Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

de hk I co DA+ ma tran

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (55.79 KB, 3 trang )

Trường THCS Trần Phú KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2009-2010
Họ và tên: MÔN: Vật lí Lớp 6
Lớp : 6 /… Thời gian : 45’(không kể thời gian phát đề)
I . TRẮC NGHIỆM: (2điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Đơn vò của trọng lượng riêng là:
A. N/m B. N/m
2
C. N/m
3
D. N/kg
Câu 2: Khi dùng thước để đo kích thước của một vật cần đo, em cần phải:
A. Biết GHĐ và ĐCNN.
B. Ước lượng độ dài của vật cần đo.
C. Chọn thước đo cho thích hợp với vật cần đo.
D. Cả 3 yêu cầu trên.
Câu 3. Chọn câu sai trong các phát biểu sau:
A. Vật A nặng hơn vật B thì khối lượng của vật A lớn hơn vật B.
B. Khối lượng của một vật chỉ lượng chất chứa trong vật.
C. Vật càng to, khối lượng càng lớn.
D. Tấn là một trong những đơn vò đo khối lượng.
Câu 4: Một vật nặng 4kg có trọng lượng là:
A. 0,4N B. 4N C. 40N D. 400N
Câu 5: Người ta đổ 50 cm
3
nước vào bình chia độ để đo thể tích của một hòn đá. Khi
thả hòn đá vào bình thì nước trong bình dâng lên tới 80 cm
3
. Khi đó thể tích hòn đá
bằng bao nhiêu?
A. 80 cm
3


. B. 50 cm
3
C. 130 cm
3
D. 30 cm
3
Câu 6: Vật nào sau đây có tính đàn hồi:
A. Quả bong bóng B. Viên phấn C. Cây kéo D. Đôi đũa
Câu 7: Trường hợp nào sau đây không phải là một dạng của đòn bẩy:
A. Chiếc đòn gánh B. Máy bơm nước
C . Cầu bập bênh D. Thanh chắn đường.
Câu 8: Để kéo trực tiếp một thùng nước có khối lượng 10kg từ dưới giếng lên, người ta phải
dùng lực nào trong số các lực sau đây:
A. F < 10N B. F = 10N C. 10N < F < 100N D. F = 100N
II.TỰ LUẬN: ( 8 điểm)
Bài 1: ( 4 điểm) Điền từ ( hoặc số) thích hợp vào chỗ trống :
a) Hai lực cân bằng là hai lực ......................................... có cùng .........................
nhưng ...........................................
b, Khi kéo một vật có khối lượng 50kg lên cao bằng mặt phẳng nghiêng thì lực kéo có
giá trò .................................
c, 2m
3
= …………………………………lít = ……………………………..cm
3
d, 200 lạng = …………………………….g = ………………………..kg.
Bài 2: ( 1 điểm) Quả nặng A (ở hình bên) chòu tác dụng của mấy
lực ? Kể tên và nhận xét về những lực đó?
Bài 3: ( 3 điểm ) Tính trọng lượng của một khối sắt có thể tích
3m
3

. Biết khối lượng riêng của sắt là 7800kg/m
3
.
Điểm
A
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ NĂM HỌC 2009 – 2010.
Môn Vật lý - lớp 6.
I . TRẮC NGHIỆM: (2điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm .
1C; 2D; 3 C; 4C; 5D; 6A ; 7B; 8D.
II.TỰ LUẬN: ( 8 điểm)
Bài 1: ( 4 điểm ) Mỗi câu điền đúng 1 điểm .
a, phương - ngược chiều b, nhỏ hơn 500N
c, 2m
3
= 2000 lít = 2000 000 cm d, 200 lạng = 20 000g = 20 kg
Bài 2: ( 1 điểm) Mỗi ý đúng 0,25điểm
- Quả nặng A chòu tác dụng của 2 lực ;
+) Lực kéo của lò xo hướng lên phía trên
+)Lực hút của trái đất tác dụng lên quả nặng hướng xuống dưới.
- Nhận xét : 2 lực này là hai lực cân bằng
Bài 3: ( 3 điểm).
Trọng lượng riêng của khối sắt là: .................................................................... 0,25 đ
d = 10D = 10 . 7800 = 78000 (N/m
3
).......................................................... 1 đ
Trọng lượng của khối sắt là: ......................................................................... 0,25 đ
P = d.V = 78000 . 3 = 234000 (N)......................................................... ......1 đ
Đáp số: 234000 N....................................................... 0,5 đ
(viết đúng mỗi công thức đạt 0,5 điểm)
( Hs tính theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa)


ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ NĂM HỌC 2009 – 2010.
Môn Vật lý - lớp 6.
I . TRẮC NGHIỆM: (2điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm .
1C; 2D; 3 C; 4C; 5D; 6A ; 7B; 8D.
II.TỰ LUẬN: ( 8 điểm)
Bài 1: ( 4 điểm ) Mỗi câu điền đúng 1 điểm .
a, phương - ngược chiều b, nhỏ hơn 500N
c, 2m
3
= 2000 lít = 2000 000 cm d, 200 lạng = 20 000g = 20 kg
Bài 2: ( 1 điểm) Mỗi ý đúng 0,25điểm
- Quả nặng A chòu tác dụng của 2 lực ;
+) Lực kéo của lò xo hướng lên phía trên
+)Lực hút của trái đất tác dụng lên quả nặng hướng xuống dưới.
- Nhận xét : 2 lực này là hai lực cân bằng
Bài 3: ( 3 điểm).
Trọng lượng riêng của khối sắt là: .................................................................... 0,25 đ
d = 10D = 10 . 7800 = 78000 (N/m
3
).......................................................... 1 đ
Trọng lượng của khối sắt là: ......................................................................... 0,25 đ
P = d.V = 78000 . 3 = 234000 (N)......................................................... ......1 đ
Đáp số: 234000 N....................................................... 0,5 đ
(viết đúng mỗi công thức đạt 0,5 điểm)
( Hs tính theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa)
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KỲ NĂM HỌC 2009 – 2010.
Môn Vật lý - lớp 6.
Chương I: Cơ học Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TN TL TN TL TN TL

Đo độ dài - Đo thể tích 1
0,25đ
1
0,25đ
1

3
1,5đ
Lực đàn hồi 1
0,25đ
1
0,25đ
Trọng lượng - Khối lượng
- Khối lượngriêng
- Trọng lượngriêng
1
0,25đ
1
0,25đ
1
0,25đ
2

5
4,75đ
Lực - Hai lực cân bằng 1

1

2


Máy cơ đơn giản 1
0,25đ
1
0,25đ
1

3
1,5đ
Tổng 3
0,75đ đ
1

4

1

1
0,25đ
4

14
10đ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×