Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.51 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề</i>
<b>I. Phần chung cho mọi thí sinh (7,0 điểm)</b>
<b>Câu I </b><i>(2,0 điểm)</i><b>: </b>Cho hàm số <i>y x</i> 3 3<i>mx</i>1 (<i>Cm</i>)<sub>.</sub>
<b>1.</b> Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 1
<b>2.</b> Tìm tất cả các giá trị của m để (<i>Cm</i>) có hai điểm cực trị A, B sao cho diện tích ΔIAB bằng 4 2
với I(1;1).
<b>Câu II </b><i>(2,0 điểm)</i><b>:</b>
1. Giải phương trình: 3sin<i>x</i> cos<i>x</i> 2 cos 2<i>x</i> sin 2<i>x</i>0<sub>.</sub>
2. Giải hệ phương trình:
2 2
3 3
2 2 1
( , )
2 2 1
<i>x</i> <i>x y x</i> <i>y</i>
<i>x y R</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
<b>Câu III </b><i>(2,0 điểm)</i><b>: </b>Tính tích phân:
1
2
0
ln 1
1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
.
<b>Câu IV </b><i>(2,0 điểm)</i><b>: </b>Cho S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB =a, AD = <i>a</i> 3(a > 0), mặt phẳng
(SAC) và mặt phẳng (SBD) cùng vuông góc với đáy, SD tạo với (ABCD) một góc là 600 .
1. Tính thể tích S.ABCD
2. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và AC.
<b>Câu V </b><i>(2,0 điểm)</i><b>: </b>Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn:
2 2
<i>a b</i> <i>c</i> <i>b c</i>
. Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức: 2 2 2
1 1 1 4
(1 ) (1 ) (1 ) (1 )(1 )(1 )
<i>P</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<b>II. Phần riêng </b><i>(3,0 điểm)</i><b>: (</b><i><b>Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: phần A hoặc phần B</b></i><b>)</b>
<b>Phần A. </b>
<b>Câu 1a </b><i>(1,0 điểm)</i><b>: </b>Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, hình thang ABCD với hai đáy là AB và CD. Biết B(3;3),
C(5;-3), gọi I là giao điểm của AC và BD. Biết I nằm trên đường thẳng Δ: 2x + y – 3 = 0, CI = 2BI, diện
tích tam giác ACB bằng 12, hoành độ của I dương và hồnh độ của A âm. Tìm tọa độ của A và D.
<b>Câu 2a </b><i>(1,0 điểm): Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm A(3; 2; 2 ) và mặt phẳng (P): x + y + z + 1 = 0.</i>
Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua A và vng góc với (P). Biết (Q) cắt Ox, Oy lần lượt tại M, N sao cho
OM = ON 0<sub>.</sub>
<b>Câu 3a </b><i>(1,0 điểm)<b>:</b></i>Tìm hệ số của <i>x</i>20 trong khai triển nhị thức Newton biểu thức
2
3
1
( )
<i>n</i>
<i>P x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> với n</sub>
nguyên dương thỏa mãn: 2 11 2 21 ... 22 1 2100 1
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>
.
<b> Phần B. </b>
<b>Câu 1b </b><i>(1,0 điểm)</i><b>: </b>Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh A(2; 6), chân đường phân giác
trong kẻ từ A là D
3
2;
2
<sub>, tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là </sub>
1
;1
2
<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>
<sub>. Tìm tọa độ đỉnh B và C. </sub>
<b>Câu 2b </b><i>(1,0 điểm): Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm A</i>
1 1
;0;
2 2
<sub> , (P): 2x + 2y – z + 1 = 0 và mặt cầu</sub>
(S): (<i>x</i>1)2(<i>y</i>1)2(<i>z</i>2)2 1. Viết phương trình mp ( <sub>) đi qua A, vng góc với (P) và tiếp xúc với</sub>
<b>Câu 3b </b><i>(1,0 điểm)</i><b> : </b>Giải hệ phương trình:
2
2 3 1
log ( 3 7) 6
2.8<i>x</i> 2<i>y</i> 17.2<i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
Hết
<b>---ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM – môn TOÁN – THI THỬ ĐỢT 2</b>
<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>
<b>I </b>
<b>(2,0</b>
<b>điểm)</b>
Cho hàm số <i>y x</i> 3 3<i>mx</i>1 (<i>Cm</i>)<sub>.</sub>
<b>1. </b>HS tự giải <b>1đ</b>
<i><b>2.</b> Tìm tất cả các giá trị của m để </i>(<i>Cm</i>)<i> có hai điểm cực trị A, B sao cho diện tích ΔIAB bằng</i>
4 2<i><sub> với I(1;1). </sub></i>
.
' <sub>3</sub> 2 <sub>3 ;</sub> ' <sub>0</sub> 2 <sub>(1)</sub>
<i>y</i> <i>x</i> <i>m y</i> <i>x</i> <i>m</i>
(<i>C<sub>m</sub></i>)<sub>có hai điểm cực trị A, B <=> PT (1) có 2 nghiệm phân biệt <=> m > 0</sub> <b>0,25</b>
Khi đó: <i>A</i>
2<i>mx y</i> 1 0
Ta có:
2
2 2
2 2
4 4 1 , ; ( 0)
4 1 4 1
<i>m</i> <i>m</i>
<i>AB</i> <i>m m</i> <i>d I AB</i> <i>Do m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<sub> </sub>
<b>0,25</b>
1 1 2
. . ; . 4 4 1 . 4 2
2 2 <sub>4</sub> <sub>1</sub>
4 8 2
2 2 2( )
<i>ABI</i>
<i>m</i>
<i>S</i> <i>AB d I AB</i> <i>m m</i>
<i>m</i>
<i>m m</i>
<i>m m</i> <i>m</i> <i>TM</i>
V
<b>0,25</b>
Kết luận: m = 2 <b>0,25</b>
<b>II </b>
<b>(2,0</b>
<b>điểm)</b>
<b>1</b>. Giải phương trình: 3sin<i>x</i> cos<i>x</i> 2 cos 2<i>x</i> sin 2<i>x</i>0<i><sub>.</sub></i>
Phương trình đã cho tương đương:
2
2
3sin 2sin cos cos 2 (1 2sin ) 0
2sin 3sin 1 cos (1 2sin ) 0
(sin 1)(2sin 1) cos (1 2sin ) 0
(2sin 1)(sin cos 1) 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>0,5</b>
1
sin (1)
2
sin cos 1 0 (2)
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2
6
(1) ( )
7
2
6
<i>x</i> <i>k</i>
<i>k Z</i>
<i>x</i> <i>k</i>
(2) 2 sin 1
4
2
( )
3
2
2
<i>x</i>
<i>x k</i>
<i>k Z</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>0,25</b>
Kết luận: Các họ nghiệm của phương trình là:
7 3
2 ; 2 ; 2 ; 2 ( )
6 6 2
<i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>x k</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>k Z</i>
<b>2.</b> Giải hệ phương trình:
2 2
3 3
2 2 1
( , )
2 2 1
<i>x</i> <i>x y x</i> <i>y</i>
<i>x y R</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i><sub>.</sub></i>
ĐK: 2 <i>x y x</i> 2 <i>y</i>2 0(*)
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>C1: </b>Pt 2<i>x</i> 2 <i>x y x</i> 2 <i>y</i>2 1 <=> 2 <i>x y x</i> 2 <i>y</i>2 1 2<i>x</i>
<b> <=> </b> 2 2 2
1 2 0
2 (1 2 )
<i>x</i>
<i>x y x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<b> <=> </b> 2 2
1
2
5 3 1 0 (2)
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x y</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b><sub> </sub></b>
Mặt khác từ 2<i>x</i>3 2<i>y</i>31 => y < x. Thế 1 2 <i>x</i>3 2<i>y</i>3 vào (2) ta được:
2<i>x</i>3 5<i>x</i>23<i>x</i>2<i>y</i>3<i>y</i>2 <i>y</i>2<i>x</i>3 5<i>x</i>23<i>x</i>2(<i>y</i>1)3 5(<i>y</i>1)23(<i>y</i>1) (3)
Do
1
2
<i>x</i>
và từ 2<i>y</i>32<i>x</i>31 =>
5 7
1
6
Xét hàm số <i>f u</i>( ) 2 <i>u</i>3 5<i>u</i>23<i>u</i> với
5 7
6
<i>u</i>
<i>f u</i>'( ) 6 <i>u</i>210<i>u</i> 3 0 nên hàm <i>f u</i>( ) đồng biến và liên tục trên
5 7
( ; )
6
, từ (3) <=> x = y + 1.
Thế vào pt: 2<i>x</i>3 2<i>y</i>31 =>
3 3 2
3 3
6
2( 1) 2 1 6 6 1 0
3 3
6
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i>
<sub> </sub>
<sub> </sub>
-)Với
3 3
6
<i>y</i>
=> x >
1
2<sub> (loại)</sub>
-)Với
3 3 3 3
6 6
<i>y</i> <i>x</i>
Vậy hệ có nghiệm
3 3 3 3
( ; ) ;
6 6
<i>x y</i> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>
<b>C2: </b>Từ đk (*). Khi đó hệ tương đương
2 2
3 3
1
2
5 3 1
2 2 1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x y</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
3 2
3 2 3 2 3 2
2 2
2 5 3 2 0 2 5 3 2 1 5 1 3 1
( 1) 2 (2 3) (2 ) 0 (4)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Tacó:2<i>y</i>2(2<i>y</i> 3)<i>x</i>(2<i>y</i>2 <i>y</i>)<i>x x</i>(2 3<i>y</i> 3)<i>y y</i>(2 1).Do
1
(2 3 3) 0, (2 1) 0
2
<i>y x</i> <i>x x</i> <i>y</i> <i>y y</i>
nên (4) <=> x = y + 1. Thế vào pt
3 3
2<i>x</i> 2<i>y</i> 1<sub> ta đc nghiệm : </sub>
3 3 3 3
,
6 6
<i>x</i> <i>y</i>
<b>III </b>
<b>(1,0</b>
<b>điểm)</b> Tính tích phân
1
2
0
ln 1
1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
Đặt
2
2
2
ln 1
1
1
1
<i>dx</i>
<i>u</i> <i>x</i> <i>x</i> <i><sub>du</sub></i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>dv</i> <i>dx</i>
<i>v</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<b>0,25</b>
Khi đó
2 2
0
0
1 .ln 1 2.ln 1 2 (1 0) 2.ln 1 2 1
<i>I</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>IV </b>
<b>(1,0</b>
<b>điểm)</b>
E
S
M
A D
<b>1.</b> Gọi <i>O</i><i>AC</i><i>BD</i><sub>. Do (SBD) và (SAC) cùng vng góc với (ABCD) => SO</sub>
(<i>ABCD</i>)
<sub> => SO là đường cao của hình chóp S.ABCD</sub>
OD là hình chiếu của SD lên (ABCD) =>
0
;( ) 60
<i>SD ABCD</i> <i>SDO</i>
Ta có: <i>AC</i>2 <i>AD</i>2<i>DC</i>2 4<i>a</i>2 <i>AC</i>2<i>a</i><i>BD</i>2<i>a</i><i>OD a</i>
=> <i>SO OD</i> .tan 600 <i>a</i> 3
<b>0,25</b>
3
.
1 1
. . . . 3. 3
3 3
<i>S ABCD</i> <i>ABCD</i>
<i>V</i> <i>S</i> <i>SO</i> <i>a a</i> <i>a</i> <i>a</i> <b>0,25</b>
<b>2. </b>Gọi M là trung điểm của SD => SB // OM => SB // (ACM) =>
<i>d SB AC</i> <i>d SB ACM</i> <i>d B ACM</i>
Do O là trung điểm của BD => <i>d B ACM</i>
Gọi <i>DE</i>(<i>ABCD OM</i>), <i>DE E</i> (<i>ACM</i>) ( <i>ACE</i>) và <i>DE SO a</i> 3
<b>0,25</b>
2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 5 15
3 3 3 5
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>d</i> <i>DA</i> <i>DC</i> <i>DE</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
Vậy
15
( ; )
5
<i>a</i>
<i>d SB AC</i>
<b>0,25</b>
<b>V </b>
<b>(1,0</b>
<b>điểm)</b>
Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn:
2 2
<i>a b</i> <i>c</i> <i>b c</i>
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
2 2 2
1 1 1 4
(1 ) (1 ) (1 ) (1 )(1 )(1 )
<i>P</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
Áp dụng bất đẳng thức Cơ-si ta có:
2
1 2 4
(1 ) (1 )(1 ) (1 )(1 )(1 )
<i>P</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
Do
2 2 2
(<i>b c</i> ) 2 <i>b</i> <i>c</i>
nên từ điều kiện ta suy ra:
2 2 2 2
( ) 2 2 ( )
<i>a b c</i> <i>a b</i> <i>c</i> <i>a b c</i> <i>b c</i>
<i>a</i>
Cũng theo bất đẳng thức Cô-si ta lại có:
2 2
2
2
1 1 2 (1 )
(1 )(1 ) (2 ) 2
4 4
<i>a</i>
<i>b</i> <i>c</i> <i>b c</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Do đó:
2 2 3 2
2 3 3
2 1 4 2 6 1
(1 ) (1 ) ( 1)
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>P</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<b>0,25</b>
Xét hàm số:
3 2
3
2 6 1
( )
( 1)
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>f a</i>
<i>a</i>
<sub> với a > 0</sub>
Ta có:
' '
4
2(5 1) 1
( ) ; ( ) 0
( 1) 5
<i>a</i>
<i>f a</i> <i>f a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
Lập bảng biến thiên ta có:
1 91
( )
5 108
<i>P</i><i>f a</i> <i>f</i> <sub> </sub>
<b>0,25</b>
Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng
91
108<sub>, giá trị đó đạt được khi </sub>
1
; 5
5
<i>a</i> <i>b c</i> <b>0,25</b>
<b>Câu</b>
<b>1a</b> Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, hình thang ABCD với hai đáy là AB và CD. Biết B(3;3), C(5;-3),gọi I là giao điểm của AC và BD. Biết I nằm trên đường thẳng Δ: 2x + y – 3 = 0, CI = 2BI, diện
tích tam giác ACB bằng 12, hồnh độ của I dương và hồnh độ của A âm. Tìm tọa độ của A và
D.
A <i>B</i>(3;3) d
I
D C(5;-3)
( ;3 2 )
<i>I</i> V <i>I t</i> <i>t</i> <sub> với t > 0. Từ CI = 2BI </sub>
2
1
3 2 5 0 <sub>5</sub>
( )
3
<i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>loai</i>
(1;1)
<i>I</i>
<sub> </sub>
<b>0,25</b>
(1;1) (4; 4) : 2 0( ')
1.3 1.3 2
( ; ) 2 2
2
12 . ( ;; ) 24 6 2
<i>ABC</i>
<i>I</i> <i>IC</i> <i>IC x y</i>
<i>d B AC</i>
<i>S</i> <i>AC d B AC</i> <i>AC</i>
V
uur
V
<b>0,25</b>
<b>Câu</b>
<b>2a</b>
=>
2 11( )
( 5) 36 ( 1;3)
1
<i>x</i> <i>L</i>
<i>x</i> <i>A</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
A(-1 ;3)
( 1;3) (4;0)
( 2; 2) : 0
/ / : 3
<i>A</i> <i>AB</i>
<i>BI</i> <i>BI x y</i>
<i>DC</i> <i>AB</i> <i>DC y</i>
uuur
uur
Tọa độ điểm D là nghiệm của hệ :
0
( 3; 3)
3
<i>x y</i>
<i>D</i>
<i>y</i>
Vậy A(-1 ;3) và D(-3 ;-3)
<b>0,25</b>
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm A(3; 2; 2 ) và (P): x + y + z + 1 = 0. Viết phương trình
mặt phẳng (Q) đi qua A và vng góc với (P). Biết (Q) cắt Ox, Oy lần lượt tại M, N sao cho OM
= ON 0<sub>.</sub>
Gọi
2 2 2
( ) :<i>Q ax by cz d</i> 0 <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> 0
(3; 2;2) ( ) 3 2 2 0
<i>A</i> <i>Q</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c d</i>
( ) ( )<i>Q</i> <i>P</i> <i>a b c</i> 0
<b>0,25</b>
Gọi
;0;0
( )
0,
( )
0; ;0
<i>d</i>
<i>M</i>
<i>M</i> <i>Q</i> <i>Ox</i> <i>a</i>
<i>d</i>
<i>N</i> <i>Q</i> <i>Oy</i> <i>d</i>
<i>N</i>
<i>b</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> do OM= ON</sub>0
<b>0,25</b>
Do
2 2
0; 0 <i>d</i> <i>d</i>
<i>d</i> <i>OM</i> <i>ON</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b>0,25</b>
-) a = b => c = -2a, d = -1, chọn a = 1 => (Q): <i>x y</i> 2<i>z</i>1 0
-) a = -b, tương tự ta có: (Q): -x + y + 1 = 0
Vậy có hai mp (Q) là: (Q): <i>x y</i> 2<i>z</i>1 0 và (Q): -x + y + 1 = 0
<b>0,25</b>
<b>Câu</b>
<b>3a</b> Tìm hệ số của
20
<i>x</i> <sub> trong khai triển nhị thức Newton biểu thức </sub>
2
3
1
( )
<i>n</i>
<i>P x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> với n nguyên </sub>
dương thỏa mãn: 2 11 2 21 ... 22 1 2100 1
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>
.
2 1
2 1 1
<i>n</i>
<i>n</i>
và 0
; 2
<i>n</i>
<i>k</i> <i>n k</i> <i>k</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>k</i>
<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>
. Ta có:
1 2 2 100
2 1 2 1 2 1
0 1 1 2 1 101
2 1 2 1 2 1 2 1
2 1 101
... 2 1
... ... 2
2 2
50
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>
<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>
<i>n</i>
Với n = 50
50 <sub>50</sub>
2 5 150
50
3
0
1
( ) <i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>P x</i> <i>x</i> <i>C x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Số hạng này chứa <i>x</i>20 5<i>k</i>150 20 <i>k</i>34 <b>0,25</b>
. Vậy hệ số của số hạng chứa <i>x</i>20 là <i>C</i>5034 <b>0,25</b>
<b>1b</b>
<b>Câu</b>
<b>2b</b>
từ A là D
3
2;
2
<sub>, tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là </sub>
1
;1
2
<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>
<sub>. Tìm tọa độ đỉnh B và</sub>
C.
A
I
B D C IA=
5 5
2
E
Gọi đường tròn ngoại tiếp V<i>ABC</i> là (C) =>
2
2
1 125
( ) : ( 1)
2 4
<i>C</i> <sub></sub><i>x</i> <sub></sub> <i>y</i>
Gọi <i>E</i><i>AD</i>( )<i>C</i> . Do <i>BAE</i><i>CAE</i> <sub> E là điểm chính giữa </sub>»<i>BC</i>
<b>0,25</b>
AD: x = 2 => Tọa độ của E là nghiệm của hệ :
2
2
1 125
( 1)
(2; 4)
2 4
2
<i>x</i> <i>y</i>
<i>E</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
;E=(2;6) (loai :trùng A)
<b>0,25</b>
E(2;-4) =>
5
; 5
2
<i>IE</i><sub></sub> <sub></sub>
uur
.BC đi qua D có vtpt là
2
(1; 2) : 2 5 0
5
<i>n</i>r <i>IE</i>uur <i>BC x</i> <i>y</i>
Tọa độ B và C là nghiệm của hệ:
2
2
1 125 <sub>(5;0), ( 3; 4)</sub>
( 1)
2 4
(5;0), ( 3; 4)
2 5 0
<i>B</i> <i>C</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>C</i> <i>B</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Kết luận:
(5;0), ( 3; 4)
(5;0), ( 3; 4)
<i>B</i> <i>C</i>
<i>C</i> <i>B</i>
<b>0,25</b>
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho A
1 1
;0;
2 2
<sub> , (P): 2x + 2y – z + 1 = 0 và mặt cầu (S):</sub>
2 2 2
(<i>x</i>1) (<i>y</i>1) (<i>z</i>2) 1.<sub> Viết PT mp(</sub><sub></sub> <sub> ) đi qua A, vng góc với (P) và tiếp xúc với (S).</sub>
Pt ( ) có dạng : ax<i>by cz d</i> 0 (<i>a</i>2<i>b</i>2<i>c</i>2 0)
Do
1 1
( ) 0
2 2 2
<i>a c</i>
<i>A</i> <i>a</i> <i>c d</i> <i>d</i>
( ) ( ) <i>P</i> 2<i>a</i>2<i>b c</i> 0
2
2
<i>a c</i>
<i>b</i>
<b>0,25</b>
Do ( ) tiếp xúc với mc (S) có tâm I(1;1;-2) và có bán kính R = 1
<i>d I</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>ac</i> <i>c</i>
<sub>7</sub><i><sub>a</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>ac</sub></i> <sub>11</sub><i><sub>c</sub></i>2 <sub>0</sub>
11
7
<i>a c</i>
<i>a</i> <i>c</i>
<b>0,5</b>
)<i>a c</i>
<sub>, chọn c= 1 => a = 1 => d = 0, </sub>
1
( ) : 2 2 0
2
<i>b</i> <i>x y</i> <i>z</i>
11
)
7
<i>a</i> <i>c</i>
, chọn c = -7 => ( ) : 22 <i>x</i> 29<i>y</i>14<i>z</i>18 0
<b>0,25</b>
Vậy có hai phương trình mp ( ) :2 <i>x y</i> 2<i>z</i>0 và ( ) : 22 <i>x</i> 29<i>y</i>14<i>z</i>18 0
<b>Câu</b>
<b>3b</b>
Giải hệ phương trình:
2
2 3 1
log ( 3 7) 6
2.8<i>x</i> 2<i>y</i> 17.2<i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
ĐK: y + 3x + 7 > 0. Hệ tương đương:
2 3 1
3 7 2 8 (1)
2.8<i>x</i> 2 <i>y</i> 17.2<i>y</i> <i>x</i> (2)
<i>x y</i>
<sub> </sub> <sub></sub>
<b>0,25</b>
Từ (1) <i>y</i> 1 3 .<i>x</i> Thế vào (2): => 2.23<i>x</i>23 3 <i>x</i> 17 (3) <b><sub>0,25</sub></b>
Đặt 23<i>x</i> <i>t t</i>( 0),(3) trở thành:
2
8
2 17 8 0 <sub>1</sub>
2
<i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
<b>0,25</b>
-
) 8 1 2 ( )
1 1
) 2 ( )
2 3
<i>t</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>TM</i>
<i>t</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>TM</i>
Vậy nghiệm của hệ là
1
( ; ) (1; 2), ;2
3
<i>x y</i> <sub></sub> <sub></sub>