Tải bản đầy đủ (.docx) (125 trang)

THỰC TRẠNG CÔNG TÁC HẠCH TOÁN KẾ TOÁN TẠI CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI SANA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (735.6 KB, 125 trang )

Báo cáo tổng hợp
THỰC TRẠNG CÔNG TÁC HẠCH TOÁN KẾ TOÁN TẠI CHI
NHÁNH CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI SANA
Công ty TNHH Thương Mại SANA hiện đang áp dụng chế độ kế toán
ban hành theo QĐ 1141 ngày 01/11/1995 của Nhà nước. Hình thức kế toán
áp dụng là hình thức sổ Nhật ký chứng từ . Công ty hạch toán theo phương
pháp kê khai thường xuyên và tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp
khấu trừ. Sau đây là tổng quan về công tác kế toán tại công ty .
I/ SỐ DƯ ĐẦU KỲ
Đơn vị: VNĐ
Chỉ tiêu Dư nợ Dư có
1. Tiền mặt tại quỹ (cả ngân phiếu) 986.602.166
2. TGNH 285. 786.580
3. Phải thu của k/h 8.106.310.680
4. Phải thu nội bộ 432.651.610
5. Các khoản phải thu khác 173.089.802
6. Nguyên vật liệu tồn kho 436.193.330
7. Công cụ,dụng cụ 12.783.000
8.Thành phẩm tồn kho 127.695.320
9. Hàng hoá tồn kho 13.834350
10. Tạm ứng 84.696.000
11. Chi phí trả trước 350.032.204
12. TSCĐ hữu hình 85728.652.172
13.Hao mòn 1.524.389.078
15. Góp vốn liên doanh 20.549.628.708
16. Vay ngắn hạn 20.048.450.580
1
Vũ Đình Đồng Lớp: Kế toán K45A-HY
1
Báo cáo tổng hợp
17. Nợ dài hạn đến hạn trả 684.650.260


18. PhảI trả cho người bán 5.919.765.672
19. Thuế và các khoản phải nộp nhà
nước
763.774.299
20. PhảI trả CNV 289.207.101
21. PhảI trả cho các đơn vị nội bộ 634.120.348
22. Các khoản phải trả, phải nộp
khác
201.463.012
23. Vay dài hạn 7.635.549.687
24. Chi phí phải trả 180.768.820
25. Nguồn vốn kinh doanh 31.674.856.617
26. Quỹ đầu tư, phát triển 201.637.824
27. Quỹ dự phòng tài chính 515.638.098
28. Nguồn vốn đầu tư XDCB 437.945.962
29. Quỹ dự phòng về trợ cấp mất
việc làm
108.492.016
30. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 467246548
Cộng 108.287.955.922 108.287.955.822
2
Vũ Đình Đồng Lớp: Kế toán K45A-HY
2
Báo cáo tổng hợp
II/ SỐ DƯ CHI TIẾT CÁC TÀI KHOẢN
 TK 131:phải thu của khách hàng
Tên khách hàng Số tiền
Chi nhánh đại diện công ty tại hà nội
Chi nhánh Công ty tại thái nguyên
Chi nhánh đại diện công ty tại Bắc Ninh

Chi nhánh đại diện công ty tại Hà Nam
Văn phòng đại diện tại Bắc Giang
Văn phòng đại diện tại Hải Phòng
Văn phòng đại diện tại Thanh Hoá
Doanh nghiệp tư nhân việt thắng
Khách sạn kim liên
Khách sạn hà nội
Doanh nghiệp tư nhân nga thắng
Văn phòng quảng ninh
…………………………….

1165850000
750.000.000
530.250.000
560320000
230.820.000
184.743.3000
143.650.000
30.000.240
84.650.780
50.000.000
30.000.000
25.850.600
Cộng 8.106.310.680
3
Vũ Đình Đồng Lớp: Kế toán K45A-HY
3
Báo cáo tổng hợp
TK 141Tạm ứng
Tên Số tiền

Anh Bùi Đức Việt
Anh Nguyễn Hữu Hải
Chị Nguyễn Thị Hồng
Chị Lê Ngọc Thuỷ
……………………….
30.620.000
15.000.000
30.000.000
9.000.000
Cộng 84.696.000
TK 152 Nguyên Vật Liệu
Nguyên vật liệu Thành tiền
Vỏ bình 5 ga lon
Vỏ bình thuỷ tinh 330ml
Vỏ chai péc330ml
Vỏ chai péc 450ml
Vỏ chai péc 500ml(cũ)
Vỏ chai péc 500ml(mới)
vỏ Chai péc 600ml
vỏ chai pét 1.25 ml
hộp 0.3ml
hộp 330ml
hộp 450ml
hộp 500ml
3.000.000
10.000.000
15000.000
5000.000
10000000
15.000.000

8.000.000
9.000.000
9.000.000
6.193.000
1000.000
5.000.000
4
Vũ Đình Đồng Lớp: Kế toán K45A-HY
4
Báo cáo tổng hợp
hộp 600ml
hộp 600 ml thường
hộp 1.25l
hộp 500ml thường
nút ga nhựa
nút chai xanh
nút thuỷ tinh
màng co cổ chai
van bình
nhãn chai

5.000.000
9000.000
15.000.000
10.500.000
9.500.000
10.300.000
15.000.000
17.700.000
Cộng 236.193.330

TK 155 thành phẩm
Thành phẩm Thành tiền
Chai péc 330ml
Chai péc 500ml
Chai péc 600ml
Chai thuỷ tinh
Hộp 500ml
Hộp 600ml
Két nước thuỷ tinh
Bình 20l
5776630691
76427792
133723002
16521313
69521313
100835241
98367744
38935615
…………
5
Vũ Đình Đồng Lớp: Kế toán K45A-HY
5
Báo cáo tổng hợp
Cộng 2127695320
TK 331phải trả cho người bán
Tên người bán Số tiền
Công ty nhựa minh hưng
Công ty nhựa hảI phòng
Công ty vỏ chai
Công ty nhãn mác

700.030.000
1200.357.656
……..
Cộng 5919765672

III.TRONG THÁNG CÔNG TY CÓ TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG SẢN
XUẤT KINH DOANH TRONG THÁNG 4/2004
1). Dùng TGNH mua 1máy thổi phôi trị giá 330.000.000 (cả VAT
10%).Đã nhận được chứng từ của NH về khoản tiền chuyển trả. TSCĐ này
được đầu tư bằng NVKD. Dự kiến sử dụng trong15năm.
2). Mua công cụ, dụng cụ chưa trả tiền. Trị giá hàng mua: 16.172.750
(cả VAT 10%). Trong đó:
6
Vũ Đình Đồng Lớp: Kế toán K45A-HY
6
Báo cáo tổng hợp
- Quần áo bảo hộ lao động: 150 bộ ĐG: 30150đ/bộ
- công cụ,dụng cụ khác: 1.000 cái ĐG: 10.180đ/cái
3). Chi tạm ứng cho Anh Hữu Hải. đi nghiên cứu thị trường yên bái
để mở văn phòng đại diện: 50.000.000
4). Mua nguyên vật liệu của Công ty minh hưng trả bằng vay ngắn
hạn:
- vỏ bình 20l :5000 vỏ bình ĐG: 40000đ/b
vỏ chai péc 330,450,500ml ĐG:400đ/c
Tổng tiền hàng: .220.000.000 (chưa VAT 10%). Chi phí vận chuyển do bên
bán chi: 5.000.000, Công ty chưa trả tiền. Do mua với số lượng lớn nên được
chiết khấu 1% tính trên tổng số phải thanh toán.
5). Xuất công cụ, dụng cụ phục vụ sản xuất, BH và QLDN:
- Quần áo bảo hộ lao động: 80bộ
- Công cụ, dụng cụ khác: 1.000 cái

6). Anh Hữu Hải (phòng kinh doanh) nộp bảng kê thanh toán tạm ứng
và các chứng từ gốc có liên quan về việc nghiên cứa thị trường Yên Bái:
44.000.000 (cả VAT 10%). Số tiền thừa trừ vào lương.
7). Mua nguyên vật liệu của Công ty Nhựa Hải Phòng, trả bằng tiền
vay ngắn hạn. Trị giá hàng ghi trên hoá đơn:
- Nút chai 28 xanh tím : 57.720 cái, ĐG: 300đ
- Bột sôcôla: 58500 cái ĐG: 300đ
- Nút bình van : 45.260 cái ĐG: 1000đ
Tổng tiền thanh toán: 80.126.000đ (chưa VAT 10%). Chi phí vận chuyển chi
bằng tiền mặt: 6.000.000. Chiết khấu được hưởng 1%, được trả lại bằng
tiền mặt.
8). Thanh lý ô tô trở hàng NG: 128.562.400, hao mòn luỹ kế:
124.279.130, chi phí thanh lý bằng tiền mặt: 1.000.000, phế liệu thu hồi
nhập kho: 1.500.000.
7
Vũ Đình Đồng Lớp: Kế toán K45A-HY
7
Báo cáo tổng hợp
9). Chi nhánh công ty Hà Nội thanh toán tiền hàng bằng chuyển
khoản; 400.000.000. Đã nhân được giấy báo có của NH.
10). Công ty cho chi nhánh thái nguyên vay tiền vốn tạm thời: TM:
200.000.000; TGNH: 150.000.000
11). Bán hàng cho doanh nghiệp nga thắng
- Chai pét 330ml:1920.875 thùng ĐG: 24000đ/thùng
- Chai pét 500ml:154.437 thùng ĐG: 26000đ/thùng
- Chai thuỷ tinh:46326 két ĐG: 25000đ/thing
- Chai pét 600ml:201.337 thùng ĐG: 27000đ/thing
- Bình nhựa 20l: 18045 bình ĐG :80.000
Tổng tiền phải trả: 326211743đ (chưa VAT 10%), chưa thanh toán. Chấp
nhận giảm giá cho khách hàng 1%, trừ vào số phải thanh toán

12). Nhượng bán cho Công ty nước khoáng Vital 1 dây chuyền lọc
nước, NG: 25.324.000, giá trị hao mòn luỹ kế: 20.273.800, giá thoả thuận:
10.362.723. Bộ dây chuyền này được đầu tư bằng nguồn vốn kinh doanh.
Chi phí môi giới bằng tiền mặt: 500.000. Đã nhận được giấy báo có của NH
về khoản tiền nhượng bán này.
13). Mua nguyên vật liệu trả bằng vay ngắn hạn của công ty nhãn
mác.
- Nhãn mác có loại 0,5 : 100.000 ĐG: 100đ/c
- Nhãn bình nhỏ : 100.000 cái ĐG: 100đ/c
- Nhãn bình to: 100.000 cái ĐG: 200đ/c
- Màng cò đỏ : 100.000 cái ĐG: 100đ/c
Tổng tiền: 50.000.000 ( chưa VAT 10 %) Chi phí vận chuyển 2.000.000đ
chi bằng TM, bên bán chấp nhận chiết khấu 1% trừ vào só phải trả
14). Xuất nguyên vật liệu phân xưởng sản xuất nước khoáng:
- vỏ bình nhựa 20l: 40000 cái
8
Vũ Đình Đồng Lớp: Kế toán K45A-HY
8
Báo cáo tổng hợp
-vỏ chai pét 330ml: 50000 cái
- Vỏ chai pét 500ml : 50000 cái
- Màng co đỏ : 50000 cái
- Nhãn bình to: 50000 cái
- Nhãn bình con: 50000 cái
- Băng dính nhỏ : 50 cuộn
- van bình to: 30000 cái
15). Tính khấu hao và phân bổ cho các đối tượng:
- Px sản xuất : 494.600.000
- Bộ phận bán hàng: 10.425.143
- Bộ phận quản lý: 43.915.500

16). Bán hàng cho Công ty chi nhánh HảI Phòng, chưa thanh toán:
- Loại chia thuỷ tinh: 21728 ĐG: 2000đ/c
- Loại chai Pét 500ml: 50235 ĐG: 400đ/c
- Loại chai Pét 600ml: 4707866 ĐG: 45000đ/c
- Loại chai Pét 1,2l: 1935,57143 ĐG: 7000đ/c
- Loại chai Pét 500ml mặn: 52552 ĐG: 5500đ/c
- Loại hộp 500ml: 5220,9 ĐG: 5500đ/c
- Hộp 600ml có ga: 2083,333 ĐG: 4500đ/lon
Tổng tiền hàng: 331.818.400 ( chưa VAT 10%) , chiết khấu chấp nhận cho
khách hàng 1% trừ vào số phải thu
17). Chi nhánh công ty tại tháI nguyên thanh toán tiền hàng bằng
chuyển khoản: 650.400.000
18). Trả nợ dài hạn đến hạn trả bằng TGNH: 684650260
19). Xác định số nợ dài hạn đến hạn trả tiếp : 573.681.300
20). Trả lãi vay dài hạn bằng chuyển khoản: 83681900
9
Vũ Đình Đồng Lớp: Kế toán K45A-HY
9
Báo cáo tổng hợp
21). Trả vai ngắn hạn bằng TM: 120405000 TGNH:150375600
22). Mua dụng cụ phục vụ cho quản lý bằng TM: 4.500.000 (chưa
VAT 10% )
23).Trả nợ cho Công ty Minh Hưng bằng chuyển khoản: 150000000
24). Chi nhánh công ty tại thái nguyên trả lại số hàng kém chất lượng,
công ty đã chấp nhận trừ tiền vào số phải thu: 35864326 (chưa VAT 10%).
Tri giá vốn của lô hàng này là 79.011.225
25). Văn phòng tại Bắc Giang thanh toán hàng thu hộ bằng
TM:50.600.000(chưa VAT 10% ). TGNH: 68450000
26). Mua nguyên vật liệu chưa thanh toán, trị giá: 78.735.400 (chưa
VAT 10%)

27). Bán hàng chưa thu tiền: 1.450.678.000 (chưa VAT 10%) chấp
nhận giảm giá 1% trừ vào số tiền phải thu.
28). Phân xưởng nhâp kho thành phẩm:
- Bình 20l:
- Chai pét 330ml.
- Chai pét 500ml.
- Chai pét 600ml.
- Hộp 500ml
- Hộp 1,25l
- Chai 330ml có ga
- Hộp 600ml có ga
- Hộp 600ml thường
- ……………
29). Xuất nguyên vật liệu cho phân xưởng sản xuất và thổi phôi.
10
Vũ Đình Đồng Lớp: Kế toán K45A-HY
10
Báo cáo tổng hợp
30). Bảng kê thanh toán tạm ứng cùng các chứng từ liên quan về
khoản chi tiếp khách đã được duyệt của chị Nguyễn Thị Hồng số tiền :
16.500.000 (VAT 10%)
31). Mua nguyên vật liệu trị giá: 1.530.432.600 (chưa VAT 10% ). Chi
phí vận chuyển bốc rỡ. 10.000.000 chi bằng tiền mặt bằng tiền hàng trả vay
NH, chiết khấu được hưởng 1% trả loại bằng chuyển khoản.
32). Xuất hàng hoá phục vụ cho quản lý và BH
33). Tính ra lương phải trả trong tháng và phân bổ cho các đối tượng:
- Chi phí NCTT: 730.506.224
- Chi phí PX: 93.922.229
- Chi phí nhân viên BH: 23.050.622
- nhân viên quản lý: 125.229.638

34). Trích BHXH, BHYT, KPCĐ theo tỷ lệ quy định.
35). Trích tiền phải trả CNV đau ốm: 5.000.000
36). Khách hàng thanh toán bằng chuyển khoản: 15.600.000, bằng
TM: 350.640.000
37). Trả cho cônh ty Minh Hưng: 5.647.873
38). Công ty chi nhánh TN trả lại số hàng kém phẩm chất, công ty đã
nhận trừ vào tiền hàng
39). Công ty suất tiền mặt tại quỹ gửi ngân hàng:786.540.000
40). Chi nhánh hải phòng hoàn lại vốn kinh doanh :1.650.000.000
41). Công ty Trả nợ người bán bằng chuyển khoản:1320450630
42). Công ty trả nợ gốc vay ngắn hạn bằng chuyển khoản:
685.450.320
43). Thu hồi khoản tiền đầu tư kỳ trước bằng tiền mặt:150.000.000
44). Phân xưởng nhập kho thành phẩm :
chai pét 330ml
11
Vũ Đình Đồng Lớp: Kế toán K45A-HY
11
Báo cáo tổng hợp
chai pét 500ml
chai pét 500ml có ga
chai pét 600ml có ga
chai thuỷ tinh330ml
45). Phân xưởng nhập kho thành phẩm
hộp loại330ml
hộp loại 500ml
hộp loại 600ml
chai nhựa 1.25l
46).trả tiền quảng cáo sản phẩm của công ty:27.500.000
47). Bảo hành bảo dưỡng dây truyền sản xuất phát sinh thực

tế:10.950.600
48) Công ty trả tiền lương công nhân viên bằng tiền mặt:875.653.430
. 49). Công ty thanh toán tiền điện, điện thoại bằng tiền mặt trong đó:
Sản Xuất:128700000
Bán Hàng:12840000
QLDN:9115000
50). Công ty thanh toán với người bán bằng tiền gửi ngân
hàng:1.320.450.630.
51).chi nhánh hải phòng thanh toán bằng tiền mặt:331.818.400
52).phân xưởng phụ trợ hoàn thành nhập kho thành phẩm, lao vụ.
-……….
53). Công ty thanh toán gốc vay ngắn hạn: 1.118.000.000
54). Công ty nộp bảo hiểm y tế, BHXH, KPCĐ bằng tiền mặt:
50.000.000
55).công ty thanh toán tiền cài đặt lại máy vi tính:4000.000
12
Vũ Đình Đồng Lớp: Kế toán K45A-HY
12
Báo cáo tổng hợp
56). Công ty trả tiền mua dụng cụ nhà ăn:1.650.000(cả thuế VAT)
57). Công ty nộp thuế GTGT bằng tiền gửi ngân hàng: 368450630
58). Công ty giao hàng bán số tiền: 2.650.480.500 (chưa thuế VAT
10%) thanh toán 50% bằng tiền mặt, công ty chấp nhận giảm giá
13252402(chưa VAT10%) trừ vào số còn nợ.
59). Kết chuyển thuế GTGT được khấu trừ sang thuế phải nộp
IV/ ĐỊNH KHOẢN VÀ SƠ ĐỒ TK
1/Định Khoản:
1). Nợ TK 211: 300.000.000
Nợ TK 1331: 30.000.000
Có TK 112: 330.000.000

2). Nợ TK 153: 14.702.500
Nợ TK 1331: 1.470.250
Có TK 331: 16.172.750
3). Nợ TK 141: 50.000.000
Có TK 111: 50.000.000
4). a). Nợ TK 152: 220.000.000
Có TK 331: 220.000.000
b). Nợ TK 331: 220.000.000
Nợ TK 1331: 22.000.000
Có TK 311: 242000.000
c). Nợ TK 152: 5.000.000
Có TK 331: 5.000.000
d). Nợ TK 311: 2420000
Có TK 711: 2420000
5).Nợ TK 627: 10.023.148
13
Vũ Đình Đồng Lớp: Kế toán K45A-HY
13
Báo cáo tổng hợp
Nợ TK 641: 5.392.750
Nợ TK 642: 2.035.000
Có TK 153: 17.450.898
6). a). Nợ TK 641: 40.000.000
Nợ TK 1331: 4.000.000
Có TK 141: 44.000.000
b). Nợ TK 334: 6.000.000
Có TK 141: 6.000.000
7). a). Nợ TK 152: 80126000
Có TK 331: 80126000
b). Nợ TK 331: 80126000

Nợ TK 1331: 8012600
Có TK 311: 88138600
Có TK 111: 6.000.000
c). Nợ TK 111: 881386
Có TK 711: 881386
8). a). Nợ TK 214: 124.279.130
Nợ TK 821: 4.283.270
Có TK 211: 128.562.400
b).Nợ TK 821: 1.000.000
Có TK 111: 1.000.000
c). Nợ TK 152: 1.500.000
Có TK 721: 1.500.000
9). Nợ TK 112: 400.000.000
Có TK 131: 400.000.000
14
Vũ Đình Đồng Lớp: Kế toán K45A-HY
14
Báo cáo tổng hợp
10) Nợ TK 138: 350.000.000
Có TK 111: 200.000.000
Có TK 112: 150.000.000
11). a). Nợ TK 632: 269.149.681
Có TK 155: 269.149.681
b). Nợ TK 131: 326.211.743
Có TK 511: 296.556.130
Có TK 3331: 29.655.613
c). Nợ TK 532: 2.965.561
Nợ TK 3331: 296.556
Có TK 131: 3.262.117
12). a). Nợ TK 112: 10.362.723

Có TK 721: 10.362.723
b). Nợ TK 214: 20.273.800
Nợ TK 821: 5.050.200
Có TK 211: 25.324.000
c). Nợ TK 821: 500.000
Có TK 111: 500.000
13). a). Nợ TK 152: 50.000.000
Có TK 331: 50.000.000
b). Nợ TK 331: 50.000.000
Nợ TK 1331: 5.000.000
Có TK 311: 55.000.000
Có TK 111: 2000.000
c). Nợ TK 311: 550000
Có TK 711: 550000
15
Vũ Đình Đồng Lớp: Kế toán K45A-HY
15
Báo cáo tổng hợp
14). Nợ TK 621: 43.546.320
Có TK 152: 43.546.320
15). Nợ TK 627: 494.600.000
Nợ TK 641: 10.425.143
Nợ TK 642: 43.915.500
Có TK 214: 548.940.643
16).a). Nợ TK 632: 273.006.591
Có TK 155: 273.006.591
b). Nợ TK 131: 365.000.240
Có TK 511: 331.818.400
Có TK 3331: 33.181.840
c). Nợ TK 811: 3.650.002

Có TK 131: 3.650.002
17). Nợ TK 112: 650.400.000
Có TK 131: 650.400.000
18). Nợ TK 315: 684.650.260
Có TK 112: 684.650.260
19). Nợ TK 341: 573.681.300
Có TK 315: 573.681.300
20). Nợ TK 811: 83.681.900
Có TK 112: 83.681.900
21). Nợ TK 811: 270.780.600
Có TK 111: 120.405.000
Có TK 112: 150.375.600
22). Nợ TK 642: 4.500.000
Nợ TK 1331: 450.000
16
Vũ Đình Đồng Lớp: Kế toán K45A-HY
16
Báo cáo tổng hợp
Có TK 111: 4.950.000
23). Nợ TK 331: 150.000.000
Có TK 112: 150.000.000
24). a, Nợ TK 155: 79.011.225
Có TK 632: 79.011.225
b). Nợ TK 531: 35.864.320
Nợ TK 3331: 3586432
Có TK 131: 39.450.762
25).a). Nợ TK 111: 50.600.000
Nợ Tk 112: 68.450.000
Có TK 136: 119.050.000
26). Nợ TK 152: 78.735.400

Nợ TK 1331: 7.873.354
Có TK 331: 86.608.940
27). a, Nợ TK 632: 5.283.792.834
Có TK 155: 5.283.792.834
b, Nợ TK 131: 5.595.745.800
Có TK 511: 5.450.678.000
Có TK 3331: 545.067.800
c, Nợ TK 532: 55957458
Nợ TK3331: 5595745
Có TK 131: 545067800
28). Nợ TK 155: 345.515.149
Có TK 154: 345.515.149
29). Nợ TK 621: 565.748.540
Nợ TK 627: 115.507.297
17
Vũ Đình Đồng Lớp: Kế toán K45A-HY
17
Báo cáo tổng hợp
Có TK 152: 681.328.973
30). Nợ TK 642: 15.000.000
Nợ TK 1331: 1.500.000
Có TK 141: 16.500.000
31). a, Nợ TK 152: 1.530.432.600
Có TK 331: 1.530.432.600
b, Nợ TK 331: 1.530.432.600
Nợ TK 1331: 153043260
Có TK 311: 1.683.475.860
Có TK 111:10.000.000
c, Nợ Tk112 : 16.834.759
Có TK 711: 16.834.759

32). Nợ TK 641: 2.367.845
Nợ TK 642: 1.703.134
Có TK 156: 4.070.979
33). Nợ TK 622: 730.506.224
Nợ TK 627: 93.922.229
Nợ TK 641: 23.050.622
Nợ TK 642: 125.229.638
Có TK 334: 972.708.713
34). Nợ TK 622: 138.796.183
Nợ TK 627: 17.845.224
Nợ TK 641: 4.379.618
Nợ TK 642: 23.793.631
Nợ TK 334: 58.362.523
Có TK 338: 243.177.179
18
Vũ Đình Đồng Lớp: Kế toán K45A-HY
18
Báo cáo tổng hợp
35). Nợ TK 338: 5.000.000
Có TK 334: 5.000.000
36). Nợ TK 111: 350.640.000
Nợ TK 112: 115.600.000
Có TK 131: 466.240.000
37). Nợ TK 136: 5.647.873
Có TK 156: 5.647.873
38). a). Nợ TK 155: 53.570.324
Có TK 632: 53.570.324
b). Nợ TK 531: 73.106.130
Nợ TK 3331: 7.310.613
Có TK 131: 80.416.743

39). Nợ TK 112: 786.540.000
Có TK 111: 786.540.000
40). Nợ TK 112: 1.650.000.000
Có TK 136: 1.650.000.000
41). Nợ TK 331: 1.320.450.630
Có TK 112: 1.320.450.630
42). Nợ TK 311: 8.685.450.320
Có TK 112: 8.685.450.320
43). Nợ TK 111: 150.000.000
Có TK 138: 150.000.000
44). Nợ TK 155: 347.599.481
Có TK 154: 347.599.481
45). Nợ TK 155: 2.242.104.297
Có TK 154: 2.242.104.297
19
Vũ Đình Đồng Lớp: Kế toán K45A-HY
19
Báo cáo tổng hợp
46). Nợ TK 641: 25.000.000
Nợ TK 1331: 2.500.000
Có TK 111: 27.500.000
47). Nợ TK 641: 10.950.000
Có TK 111: 10.950.000
48). Nợ TK 334: 875.653.430
Có TK 111: 875.653.430
49). Nợ TK 627: 128.700.000
Nợ TK 641: 12.840.000
Nợ TK 642: 9.115.000
Nợ TK 1331: 15.065.500
Có TK 111: 165.720.500

50). Nợ TK 331: 1.320.450.630
Có TK 112: 1.320.450.630
51). Nợ TK 111: 361.350.238
Có TK 131: 361.350.238
52). Nợ TK 155: 122077.290
Có TK 154: 122077.290
53). Nợ TK 311: 1.118.000.000
Có TK 111: 1.118.000.000
54). Nợ TK 338: 50.000.000
Có TK 111: 50.000.000
55). Nợ TK 642: 4.000.000
Có TK 111: 4.000.000
56). Nợ TK 627: 1.500.000
Nợ TK 1331: 150.000
20
Vũ Đình Đồng Lớp: Kế toán K45A-HY
20
Báo cáo tổng hợp
Có TK 111: 1.650.000
57). Nợ TK 3331: 168.540.700
Có TK 11: 168.540.700
58). a). Nợ TK 632: 2.212.435.618
Có TK 155: 2.212.435.618
b). Nợ TK 111: 14577642
Nợ TK 131: 14577642
Có TK511:2650480500
Có TK 3331: 265048050
c). Nợ TK 532: 13252402
Nợ TK 3331: 1325240
Có TK 131: 14577642

59). Nợ TK 3331: 839.032.628
Có TK 1331: 839.032.628
60). Nợ TK 154: 2.201898982
Có TK 621: 609.294.860
Có TK 627: 862.097898
Có TK 622: 730.506.224
61).Nợ TK 511: 139.695.139
Có TK 531: 108.970.450`
Có TK 532: 30.724.743
62). Nợ TK 511: 10.729.533.060
Có TK 911: 10.729.533.060
63). Nợ TK 911: 3.012.943.823
Có TK 632: 3.012.943.823
64). Nợ TK 911: 369.727.881
21
Vũ Đình Đồng Lớp: Kế toán K45A-HY
21
Báo cáo tổng hợp
Có TK 641: 140.435.978
Có TK 642: 229.291.903
65). Nợ TK 911: 370.162.702
Có TK 811: 358112502
Có TK 821: 12.050.200
66). Nợ TK 711: 20.686.145
Nợ TK 721: 11.862.723
Có TK 911: 32.548.868

22
Vũ Đình Đồng Lớp: Kế toán K45A-HY
22

Báo cáo tổng hợp
2/ Sơ đồ tài khoản
TK 111
D: 986.602.166
881386 50.000.000
50.600.000 6.000.000
350.640.000 1.000.000
150.000.000 200.000.000
361.350.238 500.000
2.000.000
120.405.000
4950.000
10.000.000
786.540.000
27.50.000
10.950.000
875.653.434
165.720.500
1.118.000.000
50.000.000
4.000.000
1650.000
PS:2.899873790 1.339.370.500
D: 1.547.105.456
TK112
D: 285.786.580
400.000.000 300.000.000
10.362.723 150.000.000
650.400.000 684.650.260
16.834.759 83.681.900

786.540.000 150.375.000
1.650.000.000 150.000.000
68.450.000
115.600.000
1.320.45.630
8.685.450.320
1.320.450.630
368.540.700
PS: 13514137.402 13.337.650.040
D: 462.273.942
23
Vũ Đình Đồng Lớp: Kế toán K45A-HY
23
Báo cáo tổng hợp

TK 153
D: 12.783.000
14.702.500 (331) 17750898

PS: 14702.500 17750898
Dc:10034602
TK 156
D: 13.834.350
4070979
5647873
ps 0 9.718.852
Dc: 4115498
TK131
D 8106.310.680
326.211.743 400.000.000

365.000.240
5.595.745.800 3650002
16504805
326117 39.450.752
61553203

1457764 2 361.350.238
466.240.000
14577642
Ps 6.318.366.347
1.346.821.837
Dc: 13.077855190
TK 1331
D: 0
30.000.000
14.70250
6088.000
4000.000
8012.600
5.000.000
450.000
7.873.546
1.500.000
153.043.260
2500.000
15.065.500
150.000
Ps: 205.153.180 205.153.180
Dc: 0
24

Vũ Đình Đồng Lớp: Kế toán K45A-HY
24
Báo cáo tổng hợp
TK 152
D: 436.193.330
60.880.000
5000.000 43.546.320
80.126.000 618.328.973
1500.000
50.000.000
78.735.400
1.530.432.600
Ps:1.806.674.000 685.683.605
Dc:1.557.183.125
TK 214
D: 0 1524.389078
124.279.130 548970643
20.273.800
Ps: 144.552.930 548940.643
D: 1.925.776.778
TK 336
D: 643.120.348

Ps: 0
Dc: 643.120.348
TK 221
D: 85.728.652.172
573.681.104 128562.400
25.324.000
Ps: 300.000.000 153.886.400

D: 88574765771


TK 136
D: 432.641.610
5647873 119.050.000
1650.000.000
Ps: 5647.873 1769.050.000
D: 1330.160.517
TK 138
D: 173.089.802
573.681.104 150.000.000
Ps: 350.000.000
Dc: 200.000.000
25
Vũ Đình Đồng Lớp: Kế toán K45A-HY
25

×