Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Tiet 44 - Đia 9 - KT 1 tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.04 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG THCS TAM THANH ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT


LỚP: 9………. MƠN: ĐỊA LÍ 9



HỌ VÀ TÊN:……….. TUẦN: 27 - TIẾT PPCT: 44




<b>ĐỀ 2:</b>



<b>A. TRẮC NGHIỆM:</b>

<b>(3 điểm)</b>



<b>I</b>

. Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau:

<i><b>(1 điểm)</b></i>



<i><b>Câu 1)</b></i>

Vùng Đông Nam Bộ tiếp giáp với Cam - pu - chia ở phía nào sau đây?



a. Đông và Đông Nam. b. Tây và Tây Nam. c. Tây và Tây Bắc. d. Bắc và Đông Bắc.



<i><b>Câu 2)</b></i>

Loại cây công nghiệp nào được trồng nhiều nhất ở vùng Đông Nam Bộ?



a. Hồ tiêu. b. Cà phê. c. Điều. d. Cao su.



<i><b>Câu 3)</b></i>

Tỉnh nào sau đây gọi là bán đảo thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long?



a. Bạc Liêu. b. Cà Mau. c. Đồng Tháp. d. Long An.



<i><b>Câu 4)</b></i>

Chợ trên sông Cái Răng thuộc tỉnh nào của vùng Đồng bằng sông Cửu Long ?


a. Tiền Giang. b. Bến Tre. c. Trà Vinh. d. Cần Thơ.



<b>II</b>

.

Nối cột A với cột B sao cho phù hợp với các nội dung bảng sau đây:

<i><b>(1 điểm) </b></i>



<b>A</b>




(Tài nguyên vùng Đồng bằng


sông Cửu Long)



<b>B</b>



(Phát triển kinh tế của vùng Đồng bằng sông Cửu Long)



Trả


lời


1. Đất phù sa ngọt.



2. Dưới rừng đước.


3. Sông và kênh rạch.



4. Lúa gạo, thủy sản, rau quả.



A. Sản xuất vật liệu xây dựng.



B. Phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm.


C. Phát triển du lịch.



D. Thuận lợi trồng lúa nước.


E. Phát triển mơ hình lúa - tôm.



1 …


2 …


3 …


4 …



<b>III.</b>

Điền vào chỗ trống sao cho đúng với nội dung của đoạn viết sau:

<i><b>(1 điểm)</b></i>




1. “ Những khó khăn ở vùng Đông Nam Bộ là trên đất liền ………, nguy cơ


……… do chất thải công nghiệp và đô thị ngày càng tăng”.



2. “Đồng bằng sông Cửu Long là vùng trọng điểm……… lớn nhất cả nước.


Nghề nuôi ……… phát triển mạnh ”.



<b>B</b>

.

<b>TỰ LUẬN</b>

:

<b>(7 điểm)</b>



<i><b>Câu 1</b></i>

: Vùng Đông Nam Bộ có điều kiện phát triển mạnh về kinh tế biển. Vì sao?

<i>(3 điểm)</i>


<i><b>Câu 2</b></i>

: Trình bày các đặc điểm phát triển công nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ?

<i><b>(2 điểm)</b></i>


<i><b>Câu 3</b></i>

: Cho bảng số liệu sau:



Bảng tỉ trọng thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước

<b>(%)</b>



<b>Năm</b>

<b>1995</b>

<b>2000</b>

<b>2002</b>



Cả nước

100,0

100,0

100,0



Đồng bằng sông Cửu Long

51,7

51,9

51,2



a. Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện tỉ trọng thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước qua các


năm?

<i><b>(1,5 đ)</b></i>



b. Nhận xét tỉ trọng thủy sản ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước qua các năm?

<i><b>(0,5 đ)</b></i>



...


...


...


...




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

...


...



<b>ĐÁP ÁN ĐỀ 2 - ĐỊA 9</b>


<b>Tuần 27 - Tiết 44</b>


<b>A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN</b>

<b>(3 điểm)</b>

:



<b>Câu</b>

<b>1</b>

<b>2</b>

<b>3</b>

<b>4</b>

<i><b>Điểm</b></i>



<b>I. Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau</b>

c

d

b

d

<i><b>1 đ</b></i>



<b>II. Nối cột A với cột B sao cho phù hợp</b>

d

e

c

b

<i><b>1 đ</b></i>



<b>III. Điền vào chỗ trống sao cho đúng với nội dung của đoạn viết: (1 điểm)</b>



1. “ …… ít khống sản, …… ô nhiễm môi trường”.



2. “…… sản xuất lương thực, thực phẩm …… vịt đàn ……’



<b>B.</b>

<b>TỰ LUẬN</b>

<b>(7 điểm)</b>

:



<i><b>Câu 1</b></i>

: Vùng Đơng Nam Bộ có điều kiện phát triển mạnh về kinh tế biển, vì:

<i><b>(3 điểm)</b></i>



+ Có vùng biển ấm, ngư trường rộng, hải sản phong phú, thuận lợi đánh bắt hải sản


+ Gần đường hàng hải quốc tế, bãi biển đẹp, phát triển giao thơng thủy, dịch vụ du lịch.


+ Có thềm lục địa rộng và nơng, giàu tiềm năng dầu khí dễ khai thác.



<i><b>Câu 2: </b></i>

Phát triển công nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ gồm các đặc điểm sau:

<i> (2 điểm)</i>




- Tăng trưởng nhanh, chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP.


- Cơ cấu sản xuất cân đối và đa dạng.



- Các ngành quan trọng: Dầu khí, điện, cơ khí, điện tử, cơng nghệ cao, chế biến lương thực thực


phẩm.



- Các trung tâm cơng nghiệp lớn: TP.Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Biên Hòa



<i><b>Câu 3:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Biểu đồ tỉ trọng thủy sản vùng Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước qua (1995 – 2002)



<b>b. Nhận xét: (0,5 điểm)</b>



Tỉ trọng thủy sản ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước qua các năm:



Thủy sản ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long qua các năm luôn luôn đạt tỉ trọng trên 51 % so với cả


nước, chiếm tỉ trọng lớn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

...
...


...
...
...
...
...
...
...



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×