Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.09 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>I/ Phn trc nghim ( 3 điểm )</b></i>
<i><b>Câu 1(1điểm): Xác định đúng, sai các câu sau:</b></i>
TT Các câu Đúng Sai
1 Trong quỏ trỡnh phn ng, lng chất tham gia phản ứng tăng.
2 Khi chất tham gia phản ứng thì chính l phõn t tham gia.(Nu l n
chất kim loại thì nguyên tử phản ứng).
3 S lng nguyờn t mi nguyờn tố giữ nguyên trớc và sau phản ứng
4 Chất bị biến đổi trong phản ứng hóa học gọi là cht tham gia phn
ứng
<i><b>Câu 2( 2 điểm):HÃy chọn hệ số và công thức hóa học thích hợp điền vào chỗ trống(</b></i>)
trong các phơng trình hóa học sau:
a) NaOH + CuCl2 <i>→</i> … + Cu(OH)2
b) …Fe + … <i>→</i> … Fe3O4
<i><b>II/ PhÇn tù luận : (7điểm)</b></i>
<i><b>Bài 1(2điểm). Tính :</b></i>
1) Khối lợng của:
a) 0,4 mol nguyªn tư O ;
b) 44,8 lÝt khÝ metan CH4
2) ThĨ tÝch cđa:
a) 96gam khÝ SO2
b) 1,5. 1023<sub> ph©n tư NH</sub>
3
<i><b>Bài 2 : (2điểm) Đốt cháy hết 9gam khí hiđro trong oxi, ngời ta thu đợc 81 gam nớc.</b></i>
a). Viết phơng trình hóa học biểu diễn phản ứng xảy ra.
b). Viết công thức về khối lợng của phản ứng ?
c). Tính khối lợng oxi đã phản ứng ?
<i><b>Bµi 3: (3 ®iĨm) </b></i>
a) Hãy xác định ngun tố R của hợp chất A biết: 5,6 lít khí A có cơng thức hóa học là
RH4 nặng 4 gam.
b) Nếu thu khí A thì để đứng bình hay ngợc bỡnh ? Vỡ sao ?
c) Tính thành phần phần trăm theo khối lợng các nguyên tố trong hợp chất A
Cho biÕt : O = 16, C = 12, Na = 23, H = 1
<b>Đáp án Hóa 8</b>
I/ Phần trắc nghiệm ( 3 điểm )
<i><b>Câu 1(1điểm): Xỏc nh ỳng, sai cỏc cõu sau:</b></i>
Stt Các câu Đúng Sai
1 Trong quá trình phản ứng, lợng chất tham gia phản ứng tăng. x
2 Khi chất tham gia phản ứng thì chính là phân tử tham gia.(Nếu là đơn
øng
<i><b>C©u 2( 2 điểm): Chọn hệ số và công thức hóa học thích hợp điền vào chỗ trống(</b></i>) trong
các phơng trình hóa häc sau:
c) 2NaOH + CuCl2 <i>→</i> 2NaCl + Cu(OH)2
d) 3Fe + 2O2 <i>→</i> Fe3O4
<i><b>II/ Phần tự luận : (7điểm)</b></i>
<i><b>Bài 1(2điểm). Tính :</b></i>
1)Khối lợng cña:
a) 0,4 mol nguyên tử O là: 16.0,4 = 6,4 (g)
b) 44,8 lÝt khÝ metan CH4 lµ: 44,8 :22,4 . 16 = 32 (g)
a) 96gam khÝ SO2 lµ: 9,6 : 64 .22,4 = 3.36 lÝt
b) 1,5. 1023<sub> phân tử NH</sub>
3 là : 1,5 .1023 :6.1023 . 22,4 = 5,6 lÝt
<i><b>Bài 3: (2điểm) Đốt cháy hết 9gam khí hiđro trong oxi, ngời ta thu đợc 81 gam nớc.</b></i>
a). Viết phơng trình hóa học biểu diễn phản ứng xảy ra: 2H2 + O2 2H2O
b). Viết công thức về khối lợng của phản ứng: mH + mo = mH O
c). Tính khối lợng oxi đã phản ứng: mO = 81 – 9 = 72gam
<i><b>Bài 4: (3điểm) </b></i>
a) Xác định cơng thức hóa học của khí A là CH4 .
b) Nếu thu khí A thì để ngợc bình. Vì khí A nhẹ hơn khơng khí dCH / kk = 16/29
c) %C = 75%, %H =25%
Cho biÕt : O = 16, C = 12, Na = 23, H = 1