Tải bản đầy đủ (.pptx) (23 trang)

Hình học 9. Chương IV. §2. Hình nón - Hình nón cụt - Diện tích xung quanh và thể tích của hình nón, hình nón cụt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.8 MB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHỊNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO TP BN MA THUỘT</b>
<b>TRƯỜNG THCS THÀNH NHẤT</b>


<b>Năm học: 2017 - 2018</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Áp dụng:Tính diện tích hình quạt trịn</b></i>


biết độ dài cung là 10cm, bán kính của


hình quạt trịn đó là 8cm.



<b>Câu 1</b>

: Nêu cơng thức tính diện tích hình quạt trịn?


<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



<b>Câu 2</b>

: Nêu cơng thức tính


thể tích hình trụ ?



<b>r</b>


<b>h</b>


<b>.</b>


<b>O</b>


<b>A</b>


<b>B</b>


<b>R</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Áp dụng:</b></i>




1. Cơng thức tính diện tích quạt trịn:


<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



<b>.</b>


<b>O</b>


<b>A</b>


<b>B</b>


Trong đó S: Diện tích quạt trịn
R: Bán kính quạt trịn


l : là độ dài cung n0 của hình quạt trịn.


<b>R</b>


<b>l</b>


Diện tích hình quạt tròn AOB là:



<b>n0</b>
2

R n


S


360

2


<i>lR</i>





2

10.8



S =

40(

)



2

2



<i>lR</i>



<i>cm</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

2. Cơng thức tính thể tích hình trụ:



<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



<b>V</b>

<b> = </b>

<b>r</b>

<b>2</b>

<b>h</b>



<b>Trong đó: V: thể tích hình trụ</b>
<b> h: Chiều cao, </b>


<b> r: Bán kính đáy</b>


<b>r</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Hình Học : Tiết 60</b>


HÌNH NĨN - HÌNH NĨN


CỤT-DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH
CỦA HÌNH NĨN , HÌNH NĨN CỤT



<b>1. Hình nón :</b>


• <b><sub>Khái niệm</sub></b>


<b>2. Diện tích xung quanh hình nón:</b>


- <b><sub>Thực hành cắt mặt xung quanh hình </sub></b>


<b>nón </b>


- <b> Cơng thức tính S<sub>xq </sub> , S<sub>tp</sub> và V của </b>


<b>hình nón </b>


<b>3. Thể tích hình nón: </b>


- <b><sub>Thực nghiệm xây dựng cơng thức </sub></b>


<b>tính thể tích hình nón </b>


- <b><sub> Cơng thức tính thể tích hình nón </sub></b>


<b>4.Hình nón cụt : (Khái niệm )</b>


<b>5. Diện tích xung quanh và thể tích của </b>
<b>hình nón cụt:</b>


- <b> cơng thức tính S <sub>xq</sub> và V của hình </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

 <b><sub>Quan sát tam giác OAC vuông </sub></b>


<b>tại O.</b>


A


O
C


<b><sub>Khi </sub></b>

<b><sub>quay tam giác OAC </sub></b>


<b>quanh cạnh OA cố định, ta </b>
<b>được hình gi ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>TIẾT 60- BÀI 2. HÌNH NĨN – HÌNH NĨN CỤT DIỆN TÍCH XUNG </b>
<b>QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH NĨN, HÌNH NĨN CỤT</b>


<b>1. Hình nón</b>



<b>a/ Sự tạo thành hình nón:</b>



Khi quay tam giác AOC vng tại


O một vịng quanh cạnh góc vng


OA cố định ta được một hình nón .



-

<sub>Cạnh OC qt nên </sub>

<sub>đáy của hình nón</sub>

<sub>, </sub>



một hình trịn tâm O

.



<b>b) Các yếu tố của hình nón:</b>



-

<sub>Cạnh AC qt nên </sub>

<sub>mặt xung quanh của hình nón, </sub>




mỗi vị trí của AC được gọi là một

đường sinh

.



- A gọi là

đỉnh

và AO gọi là

đường cao

của hình nón.



đáy


đường cao
đường


sinh


l

<b><sub>h</sub></b>


<b>r</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

C r C’
A


A


Diện tích xung quanh của hình nón?



Diện tích tồn phần của hình nón?



<b>r</b>
2


tp



S

=

<i>r</i>

l +

<i>r</i>



<b>S<sub>xq</sub></b>


<i>l</i>



2<i>r</i>


<i>l</i>



<i>xq</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>TIẾT 60- BÀI 2. HÌNH NĨN – HÌNH NĨN CỤT DIỆN TÍCH XUNG </b>
<b>QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH NĨN, HÌNH NĨN CỤT</b>


<b>1. Hình nón</b>



<b>2. Diện tích xung quanh hình nón:</b>



Diện tích xung quanh của hình nón là



<b>Bài tập 1:</b>



2
tp


S

=

<i>r</i>

l +

<i>r</i>


Diện tích tồn phần của hình nón là



đáy



đường cao
đường


sinh


l

<b><sub>h</sub></b>


<b>r</b>
<i>xq</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Tính diện tích xung quanh của chiếc nón lá có các kích


thước như sau: đường kính đường tròn đáy là 50cm, độ dài


đường sinh là 40cm (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).



<b>Bài tập 1:</b>



<b>d =50cm</b>



<i>l</i>

<b> = </b>

<b>40</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>TIẾT 60- BÀI 2. HÌNH NĨN – HÌNH NĨN CỤT DIỆN TÍCH XUNG </b>
<b>QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH NĨN, HÌNH NĨN CỤT</b>


<b>1. Hình nón</b>



<b>2. Diện tích xung quanh hình nón:</b>



Diện tích xung quanh của hình nón là




<b>Bài tập 1:</b>



2
tp


S

=

<i>r</i>

l +

<i>r</i>



Diện tích tồn phần của hình nón là

<sub> đáy</sub>


đường cao
đường


sinh


l

<b><sub>h</sub></b>


<b>r</b>


Diện tích xung quanh của chiếc nón lá là:



<b>Giải</b>



Ta có r = d: 2 = 50 : 2 = 25cm



<i>xq</i>


<i>S</i>

<i>rl</i>



2



25.40 1000

3142(

)



<i>xq</i>

<i>l</i>

<i>cm</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Tính thể tích của hình nón bằng thực nghiệm.



<b>Qua thực nghiệm ta thấy</b>

:



<b>V</b>

<b><sub>nón </sub></b>

<b>= 1/3 V</b>

<b><sub> trụ </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>TIẾT 60- BÀI 2. HÌNH NĨN – HÌNH NĨN CỤT DIỆN TÍCH XUNG </b>
<b>QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH NĨN, HÌNH NĨN CỤT</b>


<b>1. Hình nón</b>



<b>2. Diện tích xung quanh hình nón:</b>



2
tp


S

=

<i>r</i>

l +

<i>r</i>



<b>3. Thể tích hình nón:</b>



<b>Thể tích hình nón là : </b>

<i>V</i>

1

<sub>3</sub>

<i>r h</i>

2


đáy


đường cao
đường



sinh


l

<b><sub>h</sub></b>


<b>r</b>


Trong đó: r là bán kính đáy của hình nón
l: đường sinh của hình nón
h: chiều cao của hình nón


<i>xq</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

• <b>Bài tập 2: Hãy điền vào các ô trống cho ở bảng sau (đơn vị độ dài </b>
: cm ). Giải thích? (<i>làm trịn kết quả đến hàng đơn vị</i>).


Hình

r

h

V(cm

3

)



a) Nón

8

15



b) Nón

20

10467



1005


25


b)


a)


l

<b><sub>h</sub></b>
<b>r</b>


<b>TIẾT 60- BÀI 2. HÌNH NĨN – HÌNH NĨN CỤT DIỆN TÍCH XUNG </b>


<b>QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH NĨN, HÌNH NĨN CỤT</b>


<b>Giải</b>



2


1
3


<i>V</i>  <i>r h</i>


1
π
3π 
2
2
3V


V = r h =


r

<sub></sub>

<sub>.20</sub>

2

25( )

<i>cm</i>



3.10467


=



2 3


1



.8 .15

100

)




3

5(

<i>cm</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Cắt hình nón bởi một mặt phẳng song song với


đáy ta được một hình nón và một hình nón cụt



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>TIẾT 60- BÀI 2. HÌNH NĨN – HÌNH NĨN CỤT DIỆN TÍCH XUNG </b>
<b>QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH NĨN, HÌNH NĨN CỤT</b>


<b>2. Diện tích xung quanh hình nón:</b>



2
tp


S

=

<i>r</i>

l +

<i>r</i>



<b>3. Thể tích hình nón:</b>



<b><sub>Thể tích hình nón là : </sub></b>

1

2


3



<i>V</i>

<i>r h</i>

đáy


đường cao
đường
sinh

l

<b><sub>h</sub></b>
<b>r</b>
<b>*Cách vẽ</b>


*Sự tạo thành hình chóp cụt


<b>4. hình nón cụt: (sgk)</b>



MộT vài hình ảnh về hình
nón cụt trong thực tế


<i>xq</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Đồng hồ nước



<b>Cái chụp đèn </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>TIẾT 60- BÀI 2. HÌNH NĨN – HÌNH NĨN CỤT DIỆN TÍCH XUNG </b>
<b>QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH NĨN, HÌNH NĨN CỤT</b>


<b>5. Diện tích xung quanh và thể tích</b>


<b> của hình nón cụt:</b>



Ta cã các công thức sau



Trong ú:


- r1 , r2 lần lượt là bán kính hai đáy ,


- h là chiều cao , l là đường sinh .


<sub>Thể tích hình nón cụt là : </sub>




<b>4. Hình nón cụt:</b>



Diện tích xung quanh hình nón cụt là :



1 2







<i>xq</i>


<i>S</i>

<i>r</i>

<i>r</i>

l



2 2



1 2 1 2


1
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

40
cm


<b>r<sub>1</sub></b>=9cm


<b>r<sub>2</sub></b>=16cm


<b>Bài tập 3</b>

: Làm thế nào để tính


được diện tích tơn mà người



thợ cần để gị một chiếc xơ như



thế này? (làm trịn kết quả đến


<i>hàng đơn vị).</i>



Người thợ cần diện tích tơn là:
S = S<sub>xq </sub>+ S<sub>đáy</sub> = (r<sub>1</sub> + r<sub>2</sub>) + 


= .(9+16).40 + .92 = 1081


3396(cm2)


<i>l</i>

<i>r</i>

12


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Hướng dẫn về nhà





<sub>Học các khái niệm về hình nón: Đáy, mặt </sub>



xung quanh, đường sinh,đường cao mặt cắt


song song với đáy của hình nón và khái niệm


về hình nón cụt.



<sub> Học các cơng thức tính diện tích xung </sub>


quanh, diện tích tồn phần và thể tích của


hình nón,hình nón cụt .



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>A</b>



<b>B</b>


-

<b>Dựng tam giác ABC cân tại A, đường cao AO.</b>



<b>C</b>


-<b><sub> </sub></b>

<b><sub>Vẽ mặt đáy </sub></b>

<b>là một hình elip</b>



<b>đi qua 2 điểm B,C.</b>



<b> </b><i>(chú ý đường khuất vẽ nét đứt)</i>


<b>O</b>


<b>Gợi ý cách vẽ hình nón</b>



</div>

<!--links-->

×