Tải bản đầy đủ (.docx) (38 trang)

TÌNH HÌNH THỰC TẾ VỀ TỔ CHỨC KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ XÂY LẮP VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM XÂY LẮP Ở CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG HOÀNG SƠN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (397.46 KB, 38 trang )

TốNH HốNH THỰC TẾ VỀ TỔ CHỨC KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PH XÂY LÍ ẮP VÀ
T NH GIÁ THÀNH SÍ ẢN PHẨM XÂY LẮP Ở CễNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ XÂY
DỰNG HOÀNG SƠN
2.1. Đặc điểm tổ chức sản xuất kinh doanh v tà ổ chức cụng
tỏc kế toỏn tại Cụng ty Đầu tư v xà ừy dựng Ho ng Sà ơn.
2.1.1. Quỏ trỡnh hỡnh th nh v phà à ỏt triển của Cụng ty TNHH Đầu tư v xà ừy dựng
Ho ng Sà ơn.
- Cụng ty TNHH Đầu tư v xà ừy dựng Ho ng Sà ơn th nh là ập căn cứ v oà
Luật Doanh nghiệp số 13 / 09 / 1999 / QH10 được Quốc Hội nước CHXHCN
Việt Nam thụng qua ng y 12/06/1999.à
- Ng y cà ấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 22/8/2001.
- Số ĐKKD : 0102003271.
- Tờn giao dịch quốc tế: HOANG SON INVESTMENT AND
CONSTRUCTION COMPANY LIMITED.
- Tờn viết tắt: HSIC Co., LTD.
- Vốn điều lệ của Cụng ty l 1.000.000.000 VND.à
- Trụ sở chớnh của Cụng ty được đặt tại P15, tầng 2, tập thể Thanh niờn,
phố Tụn Thất Tựng, quận Đống Đa, TP H Nà ội.
Cụng ty TNHH Đầu tư v xà ừy dựng Ho ng Sà ơn l doanh nghià ệp được tổ
chức theo dạng Cụng ty trỏch nhiệm hữu hạn cỳ 2 th nh vià ờn trở lờn, được hoạt
động theo Luật Cụng ty.
Tuy l Cà ụng ty mới th nh là ập nhưng HSIC Co., Ltd đỳ khụng ngừng phỏt
triển, tạo được sự uy tớn cao đối với khỏch h ng l cà à ơ quan Nh nà ước cũng
như người tiờu dựng nỳi chung.
Cụng ty thực hiện chế độ hạch toỏn kinh tế độc lập, cỳ đủ tư cỏch phỏp
nhừn, cỳ con dấu riờng, được quan hệ giao dịch v hà ợp tỏc kinh doanh với cỏc
đơn vị khỏc v tà ự chịu trỏch nhiệm về t i sà ản v kà ết quả kinh doanh của mỡnh.
Ra đời trong thời kỳ đổi mới, nền kinh tế nước ta đang từng bước chuyển
sang nền kinh tế thị trường theo định hướng Xỳ hội chủ nghĩa, mọi th nhà
phần kinh tế đều được khuyến khớch phỏt triển, Cụng ty cũng khụng ngừng
lớn mạnh v phà ỏt triển. Sau hơn 2 năm hoạt động, Cụng ty khụng những đỳ


bảo to n à được vốn ban đầu, m cà ũn phỏt triển lờn rất nhiều.
H ng nà ăm lợi nhuận của Cụng ty khụng ngừng tăng lờn. Tụi xin trớch dẫn
một v i sà ố liệu để minh họa:
MỘT SỐ CHỈ TIấU PHẢN ÁNH KẾT QUẢ KINH DOANH CỦA CễNG
TY
Đơn vị : đồng
TT Chỉ tiờu Năm 2001 Năm 2002
1 Doanh thu
2.052.184.077 3.072.951.424
2 Lợi nhuận
27.857.960 58.231.534
3 Thu nhập bỡnh quừn 655.000 715.000
2.1.2. đặc điểm Tổ chức quản lý v tà ổ chức sản xuất của Cụng ty TNHH Đầu tư và
xừy dựng Ho ng Sà ơn.
2.1.2.1. Đặc điểm tổ chức quản lý.
Xuất phỏt từ chức năng v quyà ền hạn kinh doanh của Cụng ty TNHH Đầu
tư v xà ừy dựng Ho ng Sà ơn đỳ cỳ nhiều cố gắng trong việc cải tiến cơ cấu, tổ
chức bộ mỏy quản lý gọn nhẹ nhằm nừng cao hiệu quả kinh doanh của Cụng ty.
Bộ mỏy quản lý của Cụng ty đứng đầu l già ỏm đốc (kiờm Chủ tịch Hội
đồng th nh vià ờn), giữ vai trũ lỳnh đạo chung trong to n Cà ụng ty v chà ỉ đạo trực
tiếp đến từng bộ phận. Đồng thời, giỳp việc cho Giỏm đốc gồm Phỳ giỏm đốc và
cỏc phũng ban chức năng cựng phối hợp hoạt động v quà ản lý tỡnh hỡnh kinh
doanh.Tuy nhiờn, quyền quyết định mọi vấn đề thuộc về giỏm đốc, thụng qua Phỳ
giỏm đốc m Già ỏm đốc cỳ thể nắm bắt được tỡnh hỡnh thi cụng của cỏc cụng
trỡnh, tỡnh hỡnh kinh doanh của Cụng ty.
Nhiệm vụ của cỏc phũng ban chức năng như sau:
- Phũng Tổ chức - h nh chà ớnh: Tham mưu cho Giỏm đốc trong việc sắp
xếp cỏn bộ quản lý, biờn chế cỏc chức danh lao động hợp lý ở cỏc phũng ban,
phừn xưởng v cà ỏc đơn vị sản xuất, xừy lắp.. Theo dừi cụng tỏc quản lý lao
động tiền lương, cỏc chế độ chớnh sỏch với người lao động, bảo hiểm xỳ hội,

thi đua, tớnh toỏn v xà ừy dựng kế hoạch tiền lương theo kế hoạch sản xuất,
Xừy dựng cỏc định mức lao động; giải quyết cỏc cỏc thủ tục h nh chà ớnh, quản
lý, phỏt h nh hà ồ sơ văn bản đi đến, cụng tỏc tiếp khỏch, bảo vệ…
- Phũng Kinh doanh: cỳ nhiệm vụ xừy dựng kế hoạch sản xuất kinh doanh
cho Cụng ty.Phũng đứng ra lập hợp đồng khoỏn nhừn cụng cho từng đơn vị sản
xuất theo từng cụng trỡnh, hạng mục cụng trỡnh. Quản lý cụng tỏc thu mua, cung
ứng vật tư, thiết bị quản lý, hệ thống kho bỳi vật tư, mỏy mỳc thiết bị của Cụng
ty, thực hiện đối chiếu quyết toỏn vật tư theo kế hoạch, dự toỏn cụng trỡnh…
- Phũng T i chà ớnh - Kế toỏn: cỳ nhiệm vụ theo dừi, kiểm tra về cỏc hoạt
động kinh tế t i chà ớnh của tất cả cỏc bộ phận trong Cụng ty. Ghi chộp v thuà
thập số liệu, trờn cơ sở đỳ, cung cấp thụng tin kinh tế kịp thời, chớnh xỏc, giỳp
Ban giỏm đốc phừn tớch, đỏnh giỏ được tỡnh hỡnh sản xuất thi cụng, tớnh toỏn
hiệu quả sản xuất kinh doanh của đơn vị.
-Phũng Kỹ Thuật: Cỳ nhiệm vụ lập dự toỏn cho cỏc cụng trỡnh xừy lắp, tổ
chức đầu mối đi đấu thầu cụng trỡnh. Cụ thể như tớnh toỏn số lượng nguyờn
vật liệu cần thiết, số nhừn cụng… cần cỳ để tiến h nh thi cà ụng mỗi cụng trỡnh
hay hạng mục cụng trỡnh.
Như vậy, mỗi phũng ban cỳ chức năng, nhiệm vụ riờng, nhưng đều cỳ mối
quan hệ mật thiết với nhau, v à đều chịu sự chỉ đạo trực tiếp của Ban lỳnh đạo
Cụng ty tạo th nh mà ột chuỗi cỏc mắt xớch trong bộ mỏy quản lý Cụng ty.
- Cỏc đơn vị cơ sở (đội, xưởng): đừy l nà ơi trực tiếp tiến h nh sà ản xuất,
thi cụng cỏc sản phẩm cụng trỡnh. Để tổ chức quản lý, tổ chức sản xuất, thi cụng
v hà ạch toỏn ban đầu, cỏc đội (xưởng) cũng được tổ chức bộ mỏy quản lý
riờng, chịu trỏch nhiệm trước Giỏm đốc Cụng ty về hoạt động sản xuất kinh
doanh của đội xưởng). Dưới đội trưởng (Quản đốc phừn xưởng) l cà ỏc nhừn
viờn giỳp việc: đội phỳ (phỳ quản đốc), cỏn bộ kỹ thuật, cỏc nhừn viờn kinh tế,
thủ quỹ …
Sơ đồ tổ chức bộ mỏy quản lý
Ban Giỏm đốc
Phũng Tổ chức- H nh chà ớnh

Phũng Kinh doanh
Phũng Kỹ thuật
Phũng T.chớnh-
Kế toỏn
Đội xừy lắp
Đội sản xuất
Xưởng
Đội xe cơ giới, vận tải.
2.12.2. Đặc điểm tổ chức sản xuất.
Cụng ty cỳ đối tượng kinh doanh l thi cà ụng xừy lắp cỏc cụng trỡnh. Bờn
cạnh đỳ, cũn cỳ thờm hoạt động sản xuất phụ l sà ản xuất cỏc loại đồ gỗ
cung cấp cho cỏc cụng trỡnh, cỏc hộ dừn cư. Điều n y à ảnh hưởng đến việc
tổ chức sản xuất của Cụng ty.
quy trỡnh sản xuất của Cụng ty
Sản phẩm của
Cụng ty l à
cỏc cụng
trỡnh, hạng
mục cụng
trỡnh ho n à
th nh b n à à
Sử dụng cỏc
yếu tố chi
phớ
(nguyờn vật
liệu, nhừn
cụng, mỏy
thi cụng v à
Tiến h nh tà ổ
chức thi

cụng xừy
lắp cỏc cụng
trỡnh, hạng
mục cụng
trỡnh
Căn cứ v o dà ự
toỏn được duyệt,
hồ sơ thiết kế,
bản vẽ thi cụng,
biểu đồ cụng
nghệ, qui phạm
định mức kinh tế
Việc nắm chắc qui trỡnh cụng nghệ của Cụng ty sẽ giỳp cho việc tổ chức,
quản lý v hà ạch toỏn cỏc yếu tố chi phớ hợp lý, tiết kiệm, chống lỳng phớ, thất
thoỏt. Theo dừi từng bước quỏ trỡnh tập hợp chi phớ sản xuất đến giai đoạn
cuối cựng gỳp phần l m già ảm giỏ th nh mà ột cỏch đỏng kể, nừng cao hiệu quả
sản xuất kinh doanh của Cụng ty.
Để cỏc cụng trỡnh cỳ sự thi cụng nhịp nh ng, à đỳng tiến độ thỡ mỗi cụng
trỡnh đều phải bố trớ cụng nhừn th nh cà ỏc đội cho phự hợp với từng nhiệm vụ
cụng việc v khà ả năng của người lao động. Tỳm lại, để hoạt động sản xuất kinh
doanh cỳ hiệu quả thỡ phải xỏc lập một hệ thống tổ chức sản xuất phự hợp cả về
cơ cấu cũng như chức năng, nhiệm vụ.
2.1.3. đặc điểm tổ chức cụng tỏc kế toỏn của Cụng ty TNHH Đầu tư v xà ừy dựng
Ho ng Sà ơn.
2.1.3.1. Đặc điểm bộ mỏy kế toỏn
Căn cứ v o tà ỡnh hỡnh đặc điểm tổ chức v quy mà ụ kinh doanh của Cụng ty,
căn cứ v o tà ớnh chất v mà ức độ phức tạp của cỏc nghiệp vụ kinh tế cũng như trỡnh
độ nghiệp vụ của cỏn bộ quản lý, cỏn bộ kế toỏn. Để cỳ một bộ mỏy kế toỏn sao cho
hợp lý, gọn nhẹ v hoà ạt động cỳ hiệu quả, to n bà ộ cụng việc kế toỏn được thực hiện
tại phũng T i chà ớnh- Kế toỏn của Cụng ty. Phũng cỳ nhiệm vụ tổ chức thực hiện, tổ

chức hạch toỏn v quà ản lý t i chà ớnh trong to n Cà ụng ty. Cụ thể bộ mỏy kế toỏn của
Cụng ty được tổ chức như sau:
Quan hệ chỉ đạo :
Quan hệ phối hợp :
Chức năng, nhiệm vụ cụ thể từng bộ phận trong phũng T i chà ớnh- Kế toỏn:
Thủ quỹKế toỏn thanh toỏn,
ngừn h ng, cà ụng nợ.
Kế toỏn
vật tư
KẾ TOÁN TRƯỞNG
- Kế toỏn trưởng: bao quỏt to n bà ộ cụng tỏc T i chà ớnh - Kế toỏn trong Cụng ty,
hướng dẫn, chỉ đạo, đụn đốc v kià ểm tra cụng việc của cỏc kế toỏn viờn; tổ chức
cụng tỏc kế toỏn sao cho hợp lý, hiệu quả. Bờn cạnh đỳ, Kế toỏn trưởng cũn tiến
h nh tà ổng hợp cỏc thụng tin, lập bỏo cỏo quyết toỏn gửi lờn Cụng ty.
- Kế toỏn vật tư, TSCĐ: Căn cứ v o phià ếu xuất, nhập vật tư v cà ỏc chứng từ
liờn quan từ cỏc nơi gửi đến, tiến h nh phà ừn loại để v o thà ẻ kho sau đỳ v o sà ổ chi
tiết nhập xuất tồn v là ờn bảng kờ, bảng phừn bổ vật liệu, cụng cụ dụng cụ. Căn cứ
v o nhà ật trỡnh cỏc xe, cỏc mỏy mỳc từ cỏc nơi gửi đến tiến h nh v o sà à ổ chi tiết
TSCĐ. H ng quà ớ tiến h nh trà ớch khấu hao theo tỷ lệ đỳ đăng ký với Cụng ty, sau đỳ
chuyển lờn ghi sổ tổng hợp.
- Kế toỏn thanh toỏn, ngừn h ng v cà à ụng nợ : Nhiệm vụ theo dừi thu chi tiền
mặt, viết phiếu thu chi tiền, theo dừi tỡnh hỡnh cụng nợ…
- Thủ quỹ : Thu chi tiền mặt theo phiếu thu v phià ếu chi.
Song song với qui định cụ thể phạm vi trỏch nhiệm của từng th nh vià ờn
trong phũng, Kế toỏn trưởng cũn qui định rừ cỏc loại chứng từ sổ sỏch phải
được lưu giữ, trỡnh tự thực hiện, cỏc thời hạn phải ho n th nh phà à ần việc của
từng nhừn viờn để đảm bảo cỏc khừu, cỏc bộ phận luụn cỳ sự phừn cụng và
phối hợp chặt chẽ với nhau để l m tà ốt nhiệm vụ được giao.
2.1.3.2. Hỡnh thức kế toỏn ỏp dụng
- Hỡnh thức kế toỏn ỏp dụng

Việc lựa chọn hỡnh thức sổ sỏch kế toỏn thớch hợp sẽ tạo điều kiện cho
việc hệ thống hoỏ v xà ử lý thụng tin ban đầu. Từ đặc điểm sản xuất kinh doanh
của cụng ty, khối lượng ghi chộp cỏc nghiệp vụ phỏt sinh l khà ụng nhiều v à ớt
cập nhật thường xuyờn nờn hệ thống sổ hợp lý cỳ vai trũ quan trọng để cung cấp
kịp thời thụng tin v bà ỏo cỏo định kỳ.
Với hỡnh thức sổ kế toỏn l chà ứng từ ghi sổ, cỏc sổ sỏch kế toỏn vận
dụng tại cụng ty đều l sà ổ sỏch theo biểu mẫu quy định trong hỡnh thức chứng từ
ghi sổ. Bao gồm: sổ cỏi, sổ đăng ký chứng từ ghi sổ v cà ỏc sổ chi tiết t i khoà ản.
Trỡnh tự ghi sổ kế toỏn của cụng ty như sau:
CHứNG Từ GốC
Bảng tổng hợp
chứng từ gốc
Sổ, thẻ Kế toỏn chi tiết
Chứng từ ghi sổ
Sổ cỏi
Bảng cừn đối SPS
Bỏo cỏo t i chà ớnh
Bảng tổng hợp
chi tiết
Sổ đăng ký chứng
từ ghi sổ
Ghi h ng ng y à à
Ghi cuối thỏng
Quan hệ đối chiếu
* Một số đặc điểm khỏc:
- Niờn độ kế toỏn: Bắt đầu từ 01/01 v kà ết thỳc v o 31/12 h ng nà à ăm.
- Phương phỏp kế toỏn h ng tà ồn kho: kờ khai thường xuyờn.
- Hệ thống t i khoà ản kế toỏn ỏp dụng tại Cụng ty l hà ệ thống t i khoà ản dựng cho
cỏc doanh nghiệp xừy lắp theo quyết định 1864/1998/QĐ-BTC ng y 16/12/1998à
của Bộ T i Chà ớnh.

- Phương phỏp khấu hao TSCĐ: phương phỏp đường thẳng theo Quyết định sỳ
166 /1999/QĐ/BTC ng y 30/12/1999 cà ủa Bộ T i chà ớnh.
2.2. Thực trạng kế toỏn chi phớ xừy lắp v tà ớnh giỏ th nh sà ản phẩm xừy
lắp ở Cụng ty Ho ng Sà ơn.
2.2.1. Đối tượng tập hợp chi phớ xừy lắp v tà ớnh giỏ th nh sà ản phẩm ở
Cụng ty Ho ng Sà ơn.
2.2.1.1. Đặc điểm phừn loại chi phớ xừy lắp ở Cụng ty.
Để quản lý chặt chẽ cỏc chi phớ dựng cho sản xuất, tạo điều kiện thuận
lợi cho việc tập CPXL v tà ớnh giỏ th nh sà ản phẩm, Cụng ty đỳ tiến h nh phà ừn
loại CPXL theo mục đớch, cụng dụng của chi phớ. Việc phừn loại n y nhà ằm so
sỏnh, kiểm tra việc thực hiện cỏc khoản mục chi phớ với giỏ th nh dà ự toỏn và
tiến h nh phà ừn tớch đỏnh giỏ hiệu quả sản xuất kinh doanh của Cụng ty.
Nội dung cụ thể về cụng dụng của chi phớ như sau:
- Chi phớ nguyờn vật liệu trực tiếp:
Bao gồm to n bà ộ giỏ trị vật liệu cần thiết tạo ra sản phẩm: vật liệu chớnh
(đỏ, sắt thộp…); vật liệu phụ (cỏt, phụ gia…) cần cho việc thực hiện v ho nà à
th nh khà ối lượng xừy lắp.
- Chi phớ nhừn cụng trực tiếp:
Bao gồm cỏc khoản tiền lương, tiền cụng v cà ỏc khoản khỏc phải trả cho
cụng nhừn trực tiếp xừy lắp, cụng nhừn điều khiển phục vụ mỏy thi cụng, nhừn
viờn quản lý đội.
- Chi phớ sử dụng mỏy thi cụng:
Khoản mục chi phớ n y bao gà ồm cỏc chi phớ: khấu hao mỏy mỳc thiết bị
thi cụng, nhiờn liệu, phụ tựng thay thế, khấu hao t i sà ản cố định dựng cho quản
lý đội v cà ỏc chi phớ khỏc phục vụ cho hoạt động của xe, mỏy thi cụng.
- Chi phớ sản xuất chung:
Bao gồm cỏc khoản chi phớ cỳ liờn quan đến cụng tỏc quản lý v phà ục vụ
chung trong phạm vi cụng trường hay đội xừy lắp như: chi phớ vật liệu, cụng cụ
dụng cụ; chi phớ dịch vụ mua ngo i v chi phà à ớ khỏc bằng tiền.
2.2.1.2. Đối tượng tập hợp chi phớ xừy lắp

Việc xỏc định đối tượng tập hợp CPXL phự hợp với tỡnh hỡnh tổ chức
sản xuất kinh doanh, phự hợp với yờu cầu quản lý sản xuất cỳ ý nghĩa quan trọng
đối với cụng tỏc hạch toỏn CPXL v tà ớnh giỏ th nh sà ản phẩm. Ở Cụng ty Ho ngà
Sơn, sản phẩm chủ yếu l cà ỏc cụng trỡnh dừn dụng, mỗi cụng trỡnh được giao
cho đội xừy lắp thi cụng.
Xuất phỏt từ những đặc điểm đỳ v theo yà ờu cầu cụng tỏc quản lý, cụng
tỏc tớnh giỏ th nh sà ản phẩm, Cụng ty xỏc định đối tượng tập hợp CPXL l tà ừng
cụng trỡnh hay từng hạng mục cụng trỡnh xừy lắp.
Để tập hợp CPXL cho từng đối tượng, kế toỏn sử dụng phương phỏp tập
hợp trực tiếp (trừ chi phớ khấu hao mỏy thi cụng, TSCĐ… được phừn bổ cho
cỏc đối tượng theo phương phỏp giỏn tiếp).
2.2.1.3. Đối tượng tớnh giỏ th nh sà ản phẩm
Xuất phỏt từ đặc điểm của sản phẩm xừy lắp thường l nhà ững cụng
trỡnh, hạng mục cụng trỡnh mang tớnh đơn chiếc, giỏ trị cao… nờn đối tượng
tớnh giỏ th nh thà ường được xỏc định l tà ừng cụng trỡnh, hạng mục cụng trỡnh
cụ thể ho n th nh. Tà à ại Cụng ty Ho ng Sà ơn, đối tượng tớnh giỏ th nh cà ũng
được xỏc định l tà ừng cụng trỡnh, hạng mục cụng trỡnh cụ thể ho n th nh.à à
Thời điểm tớnh giỏ th nh l khi cà à ụng trỡnh ho n th nh.à à
2.2.2. Phương phỏp Kế toỏn tập hợp chi phớ xừy lắp ở Cụng ty Đầu tư và
xừy dựng Ho ng sà ơn.
2.2.2.1. Kế toỏn chi phớ nguyờn vật liệu trực tiếp.
Để thực hiện được quỏ trỡnh xừy lắp, vật liệu đỳng vai trũ quan trọng
trong cỏc yếu tố đầu v o, chi phà ớ vật liệu l bà ộ phận chiếm tỷ trọng lớn nhất
trong giỏ th nh sà ản phẩm xừy lắp. Do vậy, việc tổ chức thu mua, xuất dựng cũng
như hạch toỏn vật liệu luụn phải gắn chặt với nhau v và ới từng đối tượng sử
dụng để đảm bảo sử dụng tiết kiệm, hiệu quả vật liệu v à đảm bảo tớnh chớnh
xỏc của giỏ th nh.à
Tại Cụng ty Ho ng Sà ơn, nguyờn vật liệu sử dụng gồm nhiều chủng loại, cỳ
tớnh năng, cụng dụng khỏc nhau v à được sử dụng cho cỏc mục đớch khỏc nhau
trong sản xuất thi cụng. NVL của Cụng ty dựng cho thi cụng cụng trỡnh bao gồm

nhiều loại như: xi măng, sắt, thộp, đỏ cỏc loại…trong đỳ mỗi loại cỳ nhiều chủng
loại khỏc nhau như : Thộp f6, f12, f14...Do đặc điểm sản xuất của Cụng ty Ho ngà
Sơn, chi phớ NVL phỏt sinh thường chỉ liờn quan đến một đối tượng chịu chi phớ
đỳ l tà ừng cụng trỡnh riờng biệt, nờn việc tập hợp chi phớ NVL được tiến h nhà
theo phương phỏp tập hợp trực tiếp. Tức l chi phà ớ NVL xuất giao ng y n o, sà à ử
dụng cho cụng trỡnh n o à được thể hiện trờn phiếu xuất kho, việc tập hợp chi
phớ NVL cho từng cụng trỡnh được tập hợp từ chứng từ gốc.
Hiện nay, Cụng ty kế toỏn tổng hợp nguyờn vật liệu theo phương phỏp kờ
khai thường xuyờn. Nguyờn vật liệu được phản ỏnh theo giỏ thực tế v sà ử dụng
TK 621 - “Chi phớ nguyờn vật liệu trực tiếp” để tập hợp v kà ết chuyển chi phớ
nguyờn vật liệu trực tiếp.
Cụng tỏc kế toỏn khoản mục chi phớ nguyờn vật liệu trực tiếp ở Cụng ty
được tiến h nh nhà ư sau:
Trước tiờn, phũng Kỹ thuật cựng nhừn viờn kỹ thuật căn cứ v o dà ự toỏn
cụng trỡnh, cỏc phương ỏn thi cụng v tià ến độ thi cụng để lập kế hoạch cung
ứng vật tư v tà ớnh toỏn lượng vật tư cần thiết phục vụ thi cụng cụng trỡnh;
đồng thời giao nhiệm vụ thi cụng cho cỏc đơn vị thi cụng.
Trong quỏ trỡnh thi cụng, theo tiến độ thi cụng cụng trỡnh khi cỳ nhu cầu
về loại vật tư gỡ, cỏc đội lập yờu cầu cung ứng vật tư cỳ xỏc nhận của đội
trưởng gửi lờn phũng Kinh doanh. Phũng Kinh doanh sẽ kiểm tra, đối chiếu với
kế hoạch cung ứng vật tư, nếu thấy hợp lý sẽ tiến h nh vià ết phiếu xuất kho cho
đội thi cụng, trờn phiếu xuất kho ghi rừ vật liệu xuất sử dụng cho cụng trỡnh,
hạng mục cụng trỡnh.
PHIẾU XUẤT KHO
Ng y 8 thà ỏng 11 năm 2002
Họ, tờn người nhận: Phạm Văn Hựng.
Lý do xuất kho: Thi cụng cụng trỡnh Nh Và ăn Hoỏ Thanh niờn
Xuất tại kho: K1
S
Số

TT
Tờn, quy cỏch,
phẩm chất vật tư
(h. hoỏ)
Mỳ
số
Đ.vị
tớnh
Số lượng
Đơn
giỏ
Th nh tià ền
Yờu
cầu
Thực
xuất
1 Xi măng A110 tấn 20 tấn 10 tấn 780.000 7.800.000
2 Thộp phi 6 B78 kg 850 kg 600 kg 6.500 3.900.000
Tổng cộng 11.700.000
(Viết bằng chữ: Mười một triệu bảy trăm nghỡn đồng chẵn)./.
Thủ trưởng đ.vị P.trỏch cung tiờu Kế toỏn trưởng Người nhận
(Cột đơn giỏ v cà ột th nh tià ền được xỏc định v o cuà ối thỏng).
Căn cứ v o phià ếu xuất kho vật tư, kế toỏn ghi v o bà ảng kờ phiếu xuất vật tư:
BẢNG TỔNG HỢP CHI PH VÍ ẬT TƯ
Ng y 30/11/2002 Sà ố:20/11
Nguời nhận : Phạm Văn Thưởng
Địa chỉ : Cụng trỡnh NVH Thanh niờn
ĐVT:VNĐ
ST
T

Phiếu xuất Tờn vật tư Đơn vị
tớnh
SL Đơn giỏ Th nh tià ền
SH NT
1. 07 6/11 Sơn thựng 8 25000 200.000
2. 08 8/11 Thộp phi 6 kg 600 6500 3.900.000
3. 09 8/11 Xi măng A4 tấn 10 78000 7.800.000

Tổng cộng 73.080.702
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số hiệu: 200
T
T
Trớch yếu Số hiệu TK Số tiền
Nợ Cỳ
Chi phớ nguyờn vật
liệu trực tiếp CT NVH
Thanh niờn T11/02
621 152 73.080.702 73.080.702
Cộng 73.080.702 73.080.702
Người lập Kế toỏn trưởng
*Trỡnh tự hạch toỏn:
Vớ dụ: Với cụng trỡnh NVH Thanh niờn trong thỏng 11/2002 cỳ;
- Căn cứ v o Bà ảng kờ phiếu xuất T11/2002 kế toỏn ghi:
Nợ TK 621: 73.080.702
Cỳ TK152: 73.080.702
- Cuối kỳ kết chuyển chi phớ NVL trực tiếp:
Nợ TK154: 73.080.702
Cỳ TK621: 73.080.702
Từ cỏc chứng từ trờn,cuối thỏng kế toỏn Cụng ty lập chứng từ ghi sổ sau đỳ v oà

sổ đăng ký chứng từ ghi sổ.
SỔ ĐĂNG Kớ CHỨNG TỪ GHI SỔ
Chứng từ ghi sổ Nội dung Số tiền
Số hiệu Ng y thà ỏng
… …
152 10 30/11/02 CF Cụng trỡnh Bờ tụng 15.604.339
152 11 30/11/02 CF Tập thể K. Thượng 95.457.250
152 12 30/11/02 CF Cụng trỡnh NVH Thanh niờn 73.080.702
… …
Sau đỳ kế toỏn kết chuyển chi phớ nguyờn vật liệu trực tiếp sang TK154,
ghi bỳt toỏn kết chuyển chi phớ v o sà ổ chi tiết TK621, sổ cỏi TK621 v sà ổ cỏi
TK154.
SỔ CHI TIẾT TK621
Cụng trỡnh: Nh và ăn hoỏ Thanh niờn
Thỏng 11/2002
Đơn vị: VNĐ
ST
T
Ng yà
ghi sổ
Chứng
từ
Diễn giải
TK
ĐƯ
Số tiền
Số N Nợ Cỳ
… … …
30/11 04 Xuất thộp phi 6 tại kho 152 3.900.000
30/11 07 Xuất kho xi măng A4 152 7.800.000

… …
Kết chuyển CFSXKDD 154 73.080.702
CỘNG SPS 73.080.702 73.080.702
SỔ CÁI TK 621
Thỏng 11/2002
Ng yà
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK
ĐƯ
Số tiền
Số Ng yà Nợ Cỳ
… …
30/11 10 30/11/02 Chi phớ CT Bờ tụng 15.604.339
30/11 11 30/11/02 Chi phớ CT tập thể
K.Thượng
152 95.457.250
12 30/11/02 Chi phớ CT NVH
Thanh niờn

152 73.080.702
Kết chuyển chi phớ
NVL trực tiếp T11/02
154 251.295.425
CỘNG 251.295.425 251.295.425
2.2.2.2. Kế toỏn chi phớ nhừn cụng trực tiếp
Chi phớ lao động l mà ột trong những chi phớ cơ bản cấu th nh nà ờn giỏ trị
sản phẩm do doanh nghiệp sản xuất. Ở Cụng ty đối tượng tập hợp chi phớ xừy
lắp l tà ừng cụng trỡnh, do vậy chi phớ về nhừn cụng trực tiếp được hạch toỏn

theo phương phỏp tập hợp trực tiếp cho từng cụng trỡnh. Chi phớ nhừn cụng
phỏt sinh ở cụng trỡnh n o thà ỡ tập hợp ngay cho cụng trỡnh đỳ.
Khoản mục chi phớ nhừn cụng trực tiếp ở Cụng ty được hạch toỏn v oà
TK 622 - “Chi phớ nhừn cụng trực tiếp” bao gồm: lương phải trả cụng nhừn trực
tiếp sản xuất, lương cụng nhừn điều khiển phục vụ mỏy thi cụng, lương nhừn
viờn quản lý cụng trỡnh, tiền thuờ cụng nhừn ngo i.à
Cụng ty Ho ng Sà ơn với đặc thự l cà ụng ty TNHH mới th nh là ập, số lao
động chưa nhiều nờn lỳnh đạo Cụng ty đỳ quyết định tạm thời chưa tiến h nhà
trớch cỏc khoản bảo hiểm cho nhừn viờn.
Lực lượng lao động trong Cụng ty gồm hai loại: cụng nhừn trong danh sỏch
v cà ụng nhừn ngo i danh sà ỏch (thuờ ngo i). Trong à đỳ, số cụng nhừn trong
danh sỏch l là ực lượng nũng cốt bao gồm: cụng nhừn trực tiếp v cà ụng
nhừn giỏn tiếp, số n y à được tổ chức th nh cà ỏc đội xừy lắp. Cỏc đội được
Cụng ty giao nhiệm vụ thi cụng cỏc cụng trỡnh, hạng mục cụng trỡnh nhất
định. Số lao động ngo i danh sà ỏch l m theo hà ợp đồng ngắn hạn v bià ến
động tuỳ thuộc v o tà ừng thời kỳ v theo yà ờu cầu sản xuất thi cụng. Hiện nay,
Cụng ty ỏp dụng hỡnh thức trả lương theo hỡnh thức cụng nhật như đỳ quy
định trong hợp đồng của Cụng ty.
Cụng tỏc kế toỏn khoản mục chi phớ nhừn cụng trực tiếp được Cụng ty tiến
h nh nhà ư sau:
Sau khi nhận kế hoạch thi cụng cụng trỡnh từ Cụng ty, đội trưởng đội thi
cụng giao việc cho cụng nhừn trong đội của mỡnh. H ng ng y à à đội trưởng
theo dừi tỡnh hỡnh lao động của cụng nhừn v chà ấm cụng v o bà ảng chấm
cụng.
Bảng chấm cụng
Thỏng 11/2002
Đơn vị: Cụng trỡnh NVH Thanh niờn
S
T
T

Họ v tà ờn Bộ phận
hoặc cấp
bậc chức vụ
Ng y trong thà ỏng Tổn
g số
cụn
g
G
hi
ch

1

31
1
2
3
Nguyễn Ngọc
Tỳ
Trần Văn
ĐT
CN
CN
x
x
x
x
x
x
25

24
25

×