Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

De thi thu DH dot 2 2014 mon Toan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.51 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD&ĐT NGHỆ AN


<b>TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 1</b>



ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ÔN THI ĐẠI HỌC


ĐỢT 2 - NĂM 2014



<b>Mơn TỐN </b>



<i>Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề</i>
<b>I. Phần chung cho mọi thí sinh (7,0 điểm)</b>


<b>Câu I </b><i>(2,0 điểm)</i><b>: </b>Cho hàm số <i>y x</i> 3 3<i>mx</i>1 (<i>Cm</i>)<sub>.</sub>
<b>1.</b> Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 1


<b>2.</b> Tìm tất cả các giá trị của m để (<i>Cm</i>) có hai điểm cực trị A, B sao cho diện tích ΔIAB bằng 4 2


với I(1;1).


<b>Câu II </b><i>(2,0 điểm)</i><b>:</b>


1. Giải phương trình: 3sin<i>x</i> cos<i>x</i> 2 cos 2<i>x</i> sin 2<i>x</i>0<sub>.</sub>


2. Giải hệ phương trình:


2 2
3 3


2 2 1


( , )



2 2 1


<i>x</i> <i>x y x</i> <i>y</i>


<i>x y R</i>


<i>x</i> <i>y</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>







 




 <sub>.</sub>


<b>Câu III </b><i>(2,0 điểm)</i><b>: </b>Tính tích phân:


2



1


2
0



ln 1
1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>I</i> <i>dx</i>


<i>x</i>


 








.


<b>Câu IV </b><i>(2,0 điểm)</i><b>: </b>Cho S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB =a, AD = <i>a</i> 3(a > 0), mặt phẳng
(SAC) và mặt phẳng (SBD) cùng vuông góc với đáy, SD tạo với (ABCD) một góc là 600 .


1. Tính thể tích S.ABCD


2. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và AC.


<b>Câu V </b><i>(2,0 điểm)</i><b>: </b>Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn:



2 2



<i>a b</i> <i>c</i>  <i>b c</i>


. Tìm giá trị nhỏ nhất của


biểu thức: 2 2 2


1 1 1 4


(1 ) (1 ) (1 ) (1 )(1 )(1 )
<i>P</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


   


     


<b>II. Phần riêng </b><i>(3,0 điểm)</i><b>: (</b><i><b>Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: phần A hoặc phần B</b></i><b>)</b>


<b>Phần A. </b>


<b>Câu 1a </b><i>(1,0 điểm)</i><b>: </b>Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, hình thang ABCD với hai đáy là AB và CD. Biết B(3;3),
C(5;-3), gọi I là giao điểm của AC và BD. Biết I nằm trên đường thẳng Δ: 2x + y – 3 = 0, CI = 2BI, diện
tích tam giác ACB bằng 12, hoành độ của I dương và hồnh độ của A âm. Tìm tọa độ của A và D.


<b>Câu 2a </b><i>(1,0 điểm): Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm A(3; 2; 2 ) và mặt phẳng (P): x + y + z + 1 = 0.</i>
Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua A và vng góc với (P). Biết (Q) cắt Ox, Oy lần lượt tại M, N sao cho
OM = ON 0<sub>.</sub>


<b>Câu 3a </b><i>(1,0 điểm)<b>:</b></i>Tìm hệ số của <i>x</i>20 trong khai triển nhị thức Newton biểu thức



2
3


1
( )


<i>n</i>


<i>P x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 


<sub></sub>  <sub></sub>


  <sub> với n</sub>


nguyên dương thỏa mãn: 2 11 2 21 ... 22 1 2100 1


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>C</i>  <i>C</i>  <i>C</i>


        .


<b> Phần B. </b>



<b>Câu 1b </b><i>(1,0 điểm)</i><b>: </b>Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh A(2; 6), chân đường phân giác
trong kẻ từ A là D


3
2;


2


 




 


 <sub>, tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là </sub>
1


;1
2
<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>


 <sub>. Tìm tọa độ đỉnh B và C. </sub>


<b>Câu 2b </b><i>(1,0 điểm): Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm A</i>


1 1
;0;
2 2



 




 


 <sub> , (P): 2x + 2y – z + 1 = 0 và mặt cầu</sub>


(S): (<i>x</i>1)2(<i>y</i>1)2(<i>z</i>2)2 1. Viết phương trình mp ( <sub>) đi qua A, vng góc với (P) và tiếp xúc với</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 3b </b><i>(1,0 điểm)</i><b> : </b>Giải hệ phương trình:


2


2 3 1


log ( 3 7) 6
2.8<i>x</i> 2<i>y</i> 17.2<i>y</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i>


  


  






 






Hết


<b>---ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM – môn TOÁN – THI THỬ ĐỢT 2</b>


<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>


<b>I </b>
<b>(2,0</b>
<b>điểm)</b>


Cho hàm số <i>y x</i> 3 3<i>mx</i>1 (<i>Cm</i>)<sub>.</sub>


<b>1. </b>HS tự giải <b>1đ</b>


<i><b>2.</b> Tìm tất cả các giá trị của m để </i>(<i>Cm</i>)<i> có hai điểm cực trị A, B sao cho diện tích ΔIAB bằng</i>
4 2<i><sub> với I(1;1). </sub></i>


.


' <sub>3</sub> 2 <sub>3 ;</sub> ' <sub>0</sub> 2 <sub>(1)</sub>


<i>y</i>  <i>x</i>  <i>m y</i>  <i>x</i> <i>m</i>


(<i>C<sub>m</sub></i>)<sub>có hai điểm cực trị A, B <=> PT (1) có 2 nghiệm phân biệt <=> m > 0</sub> <b>0,25</b>


Khi đó: <i>A</i>

<i>m</i>; 2 <i>m m</i>1 ,

 

<i>B</i>  <i>m m m</i>;2 1

=> Ptđt AB: <i>y</i>2<i>mx</i>1 hay


2<i>mx y</i> 1 0


Ta có:



2


2 2


2 2


4 4 1 , ; ( 0)


4 1 4 1


<i>m</i> <i>m</i>


<i>AB</i> <i>m m</i> <i>d I AB</i> <i>Do m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


    


  <sub> </sub>


<b>0,25</b>


<sub></sub>

2

<sub></sub>


2



1 1 2


. . ; . 4 4 1 . 4 2


2 2 <sub>4</sub> <sub>1</sub>


4 8 2


2 2 2( )


<i>ABI</i>


<i>m</i>


<i>S</i> <i>AB d I AB</i> <i>m m</i>


<i>m</i>
<i>m m</i>


<i>m m</i> <i>m</i> <i>TM</i>


   




 


   


V



<b>0,25</b>


Kết luận: m = 2 <b>0,25</b>


<b>II </b>
<b>(2,0</b>
<b>điểm)</b>


<b>1</b>. Giải phương trình: 3sin<i>x</i> cos<i>x</i> 2 cos 2<i>x</i> sin 2<i>x</i>0<i><sub>.</sub></i>


Phương trình đã cho tương đương:


2
2


3sin 2sin cos cos 2 (1 2sin ) 0
2sin 3sin 1 cos (1 2sin ) 0
(sin 1)(2sin 1) cos (1 2sin ) 0
(2sin 1)(sin cos 1) 0


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


     



     


     


    


<b>0,5</b>


1


sin (1)


2


sin cos 1 0 (2)
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>










  





2
6


(1) ( )


7
2
6


<i>x</i> <i>k</i>


<i>k Z</i>


<i>x</i> <i>k</i>









 


  


  






</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

(2) 2 sin 1
4
2


( )
3


2
2


<i>x</i>
<i>x k</i>


<i>k Z</i>


<i>x</i> <i>k</i>








 


 <sub></sub>  <sub></sub>



 






 


  




<b>0,25</b>


Kết luận: Các họ nghiệm của phương trình là:


7 3


2 ; 2 ; 2 ; 2 ( )


6 6 2


<i>x</i>  <i>k</i>  <i>x</i>  <i>k</i>  <i>x k</i>  <i>x</i>  <i>k</i>  <i>k Z</i>


<b>2.</b> Giải hệ phương trình:


2 2
3 3


2 2 1



( , )


2 2 1


<i>x</i> <i>x y x</i> <i>y</i>


<i>x y R</i>


<i>x</i> <i>y</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>







 




 <i><sub>.</sub></i>


ĐK: 2 <i>x y x</i>  2 <i>y</i>2 0(*)


<b>0,25</b>


<b>0,25</b>



<b>0,25</b>


<b>0,25</b>
<b>C1: </b>Pt 2<i>x</i> 2 <i>x y x</i>  2 <i>y</i>2 1 <=> 2 <i>x y x</i>  2 <i>y</i>2  1 2<i>x</i>


<b> <=> </b> 2 2 2
1 2 0


2 (1 2 )


<i>x</i>


<i>x y x</i> <i>y</i> <i>x</i>


 





     




<b> <=> </b> 2 2
1


2


5 3 1 0 (2)



<i>x</i>


<i>x</i> <i>x y</i> <i>y</i>







 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 <b><sub> </sub></b>


Mặt khác từ 2<i>x</i>3 2<i>y</i>31 => y < x. Thế 1 2 <i>x</i>3 2<i>y</i>3 vào (2) ta được:


2<i>x</i>3 5<i>x</i>23<i>x</i>2<i>y</i>3<i>y</i>2 <i>y</i>2<i>x</i>3 5<i>x</i>23<i>x</i>2(<i>y</i>1)3 5(<i>y</i>1)23(<i>y</i>1) (3)


Do


1
2
<i>x</i>


và từ 2<i>y</i>32<i>x</i>31 =>


5 7
1


6


<i>y</i>  


Xét hàm số <i>f u</i>( ) 2 <i>u</i>3 5<i>u</i>23<i>u</i> với


5 7
6
<i>u</i> 


<i>f u</i>'( ) 6 <i>u</i>210<i>u</i> 3 0 nên hàm <i>f u</i>( ) đồng biến và liên tục trên


5 7


( ; )


6

 


, từ (3) <=> x = y + 1.


Thế vào pt: 2<i>x</i>3 2<i>y</i>31 =>


3 3 2


3 3
6
2( 1) 2 1 6 6 1 0


3 3
6


<i>y</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>y</i>


 <sub> </sub>






       


 <sub> </sub>






-)Với


3 3
6
<i>y</i> 


=> x >


1
2<sub> (loại)</sub>



-)Với


3 3 3 3


6 6


<i>y</i>   <i>x</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Vậy hệ có nghiệm


3 3 3 3
( ; ) ;


6 6


<i>x y</i> <sub></sub><sub></sub>    <sub></sub>


 


<b>C2: </b>Từ đk (*). Khi đó hệ tương đương


2 2


3 3


1
2


5 3 1



2 2 1


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x y</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>








   





 











3 2


3 2 3 2 3 2


2 2


2 5 3 2 0 2 5 3 2 1 5 1 3 1


( 1) 2 (2 3) (2 ) 0 (4)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


               


 


   <sub></sub>     <sub></sub> 


Tacó:2<i>y</i>2(2<i>y</i> 3)<i>x</i>(2<i>y</i>2 <i>y</i>)<i>x x</i>(2 3<i>y</i> 3)<i>y y</i>(2 1).Do


1


(2 3 3) 0, (2 1) 0
2


<i>y x</i>  <i>x x</i> <i>y</i>  <i>y y</i> 


nên (4) <=> x = y + 1. Thế vào pt



3 3


2<i>x</i> 2<i>y</i> 1<sub> ta đc nghiệm : </sub>


3 3 3 3


,


6 6


<i>x</i>  <i>y</i> 
<b>III </b>


<b>(1,0</b>


<b>điểm)</b> Tính tích phân


2



1


2
0


ln 1
1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>I</i> <i>dx</i>


<i>x</i>


 








Đặt


2



2
2
2


ln 1


1
1
1


<i>dx</i>


<i>u</i> <i>x</i> <i>x</i> <i><sub>du</sub></i>



<i>x</i>
<i>x</i>


<i>dv</i> <i>dx</i>


<i>v</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>




 <sub></sub>








 




 


 





 




<b>0,25</b>


Khi đó


1 1



2 2


0
0


1 .ln 1 2.ln 1 2 (1 0) 2.ln 1 2 1


<i>I</i>  <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> 

<sub></sub>

<i>dx</i>       <b>0,5</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>IV </b>
<b>(1,0</b>
<b>điểm)</b>


E


S


M


A D



O a
B <i>a</i> 3 C


<b>1.</b> Gọi <i>O</i><i>AC</i><i>BD</i><sub>. Do (SBD) và (SAC) cùng vng góc với (ABCD) => SO</sub>


(<i>ABCD</i>)


 <sub> => SO là đường cao của hình chóp S.ABCD</sub>


OD là hình chiếu của SD lên (ABCD) =>



0


;( ) 60


<i>SD ABCD</i> <i>SDO</i>


Ta có: <i>AC</i>2 <i>AD</i>2<i>DC</i>2 4<i>a</i>2 <i>AC</i>2<i>a</i><i>BD</i>2<i>a</i><i>OD a</i>


=> <i>SO OD</i> .tan 600 <i>a</i> 3


<b>0,25</b>


3
.


1 1


. . . . 3. 3



3 3


<i>S ABCD</i> <i>ABCD</i>


<i>V</i>  <i>S</i> <i>SO</i> <i>a a</i> <i>a</i> <i>a</i> <b>0,25</b>


<b>2. </b>Gọi M là trung điểm của SD => SB // OM => SB // (ACM) =>


;

;( )

;( )



<i>d SB AC</i> <i>d SB ACM</i> <i>d B ACM</i>


Do O là trung điểm của BD => <i>d B ACM</i>

;( )

<i>d D ACM</i>

;( )

=d


Gọi <i>DE</i>(<i>ABCD OM</i>), <i>DE E</i> (<i>ACM</i>) ( <i>ACE</i>) và <i>DE SO a</i>  3


<b>0,25</b>


2 2 2 2 2 2 2 2


1 1 1 1 1 1 1 5 15


3 3 3 5


<i>a</i>
<i>d</i>
<i>d</i> <i>DA</i> <i>DC</i> <i>DE</i>  <i>a</i> <i>a</i>  <i>a</i>  <i>a</i>  


Vậy



15
( ; )


5
<i>a</i>
<i>d SB AC</i> 


<b>0,25</b>


<b>V </b>
<b>(1,0</b>
<b>điểm)</b>


Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn:



2 2


<i>a b</i> <i>c</i>  <i>b c</i>


. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:


2 2 2


1 1 1 4


(1 ) (1 ) (1 ) (1 )(1 )(1 )
<i>P</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>



   


     


Áp dụng bất đẳng thức Cơ-si ta có:


2


1 2 4


(1 ) (1 )(1 ) (1 )(1 )(1 )
<i>P</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


  


     


Do



2 2 2


(<i>b c</i> ) 2 <i>b</i> <i>c</i>


nên từ điều kiện ta suy ra:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>




2 2 2 2


( ) 2 2 ( )


<i>a b c</i> <i>a b</i> <i>c</i> <i>a b c</i> <i>b c</i>


<i>a</i>


       



Cũng theo bất đẳng thức Cô-si ta lại có:




2 2


2


2


1 1 2 (1 )


(1 )(1 ) (2 ) 2


4 4


<i>a</i>


<i>b</i> <i>c</i> <i>b c</i>



<i>a</i> <i>a</i>




 


      <sub></sub>  <sub></sub> 


 


Do đó:


2 2 3 2


2 3 3


2 1 4 2 6 1


(1 ) (1 ) ( 1)


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>P</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


   



  


  


<b>0,25</b>


Xét hàm số:


3 2
3


2 6 1


( )


( 1)


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>f a</i>


<i>a</i>


  




 <sub> với a > 0</sub>


Ta có:



' '


4


2(5 1) 1


( ) ; ( ) 0


( 1) 5


<i>a</i>


<i>f a</i> <i>f a</i> <i>a</i>


<i>a</i>


   




Lập bảng biến thiên ta có:


1 91
( )


5 108
<i>P</i><i>f a</i> <i>f</i>  <sub> </sub>



 


<b>0,25</b>


Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng


91


108<sub>, giá trị đó đạt được khi </sub>
1


; 5


5


<i>a</i> <i>b c</i>  <b>0,25</b>


<b>Câu</b>


<b>1a</b> Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, hình thang ABCD với hai đáy là AB và CD. Biết B(3;3), C(5;-3),gọi I là giao điểm của AC và BD. Biết I nằm trên đường thẳng Δ: 2x + y – 3 = 0, CI = 2BI, diện
tích tam giác ACB bằng 12, hồnh độ của I dương và hồnh độ của A âm. Tìm tọa độ của A và
D.


A <i>B</i>(3;3) d
I


D C(5;-3)


( ;3 2 )



<i>I</i> V <i>I t</i>  <i>t</i> <sub> với t > 0. Từ CI = 2BI </sub>


2


1


3 2 5 0 <sub>5</sub>


( )
3
<i>t</i>


<i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i> <i>loai</i>






    


 

(1;1)


<i>I</i>


 <sub> </sub>



<b>0,25</b>


(1;1) (4; 4) : 2 0( ')
1.3 1.3 2


( ; ) 2 2


2


12 . ( ;; ) 24 6 2
<i>ABC</i>


<i>I</i> <i>IC</i> <i>IC x y</i>


<i>d B AC</i>


<i>S</i> <i>AC d B AC</i> <i>AC</i>


      


 


  


    


V


uur



V


<b>0,25</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu</b>
<b>2a</b>


=>


2 11( )


( 5) 36 ( 1;3)


1
<i>x</i> <i>L</i>
<i>x</i> <i>A</i>
<i>x</i>


  <sub></sub>  


A(-1 ;3)


( 1;3) (4;0)


( 2; 2) : 0


/ / : 3



<i>A</i> <i>AB</i>


<i>BI</i> <i>BI x y</i>


<i>DC</i> <i>AB</i> <i>DC y</i>


  


     


 


uuur
uur


Tọa độ điểm D là nghiệm của hệ :


0


( 3; 3)
3
<i>x y</i>
<i>D</i>
<i>y</i>
 

  





Vậy A(-1 ;3) và D(-3 ;-3)


<b>0,25</b>


Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm A(3; 2; 2 ) và (P): x + y + z + 1 = 0. Viết phương trình
mặt phẳng (Q) đi qua A và vng góc với (P). Biết (Q) cắt Ox, Oy lần lượt tại M, N sao cho OM
= ON 0<sub>.</sub>


Gọi



2 2 2


( ) :<i>Q ax by cz d</i>   0 <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> 0
(3; 2;2) ( ) 3 2 2 0
<i>A</i>  <i>Q</i>  <i>a</i> <i>b</i> <i>c d</i> 
( ) ( )<i>Q</i>  <i>P</i>    <i>a b c</i> 0


<b>0,25</b>
Gọi
;0;0
( )
0,
( )
0; ;0
<i>d</i>
<i>M</i>


<i>M</i> <i>Q</i> <i>Ox</i> <i>a</i>



<i>d</i>


<i>N</i> <i>Q</i> <i>Oy</i> <i>d</i>


<i>N</i>
<i>b</i>
  

 

 
   
 
 
  <sub></sub> <sub></sub>
 <sub></sub>

 
 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub> do OM= ON</sub>0


<b>0,25</b>


Do


2 2


0; 0 <i>d</i> <i>d</i>



<i>d</i> <i>OM</i> <i>ON</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i>


   


   <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  


   


<b>0,25</b>


-) a = b => c = -2a, d = -1, chọn a = 1 => (Q): <i>x y</i>  2<i>z</i>1 0
-) a = -b, tương tự ta có: (Q): -x + y + 1 = 0


Vậy có hai mp (Q) là: (Q): <i>x y</i>  2<i>z</i>1 0 và (Q): -x + y + 1 = 0


<b>0,25</b>


<b>Câu</b>


<b>3a</b> Tìm hệ số của


20


<i>x</i> <sub> trong khai triển nhị thức Newton biểu thức </sub>


2
3



1
( )


<i>n</i>


<i>P x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 


<sub></sub>  <sub></sub>


  <sub> với n nguyên </sub>


dương thỏa mãn: 2 11 2 21 ... 22 1 2100 1


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>C</i>  <i>C</i>  <i>C</i>


        .


2 1
2 1 1


<i>n</i>
<i>n</i>


<i>C</i> 


  và 0


; 2


<i>n</i>


<i>k</i> <i>n k</i> <i>k</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>k</i>


<i>C</i> <i>C</i>  <i>C</i>




<sub></sub>



. Ta có:


1 2 2 100


2 1 2 1 2 1


0 1 1 2 1 101


2 1 2 1 2 1 2 1
2 1 101



... 2 1


... ... 2


2 2


50


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>


<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>


<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>


<i>n</i>
 
  
 
   

    


      
 
 
<b>0,25</b>


Với n = 50


50 <sub>50</sub>


2 5 150


50
3


0


1


( ) <i>k</i> <i>k</i>


<i>k</i>


<i>P x</i> <i>x</i> <i>C x</i>


<i>x</i>


 
 <sub></sub>  <sub></sub> 
 



<b>0,25</b>


Số hạng này chứa <i>x</i>20 5<i>k</i>150 20 <i>k</i>34 <b>0,25</b>


. Vậy hệ số của số hạng chứa <i>x</i>20 là <i>C</i>5034 <b>0,25</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>1b</b>


<b>Câu</b>
<b>2b</b>


từ A là D


3
2;


2


 




 


 <sub>, tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là </sub>
1


;1
2
<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>



 <sub>. Tìm tọa độ đỉnh B và</sub>


C.


A


I


B D C IA=


5 5
2



E


Gọi đường tròn ngoại tiếp V<i>ABC</i> là (C) =>


2


2


1 125


( ) : ( 1)


2 4


<i>C</i> <sub></sub><i>x</i> <sub></sub>  <i>y</i> 



 


Gọi <i>E</i><i>AD</i>( )<i>C</i> . Do <i>BAE</i><i>CAE</i> <sub> E là điểm chính giữa </sub>»<i>BC</i>


<b>0,25</b>


AD: x = 2 => Tọa độ của E là nghiệm của hệ :


2


2


1 125


( 1)


(2; 4)


2 4


2


<i>x</i> <i>y</i>


<i>E</i>
<i>x</i>


 



   


  <sub></sub> <sub></sub>


 


 <sub></sub>


;E=(2;6) (loai :trùng A)


<b>0,25</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

E(2;-4) =>


5
; 5
2
<i>IE</i><sub></sub>  <sub></sub>


 


uur


.BC đi qua D có vtpt là


2


(1; 2) : 2 5 0
5



<i>n</i>r  <i>IE</i>uur  <i>BC x</i> <i>y</i> 


Tọa độ B và C là nghiệm của hệ:


2


2


1 125 <sub>(5;0), ( 3; 4)</sub>
( 1)


2 4


(5;0), ( 3; 4)
2 5 0


<i>B</i> <i>C</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>C</i> <i>B</i>


<i>x</i> <i>y</i>


  <sub></sub> <sub></sub>




   



  <sub></sub>


   <sub></sub> <sub></sub>




 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>




Kết luận:


(5;0), ( 3; 4)
(5;0), ( 3; 4)


<i>B</i> <i>C</i>


<i>C</i> <i>B</i>


 
 


<b>0,25</b>


Trong không gian tọa độ Oxyz, cho A


1 1
;0;
2 2



 




 


 <sub> , (P): 2x + 2y – z + 1 = 0 và mặt cầu (S):</sub>


2 2 2


(<i>x</i>1) (<i>y</i>1) (<i>z</i>2) 1.<sub> Viết PT mp(</sub><sub></sub> <sub> ) đi qua A, vng góc với (P) và tiếp xúc với (S).</sub>


Pt ( ) có dạng : ax<i>by cz d</i>  0 (<i>a</i>2<i>b</i>2<i>c</i>2 0)
Do


1 1


( ) 0


2 2 2


<i>a c</i>
<i>A</i>    <i>a</i> <i>c d</i>  <i>d</i>  
( ) ( )  <i>P</i> 2<i>a</i>2<i>b c</i> 0


2
2
<i>a c</i>



<i>b</i>  


 


<b>0,25</b>


Do ( ) tiếp xúc với mc (S) có tâm I(1;1;-2) và có bán kính R = 1


<sub>;( )</sub>

<sub>1</sub> <sub>4</sub> <sub>8</sub> 2 <sub>4</sub> <sub>5</sub> 2


<i>d I</i>  <i>a</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>ac</i> <i>c</i>


       <sub>7</sub><i><sub>a</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>ac</sub></i> <sub>11</sub><i><sub>c</sub></i>2 <sub>0</sub>


   




11
7
<i>a c</i>


<i>a</i> <i>c</i>








 




<b>0,5</b>


)<i>a c</i>


  <sub>, chọn c= 1 => a = 1 => d = 0, </sub>


1


( ) : 2 2 0
2


<i>b</i>   <i>x y</i>  <i>z</i>
11


)


7


<i>a</i> <i>c</i>


 


, chọn c = -7 => ( ) : 22 <i>x</i> 29<i>y</i>14<i>z</i>18 0


<b>0,25</b>


Vậy có hai phương trình mp ( ) :2 <i>x y</i> 2<i>z</i>0 và ( ) : 22 <i>x</i> 29<i>y</i>14<i>z</i>18 0



<b>Câu</b>
<b>3b</b>


Giải hệ phương trình:


2


2 3 1


log ( 3 7) 6
2.8<i>x</i> 2<i>y</i> 17.2<i>y</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i>


  


  






 





ĐK: y + 3x + 7 > 0. Hệ tương đương:


 

6


2 3 1


3 7 2 8 (1)
2.8<i>x</i> 2 <i>y</i> 17.2<i>y</i> <i>x</i> (2)


<i>x y</i>


  


 <sub>  </sub> <sub></sub>





  




<b>0,25</b>


Từ (1) <i>y</i> 1 3 .<i>x</i> Thế vào (2): => 2.23<i>x</i>23 3 <i>x</i> 17 (3) <b><sub>0,25</sub></b>


Đặt 23<i>x</i> <i>t t</i>( 0),(3) trở thành:


2


8


2 17 8 0 <sub>1</sub>



2
<i>t</i>


<i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i>




   


 


<b>0,25</b>


-


) 8 1 2 ( )


1 1


) 2 ( )


2 3


<i>t</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>TM</i>



<i>t</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>TM</i>


     


     


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Vậy nghiệm của hệ là


1
( ; ) (1; 2), ;2


3
<i>x y</i>   <sub></sub> <sub></sub>


 


</div>

<!--links-->

×