Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

KẾ TOÁN THU MUA NHẬP XUẤT VÀ DỰ TRỮ VẬT LIỆU CÔNG CỤ DỤNG CỤ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.84 KB, 19 trang )

Trường CĐ Kinh Tế KTCNI Báo cáo tổng hợp
KẾ TOÁN THU MUA NHẬP XUẤT VÀ DỰ TRỮ VẬT LIỆU
CÔNG CỤ DỤNG CỤ

I- Kế toán nguyên vật liệu :
1- Phương pháp chứng từ và tập hợp NVL :
Căn cứ vào phiếu xuất kho của bên bán, HĐKT, hoá đơn GTGT và biên bản
kiểm nghiệm vật t& hàng hoá. Thủ kho tiến hành nhập hàng hoá và lập phiếu nhập
kho và từ đó làm căn cứ để vào sổ nhập xuất tồn kho NVL.
Do đặc điểm sản xuất và đặc thù của sản phẩm là sản xuất ra sản phẩm và mỗi
lần xuất lớn nên Công ty đã xuất kho NVL theo ph&ơng pháp nhập tr&ớc xuất
tr&ớc.
Cuối tháng căn cứ vào kết quả kiểm kê tồn kho nguyên vật liệu kế toán lập báo
cáo nhập , xuất, tồn kho nguyên vật liệu.
2- Khi mua NVL :
a- Các nghiệp vụ phát sinh :
Trong kỳ có các nghiệp vụ liên quan đến việc tăng NVL:1, 2, 4, 5, 8, 11,
15,17, 20
b- Các chứng từ gốc liên quan
1
1
Trần Ngọc Dũng – Kế Toán K10 – CĐ
Trường CĐ Kinh Tế KTCNI Báo cáo tổng hợp
Đơn vị : XNSXHMXKGB Cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam
Số : Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
***

HỢP ĐỒNG MUA HÀNG
Năm 2003

- Căn cứ pháp lệnh HĐKT của hội đồng nhà n&ớc Cộng Hoà XHCN Việt Nam


công bố ngày 29/9/1989
- Căn cứ nghị định số … HĐKT ngày…./…./1989 của Hội đồng bộ tr&ởng
h&ớng dẫn việc thi hành pháp lệnh hợp đồng kinh tế.
- Hôm nay ngày 1 tháng 4 năm 2003
- Bên A : Công ty Đức Hạnh
- Có tài khoản số : 98765321. Tại : Ngân hàng Từ Liêm
- Địa chỉ : Cầu giấy – HN
- Do ông( bà ) : Đức Hạnh. Chức vụ : Giam đốc
- Bên B : Xí nghiệp sản xuất hàng may xuất khẩu Giáp Bát
- Có tài khoản số : 710A.00023. Tại : NHCT Đống Đa- Hà Nội
- Địa chỉ : 567 Đ&ờng Giải Phóng
- Do Ông ( bà ) : Đinh Văn Tòng . Chức vụ : Giám đốc làm đại diện
Hai bên bàn bạc thoả thuận ký kết hợp đồng theo các điều khoản sau :
Điều I : tên hàng – số l&ợng – giá cả
STT Tên hàng và quy cách ĐVT Số l&ợng Đơn giá Thành tiền
1 Vải taffeta 190t m 14.021 7.200 100.951.200


Điều II : bên b mua của bên a những mặt hàng sau
STT Tên hàng và quy cách ĐVT Số l&ợng Đơn giá Thành tiền
1 Vải taffeta 190t m 14.021 7.200 100.951.200


2
2
Trần Ngọc Dũng – Kế Toán K10 – CĐ
Trường CĐ Kinh Tế KTCNI Báo cáo tổng hợp


Điều III : quy cách – phẩm chất :

Vải taffeta 190T ……………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Điều IV : giao nhận – vận chuyển bao bì đóng gói
- Giao hàng tại kho bên : B
- C&ớc phí vận chuyển :…………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………
- Bao bì đóng gói :………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………
- Giá cả : 7.200 đ/Kg
- Thanh toán : ch&a thanh toán
Điều V : cam kết chung
Hai bên cam kết thực hiện đầy đủ các điều khoản đã ghi trong hợp đồng này :
Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, trở ngại hai bên thông báo kịp thời cho
nhau bằng văn bản trớc 15 ngày để cùng nhau giải quyết.
Bên nào vi phạm hợp đồng gây thiệt hại cho nhau phải bồi th&ờng vật chất
theo chính sách pháp luật hiện hành của Nhà N&ớc. Nếu HĐ vi phạm không tự giải
quyết đ&ợc hai bên báo cáo TTKT …… giải quyết. Hiệu lực của HĐ đến hết ngày
12/4/2004
Hợp đồng hết hiệu lực chậm Nhất 10 ngày, thì hai bên phải gặp nhau để thanh lý,
giải quyết sòng phẳng theo quy định của HĐ.
Hợp đồng làm thành 3 bản
Bên A giữ 1 bản
Bên B giữ 1 bản
Một bản gửi cơ quan TTKT
Đại diện bên a Đại diện bên b
( ký tên, đóng dấu ) ( ký tên, đóng dấu )


Kế toán tr&ởng kế toán tr&ởng

3
3
Trần Ngọc Dũng – Kế Toán K10 – CĐ
Trường CĐ Kinh Tế KTCNI Báo cáo tổng hợp



Hoá đơn GTGT
Liên 2 ( Giao cho khách hàng )
Ngày 1 tháng 4 năm 2003
- Đơn vị bán hàng : Công ty Đức Hạnh
- Địa chỉ : Cầu giấy – HN . Số tài khoản : 98765321
- Điện thoại : 7645479 MS :
- Họ tên ng&ời mua hàng : Xí nghiệp sản xuất hàng may xuất khẩu Giáp Bát
- Có tài khoản số : 710A.00023. Tại : NHCT Đống Đa- Hà Nội
- Địa chỉ : 567 Giải phóng
- Hình thức thanh toán : Ch&a thanh toán
STT Tên hàng hoá,dịch vụ ĐVT Số l&ợng Đơn Giá Thành tiền
A B C 1 2 3
1 Vải taffeta 190t m 14.021 7.200 100.951.200


- Cộng tiền hàng : 100.951.200
- Thuế suất GTGT : 10% Tiền thuế GTGT : 10.095.120
- Tổng cộng tiền thanh toán : 111.046.320
- Tổng cộng tiền thanh toán ( viết bằng chữ ) : Một trăm m&ời một triệu không trăm
bốn m&ơi sáu nghìn ba trăm hai m&ơi đồng
Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
4
4

Trần Ngọc Dũng – Kế Toán K10 – CĐ
Trường CĐ Kinh Tế KTCNI Báo cáo tổng hợp
(ký, ghi rõ họ tên) (ký, ghi rõ họ tên) ( ký, ghi rõ họ tên)
5
5
Trần Ngọc Dũng – Kế Toán K10 – CĐ
Trường CĐ Kinh Tế KTCNI Báo cáo tổng hợp
Biên bản kiểm nghiệm
Vật tư, sản phẩm, hàng hoá
Ngày 1 tháng 4 năm 2003
- Thời điểm kiểm kê : Hàng về kho lúc 9 giờ ngày 1 tháng 4 năm 2003
- Ban kiểm nghiệm : Ông ( bà ) : L&ơng Thị Hạnh Tr&ởng ban
Ông ( bà ) : Nguyễn Xuân Tuyền Uỷ viên
Ông ( bà ) : Đỗ Văn Thành Uỷ Viên
- Đã kiểm kê những mặt hàng d&ới đây :
Số
Th

Tự
Tên,nhãn hiệu
Quy cách vật
t&
( SP, HH )
M
ã
Số
Đơn
vị
Tín
h

Đơn
giá
Theo sổ sách Theo kiểm kê Chênh lệch Phẩm chất
L&ợng Tiền L&ợn
g
Tiền Thừa Thiế
u
Còn
Tốt
100
%
kém
phẩ
m
chất
Mất
Phẩm
Chất
A B C D 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
1 Vải
Taffeta190T
m
7.200 14.021 100.951.200
14.02
1
100.951.2
00

Kết luận : Hàng hoá đủ quy cách, chất l&ợng đồng ý cho nhập kho


Thủ tr&ởng đơn vị Kế toán tr&ởng Thủ kho Tr&ởng ban kiểm kê
6
6
Trần Ngọc Dũng – Kế Toán K10 – CĐ
Trường CĐ Kinh Tế KTCNI Báo cáo tổng hợp
(ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) (ký, họ tên ) ( ký, họ tên )
7
7
Trần Ngọc Dũng – Kế Toán K10 – CĐ

×