Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

SỐ LIỆU KẾ TOÁN TẠI CẢNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.36 MB, 21 trang )

SỐ LIỆU KẾ TOÁN TẠI CẢNG
I)- ĐỀ BÀI
Đầu tháng 01/2004 Cảng Khuyến lương thuộc Công ty Hàng hải Đông Đô có số liệu
sau:
Cảng Khuyến lương hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường
xuyên, tính thuế VAT theo phương pháp khấu trừ, tính giá vốn thành phẩm là phương pháp
bình quân gia quyền, tính nguyên vật liệu xuất kho là phương pháp đích danh.
Hoạt động của Cảng trong tháng 01/2004 như sau: (Đơn vị: đồng)
I)* SỐ DƯ ĐẦU KỲ CÁC TÀI KHOẢN:
SHTK TÊN TÀI KHOẢN DƯ NỢ DƯ CÓ
111 Tiền mặt 247.272.000
112 Tiền gửi ngân hàng 273.342.612
131 Phải thu của khách hàng 2.074.179.369 432.293.022
138 Các khoản phải thu khác 61.238.674
141 Tạm ứng 46.060.452
152 NVL tồn kho 122.103.793
153 Công cụ dụng cụ 27.937.131
154 CP SXKD dở dang 322.572.587
155 Thành phẩm tồn kho 119.494.632
156 Hàng hoá tồn kho 188.966.722
211 TSCĐ hữu hình 18.676.790.275
214 Hao mòn TSCĐ (7.316.589.093)
213 TSCĐ vô hình 24.130.000
228 Đầu tư dài hạn khác 10.000.000
241 Xây dựng cơ bản dở dang 167.797.163
244 Ký quỹ, ký cược dài hạn 20.000.000
311 Vay ngắn hạn 540.000.000
331 Phải trả người bán 504.883.648 1.334.823.380
333 Thuế và các khoản phải nộp NN 9.291.374
334 Phải trả CNV 1.100.333.499
336 Phải trả nội bộ 2.157.711.594


338 Phải trả, phải nộp khác 561.920.771
341 Vay dài hạn 1.436.288.048
344 Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn 9.700.000
411 Nguồn vốn kinh doanh 7.004.429.868
414 Quỹ đầu tư phát triển 77.961.074
421 Lợi nhuận chưa phân phối 905.427.335
Cộng 15.570.179.965 15.570.179.965
Số dư chi tiết các tài khoản:
* TK 131: Phải thu của khách hàng:
TT
Tên khách hàng
Số dư đầu kỳ
Dư nợ Dư có
1 Công ty Bắc Hà 256.000.000
2 Công ty Xi măng ChinPon 240.587.800
3 Công ty Proconco 295.007.873
4 Công ty than Vàng danh 256.104.700
5 Công ty Hưng Thịnh 246.875.000
6 Công ty TNHH Phương Trang 219.182.500
7 Công ty thương mại Nam Phong 289.894.000
8 Công ty XD và thương mại đường 6 426.239.833
9 Đội 173 - CTy 17 Bộ Quốc phòng 270.527.496
10 Trung tâm bách hoá dịch vụ TM 6.053.189
Cộng 2.074.179.369 432.293.022
* TK 331: Phải trả cho khách hàng:
TT Tên khách hàng
Số dư đầu kỳ
Dư nợ Dư có
1 XN Sửa chữa Tàu sông Hà Nội 120.500.000
2 Công ty Vận tải thuỷ Hà Thanh 148.068.500

3 Cửa hàng xăng dầu 74 132.800.000
4 DN tư nhân Hoàng Huyền Sơn 127.903.000
5 Tổ hợp Vận tải Tiến Mạnh 111.724.800
6 Cảng Hà Nội 80.927.000
7 HTX Vận tải Hải đăng - Thái Bình 158.000.000
8 HTX Vận tải Quang Minh 197.000.000
9 HTX Thuỷ bộ Ứng hoà - Hà Tây 162.002.600
10 Công ty Vận tải thuỷ 1 95.897.480
11 Công ty 17 Bộ Quốc phòng 504.883.648
Cộng 504.883.648 1.334.823.380
* TK 152: Nguyên vật liệu
T
T
Tên vật liệu ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
1
Cáp thép ∅ 22
kg 1.235 16.300 20.130.500
2 Giấy giáp thô m
2
15 10.000 150.000
3
Dây thép ∅ 3
kg 123 8.000 984.000
4 Tôn 0,8 x 1000 x 2000 kg 516,1 2.000 1.032.200
5 Xăng A92 lít 4.073,5 5.090 20.734.127
6 Dầu Do nt 12.554 3.954 49.638.516
7 Dầu máy Valo HD 40 nt 1.062,3 9.360 9.943.128
8 Dầu máy Rando H46 nt 363 9.500 3.448.500
9 Dầu máy HDX 50 nt 367 11.000 4.037.000
10 Dầu máy Meropa 460 nt 424,6 15.470 6.568.562

11 Mỡ CL 2 kg 231,6 19.850 4.597.260
12 Dầu VEVT 4T hộp 42 20.000 840.000
Cộng 122.103.793
* TK 155: Thành phẩm:
TT Tên sản phẩm ĐVT Số lượng Giá vốn Thành tiền
1 Cát đen m
3
40.288,14 2.966 119.494.632
* TK 156: Hàng hoá tồn kho:
TT Tên sản phẩm ĐVT Số lượng Giá vốn Thành tiền
1 Cát lọc m
3
45.145 3.400 153.493.000
2 Cát vàng nt 193 15.900 3.068.700
3 Đá máy 1x2 nt 243 133.354 32.405.022
Cộng 188.966.722
* TK 141: Tạm ứng:
- Ông Hoàng Anh : 20.000.000,đồng
- Ông Trần Xuân Đại Thắng : 11.500.000,
- Bà Nguyễn Thu Hà : 9.000.000,
- Ông Nguyễn Bá Xuân : 5.560.452.
II/ CÁC NGHIỆP VỤ PHÁT SINH:
1). Mua nguyên vật liệu của Cửa hàng xăng dầu 74 theo hợp đồng số 019581 ngày
1/1 đã nhập kho, phiếu nhập số 01. Cảng thanh toán trước 50% bằng tiền mặt (phiếu chi số
01), còn 50% Cảng trả sau. Chưa thuế VAT 10%.
Tên hàng Số lượng (lít) Đơn giá (đ/lít) Thành tiền
Dầu Do 62.625 3.954 247.619.200
2). Mua cát vàng của DN tư nhân Hoàng Huyền Sơn theo hợp đồng số 007694 ngày
2/1 đã nhập kho, phiếu nhập kho số 02, chưa thuế VAT 5%, Cảng chưa thanh toán
Tên hàng Số lượng

(m3)
Đơn giá (đ/m
3
) Thành tiền (đ)
Cát vàng 8.790 16.900 148.551.000
3). Cảng nhập thêm đá máy 1x2 của Công ty Vận tải thuỷ bộ ứng hoà Hà tây theo
Hợp đồng số 011975 ngày 3/1, đã nhập kho, phiếu nhập kho số 03, chưa thuế VAT 5%.
Cảng chưa thanh toán
Tên hàng Số lượng
(m3)
Đơn giá (đ/m
3
) Thành tiền (đ)
Đá máy 1x2 1.189,5 132.300 157.370.800
4). Cảng mua cát lọc của Tổ hợp vận tải Tiến Mạnh theo hợp đồng số 017820 ngày
4/1 đã nhập kho, phiếu nhập kho số 257, chưa thuế VAT 5%, Cảng đã thanh toán bằng tiền
mặt, (Phiếu chi số 02)
Tên hàng Số lượng (m
3
) Đơn giá (đ/m
3
) Thành tiền (đ)
Cát lọc 16.808,7 3.200 53.787.800
5). Công ty Bắc Hà thanh toán tiền hàng bằng tiền mặt còn nợ kỳ trước. Phiếu thu
số 01 ngày 5/1.
6). Công ty Hưng Thịnh thanh toán tiền hàng bằng tiền mặt còn nợ kỳ trước. Phiếu
thu số 02 ngày 6/1.
7). Mua Cát vàng của Ông Thiêm Hà Tây, phiếu nhập kho số 277 ngày 7/1 chưa
thanh toán tiền hàng, chưa có thuế VAT 5%.
Tên hàng Số lượng (m

3
) Đơn giá (đ/m
3
) Thành tiền (đ)
Cát vàng 1.321 16.700 20.739.700
8). Mua đá của Công ty vận tải thuỷ 1 theo HĐ số 011544 ngày 8/1, phiếu nhập kho
số 278, chưa có thuế VAT 5%, đã thanh toán bằng tiền mặt phiếu chi số 04.
Tên hàng Số lượng (m
3
) Đơn giá (đ/m
3
) Thành tiền (đ)
Đá máy 1x2 526 130.000 68.380.000
Đá máy 4x6 1.286 152.700 196.372.200
9). Ngày 9/1 Ông Hoàng Anh thanh toán tiền tạm ứng trong kỳ gồm:
- Trả tiền mua dụng cụ đã nhập kho (10.000 vỏ bao dứa để đắp bờ, đơn giá
1.150/vỏ chưa thuế VAT 5%);
- Chi phí vận chuyển 580.000;
- Số còn lại Ông Hoàng Anh đã nộp đủ bằng tiền mặt (Phiếu thu số 03).
10). Ngày 9/1 Xuất nguyên vật liệu cho tàu hút HB 02 để hút cát (phiếu xuất kho số
01) gồm:
TT Tên sản phẩm ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 Dầu Do nt 49.767 3.954 196.778.700
11). Ngày 10/1 Bà Nguyễn Thu Hà thanh toán tiền tạm ứng trong kỳ gồm:
- Trả tiền mua dụng cụ đã nhập kho ( cao bản để phục vụ sản xuất 10 cái, đơn
giá 586.000/cái chưa thuế VAT 5%);
- Chi phí vận chuyển 270.000;
- Số còn lại Bà Hà đã nộp đủ bằng tiền mặt (Phiếu thu số 04).
12). Ngày 11/1 Rút TGNH về nhập quỹ tiền mặt 73.000.000 (Phiếu thu số 05).
13). Ngày 12/1 Trả tiền mua đá máy 1x2 của Công ty Vận tải thuỷ bộ ứng hoà Hà

Tây ngày 3/1 (Phiếu chi số 05).
14). Ngày 13/1 Xuất kho bán thành phẩm (cát đen) cho Công ty Hưng Thịnh
12.688,8 m
3
, giá bán 7.000/m
3
cả thuế VAT 5% đã thu bằng tiền mặt (Phiếu thu số 06).
15). Ngày14/1 Xuất kho bán thành phẩm (cát đen) cho Công ty XD Mạnh Hùng
6.827 m
3
, giá bán 7.000/m
3
cả thuế VAT 5% đã thu bằng tiền mặt (Phiếu thu số 07).
16). Ngày 15/1 Trả tiền mặt mua xăng dầu nợ kỳ trước cho Cửa hàng xăng dầu 74
(Phiếu chi số 06).
17). Ngày 16/1 Công ty Proconco thanh toán tiền nợ kỳ trước bằng tiền mặt (Phiếu
thu số 08).
18). Ngày 17/1 Công ty than vàng danh thanh toán tiền nợ kỳ trước bằng tiền mặt
(Phiếu thu số 09).
19). Ngày 18/1 Trả nợ kỳ trước cho DN tư nhân Hoàng Huyền Sơn bằng tiền mặt
(Phiếu chi số 07).
20). Ngày 19/1 Bà Mùi Đội Kho hàng nộp tiền mặt bán thành phẩm gồm cả thuế
VAT 5% (Phiếu thu số 10) gồm:
TT Tên sản phẩm ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
5 Cát đen nt 7.169 7.000 50.183.000
21). Ngày 20/1 Bộ phận XDCB bàn giao bàn giao dãy nhà làm việc A1 (Biên bản
giao nhận số 09), giá công trình được duyệt 145.797.000. Công trình này được đầu tư bằng
vốn XDCB.
22). Ngày 21/1 Tạm ứng lương kỳ I cho cán bộ công nhân viên 64.800.000 (Phiếu
chi số 08).

23). Ngày 22/1 Nhập kho thành phẩm của tàu hút HB02, phiếu nhập kho số 02:
Tên hàng
Đơn vị
tính
Số lượng sản phẩm
hoàn thành
Cát đen m
3
150.286
24). Biên bản thanh lý số 07 ngày 23/1 cần trục KC 5363 của Đội Cơ giới đã hư
hỏng thuộc nguồn vốn chủ sở hữu, nguyên giá 416.352.000, đã khấu hao 254.163.092, chi
phí thuê ngoài thanh lý hết 5.000.000 đã thanh toán bằng tiền mặt (Phiếu chi số 09), phế
liệu thu hồi từ thanh lý trị giá 27.286.000.
25). Ngày 23/1 Công ty Xi măng Chinpon trả tiền nợ kỳ trước bằng chuyển khoản
(Giấy báo có số 12).
26). Ngày 24/1 Cảng trả cho XN sửa chữa tàu sông Hà Nội số tiền nợ kỳ trước bằng
tiền mặt (Phiếu chi số 10).
27). Ngày 24/1 Cảng chi tiền mặt cho CBCNV đi du xuân (Phiếu chi số 10) tổng số
tiền là 15.897.000 đồng.
- Bộ phận sản xuất : 6.128.000;
- Bộ phận bán hàng : 5.009.000;
- Bộ phận QLDN : 4.760.000
28). Ngày 24/1 Ông Nguyễn Văn An công nhân lái xe của Cảng tạm ứng
10.000.000,đồng vận chuyển thức ăn gia súc (Phiếu chi số 11).
29). Ngày 25/1 Bà Mùi Đội kho hàng nộp tiền mặt thu được từ bán thành phẩm, giá
bán gồm cả thuế VAT 5% ( Phiếu thu số 11) gồm:
TT Tên sản phẩm ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
5 Cát đen nt 27.163 7.000 190.141.000
30). Ngày 26/1 Công ty TNHH Phương Trang thanh toán 1/2 số tiền nợ kỳ trước
bằng tiền mặt ( Phiếu thu số 12).

31). Ngày 27/1 Dùng TGNH nộp thuế VAT còn nợ kỳ trước cho ngân sách.
32). Trích khấu hao TSCĐ ở:
- Bộ phận sản xuất : 80.000.000;
- Bộ phận bán hàng : 25.000.000;
- Bộ phận quản lý : 35.000.000.
33). Ngày 28/1 Hoá đơn của các Cơ quan: Điện lực, điện thoại, nước tổng số tiền
phải trả là 24.305.000 trong đó dùng cho bộ phận sản xuất 30%, bộ phận bán hàng 30%, bộ
phận quản lý 40%.
- Hoá đơn điện (cả thuế VAT 10%) : 7.700.000;
- Hoá đơn điện thoại ( cả thuế VAT 10%) : 14.000.000;
- Hoá đơn nước ( cả thuế VAT 10%) : 2.605.000.
34). Ngày 28/1 Dùng TGNH trả các khoản tiền điện, nước và điện thoại.
35). Ngày 28/01 Xuất kho thành phẩm bán cho Công ty Bắc Hà, đơn giá gồm cả
thuế VAT 5%, khách hàng chưa thanh toán:
Tên hàng Số lượng (m
3
) Đơn giá (đ/m
3
) Thành tiền (đ)
Cát đen 28.321 7.000 198.247.000
36). Ngày 29/1 Cảng mua cẩu KDE 4561 trọng tải 40 tấn của Công ty đầu tư phát
triển Hà nội, giá mua chưa thuế VAT 10% là 455.200.000 đồng, chi phí vận chuyển chưa
thuế VAT 10% là 15.000.000 đồng tất cả trả bằng tiền vay dài hạn để mua sắm, TSCĐ này
trang bị cho bộ phận sản xuất chính của Đội Cơ giới (biên bản bàn giao số 18).
37). Kết chuyển thuế VAT được khấu trừ trong tháng.
38). Tính ra tiền lương và ăn ca phải trả công nhân viên:
- Công nhân trực tiếp sản xuất : 130.000.000;
- Nhân viên bán hàng : 125.000.000;
- Nhân viên quản lý : 70.000.000.
39). Trích KFCĐ, BHXH, BHYT theo tỷ lệ quy định.

40). Ngày 29/1 Dùng TGNH nộp BHXH 20%, BHYT 3%, KFCĐ 1% cho cơ quan
quản lý.
41). Chi tiêu KFCĐ bằng tiền mặt cho việc hiếu hỷ tại Cảng là 4.000.000.
42). Ngày 29/1 Dùng tiền mặt thanh toán lương trong tháng cho công nhân viên
Phiếu chi số 13).
43). Ngày 29/1 Xuất hàng hoá bán cho Công trình XD Thịnh Liệt, đơn giá bán chưa
có thuế VAT 5%, khách hàng đã thanh toán bằng TGNH.
TT Tên thành phẩm ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 Cát vàng m
3
4296,9 23.809 102.304.900
2 Đá máy 1 x 2 nt 284 171.500 48.706.000
3 Đá máy 4 x 6 nt 326 190.476 62.095.200

×