Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

luyện tập tỉ số của hai số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.29 MB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

1.

Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số



a và b ta làm như thế nào? Viết công thức


tổng quát?



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1. Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b, ta nhân
a với 100 rồi chia cho b và viết kí hiệu % vào sau kết


quả.

<sub>.100</sub>



:

<i>a</i>

%



<i>CTTQ</i>



<i>b</i>



2. Tỉ lệ xích của một bản vẽ hay một bản đồ là tỉ số
khoảng cách a giữa hai điểm trên bản vẽ và khoảng
cách b giữa hai điểm tương ứng trên thực tế.


<b>Bài 138 /141:</b> Hãy viết các số sau đây dưới dạng tỉ
số của hai số nguyên:


a.

1, 28


3,15

b.

2

1


: 3


5

4


a.
b.

c.
d.


<b>I. Kiến thức cần nhớ:</b>


Tiết 100:

<b>Luyện tập</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 143/59:</b>


a.Trong 40 kg nước biển
có 2kg muối.


Tính số phần trăm muối
có trong nước biển?


b. Trong 20 tấn nước biển
chứa bao nhiêu muối?
c. Để có 10 tấn muối thì


cần lấy bao nhiêu nước
biển?


a = b . p%


b = a : p%


1. Muốn tìm tỉ số phần


trăm của hai số a và b,
ta nhân a với 100 rồi


chia cho b và viết kí
hiệu % vào sau kết


quả.

<sub>.100</sub>



:

<i>a</i>

%



<i>CTTQ</i>



<i>b</i>



2. Tỉ lệ xích của một bản vẽ
hay một bản đồ là tỉ số


khoảng cách a giữa hai


điểm trên bản vẽ và khoảng
cách b giữa hai điểm tương
ứng trên thực tế.


<b>I. Kiến thức cần nhớ:</b>


Tiết 100:

<b>Luyện tập</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

a = b . p%


b = a : p%


1. Muốn tìm tỉ số phần



trăm của hai số a và b,
ta nhân a với 100 rồi
chia cho b và viết kí
hiệu % vào sau kết


quả.

<sub>.100</sub>



:

<i>a</i>

%



<i>CTTQ</i>



<i>b</i>



2. Tỉ lệ xích của một bản vẽ
hay một bản đồ là tỉ số


khoảng cách a giữa hai


điểm trên bản vẽ và khoảng
cách b giữa hai điểm tương
ứng trên thực tế.


<b>I. Kiến thức cần nhớ:</b>


Tiết 100:

<b>Luyện tập</b>



<b>II. Luyện tập</b>


BT 147/ 59.Tóm tắt:
- Cầu Mỹ Thuận trên


thực tế dài 1535 m


- Bản đồ vẽ cầu theo tỉ
lệ xích 1 : 20000


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

a = b . p%


b = a : p%


1. Muốn tìm tỉ số phần


trăm của hai số a và b,
ta nhân a với 100 rồi
chia cho b và viết kí
hiệu % vào sau kết


quả.

<sub>.100</sub>



:

<i>a</i>

%



<i>CTTQ</i>



<i>b</i>



2. Tỉ lệ xích của một bản vẽ
hay một bản đồ là tỉ số


khoảng cách a giữa hai


điểm trên bản vẽ và khoảng


cách b giữa hai điểm tương
ứng trên thực tế.


<b>I. Kiến thức cần nhớ:</b>


Tiết 100:

<b>Luyện tập</b>



<b>II. Luyện tập</b>


<b>hoạt động nhóm:</b>
<b>u cầu</b>


a) Tính số HS nam và Hs


nữ lớp em


b) Tính tỉ số % số HS nam


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

a = b . p%


b = a : p%


1. Muốn tìm tỉ số phần


trăm của hai số a và b,
ta nhân a với 100 rồi
chia cho b và viết kí
hiệu % vào sau kết


quả.

<sub>.100</sub>




:

<i>a</i>

%



<i>CTTQ</i>



<i>b</i>



2. Tỉ lệ xích của một bản vẽ
hay một bản đồ là tỉ số


khoảng cách a giữa hai


điểm trên bản vẽ và khoảng
cách b giữa hai điểm tương
ứng trên thực tế.


<b>I. Kiến thức cần nhớ:</b>


Tiết 100:

<b>Luyện tập</b>



<b>II. Luyện tập</b>
<b>III. BTVN</b>


-BTVN: 142; 145; 147; 148
SGK _ 60


- Tiết sau mang thước kẻ, e
ke, compa, giấy kẻ ơ vng,
máý tính bỏ túi, thước thẳng
có chia khoảng



</div>

<!--links-->

×