Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (635.72 KB, 29 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Giáo viên thực hiện:
LƯƠNG NGỌC THƯ
Cám
ơn
đời mỗi
sớm
mai
thức
daäy
Em hãy suy nghĩ và nhắc lại một số đơn vị kiến thức cơ bản
trong phân môn Tiếng Việt mà em đã hc k I lp 6 ?
Đáp án
Nhng n v kiến thức cơ bản trong phân môn Tiếng Việt
trong hc k I lp 6 l:
1. Từ và cấu tạo cđa tõ TiÕng ViƯt
2. NghÜa cđa tõ
3. Tõ m ỵn
4. Chữa lỗi dùng từ
5. Từ loại và cụm từ
<b>I. Ôn tập:</b>
<b>1. Từ và cấu tạo từ:</b>
Cấu tạo từ
Từ đơn Từ phức
Từ
ghép
Từ
láy
<b> Em hãy phân biệt từ đơn và từ phức? Cho ví dụ?</b>
<b>I. Ơn tập:</b>
<b>1. Từ và cấu tạo từ:</b>
<b> Phân biệt từ ghép và từ láy? Cho ví dụ?</b>
Từ ghép Từ láy
Là những từ phức được tạo
ra bằng cách ghép các tiếng
có quan hệ với nhau về
nghĩa.
Là những từ phức có quan
hệ láy âm giữa các tiếng.
Ví dụ
Xe đạp, quyển vở,.. Lao xao, ầm ầm,…
<b>I. Ôn tập:</b>
<b>1. Từ và cấu tạo từ:</b>
<b>I. Ôn tập:</b>
<b>1. Từ và cấu tạo từ:</b>
<b>2. Nghĩa của từ:</b>
- Nghĩa của từ là nội dung mà từ biểu thị.
- Là hiện tượng thay đổi nghĩa của từ tạo ra từ nhiều nghĩa..
<b>TIẾT 67: ÔN TẬP TIẾNG VIỆT</b>
<b>Nghĩa của từ là gì ?</b>
<b>I. Ôn tập</b>
<b>1. Từ và cấu tạo từ:</b>
<b>2. Nghĩa của từ:</b>
Nghĩa gốc Nghĩa chuyển
Là nghĩa xuất hiện từ đầu làm cơ
sở hình thành các nghĩa khác. Là nghĩa được trên cơ sở của nghĩa gốc.hình thành
Ví dụ
Mùa xuân Tuổi xuân
<b>TIẾT 67: ÔN TẬP TIẾNG VIỆT</b>
<b>I. Ôn tập:</b>
<b>1. Từ và cấu tạo từ:</b>
<b>2. Nghĩa của từ:</b>
<b>Phân loại từ theo nguồn gốc</b>
Từ thuần Việt Từ mượn
Từ mượn
tiếng Hán
Từ mượn
các ngôn
ngữ khác
Từ gốc
Hán
Từ Hán
Việt
Phân biệt từ thuần Việt và Từ
mượn?
Từ thuần Việt Từ mượn
Là những từ do
nhân dân ta tự
sáng tạo ra.
Là những từ ta mượn của
tiếng nước ngoài để biểu thị
những sự vật, hiện tượng,
Ví dụ
Đàn bà, trẻ em,
bàn đạp .. Phụ nữ, nhi đồng, Pêđan …
<b>TIẾT 67: ÔN TẬP TIẾNG VIỆT</b>
<b>I. Ôn tập:</b>
<b>1. Từ và cấu tạo từ:</b>
<b>2. Nghĩa của từ:</b>
<b>3. Từ mượn: </b>
<b>4. Lỗi dùng từ:</b>
<b> Trong khi sử dụng từ, ta thường bị mắc những lỗi gì? </b>
<b>Nguyên nhân và cách sửa?</b>
-Chưa nắm rõ nghĩa của từ.
-Đọc, tìm hiểu để hiểu rõ nghĩa
của từ.
<b>I. Ôn tập:</b>
<b>1.Từ và cấu tạo từ:</b>
<b>2. Nghĩa của từ:</b>
<b>3. Từ mượn: </b>
<b>4. Lỗi dùng từ:</b>
<b>5.Từ loại và cụm từ:</b>
<b>Em đã học những từ loại và cụm từ nào?</b>
<b>Từ loại và cụm từ</b>
Danh từ Động từ Tính từ Số từ Lượng từ Chỉ từ
Cụm
danh
từ
Cụm
động
từ
Cụm
tính
từ
<b>I. Ôn tập :</b>
<b>1. Từ và cấu tạo từ:</b>
<b>2. Nghĩa của từ:</b>
<b>3. Từ mượn: </b>
<b>4. Lỗi dùng từ:</b>
<b>5. Từ loại và cụm từ:</b>
<b>Đặc điểm của danh từ?</b>
- Danh từ là những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm, …
- Danh từ có thể kết hợp với những từ chỉ số lượng ở phía trước,
các từ này, ấy, đó… ở phía sau và một số từ ngữ khác để lập thành
cụm danh từ.
- Chức vụ điển hình trong câu của danh từ là chủ ngữ. Khi làm vị
ngữ, danh từ cần có từ <i>là</i> đứng trước.
<b>I.Ôn tập:</b>
<b>1.Từ và cấu tạo từ:</b>
<b>2. Nghĩa của từ:</b>
<b>3. Từ mượn: </b>
<b>4. Lỗi dùng từ:</b>
<b>5. Từ loại và cụm từ:</b>
<b>Danh từ được chia làm những loại nào?</b>
<b>Danh từ chỉ đơn vị</b> <b>Danh từ chỉ sự vật</b>
<b>Danh từ chỉ </b>
<b>đơn vị tự nhiên</b>
<b>Danh từ chỉ </b>
<b>đơn vị quy ước</b>
<b>Danh từ </b>
<b>chung</b>
<b>Danh từ </b>
<b>riêng</b>
<b>Danh từ chỉ đơn vị </b>
<b>chính xác</b> <b>Danh từ chỉ đơn vị <sub>ước chừng</sub></b>
<b>Đặc điểm của cụm danh từ?</b>
- Cụm danh từ là loại tổ hợp từ do danh từ với một số từ ngữ
phụ thuộc nó tạo thành.
- Cụm danh từ có nghĩa đầy đủ hơn và có cấu tạo phức tạp hơn
một mình danh từ, nhưng hoạt động trong câu giống như một
danh từ.
<b>Nêu cấu tạo của cụm danh từ?</b>
Phần trước Phần trung tâm Phần sau
t2 t1 T1 T2 s1 s2
<b>Đặc điểm của động từ ?</b>
-Động từ là những từ chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật.
-Động từ thường kết hợp với các từ đã, đang, sẽ, cũng vẫn,
hãy đừng, chớ,…để tạo thành cụm động từ.
-Chức vụ điển hình trong câu là vị ngữ. Khi làm chủ ngữ,
động từ mất khả năng kết hợp với những từ đã, đang, sẽ, cũng
vẫn, hãy đừng, chớ,…
<b>I.Ôn tập:</b>
<b>1.Từ và cấu tạo từ:</b>
<b>2. Nghĩa của từ:</b>
<b>3. Từ mượn: </b>
<b>4. Lỗi dùng từ:</b>
<b>5. Từ loại và cụm từ:</b>
<b>Động từ được chia làm những loại nào?</b>
<b>Động từ chỉ hành động, trạng thái</b> <b>Động từ tình thái</b>
<b>Động từ chỉ </b>
<b>hành động </b>
<b>(Làm gì?)</b>
<b>Động từ chỉ trạng </b>
<b>thái (Làm sao? Thế </b>
<b>nào?</b>
<b>Đặc điểm của cụm động từ?</b>
- Cụm động từ là loại tổ hợp từ do động từ với một số từ ngữ
phụ thuộc nó tạo thành. Nhiều động từ phải có các từ ngữ phụ
thuộc đi kèm, tạo thành cụm động từ mới trọn nghĩa.
- Cụm động từ có nghĩa đầy đủ hơn và có cấu tạo phức tạp hơn
một mình động từ, nhưng hoạt động trong câu giống như một
động từ.
<b>Nêu cấu tạo của cụm động từ?</b>
Phần trước Phần trung tâm Phần sau
cũng/ cịn/ đang/
chưa tìm được/ngay/câu trả lời
<b>Đặc điểm của tính từ?</b>
-Tính từ là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật, hoạt
động, trạng thái .
-Tính từ thường kết hợp với các từ đã, đang, sẽ, cũng, vẫn,…
để tạo thành cụm tính từ. Khả năng kết hợp với các từ hãy,
đừng, chớ rất hạn chế.
-Tính từ có thể làm chủ ngữ, vị ngữ trong câu. Tuy vậy, khả
năng làm vị ngữ của tính từ hạn chế hơn động từ.
<b>I.Ôn tập:</b>
<b>1.Từ và cấu tạo từ:</b>
<b>2. Nghĩa của từ:</b>
<b>3. Từ mượn: </b>
<b>4. Lỗi dùng từ:</b>
<b>5. Từ loại và cụm từ:</b>
<b>Tính từ được chia làm những loại nào?</b>
<b>Tính từ chỉ đặc điểm tương đối </b>
<b>(kết hợp với từ chỉ mức độ)</b> <b>Tính từ chỉ đặc điểm tuyệt đối <sub>(không thể kết hợp với từ chỉ </sub></b>
<b>mức độ)</b>
<b>Đặc điểm của cụm tính từ?</b>
- Cụm tính từ là loại tổ hợp từ do tính từ với một số từ ngữ phụ
thuộc nó tạo thành.
-Cụm tính từ có nghĩa đầy đủ hơn và có cấu tạo phức tạp hơn
một mình tính từ, nhưng hoạt động trong câu giống như một
tính từ.
<b>Nêu cấu tạo của cụm tính từ?</b>
Phần trước Phần trung tâm Phần sau
Vẫn/ còn/ đang/ trẻ như một thanh
niên
<b>Phân biệt số từ, lượng từ, chỉ từ? Cho ví dụ?</b>
<b>Số từ</b> <b>Lượng từ</b> <b>Chỉ từ</b>
Khái
niệ
m
Là những từ
chỉ số lượng
và thứ tự của
sự vật
Là những từ
chỉ lượng ít
hay nhiều
của sự vật
Là những từ dùng để trỏ sự
vật, nhằm xác định vị trí
của sự vật trong khơng gian
hoặc thời gian.
Ví
dụ
một, hai,
trăm, nghìn ..
những, các,
tất cả, ..
này, kia, ấy, nọ, …
Bài tập 1: Thi tìm nhanh các từ láy:
<i>ví dụ</i>: ồm ồm.
Nhóm2: Miêu tả tiếng cười
<i>ví dụ</i>: khanh khách.
Nhóm 3: Miêu tả dáng điệu
<i>ví dụ</i>: lom khom.
Miêu tả tiếng nói Miêu tả tiếng cười Miêu tả dáng điệu
ồm ồm, oang oang,
sang sảng, lí nhí,…
Khanh khách, hả hả,
hì hì, khà khà,… khênh, lúi húi,…Lom khom, lênh
<b>TIẾT 67: ÔN TẬP TIẾNG VIỆT</b>
<b>I.Ơn tập:</b>
<b>Bài tập 2</b>: Tìm các danh từ, động từ, tính từ trong đoạn văn
sau:
“Hùng Vương thứ 18 có một người con gái tên là Mị Nương,
người đẹp như hoa, tính nết hiền dịu. Vua cha yêu thương nàng
hết mực, muốn kén cho con một người chồng xứng đáng.”
(Sn Tinh Thu Tinh)
<b>I. Ôn tập :</b>
<b>II. Luyn tp:</b>
Nhóm 1: Tìm các danh từ.
Nhóm 2: Tìm các động từ.
Nhóm 3: Tìm các tính từ.
<b>Danh từ</b> <b>Động từ</b> <b>Tính từ</b>
Hùng Vương, người, con
gái, tên, Mỵ Nương, hoa,
tính nết, vua cha, nàng, con,
người chồng
Có, yêu thương,
muốn, kén, cho Đẹp, hiền dịu, hết mực, xứng
đáng
<b>Bài tập 2</b>: Tìm các danh từ, động từ, tính từ trong đoạn văn sau:
“Hùng Vương thứ 18 có một người con gái tên là Mị Nương,
người đẹp như hoa, tính nết hiền dịu. Vua cha yêu thương nàng
hết mực, muốn kén cho con một người chồng xứng đáng.”
(Sơn Tinh, Thuỷ Tinh)
<b>II. Luyện tập:</b>
<b>Bài tập 3</b>:
Nhóm 1: Xếp cụm động từ sau vào mơ hình cụm ng t:
yờu thng nng ht mc
<b>I. Ôn tập :</b>
<b>II. Luyện tập:</b>
Nhóm 2: Xếp cụm tính từ sau vào mơ hình cụm tính từ:
“đẹp như hoa”
Nhóm 3: Xếp cụm danh từ sau vào mơ hình cụm danh từ:
“ một người chồng thật xứng đáng”.
Phần trước Phần trung tâm Phần sau
u thương nàng hết mực
<b>Mơ hình cụm tính từ</b>
Phần trước Phần trung tâm Phần sau
đẹp như hoa
<b>Mơ hình cụm động từ</b>
<b>Mơ hình cụm danh từ</b>
Phần trước Phần trung tâm Phần sau
t2 t1 T1 T2 s1 s2
một người chồng thật xứng
đáng
<b>HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ</b>
1)Văn học: -Hệ thống văn bản văn học dân gian theo bảng sau:
STT Thể loại Tên truyện Nội dung ý nghĩa
<b> -Kể lại một số truyện em thích</b>
2) Tiếng Việt: -Ôn lại các kiến thức Tiếng Việt đã học
-Làm lại các bài tập trong SGK sau mỗi bài
3) Tập làm văn:
- Ôn tập về giao tiếp, văn bản và phương thức biểu đạt.
- Ôn tập văn tự sự:
+Đặc điểm của văn tự sự (khái niệm, sự việc, nhân vật, ngôi kể,…trong văn tự sự)
+ Cách làm bài văn kể chuyện đời thường, kể chuyện tưởng tượng.
-Vận dụng: +Kể về một người thân của em?