Tải bản đầy đủ (.docx) (46 trang)

THỰC TRẠNG KẾ TOÁN LƯU CHUYỂN HÀNG HOÁ NHẬP KHẨU TẠI CÔNG TY VINACIMEX

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (319.1 KB, 46 trang )

THỰC TRẠNG KẾ TOÁN LƯU CHUYỂN HÀNG HOÁ NHẬP KHẨU TẠI
CÔNG TY VINACIMEX.
I. í NGHĨA:
Hoạt động luõn chuyển hàng hoỏ nhập khẩu là hoạt động kinh doanh chủ
yếu, thường xuyờn và thường chiếm tỉ trọng lớn trong tổng kim ngạch xuất nhập
khẩu ở Cụng ty xuất nhập khẩu xi măng. Vỡ vậy hạch toỏn lưu chuyển hàng hoỏ
nhập khẩu là một trong những cụng việc thường xuyờn trong cụng tỏc kế toỏn tại
Cụng ty.
Một đặc điểm nổi bật của cụng ty xuất nhập khẩu xi măng là thực hiện nhập
khẩu hàng hoỏ dự bằng hỡnh thức nào, uỷ thỏc hay trực tiếp đều dựa trờn nhu cầu
của cỏc cụng ty trong ngành. Vỡ vậy, khi hàng về đến cảng, sõn bay .... đều cú đại
diện của bờn mua hoặc bờn giao uỷ thỏc ra trực tiếp nhận. Việc thanh toỏn tiền
hàng được thực hiện theo phương thức mở thư tớn dụng L/C và thanh toỏn bằng
ngoại tệ. Doanh nghiệp sử dụng tỷ giỏ hạch toỏn để phản ỏnh cỏc nghiệp vụ kinh
tế phỏt sinh và đến cuối kỳ kế toỏn tiến hành điều chỉnh tỷ giỏ hạch toỏn về tỷ giỏ
thực tế do Ngõn hàng Cụng thương Việt Nam cụng bố tại thời điểm đú. Những mặt
hàng nhập khẩu của Cụng ty thường là vật tư, thiết bị, phụ tựng, Clinker phục vụ
cho ngành sản xuất xi măng trong nước mà Clinker là nguyờn liệu chớnh trong
quỏ trỡnh sản xuất xi măng, việc nghiờn cứu mặt hàng Clinker khụng nằm ngoài
danh mục những mặt hàng nhập khẩu của Cụng ty. Khụng những thế mặt hàng
Clinker cũn là mặt hàng kinh doanh chủ lực tạo lợi nhuận lớn trong tổng lợi nhuận
của Cụng ty. Tuy nhiờn, bờn cạnh mặt hàng Clinker Cụng ty cũn nhập khẩu cỏc
mặt hàng khỏc như Vật liệu chịu lửa đú là những mặt hàng mà Cụng ty thường
nhập khẩu uỷ thỏc khi cú đơn đặt hàng của khỏch hàng. Do đú , em xin trỡnh bày
nội dung kế toỏn nghiệp vụ nhập khẩu theo cỏc hỡnh thức. Đú là: nhập khẩu trực
tiếp đối với mặt hàng Clinker và nhập khẩu uỷ thỏc đối với mặt hàng là Vật liệu
chịu lửa.
Clinker là bỏn thành phẩm trong cả cụng đoạn sản xuất xi măng (là nguyờn
liệu chớnh trong quỏ trỡnh sản xuất xi măng, cú dạng viờn), nú chiếm khoảng 70%
khối lượng nguyờn liệu để sản xuất xi măng và 65% giỏ thành xi măng. Đối với
cỏc nhà mỏy sản xuất xi măng khai thỏc từ nguyờn liệu ban đầu là đỏ vụi thỡ chủ


động đảm bảo được nguồn nguyờn liệu cho sản xuất xi măng và một phần Clinker
để cung cấp cho cỏc trạm nghiền xi măng. Cũn đối với cỏc nhà mỏy sản xuất xi
măng từ nguyờn liệu ban đầu là Clinker (gọi là trạm nghiền xi măng) thỡ bắt buộc
phải mua Clinker từ cỏc nhà mỏy sản xuất xi măng khỏc. Như vậy, Clinker cũng là
một sản phẩm, một hàng hoỏ. Ngoài việc cỏc trạm nghiền xi măng lấy nguồn
Clinker từ cỏc nhà mỏy sản xuất xi măng, khi nhu cầu trong nước tăng cao nguồn
Clinker từ cỏc nhà mỏy sản xuất xi măng trong nước khụng đủ cung cấp cho cỏc
trạm nghiền thỡ khi đú bắt buộc phải nhập khẩu Clinker từ cỏc nước khỏc cú
nguồn cung Clinker nhiều hơn.
Hiện nay và trong những năm tới (2004 - 2010) với việc đầu tư cỏc nhà mỏy
xi măng và cỏc trạm nghiền cũng như nhu cầu xi măng tăng cao của cả nước, việc
nhập khẩu Clinker sẽ là tất yếu.
II. TÀI KHOẢN SỬ DỤNG:
1. TK111: Tiền mặt
Tài khoản này dựng để phản ỏnh tỡnh hỡnh thu, chi, thừa, thiếu, tồn quỹ
hiện đang quản lý tại doanh nghiệp bao gồm giấy bạc ngõn hàng Việt Nam, ngõn
phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc...
- Bờn Nợ:
 Cỏc khoản tiền mặt, ngõn phiếu, ngoại tệ, vàng bạc, đỏ quý nhập quỹ.
 Chờnh lệch tỷ giỏ ngoại tệ tăng khi điều chỉnh tỷ giỏ
 Số tiền mặt thừa ở quỹ tiền mặt phỏt hiện khi kiểm kờ
- Bờn Cú:
 Cỏc khoản tiền mặt, ngõn phiếu, ngoại tệ, vàng bạc, đỏ quỹ xuất quỹ
 Chờnh lệch tỷ giỏ ngoại tệ giảm khi điều chỉnh tỷ giỏ
 Số tiền mặt thiếu ở quỹ phỏt hiện khi kiểm kờ
- Dư Nợ: Cỏc khoản tiền mặt, ngõn phiếu, ngoại tệ hiện cũn tồn quỹ tiền
mặt
TK1111: Tiền mặt - Tiền Việt Nam
TK1112: Tiền mặt - Ngoại tệ
2. TK112: Tiền gửi ngõn hàng (TGNH)

3. TK131: phải thu của khỏch hàng
Tài khoản này dựng để theo dừi cỏc khoản thanh toỏn với khỏch hàng về
tiền bỏn hàng hoỏ, dịch vụ, tài sản. Dựng để hạch toỏn cỏc khoản tiền nhận của
đơn vị giao uỷ thỏc để mở L/C, nộp thuế hoặc cỏc khoản mà Cụng ty chi hộ cho
bờn giao uỷ thỏc.
- Bờn Nợ:
 Số tiền phải thu của khỏch hàng mua vật tư, hàng hoỏ của doanh nghiệp
 Số tiền thu thừa của khỏch hàng đó trả lại
 Nợ phải thu từ khỏch hàng tăng do tỷ giỏ ngoại tệ tăng
- Bờn Cú:
 Số nợ phải thu của khỏch hàng đó thu được
 Số tiền khỏch hàng ứng trước để mua hàng, để mở L/C
 Nợ phải thu từ khỏch hàng giảm do tỷ giỏ ngoại tệ giảm
- Dư Nợ: Phản ỏnh số tiền doanh nghiệp cũn phải thu ở khỏch hàng
- Dư Cú: Phản ỏnh số tiền người mua đặt trước hoặc trả thừa
TK131112: Cụng ty xi măng Hoàng Thạch
4. TK133: Thuế giỏ trị gia tăng (GTGT) đầu vào
- Bờn Nợ: Số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ
- Bờn Cú:
 Số thuế GTGT đầu vào đó được khấu trừ
 Kết chuyển số thuế GTGT đầu vào khụng được khấu trừ
 Thuế GTGT đầu vào của hàng mua đó trả lại, được giảm giỏ
 Số thuế GTGT đầu vào đó hoàn lại
- Dư Nợ: Số thuế GTGT đầu vào cũn được khấu trừ hoặc được hoàn lại
nhưng Nhà Nước chưa hoàn lại
5. TK144: Ký cược, ký quỹ ngắn hạn
Dựng để theo dừi số tài sản mà doanh nghiệp đem ký cược, ký quỹ
- Bờn Nợ: Giỏ trị tài sản đem ký quỹ, ký cược ngắn hạn (thời hạn thu hồi
dưới 1 năm), số tiền doanh nghiệp ký quỹ với ngõn hàng để mở L/C
- Bờn Cú: Giỏ trị tài sản ký quỹ, ký cược nhận lại hoặc thanh toỏn bự trừ

hoặc chấp nhận mất
- Dư Nợ: Giỏ trị tài sản cũn ký quỹ, ký cược
6. TK151: Hàng mua đi đường
Dựng để phản ỏnh cỏc loại hàng hoỏ mua ngoài đó thuộc sở hữu của doanh
nghiệp nhưng chưa kiểm nhận nhập theo nơi quản lý quy định
- Bờn Nợ:
 Trị giỏ mua hàng của hàng hoỏ theo hoỏ đơn mua hàng (kể cả thuế nhập
khẩu, thuế GTGT hàng nhập khẩu phải nộp hộ cho đơn vị uỷ thỏc nhập
khẩu)
 Chi phớ thu mua hàng hoỏ
 Trị giỏ của hàng hoỏ bị người bỏn trả lại
 Trị giỏ của hàng hoỏ phỏt hiện thừa khi kiểm kờ
- Bờn Cú:
 Khi giao hàng cho đơn vị uỷ thỏc nhập khẩu
 Trị giỏ hàng trả lại cho người bỏn
 Trường hợp trả hàng cho đơn vị uỷ thỏc nhập khẩu chưa nộp thuế GTGT
- Dư Nợ: Hàng mua đang trờn đường
TK151118: Clinker
7. TK331: Phải trả người bỏn
TK3311: Phải trả cỏc doanh nghiệp nội bộ trong Cụng ty
TK3312: Phải trả cỏc doanh nghiệp nước ngoài ngoài Tổng Cụng ty
TK3313: Phải trả cỏc doanh nghiệp cú vốn nước ngoài
8. TK33311: Thuế GTGT đầu ra
9. TK33312: Thuế GTGT hàng nhập khẩu
Dựng để phản ỏnh thuế GTGT phải nộp, đó nộp, cũn phải nộp của hàng
nhập khẩu
- Bờn Nợ:
Số thuế GTGT hàng nhập khẩu đó nộp vào Ngõn sỏch Nhà nước
- Bờn Cú:
Số thuế GTGT phải nộp của hàng hoỏ nhập khẩu

- Dư Cú: Số thuế GTGT hàng nhập khẩu cũn phải nộp cuối kỳ
- Dư Nợ: Số thuế GTGT hàng nhập khẩu đó nộp thừa vào Ngõn sỏch Nhà
nước
TK333121: Thuế GTGT hàng nhập khẩu kinh doanh
TK333122: Thuế GTGT hàng nhập khẩu uỷ thỏc
10. TK3333: Thuế xuất nhập khẩu
III. NỘI DUNG HẠCH TOÁN
1. Nội dung hạch toỏn nghiệp vụ nhập khẩu trực tiếp Clinker
Để thấy được tỡnh hỡnh hạch toỏn nghiệp vụ nhập khẩu trực tiếp Clinker tại
Cụng ty VINACIMEX, em xin trỡnh bày thụng qua một bản hợp đồng nhập khẩu
trực tiếp sau.
1.1. Tài khoản sử dụng:
- TK144: Ký cược, ký quỹ ngắn hạn
- TK1122: TGNH ngoại tệ
- TK1121: TGNH tiền Việt Nam
- TK133: Thuế giỏ trị gia tăng (GTGT) đầu vào
- TK151: Hàng mua đi đường (151118: Clinker)
- TK33312: Thuế GTGT hàng nhập khẩu (TK333121: Thuế GTGT hàng
nhập khẩu kinh doanh)
- TK3333: Thuế xuất nhập khẩu
- TK632: Giỏ vốn hàng hoỏ
- TK641: Chi phớ bỏn hàng.
1.2. Thủ tục nhập khẩu trực tiếp Clinker:
Để thấy được tỡnh hỡnh hạch toỏn nghiệp vụ nhập khẩu trực tiếp Clinker tại
Cụng ty VINACIMEX, em xin trỡnh bày thụng qua một hợp đồng nhập khẩu trực
tiếp sau:
Sau khi ký hợp đồng nội với Cụng ty xi măng Hoàng Thạch Cụng ty
VINACIMEX tiến hành mời thầu cỏc nhà cung cấp nước ngoài. Sau khi chọn được
một nhà cung cấp thớch hợp Cụng ty lập một hợp đồng mua bỏn ngoại thương.
Ở Việt Nam, Clinker thường nhập theo giỏ FOB do khụng cỏch xa nhau về

mặt địa lý nờn việc thuờ tàu vận chuyển cũng dễ dàng hơn những lụ hàng nhập
khẩu từ Chõu Âu, với mức thuế nhập khẩu là: 20%.
Biểu 1:
TỔNG CTY XI MĂNG VN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Cụng ty XM Hoàng Thạch Độc lập - Tự do - Hạnh phỳc
----------o0o---------
Hoàng thạch, ngày 9 thỏng 11 năm 2003
HỢP ĐỒNG MUA BÁN CLINKER NHẬP NGOẠI
Quớ IV năm 2003
- Căn cứ vào phỏp lệnh hợp đồng kinh tế của HĐNN ngày 25.9.1989. Căn cứ vào
nghị định 17 của HĐBT của Hội đồng Bộ trưởng ngày 16.01.1990 và Quyết định
số 18 HĐBT của Hội đồng bộ trưởng ngày 16.1.1990.
- Căn cứ vào kết quả tỡm kiếm nguồn cung cấp và kết quả đàm phỏn với cỏc đối
tỏc cung cấp của Cụng ty xuất nhập khẩu xi măng tại văn bản số: 2842/XNK-
XMCL ngày 19/12/2003 và bản chào giỏ Clinker nhập khẩu.
ĐẠI DIỆN HAI BấN
I. CễNG TY XI MĂNG HOÀNG THẠCH (Bờn mua gọi tắt là bờn A)
- ễng NGUYỄN VĂN NAM Chức vụ: GIÁM ĐỐC
- Cú tài khoản số 710A-00005 Tại Ngõn hàng Cụng thương Nhị Chiểu, Kinh Mụn,
Hải Dương.
- Mó số thuế: 0800004797-1
- Địa chỉ: Xó Minh Tõn-Huyện Kinh Mụn - Tỉnh Hải Dương
- Điện thoại: 0320821092 Fax: 0320821098
II. CễNG TY XUẤT NHẬP KHẨU XI MĂNG (Bờn bỏn gọi tắt là bờn B).
- ễng: VŨ VĂN ĐẠI Chức vụ: GIÁM ĐỐC
- Cú tài khoản 710A.00169 tại Ngõn hàng Cụng thương khu vực 2 - Hai Bà Trưng
- Hà Nội.
- Mó số thuế: 0100105260 - 1
- Địa chỉ: 228 Lờ Duẩn - Hà Nội
- Điện thoại: 048512424 Fax: 048513748

Cựng nhau thoả thuận ký kết hợp đồng mua bỏn Clinker nhập khẩu cho quý
IV năm 2003, với cỏc điều khoản chủ yếu sau đõy:
ĐIỀU 1: Tờn hàng, số lượng, chủng loại, chất lượng:
- Bờn B bỏn cho bờn A: 100.000 tấn Clinker nhập ngoại.
- Chất lượng: Clinker phải được sản xuất theo cụng nghệ lũ quay tiờn tiến và
cú chất lượng phự hợp để sản xuất xi măng theo tiờu chuẩn TCVN 6260 - 1997,
cỏc chỉ tiờu cụ thể như sau:
+ SiO
2
: 20,8-22,5%
+ Al
2
O
3
: 4,5-6,5%
+ Fe
2
O
3
: 4%max
+ CaO: 64%min
+MgO:
%5,1

.........
Nếu hàng về cú một số chỉ tiờu khụng đạt tiờu chuẩn trờn nhưng
khụng ảnh hưởng đến chất lượng xi măng, và tỷ lệ pha phụ gia thỡ bờn A vẫn nhận
hàng bỡnh thường; nếu cú ảnh hưởng đến chất lượng xi măng thỡ hai bờn xem xột
tớnh toỏn lại. Nếu hàng về chất lượng quỏ xấu khụng đảm bảo sản xuất được xi
măng thỡ bờn A cú quyền từ chối khụng nhận hàng, bờn B phải chịu phạt 2% trị

giỏ chuyến hàng.
ĐIỀU 2: Thời gian - địa điểm - phương thức giao nhận.
- Thời gian giao hàng:
+ Thỏng 10: 30.000 tấn
+ Thỏng 11: 45.000 tấn
+ Thỏng 12: 35.000 tấn
Trường hợp cú thay đổi tiến độ nhận hàng cho phự hợp với nhu cầu thị
trường bờn A sẽ thụng bỏo cho bờn B bằng văn bản.
- Địa điểm giao hàng: Tại cảng Cụng ty xi măng Hoàng Thạch và tại cảng
Hũn Gai.
- Phương thức giao nhận: hàng giao trờn phương tiện bờn bỏn (bờn B ) tại
cảng Hoàng Thạch và giao hàng trờn phương tiện bờn mua (bờn A ) tại cảng Hũn
Gai.
Cơ quan giỏm định phải là cơ quan độc lập, cú thẩm quyền. Bờn A sẽ cựng
với bờn B tham gia lựa chọn, đàm phỏn với cơ quan giỏm định trước khi bờn B ký
hợp đồng thuờ giỏm định. Chi phớ giỏm định do bờn B chịu.
Bờn B dự thảo trước ớt nhất là 20 ngày và xỏc bỏo thời gian làm hàng trước
3 ngày để bờn A chuẩn bị nhận hàng.
ĐIỀU 3: Giỏ cả - phương thức thanh toỏn.
1/ Giỏ cả: 613.000 đ/tấn bao gồm 10% thuế GTGT, thuế nhập khẩu 20%. Trường
hợp Nhà nước cú điều chỉnh thuế nhập khẩu thỡ hai bờn sẽ điều chỉnh lại mức giỏ
tương ứng.
2/ Phương thức thanh toỏn:
- Bờn A thanh toỏn cho bờn B bằng sộc chuyển khoản tiền Việt Nam thành 2
đợt:
Đợt 1: Tạm ứng 50% trị giỏ chuyến hàng sau khi cú thụng bỏo sẵn sàng làm
hàng của đại lý hóng tàu và sà lan đầu tiờn về đến Hoàng Thạch.
Đợt 2: Thanh toỏn nốt 50% trị giỏ cũn lại sau khi bờn A nhận xong chuyến
hàng đảm bảo cỏc chỉ tiờu chất lượng. Khi thanh toỏn bờn B phải xuất trỡnh cho
bờn A cỏc chứng từ sau:

+ Hoỏ đơn GTGT theo quy định của Bộ tài chớnh.
+ Vận đơn (B/L )
+ Giấy chứng nhận chất lượng (C/Q ) của nhà sản xuất và giấy chứng nhận
xuất xứ hàng hoỏ.
+ Biờn bản giỏm định khối lượng, chất lượng của cơ quan giỏm định độc
lập, cú thẩm quyền.
+ Cỏc hoỏ đơn chứng từ khỏc cú liờn quan theo quy định của Nhà nước.
Giỏ trị của chuyến hàng cuối cựng bờn A sẽ thanh toỏn cho bờn B trong
vũng 05 ngày sau khi cú biờn bản quyết toỏn thanh lý hợp đồng.
ĐIỀU 4: Điều khoản thưởng phạt
- Bờn B cam kết giao hàng đủ số lượng, đỳng chất lượng, tiến độ giao hàng
trờn. Trường hợp bờn giao hàng khụng đủ số lượng, khụng đỳng tiến độ thỡ bờn B
phải chịu phạt 0,5%/1tuần giao chậm, nhưng khụng vượt quỏ 2% trị giỏ chuyến
hàng. Ngoài ra nếu bờn B giao chậm quỏ 1 thỏng thỡ bờn A cú quyền huỷ bỏ
chuyến hàng của hợp đồng.
- Nếu hàng về khụng đảm bảo chất lượng thỡ ỏp dụng theo như điều 1 của
hợp đồng này.
ĐIỀU V: Cam kết thi hành
Hai bờn cam kết thực hiện nghiờm chỉnh cỏc điều khoản ghi trong hợp
đồng. Trong quỏ trỡnh thực hiện nếu một trong hai bờn khụng thực hiện đỳng hợp
đồng thỡ phải cựng nhau bàn bạc giải quyết, khụng đơn phương thay đổi hợp đồng.
Nếu như khụng thoả thuận được thỡ sẽ đưa ra toà ỏn kinh tế để giải quyết.
Phụ lục hợp đồng được lập thành 08 bản, mỗi bờn giữ 04 bản cú giỏ trị như
nhau và cú giỏ trị từ ngày ký đến hết thỏng 12 năm 2003.
ĐẠI DIỆN BấN A ĐẠI DIỆN BấN B (Ký,
ghi rừ họ tờn, đúng dấu) (Ký, ghi rừ họ tờn, đúng dấu)- ---
- Ngày 11/11/2003 Cụng ty làm đơn xin mở L/C cựng với giấy cam kết thanh toỏn
tiền cho Ngõn hàng ngoại thương (Vietcombank)
- Ngày 14/11/2003 thanh toỏn tiền bảo hiểm của lụ hàng Clinker với khối lượng là
25.581,13 tấn (Do trong hợp đồng ngoại quy định về hàng Nhập khẩu cú thể tăng

hoặc giảm 10% khối lượng) cho cụng ty bảo hiểm Bảo Việt (Biểu 2)
Biểu 2:
CễNG TY BẢO VIỆT HOÁ ĐƠN THU PHÍ BẢO HIỂM (GTGT) Ký hiệu AA/2003
Liờn 2: Giao cho khỏch hàng Số 0012215
Người bỏn hàng: Cụng ty bảo hiểm Việt Nam
Địa chỉ:
Mó số thuế: 0100111761
Đại diện người mua:...............................................................................................
Đơn vị: VINACIMEX..............................Địa chỉ: 228 Lờ Duẩn - Hà Nội............
Tài khoản:.................................................Hỡnh thức thanh toỏn: CK/TM............
Mó số thuế: 0100105260 - 1
STT Số tiền
Loại hỡnh bảo
hiểm
Số... ngày... của giấy
chứng nhận bảo hiểm
Đồng Việt
Nam
Ngoại tệ
Phớ hàng 8.768.700 1714NV12003
Phớ tàu già 24.105.900 E650CDNV103
Cộng phớ bảo hiểm: 32.874.600
Thuế suất GTGT 10% Tiền thuế GTGT: 3.287.500
Tổng cộng tiền thanh toỏn: 36.162.100
Tổng số tiền viết bằng chữ: Ba sỏu triệu một trăm sỏu hai nghỡn một trăm đồng
Người nộp tiền Người thu tiền
(ký, ghi rừ họ tờn) (Ký, ghi rừ họ tờn)
- Ngày 20/11/2003 Khi hàng về đến cảng Cụng ty cử cỏn bộ ở chi nhỏnh Hải
phũng ra nhận hàng kờ khai hàng nhập khẩu với hải quan thụng qua tờ khai hàng
hoỏ nhập khẩu. Đồng thời ghi nhận cỏc khoản thuế phải nộp của hàng Nhập khẩu

(Biểu 3)
Biểu 3:
HẢI QUAN VIỆT NAM TỜ KHAI HÀNG HOÁ NHẬP KHẨU
Bản lưu người khai Hải quan
TỔNG CỤC HẢI QUAN
Cục Hải quan: Quảng Ninh
Chi cục Hải quan: Cảng Hũn Gai
Tờ khai số: 248/NK
Ngày đăng ký: 20/11/2003
Số lượng phụ lục tờ khai...
Cỏn bộ đăng ký
(Ký, ghi rừ họ tờn)
A - PHẦN DÀNH CHO NGƯỜI KHAI HẢI QUAN Kấ KHAI VÀ TÍNH THUẾ
1. Người nhập khẩu: 0100105260-1
Cụng ty VINACIMEX
228 Lờ Duẩn - Hà Nội - Việt Nam
5. Loại hỡnh:
 KD  ĐT  GC
 SXXK  NTX  TN
6. Giấy phộp (Nếu
cú)
Số: 105704
Ngày: 11/01/2003
Ngày hết hạn:...
7. Hợp đồng:
Số CL0040
Ngày: 23/09/2003
Ngày hết hạn:...
2. Người xuất khẩu
COMPANY LTD

Cement Road, Bangue, Bangkok,
Thailand
8. Hoỏ đơn thương mại
Số 141037637
Ngày: 11/11/2003
9. Phương tiện vận
tải
Tờn, số hiệu:
ENERGY FALCON
Ngày đến:
10. Vận tải đơn
Số: KSC/HGA-
001
Ngày: 20/11/2003
20/11/2003
3. Người uỷ thỏc... 11. Nước xuất khẩu:
Thailand
12. Cảng, địa điểm
xếp hàng:
KOHSIHANG
13. Cảng, địa điểm
dỡ hàng:
Hũn gai
4. Đại lý làm thủ tục hải quan:... 14. Điều kiện giao hàng:
FOB
KOHSICHANG
15. Đồng tiền thanh
toỏn: USD
Tỷ giỏ tớnh thuế:
15.604,00

16. Phương thức
thanh toỏn: L/C
17. TấN HÀNG, QUY CÁCH
PHẨM CHẤT
18. MÃ SỐ
HÀNG HOÁ
19. XUẤT
XỨ
20. LƯỢNG 21. ĐƠN VỊ
TÍNH
22. ĐƠN GIÁ
NGUYấN TỆ
23. TRỊ GIÁ
NGUYấN TỆ
Clinker đen, rời để sản
xuất xi măng
(Portlancement clinker
ASPER ASTMC-150
TYPE1)
25231090 TH 25.802,530 MT 20,30 523.791,36
...
Cộng 523.791,36
24. THUẾ NHẬP KHẨU 25.THUẾ GTGT (HOẶC TTĐB) 26. THU KHÁC
Trị giỏ tớnh thuế Thuế
suất
(%)
Tiền thuế Trị giỏ tớnh thuế Thuế
suất
(%)
Tiền thuế Tỷ lệ

(%)
Số tiền
10.603.962.071 20 2.120.792.414 12.724.754.485 10 1.272.475.449 0 0
Cộng 2.120.792.414 1.272.475.449 0
27.Tổng số tiền thuế bằng số: 3.393.267.863
28. Bằng chữ: ba tỷ ba trăm chớn mươi ba triệu hai trăm sỏu mươi bảy nghỡn tỏm trăm sỏu mươi ba đồng.
28. chứng
từ đi kềm
Bản chớnh
Bản sao
- Hợp đồng
thương mại
0
1
- Hoỏ đơn
thương mại
1
0
- Bản kờ
chi tiết
1
1
- Vận tải
đơn
0
1
29. Tụi xin cam đoan, chịu trỏch nhiệm trước phỏp luật về những nội dung khai bỏo trờn tờ khai này.
Ngày 20... thỏng.11.. năm2003
( Người khai bỏo ghi rừ họ tờn, chức danh, ký tờn và đúng dấu)
2

0
1
0
- uỷ quyền
0
1
B: PHẦN DÀNH CHO KIỂM TRA CỦA HẢI QUAN
Phần ghi kết quả kiểm tra của hải quan
Người quyết định hỡnh thức kiểm tra: (ghi rừ họ tờn)
Hỡnh thức kiểm tra:  Miễn kiểm tra  Kiểm tra xỏc suất. Tỷ lệ:.....%  Kiểm tra toàn bộ
Địa điểm kiểm tra: Thời gian kiểm tra: Từ giờ, ngày Đến: giờ, ngày
Kết quả kiểm tra:
- Ngày 16/12/2003 thanh toỏn cước uỷ thỏc trung chuyển bốc xếp, giỏm định
Clinker từ Hũn Gai về Hoàng Thạch theo hợp đồng số 0374/HĐKT (Biểu 4)
Biểu 4:
CễNG TY XUẤT NHẬP HOÁ ĐƠN GTGT Mẫu số:01 GTKT - 3LL
KHẨU XI MĂNG Liờn 2: Giao cho khỏch hàng Ký hiệu OP/20032
Ngày 15 thỏng 12 năm 2003 0070274
Người bỏn hàng: Cụng ty vận tải dầu khớ Việt Nam
Địa chỉ: Minh Tõn - Kinh Mụn - Hải Dương
Số tài khoản: 0300447310 - 007
Họ tờn người mua hàng: Cụng ty xuất nhập khẩu xi măng (VINACIMEX)
Tờn đơn vị:
Địa chỉ: Số 228 đường Lờ Duẩn - TP. Hà Nội
Số tài khoản: 710A - 00169 - Ngõn hàng Cụng thương khu vực 2 - Hai bà trưng - HN
Hỡnh thức thanh toỏn: CK
Mó số thuế: 0100105260 - 1
STT Tờn hàng hoỏ, dịch vụ Đơn vị
tớnh
Số lượng Đơn giỏ Thành tiền

A B C 1 2 3=1*2
Cước uỷ thỏc trung
chuyển, bốc xếp, giỏm
định Clinker của tầu
ENERGY FALCON theo
hợp đồng số 0374/HĐKT
Tấn 25.802,53 56000 1.444.941.58
0
Cộng tiền hàng: 1.444.941.680
Thuế suất GTGT: 5% Tiền thuế GTGT: 72.247.084
Tổng tiền thanh toỏn: 1.517.188.764
Số tiền bằng chữ: Một tỷ năm trăm mười bảy triệu một trăm tỏm mươi tỏm nghỡn bảy
trăm sỏu mươi bốn đồng.
Người mua hàng Người bỏn hàng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rừ họ tờn) (Ký, ghi rừ họ tờn) (Ký, ghi rừ họ tờn)
- Ngày 17/12/2003 nộp phớ giỏm định cho Vinacontrol (Căn cứ vào hoỏ đơn
GTGT)
Biểu 5:
CễNG TY GIÁM ĐỊNH HÀNG HOÁ XUẤT NHẬP KHẨU VIỆT NAM
THE VIETNAM SUPERRINTENDENCE AND INSPECTION COMPANY
HOÁ ĐƠN (GTGT)
INVOICE (V.A.T)
Liờn 2: Giao cho khỏch hàng
- Người yờu cầu: Chi nhỏnh VINACIMEX Hải Phũng
Applicant
- Giấy yờu cầu giỏm định số : 3457 - Mó số thuế của khỏch hàng: 0100105260
Word order No Tax code of applicant
- Tờn hàng: Clinker - Phương tiện vận tải: ENERGY FALCON
Commodity Mean of transport
- Số/khối lượng khai bỏo: 25.802,53 - Thời gian giỏm định

Declared quantity/weight Time of inspection
- Giấy chứng nhận về phõn tớch phẩm chất:
Survey report on
- Số : 29310/N/20030 - Ngày: 15/11/2003
No Date
Tiền giỏm định (inspection Charge): 12.286.667
Thuế GTGT: 5%( Value added tax): 614.333
Tổng tiền thanh toỏn: 12.901.000
Total amout
Bằng chữ (Say): mười hai triệu chớn trăm linh một nghỡn đồng chẵn
- Đề nghị trả vào tài khoản số: 003 - 1 - 000033 - 0
Please pay into our account
- Ngõn hàng (Bank): Ngoại thương Hải Phũng
Khỏch hàng ký: Cụng ty giỏm định hàng NK
(Ghi rừ họ tờn) (Ký, đúng dấu, ghi rừ họ tờn)- Ngày
20/12/2003 Cụng ty nhận được giấy bỏo nợ của Ngõn hàng thụng bỏo đó thanh
toỏn cho bờn xuất khẩu
- Ngày 22/12/2003 nộp thuế nhập khẩu, thuế GTGT hàng nhập khẩu cho Nhà nước
căn cứ vào biờn lai thuế Nhập khẩu, thuế GTGT hàng nhập khẩu và giấy bỏo nợ
của ngõn hàng.
1.3. Trỡnh tự hạch toỏn:
Khối lượng lụ hàng: 25.581,13 tấn.
Khối lượng giỏm định: 25.802,53 tấn
- Ngày 11/11/2003 làm đơn xin mở L/C cựng giấy cam kết nộp tiền cho
Vietcombank. Cụng ty VINACIMEX do cú uy tớn với Ngõn hàng ngoại thương
nờn chỉ phải ký quỹ mở L/C: 10% giỏ trị lụ hàng = 10%*FOB.
Mức ký quỹ: 10%*25.802,53*20,3 = 52.379,14USD
TGHT bỡnh quõn thỏng 11 là: 15.604 USD/VNĐ. Kế toỏn ghi định khoản:
Nợ TK144 : 817.324.100 (52.379,14*15.604) (1)
Cú TK1122: 817.324.100

- Ngày 14/11/2003 thanh toỏn tiền bảo hiểm cho Cụng ty Bảo Việt căn cứ
vào hoỏ đơn GTGT thu phớ bảo hiểm số 0012215 (biểu 2)và giấy bỏo nợ của
Ngõn hàng. Kế toỏn ghi định khoản:
Nợ TK151118 : 32.874.600 (2)
Nợ TK13311 : 3.287.500
Cú TK1121 : 36.162.100
- Ngày 20/11/2003 căn cứ vào tờ khai hàng hoỏ nhập khẩu (Biểu 3), kế toỏn
ghi nhận cỏc khoản thuế liờn quan đến hàng nhập khẩu phải nộp:
+ Thuế nhập khẩu phải nộp:
Nợ TK151118 : 2.120.792.414 (3)
Cú TK3333: 2.120.792.414
+ Thuế GTGT hàng nhập khẩu phải nộp:
Nợ TK151118 : 1.272.475.449 (4)
Cú TK333121: 1.272.475.449
- Ngày 15/12/2003 thanh toỏn tiền cước phớ trung chuyển, bốc xếp, giỏm
định Clinker của tàu ENERGY FALCON theo hợp đồng số 0374/HĐKT (biểu 4)
căn cứ vào hoỏ đơn GTGT số 0070274. Kế toỏn ghi định khoản:
Nợ TK641 : 1.444.941.680 (5)
Nợ TK1331 : 72.247.084
Cú TK1121: 1.517.188.764
- Ngày 17/12/2003 nộp phớ giỏm định 25.518,13 tấn Clinker cho
Vinacontrol căn cứ vào hoỏ đơn GTGT (biểu 5) và giấy bỏo nợ của ngõn hàng. Kế
toỏn ghi định khoản:
Nợ TK151118 : 12.268.667 (6)
Nợ TK1331 : 614.333
Cú TK1121: 12.901.000
- Ngày 20/12/2003 thanh toỏn nốt cho ngõn hàng giỏ trị của hợp đồng nhập
khẩu Clinker với tổng số tiền: 25.802,53*20,3=523.791,36 USD
Do Cụng ty đó ký quỹ: 10%*25.802,53*20,3=52.379,14 USD, nờn Cụng ty
chỉ cần thanh toỏn thờm cho ngõn hàng số tiền là:

523.791,36-52.379,14=471.412,22 USD.
TGHT bỡnh quõn thỏng 12: 15.604 USD/VNĐ. Kế toỏn ghi định khoản:
Nợ TK151118 : 7.355.916.281 (471.412,22*15.604) (7)
Cú TK1122: 7.335.916.281
- Ngày 22/12/2003 nộp thuế nhập khẩu, thuế GTGT hàng nhập khẩu căn
cứ vào (biểu 3 ), biờn lai thuế nhập khẩu, thuế GTGT hàng nhập khẩu và giấy bỏo
nợ của ngõn hàng. Kế toỏn ghi định khoản
Nợ TK333121 : 1.272.475.449 (8)
Nợ TK3333 : 2.120.792.414
Cú TK1121: 3.393.267.863
- Do Cụng ty xuất nhập khẩu xi măng bỏn thẳng khụng qua kho nờn khi giao
hàng cho Cụng ty xi măng Hoàng Thạch, Cụng ty thực hiện kết chuyển sang giỏ
vốn (TK632) theo giỏ gốc của tài khoản hàng đang đi đường (TK151)
Nợ TK632 : 11.611.651.511 ( (1) +(2) + (3) + (4) + (6) + (7)) (9)
Cú TK151: 11.611.651.511
Ta cú thể khỏi quỏt trỡnh tự hạch toỏn qua sơ đồ sau:
QUY TRèNH HẠCH TOÁN NGHIỆP VỤ NHẬP KHẨU TRỰC TIẾP CLINKER
TK1122 TK144 TK151
Ký quỹ Kết chuyển Ký quỹ
(1a) (1b)
Thanh toỏn
(7)
TK1121 TK641
(5) TT cước vận tải nội địa
(2) Thanh toỏn cước vận tải quốc tế
(6) Chi phớ giỏm định, bốc xếp vận chuyển
TK3333
Nộp thuế NK (3)
(8)
TK333121

Nộp thuế GTGT (4)
TK632
(9)
1.4. Trỡnh tự ghi sổ nghiệp vụ nhập khẩu trực tiếp Clinker:
Do Cụng ty sử dụng hệ thống kế toỏn mỏy nờn mỗi nghiệp vụ kinh tế phỏt
sinh được phản ỏnh trờn chứng từ sẽ được cập nhật vào mỏy theo mỗi nghiệp vụ.
Đến cuối kỳ tổng hợp số liệu lờn bỏo cỏo chi tiết, cú thể lờn bỏo cỏo quản trị tại
bất cứ thời điểm nào hoặc bỏo cỏo tài chớnh. Khi cỏc nghiệp vụ kinh tế phỏt sinh
được cập nhật vào mỏy, chương trỡnh kế toỏn mỏy sẽ tự động xử lý dữ liệu biến
đổi dữ liệu trờn sổ Nhật ký Chung thành thụng tin trờn sổ cỏi tài khoản. Trước khi
thực hiện khai bỏo Cụng ty phải tạo và chọn năm làm việc mới, chọn phõn hệ kế
toỏn phự hợp sau đú chọn tờn chứng từ cần cập nhật trong phõn hệ đó chọn,
chương trỡnh kế toỏn sẽ tiến hành khởi tạo cỏc tham biến cần thiết cho chứng từ
đú, nờn khi Cụng ty muốn xem số liệu của 1 thỏng, quý hay năm của một phõn hệ
nào đú thỡ chỉ việc vào phõn hệ bỏo cỏo... và chọn thời gian cần xem, mỏy sẽ tự
động kết chuyển và đưa ra số liệu mà ta cần, điều đú giỳp cho việc quản lý cũng
như xử lý dữ liệu được kịp thời, đõy cũng là ưu điểm của kế toỏn mỏy.
Biểu 6: SỔ NHẬT Kí CHUNG
Quý IV/2003
Chứng từ Diễn giải Tài
khoản
Số phỏt sinh
Ngày Số Nợ Cú
... ... ... ... ...
11/11 Rỳt TGNH ký
quỹ
144 817.324.100
1122 817.324.100
12/11 Kết chuyển ký
quỹ

151 817.324.100
144 817.324.100
14/11 Thanh toỏn tiền
BH
151118 32.874.600
133 3.287.460
1121 36.162.100
... ... ... ... ...
Cộng chuyển
sang trang sau
... ...
Trang trước
chuyển sang
... ...
20/11 Ghi nhận cỏc
khoản thuế
151118 3.393.267.863
3333 2.120.792.414
1.272.475.449
... ... ... ... ...
15/12 Thanh toỏn tiền
cước phớ trung
chuyển
641 1.444.941.680
133 72.247.084

×