Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

HINH 9, TUAN 29, 2015-2016, PHUC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.87 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường THCS Tam Thanh
Họ và tên: ……….
Lớp 9


<b>Kiểm tra 1 tiết</b>
Mơn: Hình học 9
Tiết 58 - Tuần 29


Điểm Nhận xét


A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)


Khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau:


Câu 1. Trong các tứ giác sau, tứ giác nào nội tiếp được trong một đường trịn ?
A. Hình bình hành C. Hình thang


B. Hình chữ nhật D. Hình thoi
Câu 2. Cho hình 1. Số đo cung AmB là:


A. 3000 B. 700
C. 2900 D. 1100


Hình 1


Câu 3. AB là một dây cung của đường tròn (O ; 5 cm). Biết <i>AOB</i> 600 thì độ dài
cung nhỏ AB là:


A.
5


3 <i>cm</i>

B.
25
3 <i>cm</i>

C.
25
6 <i>cm</i>

D.
5
6 <i>cm</i>

Câu 4. Cho hình 2. Biết sđ<i>BmD</i> 900, sđ<i>AtD</i> 1600. Số đo <i>ACD</i> là:


A. 350 B. 700
Hình 2 C. 1250 D. 200


Câu 5. Trong một đường trịn, góc nội tiếp là góc vng nếu chắn cung nào sau đây?
A.


1


5<sub> đường tròn B. </sub>
1


4<sub> đường tròn C. </sub>
1



3<sub> đường tròn D. </sub>
1


2<sub> đường trịn</sub>


Câu 6. Cho hình 3. Số đo <i>KEy</i> là:


A. 370 B. 1270
C. 530 D. 26,50
Hình 3


B. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm)


Cho hình 4. Chứng minh CB = CD.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Hình 4


………..
……….




………..
Bài 2<i>.</i> (3 điểm)


Từ một điểm A ở ngồi đường trịn (O), vẽ hai tiếp tuyến AB, AC và cát tuyến AMH
của đường trịn đó. Gọi I là trung điểm của dây MH.



a) Chứng minh năm điểm A, B, I, O, C cùng nằm trên một đường tròn. Xác định tâm
đường tròn đi qua năm điểm A, B, I, O, C.


b) Chứng minh <i>AB</i>2 <i>AM AH</i>. .


………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
……….
………..
………..
………..
Bài 3<i>.</i><b> (2,5 điểm) </b>



Cho hình 5. Biết sđ<i>DmK</i> 1200,
diện tích hình trịn (O) là 113,04 <i>dm</i>2
a) Tính bán kính hình trịn (O).
b) Tính chu vi hình trịn (O).


c) Tính diện tích hình quạt trịn ODmK.
………..
Hình 5 ………..
………...
………
………
………
………


R


m
K


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

………
………
………


Đáp án Kiểm tra 1 tiết
Mơn Tốn 9 - Tuần 29 - Tiết 58
A. Trắc nghiệm (3đ)


Mỗi câu đúng 0,5đ


1B 2C 3A 4A 5D 6C


B. Tự luận (7đ)


Bài 1 (1,5đ)




 1

<sub></sub>

 

<sub></sub>



2


<i>CDB</i>  <i>sd BH</i>  <i>sd KE</i>


(1) (0,25đ)


 1  1

<sub></sub>

 

<sub></sub>



2 2


<i>CBD</i>  <i>sd BHE</i>  <i>sd BH</i>  <i>sd HE</i>


(2) (0,25đ)
Mà <i>KE</i> <i>HE</i> (vì AE <sub> KH) (3) (0,25đ)</sub>
Từ (1), (2) và (3) suy ra: <i>CDB CBD</i>  . (0,25đ)
Do đó: <i>CBD</i> cân tại C. (0,25đ)


Vậy CB = CD. (0,25đ)


Bài 2 (3đ) Hình vẽ: 0,5đ



a) I là trung điểm MH  <i>OI</i> <i>MH</i>
(0,25đ)


Ta có: <i>OIA OBA OCA</i>   900
Suy ra: Năm điểm A, B, I, O, C cùng
nằm trên đường tròn đường kính OA.
(1đ)


Tâm đường tròn đi qua năm điểm A,
B, I, O, C là trung điểm K của OA.
(0,25đ)




b) Chứng minh <i>ABM</i> <i>AHB</i>. (0,5đ)
Suy ra


<i>AB</i> <i>AM</i>
<i>AH</i> <i>AB</i>


Vậy <i>AB</i>2 <i>AM AH</i>. . (0,5đ)
Bài 3 (2,5đ)


a)


113,04 <sub>6 (</sub> <sub>)</sub>
3,14


<i>S</i>



<i>R</i> <i>dm</i>




  


(0,5đ)
b) <i>C</i> 2<i>R</i> 2.3,14.6 37,68 ( <i>dm</i>) (1đ)


H
K


E


D C


B
A
O


K
O


I
H


M
C


B



A


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

c)



2 2


2


3,14.6 .120 <sub>37,68</sub>


360 360


<i>ODmK</i>


<i>R n</i>


<i>S</i>    <i>dm</i>


(1đ)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×