<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TRƯỜNG THCS TAM THANH
KIỂM TRA 1 TIẾT
HỌ VÀ TÊN:……… MÔN: ĐẠI SỐ 7
LỚP:……..
TUẦN: 23 - TIẾT: 50
ĐIỂM
LỜI PHÊ
ĐỀ :
<i><b>Trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn phương án đúng trong các câu sau: </b></i>
Biểu đồ ghi lại điểm kiểm tra một tiết mơn tốn của học sinh lớp 7A như sau:
O 2 3 4 5 7 8 <sub>9</sub> <sub>10</sub>
1
2
4
6
7
8
x
n
1)
Biểu đồ có tên gọi là:
A. Biểu đồ đoạn thẳng. B. Biểu đồ đường thẳng.
C. Biểu đồ hình chữ nhật. D. Biểu đồ hình khối
2)
Trục hoành dùng biểu diễn:
A. Tần số
B. Số con điểm
C. Điểm kiểm tra mơn tốn B. Số bài kiểm tra
3) Dấu hiệu điều tra là:
A. Điểm kiểm tra toán HKII của lớp 7A C. Điểm kiểm tra toán 1 tiết của mỗi học sinh lớp 7A
B. Điểm kiểm tra toán 1 tiết của lớp 7A D. Điểm kiểm tra toán HKI của mỗi học sinh lớp 7A
4) Có bao nhiêu giá trị có cùng tần số?
A. 2
B. 3
C. 4 D. 5
5) Số các giá trị khác nhau là:
A. 8
B. 28 C. 6 D. 48
6) Có bao nhiêu học sinh đạt điểm điểm 10?
A. 1
B. 2
C. 3 D. 4
<i><b>II. Tự luận: (7 điểm)</b></i>
Bài 1:
(2 điểm)
Cho bảng tần số
. Hãy từ bảng này viết lại một bảng số liệu ban đầu
Giải:
...
...
...
...
...
(Điểm)
Giá trị (x)
110
115
120
125
130
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Bài 2: (5 điểm) Điểm số trong các lần bắn của một xạ thủ thi bắn súng được ghi lại như sau
<b>8</b>
<b>9</b>
<b>10</b>
<b>8</b>
<b>8</b>
<b>9</b>
<b>10</b>
<b>10</b>
<b>9</b>
<b>10</b>
<b>8</b>
<b>10</b>
<b>10</b>
<b>9</b>
<b>8</b>
<b>7</b>
<b>9</b>
<b>10</b>
<b>10</b>
<b>10</b>
a. Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu? Có bao nhiêu giá trị khác nhau? (1 điểm):
b. Lập bảng “tần số” và tính điểm trung bình đạt được của xạ thủ là bao nhiêu? (3 điểm)
c. Nêu nhận xét và tìm mốt của dấu hiệu (1điểm) .
Giải:
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
Đáp án đề
I/ Trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm
1. A 2. C 3. C 4. B 5. A 6. A
<i>(3 điểm) </i>
II. Tự luận: (7 điểm)
Bài 1: (2 điểm)
HS lập đúng
<i>(2 điểm) </i>
Bài 2: (4 điểm)
a. Dấu hiệu là: Điểm số đạt được sau mỗi lần bắn.
<i> (0,5 điểm)</i>
- Số các giá trị là: 20
<i> (0,25 điểm)</i>
- Số các giá trị khác nhau là: 4
<i> (0,25 điểm)</i>
b. Lập bảng “tần số” đúng:
<i>( 2điểm)</i>
<i> </i>
Số điểm (x)
7
8
9
10
Tần số ( n)
1
5
5
9
N = 20
- Điểm trung bình là 9.1
<i>( 1điểm)</i>
c. - Nhận xét:
<i> ( 0,5 điểm)</i>
Điểm số thấp nhất là là 7.
Điểm số cao nhất là 10.
Số điểm 10 chiếm tỉ lệ cao
</div>
<!--links-->