- GV: Kẹp ép cây, giấy báo, kéo cắt cây, giấy kẻ li, bút chì, vợt bắt côn
trùng, lọ, túi ni lông.


- HS: Kẻ sẳn bảng SGK vào vở.
<b>C. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>I. </b>


<b> </b>ổ<b> n định tổ chức: </b>Vắng 0
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Em hảy nêu các mối quan hệ giữa các loàI động vật, thực vật.
<b>III. Nội dung bài mới: </b>


<i><b>1. Hoạt động 1: </b></i><b>Tìm hiểu môi trờng sống của sinh vật</b>


<b>Hoạt động của GV & HS</b> <b>Nội dung chính</b>
- Trớc khi xem băng GV cho hc sinh


kẻ bảng 45.1 SGK vào vở, thay tên
bảng là Các loại sinh vật sống trong
môi trờng



- GV bật băng hình 2 3 lần


- GV lu ý HS không biết tên sinh vật
trong băng hình thì GV khơng báo.
- GV dừng băng hình nêu câu hỏi.
+ Em đả quan sát đợc những sinh vật
nào ? số lợng nh thế nào ?


+ Theo em có những môi trờng sống
nào trong đoạn băng nêu trên ? môi
tr-ờng nào có số lợng sinh vật nhiều
nhất ? vì sao ?


- Cá nhân kẻ bảng 45.1 quan s¸t băng
hình.


- Chú ý các nội dung trong bảng và hoàn
thành néi dung.


- HS trao đổi nhóm - > thống nhất ý kiến
trả lời.


- Đại diện nhóm trình bày -> nhóm khác
bổ sung u cầu nêu đợc.


+ Mơi trờng có điều kiện sống về nhiệt độ,
ánh sáng,...thì số lợng sinh vật nhiều, số
loài phong phú.


<i><b>2.Hoạt động 2: Tìm hiểu mơi trờng sống của động vật.</b></i>


- GV cho HS xem băng hình về thế giới


ng vt.


- Yêu cầu hoàn thành bảng 45.3.
- GV nêu câu hỏi.


- HS kẻ bảng 45.3 vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

sống ?


- Yêu cầu HS điền vào bảng 45.3 một sè
sinh vËt gÇn gđi víi con ngêi.


- GV đánh giá hoạt động của HS.
- GV cho học sinh xem đoạn băng về
tác động tiêu cực, tích cực của con ngời
tới thiên nhiên và nêu câu hỏi.


+ Em cã suy nghĩ gì về đoạn băng trên.


- HS tiÕp tơc th¶o luËn theo néi dung
c©u hỏi.


- Đại diện các nhóm trình bày -> nhóm
khác bổ sung.


<b>IV. Kiểm tra đánh giá:</b>


- GV thu vở của một số HS để kiểm tra.



- GV nhận xét về thái độ học tập của HS trong 2 tiết thực hành.
<b>V. H ớng dẫn về nhà:</b>


- Cá nhân làm báo cáo thu hoạch theo nội dung SGK.
- Su tầm tranh ảnh v ng vt, thc vt.


<i>Ngày soạn:</i>


<b>Tit 48: Thc hnh :</b> tìm hiểu mơi trờng và ảnh hởng của
<b>nhân tố sinh thái lên đời sống động vật ( Tiết 2 )</b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


<b>* KiÕn thøc:</b>


- Học sinh tìm đợc dẩn chứng về ảnh hởng của nhân tố ánh sáng, độ m
lờn i sng sinh vt.


- Giáo dục lòng yêu thiên nhiên, có ý thức bảo vệ thiên nhiên.


<b>b. chuẩn bị:</b>


- GV: Kẹp ép cây, giấy báo, kéo cắt cây, giấy kẻ li, bút chì, vợt bắt côn
trùng, lọ, túi ni lông.


- HS: Kẻ sẳn bảng SGK vào vở.
<b>C. Tiến trình lªn líp:</b>
<b>I. </b>



<b> </b>ổ<b> n định tổ chức: </b>Vắng 0
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Em hảy nêu môi trờng sống của sinh vật và ảnh hởng của nó đến hình thái
của sinh vật ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

<i><b>1. Hoạt động 1: </b></i><b>Tìm hiểu mơI trờng sống của sinh vật</b>
- GV cho HS xem băng hình về thế giới


động vật, ( lu ý GV lựa chn k ni
dung )


- Yêu cầu hoàn thành bảng 45.3.
- GV nêu câu hỏi.


+ Em ó quan sỏt c những loại động
vật nào ?


+ Các loài động vật trên băng hình có
những đặc điểm nào thích nghi với môi
trờng sống ?


- GV lu ý yêu cầu HS điền thêm vào
bảng 45.3 một số động vật gần gủi với
con ngời nh: Sâu, ruồi, gián, muỗi.
- GV đánh giá hoạt động của HS.
- GV cho học sinh xem đoạn băng về
tác động tiêu cực, tích cực của con ngời
tới thiên nhiên và nêu câu hỏi.



+ Em có suy nghĩ gì về đoạn băng trên.
+ Bản thân em sẽ làm gì để góp phần
bảo v thiờn nhiờn ? (i vi V&TV)


- HS kẻ bảng 45.3 vµo vë.


- Xem băng hình lu ý đặc điểm của
động vật đó thích nghi với môi trờng
nh thế nào.


- HS tiÕp tôc th¶o luËn theo néi dung
SGK.


- Đại diện các nhóm trình bày -> nhóm
khác bổ sung.


- HS suy nghĩ trả lời.


- Liên hệ thực tế đó là mơi trờng nơi
đang sinh sống.


<b>IV. Kiểm tra đánh giá:</b>


- GV thu vở thực hành của một số HS để kiểm tra.
- GV nhận xét về thái độ học tp ca HS .


<b>V. Dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

Tiết 49: Quần thể sinh vật



<b>A. Mục tiêu:</b>


- HS nm c khái niệm quần thể, cách nhận biết quần thể sinh vật, cho
đ-ợc ví dụ minh họa


- Trình bày đợc các đặc điểm đặc trng cơ bản của quàn thể từ đó nêu đợc ý
nghĩa


- Rèn luyện kỹ năng phân tích, hoạt động nhóm
- Giáo dục ý thức nghiên cứu khoa học


<b>b. chuÈn bÞ:</b>


- Tranh vẽ quần thể thực vật và động vật
<b>C. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>I. </b>


<b> </b>ổ<b> n định tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Kh«ng kiĨm tra giíi thiƯu chơng mới
<b>III. Nội dung bài mới: </b>


<b>Hot ng ca GV & HS</b> <b>Nội dung chính</b>
<i><b>1.Hoạt động 1: Thế nào là một quần </b></i>


<i><b>thĨ sinh vËt:</b></i>


- Giíi thiƯu mét số quần thể sinh vật


nh:


+ Quần thể chim cánh cụt
+ Quần thể cò


+ Qun th rng cõy bch đàn
+ Qn thể san hơ...


Thảo luận nhóm trả lời đợc th no l
qun th ?


HS cho thêm 1 vài ví dụ khác
HS thảo luận hoàn thành bảng 47.1
? Ví dụ 1 lông gà, 1 chậu cá có phải là
1 quần thể không? vì sao


<i><b>2.Hot ng 2:Nhng c điểm cơ </b></i>
<i><b>bản của quần thể:</b></i>


GV giới thiệu chung về đặc trng cơ bản
HS đọc phần thông tin




Quần thể sinh vật là tập hợp những cá thể
cùng loài sinh sống trong khoảng không
gian nhất định ở thời điểm nhất định, cú
kh nng giao phi sinh sn


* Đặc trng cơ b¶n:



3 đặc trng: + Tỷ lệ giới tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

Tỷ lệ giới tính là gì?


T l ny nh hởng đến quần thể nh
thế nào? cho ví dụ?


Trong chăn nuôi ngời ta áp dụng điều
này nh thế nào?


HS nghiên cứu thông tin


Hot ng c lp nghiờn cứu bảng
47.2


ý nghÜa sinh th¸i c¸c nhãm ti
GV lu ý: Cã 2 nhãm tuæi


+ Tuæi thêi gian tính theo năm, tháng,
ngày, giờ từng loại


+ Tuổi sinh thái theo các giai đoạn
Giai đoạn: + Trớc sinh sản


+ Giai đoạn sinh s¶n
+ Sau sinh s¶n


HS quan sát hình 47 SGK
So sánh rút ra nhận xét


3 dạng tháp tuổi


(HS tho lun nhúm )
Mt l gỡ?


Mt đội liên quan đến các yếu tố nào
trong quần thể? (thức ăn)


Liên hệ: Trong sản xuất nơng nghiệp
cần có biện pháp gì để ln giữ mật độ
thích hợp (Trồng dày hợp lý


- Loại bỏ cá thể yếu
- Cung cấp thức ăn)


Mật độ còn quyết định một số đặc trng
khác


<i><b>3.Hoạt động 3: ảnh hởng của môi </b></i>
<i><b>tr-ờng tới quần thể sinh vt:</b></i>


HS nghiên cứu thông tin
- Thực hiện lệnh trang 141


Thảo luận nhóm và trả lời các câu hỏi ở
SGK


Muỗi nhiều ở thời tiết nào?


Số lợng ếch nhái tăng vào mùa nào ?


Chim cu gáy xuất hiện ở thời gian nào?
(Các điều kiện sống: khí hậu, thổ
nh-ỡng , thức ăn, nơi ở....)


+ Mật độ quần thể
a. Tỷ lệ giới tính


là tỷ lệ giữa số lợng cá thể đực cái


- Tỷ lệ giới tính đảm bảo hiệu quả sinh sản
b. Thnh phn nhúm tui


Ba dạng tháp tuổi


- Dạng phát triển: Đáy tháp rộng chứng tỏ
tỷ lệ sinh cao, số lợng cá thể trong quần
thể tăng


- Dng n nh: ỏy tháp rộng vừa phải, tỷ
lệ sinh không cao


số lợng cá th n nh


- Dạng giảm sút: Đáy hẹp tỷ lệ sinh thấp,
số lợng cá thể giảm


c. Mt qun th


L số lợng hay khối lợng sinh vật có trong
một đơn vị diện tích hay thể tích



VD: - Mật độ muỗi 10 con/1m2
Mật độ rau cải: 100 cây/ 1m2
- Mật độ quần thể phụ thuộc vào
+ Chu kỳ sống của sinh vật
+ Nguồn thức ăn của quần th


+ Yếu tố thời tiết, hạn hán, lụt lội,...


Kết luận: - Môi trờng ảnh hởng tới số lợng
cá thể trong qn thĨ


- Mật độ cá thể trong quần thể đợc điều
chỉnh ở mức độ cân bằng


<b>IV. Kiểm tra đánh giỏ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106></div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

<i>Ngày soạn:</i>


Tiết 50: quần thĨ ngêi


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- HS trình bày đợc một số đặc điểm cơ bản của quần thể ngời liên quan
tới vấn đề dân số


- Thay đổi nhận thức về dân số và phát triển xã hội để toàn dân thực hiện
pháp luật dân số


- Gi¸o dơc ý thức nhận thc về đân số



- Rốn luyn k năng quan sát phân tích biểu đồ tháp tuổi


<b>b. chuẩn bị:</b>


- Tranh phóng to ở SGK


- T liệu dân sè ViƯt Nam tõ 2000 - 2005
- Tranh tuyªn trun về dân số


<b>C.Tiến trình lên lớp:</b>
<b>I. </b>


<b> </b>ổ<b> n định tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>
1. Chọn câu trả lời đúng:


Yếu tố quan trọng chi phối đến cơ chế tự điều hòa số lng cỏ th ca qun
th l gỡ:


a. Sự tăng trởng của các cá thể
b. Mức sinh sản


c. Mức tử vong


d. Nguồn thức ăn từ môi trờng
e. Cả a vµ b


2. gọi 1 học sinh vẽ lại sơ đồ tháp tuổi ở bảng 47.3
(- Tháp tuổi chuột đồng có dng n nh



- Tháp tuổi chim trĩ có dạng phát triển
- Tháp tuổi lai có dạng giảm sút)


<b>III. Nội dung bµi míi: </b>


<b>Hoạt động của GV & HS</b> <b>Nội dung chính</b>
1. Sự khác nhau giữa quần thể ng ời và


qun th sinh vt khỏc:
Hs c thụng tih


Hoàn thành bảng 48-1


Trong một nớc tỷ lệ Nam/ nữ có ảnh
h-ởng đến mức độ tăng giảm dân số đến
từng thời k.


Tình hình thực tế:


Trẻ mới sinh: 105 trai/100gái


Sau ú t lệ tử vong của nam cao đến
tuổi 40 nam = n


> 70 tuổi cụ bà > cụ ông


Tìm lý do giải thích cho tỷ lệ trên?
2. Đặc tr ng về thành phần nhóm tuổi ở





Đặc điểm cơ cấu có ở quần thĨ sinh vËt
ngêi lµ:


Giới tính, lứa tuổi, mật độ sinh sản, tử
vong


+ Dặc điểm khác giữa qn thĨ ngêi và
quầnthể sinh vật:


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

Thảo luận và hoàn thành bảng 48.2 các
biểu hiện ở 3 dạng tháp ti.


Hình 48.2 (a) Tháp tuổi có đáy rộng số
trẻ sinh hàng năm cao -> cạnh tháp
xiên nhiều và đỉnh tháp nhọn chứng tỏ
tử vong cao tỷ lệ tuổi thọ thấp -> Đây
là dạn phát triển


Tơng tự HS tự phân tích dạng ổn định
(b) và dạng gim sỳt (c)


So sỏnh 3 dng thỏp ú


3. Tăng dân số và phát triển xà hội
HS nghiên cứu thông tin SGK


Phân biệt tăng dân số tự nhiên và tăng
d©n sè thùc



- Thảo luận trả lời các câu hỏi ở SGk
Sơ đồ:


Tình hình tăng dân số ở Việt Nam
Năm D©n sè


1950 12,5 triÖu ngêi
1941 20,9 triÖu ngêi
1955 25,1 triÖu ngêi
1965 30, triÖu ngêi
1970 47,6 triƯu ngêi
19


Ngun nhân dẫn đến nghèo đói?
Vì sao phải thực hiện kế hoạch hóa gia
đình? ý nghĩa?


ti


+ Nhóm tuổi sinh sản từ và lao động tử 15
- 64 tuổi


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

<b>IV. Kiểm tra đánh giá:</b>


- HS thảo luận: Tại sao những đặc điểm về giới tính, thành phần nhóm tuổi,
sự tăng giảm dân số có ảnh hởng rất lớn tới chất lợng cuộc sống của con ngời và
chính sách kinh tế xã hội của mỗi quc gia?


- Tháp dân số trẻ và tháp dân số già khác nhau nh thế nào?


<b>V. H ớng dẫn về nhà:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

Tiết 48. Quần xà sinh vật


<b>A. Mục tiªu:</b>


- HS trình bày đợc khái niệm quần xã. Phân biệt quần xã với quần thể
lấy ví dụ minh họa các mối quan hệ trong qun xó


- Rèn luyện kỹ năng phân tích kênh hình


- Giáo dục học sinh lòng say mê nghiên cứu khoa học


<b>b. chuẩn bị:</b>


- Tranh phóng to hình 49.1, 49.2, 49.3 SGK
- Su tầm tranh ảnh về các loại quần xà sinh vật
<b>C. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>I. </b>


<b> </b>ổ<b> n định tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Phân tích thành phần đặc trng về nhóm tuổi của mỗi quần thể ?
- Tháp tuổi dân số trẻ và tháp tuổi dân số già khác nhau nh thế nào?


<b>III. Nội dung bài mới: </b>
<i><b>1. Đặt vấn đề: </b></i>



<i><b>2. Bµi míi:</b></i>


<b>Hoạt động của GV & HS</b> <b>Nội dung chính</b>
1.Thế nào là một quần xã sinh vật


GV cho häc sinh xem mét sè tranh
¶nh vỊ quần xà sinh vật


HS nghiên cứu SGK


Quan sát tranh 49.1 và 49.2


Quần xà khác quần thể ở những điểm
căn bản nào?


Yu t no to s sn bú mật thiết giữa
các quần thể trong quần xã có cu trỳc
tng i n nh?


Ao cá tự nhiên có quần thể sinh vật
nào?


VD; Rừng cúc phơng
Ao cá tự nhiên


2. Những dấu hiệu điển hình của một
quần xÃ


HS nghiên cứu thông tin SGK



Trỡnh by c im c bản của một
quần xã sinh vật?


? Độ đa dạng và độ nhiều khác nhau
căn bản ở điểm nào? liên quan vớ nhau
nh thế nào?


HS cho vÝ dô minh häa.




QXSV là tập hợp những quần thể sinh vật
khác loài cùng sống trong một khơng gian
xác định chúng có mối quan hệ gắn bó nh
1 thể thống nhất -> nên quần xã có cu
trỳc tng i n nh


a. Đặc điểm về số lợng cá thể trong loài và
số lợng loài


- Độ đa dạng nói về lợng loài trong quần


- Độ nhiều nói về số lợng cá thể trong mỗi
loài


- Quan hƯ thn nghÞch:


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

Lồi u thế và lồi đặc trng khac nhau ở
những điểm căn bản nào ?



VD: Trên thảo nguyên trong số loài cỏ
thấp, động vật móng guốc, các lồi
chim ăn hạt, s tử, linh miêu lồi nào có
u thế, lồi nào đặc trng .


Lồi u thế: Móng guốc
Lồi đặc trng: Cỏ thấp


3. Quan hệ giữa ngoại cảnh và quần xÃ
- Cách nhân tố sinh thái vô sinh (khí
hậu)


- Các nhân tố sinh thái hữu sinh (thức
ăn, kẻ thù, dịch bệnh...)


=> To nên tính chất thay đổi theo chu
kỳ của quần xã


? Điều kiện ngoại cảnh ảnh hởng đến
quần thể nh thế nào


+ Sự thay đổi chu kỳ ngày đêm, chu kỳ
mùa -> hoạt động theo chu kỳ của sinh
vật


+ Điều kiện thuận lợi thực vật phát
triển -> động vật cũng phát triển


+ Số lợng loài động vật này chống chế


số loài động vật khác


GV cú th t thờm 1 s tỡnh hung


loài giảm và ngợc lại


b, Đặc điểm về thành phần loài trong qn


- Lồi u thế là lồi đóng vai trị quan trọng
trong quần xã


Do: + Sè lỵng
+ Cì lín


+Tính chất hoạt động


- Lồi đặc trng: lồi này chỉ có ở một quần
xã hoặc có nhiều hơn hẳn lồi khác.


Khi ngoại cảnh thay đổi -> số lợng cá thể
trong quần xã thay đổi và đợc khống chế ở
mức độ phù hợp với môi trờng


Cân bằng sinh học là trạng thái mà số lợng
cá thể trong mỗi quần thể trong quần xã
giao động quanh vị trí cân bằng nhờ khống
chế sinh học


<b>IV. Kiểm tra ỏnh giỏ:</b>



- Thế nào là sinh cảnh?(khoảng không gian sinh sống của quần xà gọi là
sinh cảnh)


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

Tiết 49. Hệ sinh thái


<b>A. Mục tiêu:</b>


- HS hiu c khái niệm hệ sinh thái, nhận biết đợc hệ sinh thái trong tự
nhiên


- Nắm bắt đợc chuỗi thức ăn và lới thức ăn
- Rèn luyện kỹ năng quan sát tranh


- Giáo dục ý thức bảo vệ thiên nhiên ý thức xây dựng mô hình sinh thái


<b>b. chuẩn bị:</b>


- Tranh hình hệ sinh thái
- 1 số tranh cắt rời


- Tranh lới thức ăn


<b>C. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>I. </b>


<b> </b>ổ<b> n định tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Quần xã khác quần thể ở những điểm cơ bản nào? cho ví dụ?


- Chọn cõu tr li ỳng


Tập hợp sinh vật nào dới đây có thể hình thành nên quần xÃ
a. b. Sáo mỏ vàng


c.


- Hóy ly ví dụ về một quần xã sinh vật
+ Kể tên các lồi trong quần xã đó


+ Các lồi đó liên hệ với nhau nh thế nào?
+ Nêu khu vực phân bố của quần xã


<b>III. Nội dung bài mới: </b>
<i><b>1. Đặt vấn đề: </b></i>


<i><b>2. Bµi míi:</b></i>


<b>Hoạt động của GV & HS</b> <b>Nội dung chính</b>
1. Thế nào l mt h sinh thỏi


HS nghiên cứu thông tin
Quan sat tranh hình 50.1


Thảo luận nhóm, thực hiện lệnh trang
150


trả lời các câu hỏi


+ Thnh phn vụ sinh: t nớc, nhiệt


độ ...


+ Thành phần hữu sinh: Thực vật ,động
vật


+ Lá mục thức ăn của vi khuẩn nấm
+ Cây rừng là thức ăn và nơi ở của
động vật


+ ĐV ăn TV, thụ phấn, bón phấn cho
thực vËt




KÕt luËn:


Hệ sinh thái bao gồm quần xà sinh vật và
khu vùc sèng (sinh c¶nh)


Trong đó, các sinh vật ln tác động lẫn
nhau và tác động qua lại với nhan tố vơ
sinh -> tạo thành một hệ thống hồn chỉnh
và tơng đối ổn định


VD: Rừng nhiệt đới


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

+ Rõng ch¸y: mÊt ngn nc


Thức ăn là nơi ở ...-> Khí hậu thây đổi
Một hệ sinh thái rừng nhit i cú c


im gỡ?


Hệ sinh thái hoàn chỉnh gồm những
thành phần chủ yếu nào?


Cho ví dụ phân tích một hệ sinh thái
(rừng ngập mặn ở Việt nam)


2. Chuỗi thức ăn là l ới thức ăn ;


HS quan sát hình 50.2 và thực hiện các
bài tËp sau


GV gỵi ý:


Nhìn theo chiều mũi tên: sinh vật đứng
trớc là thức ăn cho sinh vật đứng sau
mi tờn


Tìm mũi tên chỉ và chuột?
Thực hiện lệnh?


Điền nội dung phù hợp


Em có nhận xét gì vè mối quan hệ các
mắc xích?


(sinh vt trc l thc n ca sinh vt
ng sau)



Chuỗi thức ăn điển hình:


Cõy -> Sâu ăn lá cây -> cây -> đại
bàng -> sinh vt phõn hy


Thế nào là chuỗi thức ăn


Chuỗi thức ăn gồm 3 - 5 thành phần
sinh vËt


Trong thực tế sản xuất ngời nơng dân
có biện pháp kỹ thuật gì để tận dụng
nguồn thức n?


(thả nhiều cá trong ao...)


+ Các thành phần vô sinh....
+ Sinh vật sản xuất là thực vật


+ Sinh vt tiờu thụ gồm: động vật ăn thực
vật và động vật n ng vt


+ Sinh vật phân giải


a. Thế nào là 1 chuỗi thức ăn


Cây cỏ -> chuột -> rắn
Cây cỏ -> chuột -> cầy


Sâu ăn lá cây -> bọ ngựa -> rắn


cây -> sâu ăn lá cây -> bọ ngựa


- Trong chuỗi thức ăn mỗi loài sinh vật là
1 mắc xích.


- Chuỗi thức ăn là 1 dÃy nhiều loài sinh vËt
cã quan hƯ dinh dìng víi nhau


- Mỗi lồi là một mắc xích vừa là sinh vật
tiêu thụ mắc xích đứng trớc vừa là sinh vật
bị mắc xích phía sau tiờu th.


b. Lới thức ăn


Bao gồm các chuỗi thức ăn có nhiều mắc
xích chung


- Chuỗi thức ăn gồm các sinh vật :
+ sinh vật sản xuất


+ Sinh vật tiêu thụ
+ Sinh vật phân hủy


<b>IV. Kim tra ỏnh giỏ:</b>


- Xếp các sinh vật theo từng thành phần của hệ sinh thái (Hình 50.2 SGK)
- Sinh vật sản xuÊt


- Sinh vật tiêu thụ cấp 1 : Sâu.... chuột, hơu
- Sinh vật tiêu thụ cấp 2: Bọ ngựa cầy rắn


- Sinh vật tiêu thụ cấp3: Rắn đại bàng hổ


- Sinh vật phân giải: Vi sinh vật nấm địa y, giun
<b>V. H ớng dẫn về nh:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114></div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

<i>Ngày soạn:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

Tiết 51 + 52. Thực hành: hệ sinh thái


<b>A. Mục tiªu:</b>


- Qua bài thực hành học sinh nắm đợc các thành phần của hệ sinh thái,
chuỗi thức ăn.


- Qua bài học giúp học sinh thêm yêu thiên nhiên và nâng cao ý thức bảo vệ
môi trờng


<b>b. chuẩn bị:</b>


- Dao, dụng cụ đào đất, vợt bắt cơn trùng
- kính lỳp, giy, bỳt chỡ


- Băng hình: Hệ sinh thái rừng, nớc,...
- Một số phiếu thực hành


<b>C. lên lớp tiến hµnh :</b>
<b>I. </b>


<b> </b>ổ<b> n định tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>



- Kiểm tra dụng cụ thực hành
<b>III. Nội dung thực hành:</b>
<i><b>1. Đặt vấn đề: </b></i>


<i><b>2. Bµi míi:</b></i>


<b>Hoạt động của GV & HS</b> <b>Nội dung chính</b>
1. Theo dõi băng hình về hệ sinh thái


GV: Thông báo nội dung thực hành
Qua xem băng hình:


+ Điều tra các thành phần của hệ sinh
th¸i


+ Xác định thành phần sinh vật trong
khu vực quan sát


+ Cho HS xem kÇn 1
+ Cho Hs xem lần 2
Hoàn thành bảng 51.1


Cỏc thnh phn h sinh thái quan sát
+ Xác định thành phần sinh vật trong
khu vực


quan s¸t tiÕp


+ Xác định thành phần động vt trong


khu vc quan sỏt


2. Xây dựng chuỗi thức ¨n, l íi thøc ¨n




Toàn lớp theo dõi băng hình


hoàn thµnh néi dung ë bảng 51.1 vào
phiếu thực hành


HS lên bảng 51.2


Thành phần thực vật trong khu vực quan
sát


Hoàn thành bảng 51.3


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

<i>Ngày soạn:1/4</i>


Chơng III : Con Ngời Dân Số Và Môi Trờng


Tit 56tỏc ng ca con ngời đối với mơi trờng


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- HS chỉ ra đợc các hoạt động của con ngời làm thay đổi thiên nhiên. ý thức
đợc trách nhiệm của bản thân, cộng đồng trong việc bảo vệ môi trờng


- Rèn luyện kĩ năng thu thập thông tin


- Giáo dục ý thức bảo vệ môi trờng


<b>b. chuẩn bị:</b>


- T liệu môi trờng - hoạt động của con ngời đến mơi trờng
<b>C. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>I. </b>


<b> </b>ổ<b> n định tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>
- Giới thiệu chơng mớ


<b>III. Nội dung bài mới: </b>
<i><b>1. Đặt vấn đề: </b></i>


<i><b>2. Bµi míi:</b></i>


<b>Hoạt động của GV & HS</b> <b>Nội dung chính</b>
1.Tác động của con ng ời tới môi tr ờng


qua các kỳ phát triển của xã hội
- HS đọc thơng tin SGK


Phân tích tác động của con ngời tới
môi trờng qua các kỳ phát triển của xã
hội.


- Thời nguyên thủy: Tác động của con
ngời tới môi trờng nh thế nào?



- Xã hội nông nghiệp con ngời tác
động đến môi trng?


Việc hình thành khu dân c, khu vực sản
xuất nông nghiệp có nhất thiết phải
chặt phá rừng không


Thi kì cơng nghiệp hóa gây nên hậu
quả mất diệt tớch t trng


Vậy không tiến hành công nghiệp hóa
th× sao?


2. Tác động của con ng ời làm suy giảm
môi tr ờng tự nhiên:


- Những hoạt động nào của con ngời
nhằm phá hủy môi trờng tự nhiên?
- Hậu quả từ những hoạt động con ngời
là gì?


HS nghiªn cøu b¶ng 53.1 SGKtrang
159




Tác động của con ngời


- Thời kỳ nguyên thủy đốt rừng, đào hố


sâu bắt thú dữ -> giảm diện tích rừng
- Xã hội nơng nghiệp


+ Trång trät, c«ng nghiÖp


+ Phá rừng làm khu dân c, khu sản xuất
-> thay đổi đất và tầng nớc mặt


- X· héi c«ng nghiƯp:


+ Khai thác tài ngun bừa bãi xây dựng
nhiều khu công nghiệp -> đất càng thu hẹp
+ Rác thải lớn


KÕt luËn:


Nhiều hoạt động của con ngời đã gây ra
hu qu xu


+ Mất cân bằng sinh thái


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

nào của con ngời gây suy thoái môi
tr-êng


Em hãy cho biết tác hại của việc chặt
phá rừng, đốt rừng trong những năm
gần đây.


Thảo luân nhóm hồn thành bảng 53.1
3 Vai trị của con ng ời trong việc bảo


vệ và cải tạo môi tr ờng tự nhiên:
- Con ngời đã làm gì để bo v v ci
to mụi trng?


HS: Đọc thông tin


cho biết thành tựu con ngời đã đạt đợc
trong việc bảo vệ và cải tạo môi trờng ?
+ Phủ xanh i trc


+ Xây dựng khu bảo tồn


+ Xây dựng nhà máy thủy điện


1- a; 2- a, h; 3 - tÊt c¶
4 - 5 - 6: a, b, c, d, g, h
7 : tÊt cả


KL:


- Hạn chế sự gia tăng dân số


- Sử dụng có hiệu quả nguồn tài nguyên
- Phát lệnh bảo vƯ sinh vËt


- Phơc håi rõng trång
- Xư lý r¸c


- Lai tạo giống có năng suất phẩm chất tốt



<b>IV. Kiểm tra đánh giá:</b>


- Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho rừng bị thu hẹp nhanh?
- Nguyên nhân chủ yếu gây xói mịn và thối hóa đất?


<b>V. H íng dẫn về nhà:</b>Trả lời câu hỏi cuối bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

<i>Ngày soạn3/4:</i>


Tiết 57. ô nhiễm môi trờng


<b>A. Mục tiêu:</b>


- HS nêu đợc các nguyên nhân gây ô nhiễm, từ đó có ý thức bảo vệ mơi
trờng sống


- Hiểu đợc hiệu quả của việc phát triển môi trờng bền vững qua đó nâng
cao ý thức bảo vệ mơi trờng


- Rèn luyện kỹ năng quan sát kênh hình. kỹ năng hoạt động nhóm
- Giáo dục ý thức bo v mụi trng


<b>b. chuẩn bị:</b>


- Tranh hình SGK, tranh ảnh thu thập trên sách báo
- T liệu về ô nhiễm môi trờng


<b>C. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>I. </b>



<b> </b>ổ<b> n định tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Trình bày nguyên nhân dẫn đế suy thối của mơi trờng do hoạt động của
con ngời


2. Kể tên những việc làm ảnh hởng đến môi trờng tự nhiên mà em biết
<b>III. Nội dung bài mới: </b>


<i><b>1. Đặt vấn đề: </b></i>
<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<b>Hoạt động của GV & HS</b> <b>Nội dung chính</b>
1.Ơ nhiễm mơi tr ờng là gỡ?


HS nghiên cứu mục thông tin SGK
Theo em thế nào là ô nhiễm môi trờng?
Giới thiệu một số tài liệu su tầm
Em thấy ở đâu bị ô nhiễm môi trờng
nhiều?


Do đâu mà môi trờng bị ô nhiễm ?




KL: - Ô nhiễm môi trờng là hiện tợng môi
trờng tự nhiên bị nhiễm bẩn, đồng thời các
tính chất vật lý, hóa học, sinh học của môi
trờng bị thay đổi gây tác hại đến đời sống
con ngời và các sinh vật khác



</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

quan sat h×nh 54.1


Các chất khí thải gây độc đó là các chất
gì?


- Các chất khí đọc đợc xảy ra từ hoạt
động nào?


Hoạt động nhóm hồn thành bảng 54.1
Treo tranh hỡnh 54..2


nghiên cứu thông tin


Trao i nhóm chú ý chiều mũi tên,
màu sắc mũi tên thống nhất ý kiến.
Đại diện các nhóm lên trình bày
Sơ đồ trên bảng


ChÊt phãng x¹ cã nguån gèc tõ đâu?
Các chất phóng xạ gây nên tác hại nh
thế nào?


HS nghiên cứu thông tin trang 163
quan sát hình 54.3, 54,4


Học sinh đọc thơng tin
quan sát hàng ngày


GV: Lo¹i chất thải rắn gây trở ngại


giao thông, gây tai hại cho ngời


Sinh vật gây bệnh có nguồn gốc từ
đâu?


Nguyên nhân của các bệnh giun sán,
sốt rét tả ly...


Đề phòng tránh các bệnh trên chúng ta
phải làm gì


a. ễ nhim mụi trng do cỏc cht khớ thải
ra từ hoạt động công nghiệp và sinh hoạt
- Các chất thải ra từ nhà máy, phơng tiện
giao thông , đun, nấu sinh hoạt là CO2,
SO2... gõy ụ nhim khụng khớ


b. Ô nhiễm do chất bảo vệ thực vật và chất
hóa học


- Các chất hóa học độc hại đợc phát tán và
tích tụ


- Hóa chất (dạng hơi)-> nớc ma -> đất ->
tích tụ-> ơ nhiễm mạch nớc ngầm


- Hóa chất (dạng hơi)-> níc ma-> ao,
s«ng, biĨn-> tích tụ


- Hóa chất còn bám và ngấm vào c¬ thĨ


sinh vËt


c. ơ nhiễm do các chất phóng xạ
- Gây đột biến ở ngời và mọi sinh vật
- Gõy mt s bnh di truyn v bnh ung
th


d. Ô nhiễm đo (sinh vật gây bệnh) các chất
thải rắn


Các chất thải rắn gây ra ô nhiễm gồm: Đồ
nhựa, giÊy vơ, m¶nh cao su, bông kim
tiêm y tế, vôi gạch vụn....


e. Ô nhiễm do sinh vật g©y bƯnh.


SV gây bệnh có nguồn gốc từ chất thải
không đợc sử lý (phân, nớc thải sinh hoạt,
xác động vật ....)


Sinh vËt g©y bệnh vào cơ thể gây bệnh cho
ngời do 1 số thói quen sinh hoạt ăn gói ăn
tái, ngủ không màn....


<b>IV. Kim tra ỏnh giỏ:</b>


- Những tác nhân gây ô nhiễm môi trờng? con ngời các sinh vật khác sẽ
sống nh thế nào và tơng lai sẽ ra sao?


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

<b>V. H ớng dẫn về nhà:</b>



- Học bài và trả lời các câu hỏi từ 1 -> 4 SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

TiÕt 58. « nhiƠm m«i trêng (t<b>2<sub>)</sub></b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- HS nắm đợc ngun nhân gây ơ nhiễm mơi trờng từ đó có ý thức bảo
- vệ mơi trờng sống


Học sinh hiểu đợc hiệu quả của việc phát triển môi trờng bền vững qua
đo nâng cao ý thức bảo vệ môi trờng


- Rèn luyện kỹ năng quan sát tranh, kỹ năng hoạt động nhóm
- Giáo dục ý thức bảo vệ mơi trờng


<b>b. chn bÞ:</b>


- Mét sè t liệu về môi trờng và phát triển bền vững
- Tranh ảnh về ô nhiễm môi trờng


<b>C. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>I. </b>


<b> </b><b> n định tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Những hoạt động nào của con ngời gây ô nhiễm môi trờng?
- Tác hại của ô nhiễm môi trờng là gì?



<b>III. Nội dung bài mới: </b>
<i><b>1. Đặt vấn đề: </b></i>


<i><b>2. Bµi míi:</b></i>


<b>Hoạt động của GV & HS</b> <b>Nội dung chính</b>
3.Hạn chế ơ nhiễm mơi tr ờng


HS quan sát tranh hình 55.1, 55.2, 55.3
và 55.4


GV ghi cỏc cõu hỏi ra giấy cho đại diện
nhóm bốc thăm câu hỏi chun b 10p
ghi nhanh ý kin ra


Các nhóm trình bày theo


Yêu cầu: + Nguyên nhân nào gây ô
nhiƠm...


+ BiƯn ph¸p


+ Bản thân em đã làm gì đóng góp
hiảm phần gây ơ nhiễm mơi trờng
Chia nhóm, cho học sinh các nhóm
thực hiện trình bày theo nội dung yêu
cầu của mỗi nhóm vào phiếu


(thùc hµnh) häc tËp



Sau 10p cho các nhóm đọc kết quả ->
các nhóm khác bổ sung


Thùc hiện làm nội dung bảng 55 vào
phiếu học tập




- Hạn chế ô nhiễm không khí
- Hạn chế ô nhiễm nguồn nớc


- Hạn chế ô nhiễm do thuốc bảo vệ thực
vật


- Hạn chế ô nhiễm do chất thái rắn


Bảng 55: Các biện pháp hạn chế ô nhiễm:
Đáo án:


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

2. c, d, e, g, i, k, l, m, o
3. g, k, l, n


4. d, e, g, h, k, l
5. g, k, l


6. c, d, e, g, k, l, m, n
7. g, k


8. g, i, k, o, p



<b>IV. Kiểm tra đánh giá:</b>
- Đọc khung màu


- Công bố kết quả đáp án của phiếu học tập
- Nhắc thêm một s bin phỏp ụ nhim


- Vai trò và ý thức của con ngời trong việc phòng chống ô nhiễm
<b>V. H íng dÉn vỊ nhµ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

- HS chỉ đợc nguyên nhân gây ô nhiễm môi trờng ở địa phơng t ú


-- xuất các biện pháp khắc phục


- Nâng cao nhận thức cho học sinh đối với công tác chống ơ nhiễm mơi
tr-ờng


- Gi¸o dơng HS ý thức bảo vệ môi trờng


<b>b. chuẩn bị:</b>


- Giấy bút, kẻ sẵn bảng 56.1-> 56.3
<b>C. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>I. </b>


<b> </b>ổ<b> n định tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra bi c: </b>


- Nêu các biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trờng?



- Ti a phng em có những tác nhân nào gây ơ nhiễm mơi trờng?
Nêu tác hại của ô nhiễm môi trờng đến sức khỏe con ngời?


<b>III. Nội dung thực hành:</b>
<i><b>1. Đặt vấn đề: </b></i>


<i><b>2. Bµi míi:</b></i>


<b>Hoạt động của GV & HS</b> <b>Nội dung chính</b>
1. Điều tra tình hình ơ nhiễm mơi tr -


êng:


Tổ chức học sinh điều tra mức độ ô
nhiễm


GV híng dÉn


? Tìm hiểu nhân tố vơ sinh, hữu sinh
? Con ngời đã có hoạt động nào gây ô
nhiễm môi trờng ?


- LÊy vÝ dô minh häa?


GV hớng dẫn nội dung bảng 56.1 và
56.2 SGK trang 171


? Tác nhân gây ô nhiễm? Rác, phân,
n-ớc....



Mc thi nhiu, ớt, va?


+ Nguyên nhân: rác thải cha xử lý cống
rÃnh ứ nớc , ruồi nhặng


+ Biện pháp kh¾c phơc


Làm gì để ngăn chặn các tác nhân?
Địa điểm thực hành:


////


Néi dung b¶ng 56.3


- Xác định rõ thành phần hệ sinh thái




HS


Hoàn thành bảng 56.1 và 56.2


HS


2. iu tra tác động của con ngời tới môi
trờng


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

®ang cã



- Xu hớng biến đổi các thành phần
trong tơng lai có thể theo hớng tốt hay
xấu?


- Hoạt động của con ngời : Gây biến
đổi tốt hay xấu cho hệ sinh thái
2. Báo cáo kết quả điều tra mơi tr ờng
địa ph ơng:


GV


GV yªu cầu các nhóm báo cáo kết quả
điều tra


- Giỏo viên nhận xét đánh giá đặc biệt
nhấn mạnh mức độ ô nhiễm và biện
pháp khắc phục


(TiÕt 1 cho HS đi thực tế)
(Tiết 2 viết thu hoạch)


HS


- Mỗi nhóm viết nội dung vào giấy khổ to
- Trình bày 3 bảng 56.1 -> 56.3 trªn tờ
giấy


- Đại diện nhóm trình bày các nhóm kh¸c
bỉ sung.



<b>IV. Kiểm tra đánh giá</b>
- GV nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

<b>A. Mơc tiªu:</b>


- HS phân biện đợc 3 dạng tài nguyên và nêu đợc tầm quan trọng và tác
- dụng của việc sử dụng hợp lý tài nguyên thiờn nhiờn, Hiu c kh nng


phát triển bền vững


- Rèn luyện kỹ năng hoạt động nhóm, quan sát tổng hp


- Giáo dục ý thức bảo vệ môi trờng giữ gìn tài nguyên thiên nhiên


<b>b. chuẩn bị:</b>


- Tranh ¶nh vỊ c¸c má khai th¸c, c¸nh rõng rng bËc thang
- T liệu về tài nguyên thiên nhiên


<b>C. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>I. </b>


<b> </b><b> n định tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Kh«ng kiểm tra giới thiệu chơng mới
<b>III. Nội dung bài mới: </b>


<i><b>1. Đặt vấn đề: </b></i>
<i><b>2. Bài mới:</b></i>



<b>Hoạt động của GV & HS</b> <b>Nội dung chính</b>
1. Các dạng tài nguuên thiên nhiên chủ


yÕu


HS nghiên cứu SGK
Hoạt động nhó


Em hãy kể tên và cho biết đặc điểm
của các dạng tài nguyên thiên nhiên?
- Tài nguyên không tái sinh ở nhng
loi no?


Tài nguyên rừng là tài nguyên gì? tại
sao?


Hot ng nhúm


Thực hiên lệnh trang 173 SGK
Hoàn thành bảng 58.1 cácdạng tài
nguyên thiên nhiên


2.Sử dụng hợp lý tài nguyên thiên
nhiên


HS nghiên cứu thông tin ở SHK tõ
trang 174 -> 176


KỴ phiÕu häc tËp





- Có 3 dạng tài nguyên


+ Tài nguyên không tái sinh là tài nguyên
sau thời gian sử dụng bị cạn kiệt


(Than đa, dầu mỏ, các mỏ khoáng sản)
+ Tài nguyên tái sinh, có khả năng phục
hồi khi sử dụng hợp lý


+ Tài nguyên năng lợng vÜnh cưu lµ tài
nguyên sử dụng mÃi mÃi không gây ô
nhiễm môi trờng


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

Sử dụng tài nguyên thiªn nhiªn


Hoạt động nhóm hồn thành nội dung
phiếu học tp


Phần liên hệ


Em hóy cho bit tỡnh hỡnh sử dụng
nguồn tài nguyên đất, nớc, rừng ở Việt
Nam hin nay


Quan sát hình 58.1, 58.2


Khả năng phát triển bỊn v÷ng?



Bản thân em làm gì để bảo vệ tài
nguyên thiên nhiên?


- Phủ xanh đồi trọc
- Ruộng bậc thang
+ Khử mạnh....


Phát triển biền vững là sự phát triển không
chỉ đáo ứng nhu cầu của thế hệ hiện nay
mà không tổn hại đến tơng lai


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

- Trång rừng có tác dụng trong việc bảo vệ tài nguyên níc kh«ng?


- Hãy kể tên một số khu rừng nổi tiếng ở nớc ta hiên nya đợc bảo vệ tốt?
<b>V. H ng dn v nh:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

<i>Ngày soạn:18/4</i>


Tiết 62 khôi phục môi trờng và giữ gìn thiên nhiên hoang
<b>dÃ</b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- HS hiểu và giải thích đợc vì sao cần khơi phục mơi trờng, giữ gìn thiên
- nhiên hoang dã, nêu đợc ý nghĩa của các biện pháp thiên nhiên hoang dã
- Rèn luyện kỹ năng t duy lơ gích. kỹ năng hoạt động nhóm


- Gi¸o dơc nâng cao ý thức bảo vệ thiên nhiên



<b>b. chuẩn bị:</b>


- Một số tranh ảnh liên quantới bài học
<b>C. Tiến trình lªn líp:</b>


<b>I. </b>


<b> </b>ổ<b> n định tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Ph©n tÝch các dạng tài nguyên chủ yếu?


- Nờu c im v biện pháp sử dụng hợp lý tài nguyên đất, nuớc, rừng
<b>III. Nội dung bài mới: </b>


<i><b>1. Đặt vấn đề: </b></i>
<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<b>Hoạt động của GV & HS</b> <b>Nội dung chính</b>
HS nghiờn cu thụng tin SGK


? Vì sao gữ gìn và khôi phục thiên
nhiên hoang dÃ?


? Tại sao giữ gìn và khôi phục thiên
nhiên hoang dà góp phần cân bằng sinh
thái?


2. Các biện pháp bảo vệ thiên nhiên
Các biện pháo chủ yếu bảo bệ tài


nguyên sinh vật



Kết luận:


- Môi trờng dạng bị suy thoái


- Gìn giữ thiên nhiên hoang dà là bảo vệ
sinh vật và môi trờng sống của chúng...
Tránh ô nhiễm, lũ lut...


a. Bảo vệ tài nguyên sinh vật


</div>

<!--links-->

×