Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.28 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Bài 16: VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM </b>
<b>1. Tuần : 22</b>
<b>2. Tiết 41</b>
<b>3. Tiến trình dạy học</b>
<b>Thời</b>
<b>gian</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b> <b>Nội dung</b>
35p <i><b>Hoạt động 1: An toàn thực phẩm</b></i>
- Yêu cầu hs nghiên cứu sgk
? An tồn thực phẩm là gì?
- Gv thơng báo: Hiện nay, vấn đề ngộ
độc thức ăn đang gia tăng trầm trọng.
? Em hãy cho biết nguyên nhân của
hiện tượng này?
? Cho ví dụ về một số vụ ngộ độc thực
phẩm?
? Chúng ta cần làm gì để thực phẩm
được an tồn?
- u cầu hs quan sát hình 3.16 kết
hợp với thực tế trong gia đình
? Hãy kể tên các thực phẩm mà gia
? Nêu các biện pháp đảm bảo an toàn
thực phẩm?
- Gv kết luận:
- Gv có thể đưa ra một số kinh nghiệm
chọn mua thực phẩm cho hs:
+ Thịt tươi: khô ráo, không chảy
nước, màu tươi hồng, săn chắc, có độ
đàn hồi (ấn tay vào thịt lõm dính tay,
bỏ tay ra vết lõm mất ngay)
+ Cá tươi: mắt trong, mang đỏ, thân cá
mềm, cịn bơi càng tốt, khơng mua cá
mắt trắng, mang thâm đen
+ Đồ hộp: hạn sử dụng cịn dài, hộp
khơng bị gỉ, biến dạng
+ Rau quả: màu sắc tươi ngon
- Nghiên cứu, trả lời
(dựa vào sgk)
- hs trả lời dựa vào nghiên
cứu sgk
- Ví dụ: ngộ độc cá nóc,
ngộ độc dưa chuột, ngộ
độc đậu đũa, ngộ độc mật
cá trắm, hoa quả từ trung
Quốc do ngâm thuốc để
giữ cho tươi lâu…
- Cần lựa chọn, xử lí thực
phẩm đúng đắn, hợp vệ
sinh
- Hs quan sát, liên hệ và trả
lời
+ Thực phẩm tươi sống:
cá, thịt, tôm, trứng…
+ Thực phẩm đóng hộp:
sữa hộp, thịt hộp, dầu ăn,
nước giải khát, nước
ngọt…
- Khi mua sắm, cần chú ý
xem thực phẩm có tươi
ngon hay khơng, hoặc cịn
hạn sử dụng hay khơng
+ Rau, quả, thịt cá tươi
hoặc được ướp lạnh
+ Thực phẩm đóng hộp
+ khơng để lẫn lộn thực
phẩm ăn sống và thực
phẩm cần nấu chín
- Hs lắng nghe và ghi nhớ
để lấy thêm kinh nghiệm
<b>I. Vệ sinh an</b>
<b>toàn thực phẩm</b>
<b>II. An toàn thực</b>
<b>phẩm</b>
- An toàn thực
phẩm là giữ cho
thực phẩm không
bị nhiễm trùng,
nhiễm độc và
biến chất
- Nguyên nhân:
do dư thừa lượng
thuốc trừ sâu và
hoá chất trong sản
xuất, chế biến và
bảo quản; quy
trình sản xuất, chế
biến chưa đảm
<b>1. An toàn thực</b>
<b>phẩm khi mua</b>
<b>sắm</b>
? Trong gia đình em, thực phẩm được
chế biến ở đâu?
? Nguồn phát sinh nhiễm độc thực
phẩm?
? Vi khuẩn xâm nhập vào thức ăn
bằng cách nào?
? Nếu thức ăn không được đảm bảo sẽ
gây ra hậu quả gì?
- Yêu cầu hs nghiên cứu bài tập sgk
đưa ra: cần bảo quản như thế nào với:
thực phẩm đã chế biến; thực phẩm
đóng hộp; thực phẩm khô
- Gv kết luận.
- Hs: tại nhà bếp
- Bàn bếp, thớt, dao, dụng
cụ làm bếp, quàn áo…
- trong quá trình chế biến
- Hs nghiên cứu, thảo luận
và trình bày
+ Thực phẩm đã chế biến:
cho vào hộp kín để tủ lạnh
(thời gian ngắn)
+ Thực phẩm đóng hộp: để
tủ lạnh nên mua vừa dùng
+ Thực phẩm khô: phải
được phơi khơ cho vào lọ
kín, kiểm tra thường
xuyên, tránh mốc, sâu.
<b>2. An toàn thực</b>
<b>phẩm khi chế</b>
<b>biến và bảo quản</b>
Vi khuẩn xâm
nhập vào thức ăn
trong quá trình
chế biến và bảo
quản. Nếu thức ăn
khơng được nấu
chín hay bảo quản
chu đáo sẽ làm vi
<b>4. Cũng cố: 6p</b>
- Nhấn mạnh kiến thức trọng tâm.Trả lời câu hỏi 1 sgk. Đọc ghi nhớ
<b>5. Hướng dẫn về nhà 4p</b>
<b>Bài 16: VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM (tt)</b>
<b>1. Tuần : 22</b>
<b>2. Tiết 42</b>
<b>3. Tiến trình dạy học</b>
<i><b>1. Ổn định lớp 1p</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra: 5p</b></i>
<b>Thời</b>
<b>gian</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b> <b>Nội dung</b>
35p
<b>Hoạt động 1: Biện pháp</b>
<b>phòng tránh nhiễm trùng,</b>
<b>nhiễm độc thực phẩm</b>
- Yêu cầu hs nghiên cứu tài
liệu, kết hợp với liên hệ
? Có những nguyên nhân
nào dẫn đến ngộ độc thực
phẩm? Cho ví dụ
Gv giải thích thêm cho hs
hiểu rõ hơn
- Yêu cầu hs nghiên cứu tài
liệu
? Cần giữ vệ sinh môi
trường ăn uống như thế
nào?
? Cần mua thực phẩm như
thế nào?
? Với đồ hộp cần chọn sản
phẩm như thế nào?
? Để thức ăn đảm bảo, cần
chú ý gì khi chế biến?
? Thức ăn đã chế biến cần
bảo quản thế nào?
? Khi có dấu hiệu bị ngộ
- Hs: tại nhà bếp
- Bàn bếp, thớt, dao, dụng cụ làm
bếp, quàn áo…
- trong quá trình chế biến như thái
thịt cắt rau, chế biến đồ nguội…
nấu, ….
- Gây ngộ độc, ói mửa, tiêu chảy,
mệt mỏi…
- Hs nghiên cứu, thảo luận và
trình bày
+ Thực phẩm đã chế biến: cho
vào hộp kín để tủ lạnh (thời gian
ngắn)
+ Thực phẩm đóng hộp: để tủ
lạnh nên mua vừa dùng
+ Thực phẩm khô: phải được phơi
- Hs nghiên cứu tài liệu, liên hệ
thực tế và trả lời
- Hs nghiên cứu và trả lời
- SGK trang 79
- Hs trả lời
- Thực phẩm tươi, ngon, ko có
<b>I. Vệ sinh an toàn thực</b>
<b>phẩm</b>
<b>II. An toàn thực phẩm</b>
<b>III. Biện pháp phòng</b>
<b>tránh nhiễm trùng,</b>
<b>nhiễm độc thực phẩm</b>
<b>1. Nguyên nhân ngộ độc</b>
<b>thức ăn</b>
Có 4 ngun nhân chính
dẫn đến ngộ độc thức ăn
+ Do thức ăn nhiễm vi
sinh vật và độc tố của vi
sainh vật
+ Do thức ăn bị biến chất
+ Do thức ăn bị ơ nhiễm
các chất độc hố học, hố
chất bảo vệ thực vất, chất
phụ gia…
2.Các biện pháp phòng
<b>tránh ngộ độc thức ăn</b>
- Giữ vệ sinh nơi nấu
nướng và vệ sinh nhà bếp:
- Khi mua sắm: chọn thực
phẩm tươi ngon, khơng
dập nát, khơng có mùi, có
màu lạ; không dùng các
thực phẩm có sẵn chất độc
và đồ hộp đã quá hạn sử
dụng
độc
- Sản phẩm còn hạn sử dụng,
khơng bị phồng rộp, gỉ…
- Cần rửa kĩ, nấu chín
- Cần để nơi kín đáo, an tồn, khơ
ráo, khơng bị nhiễm các chất độc,
không bị ruồi bọ…
- Tuỳ vào mức độ nặng nhẹ, có
biện pháp xử lý thích hợp. Nhưng
nếu hiện tượng xảy ra nghiêm
trọng mà không rõ nguyên nhân
cần đưa ngay đến bệnh viện
chất độc hại;, tránh côn
trùng, sâu bọ…
<b>4. Tổng kết 6p</b>
- Nhấn mạnh kiến thức trọng tâm.Trả lời câu hỏi 4 sgk. Đọc ghi nhớ
<b>5. Hướng dẫn về nhà 4p</b>
- Học bài cũ, trả lời các câu hỏi trong sgk.