LÊ THỊ PHI NGA
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
---------------------------------------
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC
NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH
NGÀNH QTKD
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA VIỆC HÌNH THÀNH
CÁC KHU CƠNG NGHIỆP
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
LÊ THỊ PHI NGA
2006 - 2008
Hà Nội
2008
HÀ NỘI 2008
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
---------------------------------------
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA VIỆC HÌNH THÀNH
CÁC KHU CƠNG NGHIỆP
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH
MÃ SỐ:23.04.3898
LÊ THỊ PHI NGA
Người hướng dẫn khoa học: PGS. TS. TRẦN VĂN BÌNH
HÀ NỘI 2008
LỜI CẢM ƠN
Em xin chân thành cảm ơn các thầy cơ giáo đã tận tình giảng dạy em trong suốt quá
trình học. Em xin chân thành cảm ơn PGS. TS Trần Văn Bình đã nhiệt tình hướng dẫn em
hồn thành luận văn.
Em xin gửi lời cảm ơn đến các đồng nghiệp, bạn bè và gia đình đã tạo điều kiện giúp
đỡ em trong thời gian qua.
Em xin chân thành cảm ơn!
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC
1
Phụ lục 1. Quy mô, tốc độ tăng trưởng GDP tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Đơn vị tính: tỷ đồng
Chỉ tiêu
TT
I
GDP (giá cđ
1994)
1 GDP có dầu khí
Cơng nghiệp
Dịch vụ
Nơng nghiệp
GDP khơng dầu
2
khí
Cơng nghiệp
Dịch vụ
Nơng nghiệp
GDP (giá hiện
II
hành)
1 GDP có dầu khí
Cơng nghiệp
2000
2005
2007
10.759
8.472
22.338
18.106
39.235
33.393
45.870
34.862
15,73
11,92
8,12
16,40
13,02
2,18
1.666
3.314
4.289
9.329
14,75
5,29
47,48
621
918
1.553
1.679
8,13
11,08
3,98
3.950
7.931
20.670
31.808
14,96
21,12
24,05
1.663
3.699
14.828
20.801
17,34
32,01
18,44
1.666
3.314
4.289
9.329
14,75
5,29
47,48
621
918
1.553
1.679
8,13
11,08
3,98
11.487
8.995
41.973
36.476
104.028
94.094
119.166
106.196
29,58
19,90
7,03
32,31
20,87
6,24
19,26
12,17
14,92
10,54
14,06
11,85
21,33
25,14
22,64
28,80
36,66
26,69
19,26
12,17
14,92
10,54
14,06
11,85
7.783
10.279
Dịch vụ
1.817
4.383
2.151
2.691
Nơng nghiệp
675
1.114
GDP khơng dầu
2
3.645
9.584
29.412
44.235
khí
Cơng nghiệp
1.153
4.087
19.478
31.265
Dịch vụ
1.817
4.383
7.783
10.279
Nơng nghiệp
675
1.114
2.151
2.691
(Nguồn: Niên giám Thống kê tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)
Phụ lục 2. Cơ cấu GDP tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
TT
I
1
Chỉ tiêu
Cơ cấu kinh tế (giá cđ 1994)
Có dầu khí
Cơng nghiệp
Dịch vụ
Nơng nghiệp
2
Khơng dầu khí
Cơng nghiệp
Tăng trưởng bq %)
1995
1995
2000
19962000
20012005
20072006
Đơn vị tính: %
2005
2007
100,00
78,74
15,48
100,00
81,05
14,84
100,00
85,11
10,93
100,00
76,00
20,34
5,77
4,11
3,96
3,66
100,00
100,00
100,00
100,00
42,10
46,64
71,74
65,39
2
Dịch vụ
Nơng nghiệp
42,18
15,72
41,79
11,57
20,75
7,51
29,33
5,28
II
Cơ cấu kinh tế (giá hiện hành)
1
Có dầu khí
Cơng nghiệp
Dịch vụ
100,00
78,31
15,82
100,00
86,90
10,44
100,00
90,45
7,48
100,00
89,12
8,63
Nơng nghiệp
5,88
2,65
2,07
2,26
100,00
66,22
26,46
7,31
100,00
70,68
23,24
6,08
2
Khơng dầu khí
100,00
100,00
Cơng nghiệp
31,63
42,64
Dịch vụ
49,85
45,73
Nơng nghiệp
18,52
11,62
(Nguồn: Niên giám Thống kê tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)
Phụ lục 3. Tình hình thu chi ngân sách tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
TT
1
1.1
1.2
1.3
2
2.1
2.2
Danh mục
Tổng thu ngân
sách
Thu từ dầu thô
Thu thuế xuất
nhập khẩu
Thu từ nguồn khác
Tổng chi NSNN
Chi thường xuyên
Chi đầu tư XDCB
1995
2000
Đơn vị tính: Tỷ đồng
Tăng bình qn (%)
2007 1996- 2001- 20062007
2000
2005
2005
7.163 31.715 61.887
75.280
34,66
14,31 10,29
5.758 24.358 49.710
56.780
33,44
15,33
6,87
574
2.602
4.778
6.500
35,29
12,92 16,64
832
502
207
295
4.755
1.304
870
434
7.399
5.067
2.553
2.514
12.000
6.701
3.843
2.858
41,71
21,04
33,26
8,03
9,25 27,35
31,19 15,00
24,02 22,69
42,09 6,62
(Nguồn: Niên giám Thống kê tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)
Phụ lục 4. Đầu tư phát triển toàn xã hội tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Đơn vị tính: tỷ đồng
Chỉ tiêu
Tổng số
A. Phân theo hình thức quản
lý
1. Khu vực kinh tế trong
nước
- Trung ương
- Địa phương
2001
2005
2007
Giai đoạn
2001-2007
Tỷ trọng
(%)
2.275 12.183
13.792
78.735
2.275 12.183
13.792
78.735
100,00
48,50
1.824
5.746
8.112
38.183
383
1.441
3.208
2.537
4.502
3.610
21.231
16.952
3
2. Khu vực kinh tế có vốn
đầu tư nước ngồi
B. Phân theo cấu thành
1. Xây dựng và sửa chữa lớn
TSCĐ
2. Vốn lưu động bổ sung
3. Vốn đầu tư phát triển khác
C. Phân theo nguồn vốn
1. Vốn nhà nước
1.1 Ngân sách nhà nước
- Trung ương
- Địa phương
1.2 Vốn tín dụng
1.3 Vốn tự có của các doanh
nghiệp nhà nước
2. Vốn ngồi nhà nước
2.1 Vốn của doanh
nghiệpngoài quốc doanh
2.2 Vốn của dân
3. Đầu tư trực tiếp của nước
ngoài
4. Vốn khác
451
6.438
5.680
40.552
51,50
2.275 12.183
13.792
78.735
100,00
2.174 11.795
13.085
76.607
97,30
456
74
267
250
26
121
2.275 12.183 13.792
6.578
1.226 4.985
5.907
1.092 4.471
4.156
383 2.745
1.751
708 1.725
350
121
264
1.424
705
78.736
31.804
28.630
18.680
9.949
1.828
1,81
0,89
100,00
40,39
36,36
2,32
13
250
320
1.346
1,71
550
700
1.504
5.933
7,53
20
100
251
632
530
600
1.253
5.301
451
6.438
5.680
40.552
51,50
48
61
30
447
0,57
(Nguồn: Niên giám thống kê tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)
Phụ lục 5. Giá trị sản xuất công nghiệp tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu (giá cố
định 1994)
TT Chỉ tiêu
Tổng số
Phân theo thành
phần kinh tế
Công nghiệp
I.
quốc doanh
Cơng nghiệp
ngồi quốc
II. doanh
Vốn đầu tư
II. nước ngồi
Phân theo ngành
cơng nghiệp
Cơng nghiệp
I.
khai thác mỏ
1995
2000
2005
Đơn vị tính: tỷ đồng
Tăng bình qn (%)
1996- 200120062005
2007
2007 2000
12.072 29.602 44.910 48.710
19,65
8,69
4,14
12.072 29.602 44.910 48.710
19,65
8,69
4,14
46,94
19,28
15,69
4.129
15,06
31,66
19,24
10.861 23.066 27.996 25.831
16,26
3,95
-3,96
12.072 29.602 44.910 51.710
19,65
8,69
7,30
10.827 22.188 21.326 16.025
15,43
-0,79
-13,31
847
364
5.802 14.010 18.750
734
2.904
4
Khai thác dầu
1 thô
10.811 22.057 21.206 15.868 15,33
Khai thác đá và
2 KT mỏ khác
16
131
120
157 52,28
Công nghiệp
II. chế biến
815 4.190 9.129 16.781 38,74
Sản xuất thực
1 phẩm, đồ uống
561
838 3.100 4.534
8,36
2 Dệt may da giày
102
193
196
654 13,60
Chế biến gỗ, tre
3 nứa
29
51
62
85 11,95
Hóa chất, cao
4 su, nhựa
13 1.914 3.883 6.201 171,39
5 Luyện kim
0
919
972 1.747
6 Cơ khí
103
126
574 3.090
4,11
7 Khác
7
149
342
470 84,34
Sản xuất, PP
điện, khí đốt,
430 3.224 14.455 15.904 49,62
III. nước
(Nguồn: Niên giám thống kê tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)
-0,78
-13,50
-1,74
14,38
16,85
35,58
29,90
0,31
20,94
82,67
3,98
17,09
15,20
1,13
35,43
18,08
26,37
34,06
132,02
17,23
34,99
4,89
Phụ lục 6. Cơ cấu công nghiệp tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Đơn vị tính: %
1995
TT
Chỉ tiêu
I. Phân theo thành phần kinh tế
1 Công nghiệp quốc doanh
2 Cơng nghiệp ngồi quốc doanh
3 Vốn đầu tư nước ngồi
II. Phân theo ngành công nghiệp
1 Công nghiệp khai thác mỏ
Trong đó: Khai thác dầu thơ
2 Cơng nghiệp chế biến
3 Sản xuất, PP điện, khí đốt, nước
100
7,01
3,02
89,97
100
89,69
89,55
6,75
3,56
2000
100
19,60
2,48
77,92
100
74,95
74,51
14,15
10,89
2005
100
31,20
6,46
62,34
100
47,49
47,22
20,32
32,19
2007
100
38,49
8,48
53,03
100
32,90
32,58
34,46
32,66
(Nguồn: Niên giám thống kê và Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)
5
Phụ lục 7. Danh sách các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa –
Vũng Tàu tính đến ngày 31/12/2007
TT
Tên KCN
Năm
thành
lập
VĐT
CSHT
(tỷ đ)
Diện
tích
(ha)
Diện tích
đất cơng
nghiệp
(ha)
Diện
tích đất
đã th
(ha)
Tỷ lệ
lấp đầy
(%)
1 Đơng Xuyên
1996
297,87
160,87
117,82
114,42
97,11
2 Mỹ Xuân A
1996
313,6
302,70
224,90
204,63
91,00
3 Phú Mỹ 1
1998
1.070,33
954,40
651,00
503,33
77,32
4 Mỹ Xuân B1
1998
286,60
227,15
154,00
30,63
19,89
5 Mỹ Xuân A2
2001
300,30
422,22
296,30
104,75
35,36
6 Cái Mép
2002
1.502,75
670,00
449,00
165,20
36,79
7 Phú Mỹ 2
2005
867,39
620,60
364,40
160,00
43,91
8 Tiến Hùng
2006
390,32
200,00
134,52
9 Đại Dương
2006
265,70
145,70
92,10
6,12
6,64
2007
3.000,00
993,81
630,00
8.294,86
4.697,45
3.114,04
1.289,08
41,39
10 Phú Mỹ 3
Tổng số
(Nguồn: Ban quản lý các KCN tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)
6
Phụ lục 8. Tình hình thu hút vốn đầu tư trong các KCN trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Thu hút đầu tư trong KCN (lũy kế)
TT
Thu hút đầu
tư cả tỉnh lũy
kế đến 2007
Chỉ tiêu
2000
1 Số dự án đầu tư
2001
2002
2003
2004
2005
2006
2007
Tỷ trọng thu
hút đầu tư
KCN so với
cả tỉnh (%)
25
46
71
86
95
102
127
162
398
40,70
Đầu tư nước ngoài
14
20
28
36
42
47
60
80
196
40,82
Đầu tư trong nước
Vốn đầu tư đăng
2 ký (tr USD)
11
26
43
50
53
55
67
82
202
40,59
1.243
2.667
3.684
3.861
3.905
4.660
6.133
7.297
12.409
58,80
Đầu tư nước ngoài
799
1.042
2.210
2.286
2.354
3.115
3.667
4.552
7.594
59,94
Đầu tư trong nước
444
1.625
1.474
1.575
1.551
1.545
2.466
2.745
4.815
57,01
(Nguồn: Ban quản lý các KCN và Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh)
7
Phụ lục 9. Giá trị sản xuất các doanh nghiệp KCN (giá cố định 1994)
STT
Chỉ tiêu
1995
2001
2002
2003
2004
2005
2006
2007
37.358
23.404
45.824
26.602
44.910
21.206
50.248
20.029
48.710
15.868
Tốc độ
tăng
bq
20072001
(%)
7,21
-6,49
13.954
11.397
19.222
14.885
23.704
18.972
30.218
24.523
32.842
29.207
25,66
29,19
2
Giá trị sản xuất CN tỉnh BR-VT (tỷ đ) 12.072 32.073 34.983
10.811 23.730 23.772
Trong đó: Dầu thơ và khí đốt
Giá trị sản xuất CN tỉnh BR-VT (trừ
dầu)
1.261 8.343 11.211
Giá trị sản xuất CN KCN (tỷ đ)
- 6.284 8.950
3
Tỷ trọng GTSXCN KCN so với GTSX
CN toàn tỉnh(%)
19,59
25,58
30,51
32,48
42,24
48,80
59,96
Tỷ trọng GTSXCN KCN so với GTSX
CN toàn tỉnh trừ dầu(%)
75,32
79,83
81,67
77,44
80,04
81,15
88,93
30
37
43
39
40
43
43
2.285
3.189
4.702
7.706
9.187
11.863
11.632
-
-
63
164
178
278
278
991
146
1.094
229
995
988
1.064
1.080
1.080
1
4
Giá trị sản xuất CN của một số doanh
nghiệp trong KCN
NM SX hàng may mặc XK Hikosen
Cara
NM Điện Phú Mỹ
Nhà máy CB bột mỳ Mê Kông
NM thép Vinakyoei
NM phân bón Baconco
8
NM gạch men Mỹ Đức
NM thuộc da Prime Asia
Nhựa PVC
NM đạm Phú Mỹ
Kho cảng LPG
Trạm khí Bạch Hổ
Trạm khí Nam Cơn Sơn
Gạch men Hồng Gia
72
679
1.560
520
-
95
63
774
1.910
806
260
297
305
312
380
380
172
375
1.181
1.932
822
352
183
24
459
572
776
1.944
563
418
180
46
495
1.628
970
1.820
624
434
165
76
753
1.232
2.636
1.810
823
114
190
76
900
1.500
2.765
1.872
504
114
(Nguồn: Niên giám thống kê, Ban quản lý các KCN tỉnh)
Phụ lục 10. So sánh thu nhập bình quân đầu người tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu với cả nước
Chỉ tiêu
Thu nhập bình quân đầu người cả nước (tr đ/ng - giá cđ
1994)
Thu nhập bình quân đầu người Bà Rịa - Vũng Tàu cả dầu
(tr đ/ng - giá cđ 1994)
Thu nhập bình quân đầu người Bà Rịa - Vũng Tàu không
kể dầu (tr đ/ng - giá cđ 1994)
So sánh thu nhập bình quân của tỉnh BRVT với cả nước (lần)
1995
2000
2005
2007
2,72
3,53
4,89
5,41
15,32
27,21
42,21
47,08
3,76
10,55
22,24
32,6
có dầu
5,63
7,71
8,63
8,70
khơng dầu
1,38
2,99
4,55
6,02
(Nguồn: Niên giám thống kê, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh, Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
9
Phụ lục 11. Kim ngạch xuất nhập khẩu của các doanh nghiệp KCN
STT
Tăng
trưởng
bq (%)
2001
2002
2003
2004
2005
2006
2007
Kim ngạch xuất nhập khẩu tỉnh BR-VT (trừ
dầu) (triệu USD)
283,70
394,13
696,26
704,98
873,51
1.306,90
1.749,30
35,42
1
Kim ngạch xuất khẩu
115,53
139,15
185,30
236,93
312,47
515,42
706,13
35,22
2
Kim ngạch nhập khẩu
Kim ngạch xuất nhập khẩu các DN KCN
(triệu USD)
168,17
254,98
510,96
468,05
561,04
791,48
1.043,17
35,55
50,77
240,19
395,92
307,53
472,50
825,62
1.021,29
64,91
1
Kim ngạch xuất khẩu
1,20
3,71
12,49
24,68
70,85
242,96
289,12
149,45
2
Kim ngạch nhập khẩu
49,57
236,48
383,43
282,85
401,65
582,66
732,17
56,64
Trong đó: nhập khẩu tạo TSCĐ
Tỷ trọng kim ngạch XNK so với toàn tỉnh (%)
Tỷ trọng kim ngạch XK so với toàn tỉnh (%)
Tỷ trọng kim ngạch NK so với toàn tỉnh (%)
1,98
123,16 229,08 57,73
74,53
42,35
25,08
52,68
17,90
60,94
56,86
43,62
54,09
63,17
58,38
1,04
2,67
6,74
10,42
22,67
47,14
40,94
29,48
92,74
75,04
60,43
71,59
73,62
70,19
I
II
III
Chỉ tiêu
(Nguồn: Niên giám thống kê, Ban quản lý Khu công nghiệp).
10
Phụ lục 12. Đóng góp vào ngân sách của doanh nghiệp KCN
TT Danh mục
1
2
3
1999
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
Thuế và các khoản phải nộp ngân
sách của các doanh nghiệp trên
1.004 1.350 2.231 2.875 3.807 4.831 5.673 5.584
địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
(tỷ đ)
Thuế và các khoản phải nộp ngân
sách của các doanh nghiệp KCN
254
580 1.090 1.461 1.524 2.382 2.993 3.107
(tỷ đ)
Tỷ lệ nộp ngân sách của các
25,28 42,97 48,85 50,81 40,03 49,31 52,76 55,64
doanh nghiệp trong KCN
2007
Tổng cộng
1999 -2007
5.876
33.230
3.398
57,83
16.788
50,52
(Nguồn: Ban quản lý các KCN và Cục Thuế tỉnh)
Phụ lục 13. Tình hình thu hút lao động của các KCN
TT Chỉ tiêu
Tổng số (lũy kế)
1 Lao động nước ngoài
2 Lao động trong nước
Lao động địa phương
Lao động ngồi tỉnh
Đơn vị tính: người
2005
2006
2000
2001
2002
2003
2004
1.235
2.810
4.253
6.200
8.691
11.741
18.405
21.049
17
1.218
617
601
35
2.775
1.070
1.705
66
4.187
1.491
2.696
91
6.109
2.576
3.533
189
8.502
3.586
4.916
232
11.509
5.268
6.241
365
18.040
7.656
10.384
430
20.619
8.531
12.088
(Nguồn: Ban quản lý các KCN tỉnh)
2007
11
Bảng 14. Tình hình sử dụng lao động tại các KCN tỉnh Bà Rịa – Vũng
Tàu năm 2007
Đơn vị tính: người
Chia theo khu vực
TT
Chỉ tiêu
Số lao
động
Tổng số
21.049
Tỷ trọng
LĐ
nước
ngoài
LĐ địa
phương
430
Chia theo trình độ
Cao
đẳng,
Trung
cấp
Cơng
nhân
kỹ
thuật
Lao
động
phổ
thơng
LĐ
ngồi
tỉnh
Đại
học
8.531
12.088
1.668
2.046
2,04
40,53
57,43
7,92
9,72
24,02
58,33
5.057 12.278
1 KCN Phú mỹ I
6.013
70
2.349
3.594
874
836
1.744
2.559
2 KCN Đơng xun
6.679
89
2.465
4.125
315
578
1.277
4.509
3 KCN Mỹ xuân A
3.855
21
1.591
2.243
275
352
893
2.335
4 KCN Mỹ xuân A2
3.331
218
1.688
1.425
127
198
854
2.152
5 KCN Mỹ xuân B1
676
18
271
387
25
29
217
405
6 KCN Cái Mép
481
10
163
308
46
45
72
318
7 KCN Phú mỹ II
14
4
4
6
6
8
8 KCN Tiến Hùng
9 KCN Đại Dương
10 KCN Phú mỹ III
(Nguồn: Ban quản lý các KCN tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)
Phụ lục 15. Đóng góp lao động KCN vào lực lượng lao động toàn tỉnh
TT
1
2
3
Chỉ tiêu
Lao động đang làm việc trong các
ngành kinh tế tỉnh BR-VT (người)
2000
2005
2007
204.466 268.348
433.519
437.405
31.696
44.856
55.074
-
1.235
11.741
21.049
-
3,90
26,17
38,22
Đóng góp lao động KCN vào lực
lượng lao động toàn tỉnh(%)
0,46
(Nguồn: Ban quản lý các KCN và Niên giám thống kê)
2,71
4,81
Trong đó: Lao động cơng nghiệp
Lao động đang làm việc trong KCN
(người)
Đóng góp lao động KCN vào lực
lượng lao động công nghiệp của
tỉnh(%)
1995
20.532
12
Phụ lục 16. Sự chuyển dịch cơ cấu lao động tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Chỉ tiêu
Lao động đang làm việc trong các
I.1 ngành kinh tế tỉnh BR-VT (người)
1 Lao động nông-lâm-thủy sản
2 Lao động công nghiệp và xây dựng
3 Lao động dịch vụ
I.2 Tỷ trọng lao động của các ngành (%)
1 Tỷ trọng lao động nông-lâm-thủy sản
Tỷ trọng lao động công nghiệp và xây
2 dựng
3 Tỷ trọng lao động dịch vụ
TT
1995
2000
2005
2007
204.466 268.348
160.559 192.122
25.945 47.823
17.962 28.403
100,00 100,00
78,53
71,59
433.519
232.609
84.442
116.468
100,00
53,66
437.405
189.812
99.788
147.805
100,00
43,40
19,48
26,87
22,81
33,79
12,69
8,78
17,82
10,58
(Nguồn: Ban quản lý các KCN và Niên giám thống kê)
Phụ lục 17. Mức độ đơ thị hóa của tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu (theo quy mô
dân số)
TT
1
2
3
Chỉ tiêu
1995
2005
Tổng dân số ( người)
719.003
931.370
Dân số đơ thị (người)
247.676
407.932
Tỷ lệ đơ thị hố (%)
34,45
43,80
(Nguồn: Niên giám thốngkê tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)
2007
973.130
474.983
48,81
Phụ lục 18. Tình hình tăng dân số tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Năm
Toàn tỉnh
1995
2000
2005
2007
Tổng số
719.003
820.942
931.370
973.130
Tăng tự nhiên
Tăng cơ học
Dân số (người) Tỷ lệ (‰) Dân số (người) Tỷ lệ (‰)
14.497
12.119
11.716
11.601
20,65
15,16
12,9
12,16
2.492
9.401
11.426
7.480
3,55
11,76
12,58
7,84
Huyện Tân Thành
1995
2000
80.846
90.608
1.735
1.245
22,01
14,13
266
1.258
3,37
14,28
2005
107.216
1.134
10,99
2.906
28,17
2007
115.298
1.220
10,96
2.804
25,2
(Nguồn: Niên Giám thống kê tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu và huyện Tân Thành)
13
Phụ lục 19. Thu nhập bình quân của lao động trong các KCN năm 2007
TT
Ngành nghề
DN nhà nước
Đơn vị tính: 1.000/người-tháng
DN có vốn đầu
DN dân doanh
tư nước ngồi
Dệt may
Da giầy
Cơ khí
4.850
Điện
4.600
Sản xuất thép
3.500
Dịch vụ hàng hải
Điện tử
Vật liệu xây dựng
2.500
Chế biến gỗ
1.200
Hóa chất, phân bón
4.500
Khí gas
3.200
Chế biến thực phẩm, hải sản
2.250
Sản xuất bao bì
(Nguồn: Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
1.600
1.300
2.500
1.700
3.000
2.200
1.600
2.000
1.700
1.250
2.800
9.050
7.200
9.000
4.300
1.500
6.000
2.400
Phụ lục 20. Tình hình tội phạm, tệ nạn xã hội, tai nạn giao thông trên địa
bàn tỉnh
Số vụ phạm
Số vụ tai nạn
pháp hình
Trộm cắp
Ma túy
Cờ bạc
giao thơng
Năm
sự
đường bộ
1995
288
131
3
6
153
2000
326
148
82
13
219
2005
724
382
210
15
211
2007
652
366
190
19
223
(Nguồn: Niên giám thống kê và Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội tỉnh )
Phụ lục 21. Các cơng trình xử lý nước thải tập trung tại các KCN tỉnh Bà
Rịa – Vũng Tàu tính đến tháng 3/2008.
STT
Các KCN
1
2
3
4
5
Đông Xuyên
Mỹ Xuân A
Phú Mỹ 1
Mỹ Xuân B1
Mỹ Xuân A2
6
7
8
9
10
Cái Mép
Phú Mỹ 2
Tiến Hùng
Đại Dương
Phú Mỹ 3
Công suất xử lý
nước thải
(m3/ngày - đêm)
3.000
4.000
2.500
5.000
18.500
16.000
13.000
6.000
5.000
34.000
Tình trạng cơng trình
Đang thẩm tra thiết kế
Đang xây dựng, dự kiến hoàn thành cuối 2008
Đang lập dự án
Đang lập dự án
Đã vận hành hệ thống 3.500 m3/ngày-đêm,
đang xây dựng hệ thống 15.000 m3/ngày-đêm
Đang lập dự án
Đang lập dự án
Đang lập dự án
Đang lập dự án
Đang lập dự án
(Nguồn: Ban quản lý các KCN tỉnh)
14
Phụ lục 22. Kết quả quan trắc chất lượng nước sơng Dinh năm 2007
TT
Thơng số
1
Đơn
vị
Kết quả
phân
tích
TCVN 5942-1995 cho
nguồn nước mặt
Loại A
Loại B
1
pH
-
8,36
6 đến 8,5
5,5 đến 9
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
BOD5
COD
DO (Oxy hoà tan)
SS (Chất rắn lơ lửng)
Sắt
+
N-NH4 (tính theo N)
N-NO3- (Nitrat tính theo N)
N-NO2- (Nitrit tính theo N)
Dầu, mỡ
Vi khuẩn Coliform
(Most possible number)
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
3
26
3,72
27
0,82
1,2
0,9
0,039
5,3
11.000
<4
<10
>6
< 20
<1
< 0,05
< 10
< 0,01
0
< 5.000
< 25
<35
>2
< 80
<2
<1
< 15
< 0,05
< 0,3
< 10.000
MPN/
100ml
Phụ lục 23. Kết quả quan trắc chất lượng nước sông Thị Vải năm 2007
Thơng số
Đơn
vị
Kết quả phân tích
1
pH
-
7,72
7,92
8,33
TCVN
59421995
Loại B
5,5 đến 9
2
3
4
5
6
7
8
9
11
12
BOD5
COD
DO (Oxy hồ tan)
SS (Chất rắn lơ lửng)
Sắt
Zn
Cd
Pb
N-NH4+ (tính theo N)
N-NO3- (Nitrat tính theo N)
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
42
120
0,05
33,3
0,46
0,01
0,02
0,05
7,63
0,1
51
89.9
3,16
29
0,52
0,01
0,02
0,05
3,43
0,1
39
63
4,00
33
1,19
0,01
0,02
0,073
0,86
0,2
< 25
<35
>2
< 80
<2
<2
< 0,02
< 0,1
<1
<15
TT
Vị trí
1
Vị trí
2
Vị trí
3
DO là lượng oxy hồ tan trong nước cần thiết cho sự hô hấp của các sinh vật nước BOD (Biochemical
(hoặc Biological) Oxygen Demand- nhu cầu oxy sinh hoá) là lượng oxy cần thiết để vi sinh vật oxy hoá các
chất hữu cơ COD (Chemical Oxygen Demand - nhu cầu oxy hóa học) là lượng oxy cần thiết để oxy hoá các
hợp chất hoá học trong nước bao gồm cả vơ cơ và hữu cơ. Tồn bộ lượng oxy sử dụng cho các phản ứng trên
được lấy từ oxy hoà tan trong nước DO. Do vậy nhu cầu oxy hoá học và oxy sinh học cao sẽ làm giảm nồng
độ DO của nước, có hại cho sinh vật nước và hệ sinh thái nước nói chung. Nước thải hữu cơ, nước thải sinh
hoạt và nước thải hoá chất là các tác nhân tạo ra các giá trị BOD và COD cao của môi trường nước. Các chất
rắn lơ lửng SS phần lớn sẽ bị lắng xuống đáy hồ; những hạt không lắng được sẽ tạo thành độ đục của nước.
Các chất lơ lửng hữu cơ sẽ tiêu thụ oxy để phân hủy làm giảm DO của nguồn nước.
1
15
13
14
15
N-NO2- (Nitrit tính theo N)
mg/l
0,005 0,010 0,093
< 0,05
Dầu, mỡ
mg/l
1,1
0,4
0,3
< 0,3
MPN/
11.000 230
Vi khuẩn Coliform
240
<10.000
100ml
(Most possible number)
Vị trí 1: Gần điểm xả nước thải của Cơng ty Vedan
Vị trí 2: Khu vực tiếp nhận nước làm mát của Nhà máy điện Phú Mỹ
Vị Trí 3: Khu vực Cái Mép
(Nguồn: Báo cáo kết quả quan trắc môi trường năm 2007 của Sở Tài
nguyên và mơi trường)
Phụ lục 24. Tình hình trồng cây xanh trong KCN
Diện tích đất cây xanh (ha)
Theo quy hoạch
Đã xây dựng
Tổng số
691,99
142,69
1
Đông Xuyên
11,8
9,5
2
Mỹ Xuân A
33,69
33,69
3
Phú Mỹ 1
120
48
4
Mỹ Xuân B1
32,13
16
5
Mỹ Xuân A2
50,76
35,5
6
Cái Mép
85,76
0
7
Phú Mỹ 2
162,11
0
8
Tiến Hùng
24,29
0
9
Đại Dương
26,91
0
10
Phú Mỹ 3
144,54
0
(Nguồn: Ban quản lý các KCN tỉnh)
STT
Các KCN
Phụ lục 25. Mẫu Phiếu khảo sát trình độ học vấn, chun mơn và việc
làm của những người trong độ tuổi lao động trong các hộ bị thu hồi đất
Gia đình anh chị vui lịng cho biết thơng tin về trình độ học vấn, trình độ
chun mơn và việc làm trước và sau khi gia đình bị thu hồi đất xây dựng khu công
nghiệp. Xin cám ơn gia đình.
1. Số người trong gia đình:
… người
Số người trong độ tuổi lao động: … người (trong đó: trên 35 tuổi … người)
2. Diện tích đất bị thu hồi:
………. m2
Diện tích nhà bị thu hồi:
………. m2
3. Trình độ học vấn của những người trong độ tuổi lao động của gia đình:
Tiểu học:
….... người
Phổ thơng cơ sở: …… người
Trung học phổ thơng: …… người
Khơng biết chữ: ……. người
4. Trình độ chuyên môn của những người trong độ tuổi lao động:
Trung học chuyên nghiệp: ..… người
Cao đẳng, đại học: …..người
Công nhân kỹ thuật:
.….. người
5. Công việc trước khi thu hồi đất:
- Nghề nông:
…… người, thu nhập : ………đ/người/tháng
- Làm việc trong doanh nghiệp:… người, thu nhập : ………đ/người/tháng
- Hành chính:
…… người, thu nhập : ………đ/người/tháng
16
- Buôn bán:
…… người, thu nhập : ………đ/người/tháng
- Nghề khác (ghi rõ):
……………………...:
…… người, thu nhập : ………đ/người/tháng
……………………...:
…… người, thu nhập : ………đ/người/tháng
……………………...:
…… người, thu nhập : ………đ/người/tháng
- Khơng có việc làm:
…… người
6. Công việc sau khi thu hồi đất:
a. Công việc liên quan đến khu công nghiệp:
- Làm việc trong KCN ………... người, thu nhập : …….đ/người/tháng
Lý do được tuyển dụng: □ Do chính sách ưu tiên có đất thu hồi
□ Đủ tiêu chuẩn của doanh nghiệp KCN
- Cung cấp dịch vụ KCN: ….. người, thu nhập : …….đ/người/tháng
(cung cấp thực phẩm; dịch vụ ăn uống, thuê nhà cho công nhân KCN ……)
b. Làm việc ngồi khu cơng nghiệp:
- Nghề nông:
…… người, thu nhập : ………đ/người/tháng
- Làm việc trong doanh nghiệp: … người, thu nhập : ………đ/người/tháng
- Hành chính:
…… người, thu nhập : ………đ/người/tháng
- Buôn bán:
…… người, thu nhập : ………đ/người/tháng
- Khác (ghi rõ):
……………………...:
…… người, thu nhập : ………đ/người/tháng
……………………...:
…… người, thu nhập : ………đ/người/tháng
……………………...:
…… người, thu nhập : ………đ/người/tháng
c. Không có việc làm:
…… người
7. Tình hình nhà ở sau khi thu hồi đất (đối với các hộ phải di dời)
□ Được bố trí nhà ở khu tái định cư
□ Được bồi thường đất ở
□ Tự mua nhà, tự xây nhà
Phụ lục 26. Kết quả điều tra khảo sát trình độ học vấn, chuyên môn và
việc làm của những người trong độ tuổi lao động trong các hộ bị thu hồi
đất
1. Số người trong gia đình:
267 người
Số người trong độ tuổi lao động: 184 người (trong đó: trên 35 tuổi: 107 người)
2. Diện tích đất bị thu hồi:
198.237 m2
Diện tích nhà bị thu hồi:
8.180 m2
3. Trình độ học vấn của những người trong độ tuổi lao động của gia đình:
Tiểu học:
41 người
Phổ thông cơ sở: 24 người
Phổ thông trung học : 42 người
Khơng biết chữ: 74 người
4. Trình độ chun mơn của những người trong độ tuổi lao động:
Trung học chuyên nghiệp: 6 người
Cao đẳng, đại học: 12 người
Công nhân kỹ thuật:
11 người
5.Thực trạng việc làm so với trước khi thu hồi đất:
- 22 lao động có việc làm ổn định tốt hơn (11,95%)
17
- 69 lao động có việc làm ổn định như trước (37,5%)
- 93 lao động có việc làm khơng ổn định (50,54%)
- Khoảng 5% lao động bị thu hồi đất vào làm việc trong các KCN, kể cả làm
các công việc tưới cây cảnh, bảo vệ, dọn vệ sinh
- Số lao động lớn tuổi (từ 35 tuổi trở lên) khoảng 58% sau khi bị thu hồi đất
chuyển sang làm các nghề như xe ôm, buôn bán, sửa xe …với thu nhập khoảng 1 1,5 triệu/tháng;
- 08 hộ còn một phần đất xung quanh KCN tham gia cung cấp dịch vụ: ăn
uống, cho thuê nhà … phục vụ KCN (khoảng 16%)
- Những người lao động nông thôn đã bị thu hồi đất hồn tồn khơng được
cấp lại đất để tiếp tục sinh sống bằng nghề cũ.
6. Tình hình nhà ở sau khi thu hồi đất (đối với các hộ phải di dời)
Các hộ bị thu hồi đất phải di dời đều được tiêu chuẩn tái định cư gồm 1 lơ chính cho
chủ hộ và mỗi nhân khẩu trên 18 tuổi được thêm 1 lơ đất nữa (lơ đất này có thể
chuyển đổi nhận tiền 80 triệu đồng/lô)
Lời mở đầu
1.
MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ VÀ ĐÁNH
GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA VIỆC HÌNH THÀNH CÁC KHU CƠNG NGHIỆPERROR! BOOKMARK NOT
1.1. CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ ..Error! Bookmark not defined.
1.1.1.
Khái niệm ..............................................................Error! Bookmark not defined.
1.1.2.
Các giai đoạn phát triển kinh tế..........................Error! Bookmark not defined.
1.1.3.
Các nguồn lực phát triển kinh tế ........................Error! Bookmark not defined.
1.1.3.1.
Nguồn lao động với phát triển kinh tế ..... Error! Bookmark not defined.
1.1.3.2.
Vốn với phát triển kinh tế: ....................... Error! Bookmark not defined.
1.1.3.3.
Nguồn tài nguyên thiên nhiên với phát triển kinh tế:Error! Bookmark not defined.
1.1.3.4.
Công nghệ với phát triển kinh tế:............. Error! Bookmark not defined.
1.1.4.
Mặt trái của phát triển kinh tế: ..........................Error! Bookmark not defined.
1.1.5.
Phát triển bền vững: ............................................Error! Bookmark not defined.
1.1.6.
Hệ thống chỉ tiêu phản ánh phát triển kinh tế...Error! Bookmark not defined.
1.1.6.1.
Nhóm chỉ tiêu phản ánh tăng trưởng kinh tếError! Bookmark not defined.
1.1.6.2.
Nhóm chỉ tiêu phản ánh thay đổi cơ cấu kinh tếError! Bookmark not defined.
1.1.6.3.
Nhóm chỉ tiêu phản ánh tiến bộ xã hội .... Error! Bookmark not defined.
1.1.6.4.
Nhóm chỉ tiêu phản ánh mơi trường: ....... Error! Bookmark not defined.
1.2. KHU CÔNG NGHIỆP VÀ TÁC ĐỘNG CỦA VIỆC HÌNH THÀNH CÁC
KHU CƠNG NGHIỆP............................................................Error! Bookmark not defined.
1.2.1.
Chính sách cơng nghiệp và cơng nghiệp hố .....Error! Bookmark not defined.
1.2.1.1.
Vai trị của cơng nghiệp với phát triển kinh tếError! Bookmark not defined.
1.2.1.2.
Cơng nghiệp hố với phát triển kinh tế:... Error! Bookmark not defined.
1.2.2.
Một số khái niệm và quy định về khu công nghiệpError! Bookmark not defined.
1.2.3.
Đánh giá tác động của việc hình thành các KCN đến phát triển kinh tế-
xã hội
................................................................................Error! Bookmark not defined.
1.2.3.1.
Hệ thống các chỉ tiêu đánh giá tác động của các KCNError! Bookmark not defined.
1.2.3.2.
Phương pháp phân tích đánh giá tác động của việc hình thành các KCN
đến phát triển kinh tế - xã hội địa phương có KCN: .. Error! Bookmark not defined.
2.
CHƯƠNG 2: ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA VIỆC HÌNH THÀNH CÁC KHU
CÔNG NGHIỆP TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀUERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
2.1. TỔNG QUAN TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ – XÃ HỘI VÀ PHÁT
TRIỂN CÔNG NGHIỆP TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU .....Error! Bookmark not defined.
2.1.1.
Tổng quan tình h ng 13.000 m3/ ngày
đêm, trong đó thải vào Sơng Thị Vải khoảng 11.000m3/ngày đêm. Điều đáng
quan tâm là, trong số này, mới chỉ có 3.500m3 nước được xử lý, nghĩa là gần
70% số nước thải cịn lại được thải ra mơi trường. Khoảng 50% lượng nước
thải phát sinh được xử lý nội bộ (hệ thống xử lý nước thải của Công ty TNHH
Gạch men Nhà Ý có cơng suất 200 m3/ngày đêm, Cơng ty TNHH Gạch men
Hồng Gia - 1.000 m3/ngày đêm …), còn lại đều thải thẳng vào các hệ thống
thu gom nước thải của các KCN. Theo đánh giá của Ban Quản lý các KCN,
trong lượng nước thải được xử lý nội bộ chỉ có 19% xử lý tốt, 51% trung bình
và 30% chưa tốt. Hậu quả là, hàng ngàn m3 nước thải chưa xử lý hoặc xử lý
chưa đạt chuẩn thải vào dịng sơng Thị Vải và những con sơng khác trong khu
vực hoặc ngấm thẳng vào lịng đất. Theo đánh giá của Trung tâm quan trắc và
phân tích mơi trường của Sở Tài ngun và Mơi trường, mức độ ô nhiễm
vượt tiêu chuẩn môi trường theo quy định khoảng từ 2 đến 41 lần.
80
106°56'51.
16.0
22.0
19.0
107°06'11.
28.0
25.0
10°44'27.1
10°44'23.4
*
Sô
ng Cả
I I
II I
85,0
85,0
K CN Nhơn Tr ạch 1,2,3,4,5
H .LONG TH À
NH
82,0
82,0
CL
Ố
QU
51
Ộ
H .NHƠN TRẠC H
Vedan
E
79,0
79,0
K CN GòDầ
u
I
;
Cả
ng GòDầ
u
TẮ
C CÁ
I CHUNG
I
76,0
K CN MỹXuâ
n A, A2, B1
I
76,0
I
<
73,0
Xi mă
ng Holcim
73,0
;
70,0
SO
ÂNG
TH
ỊV
A
Û
I
70,0
QUỐ
C LỘ51
K CN PhúMỹ
Cả
nIg PhúMỹ
67,0
H .TÂ
N TH À
NH
67,0
K CN Cá
i Mé
p
64,0
I
Cả
ng Cá
i Mé
p
51
Ộ
SÔ
NG GO
Ø
GIA
CL
Ố
QU
;
61,0
61,0
CH ÚGIẢ
I
H .CẦ
N GI Ờ
VỊNH GÀ
N H RÁ
I
:
:
:
:
Vù
ng
Vù
ng
Vù
ng
Vù
ng
ônhiễ
m nghiê
m trọng
ônhiễ
m nặ
ng
chuyể
n tiế
p từônhiễ
m đế
n sạch tương đố
i
chưa khả
o sá
t
10°28'7.3"
10°28'10.8
106°56'45.
16.0
Ngườ
i thà
nh lậ
p: ThS.Nguyễ
n Hồ
ng Quâ
n
Ngườ
i kiể
m tra: ThS.Nguyễ
n Thanh Hù
ng
22.0
19.0
0
64,0
2.5
25.0
5
kilometers
Hình 2-2. Hiện trạng ô nhiễm sông Thị Vải
28.0
107°06'4.6