Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

lịch sử 6 lịch sử 6 lê thị mỹ diễm trường thcs tam thanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.57 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THCS TAM THANH</b> <b> KIỂM TRA 1 TIẾT</b>
<b>TÊN:………. MÔN: LỊCH SỬ 6</b>


<b>LỚP:</b> <b> Tuần 10 – Tiết 10</b>


ĐIỂM LỜI PHÊ


<b>ĐỀ 2:</b>


<b>A. TRẮC NGHIỆM:</b> <i>(3điểm)</i>


<i><b>I. Khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau:</b></i>


<b>Câu 1: Các quốc gia cổ đại phương Đơng được hình thành ở đâu? </b>
a. Núi đá vôi xen kẽ. b. Ở thung lũng.


c. Ở thảo nguyên. d. Ở lưu vực những con sông lớn.
<b>Câu 2: </b>Người phương Đông cổ đại sử dụng loại chữ nào?.


a. Hệ chữ a,b,c. b. Chữ tượng hình.


c. Chữ giáp cốt. d. Chữ hình nêm (hình góc, hình đinh).
<b>Câu 3: Xã hội cổ đại phương Tây bao gồm những tầng lớp nào?</b>


a. Quý tộc, nông dân công xã, nô lệ. b. Vua, chủ nô, nô lệ.
c. Chủ nô, nô lệ. d. Vua, quý tộc, nông dân
<b>Câu 4: Người nguyên thủy thời Hịa Bình-Bắc Sơn-Hạ Long biết làm đồ trang sức bằng: </b>


a. Vỏ ốc, đá, đất nung. b. Sắt
c. Thép . d. Nhôm.
<i><b>II. Nối cột A với cột B sao cho đúng: (1 điểm )</b></i>



<b>Cột A</b> <b>Cột B</b> <b>Trả lời</b>


1. Kim Tự Tháp
2. Đền Pác- Tê- Nông
3. Đấu trường Cô- Li- dê
4. Thành Ba- Bi- Lon


a. Lưỡng Hà
b. Ai Cập
c. Hi Lạp
d. Rô Ma
e. Ấn Độ


1 <sub></sub>
2 <sub></sub>
3 <sub></sub>
4 <sub></sub>


<b>III. Điền từ, cụm từ vàochổ trống trong đoạn văn về cách tính thời gian trong lịch sử</b>
<b>cho đúng. (1 điểm )</b>


Gợi ý : Giê-xu; Công nguyên; Công lịch; trước Công nguyên (TCN); Dương lịch.


<b> Dựa vào các thành tựu khoa học, dương lịch được hoàn chỉnh để các dân tộc đều có thể sử</b>
dụng, đó là ……….. Công lịch lấy năm tương truyền chúa ……….. (người
sáng lập ra đạo Thiên Chúa ) ra đời làm năm đầu tiên của……… . Trước năm đó
là………


<b>B. TỰ LUẬN: (7 điểm)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐÁP ÁN SỬ 6</b>
<b>ĐỀ 1</b>


<b>A. Trắc nghiệm:</b> <i>(3điểm)</i>


<i><b>I. Khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau: (mỗi ý đúng 0,25điểm)</b></i>


1 2 3 4


d b b a




<i><b>II. Nối các di tích cột A và đất nước cột B cho đúng: (mỗi ý đúng 0,25điểm)</b></i>


1 2 3 4


b c d a


<i><b>III. Điền từ, cụm từ vào chổ trống về cách tính thời gian trong lịch sử sao cho đúng. (mỗi </b></i>
<i>ý đúng 0,25 điểm)</i>


1. Công lịch; 2. Giê-xu; 3. Công nguyên; 4. Trước Công nguyên (TCN).
<b>B. Tự luận:</b><i>(7điểm)</i>


Câu 1: Người tinh khơn ở nước ta được tìm thấy ở đâu và họ sống như thế nào?



- Người tinh khơn được tìm thấy ở mái đá Ngườm (Thái Nguyên), Sơn Vi (Phú Thọ)
và nhiều nơi khác.


- Họ cải tiến dần việc chế tác công cụ đá, làm tăng thêm nguồn thức ăn.


- Công cụ chủ yếu của họ là những chiếc rìu bằng hịn cuội, được ghè đẽo thơ sơ, có hình
thù rõ ràng.


Câu 2:<i><b>Thành tựu văn hố cổ đại: (4điểm)</b></i>
* Phương Đơng:


- Sáng tạo ra chữ viết (Chữ tượng hình), chữ số, tính được số Pi=3,16, phát hiện ra số 0.
- Sáng tạo ra lịch (Âm lịch).


- Biết làm đồng hồ đo thời gian.


- Về kiến trúc điêu khắc có các cơng trình độc đáo như Kim Tự Tháp, Thành Ba-bi-lon…
* Phương Tây:


- Tính được Dương lịch, sáng tạo ra chữ cái A, B, C…


- Đạt trình độ khá cao trên lĩnh vực số học , hình học, thiên văn, vật lý …


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

TRƯỜNG THCS NGŨ PHỤNG KIỂM TRA 1 TIẾT


TÊN: MÔN: LỊCH SỬ 6


LỚP: Tuần 10 – Tiết 10


ĐIỂM LỜI PHÊ



<b>ĐỀ 2:</b>


<b>A. TRẮC NGHIỆM: (3điểm)</b>


<i><b>I. Khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau:</b></i>
Câu 1: Theo em dựa vào đâu để biết dựng lại lịch sử?


A. Tư liệu truyền miệng, tư liệu hiện vật, tư liệu chữ viết.
B. Những sản vật của người xưa để lại.


C. Dựa vào mặt trăng quay quanh trái đất.
D. Dựa vào trái đất quay quanh mặt trời.
Câu 2: Theo em một thiên niên kỉ là?


A. 10.000 năm. B. 100 năm.
C. 10 năm. D. 1000 năm.
Câu 3: Những hài cốt của người tối cổ được tìm thấy ở đâu?


A. Ấn Độ. B. Lưỡng Hà. C. Ai Cập.


D. Miền Đông Châu Phi, trên đảo Giava (Inđônêsia) gần Bắc Kinh Trung Quốc.
Câu 4: Các quốc gia cổ đại phương Đơng được hình thành ở đâu?


A. Ở núi đá vôi . B. Ở lưu vực những con sông lớn
C. Ở thung lũng. D. Ở cao nguyên


<i><b>II. Nối cột A với cột B sao cho đúng:</b></i>


<b>Cột A</b> <b>Cột B</b> <b>Trả lời</b>



1. Kim Tự Tháp
2. Đền Pác- Tê- Nông
3. Đấu trường Cô- Li- Rê
4. Thành Ba- Bi- Lon


A. Lưỡng Hà
B. Ai Cập
C. Hi Lạp
D. Rô Ma
E. Trung Quốc


1 <sub></sub>
2 <sub></sub>
3 <sub></sub>
4 <sub></sub>


<b>III. Điền từ, cụm từ vào………trong đoạn văn về cách tính thời gian trong lịch sử</b>
<b>sao cho đúng. </b>


Gợi ý : Giê-xu; Công nguyên; Công lịch; trước Công nguyên (TCN); Dương lịch.


<b> Dựa vào các thành tựu khao học, dương lịch được hoàn chỉnh để các dân tộc đều có thể sử</b>
dụng, đó là ……….. Công lịch lấy năm tương truyền chúa ……….. (người
sáng lập ra đạo Thiên Chúa ) ra đời làm năm đầu tiên của……… . Trước năm đó
là………


<b>B. TỰ LUẬN: ( 7 điểm)</b>


Câu 1: Em hãy nêu thành tựu văn hóa của người phương Đơng và phương Tây thời kì cổ đại?


(4 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>ĐÁP ÁN SỬ 6</b>
<b>ĐỀ 2</b>


<b>A. Trắc nghiệm:</b> <i>(3điểm)</i>


<i><b>I. Khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau:</b></i> <i>(mỗi ý đúng 0,25điểm)</i>


1 2 3 4


a d d b


<i><b>II. Nối các di tích cột A và đất nước cột B cho đúng:</b></i> <i>(mỗi ý đúng 0,25điểm) </i>


1 2 3 4


b c d a


<i><b>III. Điền từ, cụm từ vào ………….viết về cách tính thời gian trong lịch sử cho đúng. (mỗi </b></i>
<i>ý đúng 0,25 điểm)</i>


1. Công lịch; 2. Giê-xu; 3. Công nguyên; 4. Trước Công nguyên (TCN).
<b>B. Tự luận: (7điểm)</b>


Câu 1: Thành tựu văn hoá cổ đại: (4điểm)
* Phương Đông:


- Sáng tạo ra chữ viết (Chữ tượng hình), chữ số, tính được số Pi=3,16, phát hiện ra số 0.
- Sáng tạo ra lịch (Âm lịch).



- Biết làm đồng hồ đo thời gian.


- Về kiến trúc điêu khắc có các cơng trình độc đáo như Kim Tự Tháp, Thành Ba-bi-lon…
* Phương Tây:


- Tính được Dương lịch, sáng tạo ra chữ cái A, B, C…


- Đạt trình độ khá cao trên lĩnh vực số học , hình học, thiên văn, vật lý …


- Sáng tạo ra các cơng trình kiến trúc độc đáo như đền Pác-tê-nơng, đấu trường Cô-li-dê.
Câu 2: Các quốc gia cổ đại phương Đơng được hình thành ở đâu và từ bao gìờ là.


<i>(3điểm)</i>


- Đều hình thành ở lưu vực châu thổ các con sông lớn, Ai Cập, châu thổ sông Nin.
Lưỡng Hà. Châu thổ hai con sông Ti-gơ-rơ và Ơ-phơ-rát. Ấn Độ châu thổ hai con sông Ấn
-Hằng, Trung Quốc châu thổ sơng Hồng Hà.


- Các quốc gia này đều lấy nông nghiệp làm cơ sở kinh tế chủ yếu.


</div>

<!--links-->

×