Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

đề toán 92 sinh học 8 võ thạch sơn thư viện giáo dục tỉnh quảng trị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.12 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THCS TRIỆU TRẠCH BAÌI KIỂM TRA 1 TIẾT</b>


Họ và tên: ... Mơn: Hình học
Lớp: ... Thời gian: 45’


<b>Phần I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN </b>(4 điểm)


Khoanh tròn vào chữ cái vào trước câu trả lời đúng nhất.
<b>Câu 1:</b> Đa giác đều cạnh R nội tiếp (O;R) có số cạnh là:


A. 3 B. 4 C. 5 D. 6


<b>Câu 2:</b> Hình nào sau đây nội tiếp được đường trịn


A. Hình vng B. Hình thoi C. Hình chữ nhật D. Hình
thang cân


<b>Câu 3:</b> Đội đai cung 120o<sub> của đường trịn bán kính 3cm là</sub>


A. <i>π</i> (cm) B. 2 <i>π</i> (cm) C. 3 <i>π</i> (cm) D.


<i>π</i>
3 cm


<b>Câu 4:</b> Cho hình vng nội tiếp (O;R). Chu vi hình vng là:
A. 2R √2 B. 4R √2 C. 4R √3 D. 6R


<b>Câu 5:</b> Cho hình vẽ bên, ACB = 50o<sub>. Số đo của góc x bằng:</sub>


C



A. 50o <sub>B.</sub> <sub>45</sub>o


D


C. 40o <sub>D. 30</sub>o




A
B


<b>Cáu 6:</b> Cáu naìo sau âáy l sai:


Tứ giác ABCD nội tiếp trong đường trịn nếu:
A. DAB = DCB= 90o <sub>B. ABC +CDA =180</sub>o


C. DAC= DBC = 60o <sub>D. DAB = DCB = 60</sub>o


<b>Cáu 7</b> Cáu no sau âáy l âụng:


A. Đường kính đi qua trung điểm của dây thì vng góc với dây ấy.
B. Đường kính đi qua trung điểm của dây thì đi qua điểm chính giữa
của cung căng dây.


C. Đường kính đi điểm chính giữa của một cung thì vng gốc với
dây căng cung.


D. Nếu hai cung bằng nhau thì các dây căng hai cung đó song song
với nhau.



<b>Cáu 8.</b> Cho hỗnh veợ bãn. Cáu naìo sau âáy l âụng.
E


A. ACB > ADB > AEB B. AEB > ACB > ADB
C. ADB > ACB > AEB D. ACB = ADB = 1<sub>2</sub> AOB


C
A B


<b>Phần II: TỰ LUẬN </b>(6 điểm)


<b>Câu 1:</b> Cho (O;R) điểm P ở ngoài đương tròn. Kẻ các tiếp tuyến PA,
PB (A,B là hai tiếp điểm) và đường kính AC của đường trịn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

b. Chứng minh PO BC


c. Cho OP = 2R. Tính số đo AOB và diện tích hình quạt AOB
(ứng với cung nhỏ AB).


<b>TRƯỜNG THCS TRIỆU TRẠCH BAÌI KIỂM TRA 1 TIẾT</b>


Họ và tên: ... Môn: Đại số
Lớp: ... Thời gian: 45’


<b>Mã đề: 002</b>


<b>Phần I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN</b>


Khoanh tròn vào chữ cái vào trước câu trả lời đúng
nhất.



<b>Câu 1:</b> Giá trị của x để biểu thức ❑√<i>x −</i>1


√2<i>x −</i>3 cọ nghéa l:
A. x 1,5 B. x > 1 vaì x 1,5


C. x >1,5 D. x 1,5


<b>Cáu 2:</b> Phổồng trỗnh


3<i>x </i>5 .


<i>x </i>2 = - 4❑


√5 có nghiệm là:


A. Vơ nghiệm B. x = 7


C. x = 3 D. Một kết quả khác


<b>Câu 3:</b> Giá trị của biểu thức B = 2❑


√50 + 2❑


√45 - ❑


√18
-3❑


√80 laì:


A. ❑


√5 B. 7❑


√2
C. 7❑


√2<i>−</i>6❑


√5 D. <i>−</i>6❑


√5


<b>Câu 4:</b> Hai số a và b thoả mãn ❑


<i>a</i>
<i>b</i>=




√<i>a</i>




√<i>b</i> laì:


A. a 0 , b 0 B. a > b > 0
C. a 0 vaì b > 0


<b>Phần II: TỰ LUẬN </b>(6 điểm)



<b>Cáu 1:</b> So saïnh ❑


√2007 - ❑


√2006 vaì ❑


√2006 - ❑


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 2:</b> Cho biu thc: Q =

(

<i>x</i>


<i>x </i>2+




<i>x</i>




<i>x</i>+2

)

+


4<i> x</i>




4<i>x</i>


a. Tỗm ÂKXÂ ca Q
b. Rụt gn Q



c. Tìm x để Q = 3


...
...
...
...
...
...
...


<b>TRƯỜNG THCS TRIỆU TRẠCH BI </b>
<b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b>


H v tãn: ...
Mọn: Hỗnh hoỹc


Lp: ... Thời gian:
45’


<b>Mã đề: 001</b>


<b>Phần I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN </b>(4 điểm)


Khoanh tròn vào chữ cái vào trước câu trả lời đúng
nhất.




<b>Câu 1:</b> Hình vẽ bên ta có x bằng: x
A. 12 B. 17 C. 15 D. 225 9 25



<b>Câu 2:</b> Tỉ số 2 cạnh góc vng của một tam giác bằng
3


4 . Tỉ số 2 hình chiếu tương ứng của 2 cạnh góc vng
trên cạnh huyền là:


A. 3<sub>4</sub> B. <sub>16</sub>9 C. <sub>12</sub>9 D. 6<sub>8</sub>


<b>Câu 3:</b> Biết <i>α</i>=35<i>o</i> , sin <i>α</i> = cos <i>β</i> , ta có <i>β</i> bằng:


A. 450 <sub>B. 35</sub>0 <sub> C. 55</sub>0 <sub>D. Không kết luận</sub>


được


<b>Câu 4:</b> Tam giác ABC vng tại A có AC = 1<sub>2</sub> BC. Ta có B
bằng:


A. 450 <sub>B. 30</sub>0 <sub> C. 60</sub>0 <sub>D. Một kết quả</sub>


khaïc


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Phần II: TỰ LUẬN </b>(6 điểm)


<b>Câu 1:</b> Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự
từ bé đến lớn. Giải thích tại sao? (Không dùng bảng số
hay máy tinhd bỏ túi)


tg450 <sub>,</sub> <sub>cotg25</sub>0 <sub>, tg62</sub>0 <sub>, cotg38</sub>0



<b>Câu 2:</b> Tam giác ABC vuông tại A, AB = 5, BC = 7. Hãy giải
tam giác vng ABC (làm trịn đến chữ số thập phân thứ
3)


<b>Câu 3:</b> Chứng minh đẳng thức:


2(sin200<sub>cos70</sub>0<sub> + cos20</sub>0<sub>sin70</sub>0<sub>) - </sub> tg 330


cot<i>g</i>570 = 1


<b>TRƯỜNG THCS TRIỆU TRẠCH BAÌI </b>
<b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b>


Hoü vaỡ tón: ...
Mọn: Hỗnh hoüc


Lớp: ... Thời gian:
45’


<b>Mã đề: 002</b>


<b>Phần I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN </b>(4 điểm)


Khoanh tròn vào chữ cái vào trước câu trả lời đúng
nhất.


<b>Câu 1:</b> Tỉ số giữa 2 hình chiếu của 2 cạnh góc vuông lên
cạnh huyền là 25<sub>9</sub> . Tỉ số giữa 2 cạnh góc vng tương
ứng là:



A. 5<sub>3</sub> B. 25<sub>9</sub> C. <sub>25</sub>9 D. 3<sub>5</sub>


<b>Cáu 2:</b> Khi sin <i>α</i> = cos <i>α</i> ta coï:


A. tg <i>α</i> = cotg <i>α</i> C. Cả A và B đều sai
B. <i>α</i> = 450 D. Cả A và B đều đúng


<b>Câu 3:</b> Hình vẽ bên ta có x bằng: x
A. 10 B. 64 C. 20 D. 8 4 16


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 4:</b> Tam giác ABC vuông tại A có C = 600<sub>. Tỉ số </sub> BC


AC
bằng:


A. 1<sub>2</sub> B. ❑√<sub>2</sub>2 C. 2 D. Không kết luận
được


<b>Phần II: TỰ LUẬN </b>(6 điểm)


<b>Câu 1:</b> Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự
từ bé đến lớn. Giải thích tại sao? (Khơng dùng bảng số
hay máy tinhd bỏ túi)


tg450 <sub>,</sub> <sub>cotg25</sub>0 <sub>, tg62</sub>0 <sub>, cotg38</sub>0


<b>Câu 2:</b> Tam giác ABC vuông tại A, AB = 5, BC = 7. Hãy giải
tam giác vuông ABC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ
3)



<b>Câu 3:</b> Chứng minh đẳng thức:


2(sin200<sub>cos70</sub>0<sub> + cos20</sub>0<sub>sin70</sub>0<sub>) - </sub> tg 330


</div>

<!--links-->

×